|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
72/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đường
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
72/2009/QĐ-UBND
|
Vinh, ngày 13
tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ THỰC HIỆN TẠI
TRẠM Y TẾ CÁC XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính
phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của
Chính phủ về việc sửa đổi điểm 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày
30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB&XH - Ban Vật giá
Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính -
Bộ Lao động TBXH về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 về
hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị quyết số 275/2009/NQ-HĐND tại kỳ
họp thứ 15, khoá XV Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ
thuật y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh
Nghệ An;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số
1405/TTr-SYT ngày 10/8/2009 về việc ban hành Quy định đơn giá một số dịch vụ kỹ
thuật y tế thực hiện tại các Trạm Y tế xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh
Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ kỹ thuật y
tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã (phường, thị trấn) tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn,
kiểm tra Trạm Y tế các xã (phường, thị trấn) triển khai thực hiện đúng quy định
tại Quyết định này; Khi có thay đổi về khung giá các dịch vụ kỹ thuật y tế thực
hiện tại Trạm Y tế các xã (phường, thị trấn), tham mưu UBND tỉnh thống nhất với
Thường trực HĐND tỉnh để điều chỉnh mức thu phù hợp với tình hình thực tế tại địa
phương.
Bảo hiểm Xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu quy định
tại Quyết định này để thực hiện thanh toán, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh
cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế đến khám, chữa bệnh tại Trạm Y tế các xã
(phường, thị trấn).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính,
Sở Lao động TB&XH, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước Nghệ An; Cục trưởng
Cục Thuế Nghệ An; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đường
|
BẢNG QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ
CÁC XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND
tỉnh Nghệ An)
PHẦN
A: ĐƠN GIÁ KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG NẰM LƯU TẠI TRẠM Y TẾ
- Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa: 1.000đ.
- Đối với sản phụ sinh đẻ: Không quá 02 ngày
(bao gồm ngày đẻ và 01 ngày sau đẻ): 6.000đ/người/ngày;
- Bệnh nhân điều trị tại trạm: Tối đa không quá
02 ngày cho một bệnh nhân: 3.000đ/người/ngày.
PHẦN
B: ĐƠN GIÁ KỸ THUẬT
TT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
Đơn giá
|
|
I
|
HỒI SỨC CẤP CỨU – CHỐNG ĐỘC – NỘI KHOA – NHI
KHOA
|
|
1
|
1
|
Thổi ngạt
|
7.000
|
2
|
2
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
10.000
|
3
|
3
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
10.000
|
4
|
4
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
|
20.000
|
5
|
5
|
Rửa dạ dày
|
20.000
|
6
|
6
|
Băng bó vết thương
|
10.000
|
7
|
7
|
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương
|
15.000
|
8
|
8
|
Đặt ống thông dạ dày
|
15.000
|
9
|
9
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
10
|
10
|
Đặt sonde hậu môn
|
6.000
|
11
|
11
|
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
20.000
|
12
|
12
|
Thông bàng quang
|
6.000
|
|
II
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
13
|
1
|
Điện châm/01 lần điều trị
|
10.000
|
14
|
2
|
Thuỷ châm (không kể thuốc, vật tư tiêu hao)/01
lần điều trị
|
10.000
|
15
|
3
|
Xoa bóp bấm huyệt/01 lần điều trị
|
15.000
|
16
|
4
|
Cứu /01 lần điều trị
|
10.000
|
17
|
5
|
Bố thuốc/ 01 lần điều trị
|
10.000
|
18
|
6
|
Chườm ngải/ 01 lần điều trị
|
10.000
|
19
|
7
|
Giác hút/ 01 lần điều trị
|
9.000
|
|
III
|
NGOẠI KHOA
|
|
20
|
1
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
50.000
|
21
|
2
|
Mở rộng lỗ sáo
|
31.000
|
22
|
3
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
15.000
|
23
|
4
|
Khâu vết thương phần mềm từ 5-10cm
|
25.000
|
24
|
5
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu
|
40.000
|
25
|
6
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
26
|
7
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
|
50.000
|
27
|
8
|
Chọc hút máu tụ khớp gối
|
20.000
|
28
|
9
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
40.000
|
29
|
10
|
Chích rạch áp xe
|
15.000
|
30
|
11
|
Bó bột ống
|
50.000
|
|
IV
|
BỎNG
|
|
31
|
1
|
Cấp cứu bỏng kỳ đầu
|
20.000
|
|
V
|
PHỤ SẢN
|
|
32
|
1
|
Đặt hoặc tháo dụng cụ tử cung
|
11.000
|
33
|
2
|
Thay băng, làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm
trùng toàn bộ
|
10.000
|
34
|
3
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
10.000
|
35
|
4
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
5.000
|
36
|
5
|
Hút thai dưới 7 tuần
|
17.000
|
37
|
6
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
150.000
|
38
|
7
|
Kiểm soát tử cung (Theo dõi tai biến băng huyết
sau đẻ)
|
15.000
|
39
|
8
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
30.000
|
40
|
9
|
Khâu rách tầng sinh môn độ 2
|
40.000
|
41
|
10
|
Kỹ thuật tắm bé
|
5.000
|
|
VI
|
MẮT
|
|
42
|
1
|
Đốt lông xiêu
|
12.000
|
43
|
2
|
Lấy dị vật kết mạc (một mắt)
|
10.000
|
44
|
3
|
Khâu da mi đơn giản do sang chấn
|
50.000
|
45
|
