|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Kỳ
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 55/2009/QĐ-UBND
|
Vũng
Tàu, ngày 06 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT
PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA –
VŨNG TÀU
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm
2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ
sung Thông tư liên tịch số 14/1995/TT-LB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y
tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ về
hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế ban
hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế ban
hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số
155/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi,
bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế;
Theo đề nghị của liên sở Sở Y tế - Sở Tài chính - Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tại Tờ trình số 905/TTr-SYT-STC-SLĐTBXH ngày 23 tháng 6 năm 2009 về việc
đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng tại các cơ sở y
tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo
Quyết định này danh mục điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí theo
Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm
2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung
Thông tư liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài
chính - Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn
thực hiện thu một phần viện phí, áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Kèm theo phụ lục).
Điều
2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1742/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu về việc phê duyệt bổ sung thu một phần viện phí theo Thông tư liên
tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
Điều
3. Giao Sở Y tế chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai
Quyết định này.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và
Xã hội, Kế hoạch - Đầu tư, Giáo dục - Đào tạo, Tư pháp; Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Cục Thuế tỉnh; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Thành Kỳ
|
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VIỆN PHÍ THEO KHUNG
GIÁ TẠI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI
TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 06
tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Phần A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH
VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:
Đơn
vị tính: đồng Việt Nam
STT
|
Nội
dung
|
Bệnh
viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB
|
1
|
Khám
lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
3,000
|
2
|
Khám
bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)
|
20,000
|
3
|
Khám
cấp giấy chứng thương. Giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang)
|
30,000
|
4
|
Khám
sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang
|
40,000
|
Phần B: B.1 KHUNG GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn
vị tính: đồng Việt Nam
STT
|
Loại
giường theo chuyên khoa
|
Bệnh
viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB
|
1
|
Ngày
giường bệnh hồi sức cấp cứu , ngày và hai ngày sau đẻ
|
12,000
|
2
|
Ngày
giường bệnh nội khoa
|
|
|
Loại
1: các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3
sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi
|
8,000
|
|
Loại
2: Các khoa cơ, xương, khớp, da liễu, dị ứng, tai, mũi, họng, mắt, răng, hàm,
mặt, ngoại, phụ sản không mổ
|
6,000
|
|
Loại
3: các khoa đông y - phục hồi chức năng
|
4,000
|
3
|
Ngày
giường bệnh ngoại khoa, bỏng
|
|
|
Loại
1: Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%
|
16,000
|
|
Loại
2: Sau các phẩu thuật loại 1: bỏng độ 3-4 từ 25% đến 70%
|
10,000
|
|
Loại
3: Sau các phẩu thuật loại 2;bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
8,000
|
|
Loại
4: Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 2 dưới 30%
|
6,000
|
B.2 KHUNG GIÁ TỐI ĐA CHO
MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn
vị tính: đồng Việt Nam
STT
|
Ngày
điều trị
|
Bệnh
viện hạng 2 theo Thông tư 14/TTLB
|
|
Một
ngày điều trị hồi sức cấp cứu
|
86,000
|
|
Một
ngày điều trị nội khoa
|
|
|
2.1.
Các bệnh về máu, ung thư
|
50,000
|
|
2.2.
Nhi, truyền nhiễm, hô hấp tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp,
tâm thần,thần kinh, da liễu và những người không mổ về ngoại, phụ sản, mắt,
răng hàn mặt, TMH
|
40,000
|
|
2.3.
Đông y, phục hồi chức năng
|
20,000
|
|
Một
ngày điều trị ngoại khoa, bỏng
|
|
|
3.1.
Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới
25%
|
50,000
|
|
3.2.
Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%
|
60,000
|
|
3.3.
Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 trên 25% đến 70%
|
80,000
|
|
3.4.
Sau các phẩu thuật đặc biệt , bỏng độ 3-4 trên 70%
|
100,000
|
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VIỆN PHÍ THEO KHUNG
GIÁ TẠI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI
TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 6271/UBND-VP ngày 01 tháng
10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Các
loại dịch vụ
|
Loại
phẩu thuật thủ thuật
|
Giá
điều chỉnh theo TT03/2006/TTLT
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
1
|
Chọc
dò tuỷ sống
|
|
35,000
|
2
|
Đặt
ống dẫn lưu màng phổi
|
|
80,000
|
3
|
Mở khí
quản
|
|
180,000
|
4
|
Chọc
dò màng tim
|
|
80,000
|
5
|
Rửa dạ
dày
|
|
30,000
|
6
|
Đốt
mun cóc
|
|
30,000
|
7
|
Cắt
sùi mào gà
|
|
60,000
|
8
|
Chấm
Nitơ,AT
|
|
10,000
|
9
|
Đốt
Hydradenome
|
|
50,000
|
10
|
Tẩy
tàn nhang, nốt ruồi
|
|
65,000
|
11
|
Đốt
sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
|
130,000
|
12
|
Bạch
biến
|
|
65,000
|
13
|
Đốt
mắt cá chân nhỏ
|
|
70,000
|
14
|
Cắt
đường rò mông
|
|
120,000
|
15
|
Lột
nhẹ da mặt
|
|
300,000
|
16
|
Móng
quặp
|
|
80,000
|
17
|
Sinh
thiết phổi bằng kim nhỏ
|
|
50,000
|
18
|
Sinh
thiết thận
|
|
45,000
|
19
|
Sinh
thiết thận dưới siêu âm
|
|
200,000
|
20
|
Sinh
thiết vú
|
|
100,000
|
21
|
Sinh
thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh
thiết cơ tim)
|
|
1,200,000
|
22
|
Soi
khớp có sinh thiết
|
|
320,000
|
23
|
Soi
màng phổi
|
|
180,000
|
24
|
Soi
thực quản dạ dày gắp giun
|
|
250,000
|
25
|
Soi dạ
dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
|
250,000
|
26
|
Soi
ruột non +/ - sinh thiết
|
|
320,000
|
27
|
Soi
ruột non + tiêm (hoăc kẹp cầm máu)/cắt polyp
|
|
400,000
|
28
|
Soi
đại tràng + tiêm /kẹp cầm máu
|
|
320,000
|
29
|
Soi
trực tràng + tiêm/ thắt trĩ
|
|
150,000
|
30
|
Soi
bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
|
450,000
|
31
|
Nong
thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
|
2,000,000
|
32
|
Đặt
stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
|
800,000
|
33
|
Nội
soi tai
|
|
70,000
|
34
|
Nội
soi mũi xoang
|
|
70,000
|
35
|
Nội
soi buồng tử cung để sinh thiết
|
|
170,000
|
36
|
Nội
soi ống mật chủ
|
|
110,000
|
37
|
Nội
soi niệu quản
|
|
110,000
|
38
|
Nội
soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
|
700,000
|
39
|
Nội
soi lồng ngực
|
|
700,000
|
40
|
Nội
soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
|
700,000
|
41
|
Nội
soi đường mật, tuỵ, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
|
1,500,000
|
42
|
Đo áp
lực đồ bàng quang
|
|
100,000
|
43
|
Đo áp
lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
|
100,000
|
44
|
Điện
cơ tầng sinh môn
|
|
100,000
|
45
|
Niệu
dòng đồ
|
|
35,000
|
46
|
Mổ
tràn dịch màng tinh hoàn
|
|
100,000
|
47
|
Cắt bỏ
tinh hoàn
|
|
100,000
|
48
|
Mở
rộng miệng lỗ sáo
|
|
45,000
|
49
|
Chọc
hút nang thận gan siêu âm
|
|
80,000
|
50
|
Bơm
rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
|
300,000
|
51
|
Đặt
sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
|
1,500,000
|
52
|
Tạo
hình cân đốt sống qua da bằng cổ cement
(chưa bao gồm cement hoá học)
|
|
800,000
|
53
|
Rửa dạ
dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
|
500,000
|
54
|
Rửa
ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
|
650,000
|
55
|
Hấp
thụ phân tử liên tục suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và
Albumin
|
|
2,000,000
|
56
|
Human
20%-500ml
|
|
|
|
Đặt
catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm CVP
|
|
80,000
|
57
|
Đặt
catheter động mạch quay
|
|
450,000
|
58
|
Đặt
catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
|
600,000
|
59
|
Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
|
500,000
|
60
|
Tạo
nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
|
300,000
|
61
|
Tạo
nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
|
800,000
|
62
|
Điều
trị hạ kali/ canxi máu
|
|
180,000
|
63
|
Điều
trị thải độc bằng phưong pháp tăng cường bài niệu
|
|
650,000
|
64
|
Sử
dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
|
200,000
|
65
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
|
350,000
|
66
|
Soi
phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
|
650,000
|
67
|
Điều
trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
|
750,000
|
68
|
Giài
độc nhiễm độc cấp ma tuý
|
|
550,000
|
69
|
Tắm
tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
|
180,000
|
70
|
Lọc
máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế
HEMOSOL)
|
|
1,800,000
|
71
|
Lọc
tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn
và huyết tương đông lạnh
|
|
1,200,000
|
72
|
Sinh
thiếu u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
|
1,000,000
|
73
|
Chọc
dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
|
120,000
|
74
|
Chạy
thận nhân tạo ( có sử dụng bicarbonat ) 1 lân
|
|
400,000
|
|
Y HỌC
DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Giao
thoa
|
|
10,000
|
2
|
Bàn
kéo
|
|
20,000
|
3
|
Bồn
xoáy
|
|
10,000
|
4
|
Tập do
liệt thần kinh trung ương
|
|
10,000
|
5
|
Tập do
cứng khớp
|
|
12,000
|
6
|
Tập do
liệt ngoại biên
|
|
10,000
|
7
|
Hoạt
động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
|
15,000
|
8
|
Chuẩn
đoán điện
|
|
10,000
|
9
|
Kéo
dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
|
20,000
|
10
|
Kéo
dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC
|
|
10,000
|
11
|
Tập
luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
|
5,000
|
12
|
Tập
với xe đạp tập
|
|
5,000
|
13
|
Tập
với hệ thống ròng rọc
|
|
5,000
|
14
|
Thuỷ
trị liệu (cả thuốc )
|
|
50,000
|
15
|
Vật lý
trị liệu hô hấp
|
|
10,000
|
16
|
Vật lý
trị liệu chỉnh hình
|
|
10,000
|
17
|
Phục
hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
|
10,000
|
18
|
Vật lý
trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
|
10,000
|
19
|
Tập dưỡng
sinh
|
|
7,000
|
20
|
Điện
vi dòng giảm dau
|
|
10,000
|
21
|
Xoa
bóp bằng máy
|
|
10,000
|
22
|
Xoa
bóp bằng cục bộ bằng tay (60 phút)
|
|
30,000
|
23
|
Xoa
bóp toàn thân (60 phút)
|
|
50,000
|
24
|
Xông
hơi
|
|
15,000
|
25
|
Giác
hơi
|
|
12,000
|
26
|
Bó êm
cẳng tay
|
|
7,000
|
27
|
Bó êm
cẳng chân
|
|
8,000
|
28
|
Bó êm
đùi
|
|
12,000
|
29
|
Chẩn
đoán điện thần kinh cơ
|
|
20,000
|
30
|
Xoa
bóp áp lực hơi
|
|
10,000
|
31
|
Điện
từ trường cao áp
|
|
10,000
|
32
|
Laser
chiếu ngoài
|
|
10,000
|
33
|
Laser
nội mạch
|
|
30,000
|
34
|
Laser
thẩm mỹ
|
|
30,000
|
35
|
Sóng
xung kích điều trị
|
|
30,000
|
36
|
Nẹp
chỉnh hình dưới gối có khớp
|
|
450,000
|
37
|
Nẹp
chỉnh hình trên gối
|
|
900,000
|
38
|
Nẹp cổ
tay - bàn tay
|
|
300,000
|
39
|
Áo
chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
|
900,000
|
40
|
Giày
chỉnh hình
|
|
450,000
|
41
|
Nẹp
chỉnh hình ụ ngồi - đùi- bàn chân
|
|
1,000,000
|
42
|
Nẹp đỡ
cột sống cổ
|
|
450,000
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI
KHOA
|
|
|
1
|
Cố
định gãy xương sườn
|
|
35,000
|
2
|
Nắn,
bó gãy xương đòn
|
|
50,000
|
3
|
Nắn,
bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
|
50,000
|
4
|
Nắn,
bó gãy xương gót
|
|
50,000
|
5
|
Dẫn lưu
áp xe tuyến giáp
|
|
150,000
|
6
|
Phẫu
thuật cắt u phần mềm
|
|
120,000
|
7
|
Phẫu
thuật nang bao hoạt dịch
|
|
120,000
|
8
|
Phẫu
thuật thừa ngón
|
|
170,000
|
9
|
Phẫu
thuật dính ngón
|
|
270,000
|
10
|
Phẫu
thuật điệu trị ngón tay cò súng
|
|
120,000
|
11
|
Đặt
Iradium (lần)
|
|
450,000
|
12
|
Tán
sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)
|
|
2,000,000
|
13
|
Tán
sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
|
900,000
|
14
|
Phẫu
thuật tim loại Blalock
|
|
4,500,000
|
15
|
Phẫu
thuật cắt ống động mạch
|
|
4,500,000
|
16
|
Phẫu
thuật tạo hình eo động mạch
|
|
4,500,000
|
17
|
Phẫu
thuật nong van động mạch chủ
|
|
4,500,000
|
18
|
Phẫu
thuật cắt màng tim rộng
|
|
5,000,000
|
19
|
Phẫu
thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
|
6,000,000
|
20
|
Phẫu
thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm
máy tim phổi,vòng van và van tim nhân tạo
|
|
7,000,000
|
21
|
Phẫu
thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch
chủ, máy tim phổi nhân tạo
|
|
7,000,000
|
|
máy
tim phổi nhân tạo
|
|
|
22
|
Phẫu
thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
|
7,000,000
|
23
|
Phẫu
thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
|
7,000,000
|
24
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
|
7,000,000
|
25
|
Phẫu
thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động
mạch nhân tạo/máy tim phổi nhân tạo
|
|
6,000,000
|
26
|
Phẫu
thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy
tim phổi)
|
|
6,000,000
|
27
|
Thông
tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh
thiết cơ tim)
|
|
1,200,000
|
28
|
Nong
van hai lá/ Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ(chưa bao gồm bộ
dụng cụ thông tim, chụp và bộ bóng nông van
|
|
1,800,000
|
29
|
Bịt
thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông im,bộ dụng cụ bít lỗ thông
|
|
1,800,000
|
30
|
Điều
trị rối loạn nhip bằng sóng cao tần ( chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều
trị RF)
|
|
1,800,000
|
31
|
Cấy/
đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
phá rung)
|
|
1,000,000
|
32
|
Các kỹ
thuật rút mạch, thuyên tắc mạch
|
|
1,800,000
|
33
|
Nút
túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter và Matrix Colix )
|
|
1,800,000
|
34
|
Nút di
dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter)
|
|
1,800,000
|
35
|
Nút
thông động tĩnh mạch cánh xoay hang (chưa bao gồm : Guiding catheter, Micro
catheter dùng quả bóng /ballom
|
|
1,800,000
|
36
|
Thăm
dò huyết động bằng Swan Ganz
|
|
2,000,000
|
37
|
Thăm
dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý
tim)
|
|
1,500,000
|
38
|
Phẫu
thuật nội soi u tuyến yên
|
|
3,000,000
|
39
|
Phẫu
thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
|
2,000,000
|
40
|
Phẫu
thuật thần kinh có dẫn đường
|
|
3,500,000
|
41
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não nền sọ
|
|
3,500,000
|
42
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não thất
|
|
3,500,000
|
43
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não đường giữa
|
|
4,500,000
|
44
|
Phẫu
thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
|
4,000,000
|
45
|
Phẫu
thuật nội soi/tuỷ sống
|
|
3,000,000
|
46
|
Quang
động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
|
|
5,000,000
|
47
|
Mở
thông dạ dày qua nội soi
|
|
2,500,000
|
48
|
Lấy dị
vật ống tiêu hoá qua nội soi
|
|
1,500,000
|
49
|
Cắt
niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
|
3,500,000
|
50
|
Cắt cơ
Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
|
2,000,000
|
51
|
Nong
đường mật qua nội soi tá tràng
|
|
2,000,000
|
52
|
Lấy
sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
|
3,000,000
|
53
|
Phẫu
thuật trĩ tắc mạch
|
|
35,000
|
54
|
Cắt
polyp ống tiêu hoá (thực quản/ da dày/ đại tràng/ trựa tràng)
|
|
800,000
|
55
|
Đặt
stent đường mật /tuỵ ( chưa bao gồm stent)
|
|
1,200,000
|
56
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
|
1,000,000
|
57
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
|
700,000
|
58
|
Thắt
vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
|
125,000
|
59
|
Phẫu
thuật nội soi tạo hình thực quản
|
|
3,500,000
|
60
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
|
3,500,000
|
61
|
Phẫu
thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
|
