Địa chỉ 13 Phan Huy Chú, Quận Hoàn Kiếm, thành phố
Hà Nội thực hiện kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối
với các chỉ tiêu kỹ thuật trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết
định này.
TT
|
Tên chỉ tiêu
được chỉ định
|
Phạm vi áp dụng
|
Giới hạn phát hiện
(nếu có)/phạm vi đo
|
Phương pháp
|
Giới hạn phát hiện
(nếu có)
|
I
|
Chỉ tiêu vi sinh vật
|
1.
|
Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc ở 30oC
|
|
TCVN 4884:2005
(ISO 4833:2003)
VS.HD.QT.01
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
2.
|
Phát hiện và định lượng Coliforms - Kỹ thuật đếm số
có xác suất lớn nhất
|
|
TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006) VS.HD.QT.04
|
0,3 MPN/mL/g
|
3.
|
Phát hiện và định lượng
Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
|
TCVN 6846:2007
|
|
(ISO 7251:2005)
|
0,3 MPN/mL/g
|
4.
|
Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa
thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
Thực phẩm
|
TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004)
VS.HD.QT.07
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
5.
|
Định lượng Staphyloccocus có phản ứng
coagulase dương tính (Staphylococcus aureus) trên đĩa thạch
Kỹ thuật sử dụng
môi trường thạch Bair-Parker
|
|
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888:1999)
VS.HD.QT.08
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
6.
|
Định lượng P. aeruginosa
|
|
VS.HD.QT.20
|
10 CFU/g
1 CFU/mí
|
7.
|
Phát hiện Exoli nhóm huyết thanh O157
|
|
TCVN 7686:2007
(ISO 16654:2001)
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
8.
|
Tổng số vi khuẩn Lactic - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
|
TCVN 7906: 2008
(ISO 15214:1998)
VS.HD.QT.25
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
9.
|
Phát hiện và đếm Enterobacteriaceae - Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc
|
|
TCVN 5518-2:2007
(ISO 21528-2:2004)
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
10.
|
Phát hiện Salmonella spp.
|
|
TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002)
VS.HD.QT.10
|
0 CFU/25 mL (g)
|
11.
|
Phát hiện Campylobacter spp.
|
|
TCVN 7715-1:2007
(ISO 10272-1:2006)
|
0 CFU/25 mL (g)
|
12.
|
Định lượng nấm men và nấm mốc
|
|
TCVN 8275-1,2:2009
(ISO 21527-1,2:2008)
|
10 CFU/g
1 CFU/ml
|
13.
|
Định lượng Coliforms - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
|
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2007)
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
14.
|
Phát hiện Vibrio spp, có khả năng gây bệnh đường ruột - Phần 1: phát
hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae
|
|
TCVN 7905-1:2008
(ISO: 21872-1:2007)
VS.HD.QT.28
|
0 CFU/25mL (g)
|
15.
|
Định lượng Escherichia coli dương tính b
-Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indoly
b-D-Glucuronit
|
|
TCVN 7429-2:2008
(ISO 16649-2:2001)
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
16.
|
Phát hiện Shigella spp, - Phương pháp phát
hiện
|
Thực phẩm
|
TCVN 8131:2009
(ISO 2156 :2004)
|
0 CFU/25mL (g)
|
17.
|
Phát hiện Listeria monocytogenes
|
|
TCVN 7700-1:2007
(ISO 11290-1:1996)
VS.HD.QT.17
|
0 CFU/25mL (g)
|
18.
|
Định lượng B. cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở
30°C.
|
|
TCVN 4992:2005
(ISO 7932:2004)
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
19.
|
Định danh nấm mốc
|
|
52 TCN - TQTP 0001
: 2003
52 TCN - TQTP 0009
: 2003
Kỹ thuật giải trình
tự gene đặc hiệu
|
0 CFU/10g
|
20.
|
Phát hiện C. botulinum
|
|
AOAC method
977.26: 1997
|
0 CFU/25ml (g)
|
21.
|
Định lượng S. faecalis (Enterococcus faecalis
- E. faecalis) bằng phương pháp đếm đĩa
|
|
TQBYT-351/2001/
VS.HD.QT.16
TCVN 6189-2:1996
(ISO 7899-2:1984)
|
1 VSV /1 ml
10 VSV/1 gam
1 CFU/250ml
|
22.
|
Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử
sulfit
|
|
TCVN 7902:2008
TCVN 6192-2:1996
|
1 VSV/1 ml
10 VSV/1 gam
1 CFU/50mI
|
23.
|
Định lượng B. subtilis
|
|
VS.HD.QT.37
|
1 VSV /1 ml
10 VSV /1 gam
|
24.
|
Định lượng Lactobacillus acidophilus giả
định trên môi trường chọn lọc
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37°C.
