Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 550/QĐ-QLD 2024 Danh mục 700 thuốc gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 206

Số hiệu: 550/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 02/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 550/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 700 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 206

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 206 tại Công văn số 60/HĐTV-VPHĐ ngày 20/6/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206, cụ thể:

1. Danh mục 479 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 193 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 28 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 479 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 206
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1

Goldagtin

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110652624 (VD-31455-19)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2

Asigastrogit

Attapulgit hoạt hóa 2,5g; Magnesi carbonat 250mg; Nhôm hydroxyd khô 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3,2g

NSX

36

893100652724 (VD-23151-15)

1

3

Piracetam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110652824 (VD-23153-15)

1

4

Acethepharm

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

24

893100652924 (VD-20936-14)

1

5

Cinepark

Ofloxacin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893115653024 (VD-22583-15)

1

6

Dutased

Sulfamethoxazol 2000mg; Trimethoprim 400mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 20g pha 50ml hỗn dịch

NSX

36

893110653124 (VD-25352-16)

1

7

Montekas

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 12 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893110653224 (VD-23783-15)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

8

Apitor 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893110653324 (VD-30218-18)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01- Khu đô thị Thanh Hà- Cieanco 5, xã Cự khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi Lăng, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

9

Atmethysla 250mg

Etamsylat 250mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

24

893110653424 (VD-20147-13)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

10

Xylozin Drops 0,1 %

Xylometazolin hydroclorid 10mg/10ml

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893100653524 (VD-24688-16)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

11

Colchicine ARTH 1 mg

Colchicine 1mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893115653624 (VD-24087-16)

1

12

Debutinat

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110653724 (VD-24088-16)

1

13

Diclofenac 75mg

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110653824 (VD-22404-15)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

14

Beroxib

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110653924 (VD-29621-18)

1

15

Bromhexin

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100654024 (VD-30227-18)

1

16

Lessenol 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100654124 (VD-28780-18)

1

17

Robestatine

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110654224 (VD-29624-18)

1

18

Piracetam 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110654324 (VD-28781-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

19

Hapenxin Capsules

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN hiện hành

24

893110654424 (VD-24611-16)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

20

Betamethason

Tuýp 30g chứa: Betamethason dipropionat 19,2mg

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

60

893110654524 (VD-28278-17)

1

21

Nabumetone 500

Nabumetone 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110654624 (VD-29415-18)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

22

Alecizan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100654724 (VD-17356-12)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23

Roxithromycin 150mg

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110654824 (VD-19301-13)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24

Metrima 100

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

36

893100654924 (VD-31554-19)

1

25

Bedouza 1000

Cyanocobalamin 1.000µg (mcg)/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

36

893110655024 (VD-31547-19)

1

26

Ciprofloxacin 0,3%

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 5ml

NSX

36

893115655124 (VD-31549-19)

1

27

Ivermectin 6

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110655224 (VD-31553-19)

1

28

Povidone Iodine 1%

Iod (dưới dạng Povidon iod) 0,09g/90ml

Dung dịch súc miệng

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893100655324 (VD-31555-19)

1

29

Efticol 0,9%

Natri clorid 90mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt, mũi

Hộp 1 chai 10ml; Hộp 10 chai 10ml; Hộp 20 chai 10ml; Hộp 1 chai 12ml; Hộp 10 chai 12ml; Hộp 20 chai 12ml

NSX

36

893100655424 (VD-17871-12)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

30

Ag-Ome

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol magnesi) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110655524 (VD-26093-17)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31

Amcefal

Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 20 lọ

USP 42

36

893110655624 (VD-18225-13)

1

32

Cefdinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110655724 (VD-19838-13)

1

33

Cefoam

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn Cefotiam hydroclorid + Natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 20 lọ

USP 42

36

893110655824 (VD-18228-13)

1

34

Cefuroxim

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 0,75g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ

USP 42

24

893110655924 (VD-18232-13)

1

35

Dysteki 2g

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 42

36

893110656024 (VD-23499-15)

1

36

Fisulty 2 g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 10 lọ

USP 38

36

893110656124 (VD-24716-16)

1

37

Fragenem 0,5 g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 0,5g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 10 lọ

USP 38

36

893110656224 (VD-24717-16)

1

38

Fragenem 1 g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 10 lọ

USP 38

36

893110656324 (VD-24718-16)

1

39

Greadim

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat + Natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ

USP 42

24

893110656424 (VD-18234-13)

1

40

Soruxim 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110656524 (VD-20659-14)

1

41

Spreacef

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 20 Lọ

USP 42

24

893110656624 (VD-18237-13)

1

42

Zasemer 1g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 42

36

893110656724 (VD-23500-15)

1

43

Zasemer 2g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 42

36

893110656824 (VD-23501-15)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

44

Maxxwomen

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 6 vỉ x 4 viên

USP 41

36

893110656924 (VD-24721-16)

1

45

Neotazin MR

Trimetazidin hydroclorid 35mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110657024 (VD-25136-16)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

46

Bosrontin

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110657124 (VD-24140-16)

1

47

Clopalvix

Clopidogrel bisulfat (tương đương 75mg clopidogrel) 97,86mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110657224 (VD-24141-16)

1

48

Conoges 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110657324 (VD-18257-13)

1

49

Idofen 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100657424 (VD-19853-13)

1

50

Oflo - Boston

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115657524 (VD-23517-15)

1

51

Paralmax cảm cúm

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100657624 (VD-26120-17)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52

BFS-Mecobal

Mecobalamin 500µg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 túi x 1 lọ x 1ml, Hộp 20 túi x 1 lọ x 1ml, Hộp 50 túi x 1 lọ x 1ml

NSX

36

893110657724 (VD-28872-18)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

53

Ascorbic 500

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893100657824 (VD-28886-18)

1

54

Cotrimxazon 480

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110657924 (VD-29713-18)

1

55

Farica 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, (vỉ: Alu -Alu); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, (vỉ Alu - PVC)

NSX

36

893100658024 (VD-28890-18)

1

56

Farica 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100658124 (VD-28891-18)

1

57

SimtorVPC 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110658224 (VD-28895-18)

1

58

Vicef 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110658324 (VD-29715-18)

1

59

Vipocef 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110658424 (VD-28896-18)

1

60

Vipocef 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110658524 (VD-28897-18)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61

Naprofar

Naproxen natri 550mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110658624 (VD-19337-13)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62

Aluminium phosphat gel

Mỗi gói chứa: Nhôm phosphat (hỗn dịch 20%) 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 20g

NSX

36

893100658724 (VD-28444-17)

1

63

Bourill

Bambuterol HCl 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110658824 (VD-21048-14)

1

64

Boyata

Cycloserin 250mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110658924 (VD-21049-14)

1

65

Breakin

Bupropion HCl 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110659024 (VD-21050-14)

1

66

Casilas-20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110659124 (VD-27434-17)

1

67

Cerahead

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110659224 (VD-28901-18)

1

68

Cerahead-F

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110659324 (VD-28450-17)

1

69

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin hydroclorid tương đương Ciprofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893115659424 (VD-28717-18)

1

70

Cisse

Glucosamin hydroclorid (tương đương 625mg Glucosamin base) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

NSX

36

893100659524 (VD-27448-17)

1

71

Clonafos

Propylthiouracil 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110659624 (VD-20522-14)

1

72

Corneil

Bisoprolol fumarat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110659724 (VD-30337-18)

1

73

Dembele

Hydroclorothiazid 12,5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110659824 (VD-21051-14)

1

74

Dembele-HCTZ

Hydroclorothiazid 25mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110659924 (VD-29716-18)

1

75

Deruff

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110660024 (VD-26496-17)

1

76

Deruff-4

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110660124 (VD-28903-18)

1

77

Eryne

Tuýp 10g chứa: Erythromycin 0,4g; Tretinoin 2,5mg

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110660224 (VD-25949-16)

1

78

Flodilan

Glimepirid 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110660324 (VD-28456-17)

1

79

Gayax-50

Amisulprid 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110660424 (VD-28907-18)

1

80

Gebhart

Mỗi gói chứa: Dimethicon 3000mg; Guaiazulen 4mg

Gel uống

Hộp 30 gói x 10g

NSX

36

893100660524 (VD-27437-17)

1

81

Glockner-10

Methimazol 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110660624 (VD-23920-15)

1

82

Gourcuff-2,5

Alfuzosin HCl 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110660724 (VD-28911-18)

1

83

Giannia-5

Solifenacin succinat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110660824 (QLĐB-702-18)

1

84

Giannina-10

Solifenacin succinat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110660924 (VD-33435-19)

1

85

Jiracek

Esomeprazol magnesi dihydrat tương đương Esomeprazol 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110661024 (VD-28467-17)

1

86

Jiracek-20

Esomeprazol magnesi dihydrat 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110661124 (VD-32619-19)

1

87

Kagawas-150

Nizatidin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110661224 (VD-30342-18)

1

88

Kagawas-300

Nizatidin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110661324 (VD-31085-18)

1

89

Kauskas-100

Lamotrigin 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110661424 (VD-28468-17)

1

90

Kauskas-200

Lamotrigin 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110661524 (VD-30343-18)

1

91

Kauskas-50

Lamotrigin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110661624 (VD-28914-18)

1

92

Lampar

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110661724 (VD-31086-18)

1

93

Larrivey

Bicalutamid 50mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893114661824 (VD-31087-18)

1

94

Lavezzi - 10

Benazepril hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110661924 (VD-29722-18)

1

95

Lefvox-500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115662024 (VD-29723-18)

1

96

Lefvox-750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115662124 (VD-31088-18)

1

97

Martaz

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110662224 (VD-26500-17)

1

98

Masak

Calcitriol 0,25µ g (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110662324 (VD-30345-18)

1

99

Mecob-500

Mecobalamin 500µ g

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110662424 (VD-28473-17)

1

100

Meirara

Letrozol 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893114662524 (VD-28918-18)

1

101

Messi-10

Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110662624 (VD-27445-17)

1

102

Neubatel-forte

Gabapentin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110662724 (VD-25003-16)

1

103

Orlitax

Orlistat (dưới dạng pellet 50%) 120mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100662824 (VD-25454-16)

1

104

Parokey

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm- Nhôm

NSX

36

893110662924 (VD-28478-17)

1

105

Parokey-30

Paroxetin hydroclorid tương đương Paroxetin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110663024 (VD-28479-17)

1

106

Pasquale-50

Cilostazol 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110663124 (VD-28480-17)

1

107

Peruzi 12,5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110663224 (VD-31090-18)

1

108

Peruzi-6,25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén tròn

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm-nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC- Nhôm

NSX

36

893110663324 (VD-18514-13)

1

109

Ravenell-125

Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110663424 (VD-31091-18)

1

110

Ravenell-62,5

Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110663524 (VD-31092-18)

1

111

Rizax

Donepezil HCl 5mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110663624 (VD-30347-18)

1

112

Ryzonal

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, nhôm-nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC/nhôm

NSX

36

893110663724 (VD-27451-17)

1

113

Schaaf

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110663824 (VD-30348-18)

1

114

Schuster

Leflunomid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110663924 (VD-30349-18)

1

115

Schuster-10

Leflunomid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110664024 (VD-30350-18)

