BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 621/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày
28 tháng 08 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 68 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 186 BỔ SUNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 68 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 186
bổ sung (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng
các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế
Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật
tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT
quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với
cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc
thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất
thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ
hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức
thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải
bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký
lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải
bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của
giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (T) (02b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 68 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 186 BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 28 tháng 08 năm 2023 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty
Cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498
Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
1
|
Amikacin Bidiphar 500mg
|
Amikacin (dưới dạng
amikacin sulfat) 500mg/2ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống
x 2ml
|
BP2018
|
36
|
893110241323
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty
cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây,
Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê
Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
2
|
Danisetron
|
Granisetron (dưới dạng
granisetron hydroclorid 1,12mg) 1mg
|
Dung dịch đậm đặc để pha
tiêm truyền
|
Hộp 10 ống x 1ml
|
NSX
|
36
|
893110241423
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty
cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân
Tiến, thành phố Biên Hòa, Việt Nam)
3.1 Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường
Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Việt Nam)
3
|
Donaesop
|
Esomeprazol (dưới dạng
esomeprazole magnesium 8.5%) 20mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2
vỉ x 8 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110241523
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty
cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
4
|
Efsolphab
|
Paracetamol 500mg, Codein
phosphat hemihydrat 15mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 2 vỉ 4 viên; Hộp 5 vỉ
x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp 5 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên; Hộp 1
tuýp 15 viên; Hộp 1 tuýp 20 viên
|
NSX
|
36
|
893111241623
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty
cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận
Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc
Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2,
xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
5
|
Dezoxi
|
Epinastin hydroclorid
0,05% (kl/tt)
|
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
NSX
|
24
|
893110241723
|
6
|
Tavulop 0.7
|
Olopatadin (dưới dạng
Olopatadin hydroclorid 7,7mg/ml) 7mg/ml
|
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ 2,5 ml
|
NSX
|
24
|
893110241823
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty
cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận
10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II,
phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7
|
F.T.Neuronvit
|
Cyanocobalamin 200mcg;
Thiamin nitrat 100mg; Pyridoxin hydroclorid 200mg
|
Viên nén bao đường
|
Chai 50 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
24
|
893110241923
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty
Cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, Khu công nghiệp
Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần dược phẩm Am Vi (Lô B14-3,4, đường N13, Khu công nghiệp Đông
Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8
|
Supoxim 100
|
Cefpodoxime (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110242023
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty
cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, Khu công nghiệp
Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9
|
Aeneas 10
|
Natri aescinat 10mg
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi
10ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 10ml
|
NSX
|
36
|
893110242123
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương)
10
|
Cefalexin 250mg
|
Cefalexin (dưới dạng
Cefalexin monohydrat) 250mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1
chai 100ml
|
NSX
|
24
|
893110242223
|
10. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình
Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
11
|
Aritear
|
Carbomer 0,2% (kl/kl)
|
Gel tra mắt
|
Hộp 20 ống x 0,6g; Hộp 1 ống
5g; Hộp 1 ống 10g
|
NSX
|
36
|
893100242323
|
12
|
Bupi-BFS 5.0
|
Bupivacain 5mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 lọ x 2ml; Hộp 5 lọ x
4ml; Hộp 5 lọ x 5ml; Hộp 5 lọ x 10ml; Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 4ml; Hộp
10 lọ x 5ml; Hộp 10 lọ x 10ml
|
NSX
|
24
|
