|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 7136/QĐ-BYT Bảng tiêu chí chấm điểm tổ chức giám định pháp y công lập ngành y tế 2016
Số hiệu:
|
7136/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Tiến
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7136/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y CÔNG LẬP THUỘC NGÀNH
Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13
ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng
8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa
bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng tiêu chí chấm điểm tổ
chức giám định pháp y công lập thuộc ngành y tế”, bao gồm 5 nhóm tiêu chí.
Điều 2. Bảng tiêu chí chấm điểm tổ chức giám định pháp y công lập
thuộc ngành y tế được áp dụng để đánh giá, chứng nhận kết quả công tác và xếp
loại thi đua hằng năm của đơn vị.
Điều 3. Giao Cục Quản lý Khám, chữa bệnh làm đầu mối chỉ đạo Viện
Pháp y Quốc gia hướng dẫn các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện “Bảng
tiêu chí chấm điểm tổ chức giám định pháp y công lập thuộc ngành y tế” và tiếp
tục nghiên cứu, xây dựng bổ sung, hoàn thiện các tiêu chí, báo cáo Bộ Y tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám,
chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Truyền thông thi đua khen thưởng, Viện trưởng Viện Pháp
y Quốc gia, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Bộ Tư pháp (để biết);
- Cổng TTĐT BYT;
- Lưu: VT, KCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
BẢNG TIÊU CHÍ
CHẤM
ĐIỂM TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y CÔNG LẬP THUỘC NGÀNH Y TẾ
Phần I
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM VIỆN
PHÁP Y QUỐC GIA
A. CÁC NHÓM TIÊU CHÍ
I. Nhóm tiêu chí:
Nhóm
|
Tên tiêu chí
|
Điểm
|
Nhóm 1
|
Thực hiện chức năng nhiệm vụ
|
40
|
Nhóm 2
|
Tổ chức và quản lý đơn vị
|
35
|
Nhóm 3
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật, cơ cấu lao động
|
10
|
Nhóm 4
|
Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị kỹ thuật
|
10
|
Nhóm 5
|
Các hoạt động ngành, chuyên ngành
|
5
|
|
Tổng điểm
|
100
|
II. Nguyên tắc tính điểm và đánh
giá
1. Tính điểm
Căn cứ để tính điểm:
- Các văn bản qui phạm pháp luật;
- Các báo cáo, số liệu của đơn vị;
- Kiểm tra thực tế.
2. Đánh giá
- Mức 1: ≥ 91 điểm
Xếp loại: Xuất sắc
- Mức 2: 81 - 90 điểm Xếp loại: Tốt
- Mức 3: 71 - 80 điểm Xếp loại: Khá
- Mức 4: 61 - 70 điểm Xếp loại: Trung
bình
- Mức 5: ≤ 60 điểm
Xếp loại: Yếu
3. Điểm cộng
- Trong năm được tặng Bằng khen cấp Bộ hoặc tương
đương: + 03 điểm
- Nếu nhận Bằng khen Chính phủ: + 05 điểm
- Có đề tài cấp Bộ trở lên được nghiệm thu: + 5 điểm/1
đề tài. Có trên 5 đề tài cấp cơ sở: mỗi đề tài cộng thêm 1 điểm.
- Có các tổ chức đoàn thể: Công đoàn, Đoàn thanh
niên được công nhận trong sạch, vững mạnh hoặc được tặng Bằng khen: + 5 điểm.
4. Điểm trừ
- Có đơn thư khiếu nại tố cáo qua kiểm tra kết luận
có sai phạm: - 10 điểm
B. BẢNG ĐIỂM
TT
|
NỘI DUNG
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM CHI TIẾT
|
ĐIỂM ĐẠT
|
Nhóm 1
|
THỰC HIỆN CHỨC
NĂNG NHIỆM VỤ
|
40 điểm
|
|
|
1
|
Số lượng chuyên môn
|
8
|
|
|
1.1
|
Đạt tổng số các loại giám định số lượng ≥ 2.000 vụ/năm
|
|
8
|
|
1.2
|
Đạt tổng số các loại giám định số lượng
1800-2.000 vụ/năm
|
|
7
|
|
1.3
|
Đạt tổng số các loại giám định số lượng dưới
1.800 vụ/năm
|
|
6
|
|
2
|
Chất lượng chuyên môn
|
9
|
|
|
2.1
|
Chất lượng phục vụ
|
3
|
|
|
2.1.1
|
Các thủ tục tiếp nhận, giám định, thanh toán, trả
kết quả… thuận tiện, nhanh chóng, kịp thời
|
|
0,5
|
|
2.1.2
|
Các ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi
được tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
|
|
0,5
|
|
2.1.3
|
Có bảng chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn
cụ thể
|
|
0,5
|
|
2.1.4
|
Phòng khám giám định được bố trí gọn gàng,
ngăn nắp,
|
|
0,5
|
|
2.1.5
|
Có nơi chờ sạch sẽ, thoáng mát
|
|
0,5
|
|
2.1.6
|
Đảm bảo vệ sinh, an ninh trật tự, an toàn tại
đơn vị
|
|
0,5
|
|
2.2
|
Chất lượng hoạt động giám định
|
6
|
|
|
2.1.1
|
Có lịch phân công trực giám định hàng tuần đầy
đủ
|
|
0,5
|
|
2.2.2
|
Có sổ trực
|
|
0,5
|
|
2.2.3
|
Có sổ theo dõi giám định
|
|
0,5
|
|
2.2.4
|
Có biên bản tiếp nhận hồ sơ giám định
|
|
0,5
|
|
2.2.5
|
Có bảng phân công kíp giám định
|
|
0,5
|
|
2.2.6
|
Có văn bản ghi nhận quá trình giám định
|
|
0,5
|
|
2.2.7
|
Bản kết luận giám định theo đúng mẫu quy định
tại Thông tư 47/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế
|
|
0,5
|
|
2.2.8
|
Có bản ảnh in màu trên bản kết luận giám định
|
|
0,5
|
|
2.2.9
|
Đảm bảo kíp giám định đủ 2 giám định viên và 2
người giúp việc
|
|
1
|
|
2.2.10
|
Hồ sơ được lưu trữ đúng quy định
|
|
1
|
|
3.