1

116

Stogurad

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110664124 (VD-27452-17)

1

117

Tegrucil-4

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110664224 (VD-25455-16)

1

118

Tepirace

Clonidin hydroclorid 0,15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110664324 (VD-30352-18)

1

119

Tivogg-1

Warfarin natri 1mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110664424 (VD-30353-18)

1

120

Tivogg-2

Warfarin natri 2mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110664524 (VD-30354-18)

1

121

Tivogg-5

Warfarin natri 5mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110664624 (VD-30355-18)

1

122

Tropeal

Mupirocin 2 % (w/w)

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp 5g; Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g

NSX

36

893100664724 (VD-28485-17)

1

123

Wright-F

Imidapril hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110664824 (VD-28488-17)

1

124

Zabavnik

Baclofen 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110664924 (VD-29727-18)

1

125

Zoacnel-10

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110665024 (VD-19675-13)

1

126

Zoacnel-5

Isotretinoin 5mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110665124 (VD-27460-17)

1

127

Zokora-20

Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110665224 (VD-31094-18)

1

128

Zokora-HCTZ 20/12,5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110665324 (VD-30356-18)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

129

Bratorex

Mỗi 5ml chứa: Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 5ml

NSX

24

893110665424 (VD-29741-18)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

130

Acytomaxi

Tuýp 5g chứa: Aciclovir 250mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g kem

NSX

24

893110665524 (VD-22866-15)

1

131

Sumatriptan

Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat) 50mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110665624 (VD-23556-15)

1

132

Vitamin D-TP

Vitamin D3 (Colecalciferol) 800IU

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110665724 (VD-31112-18)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Địa chỉ: Số 71 Điện Biên Phủ, Phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hải Phòng - HAIPHARCO (Địa chỉ: Số 1 phố Tây Sơn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

133

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 87,2mg/10ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

24

893100665824 (VD-20201-13)

1

134

Ofloxacin 0,3%

Ofloxacin 15mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

DĐVN V

24

893115665924 (VD-24779-16)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

135

Sparenil

Alverin (dưới dạng Alverin citrat 67,3mg) 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110666024 (VD-25192-16)

1

24.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

136

Opxil 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110666124 (VD-22890-15)

1

24.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

137

Imefed DT 500 mg/ 125 mg

Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 7 vỉ x 2 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

BP hiện hành

24

893110666224 (VD-31716-19)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

138

Losartan

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110666324 (VD-22912-15)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

139

Bepromatol 2.5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

36

893110666424 (VD-25710-16)

1

140

Imoglid

Repaglinid 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110666524 (VD-26880-17)

1

141

Thrombusal

Triflusal 300mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110666624 (VD-22931-15)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

142

Vocfor

Lornoxicam 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110666724 (VD-29002-18)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Mỹ Xá - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

143

Acid tranexamic 500mg

Acid tranexamic 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110666824 (VD-26894-17)

1

144

Calci folinat 50mg/5ml

Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 5ml

NSX

24

893110666924 (VD-24226-16)

1

145

Candesartan cilexetil 32 mg

Candesartan cilexetil 32mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110667024 (VD-26185-17)

1

146

Cefazolin 1g

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ x 15ml

NSX

36

893110667124 (VD-24227-16)

1

147

Cefotiam 1g

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp cefotiam hydroclorid và natri carbonat tỉ lệ 83:17) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, lọ thủy tinh loại dung tích 20ml

NSX

36

893110667224 (VD-26187-17)

1

148

Midanefo 300/25

Hydroclorothiazid 25mg; Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110667324 (VD-25723-16)

1

149

Citicoline 500mg/4ml

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 4ml

NSX

36

893110667424 (VD-32526-19)

1

150

Combikit 3,1 g

Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1g; Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin natri) 3g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ x 20ml

NSX

36

893110667524 (VD-26898-17)

1

151

Combikit 3,2g

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,2g; Ticarcillin (dưới dạng Ticarcillin natri) 3g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ

NSX

36

893110667624 (VD-21866-14)

1

152

Esomeprazol 20mg

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat pellet tan trong ruột 8,5%) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110667724 (VD-29008-18)

1

153

Methocarbamol 500 mg

Methocarbamol 500mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110667824 (VD-27949-17)

1

154

Midatiam 0,5g

Doripenem (dạng Doripenem monohydrat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

36

893110667924 (VD-25720-16)

1

155

Netilmicin 300mg/3ml

Netilmicin (dưới dạng netilmicin sulfat) 300mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 3ml

NSX

36

893110668024 (VD-25727-16)

1

156

Nước cất tiêm 5ml

Nước để pha thuốc tiêm 5ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 50 ống x 5ml

DĐVN V

48

893110668124 (VD-22489-15)

1

157

Ofloxacin 0,3%

Ofloxacin 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893115668224 (VD-29800-18)

1

158

Tobramycin 0,3%

Tobramycin (dạng tobramycin sulfat) 15mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 20 lọ x 5ml

NSX

24

893110668324 (VD-27954-17)

1

28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

159

Cephalexin 750mg

Cephalexin (dùng dạng cephalexin monohydrat) 750mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110668424 (VD-31775-19)

1

160

Midactam 750

Sultamicilin (dạng sultamicilin tosilat dihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110668524 (VD-26190-17)

1

161

Midamox 1000

Amoxicilin (dạng dùng Amoxiciclin trihydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110668624 (VD-21867-14)

1

162

Midancef 125

Cefuroxim (dạng cefuroxim axetil) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110668724 (VD-21322-14)

1

163

Midantin 500/62,5

Acid clavulanic (dùng dạng kali clavulanat + cellulose vi tinh thể; tỉ lệ 1:1) 62,5mg; Amoxicilin (dùng dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

24

893110668824 (VD-26902-17)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

164

Beparotine

Dexpanthenol 100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110668924 (VD-31786-19)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

165

Picado

Tuýp 10g chứa: Acid salicylic 100mg; Dịch chiết cồn Đại hoàng (tương đương với Đại hoàng 500mg) 3,8ml

Gel dùng tại chỗ

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100669024 (VD-22190-15)

1

166

Vitamin E 400 IU - OPC

Vitamin E 400IU

Viên nang mềm

Hộp 4 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110669124 (VD-23624-15)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

167

Acedexphen 25

Diphenhydramine hydrochloride 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100669224 (VD-26968-17)

1

168

Acough

Dextromethorphan hydrobromide 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110669324 (VD-21331-14)

1

169

Actorisedron 75

Risedronate sodium (dưới dạng Risedronate sodium hemi-pentahydrate 86,07mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110669424 (VD-24819-16)

1

170

Allergex

Acrivastine 8mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110669524 (VD-26969-17)

1

171

Alzocalm 0,5

Clonazepam 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110669624 (VD-18326-13)

1

172

Amebismo

Bismuth subsalicylate 262mg

Viên nén nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110669724 (VD-26970-17)

1

173

Amedolfen 100

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110669824 (VD-29055-18)

1

174

Amefibrex 300

Fenofibrate vi tinh thể 300mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110669924 (VD-20455-14)

1

175

Amesartil 300

Irbesartan 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110670024 (VD-25226-16)

1

176

Apuric 100

Allopurinol 100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110670124 (VD-26973-17)

1

177

Apuric 200

Allopurinol 200mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110670224 (VD-26974-17)

1

178

Broncemuc 100

Acetylcysteine 100mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói x 1g

NSX

36

893100670324 (VD-31144-18)

1

179

Broncemuc 200

Acetylcysteine 200mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói x 2g

NSX

36

893100670424 (VD-30464-18)

1

180

Bronsolvin 0,08%

Bromhexin hydrochloride 48mg/60ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100670524 (VD-30465-18)

1

181

Bronsolvin 8

Bromhexine hydrochloride 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100670624 (VD-26976-17)

1

182

Calcical

Mỗi 10ml chứa: Calcium glycerophosphate (dưới dạng Calcium glycerophosphate lỏng 50%) 456mg; Magnesium gluconate khan (dưới dạng Magnesium gluconate) 426mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100670724 (VD-22961-15)

1

183

Cardicare 5

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110670824 (VD-25227-16)

1

184

Cetigam 500

Acid ascorbic (Vitamin C) (dưới dạng Acid ascorbic 95%) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893100670924 (VD-23629-15)

1

185

Codofril

Chlorpheniramine maleate 4mg

Viên nén

Chai 1000 viên

NSX

36

893100671024 (VD-22962-15)

1

186

Conazonin

Itraconazole (dưới dạng vi hạt chứa itraconazole 22%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110671124 (VD-26979-17)

1

187

Deslotid

Desloratadine 15mg/30ml

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100671224 (VD-21336-14)

1

188

Dobutil argin 10

Perindopril arginine 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110671324 (VD-24825-16)

1

189

Duotason

Mosapride citrate (dưới dạng Mosapride citrate dihydrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVI

36

893110671424 (VD-25229-16)

1

190

Fenidofex 0,6%

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100671524 (VD-26983-17)

1

191

Flunavertig

Flunarizine (dưới dạng Flunarizine dihydrochloride) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110671624 (VD-29058-18)

1

192

Gastroprazon

Omeprazole (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa Omeprazole 8,5% kl/ kl) 20mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110671724 (VD-29811-18)

1

193

Glimid 2

Glimepiride 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110671824 (VD-19409-13)

1

194

Hepeverex

L-Ornithine-L-Aspartate 3g

Thuốc bột để uống

Hộp 10 gói x 5g

NSX

24

893110671924 (VD-25231-16)

1

195

Ibutop 50

Itopride hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110672024 (VD-25232-16)

1

196

Infartan 75

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110672124 (VD-25233-16)

1

197

Ketocrom 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110672224 (VD-21670-14)

1

198

Lampine 4

Lacidipine 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110672324 (VD-26990-17)

1

199

Lipidorox 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110672424 (VD-26222-17)

1

200

Lisinopril 10mg

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110672524 (VD-22202-15)

1

201

Lodimax 10

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110672624 (VD-24828-16)

1

202

Mebufen 500

Nabumetone 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110672724 (VD-29059-18)

1

203

Medifox 80

Sotalol hydrochloride 80mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110672824 (VD-26223-17)

1

204

Mepilori 40

Esomeprazole (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa Esomeprazole magnesium dihydrate (8,5% Esomeprazole)) 40mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110672924 (VD-32629-19)

1

205

Metof

Metoclopramide hydrochloride (dưới dạng Metoclopramide hydrochloride monohydrate) 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110673024 (VD-26992-17)

1

206

Metronizol Neo

Metronidazole 500mg; Neomycin sulfate 65000IU; Nystatin 100000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115673124 (VD-29812-18)

1

207

Moflox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 5 viên

NSX

36

893115673224 (VD-29813-18)

1

208

Nidason Gyco

Clotrimazole 100mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên, và 1 ống đặt viên phụ khoa

DĐVN IV

36

893100673324 (VD-31145-18)

1

209

Numed

Sulpiride 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110673424 (VD-30468-18)

1

210

Numed 200

Sulpiride 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2021

36

893110673524 (VD-27973-17)

1

211

Olmat 20

Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110673624 (VD-29814-18)

1

212

Opeaka

Tuýp 10g chứa: Ketoconazole 0,2g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100673724 (VD-27974-17)

1

213

Opeclari 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110673824 (VD-24830-16)