893114242423
|
13
|
Dokitam
|
Levetiracetam 100mg/1ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 lọ 100ml
|
NSX
|
36
|
893110242523
|
14
|
Milrin-SB 0.15
|
Mỗi ml chứa Milrinon
0,15mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 Túi x 150 ml, Hộp 5
Túi x 150 ml, Hộp 10 Túi x 150 ml
|
NSX
|
36
|
893110242623
|
15
|
Novestra
|
Mỗi 1g chứa Estradiol (dưới
dạng Estradiol hemihydrat) 0,6mg
|
Gel
|
Hộp 1 Lọ x 50 gam, Hộp 1 Lọ
x 100 gam
|
NSX
|
24
|
893110242723
|
16
|
Sotylize
|
Sotalol hydroclorid 5mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 Lọ x 60 ml, Hộp 1 Lọ
x 120 ml; Hộp 1 Lọ x 250 ml; Hộp 1 Lọ x 480 ml
|
NSX
|
30
|
893110242823
|
17
|
Uni - Rozetin
|
Azelastin hydroclorid
0,05%
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,5ml;
Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml
|
NSX
|
36
|
893100242923
|
11. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, Khu công nghiệp Yên
Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, Khu công nghiệp
Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
18
|
Xylometazolin 0,05%
|
Xylometazolin hydroclorid
0,05% (5mg/10ml)
|
Thuốc nhỏ mũi
|
Hộp 1 lọ x 10ml
|
NSX
|
24
|
893110243023
|
19
|
Xylometazolin 0,1%
|
Xylometazolin hydroclorid
0,1% (15mg/15ml)
|
Thuốc xịt mũi
|
Hộp 1 lọ x 15ml
|
NSX
|
24
|
893110243123
|
12. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 đường La Thành - Đống Đa - Hà Nội,
Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang
Minh - Mê Linh - Hà Nội, Việt Nam)
20
|
Emerpill
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat) 75mg; Acid acetylsalicylic 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5
vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110243223
|
13. Cơ sở đăng ký: Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang
Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q.
Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
21
|
Cefaclor suspension DHT
187/5
|
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi
pha chứa cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 187mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai chứa 12g thuốc
bột pha hỗn dịch uống (tương ứng với 60ml hỗn dịch sau khi pha), Hộp 1 chai
chứa 15g thuốc bột pha hỗn dịch uống (tương ứng với 75ml hỗn dịch sau khi
pha), Hộp 1 chai chứa 18g thuốc bột pha hỗn dịch uống (tương ứng với 90ml hỗn
dịch sau khi pha).
|
NSX
|
24
|
893110243323
|
22
|
Valengsv 0.1
|
Isotretinoin 1mg/1g
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 15g
|
NSX
|
36
|
893110243423
|
14. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, đường 30/4, Phường 1, TP.
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp)
14.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty CPDP Imexpharm - Nhà máy Công nghệ Cao Bình Dương (Địa chỉ: Số
21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ
Dầu Một, tỉnh Bình Dương)
23
|
NaCl 0,9% 5 ml
|
Natri clorid 0,9%
|
Dung môi pha tiêm
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp
10 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 5ml
|
BP hiện hành
|
36
|
893110243523
|
24
|
Ofloxacin 200mg/40mL
|
Mỗi chai 40ml chứa:
Ofloxacin 200 mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 Túi x 1 Chai x 40
ml; Hộp 10 Túi x 1 Chai x 40 ml
|
Dược điển Ấn Độ hiện hành
|
24
|
893115243623
|
15. Cơ sở đăng ký: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa
Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường
Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
25
|
Gogo 200
|
Cefixim (dưới dạng cefixim
trihydrat) 200mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 4g; Hộp 20
gói x 4g
|
NSX
|
36
|
893110243723
|
16. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp
Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa
chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình
Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26
|
Kiện não - PPP
|
Cao khô đinh lăng (Extractum
Radix Polysciacis siccum) 300mg (tương đương 3750mg rễ Đinh lăng); Cao
khô Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccum) 100mg (tương đương 4500mg
lá Bạch Quả)
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 2g; Hộp 20
gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g
|
NSX
|
36
|
893100243823
|
27
|
Ibuprofen - Paracetamol
double tablets
|
Paracetamol 325mg;
Ibuprofen 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 5
vỉ x 20 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên; Hộp 1 chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100243923
|
17. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công
nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu
công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
28
|
Novahexin 8
|
Bromhexin hydroclorid 8mg/
5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống
x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100244023
|
18. Cơ sở đăng ký: Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong
Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường TânThuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
18.1 Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong
Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường TânThuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
29
|
SaViFovir
|
Tenofovir disoproxil
fumarat 300mg; Emtricitabin
200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110244123
|
19. Cơ sở đăng ký: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A Tân Thuận, KCN/KCX Tân
Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A Tân Thuận, KCN/KCX
Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30
|
Cefopefast-S 3000
|
Cefoperazon (dưới dạng
Cefoperazon natri) 2000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1000mg
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110244223
|
20. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng,
phường Hàng Bột, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thanh Xuân -
Sóc Sơn - Hà Nội, Việt Nam)
31
|
Lanprasol 15
|
Lansoprazol 15mg
|
Viên nang cứng chứa
pellets tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
Hộp 01 lọ x 14 viên
|
NSX
|
24
|
893110244323
|
21. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường
10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu
phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
32
|
Natri clorid 0,9%
|
Sodium chloride 0,9%
|
Dung dịch nhỏ mắt, mũi
|
Hộp 1 lọ 10ml; Hộp 10 lọ
10ml
|
DĐVN V
|
36
|
893100244423
|
22. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường
9, Tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2,
phường 9, Tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
33
|
Terpin-Codein 15
|
Terpin hydrat 100mg;
Codein 15mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893111244523
|
23. Cơ sở đăng ký: Công
ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường
Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số
13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34
|
Mebidestadin ODT 2,5
|
Desloratadin 2,5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100244623
|
35
|
Mebidestadin ODT 5
|
Desloratadin 5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100244723
|
24. Cơ sở đăng ký: Công
ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường
6, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số
13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
|
36
|
Melobic ODT 15
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110244823
|
37
|
Melobic ODT 7.5
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110244923
|
38
|
Pregabalin 200
|
Pregabalin 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110245023
|
25. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc
Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện
Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39
|
Ibufen
|
Ibuprofen 5% (kl/kl)
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp 15g
|
NSX
|
36
|
893100245123
|
40
|
Skintason
|
Mometason furoat 0,1% (kl/kl)
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp 5g ; Hộp 1 tuýp
15g ; Hộp 1 tuýp 30g
|
NSX
|
24
|
893100245223
|
26. Cơ sở đăng ký: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân,
Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy
Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
41
|
Candesartan OD DWP 8mg
|
Candesartan Cilexetil 8mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110245323
|
42
|
Carvedilol DWP 10mg
|
Carvedilol 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110245423
|
43
|
Irbesartan OD DWP 200mg
|
Irbesartan 200mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110245523
|
27. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
46
|
Siviron
|
Mỗi tuýp 10g chứa
Betamethason dipropionat 100% 0,064%; Gentamycin (dưới dạng gentamycin sulfat
tương đương 17mg) 0,1%; Clotrimazol 100% 1%
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp
|
NSX
|
24
|
893110245823
|
28. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường
phương Liệt , quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2,
thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội)
47
|
Tadalafil 20mg
|
Tadalafil 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 01 viên
|
NSX
|
36
|
893110245923
|
Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
Cơ sở sản xuất: Nhà máy
HDPharma EU - Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất
số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương, Việt Nam)
48
|
Suplizinc
|
Mỗi gói 3g chứa: Kẽm
gluconat 70mg (tương đương 10mg kẽm)
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói; Hộp 15 gói; Hộp
25 gói; Hộp 30 gói
|
NSX
|
36
|
893110246023
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP Dược Vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường
Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty CP Dược Vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,
phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
49
|
Emicin 3G
|
Fosfomycin (dưới dạng
Fosfomycin trometamol) 3g/gói
|
Cốm pha dung dịch
|
Hộp 1 gói; Hộp 2 gói; Hộp
5 gói; Hộp 10 gói
|
NSX
|
36
|
893110246123
|
50
|
Lopecin
|
Levodropropizin 60mg/ml
|
Si rô
|
Hộp 1 lọ 15ml; Hộp 1 lọ
30ml
|
NSX
|
24
|
893110246223
|
51
|
Piroxol sachet
|
Ambroxol hydroclorid 30mg
|
Cốm pha hỗn dịch
|
Hộp 12 gói; Hộp 20 gói; Hộp
24 gói
|
NSX
|
36
|
893100246323
|
30. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần O2pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận
Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, phường
Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
52
|
Ocoleflu
|
Mỗi 5ml chứa Paracetamol
120mg; Diphenhydramin hydroclorid 12,5mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01
chai x 100ml
|
NSX
|
24
|
893100246423
|
31. Cơ sở đăng ký: Công
ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú
Yên, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh
Phú Yên, Việt Nam)
53
|
Itraconazole 100 mg
|