|
Triển khai các loại hình giám định
|
5
|
|
|
3.1
|
Giám định và giám định lại tổn hại sức khoẻ do chấn
thương và các nguyên nhân khác
|
|
0,5
|
|
3.2
|
Giám định và giám định lại tử thi, giám định hài
cốt.
|
|
0,5
|
|
3.3
|
Giám định tình trạng sức khoẻ các đối tượng phục
vụ cho quá trình điều tra, truy tố, xét xử, chấp hành án
|
|
0,5
|
|
3.4
|
Giám định pháp y tình dục, giới tính, giám định
tuổi
|
|
0,5
|
|
3.5
|
Giám định và giám định lại trên hồ sơ
|
|
0,5
|
|
3.6
|
Giám định và giám định lại hung khí
|
|
0,5
|
|
3.7
|
Giám định hóa pháp
|
|
0,5
|
|
3.8
|
Giám định ADN, giám định các dấu vết sinh học
|
|
0,5
|
|
3.9
|
Giám định mô bệnh học
|
|
0,5
|
|
3.10
|
Thực hiện các giám định khác theo quy định của
pháp luật.
|
|
0,5
|
|
4
|
Công tác đào tạo
|
5
|
|
|
4.1
|
Đào tạo và đào tạo lại cán bộ trong Viện (gồm cử
tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ…)
|
1,5
|
|
|
4.1.1
|
Trong năm có ≥ 40% CBVC được đào tạo lại
|
|
1,5
|
|
4.1.2
|
Trong năm có ≥ 25-40% CBVC được đào tạo lại
|
|
1
|
|
4.1.3
|
Trong năm có < 25% CBVC được đào tạo lại
|
|
0,5
|
|
4.1.4
|
Không cử cán bộ đi đào tạo lại
|
|
0
|
|
4.2
|
Đơn vị cử cán bộ công chức đi học các khóa đào tạo
nâng cao văn bằng Bác sĩ, Dược sĩ, sau đại học (CKI, CKII, Thạc sỹ, Tiến sỹ…)
|
1
|
|
|
4.2.1
|
Có cán bộ đi đào tạo
|
|
1
|
|
4.2.2
|
Không có cán bộ đi đào tạo
|
|
0
|
|
4.3
|
Mở lớp đào tạo chuyên môn nghiệp vụ pháp y tại Viện
(cho bác sĩ hoặc KTV)
|
1,5
|
|
|
4.4
|
Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ pháp y tại địa
phương (do Viện hoặc địa phương tổ chức)
|
1
|
|
|
5
|
Kết quả nghiên cứu khoa học
|
5
|
|
|
5.1
|
Có 3-5 đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở/sáng
kiến kinh nghiệm được nghiệm thu trong năm
|
|
5
|
|
5.2
|
Có dưới 3 đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở/sáng
kiến kinh nghiệm được nghiệm thu trong năm
|
|
3
|
|
6
|
Kết quả xây dựng kế hoạch và chỉ đạo tuyến
|
5
|
|
|
6.1
|
Kiểm tra tuyến trên 10 tỉnh/năm
|
|
5
|
|
6.2
|
Kiểm tra tuyến từ 8-10 tỉnh/năm
|
|
4
|
|
6.3
|
Kiểm tra tuyến dưới 8 tỉnh/năm
|
|
3
|
|
6.4
|
Không thực hiện kiểm tra tuyến
|
|
0
|
|
7
|
Kết quả hợp tác quốc tế
|
3
|
|
|
7.1
|
Có cán bộ đi học tập, tham dự hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
1,5
|
|
|
7.2
|
Có triển khai hợp tác hợp tác quốc tế hoặc có
chuyên gia quốc tế đến làm việc
|
1,5
|
|
|
Nhóm 2
|
TỔ CHỨC VÀ QUẢN
LÝ ĐƠN VỊ
|
35 điểm
|
|
|
1
|
Công tác tổ chức
|
12
|
|
|
1.1
|
Tham mưu tuyển dụng, bổ nhiệm, hợp đồng, sử dụng
và quản lý người lao động
|
2
|
|
|
1.1.1
|
Tốt
|
|
2
|
|
1.1.2
|
Còn chậm hoặc chưa tốt
|
|
1
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ chính sách cho người lao động
(lương, phụ cấp, BHXH, BHYT…)
|
2
|
|
|
1.2.1
|
Thực hiện đầy đủ
|
|
2
|
|
1.2.2
|
Thực hiện chưa đầy đủ
|
|
1
|
|
1.3
|
Chăm lo sức khỏe cho người lao động
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Khám sức khỏe định kỳ hàng năm
|
|
2
|
|
1.3.2
|
Không khám sức khỏe định kỳ hàng năm
|
|
0
|
|
1.4
|
Thi đua khen thưởng, kỷ luật
|
2
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện tốt công tác thi đua khen thưởng, kỷ
luật
|
|
2
|
|
1.4.2
|
Thực hiện chưa tốt công tác thi đua khen thưởng,
kỷ luật
|
|
1
|
|
1.5
|
Lưu trữ hồ sơ cán bộ
