|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
53/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/2014/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 16 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
THUẬN
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn
cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
Căn
cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn
cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm
2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ
sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế , Bộ Tài
chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn
thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về
việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn
cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định
chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh;
Thực hiện Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09
tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục định mức tạm thời
thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế;
Thực hiện Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20
tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ
thuật là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Thực hiện Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18
tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư Liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;
Thực
hiện Công văn số 1478/HĐND-KTXH ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh về Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1.
Phụ lục I: gồm giá thu 26 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và ngày giường
bệnh áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02
năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm Phụ lục số I).
2. Phụ lục II: gồm giá thu 254 dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng
02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo Phụ lục số II).
3.
Phụ lục III: gồm giá thu 536 dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật áp dụng theo Mục C4
của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên
Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo Phụ lục số III).
4. Phụ lục IV: gồm giá thu 296 dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh áp dụng theo Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng
01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(kèm theo Phụ lục số IV).
5. Phụ lục V: gồm giá thu 170 dịch vụ theo phân
tuyến chuyên môn kỹ thuật tại Thông tư số 43/2013/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm
2013 của Bộ Y tế và dịch vụ chưa phân loại, chưa có trong Thông tư Liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư Liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH.
6. Phụ lục VI: định mức cự ly chuyển viện cấp cứu bệnh nhân.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế: chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội
tỉnh tổ chức triển khai Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết này đến các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Sở Tài chính: chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội
căn cứ vào các chi phí đã thẩm định cơ cấu trong mức giá thu dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh để tổ chức kiểm tra thực tế việc thực hiện tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho
Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh: Triển khai niêm yết công khai Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tại
đơn vị mình; thực hiện thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo đúng Quy định ban
hành kèm theo Quyết định này.
4. Căn cứ lộ trình được quy định tại Nghị định số 85/2012/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành Trung
ương, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh đề
xuất điều chỉnh Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh công lập trên địa bàn tỉnh cho phù hợp với điều kiện, tình hình thực tế
của tỉnh.
Điều 3. Hiệu thực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký
ban hành và thay thế:
- Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về Quy định tạm thời mức thu 84 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Quyết định này được áp
dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Đối với người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh công lập trên địa bàn tỉnh mà thời điểm nhập viện trước ngày 01 tháng 01
năm 2015, thì thực hiện thanh toán Bảo hiểm y tế theo mức giá dịch vụ tại thời
điểm nhập viện điều trị nội trú.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
CÁC PHỤ LỤC
GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của UBND
tỉnh Bình Thuận)
Phụ lục số I
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
VÀ NGÀY GIƯỜNG BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Chú
thích
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Phần A: Khung giá khám
bệnh, kiểm tra sức khỏe
|
|
|
|
|
Khám lâm sàng chung,
khám chuyên khoa
|
|
|
1.1
|
Bệnh viện hạng II
|
Lần
|
15.000
|
|
1.2
|
Bệnh viện hạng III
|
Lần
|
10.000
|
|
1.3
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
Lần
|
7.000
|
|
1.4
|
Trạm Y tế xã
|
Lần
|
4.000
|
|
1.5
|
Hội chẩn để xác định ca
bệnh khó
|
Lần
|
136.000
|
Chỉ áp dụng đối
với hội chẩn liên viện
|
1.6
|
Khám cấp giấy chứng thương,
giám định y khoa
|
Lần
|
70.000
|
Không kể XN-XQ
|
1.7
|
Khám sức khỏe toàn diện
lao động. lái xe, khám sức khỏe định kỳ
|
Lần
|
70.000
|
Không kể XN-XQ
|
1.8
|
Khám sức khỏe toàn diện
cho người đi xuất khẩu lao động
|
Lần
|
204.000
|
Không kể XN-XQ
|
2
|
Phần B: Khung giá một
ngày giường bệnh
|
|
|
Giá ngày giường
điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp
phải nằm ghép 02 người thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03
người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội
trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
2.1
|
Ngày điều trị hồi sức
tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
300.000
|
2.2
|
Ngày giường
bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có, giá này áp dụng
với Khoa hoặc Phòng Hồi sức cấp cứu)
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
100.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
70.000
|
2.3
|
Ngày giường
bệnh nội khoa
|
|
|
|
Loại 1:
các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Thần kinh, Huyết học, Ung thư,
Tiêu hóa, Nhi, Thận học, Nội tiết
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
65.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
40.000
|
|
Loại 2:
các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi
- Họng, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
50.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
35.000
|
|
Loại 3:
các khoa: YHDT, phục hồi chức năng
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
35.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
25.000
|
2.4
|
Ngày giường
bệnh ngoại khoa, bỏng
|
|
|
|
Loại 1:
sau phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ
thể
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
120.000
|
|
Loại 2:
sau các PT loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
80.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
60.000
|
|
Loại 3:
sau các PT loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể;
Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
73.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
50.000
|
|
Loại 4:
sau các PT loại 3, bỏng độ 1 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
50.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
35.000
|
2.5
|
Các phòng khám đa khoa
khu vực
|
Ngày/giường
|
15.000
|
2.6
|
Ngày giường
bệnh tại Trạm Y tế xã
|
Ngày/giường
|
8.000
|
Phụ lục số II
254 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ
04/2012/TTL-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Phân
loại kỹ thuật
|
Mức
thu (đồng)
|
STT
tại TT 43
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
1
|
Siêu âm chẩn đoán
|
Lần
|
|
35.000
|
XVIII-01->20
|
2
|
Siêu
âm Doppler tim, van tim
Siêu
âm 3D/4D tim
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
114.000
|
XVIII-52
XVIII-53
|
3
|
Siêu âm tim, màng tim
qua thực quản
|
Lần
|
|
340.000
|
XVIII-50
|
|
Chiếu, chụp X-quang,
chụp X-quang các chi
|
|
|
|
|
4
|
Chụp X-quang xương
bàn, ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
Lần
|
|
25.000
|
XVIII-108
|
5
|
- Chụp X-quang xương
cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
- Chụp X-quang xương
cẳng tay thẳng, nghiêng
- Chụp X-quang khớp khuỷu
thẳng, nghiêng hoặc chếch
- Chụp X-quang khớp
khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
- Chụp X-quang khớp vai
thẳng
- Chụp X-quang khớp vai
nghiêng hoặc chếch
|
Lần
|
|
25.000
|
XVIII-107
XVIII-106
XVIII-104
XVIII-105
XVIII-100
XVIII-101
XVIII-102
XVIII-99
XVIII-103
|
6
|
Chụp bàn tay hoặc Cổ tay
hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
Lần
|
|
30.000
|
|
7
|
- Chụp X-quang xương
cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
- Chụp X-quang xương
gót thẳng nghiêng
|
Lần
|
|
25.000
|
XVIII-115
XVIII-117
|
8
|
Chụp bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
Lần
|
|
30.000
|
|
9
|
- Chụp X-quang xương
cẳng chân thẳng nghiêng
- Chụp X-quang khớp gối
thẳng, nghiêng hoặc chếch
- Chụp X-quang xương
bánh chè và khớp đùi bánh chè
-
Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng
- Chụp X-quang khớp háng
thẳng hai bên
- Chụp X-quang khớp háng
nghiêng
|
Lần
|
|
42.000
|
XVIII-114
XVIII-112
XVIII-113
XVIII-111
XVIII-109
XVIII-110
|
10
|
Chụp
cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
Lần
|
|
30.000
|
|
11
|
Chụp X-quang khung chậu
thẳng
|
Lần
|
|
30.000
|
XVIII-98
|
|
Chụp X-quang vùng đầu
|
|
|
|
|
12
|
Chụp X-quang sọ thẳng
nghiêng
|
Lần
|
|
25.000
|
XVIII-67
|
13
|
Chụp X-quang mỏm trâm
|
Lần
|
|
25.000
|
XVIII-85
|
14
|
Chụp xương
đá (một tư thế)
|
Lần
|
|
25.000
|
|
15
|
Chụp X-quang khớp thái dương
hàm
|
Lần
|
|
25.000
|
XVIII-80
|
16
|
Chụp X-quang răng cận
chóp (Periapical)
Chụp X-quang răng cận cảnh
|
Lần
|
|
25.000
|
XVIII-81
XVIII-83
|
|
Chụp X-quang cột sống
|
|
|
|
|
17
|
-
Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng
-
Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên
-
Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
- Chụp X-quang cột sống cổ
C1-C2
|
Lần
|
|
36.000
|
XVIII-86
XVIII-87
XVIII-88
XVIII-89
|
18
|
Chụp X-quang cột sống
ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
|
Lần
|
|
30.000
|
XVIII-90
|
19
|
- Chụp X-quang cột sống
thắt lưng thẳng nghiêng
- Chụp X-quang cột sống
thắt lưng chếch hai bên
- Chụp X-quang cột sống
thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
|
Lần
|
|
42.000
|
XVIII-91
XVIII-92
XVIII-93
|
20
|
Chụp X-quang cột sống
cùng cụt thẳng nghiêng
|
Lần
|
|
30.000
|
XVIII-96
|
21
|
Chụp 2 đọan liên tục
|
Lần
|
|
30.000
|
|
|
Chụp X-quang vùng ngực
|
|
|
|
|
22
|
Chụp X-quang ngực thẳng
|
Lần
|
|
42.000
|
XVIII-119
|
23
|
-
Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
- Chụp X-quang đỉnh phổi
ưỡn
|
Lần
|
|
30.000
|
XVIII-120
XVIII-123
|
24
|
Chụp X-quang xương
ức thẳng, nghiêng
|
Lần
|
|
30.000
|
XVIII-121
|
|
Chụp X-quang hệ tiết
niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Chụp
X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (trùng STT 28)
|
Lần
|
|
30.000
|
XVIII-125
|
26
|
Chụp X-quang niệu đồ
tĩnh mạch (UIV)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
380.000
|
XVIII-140
|
27
|
Chụp X-quang niệu quản -
bể thận ngược dòng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
270.000
|
XVIII-142
|
28
|
Chụp X-quang bụng không
chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
|
Lần
|
|
42.000
|
XVIII-125
|
29
|
Chụp X-quang thực quản
dạ dày
|
Lần
|
|
40.000
|
XVIII-130
|
30
|
Chụp X-quang ruột non
|
Lần
|
|
72.000
|
XVIII-131
|
31
|
Chụp X-quang đại tràng
|
Lần
|
|
100.000
|
XVIII-132
|
|
Một số kỹ thuật chụp
X-quang khác
|
|
|
|
|
32
|
Chụp X-quang hố yên
thẳng hoặc nghiêng
|
Lần
|
|
30.000
|
XVIII-76
|
33
|
Chụp X-quang Schuller
|
Lần
|
|
30.000
|
XVIII-78
|
34
|
Chụp
X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng
|
Lần
|
|
30.000
|
XVIII-86
|
35
|
Chụp CLVT chẩn đoán từ 1
đến 32 dãy
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
500.000
|
XVIII-C
|
36
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy( bao gồm thuốc cản quang)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
870.000
|
|
37
|
Chụp X-quang kỹ thuật số
|
Lần
|
|
36.000
|
XVIII-B
|
38
|
Chụp X-quang số hóa 2
phim
|
Lần
|
|
50.000
|
|
39
|
Chụp X-quang số hóa 3
phim
|
Lần
|
|
53.000
|
|
40
|
Chụp X-quang tử cung -
vòi trứng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
210.000
|
XVIII-138
|
41
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
325.000
|
|
42
|
Chụp X-quang niệu quản -
bể thận ngược dòng (Kỹ thuật số)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
295.000
|
XVIII-142
|
43
|
Chụp X-quang thực quản
dạ dày (kỹ thuật số)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
108.000
|
XVIII-130
|
44
|
Chụp X-quang ruột non
(kỹ thuật số)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
108.000
|
XVIII-131
|
45
|
Chụp X-quang đại tràng
(kỹ thuật số)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
135.000
|
XVIII-132
|
46
|
Chụp X-quang bao rễ thần
kinh (kỹ thuật số)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
290.000
|
XVIII-148
|
|
Các thủ thuật, tiểu thủ
thuật, nội soi
|
|
|
|
47
|
Thông bàng quang
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
64.000
|
I-164
|
48
|
Thụt tháo phân
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
40.000
|
II-339
|
49
|
Chọc hút kim nhỏ mô mềm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
40.000
|
XXV-19
|
50
|
- Chọc dịch màng bụng
- Chọc dò dịch màng phổi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
50.000
|
III-2354
I-9
|
51
|
Bơm rửa
khoang màng phổi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
83.000
|
II-2
|
52
|
Chọc hút khí màng phổi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
60.000
|
II-11
|
53
|
Rút
ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
30.000
|
II-61
|
54
|
Rửa bàng quang
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
108.000
|
II-233
|
55
|
Nong niệu đạo và đặt
sonde đái
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
100.000
|
II-211
|
56
|
- Điều trị sùi mào gà bằng
laser CO2
- Điều trị sùi mào gà bằng Plasma
- Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
80.000
|
V-04
V-12
V-44
|
57
|
Thận nhân tạo thường
qui
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
460.000
|
I-175
|
58
|
Sinh thiết da
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
54.000
|
V-64
|
59
|
Sinh
thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
70.000
|
V-67
|
60
|
Sinh thiết màng phổi mù
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
125.000
|
II-64
|
61
|
- Nội soi ổ bụng
- Nội soi ổ bụng để thăm
dò, chẩn đoán
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
300.000
|
II-288
XX-63
|
62
|
- Nội soi ổ bụng có sinh
thiết
- Nội soi ổ bụng - sinh thiết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
450.000
|
II-289
XX-66
|
63
|
Nội soi thực quản - dạ
dày - tá tràng không sinh thiết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
100.000
|
II-305
|
64
|
Nội soi thực quản - dạ
dày - tá tràng có sinh thiết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
120.000
|
II-304
|
65
|
Nội soi đại trực tràng
toàn bộ ống mềm không sinh thiết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
185.000
|
II-259
|
66
|
Nội soi đại trực tràng
toàn bộ ống mềm có sinh thiết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
265.000
|
II-262
|
67
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
120.000
|
II-308
|
68
|
Nội soi trực tràng toàn
bộ có sinh thiết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
195.000
|
II-293
|
69
|
Nội soi bàng quang chẩn
đoán (nội soi bàng quang không sinh thiết)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
130.000
|
II-212
|
70
|
Nội soi bàng quang sinh
thiết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
175.000
|
XX-95
|
71
|
Nội soi bàng quang, bơm
rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
Nội soi bàng quang lấy
dị vật, sỏi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
350.000
|
XX-90
II-222
|
72
|
Nội soi phế quản ống mềm
chẩn đoán gây tê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
350.000
|
XV-251
|
73
|
Dẫn lưu
màng phổi liên tục < 8 giờ
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
225.000
|
I-97
|
74
|
Phẫu thuật mở khí quản
(gây tê/gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
392.000
|
XV-174
|
75
|
Sinh thiết thận dưới
hướng dẫn siêu âm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
300.000
|
XVIII-607
|
76
|
Nội soi bàng quang
Nội soi niệu quản chẩn
đoán
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
610.000
|
II-221
XX-93
|
77
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm nhiều nòng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
547.000
|
I-08
|
78
|
Thông khí nhân tạo (thở
máy 01 ngày điều trị)
|
Lần
|
|
260.000
|
I-132->139
|
79
|
Đặt ống nội khí quản
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
286.000
|
I-66
|
80
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
hô hấp cơ bản
|
Lần
|
Thủ
thuật Đặc biệt
|
200.000
|
I-158
|
81
|
Sinh thiết màng hoạt
dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
420.000
|
II-378
|
82
|
Chọc tháo dịch màng phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
70.000
|
II-8
|
83
|
Nội soi phế quản ống mềm
sinh thiết niêm mạc phế quản
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
590.000
|
II-43
|
84
|
Nội soi phế quản ống mềm
lấy dị vật gây tê
|
Lần
|
Thủ
thuật Đặc biệt
|
1.170.000
|
XV-255
|
85
|
Lấy sỏi niệu quản qua
nội soi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
720.000
|
XX-85
|
86
|
Mở thông bàng quang trên
xương mu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
220.000
|
I-163
|
87
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
Lần
|
Thủ
thuật Đặc biệt
|
850.000
|
I-174
|
|
Y học dân tộc - phục hồi
chức năng
|
|
|
|
|
88
|
Cấy chỉ
|
Lần
|
|
50.000
|
VIII-7
|
89
|
- Mai hoa châm
- Hào châm
- Mãng châm
- Nhĩ châm
- Ôn châm
- Laser châm
- Từ châm
|
Lần
|
|
33.000
|
VIII-1
VIII-2
VIII-3
VIII-4
VIII-8
VIII-11
VIII-12
|
90
|
Điện châm
|
Lần
|
|
35.000
|
VIII-5
|
91
|
Thủy châm
|
Lần
|
|
17.000
|
VIII-6
|
92
|
Xoa bóp bấm huyệt….