3,500,000
|
62
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
|
2,500,000
|
63
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nối ruột(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy)
|
|
3,000,000
|
64
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
|
2,000,000
|
65
|
Phẫu
thuật nội soi ung thư đại / trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy)
|
|
2,000,000
|
66
|
Phẫu
thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự
động)
|
|
1,500,000
|
67
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
|
2,000,000
|
68
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
|
2,500,000
|
69
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy cắt nối
|
|
2,500,000
|
70
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách
|
|
3,000,000
|
71
|
Phẫu
thuật nội cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
|
3,000,000
|
72
|
Phẫu
thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
|
2,000,000
|
73
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật
|
|
2,000,000
|
74
|
Phẫu
thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
|
2,000,000
|
75
|
Tán
sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm
đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi
|
|
2,500,000
|
76
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật, ruột
|
|
2,500,000
|
77
|
Phẫu
thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan
siêu âm)
|
|
3,500,000
|
78
|
Phẫu
thuật nội soi cắt gan
|
|
2,500,000
|
79
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
|
2,000,000
|
80
|
Phẫu
thuật teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
|
2,000,000
|
81
|
Phẫu
thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc
|
|
2,000,000
|
82
|
Phẫu
thuật nội soi u thượng thận/ nang thận
|
|
3,000,000
|
83
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
|
2,000,000
|
84
|
Phẫu
thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
|
2,000,000
|
85
|
Phẫu
thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
|
2,000,000
|
86
|
Phẫu
thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
|
2,000,000
|
87
|
Điều
trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
|
1,500,000
|
88
|
Cắt
nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
|
1,500,000
|
89
|
Đặt
prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
|
3,000,000
|
90
|
Đo các
chỉ số niệu động học
|
|
2,000,000
|
91
|
Ghép
thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẩu
|
|
4,000,000
|
92
|
Phẫu
thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt
sống nhân tạo )
|
|
3,000,000
|
93
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
|
3,000,000
|
94
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
|
3,000,000
|
95
|
Phẫu
thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị ) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít)
|
|
15,000,000
|
96
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
|
3,000,000
|
97
|
Phẫu
thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
|
2,500,000
|
98
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
|
3,000,000
|
99
|
Phẫu
thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
|
2,500,000
|
100
|
Phẫu
thuật tạo hình khớp háng
|
|
2,000,000
|
101
|
Phẫu
thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh,
nẹp, vít và xương bảo quản)
|
|
2,500,000
|
102
|
Phẫu
thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương,
nẹp,vít)
|
|
3,000,000
|
103
|
Phẫu
thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
|
2,500,000
|
104
|
Phẫu
thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân
|
|
2,000,000
|
105
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo dây chằng(chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi
bào)
|
|
2,200,000
|
106
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
|
2,200,000
|
107
|
Phẫu
thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
|
2,200,000
|
108
|
Phẫu
thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
|
3,000,000
|
109
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
|
1,600,000
|
110
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
|
1,600,000
|
111
|
Rút
đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương
|
|
1,200,000
|
112
|
Tạo
hình khí - phế quản
|
|
10,000,000
|
113
|
Phẫu
thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
|
|
3,000,000
|
114
|
Phẫu
thuật ung thư tiểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng
khuyết da bằng phẩu thuật tạo hình
|
|
1,200,000
|
115
|
Phẫu
thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
|
3,000,000
|
116
|
Phẫu
thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
|
2,000,000
|
117
|
Phẫu
thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
|
1,500,000
|
118
|
Phẫu
thuật làm vận động khớp gối
|
|
2,000,000
|
119
|
Phẫu
thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
|
1,500,000
|
C2.2
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
|
1
|
Làm
thuốc nhân tạo
|
|
5,000
|
2
|
Nạo
phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó
|
|
100,000
|
3
|
Hút
thai dưới 12 tuần
|
|
80,000
|
4
|
Nạo
phá thai 3 tháng giữa
|
|
350,000
|
5
|
Nạo
hút thai trứng
|
|
70,000
|
6
|
Hút
thai có gây mê tĩnh mạch
|
|
200,000
|
7
|
Đặt/
tháo dụng cụ tử cung
|
|
15,000
|
8
|
Khâu
vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó
|
|
80,000
|
9
|
Đốt
laser cổ tử cung
|
|
20,000
|
10
|
Tiêm
nhân Chorio
|
|
12,000
|
11
|
Nong
đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
|
25,000
|
12
|
Chọc
ối chuẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
|
180,000
|
13
|
Chọc
ối điều trị đa ối
|
|
35,000
|
14
|
Khâu
rách cùng đồ
|
|
80,000
|
15
|
Xoa
bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
|
12,000
|
16
|
Đẻ
không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể gây thuốc tê)
|
|
400,000
|
17
|
Bóc
nhân xơ vú
|
|
150,000
|
18
|
Trích
áp xe Batholin
|
|
120,000
|
19
|
Bóc
nang Batholin
|
|
180,000
|
20
|
Triệt
sản nam
|
|
100,000
|
21
|
Triệt
sản nữ
|
|
150,000
|
22
|
Sinh
thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
|
400,000
|
23
|
Nội
soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
|
700,000
|
24
|
Phẫu
thuật nội soi u nang buồng trứng
|
|
1,200,000
|
25
|
Phẫu
thuật u nang buồng trứng
|
|
500,000
|
26
|
Phẫu
thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
|
1,200,000
|
27
|
Điều
trị chửa ống tử cung bằng tiêm Metrotetax dưới siêu âm
|
|
350,000
|
28
|
Điều
trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire
can thiệp, Micro catheter, hạt nhưa PVA )
|
|
1,500,000
|
29
|
Chọc
hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
|
400,000
|
30
|
Phẫu
thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
|
1,300,000
|
31
|
Phẫu
thuật lấy thai (lần 1)
|
|
450,000
|
32
|
Phẫu
thuật lấy thai (lần 2)
|
|
600,000
|
33
|
Phẫu
thuật lấy thai (lần 3 trở lên)
|
|
800,000
|
34
|
Phẫu
thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
|
500,000
|
35
|
Nội
xoay thai
|
|
350,000
|
36
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung
|
|
425,000
|
37
|
Chọc
hút noãn
|
|
3,600,000
|
38
|
Kỹ
thuật trữ lạnh phôi / trứng
|
|
2,500,000
|
39
|
Kỹ
thuật rã đông + chuyển phôi
|
|
1,500,000
|
40
|
Sinh
thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
|
2,700,000
|
41
|
Đo tim
thai bằng Dopper
|
|
35,000
|
42
|
Theo
dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
|
|
70,000
|
43
|
Phẫu
thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
|
3,000,000
|
44
|
Thụ
tinh nhân tạo IUI
|
|
250,000
|
45
|
Thụ
tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi
trường nuôi cấy )
|
|
5,000,000
|
46
|
Tiêm
tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trưòng nuôi cấy)
|
|
5,400,000
|
47
|
Xin
trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
|
6,000,000
|
48
|
Phí
lưu trữ phôi / trứng/ tinh trùng (01năm)
|
|
1,200,000
|
49
|
Phẫu
thuật lấy tinh trùng thưc hiện ICSI
|
|
3,000,000
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
1
|
Đo
khúc xạ máy
|
|
5,000
|
2
|
Nghiệm
pháp phát hiện Glôcôm
|
|
40,000
|
3
|
Điện
chẩm
|
|
35,000
|
4
|
Sắc
giác
|
|
20,000
|
5
|
Điện
võng mạc
|
|
35,000
|
6
|
Đo
tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo
|
|
15,000
|
7
|
Đo thị
lực khách quan
|
|
40,000
|
8
|
Đánh
bờ mi
|
|
10,000
|
9
|
Chữa
bỏng mắt do hàn điện
|
|
10,000
|
10
|
Rửa
cùng đồ 1 mắt
|
|
15,000
|
11
|
Điện
di điều trị (1 lần)
|
|
8,000
|
12
|
Múc
nội nhãn (có độn hoặc không độn)
|
|
400,000
|
13
|
Khoét
bỏ nhãn cầu
|
|
400,000
|
14
|
Nặn
tuyến bờ mi
|
|
10,000
|
15
|
Lấy
sạn vôi kết mạc
|
|
10,000
|
16
|
Đốt
lông xiêu
|
|
12,000
|
17
|
Phẫu
thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
|
470,000
|
18
|
Phẫu
thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
|
550,000
|
19
|
Phẫu
thuật Epicanthus (1 mắt)
|
|
500,000
|
20
|
Phẫu thuật
điều trị võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
|
500,000
|
21
|
Rạch
giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
|
250,000
|
22
|
Rạch
giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
|
320,000
|
23
|
Phẫu
thuật lác có Faden (1 mắt)
|
|
400,000
|
24
|
Phẫu
thuật tạo mí (1 mắt)
|
|
500,000
|
25
|
Phẫu
thuật tạo mí (2 mắt)
|
|
700,000
|
26
|
Phẫu
thuật sụp mi ( 1 mắt)
|
|
650,000
|
27
|
Phẫu
thuật lác (1 mắt)
|
|
600,000
|
28
|
Phẫu
thuật lác (2 mắt)
|
|
400,000
|
29
|
Soi
bóng đồng tử
|
|
8,000
|
30
|
Phẫu
thuật cắt bè
|
|
450,000
|
31
|
Phẫu
thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
|
1,000,000
|
32
|
Phẫu
thuật cắt bao sau
|
|
250,000
|
33
|
Phẫu
thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon
|
|
600,000
|
34
|
Rạch
góc tiền phòng
|
|
400,000
|
35
|
Phẫu
thuật cắt thuỷ tinh thể
|
|
500,000
|
36
|
Phẫu
thuật cắt màng đồng tử
|
|
280,000
|
37
|
Phẫu
thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
|
800,000
|
38
|
Phẫu
thuật u mi không vá da
|
|
450,000
|
39
|
Phẫu
thuật u có vá da tạo hình
|
|
600,000
|
40
|
Phẫu
thuật u tổ chức hốc mắt
|
|
600,000
|
41
|
Phẫu
thuật u kết mạc nông
|
|
300,000
|
42
|
Phẫu
thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
|
400,000
|
43
|
Phẫu thuật
phủ kết mạc lắp mắt giả
|
|
350,000
|
44
|
Phẫu
thuật vá da điều trị lật mi
|
|
350,000
|
45
|
Phẫu
thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
|
800,000
|
46
|
Lấy dị
vật tiền phòng
|
|
400,000
|
47
|
Lấy dị
vật hốc mắt
|
|
500,000
|
48
|
Cắt
dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn
|
|
600,000
|
49
|
Khâu
giác mạc đơn thuần
|
|
220,000
|
50
|
Khâu
củng mạc đơn thuần
|
|
270,000
|
51
|
Khâu
củng mạc phức tạp
|
|
600,000
|
52
|
Phâu
giác mạc phức tạp
|
|
400,000
|
53
|
Khâu
củng mạc phức tạp
|
|
400,000
|
54
|
Mở
tiền phòng rửa máu/mủ
|
|
400,000
|
55
|
khâu
phục hồi bờ mi
|
|
300,000
|
56
|
Khâu
vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
|
600,000
|
57
|
Chích
mủ hốc mắt
|
|
230,000
|
58
|
Khâu
da mi kết mạc bị rách
|
|
300,000
|
59
|
Cắt bỏ
túi lệ
|
|
500,000
|
60
|
Cắt
mộng đơn thuần
|
|
450,000
|
61
|
Cắt
mộng áp Mytomycin
|
|
470,000
|
62
|
Gọt
giác mạc
|
|
430,000
|
63
|
Nối
thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
|
700,000
|
64
|
Khâu
cò mi
|
|
190,000
|
65
|
Phủ
kết mạc
|
|
350,000
|
66
|
Cắt u
kết mạc không vá
|
|
250,000
|
67
|
Ghép
màng ối điều trị loét giác mạc
|
|
700,000
|
68
|
Mộng
tái phát phức tap có ghép màng ối kết mác
|
|
600,000
|
69
|
Ghép
màng ối điều trị dích mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
|
750,000
|
70
|
Phẫu
thuật mộng ghép giác mạc tự thân
|
|
500,000
|
71
|
Quang
đông thể mi điều trị Glôcôm
|
|
100,000
|
72
|
Tạo
hình vùng bè bằng Laser
|
|
150,000
|
73
|
Cắt
mống mắt chu biên bằng Laser
|
|
150,000
|
74
|
Mở bao
sau bằng Laser
|
|
150,000
|
75
|
Chọc
tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
|
400,000
|
76
|
Cắt bè
áp MMC hoặc áp 5FU
|
|
500,000
|
77
|
Phẫu
thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ
tinh thể nhân tạo
|
|
700,000
|
78
|
Tháo
dầu Silicon phẫu thuật
|
|
400,000
|
79
|
Điện
đông thể mi
|
|
200,000
|
80
|
Siêu
âm điều trị (1 ngày)
|
|
15,000
|
81
|
Siêu
âm chẩn đoán (1 mắt)
|
|
20,000
|
82
|
Điện
rung mắt quang động
|
|
40,000
|
83
|
Sinh
thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
|
40,000
|
84
|
Lấy
huyết thanh đống ống
|
|
30,000
|
85
|
Cắt
chỉ giác mạc
|
|
15,000
|
86
|
Liệu
pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
|
15,000
|
87
|
Cắt u
bì kết giác mạc có hoặc không ghép giác mạc
|
|
500,000
|
88
|
Tách
dính mi cấu ghép kết mạc
|
|
750,000
|
89
|
Phẫu
thuật hẹp khe mi
|
|
250,000
|
90
|
Phẫu
thuật tháo cò mi
|
|
60,000
|
91
|
U hạt,
u gai kết mạc(cắt bỏ u)
|
|
80,000
|
92
|
U bạch
mạch kết mạc
|
|
40,000
|
93
|
Phẫu
thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt),
|
|
3,500,000
|
94
|
Phẫu
thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt,chưa bao gồm thuỷ tinh
thể nhân tạo
|
|
2,000,000
|
95
|
Ghép
giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
|
2,000,000
|
96
|
Phẫu
thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu
Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
|
2,000,000
|
97
|
Phẫu
thuật cắt mống mắt mắt chu biên
|
|
250,000
|
C2.4
|
TAI -
MŨI - HỌNG
|
|
|
1
|
Làm
thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)
|
|
15,000
|
2
|
Lấy dị
vật họng
|
|
20,000
|
3
|
Đốt
họng bằng khí Nitơ lỏng
|
|
100,000
|
4
|
Đốt
họng bằng khí CO2
|
|
75,000
|
5
|
Nhét
bấc mũi trước cầm máu
|
|
20,000
|
6
|
Nhét
bấc mũi sau cầm máu
|
|
50,000
|
7
|
Trích
màng nhĩ
|
|
30,000
|
8
|
Thông
vòi nhĩ
|
|
30,000
|
9
|
Nong
vòi nhĩ
|
|
10,000
|
10
|
Chọc
hút dịch vành tai
|
|
15,000
|
11
|
Chích
rạch vành tai
|
|
25,000
|
12
|
Lấy
nút biểu bì ống tai
|
|
25,000
|
13
|
Hút xoang
dưới áp lực
|
|
20,000
|
14
|
Nâng,
nắn sống mũi
|
|
120,000
|
15
|
Khí
dung
|
|
8,000
|
16
|
Rửa
tai, rửa mũi, xông họng
|
|
15,000
|
17
|
Nạo VA
|
|
100,000
|
18
|
Bẻ
cuốn mũi
|
|
40,000
|
19
|
Cắt bỏ
đường rò luân nhĩ
|
|
180,000
|
20
|
Nhét
meche mũi
|
|
40,000
|
21
|
Cắt bỏ
thịt thừa nếp tai 2 bên
|
|
40,000
|
22
|
Đốt
họng hạt
|
|
25,000
|
23
|
Chọc
hút u nang sàn mũi
|
|
25,000
|
24
|
Cắt
Polyp ống tai
|
|
20,000
|
25
|
Sinh
thiết vòm mũi họng
|
|
25,000
|
26
|
Soi
thanh quản treo cắt hạt xơ
|
|
125,000
|
27
|
Soi
thanh quản cắt papilloma
|
|
125,000
|
28
|
Soi
thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
|
70,000
|
29
|
Soi
thực quản bằng ống mềm
|
|
70,000
|
30
|
Đốt
Amidan áplạnh
|
|
100,000
|
31
|
Cầm
máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
|
150,000
|
32
|
Cầm
máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
|
220,000
|
33
|
Thông
vòi nhĩ nội soi
|
|
60,000
|
34
|
Nong
vòi nhĩ nội soi
|
|
60,000
|
35
|
Nội soi
cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
|
150,000
|
36
|
Nội
soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
|
250,000
|
37
|
Nội
soi tai, mũi, họng
|
|
180,000
|
38
|
Mổ sào
bào thượng nhĩ
|
|
600,000
|
39
|
Đo sức
cản của mũi
|
|
65,000
|
40
|
Đo
thính lực đơn âm
|
|
30,000
|
41
|
Đo trên
ngưỡng
|
|
35,000
|
42
|
Đo sức
nghe lời
|
|
25,000
|
43
|
Đo
phản xạ cơ bàn đạp
|
|
15,000
|
44
|
Đo nhĩ
lượng
|
|
15,000
|
45
|
Chỉ
định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
|
35,000
|
46
|
Đo OAE
(1 lần)
|
|
30,000
|
47
|
Đo ABR
(1 lần)
|
|
150,000
|
48
|
Phẫu
thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gốm điện cực ốc tai)
|
|
6,500,000
|
49
|
Phẫu
thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm
keo sinh học)
|
|
5,000,000
|
50
|
Phẫu
thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
|
6,500,000
|
51
|
Phẫu
thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thàân kinh VIII
|
|
4,800,000
|
52
|
Phẫu
thuật đỉnh xương đá
|
|
3,000,000
|
53
|
Phẫu
thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để
thay thế/Prothese )
|
|
5,000,000
|
54
|
Ghép
thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
|
5,000,000
|
55
|
Nối
khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
|
6,000,000
|
56
|
Đặt
stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
|
6,000,000
|
57
|
Cắt
thanh quản có tái tạo phát âm(chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản
điện)
|
|
4,500,000
|
58
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùnh đầu cổ
|
|
11,000,000
|
59
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
|
6,000,000
|
60
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
|
6,500,000
|
61
|
Phẫu
thuất cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bắng kính hiển vi
và nội soi
|
|
7,000,000
|
62
|
Phẫu
thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bắng vạt da cơ xương
|
|
5,000,000
|
63
|
Phẫu
thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
|
5,000,000
|
64
|
Cắt
dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
|
5,500,000
|
65
|
Cắt u
cuộn cảnh
|
|
5,500,000
|
66
|
Phẫu
thuật áp xe não do tai
|
|
5,000,000
|
67
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư Amidam/ thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
|
4,500,000
|
68
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
|
4,500,000
|
69
|
Phẫu
thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
|
6,000,000
|
70
|
Phẫu
thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
|
6,000,000
|
71
|
Phẫu
thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
|
4,500,000
|
72
|
Phẫu
thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
|
4,000,000
|
73
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
|
5,000,000
|
C2.5
|
RĂNG -
HÀM - MẶT
|
|
|
C2.5.1
|
PHẪU
THUẬT RĂNG, MIỆNG
|
|
|
1
|
Phẫu thuật
nhổ răng đơn giản
|
|
100,000
|
2
|
Phẫu
thuật nhổ răng khó
|
|
120,000
|
3
|
Phẫu
thuật cắt lợi trùm
|
|
60,000
|
4
|
Rạch
áp xe trong miệng
|
|
35,000
|
5
|
Rạch
áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
|
35,000
|
6
|
Cố
định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
|
130,000
|
7
|
Nhổ
chân răng
|
|
80,000
|
8
|
Mổ lấy
nang răng
|
|
140,000
|
9
|
Cắt
cuống 1 chân
|
|
120,000
|
10
|
Nạo
túi lợi 1 sextant
|
|
30,000
|
11
|
Nắn
trật khớp thái dương hàm
|
|
25,000
|
12
|
Lấy u
lành dưới 3 cm
|
|
400,000
|
13
|
Lấy u
lành trên 3 cm
|
|
500,000
|
14
|
Lấy
sỏi ống Wharton
|
|
500,000
|
15
|
Nhổ
răng ngầm dưới xương
|
|
360,000
|
16
|
Nhổ
răng mọc lạc chỗ
|
|
200,000
|
17
|
Bấm
gai xương trên 02 ổ răng
|
|
80,000
|
18
|
Cắt u
lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
|
110,000
|
19
|
Cắt,
tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
|
130,000
|
20
|
Cắm và
cố định lại một răng bậc khỏi huyệt ổ răng
|
|
230,000
|
21
|
Nẹp
liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim
loại đúc)
|
|
780,000
|
22
|
Phẫu
thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
|
400,000
|
23
|
Cắt u
lợi đường kính từ 2 cm trở lên
|
|
150,000
|
24
|
Phẫu thuật
ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo xương
và xương nhân tạo )
|
|
350,000
|
C2.5.2
|
ĐIỀU
TRỊ RĂNG
|
|
|
1
|
Hàn
răng sữa sâu ngà
|
|
70,000
|
2
|
Trám
bít hố rãnh
|
|
90,000
|
3
|
Điều
trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
|
110,000
|
4
|
Điều
trị răng sữa viêm một chân
|
|
210,000
|
5
|
Điều
trị tủy răng sữa nhiều chân
|
|
260,000
|
6
|
Chụp
thép làm sẵn
|
|
170,000
|
7
|
Răng
sâu ngà
|
|
140,000
|
8
|
Răng
viêm tủy hồi phục
|
|
160,000
|
9
|
Điều
trị tủy răng số 1, 2, 3
|
|
300,000
|
10
|
Điều
trị tủy răng số 4, 5
|
|
370,000
|
11
|
Điều
trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới
|
|
600,000
|
12
|
Điều
trị tủy răng số 6, 7 hàm trên
|
|
730,000
|
13
|
Điều
trị tủy lại
|
|
870,000
|
14
|
Hàn
composite cổ răng
|
|
250,000
|
15
|
Hàn
thẩm mỹ composite (veneer)
|
|
350,000
|
16
|
Phục
hồi chân răng có chốt
|
|
350,000
|
17
|
Tẩy
trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
|
900,000
|
18
|
Tẩy
trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
|
1,300,000
|
C2.5.3
|
RĂNG
GiẢ THÁO LẮP
|
|
|
1
|
Hàm
khung đúc (chưa tính răng)
|
|
750,000
|
2
|
Một
hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)
|
|
650,000
|
C2.5.4
|
RĂNG
GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
|
1
|
Răng
giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
|
4,800,000
|
2
|
Một
đơn vị sứ kim loại
|
|
700,000
|
3
|
Một
đơn vị sứ toàn phần
|
|
1,000,000
|
4
|
Một
trụ thép
|
|
550,000
|
5
|
Một
chụp thép cầu nhựa
|
|
600,000
|
6
|
Cầu
nhựa 3 đơn vị
|
|
220,000
|
7
|
Cầu sứ
kim loại 3 đơn vị
|
|
1,800,000
|
C2.5.5
|
NẮN
CHỈNH RĂNG
|
|
|
1
|
Hàm dự
phòng loại tháo lắp
|
|
500,000
|
2
|
Hàm dự
phòng loại gắn chặt
|
|
750,000
|
3
|
Lực
nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
|
2,400,000
|
4
|
Lực
nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
|
3,000,000
|
5
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản
|
|
900,000
|
6
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp
|
|
1,500,000
|
7
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
|
3,500,000
|
8
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
|
5,800,000
|
9
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
|
7,000,000
|
10
|
Hàm
duy trì kết quả loại tháo lắp
|
|
220,000
|
11
|
Hàm
duy trì kết quả loại cố định
|
|
400,000
|
12
|
Lấy
khuôn để nghiêm cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
|
70,000
|
C2.5.6
|
SỮA
LẠI HÀM CŨ
|
|
|
1
|
Làm
lại hàm
|
|
200,000
|
2
|
Sửa
hàm
|
|
60,000
|
3
|
Gắn
lại chụp, cầu (1 đơn vị)
|
|
50,000
|
C2.5.7
|
CÁC
PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
1
|
Sử
dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp
có lồi cầu và vít thay thế
|
|
2,000,000
|
2
|
Phẫu
thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương
bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
|
2,400,000
|
3
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)
(chưa bao gồm nẹp vít thay thế)
|
|
1,200,000
|
4
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân
(1 bên và cố định bằng nẹp vít, chưa bao gồm nẹp vít thay thế)
|
|
2,100,000
|
5
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân
(2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)
|
|
2,200,000
|
6
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ
cao cấp, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)
|
|
3,200,000
|
7
|
Phẫu
thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
|
1,900,000
|
8
|
Phẫu
thuật khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao
gồm nẹp vít thay thế)
|
|
1,800,000
|
9
|
Phẫu
thuật khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao
gồm nẹp vít thay thế)
|
|
1,950,000
|
10
|
Phẫu
thuật khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi bằng titan và v1it thay thế )
|
|
1,800,000
|
11
|
Phẫu
thuật khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi bằng titan và vít thay thế)
|
|
2,000,000
|
12
|
Phẫu
thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần
kinh chưa bao gồm mát dò thần kinh
|
|
2,100,000
|
13
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa gồm nẹp, vít)
|
|
1,950,000
|
14
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
|
2,000,000
|
15
|
Phẫu
thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
|
|
1,800,000
|
16
|
Phẫu
thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
|
1,800,000
|
17
|
Phẫu
thuật đa chấn thương vùng mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
2,000,000
|
18
|
Phẫu
thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
2,200,000
|
19
|
Phẫu
thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm
xương)
|
|
2,300,000
|
20
|
Tái
tạo chỉnh xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
2,200,000
|
21
|
Phẫu
thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng
dẵn (chưa bao gồm màng at1i tạo mô)
|
|
2,000,000
|
22
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
1,600,000
|
23
|
Phẫu
thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
1,700,000
|
24
|
Phẫu
thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
1,900,000
|
25
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
|
2,000,000
|
26
|
Phẫu
thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
|
2,100,000
|
27
|
Phẫu
thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật thay thế)
|
|
1,850,000
|
28
|
Phẫu
thuật tạo hình môi một bên
|
|
1,200,000
|
29
|
Phẫu
thuật tạo hình môi hai bên
|
|
1,300,000
|
30
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở vòm miệng
|
|
1,200,000
|
31
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
|
1,200,000
|
32
|
Phẫu
thuật căng da mặt
|
|
1,200,000
|
33
|
Cắt u
nang giáp móng
|
|
1,600,000
|
35
|
Cắt
nang xương từ 2 - 5cm
|
|
1,800,000
|
36
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
|
1,950,000
|
37
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
|
1,950,000
|
38
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở chéo mặt
|
|
1,400,000
|
39
|
Ghép
da rời mỗi chiều trên 5cm
|
|
1,500,000
|
40
|
Dùng
laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm
|
|
1,300,000
|
41
|
Phẫu
thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
|
1,400,000
|
42
|
Phẫu
thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng mặt, có tổn thương tuyến, mạch,
thần kinh
|
|
1,500,000
|
43
|
Phẫu
thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
|
1,500,000
|
44
|
Cắt bỏ
nang sàn miệng
|
|
1,650,000
|
45
|
Phẫu
thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
|
1,650,000
|
46
|
Phẫu
thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
|
1,600,000
|
47
|
Phẫu
thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
|
1,400,000
|
48
|
Cắt u
nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
|
1,500,000
|
49
|
Tiêm
xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
|
800,000
|
50
|
Phẫu
thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
|
1,300,000
|
51
|
Sinh
thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
|
1,500,000
|
52
|
Phẫu
thuật lấy răng ngầm trong xương
|
|
1,650,000
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
|
1
|
Thay
băng bỏng (1 lần)
|
|
100,000
|
2
|
Vô cảm
trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
|
100,000
|
4
|
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h
(chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
|
2,000,000
|
5
|
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h
(chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
|
2,500,000
|
6
|
Siêu
lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn
đi kèm)
|
|
1,500,000
|
7
|
Siêu lọc
máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
|
2,300,000
|
8
|
Ghép
da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
|
50,000
|
9
|
Ghép
da tự thân trong điều trị bỏng
|
|
60,000
|
10
|
Ghép
màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
|
300,000
|
11
|
Chẩn
đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
|
90,000
|
12
|
Tắm
điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
|
70,000
|
13
|
Ghép
da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh
|
|
55,000
|
14
|
Điều
trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi
(hoặc tế bào sừng)
|
|
300,000
|
15
|
Điều
trị bằng ôxy cao áp
|
|
100,000
|
C2.7
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
I.
Phẫu thuật
|
|
|
1
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
|
2,500,000
|
2
|
Phẫu
thuật loại 1A = 70% ĐB
|
|
1,800,000
|
3
|
Phẫu
thuật loại 1B = 90% 1A
|
|
1,620,000
|
4
|
Phẫu
thuật loại 1C = 85% 1A
|
|
1,530,000
|
5
|
Phẩu
thuật loại IIA = 40%ĐB
|
|
1,000,000
|
6
|
Phẩu
thuật loại IIB là 90% IIA
|
|
900,000
|
7
|
Phẩu
thuật loại IIC = 85% IIA
|
|
850,000
|
8
|
Phẩu
thuật loại III = 30% ĐB
|
|
800,000
|
|
Thủ
thuật
|
|
|
1
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
|
1,200,000
|
2
|
Thủ
thuật loại 1
|
|
700,000
|
3
|
Thủ
thuật loại 2
|
|
450,000
|
4
|
Thủ
thuật loại 3
|
|
200,000
|
(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định
của Bộ Y tế) (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật,
thủ thuật nhưng chưabao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao nếu có trong
phẩu thuật, thủ thuật)
|
|
1.
KHỐI U
|
|
|
Stt
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
loại PT
|
|
1
|
Cắt bỏ
các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Cắt
một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
IA
|
1,800,000
|
4
|
Cắt
ung thư giáp trạng
|
IA
|
1,800,000
|
5
|
Cắt
tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Cắt bỏ
tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Cắt
chi và vét hạch
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Cắt
ung thư da có vá da ròng đường kính trên 5cm
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Cắt
ung thư thận
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Cắt bỏ
dương vật có vét hạch
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Cắt tử
cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
IA
|
1,800,000
|
13
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
IA
|
1,800,000
|
14
|
Cắt u
tuyến nước bọt, bọt mang tai
|
IB
|
1,620,000
|
15
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
IB
|
1,620,000
|
16
|
Cắt
ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
|
IC
|
1,530,000
|
17
|
Khâu
cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
IC
|
1,530,000
|
18
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
IIA
|
1,000,000
|
19
|
Cắt u
giáp trạng
|
IIA
|
1,000,000
|
20
|
Cắt
ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
IIA
|
1,000,000
|
21
|
Phẫu
thuật vét hạch nách
|
IIA
|
1,000,000
|
22
|
Thắt
động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
IIA
|
1,000,000
|
23
|
Khoét
nhãn cầu
|
IIB
|
900,000
|
24
|
Khoét
chóp cổ tử cung
|
IIB
|
900,000
|
25
|
Cắt u
lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm
|
IIC
|
850,000
|
26
|
Cắt u
lành phần mềm đường kính dưới 5cm
|
III
|
800,000
|
27
|
Cắt u
thành âm đạo
|
III
|
800,000
|
28
|
Cắt u
vú nhỏ
|
III
|
800,000
|
29
|
Phẫu
thuật sinh thiết chẩn đoán
|
III
|
800,000
|
|
2. TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
1
|
Cắt
màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
IA
|
1,800,000
|
2
|
Cắt
một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
IA
|
1,800,000
|
3
|
Cắt u
màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
IA
|
1,800,000
|
4
|
Cắt u
trung thất không xâm lấn mạch máu lớn
|
IA
|
1,800,000
|
5
|
Khâu
phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Phẫu
thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay
chạc ba
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Phẫu
thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Phẫu
thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các
mạch máu lớn
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Phẫu
thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Phẫu
thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Vi
phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt
rời.
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Cắt
màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
IB
|
1,620,000
|
13
|
Cắt
tuyến ức
|
IB
|
1,620,000
|
14
|
Phẫu
thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
IB
|
1,620,000
|
15
|
Khâu
vết thương mạch máu chi
|
IC
|
1,530,000
|
16
|
Cắt
dây thần kinh giao cảm ngực
|
IIA
|
1,000,000
|
17
|
Cắt u
xương sườn: 1 xương
|
IIA
|
1,000,000
|
18
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
IIA
|
1,000,000
|
19
|
Kéo
liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
|
IIA
|
1,000,000
|
20
|
Khâu
cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
IIA
|
1,000,000
|
21
|
Lấy
máu cục làm nghẽn mạch
|
IIA
|
1,000,000
|
22
|
Bóc
nhãn tuyến giáp
|
IIB
|
900,000
|
23
|
Phẫu
thuật u máu dưới da đường kính từ 5-10cm
|
IIB
|
900,000
|
24
|
Khâu
lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
IIB
|
900,000
|
25
|
Cắt bỏ
giãn tĩnh mạch chi dưới
|
IIC
|
850,000
|
26
|
Cắt
một xương sườn trong viêm xương
|
IIC
|
850,000
|
27
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
IIC
|
850,000
|
28
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường Marfan
|
III
|
800,000
|
29
|
Khâu
kín vết thương thủng ngực
|
III
|
800,000
|
30
|
Phẫu
thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm
|
III
|
800,000
|
31
|
Thắt
các động mạch ngoại vi
|
III
|
800,000
|
32
|
Thay
máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động)
|
III
|
800,000
|
|
3.