|
2
|
|
|
1.5.1
|
Thực hiện tốt công tác lưu trữ hồ sơ cán bộ
|
|
2
|
|
1.5.2
|
Thực hiện chưa tốt công tác lưu trữ hồ sơ cán
bộ
|
|
1
|
|
1.6
|
Xây dựng, ban hành và thực hiện đầy đủ các loại
Quy chế: Quy chế thi đua khen thưởng, Quy chế nâng lương, Quy chế chi tiêu nội
bộ, Quy chế đào tạo, Quy chế dân chủ và các quy chế, quy định khác
|
2
|
|
|
1.6.1
|
Đầy đủ
|
|
2
|
|
1.6.2
|
Chưa đầy đủ
|
|
1
|
|
2
|
Công tác quản lý đơn vị
|
20 điểm
|
|
|
2.1
|
Sử dụng nguồn ngân sách nhà nước cấp
|
4
|
|
|
2.1.1
|
Hiệu quả, đảm bảo thu chi theo quy định
|
|
4
|
|
2.1.2
|
Chưa đảm bảo
|
|
2
|
|
2.2
|
Thực hiện sử dụng tốt nguồn kinh phí, tăng thu nhập
cho người lao động
|
4
|
|
|
2.2.1
|
Đảm bảo có chi thu nhập tăng thêm cho người
lao động đều đặn hàng tháng
|
|
4
|
|
2.2.2
|
Đảm bảo có chi thu nhập tăng thêm cho người lao
động nhưng không đều
|
|
2
|
|
2.3
|
Tài sản, thiết bị máy móc đều được thể hiện trên
sổ sách và giao trách nhiệm quản lý cho từng cá nhân
|
2
|
|
|
2.3.1
|
Đảm bảo đúng
|
|
2
|
|
2.3.2
|
Chưa đảm bảo
|
|
1
|
|
2.4
|
Sử dụng vật tư, tài sản dựa trên định mức và tiết
kiệm:
|
2
|
|
|
2.4.1
|
Có xây dựng định mức vật tư tiêu hao cho các
khoa, phòng và cấp phát đầy đủ
|
|
2
|
|
2.4.2
|
Xây dựng định mức vật tư tiêu hao cho các
khoa, phòng nhưng chưa đầy đủ
|
|
1
|
|
2.5
|
Công tác quản lý và sử dụng cơ sở vật chất, trang
thiết bị
|
2
|
|
|
2.5.1
|
Thực hiện đầy đủ công tác kiểm kê
|
|
2
|
|
2.5.2
|
Có sổ sách quản lý và theo dõi hàng năm
|
|
1
|
|
2.6
|
Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
2
|
|
|
2.6.1
|
Đầy đủ, theo quy định
|
|
2
|
|
2.6.2
|
Chưa đầy đủ/không theo quy định
|
|
1
|
|
2.7
|
Công tác an ninh, môi trường đơn vị
|
2
|
|
|
2.7.1
|
Đảm bảo công tác an ninh trật tự, môi trường
xanh, sạch, đẹp
|
|
2
|
|
2.7.2
|
Chưa đảm bảo đầy đủ
|
|
1
|
|
2.8
|
Công tác cải cách hành chính
|
2
|
|
|
2.8.1
|
Thực hiện tốt và đầy đủ các quy định về công
tác cải cách hành chính
|
|
2
|
|
2.8.2
|
Thực hiện cơ bản đầy đủ các quy định về công
tác cải cách hành chính
|
|
1
|
|
2.8.3
|
Thực hiện một phần các quy định về công tác cải
cách hành chính
|
|
0
|
|
3
|
Công tác kế hoạch
|
3
|
|
|
3.1
|
Có đầy đủ kế hoạch tháng, quý, năm
|
|
2
|
|
3.2
|
Có kế hoạch tháng, quý, năm nhưng chưa đầy đủ
|
|
1
|
|
Nhóm 3
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN
MÔN KỸ THUẬT, CƠ CẤU LAO ĐỘNG
|
10 điểm
|
|
|
1
|
Viện trưởng và các phó viện trưởng
|
3
|
|
|
1.1
|
Trình độ chuyên môn
|
1
|
|
|
1.1.1
|
≥ 100% có trình độ từ thạc sỹ hoặc tương đương
trở lên
|
|
1
|
|
1.1.2
|
< 100% có trình độ từ thạc sỹ hoặc tương
đương trở lên
|
|
0,5
|
|
1.2
|
Chính trị
|
1
|
|
|
1.2.1
|
75% có bằng chính trị cao cấp trở lên
|
|
1
|
|
1.2.2
|
<75% có bằng chính trị cao cấp trở lên
|
|
0,5
|
|
1.3
|
Quản lý hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
1.3.1
|
100% có chứng chỉ chuyên viên chính hoặc tương
đương
|
|
1
|
|
1.3.2
|
<100% có chứng chỉ chuyên viên chính hoặc
tương đương
|
|
0,5
|
|
2
|
Các trưởng phòng và phó trưởng phòng
|
3
|
|
|
2.1
|
Trình độ chuyên môn
|
1
|
|
|
2.1.1
|
≥ 50% có trình độ sau đại học
|
|
1
|
|
2.1.2
|
<50% có trình độ sau đại học
|
|
0,5
|
|
2.2
|
Chính trị
|
1
|
|
|
2.2.1
|
≥ 20% có bằng chính trị từ trung cấp trở lên
|
|
1
|
|
2.2.2
|
