|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
534/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 534/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 16 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC CÓ HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU,
PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU HOẶC DẠNG BÀO CHẾ LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM – SỐ
ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 87
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT
ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 16 thuốc
nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu, phối hợp hoạt chất lần đầu hoặc dạng
bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp
số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 87.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách
nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ
Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng
ký có ký hiệu VN2-... -14 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Trong quá trình lưu
hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị
để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn (đối với thuốc kê
đơn) và theo dõi hiệu lực, độ an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên
người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một
lần về Cục Quản lý Dược.
Điều 4. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp
hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về
nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong
quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Cục Quản lý khám, chữa bệnh
- Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện và Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10)
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
16 THUỐC CÓ HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU, DẠNG BÀO CHẾ
LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 2 NĂM - ĐỢT
87
(Ban hành kèm theo Quyết định số 534/QĐ-QLD ngày 19/9/2014)
1. Công ty đăng ký: APC
Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing
Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
1.1. Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare
(UK) Limited (Đ/c: Dansom Lane, Hull, East Yorkshire, HU8 7DS - UK)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Suboxone 2mg/0,5mg
|
buprenorphin (dưới dạng buprenorphin
hydrochlorid) 2mg; Naloxon (dưới dạng Naloxon hydroclorid dihydrat) 0,5mg
|
Viên đặt dưới lưỡi
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN2-253-14
|
2
|
Suboxone 8mg/2mg
|
buprenorphin (dưới dạng buprenorphin
hydrochlorid) 8mg; Naloxon (dưới dạng Naloxon hydroclorid dihydrat) 2 mg
|
Viên đặt dưới lưỡi
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN2-254-14
|
2. Công ty đăng
ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c:
8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge , Singapore 228095 - Singapore)
2.1. Nhà sản xuất: Bristol-Myers Squibb (Đ/c:
4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 - USA)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Komboglyze XR
|
Saxagliptin 2,5mg; Metformin hydroclorid 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN2-255-14
|
3. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, đường
3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Korea Otsuka Pharmaceutical
Co., Ltd. (Đ/c: 903 Sangsin-Ri, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do -
Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Abilify tablets 10mg
|
Aripiprazol 10mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN2-256-14
|
5
|
Abilify tablets 15mg
|
Aripiprazol 15mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN2-257-14
|
6
|
Abilify tablets 5mg
|
Aripiprazol 5mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN2-258-14
|
4. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36
Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Hameln
Pharmaceutical GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789
Hameln - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Fenilham
|
Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrate) 50,0 mcg/ml
|
Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống 10ml
|
VN2-259-14
|
5. Công ty đăng ký: Eli Lilly
Asia, Inc-Thailand Branch (Đ/c: Thanapoom Tower, 14th Floor 1550 New
Petchburi Road, Makasan, Rachtavee, Bangkok 10400 - Thailand)
5.1. Nhà sản xuất: Lilly S.A. (Đ/c: Avda
de la Industria, 30 28108 - Alcobendas Madrid - Spain)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Cymbata
|
Duloxetine (dưới dạng duloxetinr HCl) 30mg
|
Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN2-260-14
|
9
|
Cymbata
|
Duloxetine (dưới dạng duloxetinr HCl) 60mg
|
Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN2-261-14
|
6. Công ty đăng
ký: Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari,
Pune 411 026, - India)
6.1. Nhà sản xuất: Emcure
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Lane No. 3. Phase-II,
SIDCO Industrial Complex Bari-Brahmana, Jammu (J&K)-181133 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Infen-25
|
Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen
trometamol) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
|
VN2-262-14
|
7. Công ty đăng
ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c:
D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)
7.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi
AB (Đ/c: Rapsgatan 7, 5174 Uppsala - Sweden)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Vitalipid N Adult
|
10ml nhũ tương chứa: DL alpha tocopherol 9,1mg;
Retino (dưới dạng Retinol palmitat) 990mcg; Phytomenadione 15mcg;
Ergocalciferol 5mcg
|
Nhũ dịch đậm đặc để tiêm truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống 10ml
|
VN2-263-14
|
12
|
Vitalipid N Infant
|
10ml nhũ tương chứa: DL alpha tocopherol 6,4mg;
Retino (dưới dạng Retinol palmitat) 1353mcg; Phytomenadione 200mcg;
Ergocalciferol 10mcg
|
Nhũ dịch đậm đặc để tiêm truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống 10ml
|
VN2-264-14
|
8. Công ty đăng
ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150
Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
8.1. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Manufacturing
S.p.A. (Đ/c: Strada Provinciale Asolana 90, 43056 San Polo di
Torrile Parma - Italy)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
13
|
Hycamtin 0,25mg
|
Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl) 0,25mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ 10 viên
|
VN2-265-14
|
14
|
Hycamtin 1mg
|
Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl) 1mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ 10 viên
|
VN2-266-14
|
9. Công ty đăng
ký: Hetero Drugs Ltd. (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanath
Nagar, Hyderabad-500 082 - India)
9.1. Nhà sản xuất: Hetero
Drugs Limited (Đ/c: 22-110, IDA Jeedimetla, Hyderabad
Zip-500 055, Andhra Pradesh India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Tenolam
|
Tenofovir disoproxil fumarate
300mg; Lamivudine 300mg
|
Viên nén
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 30 viên
|
VN2-267-14
|
10. Công ty đăng
ký: Meiji Seika Pharma Co. Ltd. (Đ/c: 4-16
Kyobashi 2-Chome Chuo-Ku, Tokyo 104 8002 - Japan)
10.1. Nhà sản xuất: Tedec-Meiji
Farma, SA (Đ/c: Carretera M-300, Km 30,500, 28802
Alcala De Henares (Madrid) - Spain)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
16
|
Meiact 400mg
|
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VN2-268-14
|
Quyết định 534/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 16 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu, phối hợp hoạt chất lần đầu hoặc dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 87 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 534/QĐ-QLD ngày 19/09/2014 về danh mục 16 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu, phối hợp hoạt chất lần đầu hoặc dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 87 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
6.196
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|