4
|
Chích chắp, lẹo (một mắt)
|
20.000
|
46
|
5
|
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt
|
10.000
|
|
VII
|
TAI – MŨI - HỌNG
|
|
47
|
1
|
Lấy dị vật họng miệng
|
17.000
|
48
|
2
|
Khí dung mũi họng
|
6.000
|
|
VIII
|
RĂNG – HÀM – MẶT
|
|
49
|
1
|
Nhổ răng sữa, chân răng sữa
|
3.000
|
50
|
2
|
Nhổ răng kẹ, răng sữa rổng thân chưa đến tuổi
thay
|
5.000
|
51
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
5.000
|
52
|
4
|
Nhổ răng vĩnh viển và chân
|
8.000
|
53
|
5
|
Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng, lợi
(một đợt điều trị)
|
10.000
|
54
|
6
|
Chích nạo áp xe lợi
|
20.000
|
55
|
7
|
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
10.000
|
|
IX
|
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
56
|
1
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ
em bị viêm não
|
5.000
|
57
|
2
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ
em vẹo cổ (xơ hoá cơ ức đòn chũm)
|
5.000
|
58
|
3
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ
em bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
5.000
|
59
|
4
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ
em bị vẹo cột sống
|
5.000
|
60
|
5
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ
em bị bại não thể nhẽo
|
5.000
|
61
|
6
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người
bệnh bại liệt
|
5.000
|
62
|
7
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ
em bị bại não có thể co cứng
|
5.000
|
63
|
8
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người
bệnh tổn thương thần kinh quay
|
5.000
|
64
|
9
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người
bệnh tổn thương thần kinh giữa
|
5.000
|
65
|
10
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người
bệnh tổn thương thần kinh trụ
|
5.000
|
66
|
11
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người
bệnh sau chấn thương khớp gối
|
5.000
|
67
|
12
|
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng viêm quanh
khớp vai
|
5.000
|
68
|
13
|
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng trật khớp
vai
|
5.000
|
69
|
14
|
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng gãy xương
đòn
|
5.000
|
70
|
15
|
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng cột sống
dính khớp
|
5.000
|
71
|
16
|
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu
thuật chi dưới
|
5.000
|
72
|
17
|
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu
thuật chi trên
|
5.000
|
73
|
18
|
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu
thuật ổ bụng
|
5.000
|
74
|
19
|
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng sau phẫu
thuật lồng ngực
|
5.000
|
75
|
20
|
Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến
mạch máu não
|
5.000
|
76
|
21
|
Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh
phong
|
5.000
|
77
|
22
|
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng cho người bệnh
gãy thân xương đùi
|
5.000
|
78
|
23
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy cổ
xương đùi
|
5.000
|
79
|
24
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy trên
lồi cầu xương cánh tay
|
5.000
|
80
|
25
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy hai
xương cẳng tay
|
5.000
|
81
|
26
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy đầu
dưới xương quay
|
3.000
|
82
|
27
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy hai
xương cẳng chân
|
5.000
|
83
|
28
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong tổn
thương thần kinh chày
|
5.000
|
84
|
29
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng tổn
thương tuỷ sống
|
5.000
|
85
|
30
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong gãy
đầu dưới xương đùi
|
5.000
|
86
|
31
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau chấn
thương xương chậu
|
5.000
|
87
|
32
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người
bệnh chấn thương sọ não
|
5.000
|
88
|
33
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong vẹo
cổ cấp
|
5.000
|
89
|
34
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người
bệnh teo cơ tiến triển
|
5.000
|
90
|
35
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người
bệnh đau thần kinh toạ
|
5.000
|
91
|
36
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người
bệnh liệt dây VII ngoại biên
|
5.000
|
|
X
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
92
|
1
|
Điện tâm đồ
|
12.000
|
|
XI
|
HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN
|
|
93
|
1
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu
|
6.000
|
94
|
2
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
20.000
|
95
|
3
|
Công thức máu
|
9.000
|
96
|
4
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
97
|
5
|
Thời gian máu đông
|
3.000
|
|
XII
|
HOÁ SINH
|
|
98
|
1
|
Định tính Protein trong nước tiểu (test nhanh)
|
10.000
|
99
|
2
|
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu
|
9.000
|
|
XIII
|
VI SINH VẬT – KÝ SINH TRÙNG
|
|
100
|
1
|
Soi tươi (Đờm, dịch tiết cơ thể)
|
9.000
|
101
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh – Nelsen)
|
19.000
|
102
|
3
|
Soi ký sinh trùng đường ruột
|
6.000
|
Quyết định 72/2009/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm Y tế xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 72/2009/QĐ-UBND ngày 13/08/2009 quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm Y tế xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An
2.843
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|