|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 740/QĐ-QLD 2022 công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 30
Số hiệu:
|
740/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 740/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG
SINH HỌC ĐỢT 30
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT
ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số
15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu
thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục 34 thuốc có chứng minh tương đương sinh học
Đợt 30 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh
trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều
1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Bộ Y tế: VPB, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Cục KHCNĐT, Thanh tra Bộ, Vụ PC, Vụ
BHYT, Vụ KHTC;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc QG;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCCTra; P.QLGT, VPC;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (02 bản).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC 34 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
30
(Ban hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-QLD ngày 14/11/ của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Agilecox
200
|
Celecoxib
|
200
mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên; Chai nhựa 100 viên.
|
VD-25523-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
|
Khóm
Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang
|
Việt
Nam
|
2
|
Amaloris
10mg/10mg
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate); Amlodipine (dưới dạng Amlodipine
besilate)
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 10,85mg) 10mg; Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate 13,88mg) 10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-23155-22
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
Šmarješka
cesta 6, 8501 Novo mesto
|
Slovenia
|
3
|
Azizi
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
500
mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 3 viên
|
VD-35695-22
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
Thôn
Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Việt
Nam
|
4
|
Cifataze
DT-100
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
100mg
|
Viên
nén phân tán không bao
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
VN-23237-22
|
Micro
Labs Limited
|
Plot
No. 121 - 124, K.I.A.D.B, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal
Taluk, Bangalore - 560099 - India
|
India
|
5
|
Cifataze
DT-200
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
200mg
|
Viên
nén phân tán không bao
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
VN-23238-22
|
Micro
Labs Limited
|
Plot
No. 121 - 124, K.I.A.D.B, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal
Taluk, Bangalore - 560099 - India
|
India
|
6
|
Cordaflex
|
Nifedipine
|
20mg
|
Viên
nén bao phim giải phóng chậm
|
Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VN-23124-22
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
9900
Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary
|
Hungary
|
7
|
Danapha-
Telfadin 180
|
Fexofenadin
hydroclorid
|
180
mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên.
|
VD-28786-18
|
Công
ty cổ phần dược Danapha
|
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
|
Việt
Nam
|
8
|
FexodineFast
180
|
Fexofenadin
hydroclorid
|
180
mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21890-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Lô
Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM
|
Việt
Nam
|
9
|
Galvus
Met 50mg/1000mg
|
Vildagliptin;
Metformin hydrochlorid
|
Vildagliptin
50mg; Metformin hydrochlorid 1000mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VN-23243-22
|
Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd.
|
10
Tuas Bay Lane, 637461 Singapore - Singapore Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Novartis Saglik, Gida ve Tarim Urunleri San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Yenisehir
Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912 - Thổ Nhĩ Kỳ)
|
Singapore
|
10
|
Galvus
Met 50mg/500mg
|
Vildagliptin;
Metformin hydrochlorid
|
Vildagliptin
50mg; Metformin hydrochlorid 500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VN-23244-22
|
Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd.
|
10
Tuas Bay Lane, 637461 Singapore - Singapore Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Novartis Saglik, Gida ve Tarim Urunleri San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Yenisehir
Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912 - Thổ Nhĩ Kỳ)
|
Singapore
|
11
|
Galvus
Met 50mg/850mg
|
Vildagliptin;
Metformin hydrochlorid
|
Vildagliptin
50mg; Metformin hydrochlorid 850mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VN-23245-22
|
Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd.
|
10
Tuas Bay Lane, 637461 Singapore - Singapore Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Novartis Saglik, Gida ve Tarim Urunleri San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Yenisehir
Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912 - Thổ Nhĩ Kỳ)
|
Singapore
|
12
|
Hipril-A
Plus
|
Lisinopril;
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)
|
Lisinopril
10mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-23236-22
|
Micro
Labs Limited
|
No.
