Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 64/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 04/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 04 tháng 11 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ ARV CHO NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS VÀ DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4421/TTr-SYT ngày 28 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con thuộc dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

2. Cơ quan quản lý nhà nước về y tế; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh.

3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các cơ quan, tổ chức thực hiện dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS: Gồm 11 (mười một) định mức (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo):

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên đối với người bệnh chưa ổn định;

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế đối với người bệnh chưa ổn định;

đ) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên đối với người bệnh ổn định;

e) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế đối với người bệnh ổn định;

g) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 2 đối với người bệnh ổn định;

h) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phối hợp lấy mẫu, kết nối, chuyển gửi và trả kết quả xét nghiệm tải lượng HIV;

i) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trước điều trị;

k) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh chưa ổn định;

l) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh ổn định.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: Gồm 01 (một) định mức (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 4. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con thuộc lĩnh vực y tế và dân số có sử dụng ngân sách nhà nước theo phương thức giao nhiệm vụ và đặt hàng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 5. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 11 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ Công báo tỉnh;
+ Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.PTP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ ARV CHO NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 64/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Thuốc

Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Dolutegravir 50mg

Viên

30,000000

1.2

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.2.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

3,000000

Găng tay sạch

Đôi

2,000000

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1.2.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh

Nhiệt kế y học 42 độ C

Cái

0,092090

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,003542

Đèn soi tai

Cái

0,003542

Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt

Viên

0,014168

Máy đo huyết áp và ống nghe

Bộ

0,007084

Dụng cụ khác

Ga, gối

Bộ

0,007084

Đệm

Cái

0,003542

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.3

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.4

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

18,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

20,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

3,463481

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,185844

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

0,001417

Giường bệnh

Cái

0,001417

Xe đẩy người bệnh

Cái

0,000708

Cáng cứu thương

Cái

0,000708

Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu

Bộ

0,000708

Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu

Cái

0,000443

Ẩm kế

Cái

0,000708

Máy hút ẩm

Cái

0,000443

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Bàn khám bệnh gỗ

Cái

0,000885

Bàn vi tính gỗ

Cái

0,000222

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Kệ gỗ đựng phơi bệnh án

Cái

0,000443

Tủ sắt đựng hồ sơ

Cái

0,000885

Máy lọc nước

Cái

0,000222

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000035

Kho dược

Phòng

0,000035

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

3,000000

Y sỹ

Giờ

3,000000

Điều dưỡng

Giờ

0,500000

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,500000

Y sỹ

Giờ

8,000000

Điều dưỡng

Giờ

2,500000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000142

Kho dược

Phòng

0,000142

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Thuốc

Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Efavirenz 400mg

Viên

30,000000

1.2

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.2.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

3,000000

Găng tay sạch

Đôi

2,000000

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1.2.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh

Nhiệt kế y học 42 độ C

Cái

0,092090

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,003542

Đèn soi tai

Cái

0,003542

Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt

Viên

0,014168

Máy đo huyết áp và ống nghe

Bộ

0,007084

Dụng cụ khác

Ga, gối

Bộ

0,007084

Đệm

Cái

0,003542

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.3

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.4

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

18,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

20,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

3,463481

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,185844

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

0,001417

Giường bệnh

Cái

0,001417

Xe đẩy người bệnh

Cái

0,000708

Cáng cứu thương

Cái

0,000708

Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu

Bộ

0,000708

Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu

Cái

0,000443

Ẩm kế

Cái

0,000708

Máy hút ẩm

Cái

0,000443

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Bàn khám bệnh gỗ

Cái

0,000885

Bàn vi tính gỗ

Cái

0,000222

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Kệ gỗ đựng phơi bệnh án

Cái

0,000443

Tủ sắt đựng hồ sơ

Cái

0,000885

Máy lọc nước

Cái

0,000222

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000035

Kho dược

Phòng

0,000035

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

3,000000

Y sỹ

Giờ

3,000000

Điều dưỡng

Giờ

0,500000

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,500000

Y sỹ

Giờ

8,000000

Điều dưỡng

Giờ

2,500000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000142

Kho dược

Phòng

0,000142

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên đối với người bệnh chưa ổn định

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ

TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Thuốc

Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Dolutegravir 50mg

Viên

30,000000

1.2

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.2.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

3,000000

Găng tay sạch

Đôi

2,000000

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1.2.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh

Nhiệt kế y học 42 độ C

Cái

0,092090

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,003542

Đèn soi tai

Cái

0,003542

Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt

Viên

0,014168

Máy đo huyết áp và ống nghe

Bộ

0,007084

Dụng cụ khác

Ga, gối

Bộ

0,007084

Đệm

Cái

0,003542

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.3

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.4

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

18,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

20,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

3,463481

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,185844

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

0,001417

Giường bệnh

Cái

0,001417

Xe đẩy người bệnh

Cái

0,000708

Cáng cứu thương

Cái

0,000708

Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu

Bộ

0,000708

Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu

Cái

0,000443

Ẩm kế

Cái

0,000708

Máy hút ẩm

Cái

0,000443

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Bàn khám bệnh gỗ

Cái

0,000885

Bàn vi tính gỗ

Cái

0,000222

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Kệ gỗ đựng phơi bệnh án

Cái

0,000443

Tủ sắt đựng hồ sơ

Cái

0,000885

Máy lọc nước

Cái

0,000222

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000035

Kho dược

Phòng

0,000035

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

2,000000

Y sỹ

Giờ

2,000000

Điều dưỡng

Giờ

0,333333

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,500000

Y sỹ

Giờ

3,000000

Điều dưỡng

Giờ

4,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000142

Kho dược

Phòng

0,000142

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế đối với người bệnh chưa ổn định

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Thuốc

Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Efavirenz 400mg

Viên

30,000000

1.2

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.2.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

3,000000

Găng tay sạch

Đôi

2,000000

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1.2.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh

Nhiệt kế y học 42 độ C

Cái

0,092090

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,003542

Đèn soi tai

Cái

0,003542

Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt

Viên

0,014168

Máy đo huyết áp và ống nghe

Bộ

0,007084

Dụng cụ khác

Ga, gối

Bộ

0,007084

Đệm

Cái

0,003542

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.3

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.4

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

18,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

20,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

3,463481

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,185844

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

0,001417

Giường bệnh

Cái

0,001417

Xe đẩy người bệnh

Cái

0,000708

Cáng cứu thương

Cái

0,000708

Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu

Bộ

0,000708

Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu

Cái

0,000443

Ẩm kế

Cái

0,000708

Máy hút ẩm

Cái

0,000443

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Bàn khám bệnh gỗ

Cái

0,000885

Bàn vi tính gỗ

Cái

0,000222

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Kệ gỗ đựng phơi bệnh án

Cái

0,000443

Tủ sắt đựng hồ sơ

Cái

0,000885

Máy lọc nước

Cái

0,000222

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000035

Kho dược

Phòng

0,000035

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

2,000000

Y sỹ

Giờ

2,000000

Điều dưỡng

Giờ

0,333333

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,500000

Y sỹ

Giờ

3,000000

Điều dưỡng

Giờ

4,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000142

Kho dược

Phòng

0,000142

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên đối với người bệnh ổn định

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Thuốc

Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Dolutegravir 50mg

Viên

90,000000

1.2

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.2.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

3,000000

Găng tay sạch

Đôi

2,000000

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1.2.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh

Nhiệt kế y học 42 độ C

Cái

0,092090

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,003542

Đèn soi tai

Cái

0,003542

Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt

Viên

0,014168

Máy đo huyết áp và ống nghe

Bộ

0,007084

Dụng cụ khác

Ga, gối

Bộ

0,007084

Đệm

Cái

0,003542

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.3

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.4

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

18,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

20,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

3,463481

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,185844

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

0,001417

Giường bệnh

Cái

0,001417

Xe đẩy người bệnh

Cái

0,000708

Cáng cứu thương

Cái

0,000708

Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu

Bộ

0,000708

Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu

Cái

0,000443

Ẩm kế

Cái

0,000708

Máy hút ẩm

Cái

0,000443

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Bàn khám bệnh gỗ

Cái

0,000885

Bàn vi tính gỗ

Cái

0,000222

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Kệ gỗ đựng phơi bệnh án

Cái

0,000443

Tủ sắt đựng hồ sơ

Cái

0,000885

Máy lọc nước

Cái

0,000222

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000035

Kho dược

Phòng

0,000035

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,000000

Y sỹ

Giờ

1,000000

Điều dưỡng

Giờ

0,333333

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,000000

Y sỹ

Giờ

1,000000

Điều dưỡng

Giờ

3,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000142

Kho dược

Phòng

0,000142

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế đối với người bệnh ổn định

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Thuốc

Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Efavirenz 400mg

Viên

90,000000

1.2

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.2.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

3,000000

Găng tay sạch

Đôi

2,000000

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1.2.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh