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
TCVN 7849:2008
(ISO 20128:2006)
|
10 CFU /g
1 CFU/mL
|
25.
|
Định lượng P. aeruginosa
|
Nước uống đóng chai,
nước khoáng thiên nhiên đóng chai và
nước đá dùng liền
|
TCVN 8881:2011
(ISO 16266:2006)
|
1 CFU/250ml
|
26.
|
Phát hiện và định lượng vi khuẩn Coliforms,
Coliforms chịu nhiệt và Escherichia coli giả định - Phương pháp
nhiều ống (số có xác suất cao nhất)
|
TCVN 6187-2:2009
(ISO 9308-2:2000)
|
2 MPN/100mL
|
27.
|
Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn
Coliforms - Phương pháp màng lọc
|
TCVN 6187-1:2009
(ISO 9308-1:2000)
|
1 CFU/250 mL
|
28.
|
Hàm lượng IgG
|
Sữa và thực phẩm chức
năng
|
Immuunotek Bovine
IgG ELISA Kit (0801198)
|
|
II
|
Chỉ tiêu hóa lý
|
29.
|
Xác định hàm lượng Lưu Huỳnh dioxid (SO2)
|
Thực phẩm
|
H.HD.QT.015
(TCVN 6641-2000)
|
1,2 mg/kg
|
30.
|
Định tính Focmon
|
H.HD.QT.118
|
50 mg/kg
|
31.
|
Định tính hàn the
|
H.HD.QT.119
|
50 mg/kg
|
32.
|
Định tính axit vô cơ
|
H.HD.QT.120
|
0,2%
|
33.
|
Xác định hàm lượng nitơ Focmon
|
H.HD.QT.225
(TCVN 3707-1990)
|
0,01%
|
34.
|
Xác định hàm lượng
Formaldehyd bằng HPLC
|
H.HD.QT.240
|
0,2 mg/kg
|
35.
|
Xác định độ diacetyl hóa trong chitosan
|
H.HD.QT.249
|
-
|
36.
|
Xác định chất bảo quản và đường hóa học trong thực
phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng (aspartame, acesulfam K, saccharin, acid
benzoic, acid sorbic)
|
H.HD.QT.250
|
Aspartame,
Acesulfam K, saccharin:10 mg/kg Acid benzoic, acid sorbic: 2 mg/kg
|
37.
|
Xác định
hàm lượng nước - Phương pháp khối lượng
|
H.HD.QT.001 (2011)
Ref: FAO Food 14/7- 1986
|
0,01% (w/w)
|
38.
|
Xác định hàm lượng tro bằng - Phương pháp khối lượng
|
H.HD.QT.002 (2011)
Ref:FAOFood 14/7- 1986
|
0,01% (w/w)
|
39.
|
Xác định hàm lượng lipid - Phương pháp soxhlet
|
H.HD.QT.005 (2011)
Ref: FAO Food 14/7- 1986
|
0,01% (w/w)
|
40.
|
Xác định hàm lượng protein - Phương pháp Kjeldahl
|
H.HD.QT.003 (2010)
Ref: NMKL No. 06
|
0,01% (w/w)
|
41.
|
Xác định hàm lượng acid (độ acid) - Phương pháp chuẩn
độ điện thế
|
H.HD.QT.185 (2011)
Ref: KNTP 1975
|
0,01% (w/w)
|
42.
|
Xác định hàm lượng muối - Phương pháp chuẩn độ điện
thế
|
Thực phẩm
|
H.HD.QT.186 (2011)
Ref: KNTP 1975
|
0,01% (w/w)
|
43.