|
Lần
|
|
15.000
|
VIII-389->450
|
93
|
Điều trị bằng tia hồng
ngoại
|
Lần
|
|
14.000
|
XVII-11
|
94
|
Điều trị bằng điện phân
dẫn thuốc
|
Lần
|
|
21.000
|
XVII-6
|
95
|
Điều trị bằng Sóng ngắn
|
Lần
|
|
15.000
|
XVII-1
|
96
|
Laser
châm
|
Lần
|
|
31.000
|
VIII-11
|
97
|
- Điều trị bằng tia tử
ngoại tại chỗ
-
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
- Điều trị bằng tia tử
ngoại toàn thân
- Điều trị bằng tia tử
ngoại toàn phần
- Điều trị da bằng tia
tử ngoại toàn phần
- Điều trị da bằng tia
tử ngoại từng phần
- Chiếu đèn điều trị
vàng da sơ
|
Lần
|
|
17.000
|
1558
1559
3729
3730
3842
3843
III-186
XVII-14
XVII-15
|
98
|
Điều trị bằng các dòng
điện xung
|
Lần
|
|
15.000
|
XVII-7
|
99
|
Tập
vận động toàn thân 30 phút
|
Lần
|
|
15.000
|
III-894
|
100
|
Tập
vận động đoạn chi 30 phút
|
Lần
|
|
12.000
|
III-892
|
101
|
Điều trị bằng siêu âm
|
Lần
|
|
40.000
|
XVII-8
|
102
|
Điều trị bằng từ trường
|
Lần
|
|
15.000
|
XVII-4
|
103
|
Điều trị bằng Parafin
|
Lần
|
|
34.000
|
XVII-18
|
104
|
Cứu
|
Lần
|
|
12.000
|
VIII-9
|
105
|
Kỹ thuật kéo nắn trị
liệu
|
Lần
|
|
18.000
|
XVII-78
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật theo chuyên khoa ngoại khoa
|
|
|
106
|
Chích áp xe tuyến vú
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
120.000
|
III.3909/XII.163
|
107
|
- Thay băng, cắt chỉ vết
mổ
- Thay băng, cắt chỉ
|
Lần
|
|
31.000
|
III-3826
III-3911
|
108
|
-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
- Thay băng cho các vết
thương hoại tử rộng
|
Lần
|
|
42.000
|
I-267
II-192
|
109
|
Thay
băng, cắt chỉ (tùy thuộc chiều dài vết thương)
|
Lần
|
|
55.000
|
III-3911
|
110
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
Lần
|
|
64.000
|
|
111
|
Thay băng vết thương
chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng
|
Lần
|
|
68.000
|
|
112
|
Thay băng vết thương chiều
dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
Lần
|
|
94.000
|
|
113
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng
|
Lần
|
|
120.000
|
|
114
|
Tháo bột: cột sống/lưng/khớp
háng/xương đùi/xương chậu
|
Lần
|
|
31.000
|
|
115
|
Tháo bột khác
|
Lần
|
|
26.000
|
|
116
|
Khâu vết thương
phần mềm dài dưới 10cm (nông)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
77.000
|
III-3827
|
117
|
Khâu vết thương
phần mềm dài trên 10cm (nông)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
140.000
|
III-3825
|
118
|
Khâu vết thương
phần mềm dài dưới 10cm (sâu)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
145.000
|
III-3827
|
119
|
Khâu vết thương
phần mềm dài trên 10cm (sâu)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
148.000
|
III-3825
|
120
|
Cắt các khối u da lành
tính dưới 5cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
124.000
|
XXVIII-403
|
121
|
Chích rạch áp xe nhỏ
|
Lần
|
|
70.000
|
III-3031
|
122
|
Tháo
lồng ruột non
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
60.000
|
X-483
|
123
|
Cắt hẹp bao quy đầu
(phimosis)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
100.000
|
III-3604
|
124
|
Thắt trĩ độ I, II
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
150.000
|
III-3376
|
125
|
- Nắn, bó bột trật khớp
khuỷu
- Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
- Nắn, cố định trật khớp xương đòn
- Nắn, cố định trật khớp hàm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
235.000
|
X-1000
X-1001
X-1029
X-1030
|
126
|
Nắn,
bó bột trật khớp vai
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
157.000
|
X-995
|
127
|
- Nắn, bó bột trật khớp
cổ chân
- Nắn, bó bột trong bong
sụn tiếp khớp gối, khớp háng
- Nắn, bó bột trật khớp
gối
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
90.000
|
X-1031
X-1011
X-1018
|
128
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
480.000
|
X-1010
|
129
|
- Nắn, bó bột gãy cổ xương
đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
- Nắn, bó bột gãy 1/3
trên xương đùi
- Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
- Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
- Nắn, bó gãy lồi cầu xương đùi
- Nắn, bó bột gãy xương chậu
- Nắn, bó bột cột sống
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
350.000
|
X-986
X-989
X-990
X-1014
X-1015
X-1013
X-994
|
130
|
- Nắn, bó bột gãy 1/3
trên hai xương cẳng chân
- Nắn, bó bột gãy 1/3
giữa hai xương cẳng chân
- Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới
hai xương cẳng chân
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
110.000
|
X-1019
X-1020
X-1021
|
131
|
-
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
-
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
-
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay
- Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai
xương cánh tay
- Nắn, bó bột gãy 1/3
dưới hai xương cánh tay
- Nắn,
bó bột gãy 1/3trên,1/3 giữa, 1/3 dưới thân xương cánh tay
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
110.000
|
X-1002
X-1003
X-1004
X-1005
X-1006
X-998
X-999
|
132
|
Nắn, bó bột gãy một xương
cẳng tay
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
115.000
|
X-1007
|
133
|
- Nắn, bó bột gãy xương
bàn chân
-
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
100.000
|
X-1028
X-1009
|
134
|
Nắn, bó bột trật khớp háng
bẩm sinh
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
410.000
|
X-991
|
135
|
Bó bột bàn chân khoèo
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
340.000
|
III-924
|
|
Sản phụ khoa
|
|
|
|
|
136
|
Hút buồng tử cung do
rong kinh, rong huyết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
73.000
|
XIII-157
|
137
|
Nạo sót thai, nạo sót
rau sau sẩy, sau đẻ
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
155.000
|
XIII-49
|
138
|
Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
328.000
|
XIII-24
|
139
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
515.000
|
XIII-33
|
140
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở
lên
|
Lần
|
|
408.000
|
XIII-26
|
141
|
Forceps
Giác hút
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
370.000
|
XIII-27
XIII-28
|
142
|
Soi cổ tử cung
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
35.000
|
XIII-166
|
143
|
Thủ thuật xoắn polip cổ
tử cung, âm đạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
130.000
|
XIII-144
|
144
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.500.000
|
XIII-7
|
145
|
Phẫu thuật lấy thai lần
hai trở lên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.600.000
|
XIII-2
|
146
|
Phá thai bằng thuốc cho
tuổi thai đến hết 7 tuần
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
155.000
|
XIII-239
|
147
|
Phá thai bằng thuốc cho
tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
430.000
|
XIII-232
|
148
|
Điều trị tổn thương cổ
tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh …
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
23.000
|
XIII-145
|
149
|
- Lọc rửa tinh trùng
- Bơm tinh
trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
420.000
|
XIII-219
XIII-220
|
|
Mắt
|
|
|
|
|
150
|
Đo nhãn áp (Maclakov,
Goldmann, Schiotz…)
|
Lần
|
|
11.000
|
XIV-255
|
151
|
Đo khúc xạ giác mạc
Javal
|
Lần
|
|
10.000
|
XIV-259
|
152
|
Thử kính
|
Lần
|
|
7.000
|
XIV-261
|
153
|
Soi đáy mắt trực tiếp
|
Lần
|
|
12.000
|
XIV-218
|
154
|
Tiêm hậu nhãn cầu
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
11.000
|
XIV-195
|
155
|
Tiêm dưới
kết mạc
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
12.000
|
XIV-193
|
156
|
Bơm
thông lệ đạo
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
15.000
|
XIV-197
|
157
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
17.000
|
|
158
|
Chích chắp, lẹo, nang
lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
26.000
|
XIV-207
|
159
|
Lấy dị vật kết mạc
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
20.000
|
XIV-200
|
160
|
Lấy dị vật giác mạc nông
một mắt (gây tê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
26.000
|
|
161
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
110.000
|
XIV-166
|
162
|
Phẫu thuật quặm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
240.000
|
XIV-187
|
163
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
350.000
|
|
164
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
470.000
|
|
165
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
550.000
|
|
166
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
300.000
|
XIV-165
|
167
|
Khâu
da mi đơn giản
Khâu
kết mạc
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
285.000
|
XIV-171
XIV-201
|
168
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
500.000
|
XIV-166
|
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
|
|
169
|
Chích
áp xe quanh Amidan
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
83.000
|
XV-207
|
170
|
Chích
áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
87.000
|
XV-223
|
171
|
Phẫu
thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
|
Lần
|
|
100.000
|
III-2179
|
172
|
Chọc rửa xoang hàm (dưới
nội soi)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
117.000
|
XV-138
|
173
|
Nội soi chọc thông xoang
trán/xoang bướm (gây tê)
|
Lần
|
|
136.000
|
XV-129
|
174
|
Lấy dị vật tai (gây
mê/gây tê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
52.000
|
XV-54
|
175
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây tê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
105.000
|
|
176
|
Lấy dị vật mũi gây
tê/gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
87.000
|
XV-143
|
177
|
Lấy dị vật trong mũi có
gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
280.000
|
|
178
|
Nội
soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
90.000
|
XV-234
|
179
|
Nội
soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
120.000
|
XV-235
|
180
|
Nội
soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
100.000
|
XV-240
|
181
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi dưới
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
160.000
|
XV-131
|
182
|
Phẫu
thuật nội soi cắt Polyp mũi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
130.000
|
XV-81
|
183
|
-
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm
-
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
270.000
|
XII-91
XII-92
|
184
|
Phẫu thuật nạo VA gây mê
nội khí quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
330.000
|
XV-154
|
185
|
Nội
soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
320.000
|
XV-234
|
186
|
Nội
soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
280.000
|
XV-235
|
187
|
Nội
soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
250.000
|
XV-240
|
188
|
Phẫu
thuật nội soi cắt polyp mũi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
270.000
|
XV-81
|
189
|
Chích áp xe quanh Amidan
(gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
400.000
|
XV-207
|
190
|
Chích
áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
400.000
|
XV-223
|
191
|
Phẫu thuật cắt Amidan
bằng Coblator
|
Lần
|
|
1.200.000
|
XV-150
|
192
|
Phẫu thuật cắt Amidan
gây mê
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
660.000
|
XV-149
|
193
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
310.000
|
|
194
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi dưới
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
370.000
|
XV-131
|
195
|
-
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm
-
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
520.000
|
XII-91
XII-92
|
196
|
Phẫu thuật nội soi nạo
VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
890.000
|
XV-157
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
|
|
|
Các kỹ thuật về răng,
miệng
|
|
|
|
|
197
|
- Nhổ răng sữa
- Nhổ chân răng sữa
|
Lần
|
|
21.000
|
XVI-238
XVI-239
|
198
|
Nhổ
răng vĩnh viễn
|
Lần
|
|
73.000
|
XVI-203
|
199
|
Phẫu
thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên/ hàm dưới
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
115.000
|
XVI-199/200
|
200
|
Lấy cao răng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
35.000
|
XVI-43
|
201
|
Lấy cao răng và đánh
bóng 2 hàm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
60.000
|
|
202
|
Điều trị viêm lợi miệng
loét hoại tử cấp
|
Lần
|
|
17.000
|
XVI-340
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật hàm, mặt
|
|
|
|
|
203
|
Khâu vết thương
đơn giản vùng đầu, mặt, cổ (tùy nông, sâu và chiều
dài vết thương)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
100.000
|
XV-301
|
204
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài >5cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
140.000
|
|
205
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài <5cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
130.000
|
|
206
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài >5cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
175.000
|
|
|
Xét nghiệm, xét nghiệm
huyết học – miễn dịch
|
|
|
|
|
207
|
Huyết
đồ (bằng PP thủ công)
|
Lần
|
|
30.000
|
XXII-123
|
208
|
Phân tích tế bào máu
ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
Lần
|
|
21.000
|
XXII-119
|
209
|
Thể tích khối hồng cầu
(hematorit) bằng máy ly tâm
|
Lần
|
|
8.000
|
XXII-160
|
210
|
Máu lắng (bằng PP thủ
công)
|
Lần
|
|
12.000
|
XXII-142
|
211
|
Xét
nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng PP thủ công)
|
Lần
|
|
21.000
|
XXII-163
|
212
|
- Định nhóm máu hệ Rh
(D) (kỹ thuật ống nghiệm)
- Định nhóm máu hệ Rh
(D) (kỹ thuật phiến đá)
|
Lần
|
|
27.000
|
XXII-291
XXII-292
|
213
|
Co cục máu đông (tên
khác: co cục máu)
|
Lần
|
|
8.000
|
XXII-21
|
214
|
- Định lượng Fibrinogen
(định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy tự động;
- Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy bán tự
động
|
Lần
|
|
60.000
|
XXII-13
XXII-14
|
215
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) phương pháp thủ công
|
Lần
|
|
33.000
|
XXII-3
|
216
|
Điện giải đồ (Na+, Ka+,
Cl+)
|
Lần
|
|
38.000
|
XXIII-58
|
217
|
Định lượng calci ion hóa
|
Lần
|
|
12.000
|
XXIII-30
|
218
|
- Định lượng Albumin
- Định lượng Creatinin
- Định lượng Glucose
- Định lượng Globulin
- Định lượng Phospho;
Protein toàn phần; Urê; acid uric; Đo hoạt độ Amylase
|
Lần
|
|
14.000
|
XXIII-07
XXIII-51
XXIII-75
XXIII-76
XXII-197; 133; 205; 3; 10
|
219
|
- Định lượng sắt huyết
thanh
- Định lượng Mg
|
Lần
|
|
28.000
|
XXII-117
XXIII-118
|
220
|
-
Định lượng Bilirubin trực tiếp
-
Định lượng Bilirubin gián tiếp
-
Định lượng Bilirubin toàn phần
- Đo hoạt độ AST (GOT)
- Đo hoạt độ ALT (GPT)
|
Lần
|
|
17.000
|
XXIII-25
XXIII-26
XXIII-27
XXIII-20
XXIII-19
|
221
|
- Định lượng Triglycerid
- Định lượng Phospho
- Định lượng Cholesterol
toàn phần
- Định lượng HDL-C…
- Định lượng LDL-C…
|
Lần
|
|
18.000
|
XXXIII-158
XXIII-128
XXIII-41
XXIII-84
XXIII-112
|
222
|
Định lượng sắt
|
Lần
|
|
16.000
|
XXIII-143
|
223
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
|
Lần
|
|
20.000
|
XXII-138
|
224
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
|
Lần
|
|
64.000
|
XXII-122
|
225
|
Nghiệm pháp coombs trực
tiếp/gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)
|
Lần
|
|
49.000
|
XXII
-304/308
|
226
|
Thời gian máu chảy phương
pháp Duke
|
Lần
|
|
6.000
|
XXII-19
|
227
|
Định lượng huyết sắc tố
(hemoglobin) bằng quang kế
|
Lần
|
|
18.000
|
XXII-161
|
|
Một số xét kiệm khác
|
|
|
|
|
228
|
Định lượng
Pro-calcitonin
|
Lần
|
|
210.000
|
XXIII-19
|
229
|
Định lượng SCC (Squamous
cell carcinoma antigen)
|
Lần
|
|
130.000
|
XXIII-144
|
230
|
Thời gian máu chảy phương
pháp Ivy
|
Lần
|
|
15.000
|
XXII-20
|
231
|
Xét nghiệm đường máu mao
mạch tại giường (một lần)
|
Lần
|
|
20.000
|
I-281
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
|
|
|
232
|
Định lượng HbA 1c
|
Lần
|
|
94.000
|
XXIII-83
|
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
|
|
|
233
|
Xét nghiệm tế bào cặn nước
tiểu (bằng phương pháp thủ công)
|
Lần
|
|
27.000
|
XXII-149
|
234
|
Tổng
phân tích nước tiểu bằng máy tự động (xác định tế bào/trụ hay các tinh thể
khác)
|
Lần
|
|
3.000
|
XXII-206
|
235
|
Tổng
phân tích nước tiểu bằng máy tự động (xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH)
|
Lần
|
|
4.500
|
XXII-206
|
236
|
Định lượng Protein/định
lượng Glucose (nước tiểu)
|
Lần
|
|
4.000
|
XXIII-
187,201
|
237
|
Định lượng Ure/định
lượng axit Uric/Định lượng Creatinin (nước tiểu)
|
Lần
|
|
8.000
|
XXIII-176,
184,205
|
|
Xét nghiệm phân
|
|
|
|
|
238
|
Hồng cầu, bạch cầu trong
phân soi tươi
|
Lần
|
|
21.000
|
XXIV-263
|
239
|
Tổng
phân tích nước tiểu bằng máy tự động
|
Lần
|
|
6.000
|
XXII-206
|
|
Xét nghiệm các chất dịch
khác của cơ thể
(dịch rỉ
viêm, đờm, mủ,
nước ối, dịch não tủy,
dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) Vi khuẩn - Ký
sinh trùng
|
|
|
|
240
|
Đơn bào đường ruột soi
tươi
|
Lần
|
|
17.000
|
XXIV-265
|
241
|
Vi khuẩn nhuộm soi
|
Lần
|
|
26.000
|
XXIV-1
|
242
|
Vi
khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
|
Lần
|
|
170.000
|
XXIV-3
|
243
|
Treponema pallidum TPHA
định tính và định lượng
|
Lần
|
|
31.000
|
XXIV-100
|
244
|
Vi khuẩn kháng thuốc
định tính
|
Lần
|
|
120.000
|
XXIV-6
|
|
Xét nghiệm tế bào
|
|
|
|
|
245
|
- Tế bào học dịch màng
bụng, màng tim
- Tế bào học dịch màng khớp
|
Lần
|
|
59.000
|
XXIV-20
XXIV-21
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò
|
|
|
|
|
246
|
Định lượng protein (dịch
chọc dò)
|
Lần
|
|
9.000
|
XXIII-219
|
247
|
Định lượng glucose (dịch
chọc dò)
|
Lần
|
|
5.000
|
XXIII-217
|
248
|
Phản ứng Rivalta
|
Lần
|
|
6.000
|
XXIII-220
|
|
Xét nghiệm giải phẫu
bệnh lý
|
|
|
|
|
249
|
Xét nghiệm tế bào học áp
nhuộm thường qui
|
Lần
|
|
45.000
|
XXV-89
|
250
|
Xét nghiệm các loại
dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
Lần
|
|
55.000
|
XXII-154
|
251
|
Xét
nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm
sinh thiết
|
Lần
|
|
119.000
|
XXV-30
|
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
|
|
252
|
Điện tim thường
|
Lần
|
|
35.000
|
XXI-14
|
253
|
Ghi điện não đồ thông
thường
|
Lần
|
|
30.000
|
XXI-40
|
254
|
Đo hô hấp ký
|
Lần
|
|
40.000
|
XXI-19
|
Phụ lục số III
536 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ SỐ
04/2012/TTL-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Khung
giá này đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật
nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong
phẫu thuật, thủ thuật)
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Phân
loại kỹ thuật
|
Mức
thu (đồng)
|
Số
TT
tại Thông tư 43
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Một số kỹ thuật chụp
X-quang khác
|
|
|
|
1
|
Chụp X-quang niệu
đạo-bàng quang ngược dòng (có chuẩn bị)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
350.000
|
XVIII.143
|
II
|
Hồi sức chóng độc - Thận
nhân tạo
|
|
|
|
2
|
Phẫu thuật tạo thông
động mạch - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
710.000
|
X.260
|
3
|
Đặt ống thông Blackemore
vào thực quản cầm máu.
