BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 618/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 121 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 186.2
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 121 thuốc sản xuất trong nước được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 186.2, cụ thể:
1. Danh mục 115 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ
lục I kèm theo).
2. Danh mục 06 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT
quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở
nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc
thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất
thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc
quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
6. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất
và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra
Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (T) (02b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 115 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 186.2
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-QLD ngày 24 tháng 08 năm 2023 của Cục Quản lý
Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số
22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành
phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Cefmetazol 0,5 g
|
Cefmetazol (dưới dạng
Cefmetazol natri) 0,5gam
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 Lọ x 0,5gam; Hộp 10 Lọ
x 0,5gam
|
JP hiện hành
|
24
|
893110229223
|
2
|
Cefmetazol 1 g
|
Cefmetazol (dưới dạng
Cefmetazol natri) 1gam
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 Lọ x 1gam; Hộp 10 Lọ x
1gam
|
JP hiện hành
|
24
|
893110229323
|
3
|
Cefmetazol 2 g
|
Cefmetazol (dưới dạng Cefmetazol
natri) 2gam
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 Lọ x 2gam; Hộp 10 Lọ x
2gam
|
JP hiện hành
|
24
|
893110229423
|
4
|
Prizocef
|
Cefprozil (dưới dạng
cefprozil monohydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ (Alu/Alu);
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
24
|
893110229523
|
5
|
Ceftibuten 180 mg
|
Ceftibuten (dưới dạng
Ceftibuten dihydrat) 180mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 Túi x 12 Gói x 2 gam; Hộp
1 Túi x 10 Gói x 2 gam; Hộp 2 Túi x 10 Gói x 2 gam
|
NSX
|
24
|
893110229623
|
6
|
Ceftibuten 90 mg
|
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten
dihydrat) 90mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 01 Túi x 12 Gói x 1 gam;
Hộp 01 Túi x 10 Gói x 1 gam; Hộp 02 Túi x 10 Gói x 1 gam
|
NSX
|
24
|
893110229723
|
7
|
Cefepime 0,5 g
|
Cefepim (dưới dạng hỗn hợp bột
vô khuẩn gồm cefepim hydroclorid và arginin) 0,5gam
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
USP hiện hành
|
24
|
893110229823
|
1.2. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Địa
chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa
Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
8
|
Rabeprazole sodium 20 mg
|
Rabeprazol natri (dưới dạng
Rabeprazol natri hydrat) 20mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 1 Lọ; Hộp 5 Lọ; Hộp 10 Lọ
|
Dược điển Ấn Độ hiện hành
|
24
|
893110229923
|
1.3. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao
Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
9
|
Imedoman
|
Methocarbamol 400mg,
Paracetamol 325mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
NSX
|
24
|
893110230023
|
10
|
Murocin 200
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc bột pha dung dịch uống
|
Hộp 30 Gói x 1 gam
|
NSX
|
24
|
893100230123
|
11
|
Murocin 200
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 Túi x 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100230223
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường
Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa
chỉ: Số 60 đại lộ Độc Lập, KCN Vietnam Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận
An, Tỉnh Bình Dương, Việt
12
|
Trimebutin
|
Trimebutin maleat 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110230323
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
13
|
Augbidil 2,2g
|
Amoxicillin sodium and
Clavulanate potassium (10:1) tương đương với Amoxicillin 2000mg và Acid
clavulanic 200mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ: hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110230423
|
14
|
Augbidil 550
|
Amoxicillin sodium and
Clavulanate potassium (10:1) tương đương với Amoxicillin 500mg và Acid
clavulanic 50mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ: hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110230523
|
15
|
Bidizym Bidiphar
|
Mỗi ống 2ml chứa: Thiamin
hydroclorid (Vitamin B1) 10mg; Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2) 5,47mg;
Nicotinamid (Vitamin PP) 40mg; Dexpanthenol (Vitamin B5) 6mg; Pyridoxin
hydroclorid (Vitamin B6) 4mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 ống x 2 ml; Hộp 10 ống
x 2 ml ; Hộp 20 ống x 2 ml
|
NSX
|
24
|
893110230623
|
16
|
Livethine Powder 3g
|
L-Ornithin L- Aspartat 3 g
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 20 Gói x 4 gam; Hộp 100
Gói x 4 gam
|
NSX
|
36
|
893110230723
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành
phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
17
|
Apitatin 100
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110230823
|
18
|
Apitatin 25
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110230923
|
19
|
Apitatin 50
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110231023
|
20
|
Elvud 50
|
Teprenone 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110231123
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng,
Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, TP.
