Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ/TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Theo Quyết định số
384/QĐ-UBND ngày 09/3/2023
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ /
TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.002425.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
Đào tạo, Nghiên cứu
khoa học và Công nghệ thông tin
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
1.004539.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
Dược phẩm
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004593.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Dược phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Dược phẩm
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004571.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Dược phẩm
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
1.002339.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Dược phẩm
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002292.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Dược phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
1.002399.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Dược phẩm
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
1.002258.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Dược phẩm
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết
tật
|
1.000281.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Giám định y khoa
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
1.003662.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động
|
1.002671.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định tổng hợp
|
1.002118.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
1.002706.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
1.002168.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức)
không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
1.000276.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Giám định y khoa
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
1.003691.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
1.002412.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám
định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao
thông vận tải thực hiện
|
1.002360.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
1.002208.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật
|
1.000278.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001077.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003720.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cửu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
2.000552.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001734.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
1.001750.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001595.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
1.000511.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002464.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
1.003746.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003644.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
2.000559.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
1.001138.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Lĩnh vực Dược, Mỹ
phẩm
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
1.002952.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Mỹ phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
1.003006.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006425.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006422.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
1.004477.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
Y tế Dự phòng
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
1.001386.000.00.00.H50
|
x
|
|
48
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
1.004488.000.00.00.H50
|
x
|
|
49
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461.000.00.00.H50
|
x
|
|
50
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị
hư hỏng hoặc bị mất
|
1.004471.000.00.00.H50
|
x
|
|
51
|
Y tế Dự phòng
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006431.000.00.00.H50
|
x
|
|
52
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003332.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003348.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003108.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Dược phẩm
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004616.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Dược phẩm
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1.004599.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Dược phẩm
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1.003963.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Dược phẩm
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
1.004596.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Dược phẩm
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004576.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Dược phẩm
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có
sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
1.004532.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Dược phẩm
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
1.004449.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Dược phẩm
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
1.004557.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Dược phẩm
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
1.003613.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Dược phẩm
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
1.004087.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Dược phẩm
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.004604.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Dược phẩm
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.004529.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Dược phẩm
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc
cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc
quản lý của Sở Y tế
|
1.009407.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003709.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003800.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003748.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.003516.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
1.001846.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.001393.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.003628.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
1.001866.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
1.006780.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.000854.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
1.000562.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003773.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003787.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
1.001824.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Mỹ phẩm
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
1.002600.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Mỹ phẩm
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000990.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Mỹ phẩm
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000662.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Mỹ phẩm
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1.000793.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
1.003029.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
1.003039.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.002944.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
1.002467.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003958.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
2.000655.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
1.004541.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Y tế Dự phòng
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
1.000844.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
1.004568.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
51
|
45
|
|
|
|
|
96
|
II
|
Điều chỉnh thành
|
TT
|
Nhóm dịch vụ
|
Tên Dịch vụ/TTHC
|
Mã TTHC
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003332.000.00.00.H50
|
x
|
|
2
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003348.000.00.00.H50
|
x
|
|
3
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003108.000.00.00.H50
|
x
|
|
4
|
Dược phẩm
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004616.000.00.00.H50
|
x
|
|
5
|
Dược phẩm
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1.004599.000.00.00.H50