1

214

Opelevox 500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893115673924 (VD-22969-15)

1

215

Opelomin 6

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110674024 (VD-31812-19)

1

216

Opemirol 15

Mirtazapine 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110674124 (VD-27976-17)

1

217

Opemirol 30

Mirtazapine 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110674224 (VD-27977-17)

1

218

Opepril 10

Enalapril maleate 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110674324 (VD-21877-14)

1

219

Opepril 20

Enalapril maleate 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110674424 (VD-21878-14)

1

220

Opepril 5

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110674524 (VD-21879-14)

1

221

Operidone

Domperidone (dưới dạng Domperidone maleate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110674624 (VD-29815-18)

1

222

Operidone

Domperidone 30mg/30ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110674724 (VD-22970-15)

1

223

Opesopril 5

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110674824 (VD-30469-18)

1

224

Opetelmi 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

USP 40

36

893110674924 (VD-29062-18)

1

225

Opetacid

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng dried aluminium hydroxide gel) 400mg

Viên nén nhai

Hộp 6 vỉ x 4 viên

DĐVN IV

36

893100675024 (VD-29816-18)

1

226

Opetelmi 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110675124 (VD-29061-18)

1

227

Opeverin

Mebeverine hydrochloride 135mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110675224 (VD-21678-14)

1

228

Optoflox 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893115675324 (VD-22196-15)

1

229

Ostebon 70

Alendronic acid (dưới dạng alendronate sodium) 70mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên

USP 41

36

893110675424 (VD-20784-14)

1

230

Ostebon plus

Alendronic acid (dưới dạng Alendronate sodium) 70mg; Cholecalciferol 2800IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110675524 (VD-29063-18)

1

231

Ostovel 35

Risedronate sodium (dưới dạng Risedronate sodium hemi-pentahydrate) 35mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110675624 (VD-25242-16)

1

232

Prazex 30

Lansoprazole (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa 8,5% (kl /kl) lansoprazole) 30mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110675724 (VD-25245-16)

1

233

Rabera 10

Rabeprazole sodium (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa Rabeprazole sodium 6,25% (kl/kl))10mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110675824 (VD-27001-17)

1

234

Rosulipid 10

Rosuvastatin (tương ứng Rosuvastatin calcium 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110675924 (VD-20796-14)

1

235

Sartanpo 25

Losartan potassium 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110676024 (VD-22203-15)

1

236

Sartanpo plus

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110676124 (VD-25756-16)

1

237

Soxicam 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110676224 (VD-29066-18)

1

238

Spiranisol forte

Metronidazole 250mg; Spiramycin 1500000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115676324 (VD-24254-16)

1

239

Stresnyl 400

Amisulpride 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110676424 (VD-19423-13)

1

240

Tacalzem

Diltiazem hydrochloride 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110676524 (VD-27978-17)

1

241

Tenolan 50

Atenolol 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110676624 (VD-22204-15)

1

242

Tertobin

Thiocolchicoside 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110676724 (VD-27004-17)

1

243

Tirizex Levo

Levocetirizine dihydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100676824 (VD-29817-18)

1

244

Tydol

Acetaminophen 960mg/30ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100676924 (VD-27979-17)

1

245

Tydol 325

Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893100677024 (VD-22976-15)

1

246

Tydol 500

Acetaminophen 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893100677124 (VD-22977-15)

1

247

Trimespa 100

Trimebutine Maleate 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110677224 (VD-22975-15)

1

248

Triptazidin 20

Trimetazidine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110677324 (VD-19928-13)

1

249

Ulcerlex 30

Lansoprazole (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa 8,5% (kl/kl) Lanzoprazole) 30mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110677424 (VD-22505-15)

1

250

Vedicard 3,125

Carvedilol 3,125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110677524 (VD-29819-18)

1

251

Vedicard 6,25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110677624 (VD-25250-16)

1

252

Zivastin

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110677724 (VD-27982-17)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

253

Edxor

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 37,5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

USP 38

36

893110677824 (VD-30476-18)

1

254

Melygra 1h

Vardenafil Dưới dạng Vardenafil hydroclorid trihydrat 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 2 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110677924 (VD-31832-19)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

255

Magnesi B6

Magnesi lactat dihydrat (Magnesium lactate dihydrate) 470mg; Pyridoxin hydroclorid (Pyridoxine hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100678024 (VD-28011-17)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

256

Ramifix 2,5

Ramipril 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2018

36

893110678124 (VD-26253-17)

1

257

Ramifix 5

Ramipril 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2013

36

893110678224 (VD-26254-17)

1

258

Saglip 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

EP 10.3

36

893110678324 (VD-29833-18)

1

259

Saglip 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

EP 10.3

36

893110678424 (VD-29834-18)

1

260

SaVi Alendronate Forte

Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri) 70mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110678524 (VD-26255-17)

1

261

SaVi Celecoxib

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110678624 (VD-26257-17)

1

262

SaVi Telmisartan 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110678724 (VD-26258-17)

1

263

SaViLeucin

N-Acetyl DL-Leucin 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100678824 (VD-29126-18)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

264

Ceftazidime 500

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml, Hộp 10 lọ, Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 2022

36

893110678924 (VD-19937-13)

1

265

Tenamyd-Ceftriaxone 500

Ceftriaxone sodium tương ứng với Ceftriaxone 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ x 1 ống

NSX

24

893110679024 (VD-19451-13)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

266

Auclanityl 562,5mg

Acid clavulanic (dưới dạng Potassium Clavulanate kết hợp với Avicel) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110679124 (VD-27057-17)

1

267

Tiamoxicilin 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted 287mg) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 100 gói x 5g, Hộp 20 gói x 5g

NSX

36

893110679224 (VD-25782-16)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thiên Đạt (Địa chỉ: 16-Lô C.TT12, khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury- khuC-Khu đô thị mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: 192 Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

268

TryminronB

Cyanocobalamin 200µg (mcg); Pyridoxin hydrochlorid 200mg; Thiamin mononitrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100679324 (VD-29388-18)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

269

Alicopin

Haloperidol 2mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110679424 (VD-30548-18)

1

270

Cefalotin 1g

Cefalothin (dưới dạng cefalothin natri phối hợp với natri bicarbonat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110679524 (VD-29170-18)

1

271

D-Alkanew

Digoxin 0,5mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml

NSX

24

893110679624 (VD-29868-18)

1

272

Potriolac Gel

Mỗi tuýp 15g chứa: Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 7,5mg; Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75mg

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110679724 (VD-28684-18)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

273

Aceronko 1

Acenocoumarol 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110679824 (VD-20824-14)

1

274

Bimesta

Cilastatin (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn Imipenem; Cilastatin natri và Natri bicarbonat) 500mg; Imipenem (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn Imipenem; Cilastatin natri và Natri bicarbonat) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 30

36

893110679924 (VD-19019-13)

1

275

Biviminal 1g

Ceftizoxime (dưới dạng Ceftizoxime natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

USP 32

24

893110680024 (VD-19472-13)

1

276

Ceftume 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110680124 (VD-31950-19)

1

277

Cetachit 1g

Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Ceftazidim pentahydrat với Natri carbonat) 1000mg

Bột tiêm

Hộp 10 lọ

USP 32

24

893110680224 (VD-20829-14)

1

278

Co-trimoxazole 480

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 20 viên

NSX

60

893110680324 (VD-19942-13)

1

279

Delivir 2g

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin natri) 2000mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

36

893110680424 (VD-17548-12)

1

280

Gardenal 100mg

Phenobarbital 100mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893112680524 (VD-29163-18)

1

281

Gardenal 10mg

Phenobarbital 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893112680624 (VD-30531-18)

1

282

Gentamicin 40

Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống, 50 ống x 2ml

BP 2013

36

893110680724 (VD-25803-16)

1

283

Glumidtab 600

Glutathion (dưới dạng bột đông khô Glutathion natri) 600mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 01 lọ; Hộp 01 lọ + 1 ống nước cất 10ml

NSX

24

893110680824 (VD-30546-18)

1

284

Melogesic

Meloxicam 15mg/1,5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 1,5ml

NSX

24

893110680924 (VD-27082-17)

1

285

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 45mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 50 ống, 100 ống x 5ml; Hộp 50 ống, 100 ống x 2ml

DĐVN IV

36

893110681024 (VD-25295-16)

1

286

Newgala

Galantamin (dưới dạng galantamin hydrobromid) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110681124 (VD-31960-19)

1

287

Nước cất tiêm 4ml

Nước cất pha tiêm 4ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 50 ống x 4ml

BP 2016

48

893110681224 (VD-29164-18)

1

288

Vitamin B12 1000 mcg/1ml

Cyanocobalamin 1000 µ g (mcg)/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml, Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN IV

36

893110681324 (VD-28096-17)

1

289

Rexoven 25

Rocuronium bromide 25mg/2,5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893114681424 (VD-22519-15)

1

290

Spiramycin 3 M.I.U

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 100 vỉ x 5 viên

DĐVN V

36

893110681524 (VD-31967-19)

1

291

Tilmizin 300

Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 300mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống 3ml

NSX

36

893110681624 (VD-30542-18)

1

292

Trepmycin

Streptomycin (dưới dạng Streptomycin sulfat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 50 lọ 10ml, Hộp 50 lọ 7ml

USP 32

48

893110681724 (VD-18364-13)

1

39.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

293

Vigentin 875/125 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110681824 (VD-29862-18)

1

294

Penicilin V Kali 1.000.000 đ.v.q.t.

Phenoxymethylpenici lin Kali 1.000.000IU

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

DĐVN IV

36

893110681924 (VD-31962-19)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

295

Aceblue 100

Acetylcysteine 100mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 1g

NSX

36

893100682024 (VD-28112-17)

1

296

Acetylcystein 200mg

Acetylcysteine 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN V

36

893100682124 (VD-21910-14)

1

297

Aluminium Phosphat gel

Nhôm phosphat gel (chứa 20% Nhôm phosphat) 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói, 26 gói x 20g

NSX

36

893100682224 (VD-31973-19)

1

298

Bezati 150

Nizatidine 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110682324 (VD-28114-17)

1

299

Bisalaxyl

Bisacodyl 5mg

Viên nén bao đường tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100682424 (VD-24874-16)

1

300

Bixovom 8

Bromhexine hydrochloride 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100682524 (VD-24875-16)

1

301

Cefaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110682624 (VD-20474-14)

1

302

Cefaclorvid 250

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110682724 (VD-22233-15)

1

303

Cefurovid 250

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110682824 (VD-31977-19)

1

304

Cefuroxim 500mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5 viên, Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110682924 (VD-31978-19)

1

305

Celecoxib 100mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110683024 (VD-21911-14)

1

306

Celecoxib 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110683124 (VD-21912-14)

1

307

Cimetidin 300mg

Cimetidine 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110683224 (VD-17977-12)

1

308

Ciprofloxacin 0.3%

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt, tai

Hộp 1 chai x 5ml

DĐVN V

24

893115683324 (VD-29878-18)

1

309

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115683424 (VD-29190-18)

1

310

Clorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên, Chai 100, 400 viên

DĐVN V

36

893100683524 (VD-29879-18)

1

311

Diacerein 50mg

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110683624 (VD-21915-14)