Đà
Nẵng, Việt Nam)
21
|
Danapha - Rabe
|
Rabeprazol natri (dưới dạng
rabeprazol natri hydrat) 10mg
|
Viên bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ
x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110231223
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận
Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh
Công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã
Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
22
|
Bronchomt Kids
|
Bromhexin hydroclorid 0,8mg/ml;
Guaifenesin 20mg/ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x
100ml
|
NSX
|
24
|
893100231323
|
23
|
Ogocta
|
Deflazacort 22,75mg/ml
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 1 lọ 15ml
|
NSX
|
36
|
893110231423
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh -
Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh -
Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
24
|
Ramipril 10
|
Ramipril 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110231523
|
25
|
Ramipril 5
|
Ramipril 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110231623
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,
Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm
2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26
|
Nadyternan
|
Metronidazol 500mg, Neomycin
sulfat 65000IU, Nystatin 100000IU
|
Viên nén đặt âm đạo
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110231723
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
27
|
ResdonAPC 2
|
Risperidon 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110231823
|
28
|
ZarelAPC 2.5
|
Rivaroxaban 2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 3
vỉ x 30 viên
|
NSX
|
24
|
893110231923
|
29
|
ZarelAPC 20
|
Rivaroxaban 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110232023
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp
Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30
|
A.T Warfarin 1 mg
|
Warfarin sodium (dưới dạng
warfarin sodium clathrate) 1mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110232123
|
31
|
Ecotaline 2,5 mg
|
Terbutaline sulfate 2,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110232223
|
32
|
Enoclog 15 mg
|
Rivaroxaban 15mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1
chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110232323
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
33
|
Bosrelor 60
|
Ticagrelor 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110232423
|
34
|
Bosrelor 90
|
Ticagrelor 90mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110232523
|
35
|
Philclonestyl 250
|
Clorphenesin carbamat 250mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 30 viên; Hộp 01 chai x 100
viên; Hộp 01 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110232623
|
36
|
Tacrolim 0,03%
|
Tacrolimus (dưới dạng
Tacrolimus monohydrat) 0,3mg/1g
|
Thuốc mỡ bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 10 gam; Hộp 1
tuýp x 30 gam
|
NSX
|
36
|
893110232723
|
37
|
Tacrolim 0,1%
|
Tacrolimus (dưới dạng
Tacrolimus monohydrat) 1mg/1g
|
Thuốc mỡ bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 10 gam; Hộp 1
tuýp x 30 gam
|
NSX
|
36
|
893110232823
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội,Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38
|
Amiphesol
|
Amisulprid 100mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 Lọ x 60 ml
|
NSX
|
36
|
893110232923
|
39
|
Caferal
|
Cafein 25mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 Túi x 1 Lọ x 2 ml; Hộp
10 Túi x 1 Lọ x 2 ml; Hộp 20 Túi x 1 Lọ x 2 ml; Hộp 30 Túi x 1 Lọ x 2 ml; Hộp
40 Túi x 1 Lọ x 5 ml; Hộp 50 Túi x 1 Lọ x 2 ml
|
NSX
|
36
|
893110233023
|
40
|
Telisin 0,2 mg/ml
|
Terlipressin acetat 0,2mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 Lọ x 5 ml, Hộp 5 Lọ x 5
ml; Hộp 10 Lọ x 5 ml; Hộp 20 Lọ x 5 ml; Hộp 50 Lọ x 5 ml; Hộp 1 Lọ x 10 ml, Hộp
5 Lọ x 10 ml; Hộp 10 Lọ x 10 ml; Hộp 20 Lọ x 10 ml; Hộp 50 Lọ x 10 ml
|
NSX
|
36
|
893110233123
|
41
|
Trazolin
|
Mỗi ml chứa: Tetrahydrozolin hydrochlorid
(Tetryzolin hydroclorid) 0,5mg
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 20 Ống x 0,5 ml; Hộp 1 Lọ
x 5 ml; Hộp 1 Lọ x 10 ml
|
NSX
|
36
|
893110233223
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường
Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
42
|
Aspirin 81
|
Aspirin 81mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Chai 200 viên; Chai 500 viên;
Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893110233323
|
43
|
Ursalic
|
Ursodeoxycholic acid 150mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110233423
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa
Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.,Việt Nam)
44
|
Carvedilol MDS 10mg
|
Carvedilol 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110233523
|
45
|
Epilepmat EC 300mg
|
Valproat natri 300mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114233623
|
46
|
Mezarolac Cap 50mg
|
Spironolacton 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110233723
|
47
|
Mezarulin 200