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
640.000
|
I.231
|
III
|
Các thủ thuật, tiểu thủ
thuật, nội soi
|
|
|
|
4
|
Nội
soi Thực quản - Dạ dày lấy dị vật
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
880.000
|
XX.68
|
5
|
Khí dung thuốc cấp
cứu,nội khoa
(chưa bao
gồm thuốc)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
7.000
|
I.86
|
6
|
Rửa
dạ dày cấp cứu
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
340.000
|
I.218
|
7
|
Bọc lộ tĩnh mạch ngoại
vi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
160.000
|
III.1514
|
8
|
Vệ sinh răng miệng đặc
biệt
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
45.000
|
I.261
|
9
|
Đo áp lực động mạch liên
tục
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
490.000
|
III.36
|
10
|
Bơm
surfactant thay thế qua nội khí quản
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
90.000
|
XIII.180
|
11
|
Hồi
sức sơ sinh ngạt sau sinh
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
60.000
|
XIII.201
|
IV
|
Ngoại tổng quát
|
|
|
|
|
12
|
Đặt sonde hậu môn
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
63.000
|
III.178
|
13
|
Lấy dị vật trực tràng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.500.000
|
X.526
|
14
|
Phẫu thuật lấy dị vật
phần mềm (gây tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
750.000
|
III.3920
|
15
|
Phẫu thuật lấy dị vật
phần mềm có gây mê
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.200.000
|
III.3920
|
16
|
Thắt
trĩ bằng dây cao su (tiêm xơ chữa trĩ )
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
400.000
|
III.3373
|
17
|
Xử lý tại chổ kỳ đầu tổn
thương bỏng
(<5 % diện tích cơ
thể)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
180.000
|
XI.80
|
18
|
Xử lý tại chổ kỳ đầu tổn
thương bỏng
(5 -10% diện tích cơ
thể)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
340.000
|
XI.80
|
19
|
Xử lý tại chổ kỳ đầu tổn
thương bỏng (>10 % diện tích cơ thể)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
520.000
|
XI.80
|
20
|
Phẫu thuật mở bụng thăm
dò, xử trí bệnh lý phụ khoa (phẫu thuật khâu xuất huyết buồng trứng)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.700.000
|
XIII.132
|
21
|
Khâu lổ thủng hay khâu
vết thương ruột non
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
2.000.000
|
X.480
|
22
|
Khâu lổ thủng đại tràng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
X.512
|
23
|
Khâu lách do chấn thương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
III.3462/X.676
|
24
|
Cắt túi mật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.200.000
|
X.621
|
25
|
Khâu vết thương
động mạch mạc treo tràng trên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
2.000.000
|
X.500
|
26
|
Nội soi niệu quản tán
sỏi bằng laser hoặc xung hơi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.100.000
|
XXVII.376
|
27
|
Nội soi gắp sỏi bàng
quang
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.400.000
|
XXVII.390
|
28
|
Phẩu thuật nội soi u mạc
treo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.300.000
|
XXVII.307
|
29
|
Dẫn lưu
ápxe bìu hoặc tinh hoàn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.100.000
|
III.3608
|
30
|
Phẩu thuật nạo dò hạch
lao vùng nách
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.100.000
|
IV.40
|
31
|
Phẫu thuật apxe cổ hoặc
apxe tuyến giáp
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.100.000
|
III.3925
|
32
|
Phẫu thuật tái tạo miệng
sáo do hẹp miệng sáo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.400.000
|
X.398
|
33
|
Phẫu thuật điều trị giản
tĩnh mạch thừng tinh
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.600.000
|
III.3560
|
34
|
Phẫu thuật nội soi cắt xơ
hẹp niệu đạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.800.000
|
XXVII.407
|
35
|
Phẩu thuật điều trị apxe
tồn dư trong ổ bụng (mổ hở)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.850.000
|
III.3385
|
36
|
Phẩu thuật điều trị apxe
tồn dư trong ổ bụng (mổ nội soi)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
III.3385
|
37
|
Phẫu thuật lại trong các
bệnh lý mạch máu ngoại vi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.100.000
|
X.268
|
38
|
Phẫu thuật nội soi khác
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.900.000
|
XXVII.338
|
39
|
Phẫu thuật nội soi khâu
cầm máu vỡ gan (tuyến TW)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.800.000
|
XXVII.259
|
40
|
Rạch rộng vòng thắt
nghẹt bao da quy đầu gây tê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
150.000
|
III.3600
|
41
|
Nội soi niệu quản tán
sỏi bằng laser hoặc xung hơi (chưa
bao gồm sonde JJ)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.700.000
|
XXVII.376
|
42
|
Cắt toàn bộ đại tràng do
ung thư và vét hạch hệ thống
|
Lần
|
Phẫu
thuật Đặc biệt
|
2.800.000
|
XII.205
|
43
|
Cắt bỏ các tạng trong
tiểu khung từ 2 tạng trở lên (tuyến TW)
|
Lần
|
Phẫu
thuật Đặc biệt
|
2.460.000
|
XII.298
|
44
|
Cắt bỏ dương
vật có vét hạch
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.910.000
|
XII.266
|
45
|
Cắt chỏm nang gan
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.320.000
|
X.611
|
46
|
Cắt đoạn dạ dày (1/3,
2/3, toàn bộ)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.420.000
|
X.455
|
47
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dây dính hoặc dây chằng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.290.000
|
XXVII.178
|
48
|
Cắt đoạn đại tràng phải
hoặc trái nối ngay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.430.000
|
X.518
|
49
|
Cắt đoạn đại tràng đưa 2
đầu ra ngoài
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.350.000
|
X.519
|
50
|
Cắt đoạn ruột non, lập
lại lưu thông - cắt đoạn ruột non, đưa 2 đầu ruột ra ngoài
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.430.000
|
X.487,X.488
|
51
|
Cắt
đoạn đại tràng phải hoặc trái đưa 2 đầu ra ngoài
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.290.000
|
X.519
|
52
|
Cắt thân đuôi tụy kèm
cắt lách
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.240.000
|
X.654
|
53
|
Cắt u ống niệu rốn và
một phần bàng quang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.300.000
|
X.360
|
54
|
Cắt gan không điển hình
do vỡ gan cắt gan nhỏ - lớn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.370.000
|
III.3413,III.3411,X.593,X.594
|
55
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư,
áp xe, xơ lách
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.310.000
|
X.674
|
56
|
Cắt lách do chấn thương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.310.000
|
X.673
|
57
|
Cắt
đoạn đại tràng phải hoặc trái đưa 2 đầu ra ngoài
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.300.000
|
X.519
|
58
|
Cắt một nửa thận (cắt
thận bán phần)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.360.000
|
X.304
|
59
|
Cắt gần toàn bộ tuyến
giáp trong Basedow
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.050.000
|
VII.15
|
60
|
Cắt nối niệu đạo sau -
trước
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.240.000
|
X.367-368
|
61
|
Cắt nối niệu quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.100.000
|
X.324
|
62
|
Cắt thùy gan trái
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.390.000
|
X.580
|
63
|
Cắt phân thùy gan
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.130.000
|
XII.222
|
64
|
Phẫu thuật nội soi cắt
ruột thừa
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.300.000
|
XXVII.187
|
65
|
Cắt thận đơn thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.310.000
|
III.3471
|
66
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.360.000
|
III.3457,XII.241
|
67
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.870.000
|
XII.248
|
68
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.260.000
|
III.3586
|
69
|
Cắt toàn bộ thận và niệu
quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.200.000
|
III.3470
|
70
|
Cắt nang niệu quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.320.000
|
XII.247
|
71
|
Cắt u bàng quang đường
trên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.220.000
|
XII.243
|
72
|
Cắt u mạc treo có cắt
ruột
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.270.000
|
XII.217
|
73
|
Cắt u thận lành
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.290.000
|
XII.256
|
74
|
Cắt đoạn trực tràng,
đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartman
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.260.000
|
X.547
|
75
|
Dẫn lưu
áp xe khoang Retzius
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.300.000
|
X.357
|
76
|
Lấy tổ chức tụy hoại tử,
dẫn lưu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.220.000
|
X.669
|
77
|
Đóng
hậu môn nhân tạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.260.000
|
III.3321
|
78
|
Khâu cầm máu gan và dẫn
lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.470.000
|
XII.234
|
79
|
Phẫu thuật nội soi khâu
thủng dạ dày
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.300.000
|
XXVII.142
|
80
|
Cầm máu nhu mô gan
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.410.000
|
X.608
|
81
|
Lấy sỏi bàng quang lần
hai, đóng lỗ rò bàng quang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.060.000
|
X.342
|
82
|
Lấy sỏi bể thận, đài
thận có dẫn lưu thận
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.030.000
|
X.308
|
83
|
Lấy sỏi mở bể thận trong
xoang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
X.307
|
84
|
Lấy
sỏi san hô thận
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.070.000
|
X.306
|
85
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn
sát bàng quang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.220.000
|
X.327
|
86
|
Lấy sỏi niệu quản tái
phát, phẫu thuật lại
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.070.000
|
X.326
|
87
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.130.000
|
|
88
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt
oddi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.350.000
|
III.3422
|
89
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi
đường mật, dẫn lưu đường mật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.350.000
|
X.623
|
90
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống kehr, phẫu thuật lại
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.370.000
|
X.623
|
91
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối
Wirsung hỗng tràng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.380.000
|
III.3449
|
92
|
Lấy
sỏi san hô thận
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.350.000
|
X.306
|
93
|
Lấy sỏi thận bệnh lý,
thận móng ngựa, thận đa nang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.400.000
|
X.299
|
94
|
Mở đường mật, dẫn lưu
đường mật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.100.000
|
X.638
|
95
|
Nội soi khâu lỗ thủng
bàng quang qua ổ bụng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.300.000
|
XXVII.392
|
96
|
Nối nang tụy với hỗng
tràng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.320.000
|
X.644
|
97
|
Nối nang tụy với dạ dày
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.310.000
|
X.643
|
98
|
Nối
mật ruột bên - bên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.270.000
|
X.632
|
99
|
Phẫu thuật nội soi sau
phúc mạc lấy sỏi niệu quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.290.000
|
XXVII.371
|
100
|
Phẫu thuật nội soi gỡ
dính ruột
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.340.000
|
XXVII.177
|
101
|
Phẫu thuật nội soi cắt
thận đơn giản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.040.000
|
XXVII.344
|
102
|
Nối
mật ruột bên - bên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.050.000
|
X.632
|
103
|
Phẫu thuật áp xe tuyến
tiền liệt
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.090.000
|
X.372
|
104
|
Tạo hình môn vị
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
X.470
|
105
|
Cắt dây chằng, gỡ dính
ruột
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.070.000
|
X.481
|
106
|
Phẫu thuật điều trị tắt
ruột do dính
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.100.000
|
|
107
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.120.000
|
X.524
|
108
|
Phẫu thuật điều trị apxe
tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.020.000
|
X.8492
|
109
|
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh
hoàn lạc chỗ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.010.000
|
X.394
|
110
|
Gỡ dính sau mổ lại
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
X.491
|
111
|
Tháo lồng ruột non
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.330.000
|
X.483
|
112
|
Phẫu thuật thóat vị cơ
hoành có kèm trào ngược
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.220.000
|
III.3291
|
113
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc
ruột thừa ở trẻ em
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.910.000
|
III.3328
|
114
|
Phẫu thuật điều trị tắc
ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.320.000
|
III.3314
|
115
|
Phẫu thuật điều trị tắc
ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.340.000
|
III.3313
|
116
|
Khâu vết thương
tụy và dẫn lưu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.310.000
|
X.640
|
117
|
Phẫu thuật vỡ vật hang
do gãy dương vật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.370.000
|
X.402
|
118
|
Phẫu thuật điều trị xoắn
dạ dày
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.310.000
|
III.3389
|
119
|
Tạo hình niệu quản do
phình to niệu quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.340.000
|
X.331
|
120
|
Phẫu thuật tạo hình
khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.360.000
|
XXVIII.278
|
121
|
Thắt động mạch gan ung
thư hoặc chảy máu đường mật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.270.000
|
XII.233
|
122
|
Phẫu thuật nội soi thoát
vị bẹn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.900.000
|
III.4070
|
123
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ
bàng quang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.250.000
|
X.350
|
124
|
Khâu cơ
hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.300.000
|
X.690
|
125
|
Lấy sỏi bể thận ngoài
xoang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.210.000
|
X.310
|
126
|
Lấy sỏi niệu quản đơn
thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
2.000.000
|
X.325
|
127
|
Nội soi bàng quang tán
sỏi. Nội soi bàng quang cắt u
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
970.000
|
XXVII.391/385
|
128
|
Phẫu thuật lấy toàn bộ
trĩ vòng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
2.000.000
|
X.570
|
129
|
Cắt u lành tính hậu môn
(u cơ, polyp….)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.290.000
|
X.586
|
130
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.280.000
|
II.3365
|
131
|
Lấy u sau phúc mạc
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.713
|
132
|
Cắt u vú lành tính
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.340.000
|
XII.267
|
133
|
Phẫu thuật chữa cương
cứng dương vật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.403
|
134
|
Dẫn lưu
áp xe ruột thừa
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.340.000
|
X.509
|
135
|
Đóng
hậu môn nhân tạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
II.3321
|
136
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá
tràng đơn thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.463
|
137
|
Phẫu thuật cắt lọc, xử
trí vết thương tầng sinh môn phức tạp
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.572
|
138
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
XII.215
|
139
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp
cứu ở trẻ sơ sinh
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
II.3315
|
140
|
Phẫu
thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Merkel
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
II.3306
|
141
|
Mở thông dạ dày
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.370.000
|
X.416
|
142
|
Nối vị tràng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.453
|
143
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn
có mở lổ rò
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.220.000
|
II.335
|
144
|
Các phẫu thuật hậu môn
khác
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.300.000
|
X.592
|
145
|
Phẫu thuật rò hậu môn
phức tạp hay phẫu thuật lại
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.450.000
|
II.3349
|
146
|
Phẫu thuật lấy sỏi bàng
quang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.355
|
147
|
Phẫu thuật thóat vị bẹn
02 bên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.500.000
|
X.648
|
148
|
Phẫu thuật thóat vị bẹn
hay thành bụng thường
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.190.000
|
II.3599
|
149
|
Phẫu thuật thóat vị khó:
đùi, bịt có cắt ruột
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.260.000
|
II.3384
|
150
|
Phẫu thuật thóat vị
nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.350.000
|
II.3395
|
151
|
Phẫu thuật thóat vị rốn
và khe hở thành bụng (tuyến TW)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.390.000
|
II.3381
|
152
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc
ruột thừa
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.200.000
|
II.3327
|
153
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh
hoàn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.280.000
|
II.3601
|
154
|
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.220.000
|
X.547
|
155
|
Cắt u mạc treo không cắt
ruột
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.200.000
|
XII.218
|
156
|
Mở bụng thăm dò
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.030.000
|
X.451
|
157
|
Cắt
các u lành tuyến giáp
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.250.000
|
XII.11
|
158
|
Cắt dương
vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.230.000
|
II.3581
|
159
|
Cắt ruột thừa đơn thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.270.000
|
X.506
|
160
|
Phẫu
thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Merkel
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.290.000
|
II.3306
|
161
|
Cắt
các u lành tuyến giáp
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.320.000
|
XII.11
|
162
|
Dẫn lưu
áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.300.000
|
|
163
|
Cắt
lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.320.000
|
II.3282
|
164
|
Dẫn lưu
đài bể thận qua da
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.290.000
|
X.313
|
165
|
Dẫn lưu
áp xe gan
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.010.000
|
X.616
|
166
|
Dẫn lưu
áp xe hậu môn đơn giản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
960.000
|
II.3399
|
167
|
Phẫu thuật chữa sơ
cứng dương vật (Peyronie)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
980.000
|
X.409
|
168
|
Dẫn lưu
viêm tấy quanh thận. áp xe thận
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.030.000
|
X.319
|
169
|
Phẫu thuật cắt da thừa
hậu môn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
910.000
|
X.584
|
170
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.120.000
|
XII.261
|
171
|
Dẫn lưu
thận
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.000.000
|
II.3488
|
172
|
Phẫu thuật dẫn lưu
áp xe cơ đáy chậu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.040.000
|
II.3394
|
173
|
Dẫn lưu
bàng quang bằng chọc troca
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.000.000
|
X.344
|
174
|
Phẫu thuật khâu phục hồi
thành bụng do toác vết mổ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.100.000
|
II.3403/X.698
|
175
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
810.000
|
II.3547
|
176
|
Mở thông bàng quang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.040.000
|
II.3532
|
177
|
Nội soi bàng quang lấy
dị vật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
960.000
|
XXVII.87
|
178
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
930.000
|
II.3583
|
179
|
Phẫu thuật vết thương
tầng sinh môn đơn giản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.070.000
|
II.3407
|
180
|
Rạch
rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.020.000
|
II.3600
|
181
|
Thắt trĩ bằng dây cao su
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.000.000
|
II.3373
|
182
|
Cắt u dương
vật lành
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.010.000
|
XII.265
|
183
|
Nong hậu môn có gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
630.000
|
II.3374
|
184
|
Soi bàng quang chẩn đoán
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
560.000
|
XXVII.86
|
185
|
Soi bàng quang (có gây
mê, tê tủy sống)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
630.000
|
XXVII.86
|
186
|
Nong niệu đạo
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
320.000
|
II.3606
|
187
|
Thay sonde dẫn lưu
thận,bàng quang
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
120.000
|
II.3526
|
188
|
Dẫn lưu
cùng đồ Douglas
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
180.000
|
XIII.159
|
V
|
Ngoại thần kinh - lồng
ngực
|
|
|
|
|
189
|
- Phẫu thuật xử lý vết
thương xoang
tĩnh mạch sọ
- Phẫu thuật xử lý vết
thương xoang hơi trán
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
3.270.000
|
X.13
X.14
|
190
|
Phẫu thuật cố định cột
sống bằng vít qua cuống
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
3.000.000
|
X.1068
|
191
|
Cắt u màng não nền sọ,
hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
3.100.000
|
XII.26/XII.27/XII.28/XII.29
|
192
|
Phẫu thuật lấy thoát vị
đĩa đệm cột sống thắt lưng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
X.1078
|
193
|
Phẫu thuật bóc màng phổi
điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.050.000
|
X.281
|
194
|
Phẫu thuật nội soi cắt -
đốt hạch giao cảm ngực
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.070.000
|
XXVII.83
|
195
|
Cắt màng ngoài tim điều
trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.050.000
|
X.236
|
196
|
Phẫu thuật điều trị viêm
mủ màng tim
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.140.000
|
X.237
|
197
|
Phẫu thuật cắt một phân
thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
X.271
|
198
|
Phẫu thuật cắt một thùy
phổi bệnh lý
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.190.000
|
X.272
|
199
|
Phẫu thuật cắt xương
sườn do viêm xương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.270.000
|
X.286
|
200
|
Cắt phổi và cắt màng
phổi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.150.000
|
XII.186
|
201
|
Phẫu thuật cắt 1 thùy
phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.010.000
|
X.271
|
202
|
Cắt thùy phổi, phần phổi
còn lại
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.920.000
|
XII.18
|
203
|
Phẫu
thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.920.000
|
X.287
|
204
|
Phẫu thuật ghép xương
trong chấn thương cột sống cổ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.960.000
|
X.1039
|
205
|
Ghép xương
chấn thương cột sống thắt lưng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.040.000
|
X.1076
|
206
|
Phẫu thuật lấy đĩa đệm,
ghép xương và cố định CS cổ (ACDF)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.130.000
|
X.1046
|
207
|
Giải phóng chèn ép chấn
thương cột sống thắt lưng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
X.1077
|
208
|
(Tuyến TW) Kết hợp xương
nẹp vít cột sống cổ lối sau
