|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
71/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Kể
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
71/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 14 tháng 01 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ KHÁM CHỮA
BỆNH TẠI BỆNH VIỆN MẮT, BỆNH VIỆN TRẺ EM VÀ TRUNG TÂM DA LIỄU
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và UBND;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL- UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội; các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ - CP ngày
03/6/2002 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí, số 24/2006/NĐ-CP này
06/3/2006 về việc sửa đổi một số điểm của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ- CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần
viện phí; các Thông tư Liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế -
Tài chính - lao động Thương Binh và Xã hội - ban vật giá Chính phủ về chế độ
thu và sử dụng một phần viện phí y tế; số 03/2006/TTLT - BYT - BTC - BLĐTBXH
ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động thương binh và xã hội về
việc bổ sung thông tư Liên Bộ số 14/TTLB hướng dẫn thực hiện thu một phần viện
phí y tế;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố số 1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2000; số
1452/2006/QĐ- UBND ngày 03/7/2006; số 1622/QĐ - UBND ngày 01/10/2008 về việc
Quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh
công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố số 1937/QĐ- UBND ngày 30/8/2006 về việc
xếp hạng II đối với Trung tâm Da liễu; số 1667/QĐ- UBND ngày 09/10/2008 về việc
thành lập Bệnh viện Mắt Hải Phòng.
Xét đề nghị của Bệnh viện Mắt Hải Phòng tại công văn số 126/BVN ngày
24/11/2008; Bệnh viện trẻ em tại công văn số 252/BVTE ngày 25/11/2008; Trung
tâm Da liễu tại công văn số 101/CV - DL ngày 12/11/2008 về việc xin duyệt bổ
sung mức thu một phần viện phí;
Xét Tờ trình số 1381/TTLS - YT-TC ngày 31/12/2008 của Liên Sở y tế - Sở Tài
chính về việc quy định bổ sung mức thu một phần viện phí cho bệnh viện mắt, Bệnh
viện trẻ em và Trung tâm Da Liễu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung
mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh theo phân tuyến kỹ thuật tại Bệnh viện
Mắt, Bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu, cụ thể như sau:
1. Bệnh viện
Trẻ em Hải Phòng: 03 mức thu phẫu thuật, chụp Công ty Scanner có trong khung
giá Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTTB&XH (kèm theo danh mục chi tiết
tại phục lục 1).
2. Trung tâm Da liễu: 41 mức thủ thuật, xét nghiệm,
khám bệnh cho người nước ngoài có trong khung giá tại các Quyết định số
1452/QĐ- UBND và số 1186/QĐ - UB dành cho bệnh viện hạng I (kèm theodanh mục
chi tiết tại phụ lục 1).
3. Bệnh viện
mắt Hải Phòng.
- 06 mức thu
phẫu thuật, chuẩn đoán hình ảnh, khám bệnh có trong khung giá nhưng chưa có tên
cụ thể trong Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (kèm theo danh mục
chi tiết tại phụ lục 1).
- 08 mức thu
phẫu thuật, thủ thuật, chẩn đoán hình ảnh, khám bệnh có trong khung giá Thông
tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và đã được ban hành cho Bệnh viện hạng
I (kèm theo danh mục chi tiết tại phụ lục 2)
Điều 2. - Mức giá thu
trên tạm thời áp dụng với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ bảo
hiểm y tế, cả trong điều trị ngoại trú và nội trú.