|
Xác định b-Caroten - Phương pháp HPLC
|
H.HD.QT.013 (2010)
|
0,2 mg/kg
|
44.
|
Xác định Cholesterol - Phương pháp GC-MS
|
H.HD.QT.014 (2010)
|
5 mg/kg
|
45.
|
Xác định hàm lượng acid benzoic - acid sorbic -
Phương pháp HPLC
|
H.HD.QT.025 (2011)
|
0,5 mg/kg
|
46.
|
Xác định 17 acid amin (Aspartic, Serine,
glutamic, Glycine, Histidine, Arginine, Threonine, Alanine, Proline, Cystine,
Tyrosine, Valine, Methionine, Lysine, Isoleucine, Leucine, Phenylalanine) - Phương
pháp HPLC sử dụng dẫn xuất AQC
|
H.HD.QT.046 (2011)
|
0,009~0,048 mg/L
|
47.
|
Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC
|
H.HD.QT.104 (2010)
|
5 mg/kg
|
48.
|
Xác định hàm lượng vitamin A, E bằng HPLC
|
H.HD.QT. 145(2010)
|
Vitamin A: 10
mg/kg
Vitamin E: 1 mg/kg
|
49.
|
Xác định hàm lượng choline - Phương pháp sắc ký
ion
|
H.HD.QT. 144(2011)
(AOAC 2010 999.14)
|
60 mg/kg
|
50.
|
Xác định hàm lượng glucose, fructose, maltose,
saccarose, lactose - Phương pháp HPLC
|
H.HD.QT. 148
(2011)
(AOAC 2010 980.13, 982.14, 985.09)
|
1,5 g/kg
|
51.
|
Xác định Trytophan bằng HPLC
|
H.HD.QT.112
|
3 mg/kg
|
52.
|
Xác định một số flavonoids bằng HPLC bao gồm:
Quercitin, Luteolin, Myricetin, Daidzein, Genistein, Kaempferol
|
H.HD.QT.204
(AOAC 2008.03,
AOAC 2006.07)
|
0,5-1 mg/kg
|
53.
|
Xác định collagen tổng bằng HPLC
|
H.HD.QT.205
|
1 mg/kg
|
54.
|
Xác định hàm lượng Saponin (Rg1 và Rb1) bằng HPLC
|
H.HD.QT.193
|
1 mg/kg
|
55.
|
Xác định chỉ số peroxit
|
H.HD.QT.197
(TCVN 6121:2010)
|
0,01 meq O2/kg
|
56.
|
Xác định chỉ số iot
|
H.HD.QT.198
(TCVN 6122:2010)
|
0,05 g I2/100g
|
57.
|
Xác định chỉ số xà phòng hóa
|
H.HD.QT.199
(TCVN 6126:1996)
|
0,14 mg KOH/100g
|
58.
|
Xác định hàm lượng nitơ ammoniac
|
Thực phẩm
|
H.HD.QT.201
(TCVN 3706:1990)
|
7 mg/kg
|
59.
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
H.HD.QT.202
(TCVN 5103:1990)
|
0,01%
|
60.
|
Xác định hàm lượng lysine bằng HPLC
|
H.HD.QT.203
|
50 mg/kg
|
61.
|
Xác định hàm lượng cát sạn
|
H.HD.QT.207
|
0,01%
|
62.
|
Xác định hàm lượng biotin và vitamin B12 bằng
LC/MS/MS
|
H.HD.QT.208
|
50 mg/kg
|
63.
|
Xác định hàm lượng xơ hòa tan
|
H.HD.QT.209
(AOAC 991.43)
|
0,01%
|
64.
|
Đong đo thể tích và xác định khối lượng viên, gói
|
H.HD.QT.122 (DĐVN)
|
-
|
65.
|
Xác định hàm lượng cafein bằng HPLC
|
H.HD.QT.164
|
0,05 mg/kg
|
66.
|
Xác định hàm lượng Furosemide, piroxicam, sibutramine
trong bằng HPLC
|
H.HD.QT.172
|
0,1 mg/kg
|
67.
|
Xác định hàm lượng nước bằng cất cuốn hơi nước
|
H.HD.QT.211
|
0,01%
|
68.