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
1
|
Cắt u
màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Khâu
vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Phẫu
thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
ĐB
|
2,500,000
|
4
|
Phẫu
thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não
|
ĐB
|
2,500,000
|
5
|
Cắt u
bán cầu đại não
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Lấy
máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Phẫu
thuật chèn ép tủy
|
IB
|
1,620,000
|
9
|
Phẫu
thuật thoát vị đĩa đệm
|
IB
|
1,620,000
|
10
|
Phẫu
thuật thoát vị não và màng não
|
IB
|
1,620,000
|
11
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
IB
|
1,620,000
|
12
|
Khâu
nối dây thần kinh ngoại biên
|
IC
|
1,530,000
|
13
|
Phẫu
thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
IC
|
1,530,000
|
14
|
Phẫu
thuật viêm xương sọ
|
IIA
|
1,000,000
|
15
|
Cắt u
da đầu lành, đường kính trên 5cm
|
IIB
|
900,000
|
16
|
Dẫn
lưu não thất
|
IIB
|
900,000
|
17
|
Ghép
khuyết xương sọ
|
IIB
|
900,000
|
18
|
Cắt u
da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm
|
IIC
|
850,000
|
19
|
Rạch
da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
III
|
800,000
|
20
|
Cắt u
da đầu lành tính đường kính dưới 2cm
|
III
|
800,000
|
21
|
Nhấc
xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
III
|
800,000
|
|
4. MẮT
|
|
|
1
|
Nhiều
phẫu thuật cùng một lúc: đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch
kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Phẫu
thuật glaucoma, bọng võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần
trở lên
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Phẫu
thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
ĐB
|
2,500,000
|
4
|
Phẫu
thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh
quá già, có bệnh tim mạch
|
ĐB
|
2,500,000
|
5
|
Phẫu
thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh
bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
|
ĐB
|
2,500,000
|
6
|
Cắt
màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Cắt
mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Cắt
mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Cắt u
hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Lấy dị
vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong
giác mạc phải rạch khâu
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Lấy
thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh, bệnh
lí, sa, lệch, vỡ
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Phá
bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG
|
IA
|
1,800,000
|
13
|
Phẫu
thuật đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp
|
IA
|
1,800,000
|
14
|
Phẫu
thuật lác phức tạp, hội chứng AV
|
IA
|
1,800,000
|
15
|
Phẫu
thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
IA
|
1,800,000
|
16
|
Phẫu
thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
|
IA
|
1,800,000
|
17
|
Phẫu
thuật tái tạo lỗ rò có ghép
|
IA
|
1,800,000
|
18
|
Phẫu
thuật tiếp khâu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps
|
IA
|
1,800,000
|
19
|
Cắt bè
củng mạc giác mạc (trabeculo - sinusotomy)
|
IB
|
1,620,000
|
20
|
Hút
dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
IB
|
1,620,000
|
21
|
Phẫu
thuật Faden
|
IB
|
1,620,000
|
22
|
Tạo
cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu
|
IB
|
1,620,000
|
23
|
Vá da
tạo cùng đồ và lắp mắt giả
|
IB
|
1,620,000
|
24
|
Nhuộm
giác mạc lớp giữa
|
IC
|
1,530,000
|
25
|
Phẫu
thuật laser cắt bè (trabeculoplasty)
|
IC
|
1,530,000
|
26
|
Cắt
mộng có vá niêm mạc
|
IIA
|
1,000,000
|
27
|
Cắt u
mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan
|
IIA
|
1,000,000
|
28
|
Treo
cơ chữa sụp mi, epicantus
|
IIA
|
1,000,000
|
29
|
Cắt
mống mắt quang học
|
IIB
|
900,000
|
30
|
Chích
máu, mủ tiền phòng
|
IIB
|
900,000
|
31
|
Hút
dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị
|
IIB
|
900,000
|
32
|
Phẫu
thuật điều trị bong hắc mạc
|
IIB
|
900,000
|
33
|
Phẫu
thuật Doeing
|
IIB
|
900,000
|
34
|
Phủ
giác mạc bằng kết mạc
|
IIB
|
900,000
|
35
|
Cắt bỏ
chắp có bọc
|
III
|
800,000
|
36
|
Nhuộm
sẹo bề mặt giác mạc
|
III
|
800,000
|
|
5. TAI
MŨI HỌNG
|
|
|
1
|
Cắt u
tuyến mang tai
|
IA
|
1,800,000
|
2
|
Dẫn
lưu áp xe thực quản
|
IA
|
1,800,000
|
3
|
Khâu
phục hồi thanh quản do chấn thương
|
IA
|
1,800,000
|
4
|
Nạo
sàng hàm
|
IA
|
1,800,000
|
5
|
Phẫu
thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Phẫu
thuật chữa ngáy
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Phẫu
thuật giảm áp dây thần kinh VII
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Phẫu
thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Phẫu
thuật tiệt căn xương chũm
|
IA
|
1,800,000
|
13
|
Phẫu
thuật xoang trán
|
IA
|
1,800,000
|
14
|
Thắt
động mạch hàm trong
|
IA
|
1,800,000
|
15
|
Thắt
tĩnh mạch cảnh trong
|
IA
|
1,800,000
|
16
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh giáp mỏng
|
IB
|
1,620,000
|
17
|
Khâu
lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
IC
|
1,530,000
|
18
|
Mở khí
quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
IC
|
1,530,000
|
19
|
Mở khí
quản trong u tuyến giáp
|
IC
|
1,530,000
|
20
|
Thắt
động mạch cảnh ngoài
|
IC
|
1,530,000
|
21
|
Cắt u
nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
IIA
|
1,000,000
|
22
|
Khâu
lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
IIA
|
1,000,000
|
23
|
Phẫu
thuật khí quản người lớn
|
IIA
|
1,000,000
|
24
|
Phẫu
thuật kiểm tra xương chũm
|
IIA
|
1,000,000
|
25
|
Phẫu
thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
IIA
|
1,000,000
|
26
|
Phẫu
thuật vách ngăn mũi
|
IIA
|
1,000,000
|
27
|
Vá nhĩ
đơn thuần
|
IIA
|
1,000,000
|
28
|
Vi
phẫu thuật thanh quản
|
IIA
|
1,000,000
|
29
|
Phẫu
thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
III
|
800,000
|
30
|
Khâu
vết thương phần mềm vùng đầu - cổ
|
III
|
800,000
|
|
6.
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
1
|
Cắt u
mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Cắt
nang xương hàm khó
|
IA
|
1,800,000
|
3
|
Cắt
toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
|
IA
|
1,800,000
|
4
|
Nạo
xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
IA
|
1,800,000
|
5
|
Phẫu
thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II,
III
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Phẫu
thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Cắt
toàn bộ u lợi 1 hàm
|
IB
|
1,620,000
|
8
|
Cắt bỏ
toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm
|
IIA
|
1,000,000
|
9
|
Cắt bỏ
u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm
|
IIA
|
1,000,000
|
10
|
Cắt bỏ
xương lồi vòm miệng
|
IIA
|
1,000,000
|
11
|
Cắt
cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
1,000,000
|
12
|
Cố
định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung
|
IIA
|
1,000,000
|
13
|
Khâu
bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi
|
IIA
|
1,000,000
|
14
|
Mở
xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
|
IIA
|
1,000,000
|
15
|
Nhổ
răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng
để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật.
|
IIA
|
1,000,000
|
16
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
1,000,000
|
17
|
Rút
chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
IIA
|
1,000,000
|
18
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
IIB
|
900,000
|
19
|
Nắn
sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn
|
IIB
|
900,000
|
20
|
Phẫu
thuật căm bộ phận cấy (implant)
|
IIB
|
900,000
|
21
|
Dùng
laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm
|
IIB
|
900,000
|
22
|
Phẫu
thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant
|
IIC
|
850,000
|
23
|
Cắt u
lợi dưới 2cm
|
III
|
800,000
|
24
|
Cắt u
nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm
|
III
|
800,000
|
25
|
Cấy
lại răng
|
III
|
800,000
|
26
|
Chích
tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
III
|
800,000
|
27
|
Cố
định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng, có một đường gãy
|
III
|
800,000
|
28
|
Ghép
da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm
|
III
|
800,000
|
29
|
Khâu
lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
III
|
800,000
|
30
|
Khâu
phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm
|
III
|
800,000
|
31
|
Lấy
tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
|
III
|
800,000
|
32
|
Lấy
xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm
|
III
|
800,000
|
33
|
Liên
kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng
|
III
|
800,000
|
34
|
Mài
răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
III
|
800,000
|
35
|
Mài
răng làm cầu răng.
|
III
|
800,000
|
36
|
Nhổ
chân răng khó bằng phẫu thuật
|
III
|
800,000
|
37
|
Nhổ
răng khôn hàm dưới mọc lệch 450
|
III
|
800,000
|
38
|
Phẫu
thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy
|
III
|
800,000
|
39
|
Sửa
sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
III
|
800,000
|
|
7. LAO
VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
1
|
Cắt 2
thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Cắt
thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Cắt
phổi và cắt màng phổi
|
ĐB
|
2,500,000
|
4
|
Cắt
đoạn nối động mạch phổi
|
ĐB
|
2,500,000
|
5
|
Cắt u
trung thất đường giữa xương ức
|
ĐB
|
2,500,000
|
6
|
Bóc
màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Cắt
mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Cắt
một phổi
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Cắt
một thùy hay một phần thùy phổi
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Cắt
một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Cắt
thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Cắt u
trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
IA
|
1,800,000
|
13
|
Mở
lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
IA
|
1,800,000
|
14
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
IA
|
1,800,000
|
15
|
Phẫu
thuật khớp vai, khuỷu , háng, nạo lao khớp
|
IB
|
1,620,000
|
16
|
Cắt
hạch lao to vùng cổ
|
IIA
|
1,000,000
|
17
|
Cắt
phổi không điển hình (Wedge resection)
|
IIA
|
1,000,000
|
18
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
IIA
|
1,000,000
|
19
|
Mở
màng phổi tối đa
|
IIA
|
1,000,000
|
20
|
Mở
ngực lấy máu cục màng phổi
|
IIA
|
1,000,000
|
21
|
Nạo áp
xe lạnh hố chậu
|
IIA
|
1,000,000
|
22
|
Nạo áp
xe lạnh hố lưng
|
IIA
|
1,000,000
|
23
|
Cắt bỏ
và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
IIB
|
900,000
|
24
|
Khâu
vết thương nhu mô phổi
|
IIB
|
900,000
|
25
|
Khâu
lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
III
|
800,000
|
26
|
Mở
ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
III
|
800,000
|
27
|
Nạo
hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò.
|
III
|
800,000
|
|
8.
TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
|
1
|
Cắt
toàn bộ dạ dày
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Cắt
toàn bộ đại tràng
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Cắt
cục trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
IA
|
1,800,000
|
4
|
Cắt dạ
dày, phẫu thuật lại
|
IA
|
1,800,000
|
5
|
Cắt dạ
dày, sau nối vị tràng
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Cắt
đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Cắt
lại đại tràng
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Cắt
một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Cắt
một nửa đại tràng phải, trái
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Cắt
trực tràng giữ lại cơ tròn
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Cắt u
sau phúc mạc
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Cắt u
sau phúc mạc tái phát
|
IA
|
1,800,000
|
13
|
Phẫu
thuật điều trị co thắt tâm vi
|
IA
|
1,800,000
|
14
|
Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do dính
|
IA
|
1,800,000
|
15
|
Cắt dị
tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
IB
|
1,620,000
|
16
|
Cắt
một nửa dạ dày do loét, viêm u lành
|
IB
|
1,620,000
|
17
|
Cắt
túi thừa tá tràng
|
IB
|
1,620,000
|
18
|
Cắt u
mạc treo có cắt ruột
|
IB
|
1,620,000
|
19
|
Khâu
vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
1,620,000
|
20
|
Phẫu
thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
IB
|
1,620,000
|
21
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
IB
|
1,620,000
|
22
|
Phẫu
thuật thoát vị cơ hoành
|
IB
|
1,620,000
|
23
|
Phẫu
thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày
|
IB
|
1,620,000
|
24
|
Cắt bỏ
trĩ vòng
|
IC
|
1,530,000
|
25
|
Cắt
dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
IC
|
1,530,000
|
26
|
Cắt
đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
1,530,000
|
27
|
Cắt
đoạn ruột non
|
IC
|
1,530,000
|
28
|
Cắt u
trực tràng ống hậu môn đường dưới
|
IC
|
1,530,000
|
29
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
IC
|
1,530,000
|
30
|
Đóng hậu
môn nhân tạo trong phúc mạc
|
IC
|
1,530,000
|
31
|
Phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
IC
|
1,530,000
|
32
|
Phẫu
thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
IC
|
1,530,000
|
33
|
Phẫu
thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
IC
|
1,530,000
|
34
|
Cắt cơ
tròn trong
|
IIA
|
1,000,000
|
35
|
Cắt dị
tật hậu môn trực tràng không nối ngay
|
IIA
|
1,000,000
|
36
|
Cắt
ruột thừa kèm túi Meckel
|
IIA
|
1,000,000
|
37
|
Cắt
ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
IIA
|
1,000,000
|
38
|
Cắt u
mạc treo không cắt ruột
|
IIA
|
1,000,000
|
39
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành
|
IIA
|
1,000,000
|
40
|
Dẫn
lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
IIA
|
1,000,000
|
41
|
Đóng
hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
IIA
|
1,000,000
|
42
|
Khâu
lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
IIA
|
1,000,000
|
43
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
IIA
|
1,000,000
|
44
|
Mở
bụng thăm dò
|
IIA
|
1,000,000
|
45
|
Nối vị
tràng
|
IIA
|
1,000,000
|
46
|
Phẫu
thuật áp xe ruột thừa ở cơ bụng
|
IIA
|
1,000,000
|
47
|
Phẫu
thuật rò hậu môn các loại
|
IIA
|
1,000,000
|
48
|
Phẫu
thuật vết thương tầng sinh môn
|
IIA
|
1,000,000
|
49
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
IIA
|
1,000,000
|
50
|
Cắt
trỉ từ 2 bó trở lên
|
IIB
|
900,000
|
51
|
Phẫu
thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
IIB
|
900,000
|
52
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn thắt
|
IIB
|
900,000
|
53
|
Cắt
ruột thừa ở vị trí bình thường
|
IIC
|
850,000
|
54
|
Dẫn
lưu áp xe ruột thừa
|
IIC
|
850,000
|
55
|
Khâu
lại bục thành bụng đơn thuần
|
IIC
|
850,000
|
56
|
Mở
thông dạ dày
|
IIC
|
850,000
|
57
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
IIC
|
850,000
|
58
|
Thắt
trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trỉ
|
IIC
|
850,000
|
59
|
Dẫn
lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
III
|
800,000
|
60
|
Khâu
lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
III
|
800,000
|
61
|
Lấy
máu tụ tầng sinh môn
|
III
|
800,000
|
|
9. GAN
- MẬT - TUỴ
|
|
|
1
|
Cắt
gan khâu vết thương mạch máu tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Cắt
gan phải hoặc gan trái
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Cắt
đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
|
ĐB
|
2,500,000
|
4
|
Cắt bỏ
khối tá tụy
|
ĐB
|
2,500,000
|
5
|
Cắt bỏ
nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Cắt
đuôi tụy và cắt lách
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Cắt hạ
phân thùy gan phải
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Cắt
lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Cắt
phân thùy gan
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Cắt
thận và đuôi tụy
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thất Oddi
|
IA
|
1,800,000
|
13
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
IA
|
1,800,000
|
14
|
Lấy
sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
IA
|
1,800,000
|
15
|
Lấy
sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan
|
IA
|
1,800,000
|
16
|
Nối
lưu thông cửa chủ
|
IA
|
1,800,000
|
17
|
Nối
ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
IA
|
1,800,000
|
18
|
Cắt
chòm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
IB
|
1,620,000
|
19
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
IB
|
1,620,000
|
20
|
Cắt hạ
phân thùy gan trái
|
IB
|
1,620,000
|
21
|
Cắt
lách do chấn thương
|
IB
|
1,620,000
|
22
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr lần đầu
|
IB
|
1,620,000
|
23
|
Lấy
sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
IB
|
1,620,000
|
24
|
Nối
nang tụy - dạ dày
|
IB
|
1,620,000
|
25
|
Nối
nang tụy - hỗng tràng
|
IB
|
1,620,000
|
26
|
Nối
ống mật chủ - hỗng tràng
|
IB
|
1,620,000
|
27
|
Nối
ống mật chủ - tá tràng
|
IB
|
1,620,000
|
28
|
Dẫn
lưu áp xe tụy
|
IC
|
1,530,000
|
29
|
Dẫn
lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
IC
|
1,530,000
|
30
|
Khâu
vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
IC
|
1,530,000
|
31
|
Nối
túi mật - hỗng tràng
|
IC
|
1,530,000
|
32
|
Phẫu
thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
IIA
|
1,000,000
|
33
|
Dẫn
lưu túi mật
|
IIC
|
850,000
|
34
|
Lấy
sỏi, dẫn lưu túi mật
|
IIC
|
850,000
|
35
|
Dẫn
lưu áp xe gan
|
III
|
800,000
|
|
10.
TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
|
1
|
Cắt bỏ
tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Nối
dương vật
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Cắt
một nửa thận
|
IA
|
1,800,000
|
4
|
Cắt
toàn bộ thận và niệu quản
|
IA
|
1,800,000
|
5
|
Cắt u
thận lành
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Cắt u
tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Lấy
sỏi san hô thận
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Lấy
sỏi thận qua da (percutaneous nepholithotomy)
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Nối
niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Phẫu
thuật rò bàng quang- âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Cắm
niệu quản bàng quang
|
IB
|
1,620,000
|
13
|
Cắt
bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
IB
|
1,620,000
|
14
|
Cắt
một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang.
|
IB
|
1,620,000
|
15
|
Cắt
nối niệu quản
|
IB
|
1,620,000
|
16
|
Cắt
thận đơn thuần
|
IB
|
1,620,000
|
17
|
Cắt u
lành tuyến tiền liệt đường trên
|
IB
|
1,620,000
|
18
|
Lấy
sỏi bể thận, đài thân có dẫn lưu thận
|
IB
|
1,620,000
|
19
|
Lấy
sỏi mở bể thận trong xoang
|
IB
|
1,620,000
|
20
|
Lấy
sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
IB
|
1,620,000
|
21
|
Lấy
sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang
|
IB
|
1,620,000
|
22
|
Phẫu
thuật rò niệu quản- âm đạo
|
IB
|
1,620,000
|
23
|
Thông
niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
IB
|
1,620,000
|
24
|
Cắt cổ
bàng quang
|
IC
|
1,530,000
|
25
|
Cắt
nối niệu đạo sau
|
IC
|
1,530,000
|
26
|
Cắt u
bàng quang đường trên
|
IC
|
1,530,000
|
27
|
Lấy
sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
IC
|
1,530,000
|
28
|
Lấy
sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
IC
|
1,530,000
|
29
|
Cấp
cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
IIA
|
1,000,000
|
30
|
Cắt
nối niệu đạo trước
|
IIA
|
1,000,000
|
31
|
Chữa
cương cứng dương vật
|
IIA
|
1,000,000
|
32
|
Lấy
sỏi niệu quản
|
IIA
|
1,000,000
|
33
|
Phẫu
thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
IIA
|
1,000,000
|
34
|
Phẫu
thuật treo thận
|
IIA
|
1,000,000
|
35
|
Dẫn
lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
IIB
|
900,000
|
36
|
Lấy
sỏi bể thận ngoài xoang
|
IIB
|
900,000
|
37
|
Nối
ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
IIB
|
900,000
|
38
|
Phẫu
thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
IIB
|
900,000
|
39
|
Thắt
tĩnh mạch tinh trên bụng
|
IIB
|
900,000
|
40
|
Cắt
dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
IIC
|
850,000
|
41
|
Dẫn
lưu nước tiểu bàng quang
|
IIC
|
850,000
|
42
|
Dẫn
lưu thận qua da
|
IIC
|
850,000
|
43
|
Lấy
sỏi bàng quang
|
IIC
|
850,000
|
44
|
Phẫu
thuật vỡ vật hang do gãy dương vật
|
IIC
|
850,000
|
45
|
Cắt
túi thừa niệu đạo
|
III
|
800,000
|
46
|
Cắt u
lành dương vật
|
III
|
800,000
|
47
|
Cắt u
nang thừng tinh
|
III
|
800,000
|
48
|
Cắt u
sùi đầu miệng sáo
|
III
|
800,000
|
49
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
III
|
800,000
|
50
|
Dẫn
lưu áp xe khoang Retzius
|
III
|
800,000
|
51
|
Dẫn
lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
III
|
800,000
|
52
|
Đưa
một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
III
|
800,000
|
53
|
Phẫu
thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
III
|
800,000
|
54
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
III
|
800,000
|
|
11.
PHỤ SẢN
|
|
|
1
|
Cắt tử
cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu
khung, vỡ tử cung phức tạp.
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Cắt u
tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Cắt tử
cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
IA
|
1,800,000
|
4
|
Cắt
toàn bộ tử cung, đường bụng
|
IA
|
1,800,000
|
5
|
Phẫu
thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Cắt
một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
IB
|
1,620,000
|
7
|
Lấy
thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
IB
|
1,620,000
|
8
|
Mở
thông vòi trứng hai bên
|
IB
|
1,620,000
|
9
|
Lấy
khối máu tụ thành nang
|
IC
|
1,530,000
|
10
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
IC
|
1,530,000
|
11
|
Khâu
tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
IIA
|
1,000,000
|
12
|
Lấy
thai triệt sản
|
IIA
|
1,000,000
|
13
|
Phẫu
thuật Lefort
|
IIA
|
1,000,000
|
14
|
Cắt bỏ
âm hộ đơn thuần
|
IIB
|
900,000
|
15
|
Cắt
cụt cổ tử cung
|
IIB
|
900,000
|
16
|
Cắt u
nang buồng trứng kèm triệt sản
|
IIB
|
900,000
|
17
|
Cắt u
nang vú hay u vú lành
|
IIB
|
900,000
|
18
|
Làm
lại thành âm đạo
|
IIB
|
900,000
|
19
|
Phẫu
thuật treo tử cung
|
IIB
|
900,000
|
20
|
Khâu
tử cung do nạo thủng
|
IIC
|
850,000
|
21
|
Lấy
vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
IIC
|
850,000
|
22
|
Triệt
sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai
|
IIC
|
850,000
|
23
|
Cắt
polyp cổ tử cung
|
III
|
800,000
|
24
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
III
|
800,000
|
|
12.
NHI
|
|
|
|
A. SƠ
SINH
|
|
|
1
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
IB
|
1,620,000
|
2
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
IC
|
1,530,000
|
3
|
Phẫu
thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
IC
|
1,530,000
|
4
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
IC
|
1,530,000
|
|
B. TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
5
|
Cố
định mảng sườn di động
|
IC
|
1,530,000
|
6
|
Mở
lồng ngực thăm dò
|
IC
|
1,530,000
|
7
|
Dẫn lưu
áp xe phổi
|
III
|
800,000
|
|
C.
TIÊU HOÁ
|
|
|
8
|
Phẫu
thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
|
ĐB
|
2,500,000
|
9
|
Phẫu
thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần
hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Cắt
polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì
sau
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Phẫu
thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Cắt dạ
dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
IB
|
1,620,000
|
13
|
Cắt
polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân
tạo
|
IB
|
1,620,000
|
14
|
Cắt u
trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
1,620,000
|
15
|
Cắt
đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
IC
|
1,530,000
|
16
|
Cắt u
nang mạc nối lớn
|
IC
|
1,530,000
|
17
|
Đóng
hậu môn nhân tạo
|
IC
|
1,530,000
|
18
|
Phẫu
thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
1,530,000
|
19
|
Phẫu
thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
IC
|
1,530,000
|
20
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
IC
|
1,530,000
|
21
|
Cắt
ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
IIA
|
1,000,000
|
22
|
Cắt
túi thừa Meckel
|
IIA
|
1,000,000
|
23
|
Làm
hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
IIA
|
1,000,000
|
24
|
Lấy
giun, dị vật ở ruột non
|
IIA
|
1,000,000
|
25
|
Phẫu
thuật điều trị viêm phúc mạc tiền phát
|
IIA
|
1,000,000
|
26
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
IIA
|
1,000,000
|
27
|
Phẫu
thuật tháo lồng ruột
|
IIA
|
1,000,000
|
28
|
Mở
thông dạ dày trẻ lớn
|
IIC
|
850,000
|
29
|
Phẫu
thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
IIC
|
850,000
|
30
|
Cắt
mỏm thừa trực tràng
|
III
|
800,000
|
31
|
Nong
hậu môn dưới gây mê
|
III
|
800,000
|
32
|
Nong
hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
III
|
800,000
|
|
D. GAN
- MẬT - TUỴ
|
|
|
33
|
Phẫu
thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
IB
|
1,620,000
|
34
|
Cắt u
nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu
|
IIA
|
1,000,000
|
35
|
Dẫn
lưu túi mật
|
IIA
|
1,000,000
|
|
E.
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
36
|
Lấy
sỏi nhu mô thận
|
IB
|
1,620,000
|
37
|
Nối
niệu quản với niệu quản
|
IB
|
1,620,000
|
38
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
IB
|
1,620,000
|
39
|
Phẫu
thuật hạ lại tinh hoàn
|
IB
|
1,620,000
|
40
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
IC
|
1,530,000
|
41
|
Cắt
đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
IIA
|
1,000,000
|
42
|
Cắt u
nang buồng trứng xoắn
|
IIA
|
1,000,000
|
43
|
Dẫn
lưu hai thận
|
IIA
|
1,000,000
|
44
|
Dẫn
lưu niệu quản ra thành bụng một bên
|
IIA
|
1,000,000
|
45
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hai bên
|
IIA
|
1,000,000
|
46
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên
|
IIA
|
1,000,000
|
47
|
Dẫn
lưu thận
|
IIB
|
900,000
|
48
|
Lấy
sỏi niệu đạo
|
IIC
|
850,000
|
49
|
Phẫu
thuật nang thừng tinh một bên
|
IIC
|
850,000
|
50
|
Phẫu
thuật sỏi bàng quang
|
IIC
|
850,000
|
51
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn
|
IIC
|
850,000
|
52
|
Mở
thông bàng quang
|
III
|
800,000
|
53
|
Tạo
vạt da chữ z trong tạo hình dương vật
|
III
|
800,000
|
|
G.
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
54
|
Phẫu
thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo
hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi.
|
ĐB
|
2,500,000
|
55
|
Chuyển
vạt da cần có cuống mạch nuôi
|
IA
|
1,800,000
|
56
|
Nối
dây chăng chéo
|
IA
|
1,800,000
|
57
|
Phẫu
thuật khớp giá xương chẩy bẩm sinh có ghép xương
|
IA
|
1,800,000
|
58
|
Phẫu
thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao
khớp: không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi.
|
IB
|
1,620,000
|
59
|
Phẫu
thuật bàn chân khoẻo bẩm sinh
|
IB
|
1,620,000
|
60
|
Phẫu
thuật bàn chân thường
|
IB
|
1,620,000
|
61
|
Phẫu
thuật biến dạng bàn chân nạng, trong bại não, bại liệt: đã có biến dạng xương
|
IB
|
1,620,000
|
62
|
Phẫu
thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
IB
|
1,620,000
|
63
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
IB
|
1,620,000
|
64
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
IB
|
1,620,000
|
65
|
Phẫu
thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
IB
|
1,620,000
|
66
|
Phẫu
thuật gấp khớp do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
IB
|
1,620,000
|
67
|
Phẫu
thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng, thực hiện phẫu thuật
theo Egger
|
IB
|
1,620,000
|
68
|
Phẫu
thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
IB
|
1,620,000
|
69
|
Cắt
lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
IC
|
1,530,000
|
70
|
Phẫu
thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
|
IC
|
1,530,000
|
71
|
Phẫu
thuật bàn chân gót và xoay ngoài
|
IC
|
1,530,000
|
72
|
Phẫu
thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta
|
IC
|
1,530,000
|
73
|
Phẫu
thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
IC
|
1,530,000
|
74
|
Phẫu
thuật gấp khới khủy do bại não.
|
IC
|
1,530,000
|
75
|
Phẫu
thuật gấp khớp cổ tay do bại não
|
IC
|
1,530,000
|
76
|
Phẫu
thuật gấp và ghép khớp háng do bại não
|
IC
|
1,530,000
|
77
|
Phẫu
thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
IC
|
1,530,000
|
78
|
Phẫu
thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, II, IV
|
IC
|
1,530,000
|
79
|
Phẫu
thuật thiếu xương mác bẩm sinh
|
IC
|
1,530,000
|
80
|
Phẫu
thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
IC
|
1,530,000
|
81
|
Phẫu
thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính
|
IC
|
1,530,000
|
82
|
PT hội
chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
IC
|
1,530,000
|
83
|
Khoan
sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
IIA
|
1,000,000
|
84
|
Nốt
đứt dây chằng bên
|
IIA
|
1,000,000
|
85
|
PT vẹo
khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
IIA
|
1,000,000
|
86
|
Dẫn
lưu áp xe cơ đái chậu
|
IIB
|
900,000
|
87
|
Phẫu
thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
IIB
|
900,000
|
88
|
Cắt
lọc đơn thuần vết thương bàn tay
|
IIC
|
850,000
|
89
|
Cắt u
xương lành
|
IIC
|
850,000
|
90
|
Dẫn
lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
|
IIC
|
850,000
|
91
|
Phẫu
thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
IIC
|
850,000
|
92
|
Chích
áp xe phần mềm lớn
|
III
|
800,000
|
93
|
Phẫu
thuật màng da cổ (Pterygium Colli)
|
IC
|
1,530,000
|
94
|
Tạo
hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
IC
|
1,530,000
|
|
13.
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
1
|
Chuyển
ngón
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Chuyển
vạt ghép vi phẫu
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Chuyển
xương ghép nối vi phẫu
|
ĐB
|
2,500,000
|
4
|
Tái
tạo dây chằng khớp gối qua nội soi
|
ĐB
|
2,500,000
|
5
|
Thay
chỏm xương đùi trong u phá hủy xương
|
ĐB
|
2,500,000
|
6
|
Thay
khớp vai nhân tạo
|
ĐB
|
2,500,000
|
7
|
Thay
toàn bộ khớp gối
|
ĐB
|
2,500,000
|
8
|
Thay
toàn bộ khớp háng
|
ĐB
|
2,500,000
|
9
|
Cắt u
bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Cắt u
máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Chuyển
gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Chuyển
vạt da có cuống mạch
|
IA
|
1,800,000
|
13
|
Cố
định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
|
IA
|
1,800,000
|
14
|
Cố
định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
|
IA
|
1,800,000
|
15
|
Cố
định nẹp vít gãy trật khớp vai
|
IA
|
1,800,000
|
16
|
Đặt
vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày
|
IA
|
1,800,000
|
17
|
Đóng
đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)
|
IA
|
1,800,000
|
18
|
Ghép
trong mất đoạn xương
|
IA
|
1,800,000
|
19
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
IA
|
1,800,000
|
20
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
IA
|
1,800,000
|
21
|
Giải
phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ
|
IA
|
1,800,000
|
22
|
Kết
xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu
chuyển
|
IA
|
1,800,000
|
23
|
Kết
xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu
liên lồi cầu xương đùi.