- Giao Sở Tài
chính, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Bệnh viện Mắt, Bệnh viện trẻ em và
Trung tâm Da liễu thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo mức
giá quy định tại điều 1 và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà)
Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, tài chính, Giám đốc Bảo
hiểm xã hội thành phố; Giám đốc kho bạc Nhà nước thành phố; Giám đốc bệnh viện
mắt, bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu căn cứ Quyết định thi hành.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Kể
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC MỨC THU PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH,
XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN TRẺ EM, BỆNH VIỆN MẮT, TRUNG TÂM DA LIỄU
(Kèm theo quyết định số 71/QĐ - UBND ngày 14/01/209 của UBND thành phố)
TT
|
TT2
|
Tên
dịch vụ
|
K.giá
TT 03 và TTLT
|
Mức
thu duyệt cho BV
|
Số
Tr - TT
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
BV
Trẻ em
|
TT
Da Liễu
|
BV
Mắt
|
|
I
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn
|
15/24
C2.7/2
|
300
|
1.800
|
1.600
|
|
|
2
|
2
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ
một bên
|
300
|
1.800
|
1.600
|
|
|
|
II
|
CHỤP X - QUANG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1 lần chụp Công ty Scanner 2
lát có dựng hình 3D
|
C4.2.7/4
6
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
C1
|
VI. DA LIỄU
|
|
70
|
450
|
|
120
|
|
4
|
1
|
Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt
sắc tố đường kính 1cm/lần bằng laser CO2
|
15/24
C2.7/3
|
70
|
450
|
|
120
|
|
5
|
2
|
Kỹ thuật điều trị sẹo lóm sau
trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d = 1cm bằng laser CO2,
radio, hoá chất
|
70
|
450
|
|
120
|
|
6
|
3
|
Kỹ thuật tái tạo da mặt bằng
hoá chất (TCA)
|
70
|
450
|
|
120
|
|
7
|
4
|
Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý
và thẩm mỹ (1lần) bằng vật lý trị liệu
|
70
|
450
|
|
120
|
|
8
|
5
|
Phẫu thuật bớt sùi da dầu đường
kính 1- 5cm
|
70
|
450
|
|
120
|
|
9
|
6
|
Nạo vét lỗ đáo viêm xương
|
15/24
C2.7/3
|
70
|
450
|
|
120
|
|
10
|
7
|
Kỹ thuật điều trị hạt cơm bằng
laser CO2
|
70
|
450
|
|
120
|
|
11
|
8
|
Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng
đường kính 1-5cm bằng laser CO2
|
70
|
450
|
|
120
|
|
12
|
9
|
Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng
đường kính 1-5cm bằng laser CO2
|
70
|
450
|
|
120
|
|
13
|
10
|
Kỹ thuật điều trị U tuyến mồ
hôi đường kính 1-5cm bằng laser CO2
|
70
|
450
|
|
120
|
|
14
|
11
|
Kỹ thuật điều trị u mềm lây đường
kính 1-5cm = laser CO2
|
15/24
C2.7/3
|
70
|
450
|
|
120
|
|
15
|
12
|
Kỹ thuật xoá xăm đường kính
1-5cm = laser CO2
|
70
|
450
|
|
120
|
|
16
|
13
|
Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường
kính 1-5cm = laser CO2
|
70
|
450
|
|
120
|
|
17
|
14
|
Cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm
|
70
|
450
|
|
100
|
|
18
|
15
|
Cắt bỏ u tuyến bã đường kính
1-5cm
|
70
|
450
|
|
100
|
|
19
|
16
|
Cắt u vàng ( 1 tổn thương)
|
|
70
|
450
|
|
100
|
|
20
|
17
|
Phẫu thuật điều trị loét ổ gà,
nạo vét lỗ đáo
|
15/24
C2.7/3
|
70
|
|
|
100
|
|
21
|
18
|
Nạo vét lỗ đáo không viêm
xương
|
70
|
|
|
100
|
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT TIỂU THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
22
|
19
|
Lột nhẹ da mặt
|