|
Pregabalin 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110233823
|
48
|
Geclions 0.35
|
Pramipexol (dưới dạng
pramipexol dihydrochlorid monohydrat) 0,35mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110233923
|
49
|
Zibpo
|
Dequalinium chloride 0,25mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100234023
|
50
|
CT-Suragas gel
|
Sucralfat 2000mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100234123
|
51
|
Valgesic 20
|
Hydrocortison 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
36
|
893110234223
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá,
phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp
Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
52
|
Clindamycin 900mg/6ml
|
Clindamycin (dưới dạng
clindamycin phosphat) 900mg/6ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 20 Ống x 6ml
|
NSX
|
24
|
893110234323
|
53
|
Ondansetron 8mg/50ml
|
Ondansetron 8mg/50ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 lọ 50ml
|
NSX
|
24
|
893110234423
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo
A, Q. Bình Tân)
16.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa
chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình
Tân, thành phố Hồ Chí Minh)
54
|
Vodocat 10
|
Torsemide 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
36
|
893110234523
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc
Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
55
|
Telmisartan 20mg
|
Telmisartan 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110234623
|
18.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế
xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong
Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
56
|
Flavoxate Savi 100
|
Flavoxate hydrochlorid 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 41
|
36
|
893110234723
|
57
|
SaVi Flunarizine 10
|
Flunarizin (dưới dạng
Flunarizin dihydrochlorid) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110234823
|
58
|
SaViMosap 5
|
Mosapride citrate (dưới dạng
Mosapride citrate dihydrate) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110234923
|
59
|
SaViNapeso 500/20
|
Naproxen 500mg; Esomeprazole
(dưới dạng esomeprazole magnesium) 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 60 viên
|
NSX
|
36
|
893110235023
|
60
|
SaViSolife 10
|
Solifenacin succinate 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110235123
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội., Việt Nam)
61
|
Legimax 500
|
Ursodeoxycholic Acid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110235223
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm HQ (Địa chỉ: 229 C5 Khu Đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim,
quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
62
|
Torapain 50
|
Topiramate 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110235323
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2,
Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
63
|
TV.Sulpiride 50
|
Sulpirid 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110235423
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy
Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân,
Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
64
|
Acarbose DWP 25 mg
|
Acarbose 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110235523
|
65
|
Aciclovir Cap DWP 200mg
|
Acyclovir 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110235623
|
66
|
Clozapin DWP 50mg
|
Clozapin 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110235723
|
67
|
Deferipron DWP 1000 mg
|
Deferipron 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110235823
|
68
|
Donepezil DWP 3mg
|
Donepezil hydroclorid 3mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110235923
|
69
|
Enalapril Plus 20mg/6mg
|
Enalapril maleat 20mg;
Hydroclorothiazid 6mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110236023
|
70
|
Erythromycin EC DWP 250mg
|
Erythromycin 250mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110236123
|
71
|
Mebeverin Cap DWP 100mg
|
Mebeverin hydroclorid 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100236223
|
72
|
Olanzapin DWP 7,5mg
|
Olanzapin 7,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110236323
|
73
|
Olanzapin OD DWP 7,5 mg
|
Olanzapin 7,5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110236423
|
74
|
Perindopril OD DWP 5 mg
|
Perindopril arginin 5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110236523
|
75
|
Ramipril DWP 7,5mg
|
Ramipril 7,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110236623
|
76
|
Spiramycin Cap DWP 1,5MIU
|
Spiramycin 1.500.000IU
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110236723
|
77
|
Thiocolchicosid Cap DWP 4mg
|
Thiocolchicosid (dưới dạng
thiocolchicosid kết tinh trong ethanol) 4mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110236823
|
78
|
Thiocolchicosid Cap DWP 8mg
|
Thiocolchicosid (dưới dạng
thiocolchicosid kết tinh trong ethanol) 8mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110236923