92 Sipcot Industrial Complex, Hosur-635 126, Tamil Nadu - India
|
India
|
13
|
Kaldyum
|
Potassium
chloride
|
600mg
|
Viên
nang phóng thích chậm
|
Hộp
1 lọ 50 viên
|
VN-23125-22
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
9900
Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary
|
Hungary
|
14
|
Medaxetine
250 mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
VN-22657-20
|
Medochemie
Ltd. - Factory C
|
2,
Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios
Athanassios, Limassol, Cyprus
|
Cyprus
|
15
|
Medaxetine
500 mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
VN-22658-20
|
Medochemie
Ltd. - Factory C
|
2,
Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios
Athanassios, Limassol, Cyprus
|
Cyprus
|
16
|
Methyl
prednisolon 16 mg
|
Methylprednisolon
|
16mg
|
Viên
nén
|
Hộp
1, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100, 200 viên
|
VD-35726-22
|
Công
ty cổ phần Dược Hà Tĩnh
|
Số
167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Việt
Nam
|
17
|
Moxacin
500 mg
|
Amoxicillin
(dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted)
|
500
mg
|
Viên
nang cứng
|
Họp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 vien. Chai 100 viên, 200 viên,
300 viên, 500 viên
|
VD-35877-22
|
Công
ty Cổ phần Xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
|
Việt
Nam
|
18
|
Nebivolol
Stella 5mg
|
Nebivolol
(dưới dạng Nebivolol hydroclorid)
|
5mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-23344-15
|
Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 2
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận
An, Bình Dương
|
Việt
Nam
|
19
|
Oprymea
Prolonged- release tablet
|
Pramipexol
(dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat)
|
Pramipexol
(dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,375mg) 0,25mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-23172-22
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
Šmarješka
cesta 6, 8501 Novo mesto
|
Slovenia
|
20
|
Oprymea
Prolonged- release tablet
|
Pramipexol
(dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat)
|
Pramipexol
(dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg) 0,52mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-23173-22
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
Šmarješka
cesta 6, 8501 Novo mesto
|
Slovenia
|
21
|
Pantostad
40
|
Pantoprazol
(dạng natri sesquihydrat)
|
40mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
Hộp
4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-18535-13
|
Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 2
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận
An, Bình Dương
|
Việt
Nam
|
22
|
Partamol
eff.
|
Paracetamol
|
500mg
|
Viên
nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ xé x 4 viên, hộp 1 tuýp 10 viên, hộp tuýp 10
viên
|
VD-24570-16
|
Công
ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận
An, Bình Dương
|
Việt
Nam
|
23
|
Prolufo
|
Alfuzosin hydroclorid
|
10mg
|
Viên
nén bao phim giải phóng chậm
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-23223-22
|
Gracure
Pharmaceuticals Ltd.
|
E-1105,
Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar- 301001 Rajasthan
|
India
|
24
|
Pyme Fucan
|
Fluconazol
|
150mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
1 vỉ x 1 viên
|
VD-19118-13
|
Công
ty Cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa
|
Phú Yên
|
25
|
Remeclar
500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 7 viên
|
VN-23174-22
|
Remedica
Ltd
|
Aharnon
Street, Limassol Industrial Area, 3056, Limassol
|
Cyprus
|
26
|
Rosucor
20
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin calcium)
|
20mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-23255-22
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana
|
India
|
27
|
Rosuvastatin 10mg
|
Rosuvastatin
|
10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35479-21
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
Thôn
Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Việt
Nam
|
28
|
Rosuvastatin 20mg
|
Rosuvastatin
|
20mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35480-21
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
Thôn
Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Việt
Nam
|
29
|
Rosuvastatin 5mg
|
Rosuvastatin
|
5mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35481-21
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
Thôn
Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Việt
Nam
|
30
|
SaVi
Irbesartan 150
|
Irbesartan
|
150
mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-31851-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân
Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM
|
Việt
Nam
|
31
|
SaVi
Losartan 100
|
Losartan
kali
|
100mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-27048-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân
Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM
|
Việt
Nam
|
32
|
Swazi
500
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 3 viên
|
VN-23192-22
|
Ind-Swift
Limited
|
Off.
NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali),
Punjab-140507 - India
|
India
|
33
|
Telmisartan
80mg and Amlodipine 5mg tablets
|
Telmisartan;
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate)
|
Telmisartan
80mg; Amlodipin 5mg (dưới dạng Amlodipin besilate 6,935mg)
|
Viên
nén
|
Hộp
2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-23191-22
|
Evertogen
Life Sciences Limited
|
Plot
No. S-8, S-9, S-13/P and S-14/P, Green Industrial Park, Polepally Village,
Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar district, 509 301, Telangana State
|
India
|
34
|
Trinopast
|
Pregabalin
|
75
mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
2 vỉ x 7 viên
|
VD-18336-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm OPV
|
Số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai
|
Việt
Nam
|
Quyết định 740/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 740/QĐ-QLD ngày 14/11/2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
2.298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|