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.070.000
|
X.1048
|
209
|
Phẫu thuật điều trị vết
thương tim
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.940.000
|
X.155
|
210
|
Lấy máu tụ trong sọ,
ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong năo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.600.000
|
X.5
|
211
|
Phẫu thuật giải phóng
chèn ép tủy (chưa bao gồm vật tự tiêu hao đặc biệt)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
II.3073
|
212
|
Phẫu thuật thóat vị não,
màng não vòm sọ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
X.77
|
213
|
Phẫu
thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.083.000
|
X.58
|
214
|
Phẫu thuật vết thương
sọ não (có rách màng não)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.160.000
|
X.3
|
215
|
Phẫu thuật điều trị vỡ
tim do chấn thương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.100.000
|
X.156
|
216
|
Phẫu thuật điều trị bệnh
còn ống động mạch
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.930.000
|
X.178/X.179
|
217
|
Phẫu thuật áp xe não,
tiểu não, bằng đường mở nắp sọ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.100.000
|
X.27
|
218
|
Phẫu thuật vỡ lún sọ hở
và phẫu thuật vỡ lún sọ không có vết thương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.270.000
|
X.2
|
219
|
Phẫu thuật cát mảng
thành ngực
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.200.000
|
II.3231
|
220
|
Phẫu thuật cắt xương
sườn do u xương sườn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.285
|
221
|
Ghép khuyết xương
sọ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
|
222
|
Phẫu thuật điều trị vết
thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
2.000.000
|
X.154
|
223
|
Khoan sọ thăm dò
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
II.3059
|
224
|
Phẫu thuật lấy dị vật
trong phổi - màng phổi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.160
|
225
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.289
|
226
|
Phẫu thuật cắt - khâu
kén khí phổi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
2.000.000
|
X.290
|
227
|
Phẫu thuật điều trị máu
đông màng phổi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.291
|
228
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính
màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.284
|
229
|
Phẫu thuật vá khuyết sọ
sau chấn thương sọ não (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.500.000
|
X.17
|
230
|
Phẫu thuật viêm xương
sọ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.500.000
|
X.29
|
231
|
Phẫu thuật điều trị vết
thương ngực hở đơn thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.260.000
|
X.153
|
232
|
Phẫu thuật điều trị nhiễm
trùng vết mổ ngực
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.120.000
|
X.288
|
233
|
Cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đk 5 cm - 10cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
910.000
|
XII.3
|
234
|
Cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đk dưới 5cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
900.000
|
XII.2
|
235
|
Mở khoang và giải phóng
mạch bị chèn ép của các chi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.200.000
|
II.3904
|
236
|
Rạch
da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.120.000
|
II.3082
|
237
|
Chọc thăm dò nước
màng phổi, màng bụng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
300.000
|
I.93/I.240
|
238
|
Chọc dò dịch não thất
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
240.000
|
III.147
|
239
|
Cắt u máu khu trú đường
kính dưới 5 cm u dưới da (gây tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
500.000
|
XII.313
|
240
|
Cắt u máu khu trú đường
kính dưới 5 cm (gây mê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
III.2767
|
241
|
Cắt u da đầu lành đường
kính <5 cm gây mê (PT cắt u da đầu dạng hỗn hợp gây mê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
III.2456
|
242
|
Phẫu thuật dẫn lưu
dịch khoang màng tim
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.400.000
|
X.238
|
243
|
Phẫu thuật nội soi sinh
thiết u chẩn đoán
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.500.000
|
XXVII.93
|
244
|
Phẫu thuật cắt một phổi
do ung thư/Phẫu thuật nội soi cắt 1 phổi (tuyến TW)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.800.000
|
III.2619/XXVII.97
|
245
|
Phẫu thuật bóc tách cắt
bỏ hạch lao to vùng bẹn/vùng nách/vùng cổ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
2.000.000
|
IV.39/40/41
|
246
|
Phẫu thuật cắt u trung
thất
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.500.000
|
XII.188
|
247
|
Cắt u xương,
sụn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
XII.325
|
VI
|
Ngoại chấn thương
|
|
|
|
|
248
|
Tháo
đốt bàn (bàn tay,đốt ngón tay,bàn chân, đốt ngón chân)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
270.000
|
III.3798
|
249
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương cẳng tay (bằng nẹp gỗ)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
240.000
|
I.276
|
250
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương cánh tay (bằng nẹp gỗ)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
270.000
|
I.276
|
251
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương cẳng chân (bằng nẹp gỗ)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
270.000
|
I.276
|
252
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương đùi (bằng nẹp gỗ)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
360.000
|
I.276
|
253
|
Nắn bó bột trật khớp vai
(bó bột Desault)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
260.000
|
III3839
|
254
|
Nắn bó bột gãy cổ xương
cánh tay (bó bột Desault)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
260.000
|
X1002
|
255
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên
thân xương cánh tay (Bó bột Desault trong gãy mấu
động lớn xương cánh tay)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
260.000
|
X997
|
256
|
Nắn bó bột trật khớp
háng (bột liền, gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.300.000
|
X1010
|
257
|
Nắn bó bột trật khớp vai
(bột liền, gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.100.000
|
X995
|
258
|
Nắn bó bột trật khớp gối
(bột liền, gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.100.000
|
X1018
|
259
|
Nắn bó bột trật khớp
khuỷu/trật khớp cùng đòn (bột liền,gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.000.000
|
X1000
|
260
|
Nắn bó bột trật khớp cổ
chân (bột liền, gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.000.000
|
X1031
|
261
|
Nắn bó bột gãy 1/3 trên
xương đùi/ 1/3 giữa/cổ (bột liền,gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.300.000
|
X989/990/
1014
|
262
|
Nắn bó bột gãy 1/2 trên
2 xương cẳng chân1/3 giữa/1/3 dưới (bột liền, gây
mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.100.000
|
X1019/1020/
1021
|
263
|
Nắn bó bột gãy 1/3 trên/
1/3 giữa/dưới 2 xương cánh tay (bột
liền ,gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.000.000
|
X997/998/999
|
264
|
Nắn bó bột gãy 1/3 trên/
1/3 giữa/dưới 2 xương cẳng tay/nắn bó bột gãy 1 xương
cẳng t (bột liền, gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.000.000
|
X1004/1005/
1006/1007
|
265
|
Nắn bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (gây mê, bột liền)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.200.000
|
X991
|
266
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương (bong gân khớp khuỷu)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
70.000
|
I276
|
267
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương (bong gân cổ tay/khớp gối/cổ chân )
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
70.000
|
I277
|
268
|
Nắn cố định trật khớp
háng không chỉ định phẩu thuật (gây mê)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
900.000
|
X1015
|
269
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương (bong khớp cung đòn)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
70.000
|
I.278
|
270
|
Cố định ngoài điều trị
gãy xương đùi, cẳng
chân (cố định trên khung)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
240.000
|
III3744/3773
|
271
|
Cắt lọc vết thương
(gây tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
300.000
|
X.807
|
272
|
Cố định ngoài điều trị
gãy khung chậu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
X.805
|
273
|
Khâu lại da thì 2 sau
nhiễm khuẩn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
400.000
|
III.3404
|
274
|
Sửa mỏm cụt
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
900.000
|
X.952
|
275
|
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo
xấu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
830.000
|
III.2949
|
276
|
Rút đinh các loại (gây
tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
250.000
|
I3901
|
277
|
Phẫu thuật ghép gân có
sử dụng vi phẫu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.200.000
|
XXVIII.399
|
278
|
Vi phẫu nối các mạch
máu, thần kinh trong nối chi trên cắt rời
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
4.900.000
|
XXVI.39
|
279
|
Vi phẫu nối các mạch
máu, thần kinh trong nối chi dưới cắt rời
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
5.000.000
|
XXVI.40
|
280
|
Khâu nối thần kinh có sử
dụng vi phẫu
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
5.000.000
|
XXVIII.343
|
281
|
Cắt đáy ổ loét vết
thương mãn tính
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.450.000
|
XXVIII.336
|
282
|
Trích
apxe phần mềm lớn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.200.000
|
III.3817
|
283
|
Đặt nẹp vít gãy mâm chày
và đầu trên xương chày
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
III.3789
|
284
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá
trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
III.3789
|
285
|
Đặt nẹp vít gãy thân xương
chày
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
III.3759/3732/3733
|
286
|
Đặt đinh nẹp gãy xương
đùi xuôi dòng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
III.3759/3732/
3733
|
287
|
Đóng đinh xương đùi mở
ngược dòng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.600.000
|
III.3725
|
288
|
Đóng đinh xương chày mở
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.600.000
|
III.3725
|
289
|
Cố định nẹp vít gãy trật
khớp vai
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.200.000
|
III.3646
|
290
|
Phẩu thuật kết hợp xương
gãy xương bánh chè phức tạp
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.400.000
|
X.773
|
291
|
Phẩu thuật kết hợp xương
gãy đầu dưới xương quay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.360.000
|
X.820
|
292
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy mỏm khuỷu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
X.734
|
293
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy lồi cầu ngoài hoặc trong xương
đùi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
III.3744
|
294
|
Phẫu thuật chuyển da, cơ
che phủ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
X.959
|
295
|
Phẩu thuật điều trị hội
chứng ống cổ tay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
930.000
|
X.832
|
296
|
Phẫu thuật thương
tích phần mềm các cơ quan vận động
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
950.000
|
X.807
|
297
|
Phẫu thuật sửa sẹo co
ngón tay bằng ghép da tự thân
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.350.000
|
XXVIII.373
|
298
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
(cắt cụt dưới mấu chuyển)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.960.000
|
X.942
|
299
|
Phẫu thuật điều trị mảng
sườn di động (chưa bao gồm nẹp vis)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.050.000
|
X.163
|
300
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy thân 2 xương cẳng tay (bằng nẹp vít)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.000.000
|
X.739
|
301
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy thân xương cánh tay (bằng
nẹp vít)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.000.000
|
X.725
|
302
|
Cố định ngoại vi trong
điều trị gãy hở chi trên/chi dưới
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.960.000
|
X.805/X.806
|
303
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy mắt cá trong/ngoài
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.080.000
|
X.784/X.785
|
304
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy xương mác đơn thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.050.000
|
X.781
|
305
|
Khâu nối gân trong chấn
thương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.060.000
|
|
306
|
Khâu nối thần kinh
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.000.000
|
II.3805
|
307
|
Phẫu thuật chấn thương
mạch máu vùng cổ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.960.000
|
XV.259
|
308
|
Phẫu thuật điều trị vết
thương - chấn thương mạch máu chi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.950.000
|
X.167
|
309
|
Mổ hở tái tạo dây chằng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.060.000
|
|
310
|
Nối dây chằng chéo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.010.000
|
|
311
|
Phẫu thuật vi phẫu nối
mạch chi (TW)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
X.940
|
312
|
Nối đứt dây chằn bên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
|
313
|
Nối gân gấp, gân duỗi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.020.000
|
II.3803/II.3819
|
314
|
Phẫu thuật nối động mạch
trong và ngoài hộp sọ (TW)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.090.000
|
X.86
|
315
|
Phẫu thuật bong hay đứt
dây chằng bên khớp gối
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.820.000
|
|
316
|
Phẫu thuật sơ
cứng đơn giản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.970.000
|
X.9644
|
317
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy xương đốt bàn ngón tay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.030.000
|
X.834
|
318
|
Phẫu thuật nối/kéo dài
gân gấp/duỗi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.050.000
|
X.963
|
319
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy cổ xương đùi (bằng vít
xốp)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.050.000
|
X.761
|
320
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn
ngón tay, kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.970.000
|
II.3712
|
321
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy lồi cầu ngoài cách tay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.840.000
|
X.743
|
322
|
Phẫu thuật gãy ròng rọc
xương cánh tay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.930.000
|
X.732
|
323
|
Phẫu thuật kết hợp xương
gãy xương đòn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.910.000
|
X.719
|
324
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới
da đường kính < 5 cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.920.000
|
XII.313
|
325
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới
da đường kính > 5 cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.900.000
|
XII.314
|
326
|
Cắt u náu/u bạch mạch
lan tỏa, đường kính > 10 cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.030.000
|
XII.316
|
327
|
Tạo hình các vạt da che
phủ, vạt trượt
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.900.000
|
II.3802
|
328
|
Phẫu thuật di chứng liệt
cơ delta, nhị đầu,tam đầu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
480.000
|
II.3644
|
329
|
Phẫu thuật sơ
hóa cơ delta (02 bên gây tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
960.000
|
|
330
|
Phẫu thuật sơ
hóa cơ delta (01 bên gây mê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.080.000
|
|
331
|
Phẫu thuật sơ
hóa cơ delta (02 bên gây mê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.320.000
|
|
332
|
Cắt cụt cẳng tay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.310.000
|
II.3682
|
333
|
Cắt dị tật dính ngón
bằng và dưới 02 ngón
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.190.000
|
II.3705
|
334
|
Vá da dày toàn bộ, diện
tích dưới 10 cm2
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.330.000
|
II.3824
|
335
|
Ghép da tự thân < 5%
diện tích cơ thể
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
990.000
|
XI.31
|
336
|
Lấy bỏ toàn bộ xương
bánh chè
|
Lần
|
PT
Loại 2
|
1.300.000
|
II.3749
|
337
|
Néo ép hoặc buộc vòng
chỉ thép gãy xương bánh chè
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.270.000
|
II.3754
|
338
|
Phẫu thuật can lệch,
không kết hợp xương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.260.000
|
II.3888
|
339
|
Phẫu thuật kết xương
néo ép bằng chỉ thép trong gãy xương bánh chè/Phẫu thuật
KHX gãy mỏn khuỷu/Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.230.000
|
II.3754/II.3647/X.734/X.720
|
340
|
Phẫu thuật sinh thiết
nội quan
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.310.000
|
II.3922
|
341
|
Phẫu thuật vết thương
khớp
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.200.000
|
X.983
|
342
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn
tay, cả viêm bao hạch dịch
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.210.000
|
II.3704
|
343
|
Phẫu thuật nạo viêm +
lấy xương chết
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.310.000
|
X.980
|
344
|
Phẫu thuật viêm xương
đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.310.000
|
X.980
|
345
|
Phẫu thuật viêm xương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
X.979
|
346
|
Tháo 1/2 bàn chân trước
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.290.000
|
II.3792
|
347
|
Tháo khớp cổ tay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.340.000
|
II.3683
|
348
|
Tháo khớp gối
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.300.000
|
II.3755
|
349
|
Tháo khớp khuỷu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.310.000
|
II.3681
|
350
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.330.000
|
II.3796
|
351
|
Tháo khớp vai
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.340.000
|
II.3648
|
352
|
Phẫu
thuật cắt cụt chi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.350.000
|
X.942
|
353
|
Ghép da dày toàn bộ,
diện tích > 10 cm2
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.340.000
|
II.3807
|
354
|
Ghép da dày toàn bộ,
diện tích < 10 cm2
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.300.000
|
II.3824
|
355
|
Phẫu thuật cắt bỏ ngón
tay thừa
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.030.000
|
II.3710
|
356
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp
tuyến bỏng sâu < 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
970.000
|
XI.22
|
357
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp
tuyến bỏng sâu > 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.060.000
|
XI.23
|
358
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
từ 10 - 15% diện tích cơ thể
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.050.000
|
II.3822
|
359
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp
tuyến bỏng sâu 3% -5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
990.000
|
XI.24
|
360
|
Cắt hoại tử toàn lớp -
khâu kín < 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.050.000
|
XI.67
|
361
|
Cắt
lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.100.000
|
|
362
|
Cắt hoại tử toàn lớp -
khâu kín < 3% diện tích cơ thể ở người lớn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.000.000
|
XI.65
|
363
|
Cắt lọc da, cơ,
cân từ > 3% diện tích cơ thể
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.060.000
|
II.3811
|
364
|
Phẫu thuật vết thương
bàn tay, cắt lọc đơn thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.010.000
|
II.3816
|
365
|
Cắt
lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.020.000
|
II.3821
|
366
|
Cắt lọc vết thương
gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.000.000
|
II.3678
|
367
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính < 10cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
920.000
|
II.2766
|
368
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính > 10cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.010.000
|
II.2763
|
369
|
Cắt lọc hoại tử hoặc cắt
lọc vết thương đơn giản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.040.000
|
II.3821
|
370
|
Mở khoang và giải phóng
mạch bị chèn ép của các chi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
980.000
|
II.3904
|
371
|
Thương
tích bàn tay phức tạp
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.150.000
|
X.861
|
372
|
Phẫu thuật bong lóc da
và cơ sau chấn thương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.170.000
|
II.3800
|
373
|
Phẫu thuật tách dính 3
ngón tay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
990.000
|
XVIII.356
|
374
|
Chích
ápxe phần mềm lớn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
970.000
|
II.3817
|
375
|
Phẫu thuật khâu đóng
trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt < 3cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.010.000
|
XVIII.198
|
376
|
Tháo bỏ các ngón tay,
đốt ngón tay. Tháo bỏ các ngón chân
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
980.000
|
II.3711
II.3797
|
377
|
Phẫu thuật tháo khớp chi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.260.000
|
X.943
|
378
|
Thắt các động mạch ngoại
vi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.000.000
|
II.3221
|
379
|
nắn bó bột trật khớp vai
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
240.000
|
II.3839
|
380
|
Bơm rửa
ổ ápxe khớp (háng, gối…)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
250.000
|
II.3812
|
381
|
Tiêm khớp
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
190.000
|
II.2372
|
VII
|
Khoa cấp cứu
|
|
|
|
|
382
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
340.000
|
I.7
|
383
|
Đặt ống thông dạ dày
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
50.000
|
I.216
|
384
|
Sốc điện ngoài lồng ngực
cấp cứu
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
130.000
|
I.32
|
VIII
|
Sản phụ khoa
|
|
|
|
|
385
|
Phẫu thuật bóc khối lạc
nội mạc tử cung ở TSM, thành bụng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.750.000
|
XIII.115
|
386
|
Phá thai từ tuần thứ 6
cho đền hết 12 tuần, bằng phương pháp hút chân không
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
280.000
|
III.238
|
387
|
Khâu phục hồi rách cổ tử
cung âm đạo
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
200.000
|
XIII.30
|
388
|
Lấy máu tụ âm đạo/tầng
sinh môn
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
420.000
|
XIII.32
|
389
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
220.000
|
XIII.160
|
390
|
Thủ thuật xử trí băng
huyết sau đẻ, sảy, nạo (đặt bóng chèn)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
400.000
|
XIII.29
|
391
|
Phẫu thuật nội soi cắt
khối chửa ngoài tử cung
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.200.000
|
XXVII.414
|
392
|
Làm lại vết mổ thành
bụng (bục,tụ máu,nhiễm trùng.....) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.000.000
|
XIII.136
|
393
|
Tắm sơ
sinh/chăm sóc rốn sơ sinh
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
20.000
|
XIII.198-197
|
394
|
Cắt u tiểu khung thuộc
tử cung, buồng trứng to dính cắm sâu trong tiểu khung
|
Lần
|
Phẫu
thuật Đặc biệt
|
3.260.000
|
XII.295
|
395
|
Phẫu
thuật lấy thai có kèm theo các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, khâu
mũi B-Lynch..)