|
IA
|
1,800,000
|
24
|
Nối
ghép thần kinh vi phẫu
|
IA
|
1,800,000
|
25
|
Phẫu
thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
IA
|
1,800,000
|
26
|
Phẫu
thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương
|
IA
|
1,800,000
|
27
|
Phẫu
thuật gãy Monteggia
|
IA
|
1,800,000
|
28
|
Phẫu
thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
IA
|
1,800,000
|
29
|
Phẫu
thuật trật khớp háng bẩm sinh
|
IA
|
1,800,000
|
30
|
Phẫu thuật
trật khớp khuỷu
|
IA
|
1,800,000
|
31
|
Phẫu
thuật trượt thân đốt sống
|
IA
|
1,800,000
|
32
|
Phẫu
thuật viêm xương khớp háng
|
IA
|
1,800,000
|
33
|
Phẫu
thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
IA
|
1,800,000
|
34
|
Tái
tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
|
IA
|
1,800,000
|
35
|
Tạo
hình dây chằng chéo khớp gối
|
IA
|
1,800,000
|
36
|
Tháo
khớp háng
|
IA
|
1,800,000
|
37
|
Thay
chỏm xương đùi
|
IA
|
1,800,000
|
38
|
Thay
khớp bàn ngón tay
|
IA
|
1,800,000
|
39
|
Thay
khớp liên đốt các ngón tay
|
IA
|
1,800,000
|
40
|
Vá da
dầy toàn bộ diện tích trên 10cm2
|
IA
|
1,800,000
|
41
|
Cắt cụt
dưới mấu chuyển xương đùi
|
IB
|
1,620,000
|
42
|
Cắt
đoạn khớp khuỷu
|
IB
|
1,620,000
|
43
|
Cắt u
bạch mạch đường kính từ 5-10cm
|
IB
|
1,620,000
|
44
|
Cắt u
thần kinh
|
IB
|
1,620,000
|
45
|
Cắt u
xơ cơ xâm lấn
|
IB
|
1,620,000
|
46
|
Cố
định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
|
IB
|
1,620,000
|
47
|
Đặt
nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
IB
|
1,620,000
|
48
|
Đóng
đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
|
IB
|
1,620,000
|
49
|
Đục
nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
IB
|
1,620,000
|
50
|
Gỡ
dính thần kinh
|
IB
|
1,620,000
|
51
|
Nối
gân gấp
|
IB
|
1,620,000
|
52
|
Phẫu
thuật bàn chân duỗi đổ
|
IB
|
1,620,000
|
53
|
Phẫu
thuật bàn chân khoèo
|
IB
|
1,620,000
|
54
|
Phẫu
thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
IB
|
1,620,000
|
55
|
Phẫu
thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
IB
|
1,620,000
|
56
|
Phẫu
thuật cal lệch, không kết hợp xương
|
IB
|
1,620,000
|
57
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
IB
|
1,620,000
|
58
|
Phẫu
thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu
|
IB
|
1,620,000
|
59
|
Phẫu
thuật dị tật dính ngón , trên 2 ngón
|
IB
|
1,620,000
|
60
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương quay
|
IB
|
1,620,000
|
61
|
Phẫu
thuật dính khớp khuỷu
|
IB
|
1,620,000
|
62
|
Phẫu
thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
IB
|
1,620,000
|
63
|
Phẫu
thuật toác khớp mu
|
IB
|
1,620,000
|
64
|
Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn
|
IB
|
1,620,000
|
65
|
Phẫu
thuật trật khớp háng
|
IB
|
1,620,000
|
66
|
Phẫu
thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
|
IB
|
1,620,000
|
67
|
Phẫu
thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm
|
IB
|
1,620,000
|
68
|
Phẫu
thuật vết thương khớp
|
IB
|
1,620,000
|
69
|
Phẫu
thuật xơ cứng cơ thăng trước
|
IB
|
1,620,000
|
70
|
Phẫu
thuật xương bả vai lên cao
|
IB
|
1,620,000
|
71
|
Tạo
hình các vạt da che phủ , vạt trượt
|
IB
|
1,620,000
|
72
|
Vá da
dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông
|
IB
|
1,620,000
|
73
|
Cắt dị
tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
|
IC
|
1,530,000
|
74
|
Cắt dị
tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
|
IC
|
1,530,000
|
75
|
Cắt u
xương sụn
|
IC
|
1,530,000
|
76
|
Cố
định Krischner trong gẫy đầu trên xương cánh tay
|
IC
|
1,530,000
|
77
|
Đặt
vít gẫy thân xương sên
|
IC
|
1,530,000
|
78
|
Đặt
vít gẫy trật xương thuyền
|
IC
|
1,530,000
|
79
|
Đóng
đinh xương chày mở
|
IC
|
1,530,000
|
80
|
Đóng
đinh xương đùi mở ngược dòng
|
IC
|
1,530,000
|
81
|
Gỡ
dính gân
|
IC
|
1,530,000
|
82
|
Kết
hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
|
IC
|
1,530,000
|
83
|
Kết
hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày
|
IC
|
1,530,000
|
84
|
Lấy bộ
sụn chêm khớp gối
|
IC
|
1,530,000
|
85
|
Mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
IC
|
1,530,000
|
86
|
Nối
gân duỗi
|
IC
|
1,530,000
|
87
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi
|
IC
|
1,530,000
|
88
|
Phẫu
thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner
|
IC
|
1,530,000
|
89
|
Phẫu
thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner
|
IC
|
1,530,000
|
90
|
Phẫu thuật
di chứng bại liệt chi trên, chi dưới
|
IC
|
1,530,000
|
91
|
Phẫu
thuật gãy xương đòn
|
IC
|
1,530,000
|
92
|
PT gẫy
đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
IC
|
1,530,000
|
93
|
Tháo
khớp vai
|
IC
|
1,530,000
|
94
|
Cắt
cụt cẳng chân
|
IIA
|
1,000,000
|
95
|
Cắt
cụt cẳng tay
|
IIA
|
1,000,000
|
96
|
Cắt u
máu khu trú, đường kính dưới 5cm
|
IIA
|
1,000,000
|
97
|
Cắt u
nang bao hoạt dịch
|
IIA
|
1,000,000
|
98
|
Làm
cứng khớp ở tư thế chức năng
|
IIA
|
1,000,000
|
99
|
Lấy bỏ
toàn bộ xương bánh chè
|
IIA
|
1,000,000
|
100
|
Néo ép
hoặc buộc vòng chi thép gãy xương bánh chè
|
IIA
|
1,000,000
|
101
|
Nẹp
vít trong gãy trật xương chêm
|
IIA
|
1,000,000
|
102
|
Phẫu
thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
IIA
|
1,000,000
|
103
|
Phẫu
thuật chân chữ O bằng đục sửa trục
|
IIA
|
1,000,000
|
104
|
Phẫu
thuật chân chữ X
|
IIA
|
1,000,000
|
105
|
Phẫu
thuật co gân Achille
|
IIA
|
1,000,000
|
106
|
Phẫu
thuật điều trị vẹo cổ
|
IIA
|
1,000,000
|
107
|
Phẫu
thuật điều trị vẹo khuỷu , đục sửa trục
|
IIA
|
1,000,000
|
108
|
Phẫu
thuật gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
IIA
|
1,000,000
|
109
|
Phẫu
thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
IIA
|
1,000,000
|
110
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1,000,000
|
111
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1,000,000
|
112
|
Phẫu
thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1,000,000
|
113
|
Phẫu
thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
1,000,000
|
114
|
Tháo
khớp cổ tay
|
IIA
|
1,000,000
|
115
|
Tháo
khớp gối
|
IIA
|
1,000,000
|
116
|
Tháo
khớp khuỷu
|
IIA
|
1,000,000
|
117
|
Tháo
khớp kiểu Pirogoff
|
IIA
|
1,000,000
|
118
|
Tháo
một nửa bàn chân trước
|
IIA
|
1,000,000
|
119
|
Cắt
cụt cánh tay
|
IIB
|
900,000
|
120
|
Cắt u
bao gân
|
IIB
|
900,000
|
121
|
Găm
Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá
|
IIB
|
900,000
|
122
|
Phẫu
thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
IIB
|
900,000
|
123
|
Phẫu
thuật xơ cứng cơ may
|
IIB
|
900,000
|
124
|
Cắt u
xương sụn lành tính
|
IIC
|
850,000
|
125
|
Kết
hợp xương trong gãy xương mác
|
IIC
|
850,000
|
126
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm trên 10cm
|
IIC
|
850,000
|
127
|
Rút
nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
IIC
|
850,000
|
128
|
Cắt u
phần mềm đơn thuần
|
III
|
800,000
|
129
|
Chỉnh
hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm
|
III
|
800,000
|
130
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm
|
III
|
800,000
|
131
|
Phẫu
thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
III
|
800,000
|
132
|
Tháo
bỏ các ngón tay, ngón chân
|
III
|
800,000
|
133
|
Tháo
đốt bàn
|
III
|
800,000
|
|
14.
BỎNG
|
|
|
1
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
IC
|
1,530,000
|
2
|
Cắt
lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể
|
IC
|
1,530,000
|
3
|
Ghép
da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
IC
|
1,530,000
|
4
|
Cắt
lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
|
IIA
|
1,000,000
|
5
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể
|
IIC
|
850,000
|
6
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể
|
IIC
|
850,000
|
7
|
Cắt
lọc da, cơ, cân từ 1- 3% diện tích cơ thể
|
IIC
|
850,000
|
8
|
Cắt
lọc da, cơ, cân từ 3- 5% diện tích cơ thể
|
IIC
|
850,000
|
9
|
Ghép
da tự thân từ 5- 10% diện tích bỏng cơ thể
|
IIC
|
850,000
|
10
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
III
|
800,000
|
11
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
800,000
|
12
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
III
|
800,000
|
13
|
Cắt
lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
|
III
|
800,000
|
14
|
Cắt
lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
800,000
|
|
15.
TẠO HÌNH
|
|
|
1
|
Nối
lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Nối
lại chi đứt lìa vi phẩu
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Phủ
khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh
điển
|
ĐB
|
2,500,000
|
4
|
Tạo
hình âm đạo
|
ĐB
|
2,500,000
|
5
|
Tạo
hình dương vật, phẫu thuật một thì
|
ĐB
|
2,500,000
|
6
|
Tạo
hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp
|
ĐB
|
2,500,000
|
7
|
Tạo
hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với
ghép vi phẫu
|
ĐB
|
2,500,000
|
8
|
Cắt
đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Nối
lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Nối lại
2 ngón tay bị đứt lìa
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Nối
lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Tạo
hình hàm mặt do chấn thương
|
IA
|
1,800,000
|
13
|
Tạo
hình niệu quản bằng ruột
|
IA
|
1,800,000
|
14
|
Tạo
hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản
|
IA
|
1,800,000
|
15
|
Tạo hình
phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
IA
|
1,800,000
|
16
|
Tạo
hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ
|
IA
|
1,800,000
|
17
|
Tạo
hình tháp mũi
|
IA
|
1,800,000
|
18
|
Tạo
hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác
|
IA
|
1,800,000
|
19
|
Tạo
hình vành tai
|
IA
|
1,800,000
|
20
|
Tạo
hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo
hay mạch tự thân
|
IB
|
1,620,000
|
21
|
Tạo
hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
|
IB
|
1,620,000
|
22
|
Tạo
hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống
|
IB
|
1,620,000
|
23
|
Tạo
hình thẫm mĩ do di chứng chấn thương
|
IB
|
1,620,000
|
24
|
Cắt bỏ
bướu, sứa sống mũi
|
IIA
|
1,000,000
|
25
|
Nâng
sống mũi với chất liệu tư thân
|
IIA
|
1,000,000
|
26
|
Phẫu
thuật tai vễnh
|
IIA
|
1,000,000
|
27
|
Tạo
hình mũi, độn silicone
|
IIA
|
1,000,000
|
28
|
Nâng các
núm vú tụt
|
IIB
|
900,000
|
29
|
Phẫu
thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)
|
IIB
|
900,000
|
30
|
Sửa
khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt
|
IIB
|
900,000
|
31
|
Tạo
hình bằng các vạt tai chỗ đơn giản
|
IIB
|
900,000
|
32
|
Tạo
hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống
|
IIB
|
900,000
|
33
|
Cắt bỏ
các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh
|
III
|
800,000
|
34
|
Cắt bỏ
các nốt ruồi, hạt cơm, u gai
|
III
|
800,000
|
35
|
Cắt bỏ
ngón tay thừa.
|
III
|
800,000
|
36
|
Di
chuyển các vạt da hình trụ
|
III
|
800,000
|
37
|
Ghép
da tự do trên diện hẹp
|
III
|
800,000
|
38
|
Lấy mỡ
mí dưới
|
III
|
800,000
|
39
|
Phẫu
thuật quặm
|
III
|
800,000
|
40
|
Sửa
sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
III
|
800,000
|
41
|
Tạo
hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng
|
III
|
800,000
|
42
|
Tạo
hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng
|
III
|
800,000
|
43
|
Xẻ mí
đôi
|
III
|
800,000
|
|
16.
NỘI SOI
|
|
|
1
|
Cắt u
tuyến thượng thận qua nội soi
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Phẫu
thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi
|
ĐB
|
2,500,000
|
3
|
Cắt
đại tràng qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
4
|
Cắt
dây chằng trong ổ bụng qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
5
|
Cắt
phân thủy phổi qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
6
|
Cắt
thận qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
7
|
Cắt u
bàng quang tái phát qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
8
|
Cắt u
buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
9
|
Cắt u
nhú tai mũi họng qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
10
|
Dẫn
lưu đường mật trong và ngoài qua nội noi
|
IA
|
1,800,000
|
11
|
Mở
rộng niệu quản qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
12
|
Phẫu
thuật gan, mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
13
|
Phẫu
thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
14
|
Phẫu
thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
15
|
Phẫu
thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
16
|
Phẫu
thuật mũi xoang qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
17
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
18
|
Sinh
thiết lồng ngực qua nội soi
|
IA
|
1,800,000
|
19
|
Cắt
ruột thừa qua nội soi
|
IB
|
1,620,000
|
20
|
Cắt
chỏm nang gan qua nội soi
|
IB
|
1,620,000
|
21
|
Khâu
thủng dạ dày qua nội soi
|
IB
|
1,620,000
|
22
|
Phẫu
thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi
|
IC
|
1,530,000
|
23
|
Cắt
polyp đại tràng qua nội soi
|
IC
|
1,530,000
|
24
|
Cắt
polyp dạ dày qua nội soi
|
IIA
|
1,000,000
|
25
|
Cắt
polyp đại tràng sigma qua nội soi
|
IIA
|
1,000,000
|
26
|
Cắt
polyp trực tràng qua nội soi
|
IIA
|
1,000,000
|
27
|
Cắt u
nang hạ họng thanh quản qua nội soi
|
IIA
|
1,000,000
|
|
17.
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
1
|
Khám
nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS
|
ĐB
|
2,500,000
|
2
|
Khám
nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy
|
IA
|
1,800,000
|
3
|
Khám
nghiệm tử thi bệnh khác
|
IB
|
1,620,000
|
|
PHẦN
II: PHÂN LOẠI THỦ THUẬT
|
|
|
1
|
Áp tia
β điều trị các bệnh lý kết mạc
|
III
|
200,000
|
2
|
Bó bột
ống trong gãy xương bánh chè
|
II
|
450,000
|
3
|
Bơm
rửa bàng quang
|
II
|
450,000
|
4
|
Bơm
tinh trùng vào buồng tử cung ( IUI)
|
III
|
200,000
|
5
|
Bóp
bóng Ambu,thổi ngạt sơ sinh
|
II
|
450,000
|
6
|
Bột
chậu lưng chân có kéo nắn
|
I
|
700,000
|
7
|
Bột cổ
bàn ngón tay
|
II
|
450,000
|
8
|
Bột
Cocorset - minerve,cravate
|
I
|
700,000
|
9
|
Bột
đùi cẳng chân có kéo nắn
|
II
|
450,000
|
10
|
Bột
ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
I
|
700,000
|
11
|
Cấp cứu
người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết qủa
|
ĐB
|
1,200,000
|
12
|
Cấp
cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa
|
I
|
700,000
|
13
|
Cắt
lọc tổ chức hoại tử, cắt lọc vết thương đơn giản,khâu cầm máu
|
II
|
450,000
|
14
|
Cắt
polyp cổ tử cung
|
III
|
200,000
|
15
|
Chẩn
đoán bằng SPECT / PHEET- CT
|
I
|
700,000
|
16
|
Chích
áp xe phần mềm lớn
|
III
|
200,000
|
17
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
III
|
200,000
|
18
|
Chích
hút dịch tụ huyết thanh vành tai
|
III
|
200,000
|
19
|
Chích
nhọt ống tai ngoài
|
III
|
200,000
|
20
|
Chỉnh
hình khớp căn lệch lạc (sâu, lệch, nhược vẩu …)
|
I
|
700,000
|
21
|
Choáng
điện khử rung nhĩ, rung thất
|
I
|
700,000
|
22
|
Chọc
dò túi cùng Douglas
|
II
|
450,000
|
23
|
Chọc
dò tủy sống sơ sinh
|
I
|
700,000
|
24
|
Chọc
hạch làm hạch đồ
|
III
|
200,000
|
25
|
Chọc
hút khí dịch màng phổi
|
II
|
450,000
|
26
|
Chọc
hút khí màng phổi bằng kim
|
III
|
200,000
|
27
|
Chọc
hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
II
|
450,000
|
28
|
Chọc
lách làm lách đồ
|
I
|
700,000
|
29
|
Chọc
sinh thiết u vùng hàm mặt
|
II
|
450,000
|
30
|
Chọc
thăm dò nước màng phổi, màng dụng
|
III
|
200,000
|
31
|
Chọc
tủy làm tủy đồ
|
III
|
200,000
|
32
|
Chọc
xoang hàm
|
III
|
200,000
|
33
|
Chụp
bể thận niệu quản ngược dòng
|
I
|
700,000
|
34
|
Chụp
bể thận qua da