|
Xác định hàm lượng vitamin K1 bằng HPLC
|
H.HD.QT.217
|
0,05 mg/kg
|
69.
|
Chỉ tiêu cảm quan
|
H.HD.QT.218
|
-
|
70.
|
Xác định Adenosin bằng HPLC
|
H.HD.QT.223
|
10 mg/kg
|
71.
|
Xác định hàm lượng Melatonin
|
H.HD.QT.231
|
10 mg/kg
|
72.
|
Xác định hàm lượng saponin tổng
|
H.HD.QT.233
|
10 mg/kg
|
73.
|
Xác định hàm lượng Chitosan bằng phương pháp
UV-VIS
|
H.HD.QT.242
|
100 mg/kg
|
74.
|
Xác định hàm lượng Lecithin trong thực phẩm bằng
HPLC
|
H.HD.QT.252
|
10 mg/kg
|
75.
|
Xác định Vitamin D2, D3 bằng
HPLC
|
Food Analysis by HPLC,
1992, 275- 340/ H.HD.QT.045
|
D2: 2,2 mg/kg
D3: 3,4 mg/kg
|
76.
|
Xác định As bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ
thuật hydrua hóa(HVG-AAS)
|
H.HD.QT.050
(AOAC 986.15)
|
0,2 mg/kg
|
77.
|
Xác định một số
kim loại nặng Phương pháp quang phổ ICP - OES
|
H.HD.QT.174
|
0,003 ~ 0,027
mg/kg
|
78.
|
Xác định hàm lượng Na bằng F - AES
|
H.HD.QT.091
|
-
|
79.
|
Xác định hàm lượng K bằng F - AES
|
H.HD.QT.092
|
-
|
80.
|
Xác định hàm lượng Ca bằng F - AAS
|
H.HD.QT.093
|
-
|
81.
|
Xác định hàm lượng Mg bằng F - AAS
|
H.HD.QT.094
|
-
|
82.
|
Xác định hàm lượng Se bằng AAS
|
H.HD.QT.095
|
-
|
83.
|
Xác định hàm lượng phospho bằng kỹ thuật quang phổ
hấp thụ phân tử UV-VIS
|
H.HD.QT.097
|
-
|
84.
|
Xác định Sudan trong thực phẩm - Phương pháp HPLC
|
H.HD.QT.042
|
5 mg/kg
|
85.
|
Xác định hàm lượng orchatoxin A - Phương pháp
HPLC
|
H.HD.QT.139
|
0,1 mg/kg
|
86.
|
Xác định hàm lượng hormone nhóm steroids bằng
LC-MS/MS
|
H.HD.QT.146
|
1-20 mg/kg
|
87.
|
Xác định hàm lượng ZearaIenaone, Fumonisin,
Deoxynivalenol - Phương pháp LC/MS/MS
|
H.HD.QT.234
|
5 mg/kg
|
88.
|
Xác định hàm lượng Bacitracin bằng LC/MS/MS
|
H.HD.QT.237
|
10 mg/kg
|
89.
|
Xác định tinopal trong thực phẩm - Phương pháp HPLC
|
H-HD.QT.239
|
0,01 mg/kg
|
90.
|
Xác định một số
thuốc trừ sâu phân cực trong thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật bằng LC-
MS/MS
|
H.HD.QT.246
|
10-50 mg/kg
|
91.
|
Xác định hàm lượng Gibberellic acid bằng LC-MS/MS
|
H.HD.QT.132
|
5 mg/kg
|
92.
|
Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Penicillines
bằng LC- MS/MS
|
H.HD.QT.178
|
1 mg/kg
|
93.
|
Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Marclolide bằng
LC- MS/MS
|
H.HD.QT.179
|
1 mg/kg
|
94.
|
Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Quinolone bằng
LC- MS/MS
|
H.HD.QT.183
|
1 mg/kg
|
95.
|
Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Sulfonamide bằng
LC- MS/MS
|
H.HD.QT.184
|
1 mg/kg
|
96.
|
Xác định dư lượng các chất chuyển hóa kháng sinh nhóm
nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) bằng LC-MS/MS
|
H.HD.QT.195
|
1-5 mg/kg
|
97.
|
Xác định Malachite
green bằng LCMS
|
H.HD.QT.161
|
0,1 mg/kg
|
98.
|
Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Aminosids bằng
LC- MS/MS
|
H.HD.QT.173
|
5-15 mg/kg
|
99.
|
Xác định độc tố cóc.