|
Lần
|
Phẫu
thuật Đặc biệt
|
3.240.000
|
XIII.39
|
396
|
Phẫu thuật bảo tồn trong
vỡ tử cung
|
Lần
|
Phẫu
thuật Đặc biệt
|
3.110.000
|
XIII.42
|
397
|
Cắt 1/2 tử cung trong
viêm phần phụ, khối u dính
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.270.000
|
|
398
|
Cắt tử cung và thắt động
mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.340.000
|
XIII.10
|
399
|
Phẫu thuật mở bụng cắt
tử cung hoàn toàn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.250.000
|
XIII.68
|
400
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử
cung thể huyết tụ thành nang (GEU)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.260.000
|
XIII.93
|
401
|
Phẫu thuật cắt tử cung
bán phần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.310.000
|
XIII.70
|
402
|
Phẫu thuật nội soi cắt
tử cung hoàn toàn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
XIII.63
|
403
|
Phẫu thuật chữa ngoài tử
cung vỡ, có choáng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.310.000
|
XIII.91
|
404
|
Phẫu thuật mổ lấy thai +
cắt tử cung
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.310.000
|
XIII.1
|
405
|
Phẫu
thuật lấy thai có kèm theo các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, khâu
mũi B-Lynch..)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.320.000
|
XIII.8
|
406
|
Phẫu thuật nội soi bóc u
lạc nội mạc tử cung
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.290.000
|
XIII.77
|
407
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u
xơ tử cung
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.320.000
|
XIII.71
|
408
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.330.000
|
XIII.18
|
409
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.330.000
|
XIII.7-71
|
410
|
Phẫu thuật mổ lấy thai +
triệt sản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.250.000
|
XIII.7-224
|
411
|
Phẫu thuật mổ lấy thai +
u nang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.300.000
|
XIII.7-281
|
412
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.300.000
|
XIII.105
|
413
|
Phẫu thuật nội soi ổ
bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.400.000
|
XXVII.413
|
414
|
Bóc nhân xơ
cơ hội
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.320.000
|
|
415
|
Cắt
u nang buồng trứng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.310.000
|
XII.281
|
416
|
Cắt u nang buồng trứng
xoắn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.320.000
|
XII.280
|
417
|
Cắt polyp cổ tử cung (có
gây mê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.250.000
|
XII.278
|
418
|
Làm lại thành âm đạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.310.000
|
XIII.94
|
419
|
Phẫu thuật mổ song thai
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.260.000
|
|
420
|
Làm
lại thành âm đạo, tầng sinh môn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.290.000
|
XIII.150
|
421
|
Phẫu thuật làm lại tầng
sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.250.000
|
XIII.112
|
422
|
Cắt u thành âm đạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
980.000
|
XII.306
|
423
|
Hủy thai: chọc sọ. kẹp
đỉnh, cắt thai
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
900.000
|
XIII.45
|
424
|
Nạo do sẩy thai 3 tháng
giữa
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
190.000
|
|
425
|
Lấy vòng lâu năm (mất
dây)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
620.000
|
|
426
|
Tháo vòng khó
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
130.000
|
|
427
|
Hồi
sức sơ sinh ngạt sau sinh
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
350.000
|
XIII.201
|
428
|
Phá
thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
220.000
|
XIII.232
|
429
|
Nạo sót rau/nạo buồng tử
cung xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
220.000
|
XII.49
|
430
|
Nạo sinh thiết buồng tử
cung gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
910.000
|
XIII.129
|
IX
|
Mắt
|
|
|
|
|
431
|
Thay băng vô khuẩn
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
55.000
|
XIV.208
|
432
|
Khâu da mi (tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
150.000
|
XIV.171
|
433
|
Phẩu thuật tạo hình nếp
mi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.000.000
|
XIV.125
|
434
|
Phẩu thuật lấy mỡ dưới
da mi trên dưới hai mi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.500.000
|
XIV.127
|
435
|
Phẩu thuật gấp cân cơ
nâng mi trên điều trị sụp mi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.000.000
|
XIV.119
|
436
|
Phẩu thuật điều trị lật
mi dưới có hoặc không ghép
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
700.000
|
XIV.132
|
437
|
Cắt dịch kính, khớ nội
nhãn điều trị lỗ hoàng điểm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
900.000
|
XIV.16
|
438
|
Phẫu thuật lấy thể thủy
tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
970.000
|
XIV.44
XIV.180
|
439
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
130.000
|
XIV.167
|
440
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần (hoặc mộng kép)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
560.000
|
XIV.165
|
441
|
Gọt giác mạc đơn thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
550.000
|
XIV.68
|
X
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
|
|
442
|
Phẫu thuật lại cầm máu
do chảy máu sau mổ (cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amydal ,nạo VA)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
50.000
|
III.3923
|
443
|
Chích apxe nhỏ vùng đầu
cổ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
690.000
|
XV.304
|
444
|
Khâu và cắt lọc vết thương
vùng mũi (gây mê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
900.000
|
XXVIII.83
|
445
|
Khâu và cắt lọc vết thương
vùng mũi (gây tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
400.000
|
XXVIII.83
|
446
|
Khâu rách vành tai sau
chấn thương (gây mê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.500.000
|
XV.51
|
447
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh
hình cuốn mũi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.350.000
|
XV.106
|
448
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh
hình vách ngăn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.330.000
|
XV.113
|
449
|
Phẫu thuật nọi soi nạo
VA
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.600.000
|
XV.155
|
450
|
Phẫu thuật nội soi tiếp
khẩu lệ mũi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.130.000
|
XIV.62
|
451
|
Phẫu thuật sào bào thượng
nhĩ mê nội khí quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.090.000
|
XV.29
|
452
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.100.000
|
XV.21
|
453
|
Phẫu thuật nội soi vi
phẫu thanh quản cắt u nang/hạt xơ/u hạt dây thanh (mê/tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.630.000
|
XV.166
|
454
|
Soi thanh quản treo cắt
hạt xơ dây thanh dưới nội soi mê nội khí quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.010.000
|
XV.166
|
455
|
Phẫu thuật nội soi vá
nhĩ mê nội khí quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.500.000
|
XV.35
|
456
|
Cắt Amydal mê nội khí
quản bằng phương pháp Pipoler
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
770.000
|
XV.149
|
457
|
Cắt polyp mũi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.030.000
|
XV.80
|
458
|
Phẫu thuật cắt u nang
răng sinh/u nang sàn mũi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
850.000
|
XV.86
|
459
|
Phẫu thuật mở khí quản
thể khó (sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, k giáp…)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.100.000
|
XV.175
|
460
|
Phẫu thuật dò luân nhĩ
mê nội khí quản
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.220.000
|
XV.46
|
461
|
Phẫu thuậtvá nhĩ đơn
thuần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.270.000
|
XV.34
|
462
|
Phẫu thuật chỉnh hình
vách ngăn mũi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.290.000
|
XV.112
|
463
|
Khâu
vành tai rách sau chấn thương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
360.000
|
XV.51
|
464
|
Cắt
các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
200.000
|
XII.2
|
465
|
Phẫu thuật chỉnh hình
sống mũi sau chấn thương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
1.600.000
|
XV.123
|
466
|
Nội
soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
350.000
|
I.240
|
467
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa
qua nội soi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
950.000
|
|
468
|
Nội
soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/mê phức tạp
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
780.000
|
XV.240
|
469
|
Soi gắp dị vật thực quản
- tiền mê gây tê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
450.000
|
XV.234
|
470
|
Soi gắp dị vật thực quản
- mê nội khí quản
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
770.000
|
XV.234
|
471
|
Lấy dị vật tai ngoài
phức tạp
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
80.000
|
XV.54
|
472
|
Soi gắp dị vật đơn giản
vùng họng - hạ họng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
150.000
|
XV.212
|
473
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
110.000
|
XV.57
|
474
|
Chọc rửa xoang hàm một
lần
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
90.000
|
XV.138
|
475
|
Nâng xương
chính mũi sau chấn thương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
380.000
|
XV.134
|
XI
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
|
|
476
|
Tháo cầu răng giả
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
400.000
|
XVI.137
|
477
|
Phẫu thuật lại cầm máu
do chảy máu sau mổ (cằm máu sau nhổ răng)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
290.000
|
III.3923
|
478
|
Lấy cao răng (bằng sóng
siêu âm)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
230.000
|
XVI.43
|
479
|
Phẫu
thuật nhổ răng ngầm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
460.000
|
XVI.198
|
480
|
Phẫu thuật cắt cuống
răng (gây tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
480.000
|
XVI.211
|
481
|
Phẫu thuật cắt cuống
răng (gây mê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.000.000
|
XVI.211
|
482
|
Phẫu thuật cắt nang do
răng xương hàm trên/ dưới
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
500.000
|
XVI.328
|
483
|
Phẫu thuật lấy xương
chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
490.000
|
XVI.325
|
484
|
Cắt các loại u vùng mặt
có đường kính < 5 cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
470.000
|
XII.6
|
485
|
Phẫu thuật điều chỉnh
xương ổ răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
460.000
|
II.1830
|
486
|
Điều trị gãy xương
gò má, cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
550.000
|
XVI.280
|
487
|
Phẫu
thuật nhổ răng ngầm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
620.000
|
XVI.198
|
488
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn
mọc lệch hàm trên/ dưới
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
430.000
|
XVI.199
|
489
|
Phẫu thuật tạo hình nhú
lợi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
370.000
|
XVI.36
|
490
|
Phẫu
thuật cắt, nạo xương ổ răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
540.000
|
XVI.212
|
491
|
Phẫu thuật cắt lơi
điều trị túi quanh răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
310.000
|
XVI.33
|
492
|
Phẫu thuật nạo túi lợi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
190.000
|
XVI.35
|
493
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
210.000
|
XVI.203
|
494
|
Điều trị áp xe quanh
răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
250.000
|
II.1834
|
495
|
Cấy
lại răng bị bật khỏi ổ răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
110.000
|
XVI.220
|
496
|
Phẫu thuật rạch dân lưu
áp xe nông vùng hàm mặt
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
130.000
|
II.2070
|
497
|
Phẫu thuật điều trị gãy
xương hàm dưới bằng chỉ thép
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
240.000
|
XVI.268
|
498
|
Phẫu thuật điều trị vết
thương vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
140.000
|
XVI.296
|
499
|
Lấy tủy buồng răng vĩnh
viễn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
340.000
|
XVI.58
|
500
|
Liên kết các răng bằng
dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
410.000
|
XVI.37
|
501
|
Nhổ
chân răng vĩnh viễn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
370.000
|
XVI.205
|
502
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn
mọc lệch hàm dưới
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
240.000
|
XVI.200
|
503
|
Phẫu thuật tạo hình xương
ổ răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
450.000
|
XVI.208
|
504
|
Trám răng thẩm mỹ trước
sau
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
220.000
|
|
505
|
Điều
trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
260.000
|
XVI.230
|
506
|
Chữa răng viêm tuỷ không
hồi phục
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
550.000
|
|
507
|
Phẫu
thuật nạo túi lơi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
190.000
|
XVI.35
|
XII
|
Da liễu
|
|
|
|
|
508
|
Đốt mụn cóc bằng máy
Laser CO 2 (1 cái < 0,5cm)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
65.000
|
V.5
|
509
|
Đốt mụn cóc bằng máy
Laser CO 2 (1 cái > 0,5cm)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
75.000
|
V.5
|
510
|
Đốt mụn cóc 1 bên khóe
móng bằng máy Laser CO 2
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
85.000
|
V.5
|
511
|
Đốt mụn cóc 2 bên khóe
móng bằng máy Laser CO 2
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
100.000
|
V.5
|
512
|
Đốt mụn cóc lòng bàn
chân bằng máy Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
70.000
|
V.5
|
513
|
Đốt mụn cóc phẳng bằng
máy Laser CO 2 (trong khoản 20 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
130.000
|
V.5
|
514
|
Đốt Nevus dạng mụn cóc
bằng máy Laser CO 2 < 2cm
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
130.000
|
V.4
|
515
|
Đốt nốt ruồi bằng máy
Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
60.000
|
V.11
|
516
|
Đốt đồi mồi bằng máy
Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
40.000
|
V.11
|
517
|
Đốt đốm nâu bằng máy
Laser CO 2 (1 cái > 0,5cm)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
110.000
|
V.11
|
518
|
Đốt tàn nhang bàng máy
Laser CO2 (1 đến 5 cai
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
60.000
|
V.11
|
519
|
Đốt đốm nâu bằng máy
Laser CO 2 (1 cái < 0,5cm)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
60.000
|
V.11
|
520
|
Đốt Hydradenome bằng máy
Laser CO 2 (1 đến 5 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
65.000
|
V.6
|
521
|
Đốt Hydradenome bằng máy
Laser CO 2 (5 cái trở lên)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
130.000
|
V.6
|
522
|
Đốt U mềm lây bằng máy
Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
50.000
|
V.7
|
523
|
Đốt U bã đậu bằng máy
Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
100.000
|
V.7
|
524
|
Đốt U hạt sinh mủ bằng
máy Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
110.000
|
V.7
|
525
|
Đốt U hạt viêm bằng máy
Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
65.000
|
V.7
|
526
|
Đốt sừng da nhỏ bằng máy
Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
50.000
|
V.10
|
527
|
Đốt ban vàng bằng máy
Laser CO 2 (1cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
100.000
|
V.10
|
528
|
Đốt thịt dư bằng máy
Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
50.000
|
V.7
|
529
|
Đốt U thượng bì bằng máy
Laser CO 2 (1 cái)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
60.000
|
V.10
|
530
|
Đốt mồng gà hậu môn,lỗ
tiểu bằng máy Laser CO2 (1 mụn)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
120.000
|
III.3045
|
531
|
Đốt móng quặp một bên
khóe bằng máy Laser CO 2
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
100.000
|
XXVIII.487
|
532
|
Đốt móng quặp hai bên
khóe bằng máy Laser CO 2
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
130.000
|
XXVIII.487
|
533
|
Đốt mồng gà bằng máy
Laser CO 2 (< 5 mụn)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
140.000
|
V.4
|
534
|
Đốt mồng gà bằng máy
Laser CO 2 (1mụn)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
90.000
|
V.4
|
535
|
Điều trị sẹo lồi ( từ
0,5 cm đến 3 cm)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
90.000
|
III.727
|
536
|
Điều trị sẹo lồi (>
3cm)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
140.000
|
III.727
|
Phụ lục số IV
296 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
03/2006/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH NGÀY 26/01/2006
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Phân
loại kỹ thuật
|
Mức
thu (đồng)
|
Ghi
chú
|
Số
TT
tại TT43
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Chụp X-quang vùng đầu
|
|
|
|
|
|
1
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
Lần
|
|
40.000
|
|
XVIII.72/73
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng
nghiêng
|
Lần
|
|
45.000
|
|
XVIII.71
|
3
|
Chụp lỗ thị giác
|
Lần
|
|
40.000
|
|
XIV.239
|
4
|
Chụp
X quang răng cánh cắn, chụp X quang phim cắn
|
Lần
|
|
15.000
|
|
XVIII.82/84
|
5
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường
|
Lần
|
|
50.000
|
|
XVIII.68
|
|
Chụp X-quang vùng ngực
|
|
|
|
|
|
6
|
Chụp
phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
Lần
|
|
25.000
|
|
XVIII.123
|
7
|
Chụp X-quang tuyến vú
|
Lần
|
|
80.000
|
|
XVIII.126
|
8
|
Chụp tuyến vú (1bên)
|
Lần
|
|
40.000
|
|
XVIII.83
|
|
Chụp X-quang hệ tiết
niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
|
|
|
|
9
|
Chup X quang đường dò
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
300.000
|
|
XVIII.135
|
10
|
Chụp X quang đường mật
qua Kehr
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
130.000
|
|
XVIII.133
|
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
11
|
-
Siêu âm tim, mạch máu có cản âm
-
Siêu âm Doppler tim, van tim
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
80.000
|
|
XVIII.51/52
|
|
Chụp, chiếu MRI
|
Lần
|
|
|
|
|
12
|
Chụp cộng hưởng
từ (MRI)
|
Lần
|
|
2.000.000
|
|
XVIIItừ296đến435
|
13
|
Chụp cộng hưởng
từ ( MRI ) có chất cản quang
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
2.500.000
|
|
XVIIItừ296đến435
|
|
Các thủ thuật, tiểu thủ
thuật, nội soi
|
|
|
|
|
|
14
|
Nội
soi thực quản - dạ dày, lấy dị vật
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
230.000
|
|
XX.68
|
15
|
- Nội soi thanh quản ống
mềm chẩn đoán
- Nội soi khí - phế quản
ống mềm chẩn đoán
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
70.000
|
|
XX.10/25
|
16
|
Nội soi thực quản ống
mềm chẩn đoán gây tê/gây mê
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
70.000
|
|
XV.233
|
17
|
Nội soi dạ dày cầm máu
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
220.000
|
|
III.155
|
18
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
30.000
|
|
I.218,II.313
|
19
|
Thắt tĩnh mạch thực quản
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
125.000
|
|
III.2339
|
20
|
Tắm tẩy độc cho bệnh
nhân nhiễm hóa chất ngoài da
|
Lần
|
Thủ
thuật CPL
|
180.000
|
|
I.263
|
21
|
Đặt Catheter động mạch
quay
|
Lần
|
|
450.000
|
|
I.14
|
22
|
Đặt Catheter động mạch
theo dõi huyết áp liên tục
|
Lần
|
|
600.000
|
|
I.14
|
23
|
Đo áp lực bàng quang
bằng cột thức nước
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
100.000
|
|
XXI.45
|
|
Y học dân tộc - phục hồi
chức năng
|
|
|
|
|
|
24
|
Tập do liệt thần kinh
Trung ương
|
Lần
|
|
10.000
|
|
III.891
|
25
|
Tập
do cứng khớp
|
Lần
|
|
12.000
|
|
III.889
|
26
|
Tập
do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận
động
|
Lần
|
|
10.000
|
|
III.890
|
27
|
Tập
luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
Lần
|
|
5.000
|
|
III.901
|
28
|
Tập
với xe đạp tập
|
Lần
|
|
5.000
|
|
III.903
|
29
|
Tập
với hệ thống ròng rọc
|
Lần
|
|
5.000
|
|
III.902
|
30
|
Vật
lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
Lần
|
|
10.000
|
|
III.828
|
31
|
Điều
trị bằng oxy cao áp
|
Lần
|
|
70.000
|
|
I.156
|
32
|
Laser
chiếu ngoài
|
Lần
|
|
10.000
|
|
III.699
|
33
|
Xông hơi
thuốc
|
Lần
|
|
15.000
|
|
VIII.20
|
34
|
Thủy
trị liệu có thuốc
|
Lần
|
|
50.000
|
|
III.768
|
35
|
Điều trị bằng sóng xung
kích
|
Lần
|
|
30.000
|
|
XVII.9
|
36
|
Luyện
tập dưỡng sinh
|
Lần
|
|
7.000
|
|
III.293
|
37
|
Vật lý trị liệu hô hấp
tại khoa Phục hồi chức năng
|
Lần
|
|
10.000
|
|
III.803
|
38
|
Vật
lý trị liệu chỉnh hình
|
Lần
|
|
10.000
|
|
III.905
|
39
|
Bàn kéo
|
Lần
|
|
20.000
|
|
XVII.26
|
40
|
Laser thẩm mỹ
|
Lần
|
|
30.000
|
|
XVIII.487
|
41
|
Laser nội mạch
|
Lần
|
|
30.000
|
|
III.701.701
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật theo chuyên khoa ngoại khoa
|
|
|
|
|
|
42
|
Nắn, bó bột gãy xương
đòn
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
50.000
|
|
X.996
|
43
|
Bó bột ống trong gãy xương
bánh chè
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
50.000
|
|
X.1017
|
|
Ngoại tổng hợp
|
|
|
|
|
|
44
|
Nắn bó gãy xương
gót
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
50.000
|
|
III.3871
|
45
|
Thay băng điều trị vết
bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
100.000
|
|
XI.4/5/9/10
|
46
|
Vô cảm trong thay băng
bệnh nhân bỏng
|
Lần
|
|
100.000
|
|
|
47
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
2.000.000
|
|
X.311
|
48
|
Phẫu thuật điều trị rò
cạnh hậu môn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
120.000
|
|
III.3348
|
49
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
100.000
|
|
III.3583/
3584
|
50
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
100.000
|
|
III.2859
|
51
|
Mở rộng lỗ sáo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
45.000
|
|
X.412
|
52
|
Nội soi bơm
rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
106.000
|
|
II.214
|
53
|
Nội soi đặt sonde JJ
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
1.500.000
|
|
III.4106
|
54
|
Phẫu thuật Longo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.500.000
|
Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động
|
X.552
|
55
|
PTNS cắt nang đường mật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
|
XXVII.280
|
56
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
mạc treo không cắt ruột
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
|
III.4046
|
57
|
Phẫu thuật nội soi cắt
lách
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.000.000
|
|
XXVII.298
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt
túi mật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
|
XXVII.273
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt
nang gan
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
|
XXVII.261
|
60
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên
|
Lần
|
Phẫu
thuật Đặc biệt
|
2.000.000
|
|
XXVII.321-324
|
61
|
Phẫu thuật nội soi điều
trị túi sa niệu quản trong bàng quang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
|
III.4120
|
62
|
Nội soi bóc u tiền liệt
tuyến lành tính
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.500.000
|
|
XXVII.398
|
|
Ngoại chấn thương
|
|
|
-
|
|
|
63
|
Cố định lồng ngực do chấn
thương gãy xương sườn
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
35.000
|
|
I.157
|
64
|
Phẫu thuật lấy bỏ u phần
mềm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
120.000
|
|
X.970
|
65
|
Cắt u nang bao hoạt dịch
(cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
120.000
|
|
XII.322
|
66
|
Phẫu thuật tạo hình điều
trị tật thừa ngón tay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
170.000
|
|
X.851
|
67
|
Ghép da tự thân trong
điều trị bỏng ….