|
I
|
700,000
|
35
|
Chụp
cắt lớp vi tính có cản quang
|
II
|
450,000
|
36
|
Chụp
cắt lớp vi tính không có cản quang
|
II
|
450,000
|
37
|
Chụp
đĩa đệm cột sống
|
I
|
700,000
|
38
|
Chụp
động mạch các loại chọc kim trực tiếp
|
I
|
700,000
|
39
|
Chụp
động mạch tĩnh mạch bằng phương pháp seldinger
|
I
|
700,000
|
40
|
Chụp
đường mật qua da, qua gan
|
I
|
700,000
|
41
|
Chụp
khớp cản quang
|
I
|
700,000
|
42
|
Chụp
mạch huỳnh quang đáy mắt
|
ĐB
|
1,200,000
|
43
|
Chụp
niệu đạo ngược dòng
|
II
|
450,000
|
44
|
Chụp
niệu tĩnh mạch cản quang ( UIV )
|
II
|
450,000
|
45
|
Chụp
tim bằng cắt lớp vi tính
|
I
|
410,000
|
46
|
Chụp
tử cung vòi trứng
|
II
|
450,000
|
47
|
Dẫn
lưu khí, dịch màng phổi
|
II
|
450,000
|
48
|
Dẫn
lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
|
II
|
450,000
|
49
|
Đặt
nội khí quản cấp cứu
|
I
|
700,000
|
50
|
Đặt
nội khí quản sơ sinh + thở máy
|
II
|
450,000
|
51
|
Đặt
ống thông bàng quang (Đặt thông tiểu )
|
III
|
200,000
|
52
|
Đặt
ống thông Blackemore, Linton
|
I
|
700,000
|
53
|
Đặt
ống thông dẫn lưu bàng quang
|
III
|
200,000
|
54
|
Đặt
ống thông khí hòm tai
|
II
|
450,000
|
55
|
Điện
rung quang động
|
I
|
700,000
|
56
|
Điện
rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ
|
ĐB
|
1,200,000
|
57
|
Điều
trị Glaucoma , một số bệnh võng mạc , mở bao sau đục bằng tia laser
|
ĐB
|
1,200,000
|
58
|
Điều
trị viêm tuyến mang tai , tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lổ ống tuyến nhiều
lần
|
II
|
450,000
|
59
|
Đốt cổ
tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser , đốt sùi âm hộ, âm đạo
|
II
|
450,000
|
60
|
Đốt
cuốn mũi
|
II
|
450,000
|
61
|
Đốt
lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
|
II
|
450,000
|
62
|
Forceps
|
I
|
700,000
|
63
|
Gãy
nền xương bàn 1 và Bennet
|
II
|
450,000
|
64
|
Giác
hút
|
II
|
450,000
|
65
|
Hạ
thân nhiệt chỉ huy
|
I
|
700,000
|
66
|
Hàm
nắn điều trị khe hở môi hàm ếch
|
I
|
700,000
|
67
|
Hủy
thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
I
|
700,000
|
68
|
Implant
Cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng trở lên
|
I
|
700,000
|
69
|
Implant
Cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên
|
I
|
700,000
|
70
|
Khâu
vành tai rách sau chấn thương
|
I
|
700,000
|
71
|
Lắp
máng cố định xương hàm gãy
|
II
|
450,000
|
72
|
Lấy
bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
I
|
700,000
|
73
|
Lấy
calci đóng dưới kết mạc
|
II
|
450,000
|
74
|
Lấy dị
vật giác mạc sâu
|
I
|
700,000
|
75
|
Lấy dị
vật giác mạc, chích chắp lẹo
|
III
|
200,000
|
76
|
Lấy dị
vật hạ họng
|
I
|
700,000
|
77
|
Lấy dị
vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc
|
III
|
200,000
|
78
|
Lấy
vôi răng và đánh bóng 2 hàm
|
III
|
200,000
|
79
|
Lọc
máu cấp cứu thở, chống choáng
|
ĐB
|
1,200,000
|
80
|
Mài răng
làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
III
|
200,000
|
81
|
Mở
màng giáp nhẫn cấp cứu
|
II
|
450,000
|
82
|
Mở
màng phổi tối thiểu khí,dịch màng phổi bằng sonde các loại
|
I
|
700,000
|
83
|
Mở nội
khí quản cấp cứu
|
I
|
700,000
|
84
|
Đặt
Catheter trên khớp vệ, dẫn lưu nước tiểu
|
I
|
700,000
|
85
|
Đặt
nội khí quản: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở
|
I
|
700,000
|
86
|
Nắn bó
bột bong sụn tiếp khớp khuỷu,khớp cổ tay
|
I
|
700,000
|
87
|
Nắn bó
bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn ngón
|
I
|
700,000
|
88
|
Nắn bó
bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân
|
I
|
700,000
|
89
|
Nắn bó
bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn , ngón tay
|
II
|
450,000
|
90
|
Nắn bó
bột gãy 2 xương cẳng chân
|
I
|
700,000
|
91
|
Nắn bó
bột gãy 2 xương cẳng tay
|
I
|
700,000
|
92
|
Nắn bó
bột gãy cổ xương cánh tay
|
I
|
700,000
|
93
|
Nắn bó
bột gãy Dupuytren
|
I
|
700,000
|
94
|
Nắn bó
bột gãy Monteggia
|
I
|
700,000
|
95
|
Nắn bó
bột gãy thân xương đùi , lồi cầu đùi
|
I
|
700,000
|
96
|
Nắn bó
bột gãy trên lồi cầu cánh tay trẻ em độ III,IV
|
I
|
700,000
|
97
|
Nắn bó
bột gãy xương đùi trẻ em
|
I
|
700,000
|
98
|
Nắn bó
bột trật khớp gối
|
I
|
700,000
|
99
|
Nắn bó
bột trật mỏm xương quay
|
II
|
450,000
|
100
|
Nắn bó
bột trong trật khớp cổ chân
|
I
|
700,000
|
101
|
Nắn bó
chỉnh hình chân chữ O, chữ X
|
I
|
700,000
|
102
|
Nắn bó
chỉnh hình chân khoèo
|
I
|
700,000
|
103
|
Nắn bó
giai đoạn trong cơ quan vận động
|
II
|
450,000
|
104
|
Nắn bó
giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
II
|
450,000
|
105
|
Nắn bó
trật chỏm quay
|
II
|
450,000
|
106
|
Nắn
gầm Kirschner trong gãy Pouteau - colles
|
I
|
700,000
|
107
|
Nắn
gãy 2 xương cẳng chân
|
I
|
700,000
|
108
|
Nắn
gãy 2 xương cẳng tay
|
I
|
700,000
|
109
|
Nắn
gãy cổ xương cánh tay
|
I
|
700,000
|
110
|
Nắn
gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
I
|
700,000
|
111
|
Nắn
gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân
|
I
|
700,000
|
112
|
Nắn
gãy và trật khớp khuỷu
|
I
|
700,000
|
113
|
Nắn
gãy xương đùi trẻ em
|
I
|
700,000
|
114
|
Nắn
gãy xương lồi cầu cánh tay trẻ em độ III, IV
|
I
|
700,000
|
115
|
Nắn
răng mọc lạc chổ
|
I
|
700,000
|
116
|
Nắn
răng xoay > 60o
|
I
|
700,000
|
117
|
Nắn
tiền hàm
|
I
|
700,000
|
118
|
Nắn
trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
I
|
700,000
|
119
|
Nắn
trong bong sụn tiếp khớp khuỹu, khớp cổ tay
|
I
|
700,000
|
120
|
Nắn trong
gãy Dupuytren
|
I
|
700,000
|
121
|
Nắn
trong gãy Monteggia
|
I
|
700,000
|
122
|
Nắn
trong gãy Pouteau - Colles
|
II
|
450,000
|
123
|
Nặn
tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
III
|
200,000
|
124
|
Nẹp
bột các loại, không nắn
|
III
|
200,000
|
125
|
Nội
soi dạ dày cấp cứu
|
I
|
700,000
|
126
|
Nội
soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
I
|
410,000
|
127
|
Phong
bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khủyu tay để giảm đau
|
III
|
200,000
|
128
|
Rút
máu những bệnh nhân đa hồng cầu
|
II
|
450,000
|
129
|
Siêu
âm, XQ trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
II
|
450,000
|
130
|
Siêu
âm đầu dò âm đạo trực tràng
|
II
|
450,000
|
131
|
Siêu
âm doppler có thuốc đối quang
|
II
|
450,000
|
132
|
Sinh
thiết buồng tử cung
|
III
|
200,000
|
133
|
Sinh
thiết tai giữa
|
II
|
450,000
|
134
|
Sốc
điện ngoài lồng ngực
|
I
|
700,000
|
135
|
Sốc
điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
I
|
700,000
|
136
|
Soi,
sinh thiết vòm họng thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật
|
I
|
700,000
|
137
|
Soi dạ
dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị
|
I
|
700,000
|
138
|
Soi
hậu môn có sinh thiết, tim xơ
|
I
|
700,000
|
139
|
Soi ổ
bụng / hố thận / khung chậu để thăm dò chẩn đoán
|
I
|
700,000
|
140
|
Soi
phế quản lấy dị vật
|
ĐB
|
1,200,000
|
141
|
Soi
thực quản dạ dày lấy dị vật / điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
I
|
700,000
|
142
|
Soi
trực tràng cắt u có sinh thiết
|
I
|
700,000
|
143
|
Thay
máu sơ sinh
|
I
|
700,000
|
144
|
Thay
sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
III
|
200,000
|
145
|
Thông
rửa lệ đạo
|
II
|
450,000
|
146
|
Tiêm
cạnh cột sống
|
III
|
200,000
|
147
|
Tiêm
dưới kết mạc cảnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
I
|
700,000
|
148
|
Tiêm
xơ chữa u máu, bạch hạch góc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
I
|
700,000
|
149
|
Tiêm
xơ chữa u máu trong xương hàm
|
I
|
700,000
|
150
|
XQ tại
giường, Siêu âm tại giường
|
III
|
200,000
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
C3.1
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
1
|
Kháng
thể kháng nhân và Anti-dsDNA
|
|
250,000
|
2
|
Tổng
phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động
|
|
30,000
|
3
|
Tổng
phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
|
|
40,000
|
4
|
Nhuộm
hồng cầu lưới trên máy tự động
|
|
35,000
|
5
|
Huyết
đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
|
60,000
|
6
|
Huyết
đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
|
60,000
|
7
|
Độ tập
trung tiểu cầu
|
|
12,000
|
8
|
Tiìm mảnh
vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
|
15,000
|
9
|
Tìm
hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)
|
|
15,000
|
10
|
Tìm ấu
trùng giun chỉ trong máu
|
|
30,000
|
11
|
Tập
trung bạch cầu
|
|
25,000
|
12
|
Máu
lắng (bằng máy tự động)
|
|
30,000
|
13
|
Nhuộm
hồng cầu sắt (nhuộm Peris)
|
|
30,000
|
14
|
Nhuộm
Phosphatase kiềm bạch cầu
|
|
60,000
|
15
|
Nhuộm
Phosphatase acid
|
|
65,000
|
16
|
Cấy
cụm tế bào tuỷ
|
|
500,000
|
17
|
Xét
nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu
|
|
30,000
|
18
|
Nhuộm
sợi xơ trong mô tủy xương
|
|
70,000
|
19
|
Nhuộm
sợi xơ liên võng trong mô tủy xương
|
|
70,000
|
20
|
Lách
đồ
|
|
50,000
|
21
|
Hoá mô
miễn dịch tuỷ xương (01marker)
|
|
160,000
|
22
|
Thời
gian Prothombin (PT%, PTS, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)
|
|
35,000
|
23
|
Thời
gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
|
|
35,000
|
24
|
Thời
gian Prothombin (TT)
|
|
35,000
|
25
|
Tìm
yếu tố khoáng đông đường ngoại sinh
|
|
70,000
|
26
|
Tìm
yếu tố khoáng đông đường nội sinh
|
|
100,000
|
27
|
Nghiệm
pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
|
|
25,000
|
28
|
Nghiệm
phápVon-Kaulla
|
|
45,000
|
29
|
Định
lượng yếu tố đông máu(Giá cho mỗi yếu tố)
|
|
150,000
|
30
|
Định
lượng D-Dimer
|
|
220,000
|
31
|
Định
lượng Protein S
|
|
220,000
|
32
|
Định
lượng Protein C
|
|
220,000
|
33
|
Định
lượng yếu tố Thrombomodulin
|
|
180,000
|
34
|
Định
lượng đồng yếu tố Ristocetin
|
|
180,000
|
35
|
Định
lượng yếu tố Von-Willebrand
|
|
180,000
|
36
|
Định
lượng yếu tố: PAL -1 /PAL-2
|
|
180,000
|
37
|
Định
lượng Plasminogen
|
|
180,000
|
38
|
Định
lượng anti-plasmin (a2AP)
|
|
180,000
|
39
|
Định
lượng β- Thromboglobulin(βTG)
|
|
180,000
|
40
|
Định
lượng t- PA
|
|
180,000
|
41
|
Định
lượng anti Thrombin III
|
|
120,000
|
42
|
Định
lượng a2 Macroglobulin (a2MG)
|
|
180,000
|
43
|
Định
lượng chất ức chế C1
|
|
180,000
|
44
|
Định
lượng yếu tố Heparin
|
|
180,000
|
45
|
Định
lượng yếu tố kháng xa
|
|
220,000
|
46
|
Ngưng
tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin
(cho một yếu tố)
|
|
80,000
|
47
|
Định
lượng FDP
|
|
120,000
|
48
|
Định
type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1
và lớp 2))
|
|
3,500,000
|
49
|
Điện
di miễn dịch
|
|
450,000
|
50
|
Test
đường +Ham
|
|
60,000
|
51
|
Đếm số
lượng CD3 - CD4 - CD8
|
|
350,000
|
52
|
Phân
tích CD(1 loại CD)
|
|
150,000
|
53
|
Xét
nghiệm kháng thể ds -DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
|
60,000
|
54
|
Thử
phản ứng dị ứng thuốc
|
|
65,000
|
55
|
Xét
nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
|
350,000
|
56
|
Điện
di có tính thành phần huyết sắc tố
|
|
180,000
|
57
|
Định
lượng men G6PD
|
|
70,000
|
58
|
Định
lượng men Pyruvatkinase
|
|
150,000
|
59
|
Xét
nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em
|
|
450,000
|
60
|
Nhiễm
sắc thể Philadelphia (có ảnh Karytype)
|
|
200,000
|
61
|
Xác
định gen bệnh máu ác tính
|
|
800,000
|
62
|
Xét
nghiệm xác định gen Hemophilia
|
|
1,000,000
|
63
|
Xét
nghiệm chuyển dạng Lypho với PHA
|
|
250,000
|
64
|
Anti -
HCV (ELISA)
|
|
100,000
|
65
|
Anti -
HIV (ELISA)
|
|
90,000
|
66
|
HBsAg
(nhanh)
|
|
60,000
|
67
|
Anti -
HCV (nhanh)
|
|
60,000
|
68
|
Anti -
HIV (nhanh)
|
|
60,000
|
69
|
Anti -
HBs (ELISA)
|
|
60,000
|
70
|
Anti-Hcb
IgG (ELISA)
|
|
60,000
|
71
|
Anti-Hcb
IgM (ELISA)
|
|
95,000
|
72
|
Anti-Hbe
(ELISA)
|
|
80,000
|
73
|
HBeAg
(ELISA)
|
|
80,000
|
74
|
Kháng
thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
|
90,000
|
75
|
Kháng
thể kháng giang mai (ELISA)
|
|
60,000
|
76
|
Anti-HTLV1/2
(ELISA)
|
|
70,000
|
77
|
Anti-EBV
IgG (ELISA)
|
|
125,000
|
78
|
Anti-EBV
IgM (ELISA)
|
|
125,000
|
79
|
Anti-CMV
IgG (ELISA)
|
|
125,000
|
80
|
Anti-CMV
IgM (ELISA)
|
|
125,000
|
81
|
Xác
định DAN trong viêm gan B
|
|
270,000
|
82
|
Tìm ký
sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR
|
|
180,000
|
83
|
HIV
(PCR)
|
|
350,000
|
84
|
HCV
(RT-PCR)
|
|
450,000
|
85
|
HIV
(RT-PCR)
|
|
600,000
|
86
|
Định
tuýp E, B HIV-1
|
|
950,000
|
87
|
Định
lượng virus viêm gan B (HBV)
|
|
1,350,000
|
88
|
Định
nhóm máu khó hệ ABO
|
|
180,000
|
89
|
Định
nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)
|
|
150,000
|
90
|
Định
nhóm máu A1
|
|
30,000
|
91
|
Xác
định kháng nguyên H
|
|
30,000
|
92
|
Định
nhóm máu kệ Kell
|
|
170,000
|
93
|
Định
nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, NPGS)
|
|
170,000
|
94
|
Định
nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyện P1)
|
|
170,000
|
95
|
Định
nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Leª, Leb)
|
|
170,000
|
96
|
Định
nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKª, jKb)
|
|
330,000
|
97
|
Định
nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
|
160,000
|
98
|
Định
nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)
|
|
160,000
|
99
|
Định
nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
|
160,000
|
100
|
Định
nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
|
160,000
|
101
|
Định
nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
|
160,000
|
102
|
Sàng
lọc kháng thể bất thường
|
|
80,000
|
103
|
Định
danh kháng thể bất thường
|
|
1,100,000
|
104
|
Hiệu
giá kháng thể tự nhiên chống A,/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
|
35,000
|
105
|
Xác
định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
|
80,000
|
106
|
Tách
tế bào máu bằng máy (chưa bao gốm kit tách tế bào máu)
|
|
800,000
|
107
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào
máu)
|
|
2,500,000
|
108
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào
máu)
|
|
2,500,000
|
109
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
|
3,000,000
|
110
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
|
16,000,000
|
111
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ cuống rốn/từ tủy xương
|
|
16,000,000
|
112
|
Xét
nghiệm xác định HLA
|
|
3,000,000
|
113
|
Xét
nghiệm độ chéo (Cross-match) trong ghép cơ quan
|
|
400,000
|
114
|
Xét
nghiệm tiền mẫn cảm
|
|
400,000
|
115
|
Xét
nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
|
1,700,000
|
116
|
Bilan
đông cầm máu - huyết khối
|
|
1,500,000
|
117
|
Định
lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX
|
|
300,000
|
118
|
Xét
nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)
|
|
1,000,000
|
119
|
Test
Coombs
|
|
70,000
|
120
|
Xét
ngiệm sắc thể: kỹ thuật DAN với Protein
|
|
5,000,000
|
121
|
Xét
nghiệm xác định gen
|
|
3,200,000
|
122
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard
|
|
30,000
|
|
XÉT
NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
1
|
Gross
|
|
15,000
|
2
|
Maclagan
|
|
15,000
|
3
|
Amoniac
|
|
70,000
|
4
|
CPK
|
|
25,000
|
5
|
ACTH
|
|
75,000
|
6
|
ADH
|
|
135,000
|
7
|
Cortison
|
|
75,000
|
8
|
GH
|
|
75,000
|
9
|
Testosteron
|
|
60,000
|
10
|
Erythropoietin
|
|
75,000
|
11
|
Thyroglobulin
|
|
75,000
|
12
|
Calcitonin
|
|
75,000
|
13
|
TRAb
|
|
250,000
|
14
|
Phenytoin
|
|
75,000
|
15
|
Theophylin
|
|
75,000
|
16
|
Tricyclic
anti depressant
|
|
75,000
|
17
|
Quinin/
Cloroquin/ Mefloquin
|
|
75,000
|
18
|
Nồng
độ rượu trong máu
|
|
28,000
|
19
|
Paracetamol
|
|
35,000
|
20
|
Benzodiazepam
(BZD)
|
|
35,000
|
21
|
Ngộ
độc thuốc
|
|
60,000
|
22
|
Salicylate
|
|