< 20% có bằng chính trị từ trung cấp trở
lên
|
|
0,5
|
|
2.3
|
Quản lý hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
2.3.1
|
≥ 20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
|
1
|
|
2.3.2
|
< 20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà
nước
|
|
0,5
|
|
3
|
Các trưởng khoa và phó trưởng khoa
|
3
|
|
|
3.1
|
Trình độ chuyên môn
|
1
|
|
|
3.1.1
|
100% có trình độ thạc sĩ và tương đương
|
|
1
|
|
3.1.2
|
<100% có trình độ thạc sĩ và tương đương
|
|
0,5
|
|
3.2
|
Chính trị
|
1
|
|
|
3.2.1
|
≥20% có bằng chính trị từ trung cấp trở lên
|
|
1
|
|
3.2.2
|
<20% có bằng chính trị từ trung cấp trở lên
|
|
0,5
|
|
3.3
|
Quản lý hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
3.3.1
|
≥20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
|
1
|
|
3.3.2
|
<20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
|
0,5
|
|
4
|
Các cán bộ khác (không giữ chức vụ lãnh đạo quản
lý, không phải giám định viên)
|
1
|
|
|
4.1
|
Trình độ chuyên môn
|
1
|
|
|
4.1.1
|
≥ 75% có trình độ cao đẳng, đại học trở lên
|
|
1
|
|
4.1.2
|
< 75% có trình độ cao đẳng, đại học trở lên
|
|
0,5
|
|
Nhóm 4
|
CƠ SỞ HẠ TẦNG,
TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT
|
10 điểm
|
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng
|
2,5
|
|
|
1.1.1
|
Có sơ đồ chỉ dẫn các khoa phòng, có bảng tên
khoa, phòng
|
0,5
|
|
|
1.1.2
|
Có hệ thống cấp nước sạch
|
0,5
|
|
|
1.1.3
|
Chất thải được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và
tuân thủ theo đúng quy định
|
0,5
|
|
|
1.1.4
|
Có hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
0,5
|
|
|
1.1.5
|
Có kho lưu trữ hồ sơ đảm bảo lưu trữ không thời hạn
|
0,5
|
|
|
2
|
Trang thiết bị kĩ thuật
|
7,5
|
|
|
2.1
|
Trang thiết bị phục vụ chuyên môn
|
2
|
|
|
2.1.1
|
Đủ để làm việc
|
|
2
|
|
2.1.2
|
Chưa đủ để làm việc
|
|
1,5
|
|
2.2
|
Trang thiết bị văn phòng
|
2
|
|
|
2.2.1
|
Đủ để làm việc
|
|
2
|
|
2.2.2
|
Chưa đủ để làm việc
|
|
1,5
|
|
2.3
|
Xe ô tô
|
2
|
|
|
2.3.1
|
Có đủ xe ô tô phục vụ giám định và công tác
|
|
2
|
|
2.3.2
|
Không có đủ xe ô tô phục vụ giám định
|
|
1
|
|
2.4
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
1,5
|
|
|
2.4.1
|
Có ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong hoạt
động chuyên môn và quản lý
|
|
1,5
|
|
2.4.2
|
Ứng dụng ít công nghệ thông tin trong hoạt động
chuyên môn và quản lý
|
|
1
|
|
Nhóm 5
|
CÔNG TÁC NGÀNH,
CHUYÊN NGÀNH
|
5 điểm
|
|
|
1
|
Tham gia các hoạt động của Bộ/ngành
|
2,5
|
|
|
1.1
|
Đầy đủ
|
|
2,5
|
|
1.2
|
Chưa đầy đủ
|
|
1
|
|
2
|
Tham gia các hoạt động Hội pháp y
|
2,5
|
|
|
2.1
|
Đầy đủ
|
|
2,5
|
|
2.2
|
Chưa đầy đủ
|
|
1
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM TRUNG
TÂM PHÁP Y CẤP TỈNH
A. CÁC NHÓM TIÊU CHÍ
I. Nhóm tiêu chí:
Nhóm
|
Tên tiêu chí
|
Điểm
|
Nhóm 1
|
Thực hiện chức năng nhiệm vụ
|
40
|
Nhóm 2
|
Tổ chức và quản lý đơn vị
|
15
|
Nhóm 3
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật, cơ cấu lao động
|
20
|
Nhóm 4
|
Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị kỹ thuật
|
20
|
Nhóm 5
|
Các hoạt động chuyên ngành
|
5
|
|
Tổng điểm
|
100
|
II. Nguyên tắc tính điểm và
đánh giá
1. Tính điểm
Căn cứ để tính điểm:
- Các văn bản qui phạm pháp luật;
- Các báo cáo, số liệu của đơn vị;
- Kiểm tra thực tế.