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
60.000
|
|
X
|
68
|
Phẫu thuật tạo hình điều
trị tật dính ngón tay
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
270.000
|
|
X.850
|
69
|
Phẫu thuật điề trị bệnh
DE QUER VAIN và ngón tay cò súng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
120.000
|
|
X.843
|
70
|
Điều trị mắt cá chân
bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
70.000
|
|
III.3045
|
71
|
Phẫu thuật điều trị móng
cuộn, móng quặp
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
80.000
|
|
V.69
|
72
|
Nội soi khớp vai, gối
chẩn đoán (có sinh thiết)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
320.000
|
|
II.365/369
|
73
|
Phẩu thuật cấp cứu chấn
thương - vết thương mạch máu
|
Lần
|
Thủ
thuật đặc biệt
|
6.000.000
|
Chưa
bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi
|
X.167-174
|
74
|
Phẫu thuật lấy đĩa đệm,
ghép xương và cố định cột sống cổ (ACDF)
|
Lần
|
Thủ
thuật đặc biệt
|
3.000.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp, vít
|
X.1046
|
75
|
Giải phóng chèn ép chấn
thương cột sống thắt lưng
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
3.000.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp, vít
|
X.1077
|
76
|
Phẫu thuật thay toàn bộ
khớp gối
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
3.000.000
|
Chưa
bao gồm khớp nhân tạo
|
|
77
|
Phẫu thuật thay khớp gối
bán phần
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
2.500.000
|
Chưa
bao gồm khớp nhân tạo
|
X.927
|
78
|
Phẫu thuật thay toàn bộ
khớp háng
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
3.000.000
|
Chưa
bao gồm khớp nhân tạo
|
X.929
|
79
|
Phẫu thuật thay khớp
háng bán phần
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
Chưa
bao gồm khớp nhân tạo
|
X.930
|
80
|
Phẫu thuật tạo hình khớp
háng
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
2.000.000
|
|
|
81
|
Phẫu thuật kết hợp xương
trên màn hình tăng sáng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.000.000
|
Chưa
bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản
|
X.932
|
82
|
Tên chung của phẫu thuật
kết hợp xương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.500.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít
|
X.908-932
|
83
|
Nội soi khớp điều trị
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
Chưa
bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào
|
XX.96
|
84
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo dây chằng
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
2.200.000
|
|
XXVII.466-467
|
85
|
Phẫu thuật nội soi tái
tạo gân
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
2.200.000
|
Chưa
bao gồm gân nhân tạo
|
|
86
|
Chuyển vạt phức hợp (da,
cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
2.200.000
|
|
XXVI.46
|
87
|
Phẫu thuật ghép chi
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
3.000.000
|
Chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo
|
X.933
|
88
|
Phẫu thuật chuyển gân
điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.600.000
|
|
X.3698
|
89
|
Phẫu thuật chuyển gân
điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.600.000
|
|
X.3769
|
90
|
Rút đinh/tháo phương
tiện kết hợp xương
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.200.000
|
|
X.934
|
91
|
Phẫu thuật kéo dài chi
|
Lần
|
Phẫu
thuật đặc biệt
|
3.000.000
|
Chưa
bao gồm phương tiện cố định
|
X.935
|
92
|
Phẫu thuật tạo hình bằng
các vạt da có cuống mạch liền
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
|
X.936
|
93
|
Phẫu thuật chỉnh bàn
chân khèo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.500.000
|
Chưa
bao gồm phương tiện cố định
|
X.937
|
94
|
Phẫu thuật làm vận động
khớp gối
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
|
X.938
|
95
|
Phẫu thuật đóng cứng
khớp cổ chân
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.500.000
|
Chưa
bao gồm phương tiện cố định
|
X.939
|
|
Ngoại thần kinh - lồng
ngực
|
|
-
|
|
.
|
96
|
Cắt u màng tim
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
5.000.000
|
|
XII.176
|
97
|
Đặt máy tạo nhịp/đặt máy
tạo nhịp phá rung
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.000.000
|
Chưa
bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung
|
XVIII(ĐQ).669/670
|
98
|
Phẫu thuật dẫn lưu
não thất ổ bụng trong dãn não thất
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.000.000
|
Chưa bao
gồm vật tư tiêu hao đặc biệt
|
X.58
|
|
Khoa khám
|
|
|
-
|
|
.
|
99
|
Trắc nghiệm tâm lý
Raven, Trắc nghiệm RAVEN
|
Lần
|
|
13.000
|
|
VI.239/18
|
100
|
Thang đánh giá nhân cách
(MMPI)
|
Lần
|
|
15.000
|
|
VI.26
|
101
|
Thang đánh giá trầm cảm
Beck (BDI)
|
Lần
|
|
10.000
|
|
VI.1
|
102
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
Lần
|
|
13.000
|
|
.
|
103
|
Laser điều trị u da
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
28.000
|
|
XXVIII.487
|
104
|
Đốt Hyd radenome
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
39.000
|
|
.
|
105
|
Laser điều trị u da
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
67.000
|
|
XXVIII.487
|
|
Khoa cấp cứu
|
|
|
|
|
.
|
106
|
Chọc
dò tủy sống sơ sinh
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
35.000
|
|
I.202
|
107
|
Điều chỉnh tăng/giảm
kali máu bằng thuốc tĩnh mạch
|
Lần
|
|
110.000
|
|
I.256
|
|
Sản phụ khoa
|
|
|
|
|
.
|
108
|
Làm thuốc âm đạo
|
Lần
|
|
5.000
|
|
XIII.167
|
109
|
Phá thai bệnh lý (bệnh
lý mẹ, bệnh lý thai)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
100.000
|
|
XIII.234
|
110
|
Phá thai to từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
350.000
|
|
XIII.230
|
111
|
Nạo hút thai trứng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
70.000
|
|
XIII.158
|
112
|
Hủy thai: chọc óc, kẹp
sọ, kéo thai
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
200.000
|
|
XIII.45
|
113
|
Đặt và tháo dụng cụ tử
cung
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
15.000
|
|
XIII.228
|
114
|
Nong buồng tử cung đặt
dụng cụ chống dính
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
25.000
|
|
XIII.156
|
115
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
Lần
|
PT
loại 3
|
80.000
|
|
XIII.149
|
116
|
Giảm đau trong đẻ bằng
phương pháp gây tê ngoài màng cứng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
350.000
|
Gây
tê ngoài màng cứng, kể cả thuốc tê
|
XIII.19
|
117
|
Chích áp xe tuyến
Bartholin
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
120.000
|
|
XIII.151
|
118
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
180.000
|
|
XIII.152
|
119
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng
cụ tránh thai
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
540.000
|
|
XX.99
|
120
|
Phẫu thuật nội soi u
nang buồng trứng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.200.000
|
|
XXVII.434
|
121
|
Cắt u nang buồng trứng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
500.000
|
|
XII.281
|
122
|
Phẫu thuật cắt tử cung
đường âm đạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.200.000
|
|
XIII.67
|
123
|
Phẫu thuật cắt tử cung
và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.300.000
|
|
XIII.10
|
124
|
Bóc nhân ung thư
nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
500.000
|
|
XIII.114
|
125
|
Nội xoay thai
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
350.000
|
|
XIII.25
|
126
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung có choáng/không có choáng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
650.000
|
|
XIII.91-92
|
127
|
Siêu âm Doppler thai nhi
(thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
|
Lần
|
|
35.000
|
|
XVIII.26
|
128
|
Theo dõi nhịp tim thai
và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa
|
Lần
|
|
70.000
|
|
XIII.23
|
129
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
buồng trứng và phần phụ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.000.000
|
|
XIII.83
|
130
|
Triệt sản nữ qua đường
rạch nhỏ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
150.000
|
|
XIII.224
|
131
|
Triệt sản nam (bằng dao
hoặc không bằng dao)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
100.000
|
|
XIII.227
|
|
Mắt
|
|
|
-
|
|
.
|
132
|
Đo khúc xạ máy
|
Lần
|
|
5.000
|
|
XIV.258
|
133
|
Đo công suất thể thủy
tinh nhân tạo bằng siêu âm
|
Lần
|
|
15.000
|
|
XIV.275
|
134
|
Rửa cùng đồ
|
Lần
|
|
15.000
|
|
XIV.211
|
135
|
Múc nội nhãn
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
363.000
|
Có
độn hoặc không độn
|
XIV.185
|
136
|
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc
không cắt thị thần kinh dài
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
400.000
|
|
XIV.184
|
137
|
Lấy calci đông dưới kết
mạc
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
10.000
|
|
III.1689
|
138
|
Đo khúc xạ khách quan
(soi bóng đồng tử - Skiascope)
|
Lần
|
|
8.000
|
|
XIV,XXI.257/83
|
139
|
Mở bè có hoặc không cắt
bè
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
450.000
|
|
XIV.150
|
140
|
Phẫu
thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL
trên mắt độc nhất
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
600.000
|
1
mắt, chưa bao gồm ống Silicon+ Kính
|
XIV.4
|
141
|
Cắt u mi cả bề dày không
vá
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
380.000
|
|
XII.97
|
142
|
Cắt
u kết mạc không vá
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
300.000
|
|
XII.107
|
143
|
Tái tạo lệ quản kết hợp
khâu mi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
663.000
|
Chưa
bao gồm ống Silicon
|
XIV.79
|
144
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
400.000
|
|
XIV.73
|
145
|
Khâu giác mạc, Khâu củng
mạc
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
384.000
|
|
XIV.176
|
146
|
Rạch góc tiền phòng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
400.000
|
|
III.1635
|
147
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
300.000
|
|
XIV.172
|
148
|
Xử lý vết thương
phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
417.000
|
|
XIV.174
|
149
|
Chích mủ hốc mắt
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
200.000
|
|
XIV.98
|
150
|
Cắt bỏ túi lệ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
361.000
|
|
XIV.164
|
151
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần + Áp thuốc Mylomycin
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
375.000
|
|
XIV.165
|
152
|
Nối thông lệ mũi có hoặc
không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
490.000
|
1
mắt, chưa bao gồm ống Sillicon
|
XIV.61
|
153
|
Khâu
cò mi, tháo cò
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
160.000
|
|
XIV.168
|
154
|
Khâu phủ kết mạc
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
323.000
|
|
XIV.175
|
155
|
Cắt
u kết mạc không vá
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
230.000
|
|
XIV.107
|
156
|
Điều trị glôcôm bằng
laser mống mắt chu biên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
150.000
|
|
XIV.25
|
157
|
Mở bao sau đục bằng
laser
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
145.000
|
|
XIV.32
|
158
|
Phẫu
thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
700.000
|
1
mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo
|
XIV.44
|
159
|
Cắt chỉ khâu giác
mạc,kết mạc
|
Lần
|
TT
loại 3
|
15.000
|
|
XIV.192/204
|
160
|
Cắt u kết mạc, giác mạc
có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
371.000
|
|
XIV.108
|
161
|
Khâu
cò mi, tháo cò
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
43.000
|
|
XIV.168
|
162
|
Phẫu
thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.800.000
|
01
mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo
|
XIV.5
|
163
|
Phẫu thuật cắt mống mắt
chu biên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
250.000
|
|
XIV.145
|
164
|
Phẫu thuật mộng có ghép
(kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
500.000
|
|
XIV.66
|
165
|
Cắt u kết mạc có hoặc
không u giác mạc không ghép
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
40.000
|
|
XIV.88
|
166
|
U hạt, u gai kết mạc,
nốt ruồi (cắt bỏ u)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
80.000
|
|
|
167
|
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ
mi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
10.000
|
|
XIV.210
|
168
|
Đốt lông xiêu
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
12.000
|
|
III.1691
|
169
|
Siêu âm mắt (siêu âm thường
qui)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
20.000
|
|
XIV.240
|
170
|
Nghiệm pháp phát hiện
Glucomma
|
Lần
|
|
40.000
|
|
XIV.252
|
171
|
Chữa bỏng mắt do tia hàn
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
10.000
|
Không
kể tiền thuốc
|
XIV.212
|
172
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
500.000
|
|
XIV.71
|
173
|
Ghép màng ối, kết mạc
điều trị loét, thủng giác mạc
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
750.000
|
|
XIV.69
|
174
|
Phẫu thuật lác người
lớn (1 mắt)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
400.000
|
|
XIV.170
|
175
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ
lắp mắt giả
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
400.000
|
|
XIV.235
|
176
|
Phẫu thuật phủ kết mạc
lắp mắt giả
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
350.000
|
|
|
177
|
Mở bao sau bằng phẫu
thuật
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
250.000
|
|
XIV.51
|
178
|
Cắt màng xuất tiết diện
đồng tử, cắt màng đồng tử
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
280.000
|
|
XIV.50/III.1567
|
179
|
Đặt ống silicon tiền
phòng điều trị glôcôm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
800.000
|
|
XIV.151
|
180
|
Cắt bè sử dụng thuốc
chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
500.000
|
|
XIV.147
|
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
|
|
|
181
|
Làm thuốc tai, mũi,
thanh quản
|
Lần
|
|
15.000
|
|
XV(TMH).58
|
182
|
Lấy dị vật họng miệng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
20.000
|
|
XV(TMH).212
|
183
|
Nhét bấc mũi trước
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
20.000
|
|
XV(TMH).141
|
184
|
Nhét bấc mũi sau
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
50.000
|
|
XV(TMH).140
|
185
|
Chích rạch màng nhĩ
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
30.000
|
|
XV(TMH).50
|
186
|
Thông
vòi nhĩ
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
30.000
|
|
III.2116
|
187
|
Chọc hút dịch vành tai
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
25.000
|
|
XV(TMH).57
|
188
|
Lấy nút biểu bì ống tai
ngoài
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 2
|
25.000
|
|
XV(TMH).59
|
189
|
Phương
pháp Proetz
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
20.000
|
|
XV(TMH).139
|
190
|
Khí dung mũi họng
|
Lần
|
|
8.000
|
|
XV(TMH).222
|
191
|
Hút rửa mũi, xoang sau
mổ
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
15.000
|
|
XV(TMH).147
|
192
|
Bẻ cuốn mũi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
40.000
|
|
XV(TMH).132
|
193
|
Phẫu thuật cắt đường rò
luân nhĩ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
180.000
|
|
XVI)RHM).304
|
194
|
Cắt bỏ vành tai thừa
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
40.000
|
|
XV(TMH).47
|
195
|
Đốt họng hạt bằng nhiệt,
đốt nhiệt họng hạt, đốt lạnh họng hạt
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
25.000
|
|
XV(TMH).215
|
196
|
Phẫu thuật mổ u nang sàn
mũi
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
25.000
|
Chưa
bao gồm keo sinh học
|
XII.158
|
197
|
Cắt polyp ống tai
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
20.000
|
|
XII.161
|
198
|
Nội soi mũi hoặc vòm
hoặc họng có sinh thiết
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
25.000
|
Chưa
bao gồm keo sinh học
|
XX.8
|
199
|
Cầm máu mũi bằng Merocel
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
150.000
|
|
XV(TMH).142
|
200
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo
(2 bên)
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 3
|
220.000
|
|
III.2155
|
201
|
Nội
soi tai mũi họng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
65.000
|
|
XX.13
|
202
|
Thông vòi nhĩ
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
60.000
|
|
III.2116
|
203
|
Nội soi mũi xoang
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
70.000
|
|
III.999
|
204
|
Thủ thuật nong vòi nhĩ
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
60.000
|
|
III.2107
|
205
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
150.000
|
|
III.992
|
206
|
Nội soi cầm máu mũi có
sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
250.000
|
|
III.992
|
207
|
Nội
soi tai mũi họng
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
130.000
|
|
XX.13
|
208
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
mũi xoang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.700.000
|
|
XV(TMH).91
|
209
|
Phẫu thuật nội soi mở
các xoang sàng, hàm, trán, bướm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
2.900.000
|
|
XV(TMH).84
|
210
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
nhú đảo ngược vùng mũi xoang
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.700.000
|
|
III.4161
|
211
|
Cắt u nang giáp móng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
3.600.000
|
|
XII.12
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
-
|
|
|
212
|
Nhổ
răng vĩnh viễn lung lay
|
Lần
|
|
80.000
|
|
XVI.204
|
213
|
Điều trị răng sữa sâu
ngà phục hồi bằng Amalgam/GlassIonomer Cement
|
Lần
|
|
70.000
|
|
XVI.235/236
|
214
|
Phẫu
thuật nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
120.000
|
|
XVI.197/198
|
215
|
Cắt lợi trùm răng khôn
hàm dưới
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
60.000
|
|
XVI.214
|
216
|
Phẫu
thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
35.000
|
|
XVI.334
|
217
|
Cố định tạm thời sơ cứu
gãy xương hàm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
130.000
|
|
III.2072
|
218
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
Lần
|
|
67.000
|
|
XVI.205
|
219
|
Điều
trị sâu ngà răng phục hồi bằng composite
|
Lần
|
|
140.000
|
|
XVI.68
|
220
|
Nhổ lấy nanh răng
|
Lần
|
|
236.000
|
|
.