70,000
|
23
|
ALA
|
|
85,000
|
24
|
A/G
|
|
35,000
|
25
|
Calci
|
|
12,000
|
26
|
Calci
ion hóa
|
|
25,000
|
27
|
Phospho
|
|
15,000
|
28
|
CK-MB
|
|
35,000
|
29
|
LDH
|
|
25,000
|
30
|
Gama
GT
|
|
18,000
|
31
|
CRP hs
|
|
50,000
|
32
|
Ceruloplasmin
|
|
65,000
|
33
|
HbA1c
|
|
65,000
|
34
|
Apolipoprotein
A/B (1 loại)
|
|
45,000
|
35
|
IgA/IgG/IgM/IgE
(1 loại)
|
|
60,000
|
36
|
Lipase
|
|
55,000
|
37
|
Complement
3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
|
|
55,000
|
38
|
Bata2
microglobulin
|
|
70,000
|
39
|
RF
(Rheumatoid Factor)
|
|
55,000
|
40
|
ASLO
|
|
55,000
|
41
|
Transferin
|
|
60,000
|
42
|
Khí
máu
|
|
100,000
|
43
|
catecholamin
|
|
200,000
|
44
|
T3/FT3/T4/FT4
(1 loại)
|
|
60,000
|
45
|
TSH
|
|
55,000
|
46
|
Alpha
FP (AFB)
|
|
85,000
|
47
|
PSA
|
|
85,000
|
48
|
Ferritin
|
|
75,000
|
49
|
Insuline
|
|
75,000
|
50
|
CEA
|
|
80,000
|
51
|
Beta -
HCG
|
|
80,000
|
52
|
Estradiol
|
|
75,000
|
53
|
LH
|
|
75,000
|
54
|
FSH
|
|
75,000
|
55
|
Prolactin
|
|
70,000
|
56
|
Progesteron
|
|
75,000
|
57
|
Homocysteine
|
|
135,000
|
58
|
Myoglobin
|
|
85,000
|
59
|
Troponin
T/l
|
|
70,000
|
60
|
Cyclosporine
|
|
300,000
|
61
|
PTH
|
|
220,000
|
62
|
CA 19
- 9
|
|
130,000
|
63
|
CA 15
- 3
|
|
140,000
|
64
|
CA 72
- 4
|
|
125,000
|
65
|
CA 125
|
|
130,000
|
66
|
Cyfra
21 - 1
|
|
90,000
|
67
|
Folate
|
|
80,000
|
68
|
Vitamin
B12
|
|
70,000
|
69
|
Didoxin
|
|
80,000
|
70
|
Anti -
TG
|
|
250,000
|
71
|
Pre
albumin
|
|
90,000
|
72
|
Lactat
|
|
90,000
|
73
|
Lambda
|
|
90,000
|
74
|
Kappa
|
|
90,000
|
75
|
HBDH
|
|
90,000
|
76
|
Haptoglobin
|
|
90,000
|
77
|
GLDH
|
|
90,000
|
78
|
Alpha
Microglobulin
|
|
90,000
|
|
XÉT
NGHIỆM VI SINH
|
|
|
1
|
Vi
khuẩn chí
|
|
25,000
|
2
|
Xét
nghiệm tìm BK
|
|
25,000
|
3
|
Cấy
máu bằng máy cấy máu Batec
|
|
120,000
|
4
|
Nuôi
cấy vi khuẩn
|
|
120,000
|
5
|
Nuôi
cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
|
1,250,000
|
6
|
Nuôi
cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
|
250,000
|
7
|
Phản
ứng CRP
|
|
30,000
|
8
|
Kỹ
thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
|
110,000
|
9
|
Xác
định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
|
300,000
|
10
|
Xác
định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
|
420,000
|
11
|
Định
lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng
để theo dõi điều trị)
|
|
1,250,000
|
12
|
Định
lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng
để theo dõi điều trị)
|
|
1,260,000
|
13
|
Cấy vi
khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT
|
|
90,000
|
14
|
Chẩn
đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
130,000
|
15
|
Chẩn
đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
130,000
|
16
|
Chẩn
đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
|
50,000
|
17
|
Chẩn
đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết
|
|
150,000
|
18
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
100,000
|
19
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
100,000
|
20
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
130,000
|
21
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
130,000
|
22
|
Chẩn
đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
|
110,000
|
23
|
Chẩn
đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
|
95,000
|
24
|
Chẩn
đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
150,000
|
25
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgM
|
|
160,000
|
26
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgG
|
|
155,000
|
27
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA IgG
|
|
170,000
|
28
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NA1 IgG
|
|
180,000
|
29
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
140,000
|
30
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
210,000
|
31
|
Chẩn
đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
120,000
|
32
|
Chẩn
đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
|
100,000
|
33
|
Chẩn
đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
|
120,000
|
34
|
Chẩn
đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
|
90,000
|
35
|
Chẩn
đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
|
95,000
|
36
|
Chẩn
đoán Cađia Ag bằng kỹ thuật ELISA
|
|
145,000
|
37
|
Chẩn
đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal
|
|
80,000
|
38
|
Chẩn
đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR
|
|
18,000
|
39
|
Chẩn
đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA
|
|
35,000
|
40
|
Chẩn
đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA
|
|
35,000
|
41
|
Chẩn
đoán Anti HIV - IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
90,000
|
42
|
Chẩn
đoán Anti HIV - total bằng kỹ thuật ELISA
|
|
85,000
|
43
|
Chẩn
đoán Mycoplasma Prcumonie
|
|
180,000
|
C3.2
|
XÉT
NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
1
|
Nước
tiểu 10 thông số (máy)
|
|
35,000
|
2
|
Micro
Albumin
|
|
50,000
|
3
|
Opiate
(định tính)
|
|
40,000
|
4
|
Amphetamin
(định tính)
|
|
40,000
|
5
|
Marijuana
(định tính)
|
|
40,000
|
6
|
Protein
Bence - Jone
|
|
20,000
|
7
|
Dưỡng
chấp
|
|
20,000
|
8
|
DPD
|
|
180,000
|
C3.3
|
XÉT
NGHIỆM PHÂN
|
|
|
1
|
Xét
nghiệm cặn dư phân
|
|
45,000
|
2
|
Nuôi
cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18
loại khoanh giấy
|
|
90,000
|
C3.5
|
XÉT
NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
1
|
Sinh
thiết, nhuộm HE
|
|
70,000
|
2
|
Sinh
thiết, nhuộm PAS
|
|
70,000
|
3
|
Sinh
thiết, nhuộm các sợi liên võng
|
|
70,000
|
4
|
Sinh
thiết, nhuộm Mucicarmin
|
|
70,000
|
5
|
Sinh
thiết, nhuộm đỏ Công gô
|
|
70,000
|
6
|
Sinh
thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III
|
|
65,000
|
7
|
Sinh
thiết, nhuộm Van Gie'son
|
|
70,000
|
8
|
Sinh
thiết, nhuộm Xanh Acian
|
|
70,000
|
9
|
Sinh
thiết, nhuộm Giemsa
|
|
65,000
|
10
|
Tế bào
U, hạch đồ
|
|
45,000
|
11
|
Tế bào
nhuộm Papanicolaou
|
|
65,000
|
12
|
Ly tâm
các loại dịch, chẩn đoán tế bào học
|
|
35,000
|
13
|
Sinh
thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
|
120,000
|
14
|
sinh
thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể
|
|
250,000
|
15
|
Sinh
thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì
|
|
150,000
|
16
|
Chẩn
đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
|
|
100,000
|
17
|
Chọc,
hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)
|
|
100,000
|
18
|
Chọc
hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
|
200,000
|
19
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
|
400,000
|
20
|
Chọc,
hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
|
150,000
|
21
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
|
|
300,000
|
22
|
Xét
nghiệm cyto (tế bào)
|
|
70,000
|
23
|
Sinh
thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
|
|
100,000
|
24
|
Sinh
thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm
|
|
80,000
|
C3.6
|
XÉT
NGHIỆM ĐỘC CHÂT
|
|
|
1
|
Xử lý
mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất
|
|
40,000
|
2
|
Định
lượng kim loại nặng
|
|
60,000
|
3
|
Định
tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)
|
|
60,000
|
4
|
Định
tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
|
75,000
|
5
|
Định
tính thuốc gây trừ sâu (1 chỉ tiêu)
|
|
75,000
|
6
|
Định
tính PBG trong nước tiểu
|
|
20,000
|
7
|
Định
tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
|
35,000
|
8
|
Định
lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
|
1,000,000
|
9
|
Xác
định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật
|
|
950,000
|
10
|
Định
tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật
|
|
75,000
|
C3.7
|
CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
C3.7.1
|
THĂM
DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo
kit)
|
|
|
1
|
SPECT
não
|
|
250,000
|
2
|
SPECT
tưới máu cơ tim
|
|
|
3
|
Xạ
hình chức năng thận
|
|
200,000
|
4
|
Thận
đồ đồng vị
|
|
220,000
|
5
|
Xạ
hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
|
260,000
|
6
|
Xạ
hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)
|
|
200,000
|
7
|
Xạ
hình tuyến thượng thận với I131 MIBG
|
|
250,000
|
8
|
Xạ
hình gan mật
|
|
220,000
|
9
|
Xạ
hình chẩn đoán u máu trong gan
|
|
220,000
|
10
|
Xạ
hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
|
|
250,000
|
11
|
Xạ
hình lách
|
|
220,000
|
12
|
Xạ
hình tuyến giáp
|
|
100,000
|
13
|
Độ tập
trung I131 tuyến giáp
|
|
80,000
|
14
|
Xạ
hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
|
|
120,000
|
15
|
Xạ
hình tuyến nước bọt với Tc-99m
|
|
150,000
|
16
|
Xạ
hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
|
|
250,000
|
17
|
Xạ
hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
|
220,000
|
18
|
Xạ
hình toàn thân với I-131
|
|
250,000
|
19
|
Xạ
hình chẩn đoán khối u
|
|
250,000
|
20
|
Xạ
hình lưu thông dịch não tủy
|
|
250,000
|
21
|
Xạ
hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
|
270,000
|
22
|
Xạ
hình xương
|
|
220,000
|
23
|
Xạ
hình chức năng tim
|
|
250,000
|
24
|
Xạ
hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m pyrophosphate
|
|
220,000
|
25
|
Xác
định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
|
120,000
|
26
|
Xác
định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dầu Cr51
|
|
220,000
|
27
|
Xạ
hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
|
280,000
|
28
|
Xạ
hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
|
|
170,000
|
29
|
Xạ
hình não
|
|
170,000
|
30
|
Xạ
hình chẩn đoán túi thừa Meckel với tc-99m
|
|
150,000
|
31
|
Xạ
hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
|
|
150,000
|
32
|
Xạ
hình tưới máu phổi
|
|
220,000
|
33
|
Xạ
hình thông khí phổi
|
|
250,000
|
34
|
Xạ
hình tuyến vú
|
|
220,000
|
35
|
Xạ
hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
|
|
250,000
|
C3.7.2
|
ĐIỀU
TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc
bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
|
|
36
|
Điều
trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131
|
|
100,000
|
37
|
Điều
trị bươu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131
|
|
100,000
|
38
|
Điều
trị ung thư tuyến giáp bằng I-131
|
|
120,000
|
39
|
Điều
trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
|
220,000
|
40
|
Điều
trị sẹo lồiEEczema/ u máu nông bằng P32
|
|
70,000
|
41
|
Điều
trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
|
300,000
|
42
|
Điều
trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
|
150,000
|
43
|
Điều
trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
|
280,000
|
44
|
Điều
trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32
|
|
170,000
|
45
|
Điều
trị bệnh Leucose kinh bằng P-32
|
|
300,000
|
46
|
Điều
trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
|
300,000
|
47
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol
|
|
420,000
|
48
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
|
|
270,000
|
49
|
Điều
trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32
|
|
420,000
|
50
|
Điều
trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125
|
|
420,000
|
51
|
Điều
trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
|
420,000
|
52
|
Điều
trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
|
420,000
|
C3.7.3
|
MỘT SỐ
THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
|
1
|
Test
raven/ Gille
|
|
15,000
|
2
|
Test
tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
|
|
20,000
|
3
|
test
tâm lý BECK/ ZUNG
|
|
10,000
|
4
|
Test
WAIS/ WICS
|
|
25,000
|
5
|
Test
trắc nghiệm tâm lý
|
|
20,000
|
6
|
Điện
tâm đố gắng sức
|
|
100,000
|
7
|
Holter
điện tâm đồ/ huyết áp
|
|
150,000
|
8
|
Điện
cơ (EMG)
|
|
100,000
|
9
|
Điện
cơ tầng sinh môn
|
|
100,000
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C4.1
|
SIÊU
ÂM
|
|
|
1
|
Siêu
âm Doppler màu tim/ mạch máu
|
|
150,000
|
2
|
Siêu
âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)
|
|
150,000
|
3
|
Siêu
âm + đo trục nhãn cầu
|
|
30,000
|
4
|
Siêu
âm Doppler màu tim/ mạch máu qua thực quản
|
|
500,000
|
5
|
Siêu
âm tim gắng sức
|
|
500,000
|
6
|
Siêu
âm Doppler màu tim + cản âm
|
|
170,000
|
7
|
Siêu
ăm nội soi
|
|
500,000
|
C4.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
|
C4.2.3
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
1
|
Chụp
Blondeau + Hirtz
|
|
40,000
|
2
|
Chụp
hốc mắt thẳng/ nghiêng
|
|
45,000
|
3
|
Chụp
lỗ thị giác 2 mắt
|
|
40,000
|
4
|
Chụp
khu trú Baltin
|
|
50,000
|
5
|
Chụp
Vogd
|
|
50,000
|
6
|
Chụp
đáy mắt
|
|
20,000
|
7
|
Chụp
Angiography mắt
|
|
200,000
|
8
|
Chụp
khớp cắn
|
|
15,000
|
C.4.2.2
|
CHỤP
X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
1
|
Chụp
sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
|
50,000
|
2
|
Chụp
sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số
|
|
100,000
|
3
|
Sọ mặt
thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ hàm chếch…
|
|
20,000
|
4
|
Chụp
răng thường
|
|
10,000
|
5
|
Chụp
răng kỹ thuật số
|
|
20,000
|
C4.2.3
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
1
|
Chụp
khí quản
|
|
30,000
|
2
|
Phổi
đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
|
25,000
|
3
|
Tim
phổi chếch trái (LAO)
|
|
30,000
|
4
|
Tim
phổi chếch phải (RAO)
|
|
30,000
|
C4.2.4
|
CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
1
|
Chụp
tele gan
|
|
45,000
|
2
|
Chụp
mật tụy ngược dònh (ERCP)
|
|
600,000
|
C4.2.5
|
MỘT SỐ
KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
1
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI)
|
|
2,000,000
|
2
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
|
2,500,000
|
3
|
Chụp
động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)
|
|
800,000
|
4
|
Chụp
mạch máu thông thường (không DSA)
|
|
500,000
|
5
|
Chụp
mạch máu bằng DSA
|
|
2,500,000
|
6
|
Chụp động
mạch vành bằng DSA
|
|
4,000,000
|
7
|
Chụp,
nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp
động mạch, bộ bóng nong)
|
|
1,800,000
|
8
|
Chụp,
nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng
nong, stent)
|
|
2,000,000
|
9
|
Chụp
và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm
Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)
|
|
1,500,000
|
10
|
Chụp
mật qua Kehr
|
|
150,000
|
11
|
Chụp
bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
|
100,000
|
12
|
Chụp X
- quang vú định vị kim dây
|
|
280,000
|
13
|
Lỗ dò
cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
|
300,000
|
14
|
Chụp
tuyến vú (1 bên)
|
|
40,000
|
15
|
Mammography
(1 bên)
|
|
80,000
|
16
|
Chụp
tuyến nước bọt
|
|
40,000
|
17
|
Chụp X
- quang có gắn hệ thống Computer (CR)
|
|
60,000
|
C5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
1
|
Telemedicines
|
|
1,500,000
|
2
|
Thở
máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)
|
|
|
3
|
Kỹ
thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
|
250,000
|
4
|
Kỹ
thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
|
35,000,000
|
5
|
Phẫu
thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)
|
|
35,000,000
|
Quyết định 55/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh giá thu viện phí áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2009/QĐ-UBND ngày 06/08/2009 phê duyệt điều chỉnh giá thu viện phí áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
2.399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|