1

312

Diazepam 10mg/2ml

Diazepam 10mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893112683724 (VD-25308-16)

1

313

Diazepam 5mg

Diazepam 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893112683824 (VD-24311-16)

1

314

Doxycyclin 100 mg

Doxycycline (dưới dạng doxycycline hyclate) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110683924 (VD-28119-17)

1

315

Effetalvic 150

Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt để uống

Hộp 12, 18, 20, 22 gói x 610mg

NSX

36

893100684024 (VD-29880-18)

1

316

Effetalvic 250

Paracetamol 250mg

Thuốc bột sủi bọt để uống

Hộp 12, 18, 20, 22 gói x 1g

NSX

36

893100684124 (VD-31227-18)

1

317

Gentamicin 80mg/2ml

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfate) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml, Hộp 50 ống x 2ml, Hộp 100 ống x 2ml

NSX

36

893110684224 (VD-25310-16)

1

318

Gludipha 850

Metformin hydrochloride 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 30 viên

DĐVN V

36

893110684324 (VD-25311-16)

1

319

Hep-Uso 150

Ursodeoxycholic acid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110684424 (VD-28121-17)

1

320

Hep-Uso 250

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110684524 (VD-29881-18)

1

321

Lamivudin 150mg

Lamivudine 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110684624 (VD-24876-16)

1

322

Fexoviphat 60

Fexofenadine hydrochloride 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100684724 (VD-23050-15)

1

323

Methadon

Methadone hydrochloride 10mg/1ml

Dung dịch uống

Chai 1000ml, Chai 60ml

USP 43

36

893111684824 (VD-29185-18)

1

324

Noaztine

Diphenhydramine hydrochloride 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 20 viên, Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100684924 (VD-21375-14)

1

325

Ofloxacin 200 mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893115685024 (VD-30560-18)

1

326

Papaverin

Papaverin hydrochloride 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110685124 (VD-22537-15)

1

327

Polarvi 2

Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893100685224 (VD-19965-13)

1

328

Prednisolon 5mg

Prednisolone 5mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 20 viên, Hộp 100 vỉ x 20 viên, Chai 150 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110685324 (VD-21916-14)

1

329

Privagin

Tramadol hydrochloride 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 2ml, Hộp 10 ống x 2ml, Hộp 25 ống x 2ml

NSX

36

893111685424 (VD-19966-13)

1

330

Phenobarbital 0,1 g

Phenobarbital 100mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893112685524 (VD-30561-18)

1

331

Phezinak

Cinnarizine 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110685624 (VD-23694-15)

1

332

Sorbitol 5g

Sorbitol 5g

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 25 gói x 5g

NSX

36

893100685724 (VD-21380-14)

1

333

Spiramycin 3.000.000I.U

Spiramycin 3.000.000I.U

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 20 vỉ x 5 viên,

DĐVN V

36

893110685824 (VD-23697-15)

1

334

Vicometrim 480

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110685924 (VD-29188-18)

1

335

Vidlox 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110686024 (VD-29883-18)

1

336

Vikasfaren 20

Trimetazidine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 30 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110686124 (VD-27117-17)

1

337

Vitamin C 0,10g

Ascorbic acid 100mg

Viên nén

Chai 200 viên

NSX

24

893100686224 (VD-23055-15)

1

338

Vitamin C 500mg

Ascorbic acid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

24

893110686324 (VD-17981-12)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

339

Andonmuc

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói x 1g

DĐVN hiện hành

48

893100686424 (VD-17240-12)

1

41.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

340

Idatril 10mg

Imidapril hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110686524 (VD-18549-13)

1

341

Winfla

Flavoxate hydroclorid 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110686624 (VD-29899-18)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

342

Cefoperazon 1g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 41

36

893110686724 (VD-17996-12)

1

343

Cefotiam 0,5g

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydroclorid và Natri Carbonat tỉ lệ 1:0,242) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 43

36

893110686824 (VD-32005-19)

1

344

Cefpirom 2g

Cefpirom (dưới dạng Cefpirom sulfat phối hợp với Natri carbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110686924 (VD-30586-18)

1

345

Ceftazidim 2g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với natri carbonat theo tỷ lệ 1:0,118) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ ; Hộp 01 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD- 18637-13 hoặc VD- 22389-15)

USP 2021

36

893110687024 (VD-30587-18)

1

346

Clobetasol 0.05%

Clobetasol propionat 0,5mg/g

Kem bôi ngoài da

Hộp 01 tuýp 5 g; Hộp 01 tuýp 15 g; Hộp 01 tuýp 30 g

NSX

36

893110687124 (VD-30588-18)

1

347

Cloxacilin 1g

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110687224 (VD-30589-18)

1

348

Cloxacilin 2g

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2021

36

893110687324 (VD-30590-18)

1

349

Genprozol

Tuýp 10g chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 10mg

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp 10g

NSX

36

893110687424 (VD-30593-18)

1

350

Kem Tenafin 1%

Terbinafin hydroclorid 10mg/1g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 5g; 10g; 15g; 20g

NSX

36

893100687524 (VD-32014-19)

1

351

Naphazolin 0,05%

Naphazolin hydroclorid 0,05% (kl/tt)

Dung dịch nhỏ mũi

Bọc màng co 50 lọ x 10ml

NSX

36

893100687624 (VD-31239-18)

1

352

Oxacilin 1g

Oxacilin (dưới dạng Oxacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10; Hộp 50 lọ

USP 2023

36

893110687724 (VD-31240-18)

1

353

Vibatazol 1g/0,5g

Cefoperazon 1g; Sulbactam 0,5g; (dưới dạng Cefoperazon natri phối hợp với Sulbactam natri)

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110687824 (VD-30594-18)

1

354

Vicefmix

Hỗn hợp Ticarcilin dinatri và kali clavulanat tương đương: Ticarcilin 3g; Acid clavulanic 0,1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 43

36

893110687924 (VD-27145-17)

1

355

Viciaxon 0,25g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2024

36

893110688024 (VD-30595-18)

1

356

Viciaxon 0,5g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2024

36

893110688124 (VD-30596-18)

1

357

Vicimadol 2g

Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp Cefamandol nafat và natri carbonat với tỷ lệ 1:0,063) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 43

36

893110688224 (VD-32020-19)

1

358

Vicizolin

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2023

36

893110688324 (VD-28696-18)

1

359

Vifortiam 1g

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydroclorid và Natri Carbonat tỉ lệ 1:0,242) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 41

36

893110688424 (VD-29902-18)

1

360

Vitafxim

Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2023

36

893110688524 (VD-32022-19)

1

361

Vitafxim 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2023

36

893110688624 (VD-30598-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

362

Adrenalin 1mg/10ml

Adrenalin 1mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

30

893110688724 (VD-32031-19)

1

363

Dimedrol

Diphenhydramin hydroclorid 10mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml

NSX

36

893110688824 (VD-24899-16)

1

364

Lidocain

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 2ml; Hộp 2 vỉ x 10 ống x 2ml,

NSX

36

893110688924 (VD-24901-16)

1

365

Lidonalin

Mỗi 1,8ml chứa: Adrenalin 0,018mg; Lidocain hydroclorid 36mg

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1,8ml

NSX

36

893110689024 (VD-21404-14)

1

366

Nước cất tiêm

Nước cất pha tiêm 2ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 100 ống x 2ml; Hộp 2 vỉ x 10 ống x 2ml

NSX

48

893110689124 (VD-24903-16)

1

367

Vincerol 4 mg

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110689224 (VD-24906-16)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

368

Cefdinir 300 mg

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200, Chai 500 viên

NSX

36

893110689324 (VD-29926-18)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

369

Cendemuc

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột

Hộp 20, 50, 100 gói x 1,5g

NSX

36

893100689424 (VD-21773-14)

1

370

Cenrobaby

Roxithromycin 50mg

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 1,5g

NSX

36

893110689524 (VD-29270-18)

1

371

Cetecocenfast 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100, 200 viên

NSX

36

893100689624 (VD-28165-17)

1

372

Lavgab

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100, 200 viên

NSX

36

893110689724 (VD-27175-17)

1

373

Rethiodin

Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nén

Lọ 100, 300, 500 viên

NSX

36

893110689824 (VD-22693-15)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

374

Acyclovir 200

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100689924 (VD-16621-12)

1

375

Babysky gel

Glycerol 2,25g/3g

Gel thụt trực tràng

Hộp 6 tuýp x 3g; Hộp 6 tuýp x 9g

NSX

36

893100690024 (VD-28175-17)

1

376

Epfepara Codeine

Acetaminophen 500mg; Codein phosphat 15mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100690124 (VD-29935-18)

1

377

Thylmedi 16 mg

Methylprednisolon 16mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110690224 (VD-18421-13)

1

378

Uniferon Tablet

Acid folic 350µ g (mcg); Sắt (II) fumarat (tương đương Sắt nguyên tố 100mg) 322mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100690324 (VD-32076-19)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

379

Clindamycin 300mg

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110690424 (VD-31280-18)

1

380

Tuspi

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên

DĐVN V

36

893100690524 (VD-30636-18)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

381

Vacolaren

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 20 vỉ x 30 viên; Hộp 30 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110690624 (VD-23116-15)

1

382

Vasomin 750

Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin 623,4mg) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100690724 (VD-25342-16)

1

383

Vacometa

Diosmectit 3g

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 3,7g; Hộp 20 gói x 3,7g; Hộp 30 gói x 3,7g; Hộp 50 gói x 3,7g; Hộp 100 gói x 3,7g; Hộp 200 gói x 3,7g

NSX

24

893100690824 (VD-32092-19)

1

384

Vacoridex

Clorpheniramin maleat 4mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110690924 (VD-28205-17)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

385

Naphazolin 0,05%

Naphazolin nitrat 2,5mg/5ml

Dung dịch thuốc nhỏ mũi

Hộp 01 lọ x 5ml; Hộp 50 lọ x 5ml

NSX

36

893100691024 (VD-27240-17)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

386

Loratadin

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP

36

893100691124 (VD-31649-19)

1

387

Panthenol

Tuýp 10g chứa: D-Panthenol 500mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100691224 (VD-30369-18)

1

388

Simvastatin 10 mg

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 38

36

893110691324 (VD-29737-18)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

389

Colchicin 1

Colchicin 1mg

viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115691424 (VD-18456-13)

1

390

Sorbitol 5

Sorbitol 5g

Thuốc bột

Hộp 30 túi x 5g

NSX

24

893100691524 (VD-18457-13)

1

391

Xanh Methylen 1%

Xanh methylen 0,1g/10ml

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 10ml, 17ml, 20ml

NSX

24

893100691624 (VS-4972-16)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

392

Augbactam 1g

Amoxicillin trihydrate tương đương amoxicillin 875mg; Potassium clavulanate kết hợp với microcrystalline cellulose (1:1) tương đương acid clavulanic 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên

NSX

30

893110691724 (VD-23175-15)

1

393

Augbactam 1g/200mg

Amoxicilin natri tương đương amoxicilin 1g; Kali clavulanat tương đương acid clavulanic 200mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110691824 (VD-29319-18)

1

394

Doxycycline 100mg

Doxycyclin hyclat tương đương doxycyclin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110691924 (VD-32134-19)