|
221
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
Lần
|
|
160.000
|
|
.
|
222
|
Phẫu
thuật cắt cuống răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
120.000
|
|
XVI.211
|
223
|
Điều
trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
Lần
|
|
300.000
|
|
XVI.230
|
224
|
Phẫu
thuật nạo túi lợi
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
30.000
|
|
XVI.35
|
225
|
Điều
trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng
trâm xoay máy
|
Lần
|
|
370.000
|
Chưa
bao gồm nẹp. vít
|
XVI.54
|
226
|
Điều trị tủy răng và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay
|
Lần
|
|
600.000
|
|
XVI.54
|
227
|
Cắt
các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
400.000
|
Không
gây mê
|
XII.2
|
228
|
Điều
trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng
trâm xoay máy
|
Lần
|
|
730.000
|
|
XVI.52
|
229
|
Cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
470.000
|
|
XII.3
|
230
|
Điều trị tủy lại
|
Lần
|
|
800.000
|
Chưa
bao gồm nẹp vít
|
XVI.61
|
231
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống
Wharton tuyến dưới hàm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
500.000
|
|
XVI.306
|
232
|
Phục hồi cổ răng bằng
Composite
|
Lần
|
|
250.000
|
Chưa
bao gồm nẹp vít
|
XVI.72
|
233
|
Phẫu
thuật nhổ răng ngầm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
360.000
|
Bao
gồm cả nẹp liên kết
|
XVI.198
|
234
|
Veneer Composite trực
tiếp
|
Lần
|
|
330.000
|
|
XVI.78
|
235
|
Phẫu thuật nhổ răng lạc
chỗ
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
200.000
|
|
XVI.197
|
236
|
Phẫu
thuật cắt, nạo xương ổ răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
80.000
|
|
XVI.212
|
237
|
Phẫu thuật điều trị đa
chấn thương vùng hàm mặt
|
Lần
|
Phẫu
thuật Đặc biệt
|
1.000.000
|
|
XVI.291
|
238
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
110.000
|
|
XII.85
|
239
|
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi,
phanh môi, phanh má
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
128.000
|
Sử
dụng máy đếm tự động
|
XVI.216/217/218
|
240
|
Cấy
lại răng bị bật khỏi ổ răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
180.000
|
|
III,XVI.1809/220
|
241
|
Phẫu thuật vạt điều trị
túi quanh răng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
400.000
|
|
XVI.34
|
242
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép, bằng nẹp vít hợp kim, bằng
nẹp vít tư tiêu
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.170.000
|
|
XVI.268/269/270
|
243
|
Cắt u lợi đường kính 2
cm trở lên
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
150.000
|
|
III.2496
|
244
|
Phẫu thuật điều trị gãy
xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.800.000
|
|
XVI.277
|
245
|
Liên kết cố định răng
lung lay bằng nẹp kim loại
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 3
|
580.000
|
|
XVI.37
|
246
|
Cắt bỏ nang xương
hàm từ 2-5 cm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 1
|
1.260.000
|
|
XVI.72
|
247
|
Phẫu
thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
694.000
|
|
XVI.325
|
248
|
Cắt nang vùng sàn miệng
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
1.300.000
|
|
XII.64
|
249
|
Phẫu
thuật nhổ răng ngầm
|
Lần
|
Phẫu
thuật loại 2
|
929.000
|
|
XVI.198
|
|
Xét nghiệm huyết học -
MD
|
|
|
-
|
|
|
250
|
Huyết
đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng trở), (bằng máy đếm laser)
|
Lần
|
|
55.000
|
|
XXII.123/124/125
|
251
|
Xét
nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở), (bằng
phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser)
|
Lần
|
|
10.000
|
|
XXII.162/163/164
|
252
|
Lympho cross match bằng
kỹ thuật Flow-cytometry
|
Lần
|
|
25.000
|
|
XXII.332
|
253
|
Thời gian thromboplastin
một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác:
TCK) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động., phương pháp thủ công
|
Lần
|
|
33.000
|
|
XXII.5/6/7
|
254
|
Thời gian thrombin (TT:
Thrombin Time) bằng máy tự động, bằng máy bán tự động, phương pháp thủ công
|
Lần
|
|
35.000
|
|
XXII.8/9/10
|
255
|
Định lượng Protein C
toàn phần (Protein C Antigen)
|
Lần
|
|
134.000
|
|
XXII.45
|
256
|
HCV Ab miễn dịch bán tự
động, HCV Ab miễn dịch tự động
|
Lần
|
|
60.000
|
Chưa
bao gồm kít tách tế bào máu
|
XXIV.145/146
|
257
|
HIV Ab miễn dịch bán tự
động, HIV Ab miễn dịch tự động
|
Lần
|
|
57.000
|
|
XXIV.171/172
|
258
|
HBsAg test nhanh
|
Lần
|
|
41.000
|
|
XXIV.117
|
259
|
HCV Ab test nhanh
|
Lần
|
|
50.000
|
|
XXIV.144
|
260
|
HIV Ab test nhanh
|
Lần
|
|
45.000
|
|
XXIV.169
|
261
|
HBsAb miễn dịch bán tự
động
|
Lần
|
|
42.000
|
|
XXIV.123
|
262
|
HBeAb miễn dịch bán tự
động
|
Lần
|
|
54.000
|
|
XXIV.134
|
263
|
HBeAg test nhanh, HBeAg
miễn dịch bán tự động, tự động
|
Lần
|
|
44.000
|
|
XXIV.130/131/132
|
264
|
Xét nghiệm sàng lọc
giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
|
Lần
|
|
37.000
|
|
XXII.461
|
265
|
Xét nghiệm sàng lọc ký
sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ
thuật ELISA
|
Lần
|
|
61.000
|
|
XXII.464
|
266
|
HCV PCR
|
Lần
|
|
450.000
|
|
XXIV.150
|
267
|
HBV đo tải lượng
Real-time PCR, HBV đo tải lượng hệ thống tự động
|
Lần
|
|
490.000
|
|
XXIV.136/137
|
268
|
Điều chế các thành phần
của máu
|
Lần
|
|
309.000
|
|
XXII.473-486
|
269
|
Tổng phân tích tế bào
máu bằng máy đếm laser
|
Lần
|
|
40.000
|
|
XXII.121
|
|
Xét nghiệm sinh hóa
|
|
|
|
|
|
270
|
Đo hoạt độ CK (Creatine
kinase)
|
Lần
|
|
25.000
|
|
XXIII.42
|
271
|
Định lượng Cortisol
|
Lần
|
|
75.000
|
|
XXIII.46
|
272
|
Định
lượng Albumin, Định lượng Globulin
|
Lần
|
|
35.000
|
|
XXIII.7/76
|
273
|
Đo hoạt độ CKMB, Định
lượng CK-MB mass
|
Lần
|
|
35.000
|
|
I,XXIII.43,44
|
274
|
Đo hoạt độ LDH
|
Lần
|
|
25.000
|
|
XXIII.111
|
275
|
Đo hoạt độ
GGT (Gama Glutamyl Transferase)
|
Lần
|
|
18.000
|
|
XXIII.77
|
276
|
Định lượng RF (Reumatoid
Factor)
|
Lần
|
|
33.000
|
|
XXIII.142
|
277
|
Xét nghiệm Khí máu
|
Lần
|
|
100.000
|
|
XXIII.103
|
278
|
Định
lượng T3,T4
|
Lần
|
|
60.000
|
|
XXIII.147/148
|
279
|
Định lượng TSH (Thyroid
Stimulating hormone)
|
Lần
|
|
55.000
|
|
XXIII.162
|
280
|
Định lượng AFP (Alpha
Fetoproteine)
|
Lần
|
|
66.000
|
|
XXIII.18
|
281
|
Định lượng PSA tự do
(Free prostate-Specific Antigen), Định lượng PSA toàn phần (Total
prostate-Specific Antigen)
|
Lần
|
|
64.000
|
Sử
dụng để theo dõi điều trị
|
XXIII.138/139
|
282
|
Định lượng CEA
(Carcino Embryonic Antigen)
|
Lần
|
|
60.000
|
Sử
dụng để theo dõi điều trị
|
XXIII.39
|
283
|
Định
lượng Troponin I
|
Lần
|
|
70.000
|
|
XXIII.161
|
284
|
Định lượng Lactat (Acid
Lactic)
|
Lần
|
|
90.000
|
|
XXIII.104
|
285
|
Mycobacterium
tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
|
Lần
|
|
90.000
|
|
XXIII.20
|
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
|
|
|
|
286
|
Tổng phân tích nước
tiểu (bằng máy tự động)
|
Lần
|
|
22.000
|
|
XXIII.206
|
287
|
Định tính Opiate (test
nhanh)
|
Lần
|
|
40.000
|
|
XXIII.193
|
288
|
Định tính Amphetamin
(test nhanh)
|
Lần
|
|
40.000
|
|
XXIII.173
|
|
Vi khuẩn - Ký sinh trùng
|
|
|
|
|
|
289
|
AFB
trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
|
Lần
|
|
21.000
|
|
XXIV.17
|
290
|
Định lượng CRP hs
(C-Reactive Protein high sesitivity)
|
Lần
|
|
25.000
|
|
XXIII.50
|
291
|
HBV đo tải lượng hệ
thống tự động
|
Lần
|
|
481.000
|
|
XXIV.137
|
292
|
HCV đo tải lượng hệ
thống tự động
|
Lần
|
|
630.000
|
|
XXIV.152
|
293
|
Salmonella Widal
|
Lần
|
|
70.000
|
|
XXIV.93
|
294
|
HAV total miễn dịch bán
tự động, tự động
|
Lần
|
|
83.000
|
|
XXIV.158/159
|
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
|
|
.
|
295
|
Nghiệm pháp gắng sức
điện tâm đồ, nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
|
Lần
|
Thủ
thuật loại 1
|
89.000
|
|
II432,XXI.8.432/8
|
296
|
Ghi điện cơ
|
Lần
|
|
100.000
|
|
XXI.29
|
Phụ lục số V
170 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH THEO THEO PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2013/BYT
NGÀY 11/12/2013 CỦA BỘ Y TẾ VÀ DỊCH VỤ CHƯA PHÂN
LOẠI
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Số
TT
tại TT43
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
Khung giá khám bệnh
|
|
|
|
1
|
Khám sức khoẻ cho người
kết hôn với người nước ngoài và du lịch (không kể xét nghiệm)
|
Lần
|
200.000
|
|
|
Siêu âm
|
|
|
|
2
|
Siêu âm từ cung, buồng
trứng qua ngã âm đạo
|
Lần
|
35.000
|
XVIII.3
|
3
|
Siêu âm Doppler thai nhi
trong 3 tháng đầu giữa cuối
|
Lần
|
35.000
|
XVIII.34/36/36
|
4
|
Siêu âm Doppler tuyến vú
2 bên
|
Lần
|
35.000
|
XVIII.54
|
5
|
- Siêu âm tuyến giáp
- Siêu âm các tuyến nước
bọt
- Siêu âm cơ phần mềm
vùng cổ mặt
- Siêu âm hạch vùng cổ
|
Lần
|
35.000
|
XVIII.1/2/3/4
|
6
|
Siêu âm tầm soát dị tật
thai nhi
|
Lần
|
35.000
|
XVIII.42
|
|
Chiếu, chụp X-quang
|
|
|
|
7
|
Chụp 3 đọan liên tục
|
Lần
|
60.000
|
|
8
|
Chụp C-ARM
|
Lần
|
210.000
|
|
9
|
Chụp X quang răng cánh
cắn
|
Lần
|
30.000
|
XVIII.82
|
10
|
Chụp X quang răng toàn
cảnh
|
Lần
|
42.000
|
XVIII.83
|
11
|
Chụp X quang cột sống cổ
chếch 1 bên
|
Lần
|
42.000
|
XVIII.87
|
12
|
Chụp X quang mặt thẳng
hoặc nghiêng
|
Lần
|
42.000
|
XVIII.68
|
13
|
Chụp
X quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
|
Lần
|
42.000
|
XVIII.120
|
14
|
Đo mật độ loãng xương
bằng kỹ thuật Dexa
|
Lần
|
90.000
|
XIX.192
|
|
Y học dân tộc - Phục hồi
chức năng
|
|
|
|
15
|
Sắc
thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
|
Lần
|
4.000
|
VIII.A.15
|
16
|
Sắc
thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
|
Lần
|
10.000
|
VIII.A.15
|
|
Các thủ thuật, tiểu thủ
thuật, nội soi
|
|
|
17
|
Thắt tĩnh mạch thực quản
qua nội soi ống mềm (chưa bao gồm bộ thắt tĩnh mạch
thực quản dùng 1 lần)
|
Lần
|
230.000
|
III.2339
|
18
|
Thở Oxy qua mặt nạ có
túi hít lại/Thở oxy qua mặt nạ có túi (1 giờ thở)
|
Lần
|
6.000
|
III.110
|
|
Ngoại tổng quát
|
|
|
|
19
|
Đẩy khối sa trực tràng
có gây mê
|
Lần
|
1.000.000
|
|
20
|
Đẩy khối thoát vị bẹn
nghẹt có gây mê
|
Lần
|
1.000.000
|
|
21
|
Rạch
rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
Lần
|
600.000
|
III
Nhi - 3600
|
22
|
Nội soi niệu quản để đặt
thông JJ hoặc rút thông JJ
|
Lần
|
1.000.000
|
XXVII.Đ.2.368
|
23
|
Bơm rửa
đường mật qua Kehr
|
Lần
|
110.000
|
|
24
|
Các phẫu thuật thành
bụng khác
|
Lần
|
170.000
|
X.E.1.700
|
25
|
Chọc áp xe gan qua siêu
âm
|
Lần
|
310.000
|
III
Nhi - 2352
|
26
|
Siêu âm can thiệp - chọc
hút mủ ổ áp xe gan
|
Lần
|
315.000
|
II.325
|
27
|
Dẫn lưu
dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ
|
Lần
|
150.000
|
I.Đ.241
|
28
|
Đẩy khối sa trực tràng
không gây mê
|
Lần
|
140.000
|
|
29
|
Đẩy khối thóat vị bẹn
nghẹt không gây mê
|
Lần
|
210.000
|
|
30
|
Nong hậu môn
|
Lần
|
230.000
|
III
Nhi - 2359
|
31
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
Lần
|
40.000
|
XIII
Sản - 197
|
32
|
Thay băng hậu môn nhân
tạo
|
Lần
|
86.000
|
|
|
Ngoại thần kinh - Lồng
ngực
|
|
|
|
33
|
Đặt dẫn lưu màng ngoài
tim cấp cứu bằng catheter qua da
|
Lần
|
2.000.000
|
I.A.42
|
34
|
Phẫu
thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
|
Lần
|
3.500.000
|
X
ngoại - 287
|
35
|
Rút
ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
Lần
|
140.000
|
II
Nội - 61
|
36
|
Gửi nắp sọ (tháng)
|
Lần
|
400.000
|
|
|
Ngoại chấn thương
|
|
|
|
37
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương ('Mang đai cột sống cổ)
|
Lần
|
150.000
|
I
HSCC 276
|
38
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương ('Mang đai cột sống thắt lưng)
|
Lần
|
120.000
|
I
HSCC 276
|
39
|
Rạch da đầu rộng trong
máu tụ dưới da đầu
|
Lần
|
720.000
|
III
Nhi - 3082
|
40
|
Chọc hút dịch do máu tụ
sau mổ
|
Lần
|
460.000
|
III
Nhi 2261
|
41
|
Nắn, bó bột gãy xương
chậu
|
Lần
|
440.000
|
X.G.17.1013
|
42
|
Sinh
thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
|
Lần
|
700.000
|
V
Da liễu 67
|
43
|
Nắn, bó bột bong sụn
tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
Lần
|
300.000
|
X.G.17.1001
III.XIX.E.10.3846
|
44
|
Nẹp bột các loại, không
nắn
|
Lần
|
250.000
|
X.G.17.1032
|
45
|
Chích rạch áp xe lớn,
dẫn lưu
|
Lần
|
180.000
|
III
Nhi 3898
|
46
|
Chọc hút máu tụ khớp
gối, bó bột ống
|
Lần
|
150.000
|
III
Nhi 3756
|
47
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương (Mang nẹp Zimer)
|
Lần
|
175.000
|
I
HSCC 276
|
48
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương (Mang Đai Desault)
|
Lần
|
130.000
|
I
HSCC 276
|
49
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương (Mang nẹp vải cẳng tay)
|
Lần
|
90.000
|
I
HSCC 276
|
50
|
Nẹp bột các loại, không
nắn 'Mang nẹp (chống xoay)
|
Lần
|
200.000
|
X.G.17.1032
|
51
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương (Mang nẹp thắt lưng)
|
Lần
|
120.000
|
I
HSCC 276
|
52
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương (Mang nẹp cổ cứng)
|
Lần
|
160.000
|
I
HSCC 276
|
53
|
Cố định tạm thời người
bệnh gãy xương (Mang đai số 8)
|
Lần
|
60.000
|
I
HSCC 276
|
|
Khoa cấp cứu
|
|
|
|
54
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
Lần
|
60.000
|
I.B.65
|
55
|
Hút đờm hầu họng
|
Lần
|
35.000
|
I
HSCC 150
|
|
Khoa nhi
|
|
|
|
56
|
Theo dõi huyết áp liên
tục tại giường
|
Lần
|
25.000