|
x
|
|
6
|
Dược phẩm
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1.003963.000.00.00.H50
|
x
|
|
7
|
Dược phẩm
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
1.004596.000.00.00.H50
|
x
|
|
8
|
Dược phẩm
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004576.000.00.00.H50
|
x
|
|
9
|
Dược phẩm
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có
sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
1.004532.000.00.00.H50
|
x
|
|
10
|
Dược phẩm
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
1.004449.000.00.00.H50
|
x
|
|
11
|
Dược phẩm
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
1.004557.000.00.00.H50
|
x
|
|
12
|
Dược phẩm
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
1.003613.000.00.00.H50
|
x
|
|
13
|
Dược phẩm
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
1.004087.000.00.00.H50
|
x
|
|
14
|
Dược phẩm
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.004604.000.00.00.H50
|
x
|
|
15
|
Dược phẩm
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.004529.000.00.00.H50
|
x
|
|
16
|
Dược phẩm
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc
cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc
quản lý của Sở Y tế
|
1.009407.000.00.00.H50
|
x
|
|
17
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003709.000.00.00.H50
|
x
|
|
18
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003800.000.00.00.H50
|
x
|
|
19
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003748.000.00.00.H50
|
x
|
|
20
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.003516.000.00.00.H50
|
x
|
|
21
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
1.001846.000.00.00.H50
|
x
|
|
22
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.001393.000.00.00.H50
|
x
|
|
23
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.003628.000.00.00.H50
|
x
|
|
24
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
1.001866.000.00.00.H50
|
x
|
|
25
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
1.006780.000.00.00.H50
|
x
|
|
26
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.000854.000.00.00.H50
|
x
|
|
27
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
1.000562.000.00.00.H50
|
x
|
|
28
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003773.000.00.00.H50
|
x
|
|
29
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003787.000.00.00.H50
|
x
|
|
30
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
1.001824.000.00.00.H50
|
x
|
|
31
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531.000.00.00.H50
|
x
|
|
32
|
Mỹ phẩm
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
1.002600.000.00.00.H50
|
x
|
|
33
|
Mỹ phẩm
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000990.000.00.00.H50
|
x
|
|
34
|
Mỹ phẩm
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000662.000.00.00.H50
|
x
|
|
35
|
Mỹ phẩm
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1.000793.000.00.00.H50
|
x
|
|
36
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
1.003029.000.00.00.H50
|
x
|
|
37
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
1.003039.000.00.00.H50
|
x
|
|
38
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.002944.000.00.00.H50
|
x
|
|
39
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
1.002467.000.00.00.H50
|
x
|
|
40
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003958.000.00.00.H50
|
x
|
|
41
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
2.000655.000.00.00.H50
|
x
|
|
42
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580.000.00.00.H50
|
x
|
|
43
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
1.004541.000.00.00.H50
|
x
|
|
44
|
Y tế Dự phòng
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
1.000844.000.00.00.H50
|
x
|
|
45
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
1.004568.000.00.00.H50
|
x
|
|
46
|
Dược phẩm
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004571.000.00.00.H50
|
x
|
|
47
|
An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.002425.000.00.00.H50
|
|
x
|
48
|
Đào tạo, Nghiên cứu
khoa học và Công nghệ thông tin
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
1.004539.000.00.00.H50
|
|
x
|
49
|
Dược phẩm
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004593.000.00.00.H50
|
|
x
|
50
|
Dược phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585.000.00.00.H50
|
|
x
|
51
|
Dược phẩm
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
1.002339.000.00.00.H50
|
|
x
|
52
|
Dược phẩm
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002292.000.00.00.H50
|
|
x
|
53
|
Dược phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
1.002399.000.00.00.H50
|
|
x
|
54
|
Dược phẩm
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
1.002258.000.00.00.H50
|
|
x
|
55
|
Dược phẩm
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001.000.00.00.H50
|
|
x
|
56
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết
tật
|
1.000281.000.00.00.H50
|
|
x
|
57
|
Giám định y khoa
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
1.003662.000.00.00.H50
|
|
x
|
58
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động
|
1.002671.000.00.00.H50
|
|
x
|
59
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định tổng hợp
|
1.002118.000.00.00.H50
|
|
x
|
60
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
1.002706.000.00.00.H50
|
|
x
|
61
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
1.002168.000.00.00.H50
|
|
x
|
62
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức)
không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
1.000276.000.00.00.H50
|
|
x
|
63
|
Giám định y khoa
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
1.003691.000.00.00.H50
|
|
x
|
64
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
1.002412.000.00.00.H50
|
|
x
|
65
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
1.002360.000.00.00.H50
|
|
x
|
66
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
1.002208.000.00.00.H50
|
|
x
|
67
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật
|
1.000278.000.00.00.H50
|
|
x
|
68
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001077.000.00.00.H50
|
|
x
|
69
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086.000.00.00.H50
|
|
x
|
70
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003720.000.00.00.H50
|
|
x
|
71
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
2.000552.000.00.00.H50
|
|
x
|
72
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001734.000.00.00.H50
|
|
x
|
73
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
1.001750.000.00.00.H50
|
|
x
|
74
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001595.000.00.00.H50
|
|
x
|
75
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
1.000511.000.00.00.H50
|
|
x
|
76
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002464.000.00.00.H50
|
|
x
|
77
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848.000.00.00.H50
|
|
x
|
78
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876.000.00.00.H50
|
|
x
|
79
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
1.003746.000.00.00.H50
|
|
x
|
80
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547.000.00.00.H50
|
|
x
|
81
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003644.000.00.00.H50
|
|
x
|
82
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
2.000559.000.00.00.H50
|
|
x
|
83
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803.000.00.00.H50
|
|
x
|
84
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774.000.00.00.H50
|
|
x
|
85
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
1.001138.000.00.00.H50
|
|
x
|
86
|
Lĩnh vực Dược, Mỹ
phẩm
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
1.002952.000.00.00.H50
|
|
x
|
87
|
Mỹ phẩm
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055.000.00.00.H50
|
|
x
|
88
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
1.003006.000.00.00.H50
|
|
x
|
89
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006425.000.00.00.H50
|
|
x
|
90
|
Y tế Dự phòng
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006422.000.00.00.H50
|
|
x
|
91
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
1.004477.000.00.00.H50
|
|
x
|
92
|
Y tế Dự phòng
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
1.001386.000.00.00.H50
|
|
x
|
93
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
1.004488.000.00.00.H50
|
|
x
|
94
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461.000.00.00.H50
|
|
x
|
95
|
Y tế Dự phòng
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị
hư hỏng hoặc bị mất
|
1.004471.000.00.00.H50
|
|
x
|
96
|
Y tế Dự phòng
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006431.000.00.00.H50
|
|
x
|
|
|
|
|
46
|
50
|
|
|
|
|
96
|