Năm 2014: thực hiện bằng 90% mức giá đã được phê
chuẩn.
Từ năm 2015: thực hiện đúng mức giá đã được phê
chuẩn.
(Có phụ lục danh mục 238 dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh và phụ lục danh mục 17 dịch vụ về y học cổ truyền và phục hồi chức năng
kèm theo)
TT
|
STT theo TTLT số 04
|
TÊN
DỊCH VỤ
|
STT
|
STT
theo mục
|
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C1.1
|
SIÊU
ÂM
|
1
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
2
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tím 4 D (3D REAL TIME)
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
3
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
4
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn
hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
5
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc
khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
6
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót
(một tư thế)
|
7
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương
gót (hai tư thế)
|
8
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc
khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
9
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
10
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
11
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
12
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
13
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
14
|
18
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
15
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
16
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
17
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
18
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
19
|
23
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
20
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
21
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
22
|
27
|
2
|
Tim phổi
nghiêng
|
23
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
24
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
25
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
26
|
32
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
27
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
28
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày-tá
tràng có uống thuốc cản quang
|
29
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT
SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
30
|
36
|
1
|
Chụp tử cung-vòi
trứng (bao gồm cả thuốc)
|
31
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
32
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
33
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao
gồm thuốc cản quang)
|
34
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
|
|
C2
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
35
|
65
|
1
|
Thông đái
|
36
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
37
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
38
|
68
|
4
|
Chọc hút tế
bào tuyến giáp
|
39
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
40
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
41
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
42
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
43
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang
(chưa bao gồm hóa chất)
|
44
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và
đặt thông đái
|
45
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
46
|
87
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
47
|
88
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
48
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
49
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
50
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh
thiết
|
51
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
52
|
98
|
34
|
Dẫn lưu màng
phổi tối thiểu
|
53
|
99
|
35
|
Mở khí quản
|
54
|
103
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 2 nòng
|
55
|
104
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 3 nòng
|
56
|
105
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
57
|
106
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
58
|
108
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
59
|
112
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60
|
114
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa
tính kim chọc hút tủy)
|
61
|
115
|
51
|
Thủ thuật chọc
hút tủy làm tủy đồ
|
62
|
120
|
56
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
63
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
64
|
143
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới
15 cm
|
65
|
144
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên
15 cm đến 30 cm
|
66
|
145
|
4
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến dưới
50 cm
|
67
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài <
30 cm nhiễm trùng
|
68
|
147
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30
cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
69
|
148
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài >
50cm nhiễm trùng
|
70
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp
háng/ xương đùi/ xương chậu
|
71
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
72
|
151
|
10
|
Vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
73
|
152
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông
chiều dài > 10 cm
|
74
|
153
|
12
|
Vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
75
|
154
|
13
|
Vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
76
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da,
tổ chức dưới da
|
77
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
78
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
79
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
80
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn
|
81
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
82
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
83
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
84
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
85
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ
chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
86
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
khớp gối (bột liền)
|
87
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
88
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
89
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống
(bột tự cán)
|
90
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
91
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột tự cán)
|
92
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
93
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự
cán)
|
94
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
95
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
96
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột
liền)
|
97
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
98
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
99
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
100
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
101
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê,
bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong
lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
102
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột liền)
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ
KHOA
|
103
|
183
|
1
|
Hút buồng tử
cung do rong kinh rong huyết
|
104
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
105
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường
ngôi chỏm
|
106
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
107
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi
trở lên
|
108
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
109
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
110
|
190
|
8
|
Soi ối
|
111
|
191
|
9
|
Điều trị tổn
thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc
nhiệt hoặc laser
|
112
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
113
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
114
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy
thai lần đầu
|
115
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
116
|
197
|
15
|
Phá thai đến hết
7 tuần bằng thuốc
|
117
|
198
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
118
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
119
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
120
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
121
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
122
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
123
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