1

395

Ibuprofen 600mg

Ibuprofen 600mg

Viên bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110692024 (VD-18461-13)

1

396

Lipisim 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110692124 (VD-30679-18)

1

397

Nước vô khuẩn MKP

Mỗi chai 250ml chứa: Nước cất pha tiêm 250ml

Dung môi pha tiêm

Chai 250ml; Chai 500ml; Chai 1000ml

DĐVN IV

36

893110692224 (VD-29329-18)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

398

Homan

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110692324 (VD-25373-16)

1

399

Kupfloxanal

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115692424 (VD-19779-13)

1

400

Rhinaris

Vitamin E (tương đương d-α tocopherol) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100692524 (VD-28273-17)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

401

Urictab 300

Alopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ × 10 viên

USP hiện hành (USP 43)

36

893110692624 (VD-26797-17)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

402

Ocefelic

Desloratadin 0,5mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ 60ml

NSX

36

893100692724 (VD-30701-18)

1

403

Ocehepa

L-ornithin L-aspartat 3g

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 14 gói x 5g

NSX

24

893110692824 (VD-28284-17)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

404

Alorax

Loratadine 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

36

893100692924 (VD-19115-13)

1

405

Biotinstad 5mg

Biotin 5mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 06 ống x 1ml

NSX

36

893110693024 (VD-29345-18)

1

406

Ceraapix

Cefoperazone natri tương đương cefoperazone 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 01 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 01 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml

NSX

36

893110693124 (VD-20038-13)

1

407

Flodicar 5 mg MR

Felodipine 5mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110693224 (VD-26412-17)

1

408

Funesten 100

Clotrimazol 100mg

Viên nén dài đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

36

893100693324 (VD-25892-16)

1

409

Lizetric 5mg

Lisinopril dihydrate tương đương lisinopril 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, vỉ 14 viên

NSX

36

893110693424 (VD-26418-17)

1

410

Lyrasil

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfate) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 2ml

NSX

24

893110693524 (VD-22602-15)

1

411

Menison 4mg

Methylprednisolone 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110693624 (VD-23842-15)

1

412

Mobimed inj.

Meloxicam 15mg

Dung dịch tiêm

Hộp 05 ống, 1,5ml

NSX

36

893110693724 (VD-19592-13)

1

413

PymeAzi 250

Azithromycin dihydrate tương đương Azithromycin 250mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 06 viên

NSX

36

893110693824 (VD-24450-16)

1

414

Pymeroxomil

Bromazepam 6mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

36

893112693924 (VD-22611-15)

1

415

Tatanol plus

Acetaminophen 500mg; Caffeine 65mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100694024 (VD-22615-15)

1

416

Zoamco 20mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110694124 (VD-22289-15)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

417

Doparexib 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110694224 (VD-30716-18)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

418

Pemolip

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 30mg

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 20 gói x 1,2g

NSX

30

893110694324 (VD-32233-19)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

419

Ambroxol

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100694424 (VD-32698-19)

1

420

Kedermfaa

Ketoconazol 100mg/5g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

24

893100694524 (VD-32699-19)

1

421

Naofaramin

Diphenhydramin hydrochlorid 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 20 viên

NSX

24

893100694624 (VD-32700-19)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

422

Tiotrazole

Tioconazole 0,1g/10g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100694724 (VD-25413-16)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

423

Dofluzol 5 mg

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110694824 (VD-26460-17)

1

424

Vitamin B6 250 mg

Pyridoxin hydroclorid 250mg

Viên nang cứng

Hộp 20 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110694924 (VD-27389-17)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

425

Austen-S

Vitamin E (dl-alpha tocopheryl acetat) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110695024 (VD-23264-15)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

426

Becovacine 1,5 MIU

Spiramycin 1,5MIU tương đương 354,3mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 08 viên

NSX

36

893110695124 (VD-27403-17)

1

427

Envix 6

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 02 viên; Hộp 02 vỉ x 02 viên

NSX

36

893110695224 (VD-32326-19)

1

428

Fenofibrat 300 Meyer

Fenofibrat 300mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110695324 (VD-24502-16)

1

429

Forclamide

Glimepirid 3mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110695424 (VD-19157-13)

1

430

Fostervita

Cyanocobalamin 200µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid 200mg; Thiamin mononitrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên

NSX

36

893110695524 (VD-19158-13)

1

431

Mepred 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên

NSX

36

893110695624 (VD-19160-13)

1

432

Meyerbroxol

Ambroxol hydroclorid 30mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100695724 (VD-19162-13)

1

433

Meyerdipin 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,94mg) 5mg

Viên nén

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110695824 (VD-20350-13)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

434

Bivilizid

Glipizid 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC).; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110695924 (VD-30210-18)

1

435

Bixofen 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC); Hộp 1 chai x 50 viên

NSX

48

893100696024 (VD-30211-18)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 29 Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 324F/10 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ, Việt Nam)

436

Kentax

Ketoconazol 0,1g/5g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp 5g

NSX

24

893100696124 (VD-24521-16)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm HQ (Địa chỉ: 229 C5 Khu Đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

437

Fiborize

Acid tranexamic 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110696224 (VD-28722-18)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

438

Effe-NIC 80

Paracetamol 80mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 1g

NSX

36

893100696324 (VD-21998-14)

1

439

Kanmens

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel nhôm hydroxyd khô) 400mg

Viên nén nhai

Chai 50 viên, 100 viên; Hộp 4 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100696424 (VD-27490-17)

1

440

Methylpred-Nic 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 300 viên

NSX

36

893110696524 (VD-24543-16)

1

441

Nystatin

Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110696624 (VD-27493-17)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

442

Sucrahasan gel

Sucralfat (dưới dạng Sucralfat hỗn dịch 30%) 1g/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 5ml

NSX

36

893100696724 (VD-32420-19)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

443

Zanastad

Tizanidine (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

USP 43

24

893110696824 (VD-27544-17)

1

69.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

444

Albendazole STELLA 200 mg

Albendazole 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 5 vỉ x 2 viên, Hộp 10 vỉ x 2 viên

DĐVN V

24

893100696924 (VD-26554-17)

1

445

Asthmatin 5

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium 5,2mg) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110697024 (VD-26557-17)

1

446

Betahistine STELLA 16 mg

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2020

36

893110697124 (VD-25487-16)

1

447

Carvestad 12.5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

USP 43

36

893110697224 (VD-22669-15)

1

448

Felodipine STELLA 5 mg retard

Felodipine 5mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110697324 (VD-26562-17)

1

449

Indopril 5

Imidapril hydrochloride 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110697424 (VD-26574-17)

1

450

Itranstad

Itraconazole (dưới dạng itraconazole pellets 22%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110697524 (VD-22671-15)

1

451

Partamol C

Paracetamol 330mg; Vitamin C 200mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ xé x 4 viên, Hộp 10 vỉ xé x 2 viên

NSX

24

893100697624 (VD-21112-14)

1

452

Pracetam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 9 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110697724 (VD-18538-13)

1

453

Risperstad 2

Risperidone 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/ PE/ Aclar/ Nhôm; Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, chai HDPE

NSX

36

893110697824 (VD-18854-13)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

454

Omlac 20

Omeprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, (vỉ bấm, Alu-PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ xé, Alu - Alu); Hộp 1 chai x 14 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110697924 (VD-24059-16)

1

455

Pain-tavic

Acetyl leucin 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100698024 (VD-30195-18)

1

456

Spasvina

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

30

893110698124 (VD-17317-12)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

457

Belesmin

Clotrimazole 500mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX

36

893100698224 (VD-30140-18)

1

71.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

458

Neomycin sulfate + Nystatin + Polymyxin B sulfate

Neomycin sulfate 35.000IU; Nystatin 100.000IU; Polymyxin B sulfate 35.000IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110698324 (VD-32596-19)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

459

RV-Nevilol 2,5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 2,72mg) 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110698424 (VD-26612-17)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

460

Heragaba

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110698524 (VD-30150-18)

1

461

Vardelena

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110698624 (VD-30155-18)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Địa chỉ: Số 39, ngách 82, ngõ 72, phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

462

Esosunny

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi pellet tan trong ruột 8,5%) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110698724 (VD-29548-18)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

463

Cisteine 250

Carbocistein 250mg/5ml

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100698824 (VD-26027-16)

1

464

Izac syrup

Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml

Sirô

Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml

NSX

36

893100698924 (VD-25064-16)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

465

Fordia MR

Metformin HCl 750mg

Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110699024 (VD-30179-18)

1

77. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH Một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH Một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

466

Ahizu

Paracetamol 150mg

Thuốc bột uống

Hộp x 20 gói x 1,5g

NSX

36

893100699124 (VD-29432-18)

1

467

Eprazinone RVN

Eprazinon dihydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100699224 (VD-30792-18)

1

468

Enassel 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp x 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110699324 (VD-30791-18)

1

469

Dumver

Ciprofloxacin (tương đương với Ciprofloxacin hydroclorid 555mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115699424 (VD-32345-19)

1

470

Lecizinrvn

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

48

893100699524 (VD-30793-18)

1

471

Lipirus

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci 20,68mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110699624 (VD-23909-15)

1

472

Nefopam RVN

Nefopam hydrochorid 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110699724 (VD-29431-18)

1

473

Omesel 20

Omeprazol (dưới dạng pellets bao tan trong ruột 8.5%) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110699824 (VD-23910-15)

1

474

Orlistat RVN 60

Orlistat (dưới dạng Orlistat pellet 50%) 60mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Nhôm-Nhôm và Nhôm-PVC

NSX

36

893100699924 (VD-31373-18)

1

475

Repamax

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

DĐVN IV

48

893100700024 (VD-23275-15)

1

476

Repamax 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893100700124 (VD-23276-15)

1

477

Repamax extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100700224 (VD-32347-19)

1

478

Tramagesic

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp x 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111700324 (VD-30795-18)

1

78. Cơ sở đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (Địa chỉ: 23, Rochester Park, Singapore 139234)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, đường D8, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

479

Panadol extra

Caffein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 15 vỉ x 12 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100700424 (GC-307-18)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 193 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 206
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Dotioco

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm oxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd khô) 200mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10g; Hộp 20 gói x 10g; Hộp 30 gói x 10g

NSX

36

893100700524 (VD-29604-18)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68, đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68, đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

2

Alpharusa

Alpha chymotrypsin (tương ứng với Alpha chymotrypsin 4200 đơn vị USP) 4,2mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110700624 (VD-30975-18)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược - vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)

3

Saprozin

Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg

Thuốc cốm

Hộp 25 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893100700724 (VD-29961-18)

1

4

Thepacol 120

Paracetamol 120mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

36

893100700824 (VD-26372-17)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, Phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

5

Cinepark - D

Lọ 5ml chứa: Dexamethason phosphat 5mg; Ofloxacin 15mg

Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893110700924 (VD-28776-18)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

6

Aminazin 1,25%

Clorpromazin hydroclorid 25mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 20 ống x 2ml

NSX

36

893115701024 (VD-30228-18)

1

7

Arcatamin

Sulbutiamin 200mg

Viên nén bao đường

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100701124 (VD-29625-18)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (DONAIPHARM) (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (DONAIPHARM) (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

