|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 568/QĐ-QLD 2021 công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 27
Số hiệu:
|
568/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 568/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG
SINH HỌC ĐỢT 27
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số
15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu
thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có chứng
minh tương đương sinh học Đợt 27 gồm 22 thuốc.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường
bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại
Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Bộ Y tế: VPB, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Cục KHCNĐT, Thanh tra Bộ, Vụ PC, Vụ
BHYT, Vụ KHTC;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCCTra; P.QLGT, VPC;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (02 bản).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
DANH MỤC
THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 27
(Ban hành kèm theo Quyết định số 568/QĐ-QLD ngày 04/10/2021 của Cục trưởng
Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Pechaunox
|
Perindopril
tert-butylamin 4 mg; Amlodipin (dưới dạng 13,87mg amlodipin besilate) 10mg
|
4mg;
10mg
|
Viên
nén
|
Hôp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-22894-
21
|
Adamed
Pharma S.A
|
ul.
Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabianice - Ba Lan
|
Ba
Lan
|
2
|
Pechaunox
|
Perindopril
tert-butylamin 4 mg; Amlodipin (dưới dạng 6,94 mg amlodipin besilate) 5 mg
|
4mg;
5mg
|
Viên
nén
|
Hôp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-22895-
21
|
Adamed
Pharma S.A
|
ul.
Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabianice - Ba Lan
|
Ba
Lan
|
3
|
Pechaunox
|
Perindopril
tert- butylamin 8 mg; tháng Amlodipin (dưới dạng 6,94 mg amlodipin besilate)
5 mg
|
8mg;
5mg
|
Viên
nén
|
Hôp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-22896-
21
|
Adamed
Pharma S.A
|
ul.
Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabianice - Ba Lan
|
Ba
Lan
|
4
|
Pechaunox
|
Perindopril
tert-butylamin 8 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 13,87 mg) 10 mg
|
8mg;
10mg
|
Viên
nén
|
Hôp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-22897-
21
|
Adamed
Pharma S.A
|
ul.
Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabianice - Ba Lan
|
Ba
Lan
|
5
|
Glanax
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg
|
500
mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
|
VD-35389-
21
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Số
35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, phường An Phú, thị xã
Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Việt
Nam
|
6
|
Becamlodin
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besilate)
|
5mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-31037-
18
|
Công
ty Cổ phần Dược Becamex
|
Đường
NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam
|
Việt
Nam
|
7
|
Mefomid
500
|
Metformin
hydroclorid
|
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
5, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-34973-
21
|
Công
ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
498
Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam
|
Việt
Nam
|
8
|
Lazibet
MR 30
|
Gliclazid
|
30mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-35289-
21
|
Công
ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
498
Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam
|
Việt
Nam
|
9
|
Cefixim
50mg
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
Mỗi
gói 1g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg
|
Thuốc
bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp
20, 50 gói x 1g
|
VD-35214-
21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tipharco
|
15
Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Việt
Nam
|
10
|
PANALGAN
Effer 500
|
Paracetamol
|
500
mg
|
Viên
nén sủi bọt
|
Hộp
2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên. Hộp 2 tuýp x 10 viên;
|
VD-31630-
19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Số
150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
|
Việt
Nam
|
11
|
Rapeed
20
|
Rabeprazol
natri
|
20mg
|
Viên
nén bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21577-
18
|
Alkem
Laboratories Ltd.
|
Village
Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP)
|
India
|
12
|
Tenofovir
Disoproxil Fumarat tablets 300mg
|
Tenofovir
disoproxil (dưới dạngTenofovir disoproxil fumarat) 300mg
|
300mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-21058-
18
|
Macleods
Pharmaceutical Ltd.
|
Plot
No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210
(U.T)
|
India
|
13
|
Pitator
Tablets 2mg
|
Pitavastatin
calcium
|
2mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ nhôm/ PVC/PVDC x 14 viên
|
VN-20588-
17
|
Orient
Pharma Co., Ltd.
|
No.
8, Kehu 1st Road, Huwei Township, Yunlin County 63247
|
Taiwan
|
14
|
Egilok
|
Metoprolol
tartrat
|
25mg
|
Viên
nén
|
Hộp
1 lọ 60 viên
|
VN-22910-
21
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
9900
Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary
|
Hungary
|
15
|
Furocap
250
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil 300,72mg) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên
|
VD-35084-
21
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
166
- 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
|
Việt
Nam
|
16
|
Staclazide
80
|
Gliclazide
80mg
|
80mg
|
Viên
nén
|
Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VD-35321-
21
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Việt
Nam
|
17
|
Azoget
tablets 500mg
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
|
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 3 viên
|
VN-22702-
21
|
Getz
Pharma (Pvt) Ltd.
|
Plot
No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi
|
India
|
18
|
Glizym-M
|
Gliclazide
80mg; Metformin hydrochloride 500mg
|
80mg;
500mg
|
Viên
nén
|
Hộp
20 vỉ x 10 viên
|
VN3-343-
21
|
M/s
Panacea Biotec Pharma Ltd.
|
Malpur,
Baddi, Distt. Solan HP- 173205
|
India
|
19
|
Indform
850
|
Metformin
hydrochlorid
|
850mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
4 vỉ x 14 viên (vỉ Alu- PVC/PVdC trắng đục)
|
VN-22893-
21
|
Ind-Swift
Limited
|
Off.
NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali),
Punjab- 140507 - India
|
India
|
20
|
Stimufer
|
Metformin
hydrochloride
|
750mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
2 vỉ x 14 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22783-
21
|
Athena
Drug Delivery Solutions Pvt. Ltd.
|
Plot
No. A-1 to A- 5, MIDC, Chemical Zone, Ambemath (W), Thane 421 501 Maharashtra
State
|
India
|
21
|
Megazon
|
Quetiapin
(dưới dạng Quetiapin fumarat)
|
50mg
|
Viên
nén giải phóng kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN-22901-
21
|
Pharmathen
International S.A.
|
Industrial
Park Sapes Rodopi Perfecture, Block No5, Rodopi 69300
|
Greece
|
22
|
Eufexim
200
|
Cefixim
|
200
mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35201-
21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
|
Số
521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Việt
Nam
|
Quyết định 568/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 27 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 568/QĐ-QLD ngày 04/10/2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 27 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
1.882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|