124
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc
một mắt
|
125
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
126
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
127
|
208
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
128
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết
mạc nông một mắt
|
129
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác
mạc nông, một mắt (gây tê)
|
130
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác
mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
131
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi -
gây tê
|
132
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi -
gây tê
|
133
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi -
gây tê
|
134
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi -
gây tê
|
135
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt -
gây tê
|
136
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
137
|
219
|
21
|
Khâu đa mi, kết
mạc mi bị rách - gây tê
|
138
|
220
|
22
|
Khâu đa mi, kết
mạc mi bị rách - gây mê
|
139
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây mê)
|
140
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
141
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
142
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
143
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi -
gây mê
|
144
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi -
gây mê
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI-HỌNG
|
145
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
146
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây
tê)
|
147
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan
(gây tê)
|
148
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
149
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
150
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển
vi (gây tê)
|
151
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
152
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong
mũi có gây mê
|
153
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị
vật thực quản gây tê ống cứng
|
154
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị
vật thực quản gây tê ống mềm
|
155
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
156
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn
mũi gây tê
|
157
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
158
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã
đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
159
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
160
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị
vật thực quản gây mê ống cứng
|
161
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị
vật thực quản gây mê ống mềm
|
162
|
246
|
19
|
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
163
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype
mũi gây mê
|
164
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
165
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây
mê)
|
166
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
167
|
252
|
25
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
168
|
253
|
26
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
169
|
254
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã
đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
|
|
C3.5
|
RĂNG-HÀM-MẶT
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
170
|
256
|
1
|
Nhổ răng
sữa/chân răng sữa
|
171
|
257
|
2
|
Nhổ răng số
8 bình thường
|
172
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
173
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/ một hàm
|
174
|
260
|
5
|
Lấy cao răng
và đánh bóng hai hàm
|
175
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc
điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
176
|
262
|
7
|
Một răng
|
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
177
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
178
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
179
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
180
|
266
|
11
|
Khâu vết
thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
181
|
267
|
12
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài > 5 cm
|
182
|
268
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài
< 5 cm
|
183
|
269
|
14
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
C5.1
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
184
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
185
|
279
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
186
|
280
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
187
|
281
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
188
|
282
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
189
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
190
|
284
|
7
|
Xét nghiệm sức
bền hồng cầu
|
191
|
285
|
8
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
192
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
193
|
287
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
194
|
288
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu
hoặc huyết tương
|
195
|
291
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu
cầu hoặc huyết tương
|
196
|
292
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
197
|
295
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương pháp
Duke)
|
198
|
296
|
19
|
Co cục máu
đông
|
199
|
297
|
20
|
Thời gian Howell
|
200
|
299
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
201
|
300
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
202
|
301
|
24
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
203
|
302
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
204
|
303
|
26
|
Xét nghiệm tế bào
học tủy xương
|
205
|
304
|
27
|
Xét nghiệm tế bào
hạch
|
206
|
311
|
34
|
Điện giải đồ
(Na+, K+, CL +)
|
207
|
312
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
208
|
313
|
36
|
Định lượng các chất Albumine;
Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần,
Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)
|
209
|
315
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze
kiềm hoặc GOT hoặc GPT...
|
210
|
316
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc
Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc
Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL-cholestrol
|
211
|
319
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu
bằng phương pháp thủ công
|
212
|
323
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
213
|
346
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM SINH HÓA
|
214
|
351
|
2
|
HbA1C
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA
CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ,
nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch
âm đạo...)
|
|
|
|
VI KHUẨN-KÝ SINH TRÙNG
|
215
|
378
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột,
ngoài đường ruột)
|
216
|
379
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram,
nhuộm xanh Methylen)
|
217
|
380
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho
1 loại kháng sinh)
|
218
|
381
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
219
|
382
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
pháp thông thường
|
220
|
383
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng
phương pháp thông thường
|
221
|
391
|
14
|
TPHA định tính
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
222
|
393
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
223
|
396
|
1
|
Protein dịch
|
224
|
397
|
2
|
Glucose dịch
|
225
|
398
|
3
|
Clo dịch
|
226
|
399
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
227
|
400
|
5
|
Rivalta
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
228
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
229
|
408
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
230
|
414
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn
đoán tế bào học
|
231
|
415
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua
chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
|
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
232
|
418
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu
ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
233
|
419
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
234
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
235
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
236
|
428
|
3
|
Lưu huyết não
|
237
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
|
|
C7
|
CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
238
|
437
|
1
|
Định lượng bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro
Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|