8

Rotundin 30

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110701224 (VD-20120-13)

1

9

Rotundin 60

Rotundin 60mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110701324 (VD-20121-13)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

10

Bermoric

Berberin clorid 50mg; Mộc hương 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Hộp 1 lọ 20 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 200 viên

NSX

36

893100701424 (VD-32492-19)

1

11

Cồn BSI

Mỗi 100ml chứa: Acid benzoic 5g; Acid salicylic 5g; Iod 2,5g

Cồn thuốc dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp 1 lọ x 12ml

NSX

36

893100701524 (VS-4945-16)

1

12

Racesec

Racecadotril 10mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110701624 (VD-27715-17)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

13

Actadol 80

Paracetamol 80mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

36

893100701724 (VD-19585-13)

1

14

Medo α 42

Chymotrypsin 42 (tương đương 8400 đơn vị USP) Microkatal

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110701824 (VD-18810-13)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15

Vicaldex

Ống 5ml chứa: Calci glucoheptonat 0,55g; Vitamin C 0,05g; Vitamin D2 0,025mg; Vtamin PP 0,025g

Dung dịch uống

Hộp 18 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 24 ống x 10ml, Hộp 10 ống x 10ml

NSX

24

893100701924 (VD-22109-15)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16

Vitamin B6

Pyridoxin hydroclorid 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 vỉ x 10 ống x 2ml

NSX

36

893110702024 (VD-31559-19)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

17

Imidagi 5

Imidapril hydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110702124 (VD-14668-11)

1

11.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

18

Agimol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 24 gói x 1g

NSX

36

893100702224 (VD-22790-15)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

19

Maxxhepa-Arginine 500

L-Arginin hydroclorid 500mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, túi 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110702324 (VD-29675-18)

1

20

Maxxhepa Urso 200

Acid ursodeoxycholic 200mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, túi 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110702424 (VD-31064-18)

1

21

Maxxmucous-AB 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, gói 1,5g; Hộp 30 gói, gói 1,5g; Hộp 100 gói, gói 1,5g

NSX

36

893100702524 (VD-24720-16)

1

22

Maxxpara

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100702624 (VD-31590-19)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23

A.T Neltimicin inj

Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

NSX

24

893110702724 (VD-24731-16)

1

24

A.T ZinC

Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 10mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110702824 (VD-24740-16)

1

25

Atihepam 500

L-Ornithin L-Aspartat 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110702924 (VD-24736-16)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

26

Otibone 500

Glucosamin (dưới dạng glucosamin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893100703024 (VD-20181-13)

1

27

Otibone 750

Glucosamin(dưới dạng glucosamin hydroclorid) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893100703124 (VD-20182-13)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28

BFS-Neostigmine 0.25

Neostigmin metylsulfat 0,25mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml

NSX

36

893114703224 (VD-24008-15)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

29

Dryches

Dutasterid 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110703324 (VD-28454-17)

1

30

Gellux

Mỗi gói chứa: Sucralfat 1g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15g, Hộp 30 gói x 15g

NSX

36

893100703424 (VD-27438-17)

1

31

Gourcuff-5

Alfuzosin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110703524 (VD-28912-18)

1

32

Gyllex

L-ornithin-L-aspartat 300mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110703624 (VD-21057-14)

1

33

Keikai

Melatonin 3mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110703724 (VD-28469-17)

1

34

Paolucci

Deferipron 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110703824 (VD-21063-14)

1

35

Pruzena

Doxylamin succinat 10mg; Pyridoxin HCL 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100703924 (VD-19666-13)

1

36

Siqueira

Arginin HCl 500mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110704024 (VD-21991-14)

1

37

Venutel

Temozolomid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893114704124 (VD-30908-18)

1

38

Ziegler

Arginin HCl 500mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110704224 (VD-19674-13)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39

Cloramphenicol

Cloramphenicol 32mg/8ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 01 lọ 8ml; Hộp 50 lọ 8ml

NSX

24

893115704324 (VD-29742-18)

1

40

Isotic Moxisone

Mỗi lọ 5ml chứa: Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg; Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 25mg

Dung dịch thuốc tra mắt, nhỏ tai

Hộp 01 lọ 5ml

NSX

24

893115704424 (VD-18725-13)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41

Ausmuco 200 mg

Carbocistein 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2g, Hộp 14 gói x 2g, Hộp 20 gói x 2g

NSX

24

893100704524 (VD-29743-18)

1

42

Ausmuco 750g

Carbocistein 750mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 15 gói x 3g, Hộp 20 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g

NSX

24

893100704624 (VD-29744-18)

1

43

Cefpivoxil 50

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110704724 (VD-29747-18)

1

44

Gyndizol

Clotrimazol 100mg; Metronidazol 500mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX

24

893115704824 (VD-28664-18)

1

45

Letsuxy

L-Ornithin L-Aspartat 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên; Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 túi x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110704924 (VD-22881-15)

1

46

Meza-Calci

Calci (dưới dạng tricalcium phosphat 1,65g) 0,6g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893100705024 (VD-25695-16)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Địa chỉ: 71 Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (Địa chỉ: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng, Việt Nam)

47

Cloramphenicol

Cloramphenicol 32mg/8ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

24

893115705124 (VD-19371-13)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

48

Bactamox 750 mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam pivoxil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110705224 (VD-22900-15)

1

49

Carbocistein 200 mg

Carbocistein 200mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893100705324 (VD-25187-16)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam)

50

Cytan

Diacerein 50mg

Viên nang

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110705424 (VD-17177-12)

1

51

Khaterban

Dextromethorphan HBr 5mg; Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 150mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110705524 (VD-18966-13)

1

52

Rotundin 30

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN

IV

36

893110705624 (VD-22913-15)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

53

Tussifort

Dextromethorphan HBr 30mg; Eucalyptol 50mg; Guaifenesin 100mg; L - menthol 1mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110705724 (VD-22933-15)

1

54

Vagsur

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 100mg; Clotrimazol 200mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110705824 (VD-28997-18)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

55

Cefaclor 500mg

Cefaclor (dạng Cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nén nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110705924 (VD-29794-18)

1

56

Cefradin 500 mg

Cefradin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110706024 (VD-29005-18)

1

23.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Mỹ Xá - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định- Việt Nam)

57

Metronidazol 750mg/150ml

Metronidazole 750mg/150ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 150ml

NSX

24

893115706124 (VD-30437-18)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,TP. Nam Định, Tình Nam Định, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

58

Ubinutro

Lọ 90ml chứa: Kẽm (dưới dạng ZnSO4.H2O) 30mg; Lysine hydroclorid 900mg; Vitamin B1 20mg; Vitamin B2 20mg; Vitamin B6 20mg; Vitamin PP 18mg

Sirô

Hộp 1 lọ 90ml; Hộp 1 lọ 120ml; Hộp 1 lọ 150ml

NSX

36

893100706224 (VD-16776-12)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

59

Cao sao vàng

Hộp 4g chứa: Camphor 849,20mg; Menthol 425,20mg; Tinh dầu Bạc hà 525,20mg; Tinh dầu Đinh hương 130,80mg; Tinh dầu Quế 53,20mg; Tinh dầu Tràm 210,80mg

Cao xoa

Túi 1 hộp x 4g; Hộp 1 hộp x 10g; Hộp 1 chai x 20g

NSX

36

893100706324 (VD-26922-17)

1

60

Vitamin AD

Vitamin A 5000IU; Vitamin D3 400IU

Viên nang mềm

Hộp 4 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100706424 (VD-29054-18)

1

61

Vitamin C 500mg

Vitamin C 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên

NSX

36

893100706524 (VD-22956-15)

1

62

Dầu nóng mặt trời

Chai 20ml chứa: Camphor 2,1g; Gừng (Rhizoma Zingiberis) 0,63g; Methyl salicylat 6,21g; Tinh dầu Bạc hà (Aetheroleum Menthae arvensis) 2,48g; Tinh dầu quế (Aetheroleum Cinnamomi) 0,11g

Dầu xoa

Hộp 1 chai x 20ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100706624 (VD-30948-18)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

63

Ameflu Day Time

Acetaminophen 500mg; Dextromethorphan hydrobromide 15mg; Guaifenesin 200mg; Phenylephrine hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110706724 (VD-21869-14)

1

64

Ametuss 5 cough relief

Benzocaine 7,5mg; Dextromethorphan HBr.H2O 5mg

Viên nén ngậm

Hộp 2 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110706824 (VD-23626-15)

1

65

Babygaz

Simethicone (dưới dạng simethicone emulsion 30%) 2000mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml

NSX

24

893100706924 (VD-25742-16)

1

66

Calcimax

Mỗi 5ml chứa: Acid ascorbic (tương ứng Lysin ascorbat 250mg) 136,6mg; Calci ascorbat khan (dưới dạng Calci ascorbat) 250mg; Lysin hydroclorid 141,7mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 5ml

NSX

24

893110707024 (VD-26977-17)

1

67

Ferronic B9

Acid folic 0,35mg; Sắt (dưới dạng Sắt (II) sulfat khan) 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100707124 (VD-26985-17)

1

68

Midorhum

Acetaminophen 500mg; Dextromethorphan hydrobromide 15mg; Loratadine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110707224 (VD-26993-17)

1

69

Calcitron Plus Mg

Boron (Natri tetraborat decahydrat) 0,5mg; Calci (Calci citrat) 250mg; Đồng (Đồng gluconat) 0,5mg; Kẽm (Kẽm oxyd) 5mg; Magnesi (Magnesi oxyd) 40mg; Mangan (Mangan gluconat dihydrat) 0,5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 5mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 125IU

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110707324 (VD-24823-16)

1

70

Ceretrop 10%

Piracetam 6000mg/60ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110707424 (VD-26978-17)

1

71

Motalv plus

Alverine citrate 60mg; Simethicone (dưới dạng bột simethicone 70%) 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110707524 (VD-30467-18)

1

72

New tydol cold

Chai 15ml chứa: Acetaminophen 1500mg; Dextromethorphan hydrobromide 45mg; Phenylephrine hydrochloride 22,5mg

Thuốc nhỏ giọt

Hộp 1 chai x 15ml

NSX

36

893110707624 (VD-18332-13)

1

73

Ostesamine 750

Glucosamine (tương ứng Glucosamine sulfate 750mg; dưới dạng Glucosamine sulfate potassium chloride) 588,83mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100707724 (VD-20793-14)

1

74

Star cough relief

Benzocaine 7,5mg; Dextromethorphan hydrobromide 5mg

Viên nén ngậm

Hộp 2 túi x 1 vỉ x 12 viên; Hộp 5 túi x 1 vỉ x 12 viên; Hộp 10 túi x 1 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110707824 (VD-22503-15)

1

75

Star sore throat

Cetrimonium bromide 2mg; Lidocaine 1mg; Tyrothricin 4mg

Viên nén ngậm

Hộp 2 túi x 1 vỉ x 12 viên, Hộp 5 túi x 1 vỉ x 12 viên, Hộp 10 túi x 1 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110707924 (VD-30472-18)

1

76

Zibifer

Mỗi 10ml chứa: Sắt (III) (dưới dạng iron (III) hydroxide polymaltose complex 34%) 100mg

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100708024 (VD-31146-18)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77