2. Đánh giá
- Mức 1: ≥ 91 điểm
Xếp loại: Xuất sắc
- Mức 2: 81 - 90 điểm Xếp loại: Tốt
- Mức 3: 71 - 80 điểm Xếp loại: Khá
- Mức 4: 61 - 70 điểm Xếp loại: Trung
bình
- Mức 5: ≤ 60 điểm
Xếp loại: Yếu
3. Điểm cộng
- Trong năm được tặng Bằng khen từ cấp tỉnh trở
lên: + 05 điểm
- Trong năm được tặng Giấy khen: + 02 điểm
- Chủ trì đề tài hoặc tham gia đề tài cấp bộ, tỉnh,
thành phố: + 02 điểm
- Trong năm tổ chức hoặc tham gia tổ chức lớp đào tạo,
bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ tại đơn vị: + 01 điểm
4. Điểm trừ
- Có đơn thư khiếu nại tố cáo qua kiểm tra kết luận
có sai phạm: - 10 điểm
B. BẢNG ĐIỂM
TT
|
NỘI DUNG
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM CHI TIẾT
|
ĐIỂM ĐẠT
|
Nhóm 1
|
THỰC HIỆN CHỨC
NĂNG NHIỆM VỤ
|
40 điểm
|
|
|
|
1
|
Số lượng chuyên môn
|
10 điểm
|
|
|
|
1.1
|
Giám định trên người sống
|
4
|
|
|
|
1.1.1
|
> 200 trường hợp/năm
|
|
4
|
|
|
1.1.2
|
100 – 200 trường hợp/năm
|
|
3
|
|
|
1.1.3
|
<100 trường hợp/năm
|
|
2
|
|
|
1.1.4
|
Không thực hiện
|
|
0
|
|
|
1.2
|
Giám định tử thi, hài cốt
|
3
|
|
|
|
1.2.1
|
> 100 trường hợp/năm
|
|
3
|
|
|
1.2.2
|
50 – 100 trường hợp/năm
|
|
2
|
|
|
1.2.3
|
<50 trường hợp/năm
|
|
1
|
|
|
1.2.4
|
Không thực hiện
|
|
0
|
|
|
1.3
|
Giám định khác (hồ sơ, hung khí, vi thể, hóa
pháp, ADN…)
|
3
|
|
|
|
1.3.1
|
>100 trường hợp/năm
|
|
3
|
|
|
1.3.2
|
50-100 trường hợp /năm
|
|
2
|
|
|
1.3.3
|
<50 trường hợp/năm
|
|
1
|
|
|
1.3.4
|
Chỉ lấy mẫu gửi giám định
|
|
0,5
|
|
|
1.3.5
|
Không thực hiện
|
|
0
|
|
|
2
|
Chất lượng chuyên môn
|
15 điểm
|
|
|
|
2.1
|
Chất lượng phục vụ
|
5
|
|
|
|
2.1.1
|
Có nơi chờ sạch sẽ, thoáng mát
|
1
|
|
|
|
2.1.2
|
Các thủ tục tiếp nhận, giám định, thanh toán,
trả kết quả… thuận tiện, nhanh chóng, kịp thời
|
1
|
|
|
|
2.1.3
|
Phòng khám giám định được bố trí gọn gàng,
ngăn nắp,
|
1
|
|
|
|
2.1.4
|
Các ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi
được tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
|
1
|
|
|
|
2.1.5
|
Đảm bảo vệ sinh, an ninh trật tự, an toàn tại
đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
2.1.6
|
Có bảng chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn
cụ thể
|
0,5
|
|
|
|
2.2
|
Chất lượng hoạt động chuyên môn
|
10
|
|
|
|
2.2.1
|
Có lịch phân công trực giám định hàng tuần đầy
đủ
|
1
|
|
|
|
2.2.2
|
Có sổ trực
|
1
|
|
|
|
2.2.3
|
Có sổ theo dõi giám định
|
1
|
|
|
|
2.2.4
|
Có biên bản tiếp nhận hồ sơ giám định
|
1
|
|
|
|
2.2.5
|
Có bảng phân công kíp giám định
|
1
|
|
|
|
2.2.6
|
Có văn bản ghi nhận quá trình giám định
|
1
|
|
|
|
2.2.7
|
Bản kết luận giám định theo đúng mẫu quy định
tại Thông tư 47/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế
|
1
|
|
|
|
2.2.8
|
Có bản ảnh in màu trên bản kết luận giám định
|
1
|
|
|
|
2.2.9
|
Kíp giám định đủ 2 giám định viên và 2 người giúp
việc (Nếu không đủ kíp giám định tính 0,5 điểm)
|
1
|
|
|
|
2.2.10
|
Hồ sơ được lưu trữ đúng quy định
|
1
|
|
|
|
3.