15/24
C2.7/3
|
70
|
|
|
230
|
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN
DỊCH
|
|
|
|
|
|
|
23
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và Anti -
ds DNA
|
|
150
|
|
|
220
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
20/24
|
|
|
|
|
|
24
|
2
|
Chuẩn đoán herpes virus HSV
1+2 lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
20
|
100
|
|
|
120
|
|
25
|
3
|
Chuẩn đoán herpes virus HSV1+2
lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
21
|
100
|
|
|
120
|
|
26
|
4
|
Chẩn đoán Clammydia lg G bằng
kỹ thuật ELISA
|
24
|
130
|
|
|
140
|
|
27
|
5
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng
kỹ thuật ELISA (EBV - VCA Ig M)
|
25
|
140
|
|
|
150
|
|
28
|
6
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng
kỹ thuật ELISA (EBV - VCA Ig G)
|
26
|
130
|
|
|
140
|
|
29
|
7
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng
kỹ thuật ELISA (EA - VCA Ig G)
|
27
|
140
|
|
|
160
|
|
30
|
8
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng
kỹ thuật ELISA (EV - NA1 Ig G)
|
28
|
130
|
|
|
160
|
|
31
|
9
|
Chẩn đoán Mycoplasma
Pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
29
|
150
|
|
|
130
|
|
32
|
10
|
Chẩn đoán Mycoplasma
Pneumoniae Ig G bằng kỹ thuật ELISA
|
30
|
150
|
|
|
190
|
|
33
|
11
|
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
31
|
120
|
|
|
110
|
|
34
|
12
|
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
32
|
170
|
|
|
90
|
|
35
|
13
|
Chẩn đoán RSV (Respirator
Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
33
|
100
|
|
|
110
|
|
36
|
14
|
Chẩn đoán aspegillus bằng kỹ
thuật ELISA
|
34
|
70
|
|
|
80
|
|
37
|
15
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ
thuật ELISA
|
40
|
20
|
|
|
30
|
|
38
|
16
|
Chẩn đoán anti HAV - IgM bằng
kỹ thuật ELISA
|
41
|
60
|
|
|
80
|
|
39
|
17
|
Chuẩn đoán Anti HAV - total bằng
kỹ thuật ELISA
|
42
|
50
|
|
|
75
|
|
|
C3.3
|
Xét nghiệm phân
|
21/24
|
|
|
|
|
|
40
|
18
|
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây
bệnh bằng bộ AP1 và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
2
|
35
|
90
|
|
90
|
|
|
C3.5
|
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
21/24
|
|
|
|
|
|
41
|
19
|
Sinh thiết, nhuộm HE
|
1
|
25
|
70
|
|
60
|
|
42
|
20
|
Sinh thiết, nhuộm PAS
|
2
|
25
|
70
|
|
60
|
|
|
D
|
Khám bệnh một lần cho người nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
43
|
1
|
Khám chuyên khoa
|
|
|
|
|
140
|
|
44
|
2
|
Khám hội chẩn
|
|
|
|
|
210
|
|
45
|
I
|
Phẫu Thuật
|
|
|
|
|
|
|
46
|
1
|
Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài
bao phối hợp cắt bè củng mạc + đặt thuỷ tinh thể nhân tạo 1 mắt
|
15/24
C2.7/2
|
300
|
1800
|
|
|
1.100
|
47
|
2
|
Phẫu thuật quặm mi người lớn (
1 mắt)
|
15/24
C2.7/4
|
150
|
800
|
|
|
350
|
48
|
3
|
Phẫu thuật quặm (2 mắt)
|
150
|
800
|
|
|
400
|
|
II
|
Dịch vụ khác
|
Theo
mức tương đương đo thị lực khách
|
|
|
|
|
|
49
|
1
|
Thử kính thường
|
25
|
40
|
|
|
10
|
50
|
2
|
Siêu âm B chẩn đoán (1 mắt)
|
25
|
40
|
|
|
30
|
51
|
3
|
Khám võng mạc trẻ sinh non
(máy soi gián tiếp)
|
25
|
40
|
|
|
30
|
PHỤ LỤC 2:
DANHMỤC MỨC THU PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH,
XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN MẮT
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ - UBND ngày 14/01/2009 của UBND TP)
TT
|
TT2
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