Ormagat

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid tương đương với 393mg Glucosamin) 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên, Hộp 1 tuýp x 20 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100708124 (VD-27986-17)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

78

Dầu khuynh diệp phong nha

Eucalyptol 12,6g/15ml

Dầu xoa

Hộp 1 chai x 15ml, 25ml; Vỉ 1 chai x 25ml

NSX

36

893100708224 (VD-24842-16)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

79

Co-lutem paediatric

Artemether (Artemether) 180mg; Lumefantrin (Lumefantrine) 1080mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 24g

NSX

24

893110708324 (VD-27028-17)

1

80

Dekasiam

Acetylsalicylic Acid (dưới dạng pellet 13,8%) 100mg

Thuốc cốm chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 20 gói x 725mg

NSX

24

893110708424 (VD-22510-15)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

81

Sovasol

Clotrimazol 0,5mg/ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai 100ml, 125ml

NSX

36

893110708524 (VD-28045-17)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

82

Rodatif

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110708624 (VD-25281-16)

1

83

Tiphaprim 480

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110708724 (VD-30511-18)

1

84

Vitamin B6 250mg

Pyridoxin hydroclorid 250mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100708824 (VD-29153-18)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

85

Multivitamin

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 2mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 2mg; Vitamin B5 (Canxi pantothenat) 1mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 1mg; Vitamin C (aicd ascorbic) 50mg; Vitamin D2 (Ergocalciferol) 400IU; Vitamin PP (Nicotinamid) 20mg

Viên nén bao đường

Hộp 1 chai 100 viên

NSX

24

893100708924 (VD-16607-12)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

86

Cefalexin 500 mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110709024 (VD-29865-18)

1

87

Downlipitz 400

Bezafibrat 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110709124 (VD-30552-18)

1

88

Lifelopin

Enalapril maleat 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110709224 (VD-24299-16)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, TP Hải Phòng, Việt Nam)

89

Pizymax

Zinc Gluconate (Kẽm gluconat) (tương đương 10mg kẽm nguyên chất) 70mg

Thuốc cốm

Hộp 25 gói x 3g

NSX

36

893100709324 (VD-30556-18)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi - xã Thanh Xuân - huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội- Việt Nam)

90

Alpha-EnteroEXT

Chymotrypsin 8400IU

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893110709424 (VD-24286-16)

1

91

Arterakine

Dihydroartemisinin 240mg; Piperaquin phosphat 1920mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ bột thuốc pha thành 60ml hỗn dịch

NSX

36

893110709524 (VD-24861-16)

1

92

Bicelor 250 DT.

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110709624 (VD-28067-17)

1

93

Bicelor 500 DT.

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110709724 (VD-28069-17)

1

94

Bivantox inf

Acid thioctic 600mg/20ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 5 lọ x 20ml

NSX

36

893110709824 (VD-25285-16)

1

95

Calci clorid 10%

Calci clorid 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893110709924 (VD-25287-16)

1

96

Fabadroxil

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 250mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 3g, Hộp 12 gói x 3g

NSX

24

893110710024 (VD-30523-18)

1

97

Fabadroxil 250 DT.

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compact) 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110710124 (VD-29852-18)

1

98

Firstlexin 1000 DT.

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 1000mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110710224 (VD-27078-17)

1

99

Firstlexin 250 DT.

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110710324 (VD-27079-17)

1

100

Povinsea

L-ornithin L-aspartat 2,5g/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 5ml

NSX

36

893110710424 (VD-19952-13)

1

101

Phacodolin

Tinidazol 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 100ml; Hộp 20 lọ 100ml

NSX

24

893115710524 (VD-30537-18)

1

102

Tigercef 2g

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydroclorid và Natri carbonat) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110710624 (VD-27090-17)

1

103

Smaxlatin - 10

Ống 10ml chứa: Glycin 200mg; Glycyrrhizin (dưới dạng Glycyrrhizinate monoammonium) 20mg; L - cystein HCl (dưới dạng L - cystein HCl. H2O) 10mg

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110710724 (VD-28093-17)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

104

Calci clorid 0,5g/ 5ml

Calcium chloride dihydrate (dưới dạng calcium chloride hexahydrate) 0,5g/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 5ml

DĐVN V

60

893110710824 (VD-25784-16)

1

105

Dexamethason 0,5mg

Dexamethasone (dưới dạng dexamethasone acetate) 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 30 viên, Chai 150 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110710924 (VD-27109-17)

1

106

Doltuxil F

Dextromethorphan hydrobromide 15mg; Loratadine 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110711024 (VD-23049-15)

1

107

Fasvon

Rutin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100711124 (VD-18372-13)

1

108

Gynapax

Acid boric 4,35g; Berberin clorid 2mg; Phèn chua (Kali nhôm sulfat) 0,6g

Thuốc bột dùng ngoài

Hộp 10 gói x 5g, Hộp 15 gói x 5g, Hộp 30 gói x 5g

NSX

36

893100711224 (VD-27111-17)

1

109

Polydeson

Chai 5ml chứa: Dexamethason phosphat(dưới dạng dexamethason natri phosphat 5,5mg) 5mg; Neomycin(dưới dạng neomycin sulfat 17.500IU) 17,5mg

Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai

Hộp 1 chai x 5ml

NSX

24

893110711324 (VD-29186-18)

1

110

Vitamin B1 250mg

Thiamine nitrate 250mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110711424 (VD-23698-15)

1

111

Vitamin C 500mg

Ascorbic acid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

24

893110711524 (VD-25790-16)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Địa chỉ: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng, Việt Nam)

112

Ospay-Neo

Lọ 15ml chứa: Dexamethason natri phosphat 15mg; Neomycin sulphat 75mg; Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg

Dung dịch thuốc nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 15ml,

NSX

24

893110711624 (VD-18376-13)

1

37.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

113

Alpha-Ktal

Chymotrypsin (1000 đơn vị USP) 4,2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110711724 (VD-28123-17)

1

114

Paragin 500mg

L-Ornithin L- aspartat 500mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110711824 (VD-23066-15)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc- Việt Nam)

115

Calci clorid

Calci clorid dihydrat (dưới dạng calci clorid hexahydrat) 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

36

893110711924 (VD-24898-16)

1

116

Fenidel

Piroxicam 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml

NSX

36

893110712024 (VD-28699-18)

1

117

Glucose 30%

Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat) 1,5g/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

36

893110712124 (VD-24900-16)

1

118

Vinpoic 200

Acid thioctic 200mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110712224 (VD-30604-18)

1

119

Vinphyton 1mg

Phytomenadion (Vitamin K1) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

36

893110712324 (VD3-76-20)

1

120

Vitamin B12

Cyanocobalamin 500µ g (mcg)/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 10 ống x 1ml

DĐVN V

36

893110712424 (VD-25835-16)

1

121

Vitamin B6

Pyridoxin hydroclorid 25mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

24

893110712524 (VD-24912-16)

1

122

Camphora

Natri camphosulfonat 200mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml

NSX

36

893110712624 (VD-28698-18)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

123

Vitamin 3B-PV

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 0,5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893100712724 (VD-29922-18)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

124

Dung dịch A.S.A

Lọ 20ml chứa: Acid acetyl salicylic 2g; Natri salicylat 1,76g

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 32 lọ x 20ml, 30ml

NSX

24

893100712824 (VS-4916-15)

1

125

Oresol 4,1 g

Glucose khan 2,70g; Kali clorid 0,30g; Natri citrat dihydrat 0,58g; Natri clorid 0,52g

Thuốc bột uống

Hộp 40 gói

NSX

36

893100712924 (VD-28170-17)

1

126

Vitcbebe 150

Acid ascorbic 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110713024 (VD-25329-16)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

127

Depedic

Cholecalciferol (dạng dầu) 30.000IU/10ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp 1 lọ x 20ml, lọ thủy tinh, nắp liền với đầu nhỏ giọt

NSX

36

893110713124 (VD-25846-16)

1

128

Eyespot-E

Cholin bitartrat 25mg; Natri chondroitin sulfat 100mg; Retinol palmitat 2500,0IU; Riboflavin 5mg; Thiamin hydroclorid 20mg

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100713224 (VD-20281-13)

1

129

Granbas

Acid Ursodeoxycholic 150mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110713324 (VD-28183-17)

1

130

Medifluday

Acetaminophen 500mg; Dextromethorphan HBr 7,5mg; Loratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110713424 (VD-29280-18)

1

131

Medikids

Mỗi 2,5ml chứa: L-Lysin HCl 250mg; Vitamin B1 (thiamin hydroclorid) 5mg; Vitamin B12 (cyanocobalamin) 25µg (mcg); Vitamin B6 (pyridoxin hydroclorid) 5mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100713524 (VD-21408-14)

1

132

Medi-Neuro Ultra

Cyanocobalamin 1000µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid 250mg; Thiamin nitrat 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100713624 (VD-32071-19)

1

133

Neurotech

Cyanocobalamin 200µg (mcg); Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100713724 (VD-32558-19)

1

134

Pimagie

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nang mềm

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100713824 (VD-32073-19)

1

135

Sachenyst

Nystatin 25 000IU

Thuốc cốm rơ miệng

Hộp 10 gói x 1g

NSX

36

893100713924 (VD-24916-16)

1

136

Tenaspec

Choline alfoscerate 800mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110714024 (VD-22560-15)

1

137

Tosren DM

Mỗi 5ml chứa: Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Siro

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893110714124 (VD-27217-17)

1

138

Trovi

Chymotrypsin 4200 đơn vị USP unit

Bột pha dung dịch uống

Hộp 12 gói x 1g

NSX

24

893110714224 (VD-27218-17)

1

139

Uniferon B9

Acid folic 250 µg viên; Sắt (II) sulfat khô (tương đương 50mg ion Fe 2+) 136mg

Viên nén bao đường

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100714324 (VD-18789-13)

1

140

Vitamin B1 + B6 + PP

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 12,5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 12,5mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100714424 (VD-20003-13)

1

141

Vitamin B1 100mg

Thiamin nitrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100714524 (VD-17613-12)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

142

Brosuvon 8mg

Mỗi 5ml chứa: Bromhexin hydroclorid 8mg

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 50ml

NSX

24

893100714624 (VD-29284-18)

1

143

Vitamin C 500mg

Vitamin C (Acid ascorbic) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100714724 (VD-32080-19)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

144

Sacendol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x1g; Hộp 100 gói x 1g; Hộp 200 gói x 1g; Hộp 300 gói x 1g; Hộp 500 gói x 1g

NSX

36

893100714824 (VD-28201-17)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

145

Avozzim

Lọ 12ml chứa: Natri clorid 34,8mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 12ml

NSX

24

893100714924 (VD-22570-15)

1

146

Hocidinex

Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu gừng 1mg; Tinh dầu húng chanh 0,18mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100715024 (VD-20304-13)

1

147

Hacinol-HD New

Acid Folic 50µg (mcg); Calci Lactat 40mg; Calci Pantothenat 30mg; Đồng Sulfat 0,1mg; Kali Iodid 1,2mg; Sắt Fumarat 10mg; Vitamin A (Retinyl palmitat) 500IU; Vitamin B1(Thiamin mononitrat) 50mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5µg (mcg); Vitamin B2 (Riboflavin) 5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 10mg; Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 100IU; Vitamin PP (Nicotinamid) 10mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100715124 (VD-18437-13)