Phương pháp LC-MS/MS
|
H.HD.QT.238
(LC- M/MS)
|
2 mg/kg
|
100
|
Xác định dư lượng kháng sinh nhóm tetracycline - Phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và sắc ký lỏng khối phổ hai lần
(LC-MS/MS).
(gồm Tetracyclin, oxytetracyclin, clotetracyclin)
|
H.HD.QT.160 (2011)
(AOAC 2010 995.09)
|
HPLC: 20 mg/kg
LC-MS/MS: 1 mg/kg
|
101
|
Xác định Di(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP)
- Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GCMS).
|
H.HD.QT.170
|
0,1 mg/kg
|
102
|
Xác định Rhodamine B - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
|
TCVN 8670:2011
H.HD QT.154
|
0,1 mg/kg
|
103
|
Xác định
aflatoxin B1, B2, G1, G2 - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và
sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC- MSMS).
|
H.HD.QT.011 (2011)
(TCVN 7407:2004 &
TCVN 7596:2007)
|
0,01 mg/kg
|
104
|
Xác định Trenbulone bằng LC- MS/MS
|
H.HD.QT. 150
|
5 mg/kg
|
105
|
Xác định pH
|
Thực phẩm, Phụ gia
thực phẩm
|
H.HD.QT.070
|
-
|
106
|
Xác định tỷ trọng
|
H.HD.QT.084
(TCVN 8444:2010)
|
-
|
107
|
Xác định hàm lượng chất khô, độ brix
|
H.HD.QT.090
(TCVN 4418-87)
|
0,01%
|
108
|
Xác định phẩm màu bằng phương pháp HPLC (bao gồm:
Carmine, Quinolin, Patent Blue, Fast green, sunset yellow, Amaranth, Briliant
blue, Carmoisine)
|
H.HD.QT.177
|
5 mg/kg
|
109
|
Xác định hàm lượng chất
rắn hòa tan
|
H.HD.QT.200
|
0,01%
|
110
|
Xác định độ quay cực
|
H.HD.QT.125 (QCVN)
|
-
|
111
|
Xác định chỉ số khúc xạ
|
H.HD.QT.126 (TCVN
8445:2010)
|
-
|
112
|
Xác định một số chất điều vị bằng phương pháp HPLC
(gồm Inosinate, Guanylate, Monosodium glutamate)
|
|
H.HD.QT.142
(Food Chemistry, 2008,10,811-815)
|
1 mg/kg
|
113
|
Xác định BHT, BHA, TBHQ bằng GC/MS
|
|
Food Research
International 2002, 35, 627-633/
H.HD.QT.115
|
1 mg/kg
|
114
|
Xác định hàm lượng chất
rắn không tan
|
|
H.HD.QT.236
|
0,01%
|
115
|
Xác định độ tan rã
|
Thực phẩm chức năng
|
H.HD.QT.222 (DĐVN)
|
|
116
|
Xác định hàm lượng Chrondrointin sulfat trong TPCN bằng HPLC
|
H.HD.QT.241
|
10-20 mg/kg
|
117
|
Xác định một số chất
cường dương PDE-5 (Sildenafil tadalafil, vardenafil).