|
Triển khai các loại hình giám định
|
10 điểm
|
|
|
|
3.1
|
Giám định tổn thương cơ thể
|
3
|
|
|
|
3.2
|
Giám định tử thi, giám định hài cốt
|
3
|
|
|
|
3.3
|
Giám định vi thể
|
1
|
|
|
|
3.4
|
Giám định qua hồ sơ
|
0,5
|
|
|
|
3.5
|
Giám định tình dục
|
0,5
|
|
|
|
3.6
|
Giám định giới tính
|
0,5
|
|
|
|
3.7
|
Giám định hung khí
|
0,5
|
|
|
|
3.8
|
Giám định thi hành án
|
0,5
|
|
|
|
3.9
|
Giám định khác
|
0,5
|
|
|
|
4
|
Nghiên cứu khoa học
|
2 điểm
|
|
|
|
4.1
|
Chủ trì đề tài cấp cơ sở, sáng kiến cải tiến kỹ
thuật được nghiệm thu
|
|
2
|
|
|
4.2
|
Tham gia đề tài cấp cơ sở, sáng kiến cải tiến kỹ
thuật được nghiệm thu
|
|
1
|
|
|
4.3
|
Không có nghiên cứu khoa học
|
|
0
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn kỹ thuật
|
2 điểm
|
|
|
|
5.1
|
Cử cán bộ tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn nghiệp vụ
|
1
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đào tạo lại, tự đào tạo liên tục
|
1
|
|
|
|
6
|
Thực hiện chế độ báo cáo Sở Y tế, Sở Tư pháp,
Viện Pháp y Quốc gia
|
1 điểm
|
|
|
|
6.1
|
Báo cáo đầy đủ
|
|
1
|
|
|
6.2
|
Báo cáo không đầy đủ
|
|
0,5
|
|
|
6.3
|
Không báo cáo
|
|
0
|
|
|
Nhóm 2
|
TỔ CHỨC VÀ QUẢN
LÝ ĐƠN VỊ
|
15 điểm
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo
|
2 điểm
|
|
|
|
1.1
|
Giám đốc và phó giám đốc phụ trách chuyên môn là
giám định viên
|
|
2
|
|
|
1.2
|
Chỉ giám đốc hoặc phó giám đốc phụ trách chuyên môn
là giám định viên
|
|
1
|
|
|
2
|
Các phòng chức năng và các khoa chuyên môn
(theo quy định tại Thông tư 42/2015/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 16/11/2015)
|
6 điểm
|
|
|
|
2.1
|
Phòng Tổ chức – Hành chính – Quản trị
|
2
|
|
|
|
2.2
|
Khoa Giám định
|
2
|
|
|
|
2.3
|
Phòng Kế hoạch – Tài chính
|
0,5
|
|
|
|
2.4
|
Khoa Giải phẫu bệnh
|
0,5
|
|
|
|
2.5
|
Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh
|
0,5
|
|
|
|
2.6
|
Các khoa khác
|
0,5
|
|
|
|
3
|
Xây dựng các quy chế, quy định
|
4 điểm
|
|
|
|
3.1
|
Có Quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
2
|
|
|
|
3.2
|
Có Đề án vị trí việc làm đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
|
1
|
|
|
|
3.3
|
Có đầy đủ các quy định nội bộ của đơn vị (Nếu
không đủ chỉ tính 0,5 điểm)
|
1
|
|
|
|
4
|
Thực hiện các chế độ (chế độ cho người lao động,
người giám định và tham gia giám định…)
|
3 điểm
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện đầy đủ các chế độ
|
|
3
|
|
|
4.2
|
Thực hiện không đầy đủ
|
|
1,5
|
|
|
4.3
|
Không thực hiện
|
|
0
|
|
|
Nhóm 3
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN
MÔN KỸ THUẬT, CƠ CẤU LAO ĐỘNG
|
20 điểm
|
|
|
|
1
|
Giám đốc và các phó giám đốc
|
4 điểm
|
|
|
|
1.1
|
Trình độ chuyên môn
|
2
|
|
|
|
1.1.1
|
≥ 50% có trình độ sau đại học
|
|
2
|
|
|
1.1.2
|
< 50% có trình độ sau đại học
|
|
1
|
|
|
1.2
|
Chính trị
|
1
|
|
|
|
1.2.1
|
≥ 50% có bằng chính trị trung cấp trở lên
|
|
1
|
|
|
1.2.2
|
< 50% có bằng chính trị trung cấp trở lên
|
|
0,5
|
|
|
1.3
|
Quản lý hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
|
1.3.1
|
≥ 50% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
|
1
|
|
|
1.3.2
|
< 50% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà
nước
|
|
0,5
|
|
|
2
|
Các trưởng phòng và phó trưởng phòng
|
4 điểm
|
|
|
|
2.1
|
Trình độ chuyên môn
|
2
|
|
|
|
2.1.1
|
Có cán bộ trình độ sau đại học
|
|
2
|
|
|
2.1.2
|
100% trình độ đại học
|
|
1
|
|
|
2.2
|
Chính trị
|
1
|
|
|
|
2.2.1
|
≥ 20% có bằng chính trị từ trung cấp trở lên
|
|
1
|
|
|
2.2.2
|
< 20% có bằng chính trị từ trung cấp trở
lên
|
|
0,5
|
|
|
2.3
|
Quản lý hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
|
2.3.1
|
≥ 20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
|
1
|
|
|
2.3.2
|
< 20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
|
0,5
|
|
|
3
|
Các trưởng khoa và phó trưởng khoa
|
4 điểm
|
|
|
|
3.1
|
Trình độ chuyên môn
|
2
|
|
|
|
3.1.1
|
≥ 50% có trình độ sau Đại học, còn lại
là Đại học
|
|
2
|
|
|
3.1.2
|
< 50% có trình độ sau đại học, còn lại
là đại học
|
|
1
|
|
|
3.2
|
Chính trị
|
1
|
|
|
|
3.2.1
|
≥20% có bằng chính trị từ trung cấp trở lên
|
|
1
|
|
|
3.2.2
|
<20% có bằng chính trị từ trung cấp trở lên
|
|
0,5
|
|
|
3.3
|
Quản lý hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
|
3.3.1