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường phương Liệt
, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2,
thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội)
79
|
A-Limus 0,03% Oinment
|
Tacrolimus (dưới dạng
tacrolimus monohydrat) 0,03%
|
Thuốc mỡ
|
Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp
15g; Hộp 1 tuýp 20g
|
NSX
|
24
|
893110237023
|
80
|
A-Limus 0,1% Ointment
|
Tacrolimus (dưới dạng
tacrolimus monohydrat) 0,01%
|
Thuốc mỡ
|
Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp
15g; Hộp 1 tuýp 20g
|
NSX
|
24
|
893110237123
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân
Thành, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
81
|
Mitiquapril
|
Quinapril (dưới dạng
Quinapril hydroclorid) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên
|
NSX
|
36
|
893110237223
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương,Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
82
|
Horuvis
|
Mỗi lọ 10ml chứa:
Tetrahydrozolin hydrochlorid 5mg
|
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ 10ml; Hộp 1 lọ 15ml;
Hộp 1 lọ 13ml
|
NSX
|
36
|
893110237323
|
25.2. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa
đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
83
|
Haduliptin
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphat monohydrate) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110237423
|
84
|
Solmelon
|
Thiamin mononitrat (vitamin
B1) 110mg; Pyridoxin hydrochlorid (vitamin B6) 200mg; Cyanocobalamin (vitamin
B12) 500mcg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100237523
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận
11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường
15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
85
|
Rifampicin 300mg
|
Rifampicin 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110237623
|
86
|
Vitamin B1 250mg
|
Thiamin nitrat (vitamin B1)
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110237723
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
87
|
Rifamar 300mg
|
Rifampicin 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110237823
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36 Đại Lộ Hữu Nghị, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, TP Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36 Đại Lộ Hữu Nghị, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, TP Thuận An, Tỉnh Bình Dương.), Việt Nam
88
|
Consordim 250mg
|
Ceftazidim (dưới dạng
Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 250mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 Lọ, thủy tinh; Hộp 10 Lọ,
thủy tinh
|
USP 41
|
36
|
893110237923
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt
Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt
Nam)
89
|
Hapygra 100
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 2 vỉ x
2 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893110238023
|
90
|
Vatrosic
|
Rebamipide 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Lọ
x 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110238123
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông,
thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng
Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
91
|
Diniem
|
Dequalinium clorid 0,25mg
|
Viên ngậm
|
Hộp 5 vỉ x 8 viên; Hộp 10 vỉ
x 8 viên; Hộp 20 vỉ x 8 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20
vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100238223
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
92
|
Abuterol 30
|
Ambroxol hydroclorid 30mg;
Clenbuterol hydroclorid 0,02mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110238323
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
93
|
Sucramed
|
Mỗi gói 2,6g chứa: Sucralfate
1000mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 2,6g
|
NSX
|
36
|
893100238423
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
94
|
Duobivent
|
Vildagliptin 50mg; Metformin
HCl 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110238523
|
95
|
Stilaren
|
Vildagliptin 50mg; Metformin
HCl 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110238623
|
96
|
Stradiras 50/1000
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg; Metformin HCl 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ
Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- PVdC/PVC
|
NSX
|
24
|
893110238723
|
97
|
Stradiras 50/850
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg; Metformin HCl 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ
Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- PVdC/PVC
|
NSX
|
24
|
893110238823
|
98
|
Telmiam
|
Telmisartan 40mg;
Amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate 6,935mg) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110238923
|
99
|
Tronistat 160/25 mg
|
Valsartan 160mg;
Hydrochlorothiazide 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110239023
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 Đường 59B, Phường Tân Tạo, Quận
Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM.,Việt Nam)