Dịch
vụ tương đương đã duyệt cho Bệnh viện hạng I (QĐ số 1452/QĐ - UBND)
|
Mức
thu duyệt cho BV mắt
|
Trang
|
Thứ
tự
|
Mức
đã duyệt
|
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
52
|
1
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
21
|
2
|
35
|
35
|
53
|
2
|
Điện châm
|
21
|
3
|
30
|
30
|
54
|
3
|
Sắc giác
|
22
|
4
|
20
|
20
|
55
|
4
|
Điện võng mạc
|
22
|
5
|
30
|
30
|
56
|
5
|
Đo thị lực khách quan
|
22
|
7
|
35
|
35
|
57
|
6
|
Múc nội nhãn (Có độn hoặc
không độn)
|
22
|
12
|
360
|
360
|
58
|
7
|
Khoẻt bỏ nhãn cầu
|
22
|
13
|
360
|
360
|
59
|
8
|
Đốt lông xiêu
|
22
|
16
|
10
|
10
|
60
|
9
|
Phẫu thuật bẩm sinh (1 mắt)
|
22
|
17
|
425
|
425
|
61
|
10
|
Phẫu thuật bẩm sinh (2 mắt)
|
22
|
18
|
500
|
500
|
62
|
11
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
22
|
19
|
450
|
450
|
63
|
12
|
Phẫu thuật điều trị võng mạc
trẻ đẻ non (2 mắt)
|
22
|
20
|
450
|
450
|
64
|
13
|
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
22
|
21
|
230
|
230
|
65
|
14
|
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
22
|
22
|
290
|
290
|
66
|
15
|
Phẫu thuật mắt có Faden (1 mắt)
|
22
|
23
|
360
|
360
|
67
|
16
|
Phẫu thuật tạo mí ( 1 mắt)
|
22
|
24
|
450
|
450
|
68
|
17
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
23
|
25
|
630
|
630
|
69
|
18
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt,
chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
23
|
31
|
900
|
900
|
70
|
19
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
23
|
32
|
230
|
230
|
71
|
20
|
Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài
bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
23
|
33
|
540
|
540
|
72
|
21
|
Rách góc tiền phòng
|
23
|
34
|
360
|
360
|
73
|
22
|
Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể
|
23
|
35
|
450
|
450
|
74
|
23
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
23
|
36
|
250
|
250
|
75
|
24
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền
phòng
|
23
|
37
|
720
|
720
|
76
|
25
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
23
|
38
|
400
|
400
|
77
|
26
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
23
|
40
|
540
|
540
|
78
|
27
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
23
|
41
|
270
|
270
|
79
|
28
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt
giả
|
23
|
42
|
360
|
360
|
80
|
29
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt
giả
|
24
|
43
|
320
|
320
|
81
|
30
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật
mi
|
24
|
44
|
320
|
320
|
82
|
31
|
Lấy dị tật tiền phòng
|
24
|
46
|
360
|
360
|
83
|
32
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
24
|
47
|
450
|
450
|
84
|
33
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
24
|
49
|
200
|
200
|
85
|
34
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
24
|
50
|
240
|
240
|
86
|
35
|
Khâu cùng giác mạc phức tạp
|
24
|
51
|
540
|
540
|
87
|
36
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
24
|
52
|
360
|
360
|
88
|
37
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
24
|
53
|
360
|
360
|
89
|
38
|
Mở tiền phòng rửa máu/mủ
|
24
|
54
|
360
|
360
|
90
|
39
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
24
|
55
|
270
|
270
|
91
|
40
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mắt
|
24
|
56
|
540
|
540
|
92
|
41
|
Chích mủ hốc mắt
|
24