1

148

Titimex

Lọ 5ml chứa: Cloramphenicol 20mg; Dexamethason natri phosphat 5mg

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

36

893115715224 (VD-28212-17)

1

149

Vitamin B1-HD

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 50mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 20 viên; Hộp 3 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893100715324 (VD-21940-14)

1

150

Vitamin B6-HD

Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 50mg

Viên nang mềm

Hộp 02 vỉ x 20 viên; Hộp 03 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110715424 (VD-29947-18)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

151

Glucose

Glucose monohydrat 100g

Thuốc bột uống

Gói 100g, Gói 250g, Gói 500g

NSX

24

893100715524 (VS-4967-16)

1

152

Nabicalady

Natri hydrocarbonat 5g

Thuốc bột dùng ngoài

Hộp 10 gói x 5g

NSX

36

893100715624 (VD-22597-15)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

153

Cesyrup

Acid ascorbic (dưới dạng natri ascorbat) 100mg/5ml

Sirô

Hộp 01 chai x 30ml, Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 20 gói x 5ml

NSX

24

893110715724 (VD-20314-13)

1

154

Lysinkid

Mỗi chai 30ml chứa: Dexpanthenol 19,998mg; Lysin hydroclorid 600mg; Nicotinamid 39,996mg; Pyridoxin hydroclorid 12mg; Riboflavin (dưới dạng riboflavin natri phosphat) 6,696mg; Thiamin hydroclorid 6mg

Siro

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893100715824 (VD3-60-20)

1

155

Mekoquinin

Quinin sulfat 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

60

893110715924 (VD-29325-18)

1

156

Mutecium-M

Domperidon maleat tương đương domperidon 2,5mg; Simeticon 50mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893110716024 (VD-23185-15)

1

157

Paracold ND

Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100716124 (VD-29970-18)

1

158

Pastitussin

Eucalyptol 0,5mg; Menthol 3mg

Viên ngậm

Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100716224 (VD-26386-17)

1

159

Poncityl 500

Acid mefenamic 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100716324 (VD-30685-18)

1

160

Shining

Natri fluorid 44mg/220ml

Nước súc miệng

Chai 220ml

NSX

36

893100716424 (VS-4960-16)

1

161

Sumakin 625

Amoxicilin trihydrat tương đương amoxicilin 500mg; Sulbactam pivoxil tương đương sulbactam 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110716524 (VD-30687-18)

1

162

Vitamin A 5000 IU

Retinol acetat 5000IU

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

24

893100716624 (VD-29971-18)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

163

Homtamin

Acid ascorbic 75mg; Acid folic 100µg (mcg); Calci pantothenat 10mg; Cyanocobalamin 5µg (mcg); Ergocalciferol 400IU; Nicotinamid 20mg; Pyridoxin hydrochlorid 2mg; Retinol palmitat 4000IU; Riboflavin 2mg; Tocopherol acetat 15mg; Thiamin hydroclorid 2mg

Viên nang mềm

Hộp 2 túi nhôm x 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100716724 (VD-31320-18)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

164

Fezidat

Acid folic 350µg (mcg); Sắt fumarat 305mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100716824 (VD-31323-18)

1

165

Franvit 3B

Cyanocobalamin 125 µg(mcg); Pyridoxin HCl 125mg; Thiamin nitrat 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100716924 (VD-31324-18)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

166

Ocebari

Mỗi 5ml chứa: Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 5mg; Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat)Tương ứng Riboflavin 2mg 2,47mg; Vitamin B5 (Dexpanthenol) 3mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 20mg

Sirô

Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893100717024 (VD-29337-18)

1

167

Ocebarit

Mỗi 10ml chứa: Calci lactat pentahydrat 500mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai 100ml

NSX

24

893100717124 (VD-29976-18)

1

168

Ocechimo

Alpha chymotrypsin 8400 USP unit

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110717224 (VD-31325-18)

1

169

Ocekem

Kẽm gluconat (tương ứng với 10mg kẽm) 70mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

36

893110717324 (VD-29977-18)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty CP TM Dược VTYT Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A - Phố Lý Bôn - Phường Tiền Phong - TP Thái Bình, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP TM Dược VTYT Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A - Phố Lý Bôn - Phường Tiền Phong - TP Thái Bình, Việt Nam)

170

Siro ho Bổ phổi

Lọ 100ml chứa: Bách bộ 5g; Bọ mắm 12g; Cam thảo 1,1g; Cát cánh 1,1g; Mạch môn 5g; Menthol 0,02g; Tinh dầu bạc hà 0,02ml; Trần bì 1,7g

Siro

Hộp 1 lọ 100ml

NSX

24

893100717424 (VD-21977-14)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

171

PUD-Trocin

Acetyl spiramycin 100mg; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115717524 (VD-30039-18)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

172

Glucosamin - BRV 750

Gói 3g thuốc cốm chứa: Glucosamin (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid) 750mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 3g

NSX

24

893100717624 (VD-18608-13)

1

173

Mangoherpin 200

Mangiferin 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110717724 (VD-29611-18)

1

174

Transda-S

Cao khô lá sen (tương đương với 1g lá sen khô) 80mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1g lá vông khô) 95mg; Rotundin 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)

NSX

36

893110717824 (VD-28653-18)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ y tế Hưng Thành (Địa chỉ: Số nhà 108 đường Tả Thanh Oai, xã Tả Thanh oai, Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

175

Taphenplus 500

Paracetamol 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100717924 (VD-28441-17)

1

53.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

176

Virfarnir 150

Cefdinir 150mg

Viên nén phân tán

Hộp 01 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 01 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110718024 (VD-29435-18)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 29 Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 324F/10 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ, Việt Nam)

177

Tomax Genta

Tuýp 6g chứa: Clotrimazol 0,060g; Gentamicin Sulfat 0,006g; Triamcinolon acetonid 0,006g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 6g

NSX

24

893110718124 (VD-25006-16)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Unesfrance (Địa chỉ: No03-LK38, khu đất dịch vụ LK20A,B, phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

178

Golzynir

Cefdinir 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110718224 (VD-31378-18)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

179

Polacanmin 6

Dexclorpheniramin maleat 6mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Chai 50 viên

NSX

36

893100718324 (VD-29474-18)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 54, F3, khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

180

Brometic 2mg/10ml

Bromhexin (dưới dạng Bromhexin hydroclorid) 2mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893100718424 (VD-23326-15)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

181

Simethicone STELLA

Chai 15ml chứa: Simethicone 1g

Nhũ dịch uống

Hộp 1 chai x 15ml

NSX

24

893100718524 (VD-25986-16)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

182

Flu- GF

Dextromethorphan HBr 5mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên, Alu/Alu; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/PVC

NSX

36

893110718624 (VD-17478-12)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

183

Oresol

Glucose khan 20g; Kali clorid 1,50g; Natri citrat dihydrat 2,9g; Natri clorid 3,5g

thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 27,9g; Hộp 100 gói x 27,9g

DĐVN IV

30

893100718724 (VD-16755-12)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

184

Reliprone 500

Deferiprone 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110718824 (VD-28594-17)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60-Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

185

Trivacintana extra

Dextromethorphan HBr 15mg; Guaifenesin 100mg; Paracetamol 500mg; Phenylehprin HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110718924 (VD-22055-14)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

186

Izac

Amylocain HCl 0,5mg; Bacitracin (dưới dạng Kẽm Bacitracin) 100IU; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 2,5mg

Viên ngậm

Hộp 50 túi x 10 viên

NSX

48

893100719024 (VD-30883-18)

1

187

Tiffy syrup

Mỗi 5ml chứa: Chlorpheniramin maleat 1mg; Paracetamol 120mg; Phenylephrin HCl 5mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100719124 (VD-28620-17)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

188

Zincped

Chai 60ml chứa: Kẽm (dưới dạng Zinc Sulfate Monohydrate) 20mg

Siro

Hộp 01 chai 60ml

NSX

24

893100719224 (VD-32473-19)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

189

Glencinone

Cefdinir 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110719324 (VD-29581-18)

1

66. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

190

Nefopam RVN

Nefopam hydrochorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110719424 (VD-30794-18)

1

191

Raceca 100mg

Racecadotril 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110719524 (VD-24997-16)

1

192

Rousbevit

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125µ g (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100719624 (VD-24509-16)

1

193

Sinuflex P

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin hydroclorid) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100719724 (VD-25942-16)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 17, 52: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 28 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 206
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

1

Thekati

Xylometazolin hydroclorid 5mg

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 01 lọ x 10ml

NSX

24

893100719824 (VD-24578-16)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

2

Clindamycin

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl 325,765mg) 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110719924 (VD-18508-13)

1

3

Erisk

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110720024 (VD-25453-16)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

4

Mexcold Imex 500

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

48

893100720124 (VD-22903-15)

1

5

Ospamox 250 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110720224 (VD-24784-16)

1

6

Ospamox 500 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110720324 (VD-24785-16)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

7

Amespasm

Mebeverine hydrochloride 135mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110720424 (VD-22960-15)

1

8

Ascarantel 6

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110720524 (VD-26217-17)

1

9

Atovast 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110720624 (VD-24821-16)

1

10

Clocardigel 75

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate 97,857mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110720724 (VD-24824-16)

1

11

Delopedil

Desloratadine 15mg/30ml

Sirô

Hộp 1 chai x 30 ml, Hộp 1 chai x 60 ml

NSX

36

893110720824 (VD-21335-14)

1

12

Opegino 25

Lamotrigine 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110720924 (VD-19414-13)

1

13

Opesartan Plus

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110721024 (VD-25239-16)

1

14

Ostovel 75

Risedronate sodium (dưới dạng Risedronate sodium hemi-pentahydrate) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110721124 (VD-25243-16)

1

15

Paramox

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Chai 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100721224 (VD-20794-14)

1

16

Piriglimin 2

Glimepiride 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110721324 (VD-19418-13)

1

17

Xicox 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110721424 (VD-22980-15)

1

18

Zithin 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110721524 (VD-19425-13)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19

Cephalexin 500 mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110721624 (VD-24337-16)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

20

Acetylcystein 200 mg

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột

Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100721724 (VD-29875-18)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt , Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2 - thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, TP Hà Nội, Việt Nam)

21

Duhuzin 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol Magnesium dihydrat (vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 253,3mg) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110721824 (VD-22250-15)

1

22

Mecosol

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110721924 (VD-20900-14)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

23

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100722024 (VD-30635-18)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24

Aumakin 625

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với microcrystalin cellulose theo tỷ lệ 1:1) 125 mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 4 viên

NSX

30

893110722124 (VD-27278-17)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

25

Cefastad 500

Cephalexin monohydrate 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 200 viên

NSX

36

893110722224 (VD-23827-15)

1

26

Cefastad 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 200 viên

NSX

36

893110722324 (VD-26401-17)

1

27

Droxicef 500mg

Cefadroxil monohydrate 525mg tương đương cefadroxil 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 200 viên

USP hiện hành

36

893110722424 (VD-24960-16)

1

28

Droxicef 500mg

Cefadroxil (Cefadroxil monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110722524 (VD-26407-17)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 về Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.245

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.23.59
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!