Nhiệt kế y học 42 độ C

Cái

0,092090

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,003542

Đèn soi tai

Cái

0,003542

Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt

Viên

0,014168

Máy đo huyết áp và ống nghe

Bộ

0,007084

Dụng cụ khác

Ga, gối

Bộ

0,007084

Đệm

Cái

0,003542

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.3

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.4

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

18,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

20,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

3,463481

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,185844

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

0,001417

Giường bệnh

Cái

0,001417

Xe đẩy người bệnh

Cái

0,000708

Cáng cứu thương

Cái

0,000708

Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu

Bộ

0,000708

Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu

Cái

0,000443

Ẩm kế

Cái

0,000708

Máy hút ẩm

Cái

0,000443

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Bàn khám bệnh gỗ

Cái

0,000885

Bàn vi tính gỗ

Cái

0,000222

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Kệ gỗ đựng phơi bệnh án

Cái

0,000443

Tủ sắt đựng hồ sơ

Cái

0,000885

Máy lọc nước

Cái

0,000222

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000035

Kho dược

Phòng

0,000035

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,000000

Y sỹ

Giờ

1,000000

Điều dưỡng

Giờ

0,333333

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,000000

Y sỹ

Giờ

1,000000

Điều dưỡng

Giờ

3,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000142

Kho dược

Phòng

0,000142

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kǶ sử dụng phác đồ bậc 2 đối với người bệnh ổn định

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Thuốc

Lopinavir 200mg/Ritonavir 50mg (hoặc Zidovudine 300mg/Lamivudine 150mg)

Viên

360 (180)

1.2

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.2.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

3,000000

Găng tay sạch

Đôi

2,000000

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1.2.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh

Nhiệt kế y học 42 độ C

Cái

0,092090

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,003542

Đèn soi tai

Cái

0,003542

Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt

Viên

0,014168

Máy đo huyết áp và ống nghe

Bộ

0,007084

Dụng cụ khác

Ga, gối

Bộ

0,007084

Đệm

Cái

0,003542

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.3

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.4

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

18,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

20,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

3,463481

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,185844

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

0,001417

Giường bệnh

Cái

0,001417

Xe đẩy người bệnh

Cái

0,000708

Cáng cứu thương

Cái

0,000708

Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu

Bộ

0,000708

Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu

Cái

0,000443

Ẩm kế

Cái

0,000708

Máy hút ẩm

Cái

0,000443

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Bàn khám bệnh gỗ

Cái

0,000885

Bàn vi tính gỗ

Cái

0,000222

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Kệ gỗ đựng phơi bệnh án

Cái

0,000443

Tủ sắt đựng hồ sơ

Cái

0,000885

Máy lọc nước

Cái

0,000222

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000035

Kho dược

Phòng

0,000035

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,000000

Y sỹ

Giờ

1,000000

Điều dưỡng

Giờ

0,333333

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,000000

Y sỹ

Giờ

1,000000

Điều dưỡng

Giờ

3,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000142

Kho dược

Phòng

0,000142

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phối hợp lấy mẫu, kết nối, chuyển gửi và trả kết quả xét nghiệm tải lượng HIV

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Mẫu xét nghiệm tải lượng HIV

Mẫu xét nghiệm tải lượng HIV

Mẫu

74,500000

1.2

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.2.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

7,000000

Găng tay sạch

Đôi

75,000000

Bông thấm nước vô trùng

Gram

100,000000

Băng cá nhân

Cái

75,000000

Bơm tiêm 5 ml

Cái

75,000000

Ống lấy máu có chứa chất chống đông EDTA

Cái

75,000000

Giá để ống nghiệm

Cái

5,000000

Đầu típ có lọc tiệt trùng 1000ul

Cái

75,000000

Ống cryotube loại 1,8 - 2ml (không có DNAse/RNAse)

Cái

75,000000

Túi tích lạnh

Cái

5,000000

Hộp đựng vật sắc nhọn (bằng giấy)

Cái

1,000000

1.2.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Khăn lau tay

Cái

0,021340

Dụng cụ chuyên dụng

Dây garo

Cái

0,500000

Bình lạnh đựng mẫu máu

Cái

1,000000

Bộ dụng cụ y tế (thực hiện dịch vụ tiêm, truyền, lấy máu)

Bộ

0,500000

1.3

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.4

Dung môi hóa chất

Cồn 70 độ

ml

250,000000

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

42,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

750,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

160,512000

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

13,968750

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Bàn lấy mẫu

Cái

0,125000

Bàn vi tính gỗ

Cái

0,000222

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế inox tròn

Cái

0,250000

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Tủ lạnh

Cái

0,200000

Máy lọc nước

Cái

0,000222

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Phòng lấy bệnh phẩm

Phòng

0,010000

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

8,000000

Y sỹ

Giờ

8,000000

Điều dưỡng

Giờ

8,000000

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,000000

Y sỹ

Giờ

32,000000

Điều dưỡng

Giờ

32,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Phòng lấy bệnh phẩm

Phòng

0,040000

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trước điều trị

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

3,000000

1.1.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Dụng cụ khác

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.2

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.3

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

6,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

10,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

2,596473

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,088710

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Tủ gỗ để tài liệu tư vấn, truyền thông

Cái

0,000448

Máy lọc nước

Cái

0,000222

Bàn tư vấn

Cái

0,000448

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Không gian đa năng (tư vấn)