Phương pháp LC-MS/MS
|
H.HD.QT.130 (LC-
MS/MS)
|
10 mg/kg
|
118
|
Xác định Trytophan bằng HPLC
|
H.HD.QT.112
|
3 mg/kg
|
119
|
Xác định hàm lượng một số vitamin nhóm B (5 vitamin
B: B1, B2, B3, B6, B9) bằng phương pháp HPLC
|
Sữa và thực phẩm chức
năng
|
H.HD.QT.101 (2011)
|
B1: 0,05 mg/kg
B2: 0,1 mg/kg
B3:0,05mg/kg
B6: 0,1 mg/kg
B9: 0,1 mg/kg
|
120
|
Xác định hàm lượng taurine Phương pháp HPLC
|
|
H.HD.QT. 169(2011)
(AQAC 2010 997.05)
|
5~100 mg/kg
|
121
|
Xác định hàm lượng nước – Máy đo độ ẩm
|
Thực phẩm (sữa, bột, gạo)
|
H.HD.QT.062 (2011)
|
0,01% (w/w)
|
122
|
Xác định hàm lượng natri glutamat bằng phương pháp
chuẩn độ
|
Mì chính
|
H.HD.QT.221 (Food
chemical Codex)
|
|
123
|
Xác định hàm lượng đường tổng số bằng phương pháp
Lane Eynon
|
Sản phẩm thủy
phân tinh bột
|
H.HD.QT.162
(ISO 5377:1981)
|
-
|
124
|
Xác định Curcumin bằng UV VIS
|
Nguyên liệu và Thực
phẩm chức năng
|
Journal of
agriculture food chemistry, 2020, 50(13), 3668-3672/ H.HD.QT.065
|
0,01 mg/kg
|
125
|
Xác định glucosamin bằng HPLC
|
H.HD.QT.096
(AOAC2005.01)
|
3 mg/kg
|
126
|
Định tính một số dược liệu bằng TLC (bao gồm: ba kích,
bạch thược, bạch truật, bán biên liên, bồ công anh, bạch linh, bạch tật lê,
câu kỷ tử, đan sâm, đương quy, dánh dành, dâm dương hoắc, hạ khô thảo, hà thủ
ô đỏ, hoài sơn, hoàng cầm, hoàng kỳ, hy thiêm, hoàng bá, ích trí nhân, khương
hoàng, linh chi, mạch môn, nhân sâm, nhàu, ngũ vị tử, nhục thung dung, nhọ
nồi, râu mèo, sói rừng, sơn thù du, thiên kiên kiện, thổ phục linh, trạch tả,
thiên môn đông, xạ can, xuyên tiêu, actiso, bách bệnh, cà gai leo, cúc hoa,
diệp hạ châu, đỗ trọng, ích mẫu, nghệ, ngưu tất, tỏi, trinh nữ hoàng cung)
|
Nguyên liệu và Thực
phẩm chức năng
|
H.HD.QT.124
|
-
|
127
|
Xác định hàm lượng manito bằng phương pháp chuẩn độ
|
H.HD.QT.251
|
50 mg/g
|
128
|
Xác định đa dư lượng kháng sinh, hocmon bằng sắc ký
lỏng khối phổ LC-MS/MS
|
H.HD.QT.214
|
0,03 - 20 mg/kg
|
129
|
Xác định Hg bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử với kỹ thuật hóa hơi lạnh (CV - AAS)
|
Thực phẩm, Nước uống
đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước đá dùng liền
|
H.HD.QT.051
|
10 mg/kg
|
130
|
Xác định Cu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa (F - AAS)
|
H.HD.QT.049
|
0,05 mg/kg
|
131
|
Xác định Zn bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa (F - AAS)
|
H.HD.QT.052
|
0,04 mg/kg
|
132
|
Xác định Cd bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử (GF - AAS)
|
H.HD.QT.053
|
0,1 mg/kg
|
133
|
Xác định Sn bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử với kỹ thuật hydride (HVG - AAS)
|
H.HD.QT.054
|
0,5 mg/kg
|
134
|
Xác định Sb bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử với kỹ thuật hydride (HVG - AAS)
|
H.HĐ.QT.055
|
0,2 mg/kg
|
135
|
Xác định Pb bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử (GF -AAS)
|
H.HD.QT.056
|
0,5 mg/kg
|
136
|
Xác định Fe bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa (F - AAS)
|
H.HD.QT.057
|
0,1 mg/kg
|
137
|
Xác định hàm lượng nitrat, nitrit bằng kỹ thuật quang
phổ hấp thụ phân tử UV-VIS
|
H.HD.QT.100
|
-
|
138
|
Xác định
kim loại, phi kim bằng ICP - OES (Ca, Fe, Mg, Cu, Zn, Mn, Mo, Se, Na, K,
AI,Ba, B)
|
|
H.HD.QT.176
|
0,003 - 0,03 mg/kg
|
139
|
Xác định Mn bằng F - AAS
|
|
H.HD.QT.224
|
-
|
140
|
Xác định dư lượng thuốc trừ có gốc phenoxy bằng LCMS
|
Thực phẩm, Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước đá dùng liền
|
H.HD.QT.225
|
0,01-20 mg/kg
|
141
|
Xác định đa dư lượng Hóa chất bảo vệ thực vật bằng LC-MSMS và GC-MS/MS.