|
≥20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
|
1
|
|
|
3.3.2
|
< 20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà
nước
|
|
0,5
|
|
|
4
|
Giám định viên chuyên trách
|
4 điểm
|
|
|
|
4.1
|
Trình độ chuyên môn
|
2
|
|
|
|
4.1.1
|
≥ 50% có trình độ sau đại học
|
|
2
|
|
|
4.1.2
|
< 50% có trình độ sau đại học
|
|
1,5
|
|
|
4.1.3
|
100% có trình độ đại học
|
|
1
|
|
|
4.2
|
Số lượng giám định viên chuyên trách làm việc tại
trung tâm
|
2
|
|
|
|
4.2.1
|
> 5
|
|
2
|
|
|
4.2.2
|
2-5
|
|
1,5
|
|
|
4.2.3
|
< 2
|
|
1
|
|
|
5
|
Các cán bộ khác (không giữ chức vụ lãnh đạo quản
lý, không phải giám định viên)
|
4 điểm
|
|
|
|
5.1
|
Trình độ chuyên môn
|
3
|
|
|
|
5.1.1
|
≥ 50% có trình độ cao đẳng, đại học
|
|
3
|
|
|
5.1.2
|
30-50% có trình độ cao đẳng, đại học
|
|
2
|
|
|
5.1.3
|
< 30% có trình độ cao đẳng, đại học
|
|
1
|
|
|
5.2
|
Chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
|
5.2.1
|
≥ 20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
|
1
|
|
|
5.2.2
|
< 20% có chứng chỉ quản lý hành chính nhà nước
|
|
0,5
|
|
|
Nhóm 4
|
CƠ SỞ HẠ TẦNG,
TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT
|
20 điểm
|
|
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng
|
10 điểm
|
|
|
|
1.1
|
Trụ sở
|
5
|
|
|
|
1.1.1
|
Có trụ sở riêng
|
|
5
|
|
|
1.1.2
|
Trụ sở ghép với đơn vị khác
|
|
4
|
|
|
1.1.3
|
Không có trụ sở hoặc đi mượn/nhờ
|
|
3
|
|
|
1.2
|
Hạ tầng khác
|
5
|
|
|
|
1.2.1
|
Có sơ đồ chỉ dẫn các khoa phòng, có bảng tên
khoa, phòng
|
1
|
|
|
|
1.2.2
|
Có hệ thống cấp nước sạch
|
1
|
|
|
|
1.2.3
|
Chất thải được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn
và tuân thủ theo đúng quy định
|
1
|
|
|
|
1.2.4
|
Có hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
1
|
|
|
|
1.2.5
|
Có kho lưu trữ hồ sơ đảm bảo lưu trữ không thời
hạn
|
1
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị kĩ thuật (theo quy định tại
Thông tư 53/2015/ TT-BYT ngày 28/12/2015 của Bộ Y tế)
|
10 điểm
|
|
|
|
2.1
|
Trang thiết bị phục vụ chuyên môn
|
5
|
|
|
|
2.1.1
|
Đủ 100% theo quy định (42 trang thiết bị)
|
|
5
|
|
|
2.1.2
|
70% đến <100%
|
|
4
|
|
|
2.1.3
|
40% đến < 70%
|
|
3
|
|
|
2.1.4
|
< 40%
|
|
2
|
|
|
2.2
|
Trang thiết bị văn phòng
|
3
|
|
|
|
2.2.1
|
Đủ 100% theo quy định (17 trang thiết bị)
|
|
3
|
|
|
2.2.2
|
70% đến <100%
|
|
2
|
|
|
2.2.3
|
40% đến <70%
|
|
1
|
|
|
2.2.4
|
< 40%
|
|
0
|
|
|
2.3
|
Xe ô tô
|
1
|
|
|
|
2.3.1
|
Có xe ô tô của đơn vị để phục vụ giám định
|
|
1
|
|
|
2.3.2
|
Không có xe ô tô của đơn vị để phục vụ giám định
|
|
0
|
|
|
2.4
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
1
|
|
|
|
2.4.1
|
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
chuyên môn và quản lý
|
|
1
|
|
|
2.4.2
|
Không ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động chuyên môn và quản lý
|
|
0
|
|
|
Nhóm 5
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
CHUYÊN NGÀNH
|
5 điểm
|
|
|
|
1
|
Tham gia các hội nghị, hội thảo, tập huấn (do
Bộ Y tế, Sở Y tế, Viện Pháp y Quốc gia, … triệu tập)
|
2 điểm
|
|
|
|
1.1
|
Đầy đủ
|
|
2
|
|
|
1.2
|
Không đầy đủ
|
|
1
|
|
|
1.3
|
Không tham gia
|
|
0
|
|
|
2
|
Tham gia các hoạt động của Hội Pháp y
|
2 điểm
|
|
|
|
2.1
|
Đầy đủ
|
|
2
|
|
|
2.2
|
Không đầy đủ
|
|
1
|
|
|
2.3
|
Không tham gia
|
|
0
|
|
|
3
|
Đóng góp ý kiến, sáng kiến xây dựng chuyên
ngành
|
1 điểm
|
|
|
|
3.1.
|
Có đóng góp ý kiến, sáng kiến xây dựng chuyên
ngành
|
|
1
|
|
|
3.2.
|
Không đóng góp ý kiến, sáng kiến xây dựng chuyên
ngành
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
I. Giải thích một số nội dung trong tiêu chí và
bảng điểm
Nhóm tiêu chí 2
Mục 4: Các chế độ cho người lao động, người giám định
và tham gia giám định:
1. Thông tư 02/2009/TT-BTP ngày 17 tháng 09 năm
2009 Quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc giám định tư pháp
2. Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC
ngày 19/01/2012 Hướng dẫn thực hiện NĐ số 56 56/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm
2011 của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức,
viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập
3. Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 5/1/2005 Hướng dẫn
thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức.
4. Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013
Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm
việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
5. Thông tư số 31/2015/TT-BYT ngày 14/10/2015 Quy định
việc áp dụng chế độ bồi dưỡng, thời gian và số người thực hiện giám định đối với
từng loại việc giám định pháp y, pháp y tâm thần.
II. Danh mục trang thiết bị, phương tiện giám định
cho tổ chức giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y (Theo TT
53/2015/TT-BYT ngày 28/12/2015)
STT
|
TÊN TRANG THIẾT
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ LƯỢNG
(tối thiểu)
|
I
|
Trang thiết bị phục vụ chuyên môn
|
1
|
Bộ dụng cụ mổ tử thi
|
Bộ
|
02
|
2
|
Cưa điện
|
Cái
|
02
|
3
|
Kính hiển vi 02 đầu thị kính có tích hợp máy chụp
ảnh vi thể kỹ thuật số và máy vi tính
|
Cái
|
01
|
4
|
Tủ hút xử lý mẫu
|
Cái
|
02
|
5
|
Máy đúc bệnh phẩm
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy cắt tiêu bản
|
Cái
|
02
|
7
|
Máy li tâm
|
Cái
|
01
|
8
|
Tủ ấm
|
Cái
|
01
|
9
|
Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể)
|
Bộ
|
01
|
10
|
Bàn hơ giãn tiêu bản
|
Cái
|
01
|
11
|
Tủ + hộp đựng tiêu bản
|
Cái
|
01
|
12
|
Bàn khám sản khoa + Đèn khám
|
Bộ
|
01
|
13
|
Đèn cò
|
Cái
|
02
|
14
|
Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục
|
Bộ
|
01
|
15
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
01
|
16
|
Bộ dụng cụ khám mắt
|
Bộ
|
01
|
17
|
Bộ dụng cụ khám Răng Hàm Mặt
|
Bộ
|
01
|
18
|
Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng
|
Bộ
|
01
|
19
|
Bộ dụng cụ khám thần kinh
|
Bộ
|
01
|
20
|
Bộ dụng cụ khám tổng quát gồm: Máy đo huyết áp,
nhiệt kế, thước dây, cân nặng có thước đo chiều cao
|
Bộ
|
01
|
21
|
Máy siêu âm
|
Cái
|
01
|
22
|
Máy điện tim
|
Cái
|
01
|
23
|
Máy điện não
|
Cái
|
01
|
24
|
Máy điện cơ
|
Cái
|
01
|
25
|
Máy X-Quang
|
Cái
|
01
|
26
|
Đèn đọc phim X-Quang (loại 2, 4 phim)
|
Cái
|
02
|
27
|
Máy đo khí độc cầm tay
|
Cái
|
01
|
28
|
Bộ dụng cụ giám định hài cốt
|
Bộ
|
01
|
29
|
Bàn để dụng cụ khám bệnh
|
Cái
|
02
|
30
|
Xe đẩy - băng ca
|
Cái
|
02
|
31
|
Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm
|
Cái
|
02
|
32
|
Máy giặt
|
Cái
|
02
|
33
|
Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải
|
Cái
|
01
|
34
|
Máy hấp dụng cụ mổ tử thi
|
Cái
|
01
|
35
|
Máy hấp dụng cụ khám thông thường
|
Cái
|
01
|
36
|
Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn
|
Cái
|
02
|
37
|
Tủ sấy
|
Cái
|
01
|
38
|
Tủ hốt
|
Cái
|
01
|
39
|
Nồi cách thủy
|
Cái
|
01
|
40
|
Xe ô tô chuyên dùng (7-15 chỗ)
|
Chiếc
|
01
|
41
|
Máy phát điện 1,5 KVA
|
Cái
|
01
|
42
|
Dây điện 200m
|
Cuộn
|
01
|
II
|
Trang thiết bị văn phòng
|
|
|
1
|
Máy photocopy
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy quay phim kỹ thuật số
|
Cái
|
02
|
3
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
02
|
4
|
Đầu đĩa DVD
|
Cái
|
01
|
5
|
Tivi LCD
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy chiếu và màn chiếu
|
Bộ
|
01
|
7
|
Hệ thống âm thanh hội trường
|
Hệ thống
|
01
|
8
|
Két sắt
|
Cái
|
Đủ để làm việc theo quy định tại Quyết định số
170/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của
cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
9
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
10
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
11
|
Máy in Laser mầu
|
Cái
|
12
|
Máy in đen trắng
|
Cái
|
13
|
Máy quét (scan)
|
Cái
|
14
|
Điện thoại để bàn
|
Cái
|
15
|
Bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
16
|
Tủ lưu trữ hồ sơ
|
Cái
|
17
|
Điều hòa
|
Cái
|
Quyết định 7136/QĐ-BYT năm 2016 về Bảng tiêu chí chấm điểm tổ chức giám định pháp y công lập thuộc ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7136/QĐ-BYT ngày 02/12/2016 về Bảng tiêu chí chấm điểm tổ chức giám định pháp y công lập thuộc ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
2.937
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|