Phòng

0,000036

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

2,000000

Điều dưỡng

Giờ

2,000000

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

8,000000

Điều dưỡng

Giờ

8,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Không gian đa năng (tư vấn)

Phòng

0,000143

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

10. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh chưa ổn định

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

2,000000

1.1.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Dụng cụ khác

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.2

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.3

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

12,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

20,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

2,596473

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,088710

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Tủ gỗ để tài liệu tư vấn, truyền thông

Cái

0,000448

Máy lọc nước

Cái

0,000222

Bàn tư vấn

Cái

0,000448

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Không gian đa năng (tư vấn)

Phòng

0,000036

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Y sỹ

Giờ

1,500000

Điều dưỡng

Giờ

1,500000

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Y sỹ

Giờ

4,000000

Điều dưỡng

Giờ

4,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Không gian đa năng (tư vấn)

Phòng

0,000143

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

11. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh ổn định

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

2,000000

1.1.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Dụng cụ khác

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.2

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.3

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

12,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

20,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

2,596473

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,088710

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Tủ gỗ để tài liệu tư vấn, truyền thông

Cái

0,000448

Máy lọc nước

Cái

0,000222

Bàn tư vấn

Cái

0,000448

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Không gian đa năng (tư vấn)

Phòng

0,000036

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Y sỹ

Giờ

1,000000

Điều dưỡng

Giờ

1,000000

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Y sỹ

Giờ

4,000000

Điều dưỡng

Giờ

4,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Không gian đa năng (tư vấn)

Phòng

0,000143

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

NGUỒN LỰC SỬ DỤNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC

I

Chi phí trực tiếp

1

Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.1

Thuốc

Zidovudine/Lamivudine/Nevirapine (60/30/50mg)

Viên

84,000000

1.2

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1.2.1

Vật tư dùng một lần

Khẩu trang y tế

Cái

12,000000

Găng tay sạch

Đôi

12,000000

Đè lưỡi gỗ

Cái

6,000000

1.2.2

Vật tư dùng nhiều lần

Trang phục y tế

Quần, áo, mǜ nhân viên y tế

Bộ

0,006224

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,006224

Thẻ nhân viên y tế

Cái

0,006224

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,006224

Mực dấu

Lọ

0,003557

Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh

Nhiệt kế y học 42 độ C

Cái

0,092090

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,003542

Đèn soi tai

Cái

0,003542

Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt

Viên

0,014168

Máy đo huyết áp và ống nghe

Bộ

0,007084

Dụng cụ khác

Ga, gối

Bộ

0,007084

Đệm

Cái

0,003542

Khăn lau tay

Cái

0,021340

1.3

Vật tư, dụng cụ văn phòng

Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….)

Gói

0,001778

Mực in

Lần đổ

0,008892

Sổ ghi chép

Cuốn

0,008892

1.4

Dung môi hóa chất

Dung dịch xà phòng rửa tay

ml

36,000000

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

ml

60,000000

Dung dịch vệ sinh bề mặt

ml

7,113219

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

Điện

Kw

3,463481

Nước sạch

m3

0,341020

phí Internet

Lượt

0,001778

Phí xử lý rác thải lây nhiễm

Kg

0,185844

Gói vật tư vệ sinh môi trường

Gói

0,001778

Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế

Gói

0,001778

3

Máy móc, thiết bị

Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

0,001417

Giường bệnh

Cái

0,001417

Xe đẩy người bệnh

Cái

0,000708

Cáng cứu thương

Cái

0,000708

Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu

Bộ

0,000708

Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu

Cái

0,000443

Ẩm kế

Cái

0,000708

Máy hút ẩm

Cái

0,000443

Máy tính để bàn

Bộ

0,000711

Máy in

Cái

0,000711

Quạt treo tường

Cái

0,000889

Bàn khám bệnh gỗ

Cái

0,000885

Bàn vi tính gỗ

Cái

0,000222

Ghế xoay

Cái

0,000889

Ghế gỗ

Cái

0,000889

Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi

Cái

0,000711

Kệ gỗ đựng phơi bệnh án

Cái

0,000443

Tủ sắt đựng hồ sơ

Cái

0,000885

Máy lọc nước

Cái

0,000222

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000035

Kho dược

Phòng

0,000035

II

Chi phí nhân công

1

Chi phí nhân công trực tiếp

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

Bác sỹ

Giờ

12,000000

Điều dưỡng

Giờ

12,000000

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

Bác sỹ

Giờ

1,500000

Điều dưỡng

Giờ

16,000000

2

Chi phí nhân công gián tiếp

%

77% chi phí nhân công trực tiếp

III

Chi phí khấu hao

Phòng khám bệnh, cấp thuốc

Phòng

0,000142

Kho dược

Phòng

0,000142

IV

Chi phí quản lý

%

0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 64/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


78

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.145.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!