|
H.HD.QT.167
|
0,005- 0,02 mg/kg
|
142
|
Xác định hàm lượng H2S trong nước
|
Nước uống đóng chai,
nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước đá dùng liền
|
H.HD.QT.247
|
|
143
|
Xác định các anion bằng phương pháp sắc ký ion
(IC)
|
H.HD.QT.136 (2011)
(AOAC 2010 993.30)
|
1mg/l
|
144
|
Xác định hàm lượng cation bằng phương pháp sắc ký
ion
|
H.HD.QT.058
|
-
|
145
|
Xác định chỉ số permanganate
|
H.HD.QT.215
|
-
|
146
|
Xác định độ cứng
|
H.HD.QT.216
|
-
|
147
|
Xác định HCO3- và CO32-
|
H.HD.QT.243
|
-
|
148
|
Xác định hàm lượng cyanid - Phương pháp HPLC
|
H.HD.QT.219
|
|
149
|
Xác định cặn hòa tan trong các môi trường
|
Dụng cụ chứa đựng thực
phẩm
|
H.HD. QT.111(QCVN
12-1:2011/BYT)
|
0,1 mg/l
|
150
|
Xác định thôi nhiễm các chất bay hơi (toluene, styrene, ethyl benzene, propyl benzene).
|
Dụng cụ, vật liệu bao
gói chứa đựng thực phẩm
|
H.HD.QT.194
|
-
|
151
|
Xác định hàm lượng và thôi nhiễm Bisphenol A.
Phương pháp LC MS/MS
|
H.HD.QT.195
|
-
|
152
|
Xác định Ca bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa (F - AAS)
|
Sữa
|
H.HD.QT.093 (2011)
(AOAC 2010 985.35)
|
0,1 mg/kg
|
153
|
Xác định K bằng phương pháp quang phổ phát xạ ngọn
lửa (F - AES)
|
H.HD.QT.092 (2011)
(AOAC 2010 977.29)
|
0,03 mg/kg
|
154
|
Xác định Na bằng phương pháp quang phổ phát xạ ngọn
lửa (F - AES)
|
H.HD.QT.091 (2011)
AOAC 2010 977.29
|
0,03 mg/kg
|
155
|
Xác định Mg bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa (F - AAS)
|
H.HD.QT.094 (2011)
AOAC 985.35
|
0,03 mg/kg
|
156
|
Xác định hàm lượng casein
|
H.HD.QT.226
(ISO 17997-2:2004)
|
0,01%
|
157
|
Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
TCVN 6685:2000
H.HD.QT.109
|
0,01 mg/kg
|
158
|
Xác định melamine - Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
hai lần (LCMSMS).