|
57
|
210
|
210
|
93
|
42
|
Khâu da mi kết mạc bị rách
|
24
|
58
|
270
|
270
|
94
|
43
|
Cắt bỏ túi lệ
|
24
|
59
|
450
|
450
|
95
|
44
|
Cắt mộng đơn thuần
|
24
|
60
|
410
|
410
|
96
|
45
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
24
|
61
|
430
|
430
|
97
|
46
|
gọt giác mạc
|
24
|
62
|
390
|
390
|
98
|
47
|
Nối thông lệ mũi ( 1 mắt, chưa
bao gồm ống silicon)
|
24
|
63
|
630
|
630
|
99
|
48
|
Khâu cò mi
|
25
|
64
|
170
|
170
|
100
|
49
|
Phủ kết mạc
|
25
|
65
|
320
|
320
|
101
|
50
|
Cắt u kết mạc không vá
|
25
|
66
|
230
|
230
|
102
|
51
|
Ghép màng ối điều trị loét
giác mạc
|
25
|
67
|
630
|
630
|
103
|
52
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép
màng ối kết mạc
|
25
|
68
|
540
|
540
|
104
|
53
|
Ghép màng ối điều trị dính mi
cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
25
|
69
|
680
|
680
|
105
|
54
|
Quang đông thể mi điều trị
Glôcôm
|
25
|
71
|
90
|
90
|
106
|
55
|
Tạo hình vùng bè bằng laser
|
25
|
72
|
140
|
140
|
107
|
56
|
Cắt mống mắt chu biên bằng
laser
|
25
|
73
|
140
|
140
|
108
|
57
|
Mở bao sau bằng laser
|
25
|
74
|
140
|
140
|
109
|
58
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc,
bơm hoi tiền phòng
|
25
|
75
|
360
|
360
|
110
|
59
|
Cắt bè áp MMc hoặc áp 5FU
|
25
|
76
|
450
|
450
|
111
|
60
|
tháo đầu Silicon phẫu thuật
|
25
|
78
|
306
|
306
|
112
|
61
|
Điện đông thể mi
|
26
|
79
|
180
|
180
|
113
|
62
|
Siêu âm điều trị (1ngày)
|
26
|
80
|
13
|
13
|
114
|
63
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
26
|
81
|
18
|
18
|
115
|
64
|
Điện rung mắt quang động
|
26
|
82
|
35
|
35
|
116
|
65
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch
tổ chức
|
26
|
83
|
40
|
40
|
117
|
66
|
Lấy huyết thanh đóng máu
|
26
|
84
|
27
|
27
|
118
|
67
|
Cắt chỉ giác mạc
|
26
|
85
|
15
|
15
|
119
|
68
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc
mùa xuân (áp tia B)
|
26
|
86
|
15
|
15
|
120
|
69
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc
không ghép kết mạc
|
26
|
87
|
450
|
450
|
121
|
70
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
26
|
88
|
680
|
680
|
122
|
71
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
26
|
89
|
203
|
203
|
123
|
72
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
26
|
90
|
40
|
40
|
124
|
73
|
U hạt, u gai kết mạc (Cắt bỏ
u)
|
26
|
91
|
60
|
60
|
125
|
74
|
U bạch mạch kết mạc
|
26
|
92
|
30
|
30
|
126
|
75
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ
bằng Laser excimer (1 mắt)
|
26
|
92
|
3.150
|
3.150
|
127
|
76
|
Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao
gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
26
|
95
|
1.800
|
1.800
|
128
|
77
|
Phẫu thuật cắt mống mắt chu
biên
|
27
|
97
|
230
|
230
|
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X QUANG
|
|
|
|
|
129
|
1
|
Chụp Angioraphy đáy mắt (chưa
bao gồm thuốc)
|
65
|
7
|
160
|
160
|
|
C4.2
|
KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
130
|
1
|
Telemedicines
|
67
|
1
|
1.350
|
1.350
|
|
D
|
DỊCH VỤ KHÁC
|
|
|
|
|
131
|
1
|
Khám bệnh theo yêu cầu
|
Mục
2 2355/QĐ - UBND
|
2
|
30
|
30
|
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại bệnh viện Mắt, Bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại bệnh viện Mắt, Bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
2.403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|