100
|
Flezinox 150
|
Fenofibrat 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110239123
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
101
|
Coltimin 8
|
Thiocolchicosid 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110239223
|
102
|
Mudisil 250
|
Terbinafin (dưới dạng
terbinafin hydroclorid) 250mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110239323
|
103
|
Prednison 5 - BVP
|
Prednison 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Chai x 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110239423
|
104
|
Spiramycin 1.5M-BVP
|
Spiramycin (dưới dạng
Spiramycin base) 1.500.000IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 8 viên
|
NSX
|
36
|
893110239523
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận
An, Bình Dương, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận
An, Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
105
|
Spinolac 25mg
|
Spironolacton 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110239623
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân
Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2,
Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
106
|
Progestad VT 100
|
Progesterone (micronized)
100mg
|
Viên nén đặt âm đạo
|
Hộp 7 vỉ x 3 viên; Hộp 15 vỉ
x 6 viên
|
NSX
|
24
|
893110239723
|
37.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
107
|
Creswell 80
|
Sotalol hydrochloride 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 42
|
24
|
893110239823
|
108
|
Sumastad 50
|
Sumatriptan (dưới dạng
sumatriptan succinate) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110239923
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà
Đông, Thành phố Hà Nội,Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm
Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
109
|
Medcoxib 100
|
Celecoxib 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
30
|
893110240023
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp -
Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng,
Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp -
Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng,
Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội, Việt Nam)
110
|
Calazolic
|
Acid zoledronic (dưới dạng
acid zoledronic monohydrat) 4mg/ 5ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm
truyền
|
Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 5 ống x
5ml; Hộp 10 ống x 5ml
|
NSX
|
24
|
893110240123
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường
Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
111
|
Phlorofon ODT
|
Phloroglucinol dihydrate 80mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110240223
|
112
|
Repadimet
|
Repaglinide 0,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110240323
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba
Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện
Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
113
|
Apixaban 2,5 mg
|
Apixaban 2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110240423
|
114
|
Apixaban 5 mg
|
Apixaban 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x
10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110240523
|
115
|
Periosyn Plus
|
Perindopril erbumin 4mg;
Indapamid 1,25mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 30 viên
|
NSX
|
24
|
893110240623
|
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 06 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 186.2
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-QLD ngày 24 tháng 08 năm 2023 của Cục Quản lý
Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế , Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
1
|
Alavir-E
|
Tenofovir alafenamide (dưới dạng
Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg; Emtricitabine 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai x 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110240723
|
2
|
Lenalimid
|
Lenalidomide 2,5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 7 Viên
|
NSX
|
36
|
893114240823
|
3
|
Lenalimid
|
Lenalidomide 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 7 Viên
|
NSX
|
36
|
893114240923
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,
Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,
Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
4
|
Hocasol
|
Sofosbuvir 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110241023
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan -Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận
An, Bình Dương, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận
An, Bình Dương, Việt Nam)
5
|
Minovir-L 300/300
|
Tenofovir disoproxil fumarat
300mg, Lamivudin 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110241123
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
6
|
Tenofovir Alafenamid 25mg
|
Tenofovir alafenamid (dưới dạng
tenofovir alafenamid fumarat) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110241223
|
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…