|
H.HD.QT.133 (2011)
(ISO/TS 15495:2010)
|
5 mg/kg
|
159
|
Xác định hiệu quả thanh trùng
|
Sữa thanh trùng
|
H.HD.QT.213
(TCVN 5860:2007)
|
|
160
|
Xác định Cu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa (F - AAS)
|
Rau
|
H.HD.QT.049 (2011)
AOAC 2010 975.03
|
0,05 mg/kg
|
161
|
Xác định Fe bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa (F - AAS)
|
H.HD.QT.057 (2011)
(AOAC 2010 975.03
|
0,1 mg/kg
|
162
|
Xác định Zn bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa (F - AAS)
|
H.HD.QT.052 (2011)
(AOAC 2010 975.03)
|
0,04 mg/kg
|
163
|
Xác định dư lượng thuốc trừ có Paraquat, diquat bằng HPLC hoặc LC-MS/MS
|
Rau quả và sản phẩm
rau quả
|
H.HD.QT.191
|
HPLC:20 mg/kg
LC-MS/MS: 5 mg/kg
|
164
|
Xác định đa dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật bằng GC-MS/MS và LC-MS/MS
|
Rau quả, chè
|
H.HD.QT.182
H.HD.QT 181 (AOAC 2007.01)
|
1~10 mg/kg
|
165
|
Xác định hàm lượng tannin bằng phương pháp khối lượng
|
Chè và các sản phẩm
từ chè
|
H.HD.QT.088
|
-
|
166
|
Xác định hàm lượng EGCG bằng HPLC
|
H.HD.QT.165
|
-
|
167
|
Xác định tạp chất lạ
|
Chè
|
H.HD.QT.206 (TCVN
5615:1991)
|
0,01%
|
168
|
Xác định hàm lượng vitamin B2 - HPLC
|
Ngũ cốc và sản phẩm
ngũ cốc
|
H.HD.QT.026 (2011)
|
0,3 mg/kg
|
169
|
Xác định hàm lượng vitamin B1- pp HPLC
|
H.HD.QT.121 (2011)
Ref: EN 14122:2003
|
0,01 mg/kg
|
170
|
Xác định kháng sinh nhóm phenicols - Phương pháp sắc
ký lỏng khối phổ hai lần (LCMSMS) (gồm Chloramphenicol, Flophenicol,
Thiamphenicol)
|
Thủy sản
|
H.HD.QT.151 (2011)
Ref: FDA-ORA-DFS 4290
|
0,03-0,05 mg/kg
|
171
|
Xác định histamine bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
(HPLC)
|
Thủy sản và sản phẩm
thủy sản
|
TCVN 8352:2010
H.HD QT.147
|
0,2 mg/kg
|
172
|
Xác định hàm lượng nitơ acid amin bằng phương pháp
chuẩn độ
|
H.HD.QT.039
TCVN 3708:90
|
-
|
173
|
Xác định hormone tăng tưởng beta-agonist - Phương
pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LCMSMS) (gồm Clenbuterol, Salbutamol,
Ractopamin)
|
Thịt
|
H.HD.QT. 110
(2011)
Ref: USDA CLG - AGON1.02
|
0,01 - mg/kg
|
174
|
Xác định 3-MCPD và 1,3-DCP - Phương pháp sắc ký khí
khối phổ (GCMS).
|
Nước tương
|
H.HD.QT.187 (2011)
(AOAC 2010 2000.01)
|
0,1 mg/kg
|
175
|
Xác định Patulin bằng HPLC
|
Nước hoa quả
|
H.HD.QT.149
|
0,5 mg/l
|
176
|
Xác định hàm lượng ure - Phương pháp HPLC
|
Nước mắm
|
TCVN 8025:2009
|
0,6 mg/L
|
177
|
Xác định hàm lượng iot
|
Bột canh
|
H.HD.QT.210 (TCVN
6487:1999)
|
0,02 mg/kg
|
178
|
Xác định Acid béo - Phương pháp GC/MS
|
Dấu thực vật, đậu phụ
|
H.HD.QT.044 (2010)
(AOAC 2010 996.06)
|
0,3 mg/kg
|
179
|
Xác định hàm lượng PCBs tổng số
|
Dầu, chất béo, thực
phẩm
|
H.HD.QT.138
|
1 mg/kg
|
180
|
Xác định hàm lượng ethanol
|
Đồ uống có cồn
|
H.HD.QT.021
(TCVN 378:1986)
|
0-100 % (V/V)
|
181
|
Xác định hàm lượng furfurol
|
H.HD.QT.022
|
0,1 ng/L
|
182
|
Xác định hàm lượng aldehyde
|
TCVN 8009:2009
H.HD.QT 180
|
4,4 mg/L
|
183
|
Xác định hàm lượng rượu bậc cao
|
H.HD.QT.024
|
5 mg/L
|
184
|
Xác định
hàm lượng ester
|
TCVN 378:1986
H.HD.QT.188
|
2,2 mg/L
|
185
|
Xác định hàm lượng acid bay hơi
|
TCVN 378:1986
H.HD QT.192
|
1,5 mg/L
|
186
|
Xác định hàm lượng diacetyl
|
Bia
|
TCVN 6058:1995
H.HD.QT.189
|
0,05 mg/L
|
187
|
Xác định độ đắng
|
TCVN 6059:1995
H.HD.QT.190
|
10 BU
|