Itraconazole (dưới dạng vi
hạt chứa itraconazole 22%) 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893110246523
|
32. Cơ sở đăng ký: Công
ty Cổ phần Thương mại và dịch vụ Hali Việt Nam (Địa chỉ: Số 45, ngõ 376 Ngô
Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi,
Quận Long Biên, TP.Hà Nội, Việt Nam)
54
|
FEB9
|
Sắt fumarat 162mg (tương
đương 53,25mg sắt nguyên tố); Acid folic 0,75mg; Vitamin
B12 0,0075mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100246623
|
33. Cơ sở đăng ký: Công Ty
Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba
Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang -
Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
55
|
Trafagyl Denta
|
Metronidazol (dưới dạng
Metronidazol benzoat) 1% (kl/kl); Chlorhexidin gluconat (dưới dạng dung dịch
Chlorhexidin gluconat) 0,05% (kl/kl)
|
Gel bôi nha khoa
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
NSX
|
24
|
893105246723
|
34. Cơ sở đăng ký: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản
đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh,
Việt Nam)
56
|
RobArthrot
|
Prednisolon 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai
200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110246823
|
35. Cơ sở đăng ký: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân,
Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
57
|
Mypyter
|
Rebamipid 100mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 1g
|
NSX
|
36
|
893110246923
|
36. Cơ sở đăng ký: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, xã Tân
Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, xã
Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58
|
Acetylcystein
|
Acetylcystein 200mg/gói 1g
|
Thuốc cốm
|
Hộp 30 gói x 1g, hộp 60
gói x 1g
|
NSX
|
24
|
893100247023
|
37. Cơ sở đăng ký: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận
Long Biên, TP.Hà Nội)
37.1 Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận
Long Biên, TP.Hà Nội)
59
|
Omeprazol
|
Omeprazol (dưới dạng
pellet bao tan trong ruột chứa omeprazol 8,5% kl/kl) 20 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 10
vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110247123
|
60
|
Vitamin B1
|
Thiamin nitrat 100 mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x10 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110247223
|
61
|
Vitamn 3B
|
Thiamin mononitrat 100mg,
Pyridoxin hydroclorid 200mg, Cyanocobalamin 200µg (mcg)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110247323
|
38. Cơ sở đăng ký: Công
ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp
Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, Km29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng,
huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38.1 Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp
Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, Km29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng,
huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
62
|
Fegamed 5
|
L-ornithin L- aspartat 5g/
10ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống
x 10ml
|
NSX
|
24
|
893110247423
|
39. Cơ sở đăng ký: Công
ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường
Tân Định, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa
chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thị xã Thuận An,
Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
63
|
Profentana
|
Ibuprofen 400 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100247523
|
40. Cơ sở đăng ký: Công
ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường
Tân Thành, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội,
Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
64
|
Bearuso
|
Ursodeoxycholic acid 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Hộp 5
vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
BP 2020
|
36
|
893110247623
|
41. Cơ sở đăng ký: Công
ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 69/4/41 Đường Trục, phường
13, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty CP Dược Vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông,
phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
65
|
Nacofen DT
|
Nabumeton 1000mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2
vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110247723
|
66
|
Btozka
|
Acid Thioctic 300mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3
vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110247823
|
67
|
Ttvonaf 600
|
Acid Thioctic 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6
vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110247923
|
42. Cơ sở đăng ký: Công
ty TNHH Thương mại và dược phẩm Hoàng Gia (Địa chỉ: A23, Nơ 9, khu đô thị mới
Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội)
42.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty CP DP Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương)
68
|
Remgaba
|
Pregabalin 20mg/ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2,5ml;
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893110248023
|
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX),
Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa
tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và
đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu
chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược
điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển
Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…