|
III
Nhi 46
|
57
|
Chiếu đèn điều trị vàng
da sơ sinh
|
Lần
|
64.000
|
III.E.186
|
58
|
Nâng thân nhiệt chủ động
'Giường sưởi/01 ngày (chưa tính oxy)
|
Lần
|
70.000
|
III.E.185
|
59
|
Thở máy không xâm nhập
(thở CPAP, Thở BIPAP)
|
Lần
|
200.000
|
III.B.82
|
|
Khoa sản
|
|
|
|
60
|
Cấy tháo thuốc tránh
thai(loại nhiều nang, loại 1 nang (chưa bao gồm que cấy tránh
thai)
|
Lần
|
114.000
|
XIII.225/
XIII.226
|
61
|
Đẻ chỉ huy bằng truyền
oxytocin tĩnh mạch
|
Lần
|
700.000
|
XIII.A.22
|
62
|
Nghiệm pháp lọt ngôi
chỏm
|
Lần
|
180.000
|
XIII.A.21
|
63
|
Cắt và khâu tầng sinh
môn
|
Lần
|
380.000
|
XIII.A.34
|
64
|
Chích áp xe tầng sinh
môn
|
Lần
|
790.000
|
XIII.A.52
|
65
|
Vận động trị liệu bàng
quang
|
Lần
|
100.000
|
I
HSCC 166
|
66
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
Lần
|
140.000
|
XIII.A.52
|
|
Khoa Mắt
|
|
|
|
67
|
Soi đáy mắt bằng kính 3
mặt gương
|
Lần
|
100.000
|
XIV.219
|
68
|
Soi góc tiền phòng
|
Lần
|
140.000
|
XIV.221
|
69
|
Khám lâm sàng mắt
|
Lần
|
12.000
|
XIV.223
|
70
|
Nhuộm giác mạc thẩm mỹ
|
Lần
|
11.000
|
XIV.190
|
71
|
Bóc sợi giác mạc (Viêm giác
mạc sợi)
|
Lần
|
42.000
|
XIV.213
|
72
|
Cắt
chỉ khâu giác mạc
Cắt
chỉ khâu kết mạc
|
Lần
|
37.000
|
XIV.192
XIV.204
|
|
Khoa Tai - Mũi - Họng
|
|
|
|
73
|
Phương
pháp Proetz
|
Lần
|
20.000
|
XV.B.139
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
|
74
|
Nắn sai khớp thái dương
hàm đến muộn có gây tê
|
Lần
|
140.000
|
XVI.B.337
|
75
|
Nhổ
răng vĩnh viễn lung lay
|
Lần
|
35.000
|
XVI.A.204
|
76
|
Điều trị tủy răng và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
|
Lần
|
350.000
|
XVI.A.50
|
77
|
Điều trị sâu ngà răng
phục hồi bằng Amalgam
|
Lần
|
200.000
|
XVI.A.69
|
78
|
Điều trị sâu ngà răng
phục hồi bằng GlassIonomer Cement
|
Lần
|
200.000
|
XVI.A.70
|
79
|
Điều
trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
|
Lần
|
200.000
|
XVI.A.68
|
80
|
Điều trị sâu ngà răng
phục hồi bằng Composite (đắp cả mặt răng)
|
Lần
|
350.000
|
XVI.A.68
|
81
|
Điều trị sâu ngà răng
phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cối)
|
Lần
|
300.000
|
XVI.A.68
|
82
|
Điều trị sâu ngà răng phục
hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng cửa)
|
Lần
|
200.000
|
XVI.A.68
|
83
|
Điều trị sâu ngà răng
phục hồi bằng Composite (trám kín lỗ sâu răng nanh)
|
Lần
|
200.000
|
XVI.A.68
|
|
Xét nghiệm
|
|
|
|
84
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
|
Lần
|
40.000
|
XX.120
|
85
|
Thời gian máu đông
|
Lần
|
6.000
|
|
86
|
Vi
khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường, vi khuẩn kháng thuốc
định tính
|
Lần
|
140.000
|
XXIV.3,6
|
87
|
Thời gian prothrombin
|
Lần
|
28.000
|
XXII.A.1
|
88
|
Định nhóm máu hệ ABO (kỹ
thuật phiến đá)
|
Lần
|
8.000
|
XXII.D.280
|
89
|
Định
nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật phiến đá)
|
Lần
|
11.000
|
XXII.D.292
|
90
|
Xét nghiệm số lượng
và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)
|
Lần
|
12.000
|
XXII
HH 164
|
91
|
Helicobacter pylori Ab
test nhanh
|
Lần
|
45.000
|
XXIV.A.6
|
92
|
Dengue
virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh
|
Lần
|
109.000
|
XXIV.A.4
|
93
|
Định lượng Ethanol (cồn)
|
Lần
|
50.000
|
XXIII.A.60
|
94
|
HPV PCR
|
Lần
|
270.000
|
XXIV.B.7
|
95
|
Trứng giun soi tập trung
|
Lần
|
13.000
|
XXII
HH 268
|
96
|
Streptococcus
pyogenes ASO
|
Lần
|
22.000
|
XXIV
Vi sinh-94
|
97
|
AFB trực tiếp nhuộm
Ziehl-Neelsen
|
Lần
|
14.000
|
XXIV.17
|
98
|
Vi khuẩn nuôi cấy và
định danh phương pháp thông thường
|
Lần
|
50.000
|
XXIV.3
|
99
|
Vi khuẩn test nhanh
|
Lần
|
43.000
|
XXIV.2
|
100
|
Toxocara (Giun đũa chó,
mèo) Ab miễn dịch bán tự động
|
Lần
|
17.000
|
XXIV.278
|
101
|
MTB TQ plus Real time
kit
|
Lần
|
150.000
|
|
102
|
Denge virus PCR
|
Lần
|
80.000
|
XXIV
Vi sinh -183
|
103
|
Định lượng Free bHCG
|
Lần
|
80.000
|
|
104
|
Định lượng yếu tố HMWK,
yếu tố pre-kalikrein
|
Lần
|
35.000
|
XXIII
SH-75,76
|
105
|
Fasciola (Sán lá gan
lớn) Ab miễn dịch tự động/ bán tự động
|
Lần
|
90.000
|
XXIV.C.2
|
106
|
HAV Ab test nhanh
|
Lần
|
70.000
|
XXIV.B.2
|
107
|
HBeAb test nhanh/HBeAg
test nhanh/HBcAb test nhanh
|
Lần
|
30.000
|
XXIV.B.2
|
108
|
Định
lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
|
Lần
|
100.000
|
XXIII.A.84
|
109
|
HEV Ab test nhanh
|
Lần
|
70.000
|
XXIV.B.2
|
110
|
Neisseria gonorrhoeae
nhuộm soi
|
Lần
|
16.000
|
XXIV.A.4
|
111
|
Mycobacterium
tuberculosis Real-time PCR
|
Lần
|
200.000
|
XXIV.A.2
|
112
|
Rubella virus IgM/IgG
miễn dịch tự động
|
Lần
|
40.000
|
XXIV.B.7
|
113
|
Dengue virus IgM/IgG
test nhanh
|
Lần
|
80.000
|
XXIV.B.4
|
114
|
Plasmodium (Ký sinh
trùng sốt rét) Ag test nhanh
|
Lần
|
40.000
|
XXIV.291
|
115
|
Xét nghiệm tế bào trong
nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng
phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương
pháp thủ công
|
Lần
|
7.000
|
XXII.C.152
|
116
|
Các chất dịch khác của cơ
thể
|
Lần
|
50.000
|
|
117
|
Ký sinh trùng trong
phân, soi tươi
|
Lần
|
8.000
|
XXIV
47-53
|
118
|
Xét nghiệm tế bào học
bằng phương pháp nhuộm thường qui (tinh
dịch đồ)
|
Lần
|
55.000
|
XXV.89
|
119
|
Đo mật độ xương bằng máy
siêu âm
|
Lần
|
35.000
|
XXI
101
|
120
|
Phẫu thuật thẩm mỹ cơ
quan sinh dục ngoài nữ
|
Lần
|
300.000
|
XXVIII.E.485
|
121
|
Mycobacterium
tuberculosis Mantoux
|
Lần
|
30.000
|
XXIV.A.2
|
122
|
Định tính Heroin (test
nhanh)
|
Lần
|
35.000
|
XXIII.B.196
|
123
|
Treponema pallidum test
nhanh
|
Lần
|
42.000
|
XXIV.A.6
|
|
Chuyên khoa da liễu (dịch
vụ tự chọn)
|
Lần
|
|
|
124
|
Điều trị bằng Ion tĩnh
điện
|
Lần
|
220.000
|
XVII.28
|
125
|
Điều trị chứng rậm lông
bằng IPL
|
Lần
|
1.900.000
|
V
Da liễu 35
|
126
|
Triệt lông hai cẳng chân
lần 2
|
Lần
|
1.400.000
|
|
127
|
Triệt lông hai cẳng chân
lần 3
|
Lần
|
1.000.000
|
|
128
|
Triệt lông hai đùi lần 1
|
Lần
|
2.500.000
|
|
129
|
Triệt lông hai đùi lần 2
|
Lần
|
1.800.000
|
|
130
|
Triệt lông hai đùi lần 3
|
Lần
|
1.400.000
|
|
131
|
Triệt lông hai cẳng tay,
ngực lần 1
|
Lần
|
1.400.000
|
|
132
|
Triệt lông hai cẳng tay,
ngực lần 2
|
Lần
|
980.000
|
|
133
|
Triệt lông hai cẳng tay,
ngực lần 3
|
Lần
|
800.000
|
|
134
|
Triệt lông bẹn, nách,
cằm lần 1
|
Lần
|
800.000
|
|
135
|
Triệt lông bẹn, nách,
cằm lần 2
|
Lần
|
600.000
|
|
136
|
Triệt lông bẹn, nách,
cằm lần 3
|
Lần
|
410.000
|
|
137
|
Triệt lông mép lần 1
|
Lần
|
420.000
|
|
138
|
Triệt lông mép lần 2
|
Lần
|
300.000
|
|
139
|
Triệt lông mép lần 3
|
Lần
|
270.000
|
|
140
|
Triệt lông đường giữa
bụng lần 1
|
Lần
|
800.000
|
|
141
|
Triệt lông đường giữa
bụng lần 2
|
Lần
|
600.000
|
|
142
|
Triệt lông đường giữa
bụng lần 3
|
Lần
|
400.000
|
|
143
|
Chữa xạm da, tàn nhang,
đồi mồi lần 1
|
Lần
|
360.000
|
|
144
|
Chữa xạm da, tàn nhang,
đồi mồi lần 2
|
Lần
|
270.000
|
|
145
|
Chữa xạm da, tàn nhang,
đồi mồi lần 3
|
Lần
|
260.000
|
|
146
|
Trẻ hóa da, lổ chân lông
to, mụn trứng cá lần 1
|
Lần
|
1.400.000
|
|
147
|
Trẻ hóa da, lổ chân lông
to, mụn trứng cá lần 2
|
Lần
|
980.000
|
|
148
|
Trẻ hóa da, lổ chân lông
to, mụn trứng cá lần 3
|
Lần
|
790.000
|
|
149
|
Chăm sóc da thường
|
Lần
|
62.400
|
|
150
|
Chiếu đèn LED
|
Lần
|
60.000
|
|
151
|
Chăm sóc da trọn gói
|
Lần
|
112.000
|
|
152
|
Chữa đồi mồi, đốm nâu
bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5cm2 trở xuống
|
Lần
|
392.000
|
|
153
|
Chữa đồi mồi, đốm nâu
bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 5 - 10cm2
|
Lần
|
640.000
|
|
154
|
Chữa tàn nhang bằng dịch
vụ kỹ thuật cao RUBY - QS diện tích từ 10 - 20cm2
|
Lần
|
960.000
|
|
155
|
Chữa tàn nhang bằng dịch
vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích từ trên 20cm2
|
Lần
|
1.200.000
|
|
|
Dịch vụ khác
|
|
|
|
156
|
Sổ y bạ (giá Sổ Y bạ
được tính theo giá thực tế mua theo quy định hiện hành và Thủ trưởng
các đơn vị chịu trách nhiệm về giá cũng như quyết định mua sắm của đơn vị mình)
|
|
|
|
157
|
Dọn vệ sinh sau mổ tử
thi
|
Lần
|
95.000
|
|
158
|
Lưu xác
phòng lạnh (ngày)
|
Lần
|
100.000
|
|
159
|
Lưu xác
tủ lạnh (giờ)
|
Lần
|
30.000
|
|
160
|
Tiêm trong da, dưới
da, bắp thịt
|
Lần
|
3.000
|
III
Nhi 2387-2389
|
161
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Lần
|
4.000
|
III
Nhi 2390
|
162
|
Truyền tĩnh mạch
|
Lần
|
10.000
|
III
Nhi 2391
|
|
Phần G: Khung giường
dịch vụ
theo yêu cầu
|
|
|
|
|
Giường
loại 1 (có máy lạnh): 02 giường/phòng
|
|
|
|
163
|
Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
200.000
|
|
164
|
Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
160.000
|
|
|
Giường
loại 1 (có máy lạnh): 03 giường/phòng
|
|
|
|
165
|
Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
170.000
|
|
166
|
Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
130.000
|
|
|
Giường loại
2 (không có máy lạnh): 02 giường/phòng
|
|
|
|
167
|
Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
170.000
|
|
168
|
Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
130.000
|
|
|
Giường
loại 2 (không có máy lạnh): 03 giường/phòng
|
|
|
|
169
|
Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
150.000
|
|
170
|
Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
120.000
|
|
*Ghi chú:
Dịch vụ
phòng tự chọn: tính từ bệnh nhân vào đến lúc bệnh nhân ra, 01 ngày tính đủ 24
giờ, nếu lẻ giờ thì ≤ 6 giờ tính ½ ngày,> 6 giờ tính đủ 1 ngày.
Phụ
lục số VI
ĐỊNH MỨC CỰ LY CHUYỂN VIỆN CẤP
CỨU BỆNH NHÂN
Stt
|
Cự ly
|
Khoảng
cách (km)
|
Ghi chú
|
1
|
Từ các Bệnh viện tại thành phố Phan Thiết
đến thành phố Hồ Chí Minh
|
400
|
Cả
đi và về
|
2
|
Từ Bệnh viện ĐKKV phía Bắc đến TP. HCM
|
535
|
nt
|
3
|
Từ Bệnh viện ĐKKV phía Nam đến TP. HCM
|
290
|
nt
|
4
|
Từ Bệnh viện Tánh Linh đến TP. HCM
|
360
|
nt
|
5
|
Từ Bệnh viện La Gi đến TP. HCM
|
346
|
nt
|
6
|
Từ Bệnh viện Hàm Tân đến TP. HCM
|
312
|
nt
|
7
|
Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến TP. HCM
|
346
|
nt
|
8
|
Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến TP. HCM
|
426
|
nt
|
9
|
Từ Bệnh viện Tuy Phong đến TP. HCM
|
584
|
nt
|
10
|
Từ Phòng khám Mũi Né - Phan Thiết đến TP.
HCM
|
444
|
nt
|
11
|
Từ Bệnh viện Tuy Phong đến Bệnh viện ĐK
tỉnh
|
184
|
nt
|
12
|
Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến Bệnh viện ĐK
tỉnh
|
26
|
nt
|
13
|
Từ Bệnh viện Hàm Tân đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
94
|
nt
|
14
|
Từ Bệnh viện La Gi đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
124
|
nt
|
15
|
Từ Bệnh viện Tánh Linh đến Bệnh viện ĐK
tỉnh
|
188
|
nt
|
16
|
Từ Bệnh viện ĐKKV phía Bắc đến Bệnh viện ĐK
tỉnh
|
134
|
nt
|
17
|
Từ Bệnh viện ĐKKV phía Nam đến Bệnh viện ĐK
tỉnh
|
242
|
nt
|
18
|
Từ Phòng khám Mũi Né đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
50
|
nt
|
19
|
Từ Phòng khám Mũi Né đến Bệnh viện Phan
Thiết
|
46
|
nt
|
20
|
Từ Phòng khám Phú Long đến Bệnh viện Hàm
Thuận Bắc
|
24
|
nt
|
21
|
Từ Phòng khám Đông Giang đến Bệnh viện Hàm
Thuận Bắc
|
72
|
nt
|
22
|
Từ Phòng khám Tân Thuận đến Bệnh viện Hàm
Thuận Nam
|
20
|
nt
|
23
|
Từ Phòng khám Hàm Cần đến Bệnh viện Hàm
Thuận Nam
|
76
|
nt
|
24
|
Từ Phòng khám Tân Minh đến Bệnh viện Hàm
Tân
|
24
|
nt
|
25
|
Từ Phòng khám Bắc Ruộng đến Bệnh viện Tánh
Linh
|
50
|
nt
|
26
|
Từ Phòng khám Trà Tân đến Bệnh viện ĐKKV
phía Nam
|
30
|
nt
|
27
|
Từ Phòng khám Mê Pu đến Bệnh viện ĐKKV phía
Nam
|
30
|
nt
|
28
|
Từ Phòng khám Phan Rí Cửa đến Bệnh viện Tuy
Phong
|
38
|
nt
|
29
|
Từ Phòng khám Phan Rí Cửa đến Bệnh viện
ĐKKV phía Bắc
|
16
|
nt
|
30
|
Từ Bệnh viện Tuy Phong đến Bệnh viện ĐKKV
phía Bắc
|
54
|
nt
|
31
|
Từ Bệnh viện Tánh Linh đến Bệnh viện ĐKKV
phía Nam
|
56
|
nt
|
32
|
Từ Bệnh viện Lao và bệnh phổi đến Bệnh viện
ĐK tỉnh
|
6
|
nt
|
33
|
Từ Bệnh viện Phan Thiết đến Bệnh viện ĐK
tỉnh
|
4
|
nt
|
34
|
Từ Bệnh viện YHCT đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
9
|
nt
|
35
|
Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến Bệnh viện ĐK
tỉnh
|
54
|
nt
|
36
|
Từ Phòng khám Phú Long đến Bệnh viện ĐK
tỉnh
|
18
|
nt
|
37
|
Từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
|
|
|
- Tiền vé tàu chuyển viện từ Cảng Phú Quý
đến Cảng Phan Thiết và ngược lại
|
|
Tính theo giá vé UBND
tỉnh quy định
|
|
- Phụ cấp lưu trú và công tác phí
|
|
Thực hiện theo quy định
hiện hành của UBND tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị
|
* Ghi chú: mức thu
chuyển bệnh nhân cấp cứu từ Cảng Phan Thiết đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh (đối với
bệnh nhân chuyển viện cấp cứu từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa
khoa tỉnh) là 60.000 đồng/người.
1. Cách tính mức thu chuyển viện
cấp cứu bệnh nhân:
Mức thu
dịch vụ chuyển viện
|
=
|
Khoảng
cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại
|
X
|
Định
mức xăng dầu
|
X
|
Giá
xăng, dầu tại thời điểm
|
+
|
Công
tác phí 01 lái xe và 01 cán bộ y tế
|
2. Cách tính thu dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu:
Mức thu
dịch vụ chuyển xác theo yêu cầu
|
=
|
Khoảng
cách từ nơi đi tới nơi đến và ngược lại
|
X
|
Định
mức xăng dầu
|
X
|
Giá
xăng, dầu tại thời điểm
|
+
|
Công
tác phí 01 lái xe và 01 cán bộ y tế
|
+
|
Thuế
GTGT & TNDN phải nộp
|
* Thuế GTGT & Thuế TNDN = tổng
chi phí trong {} nhân với tỷ lệ quy định hiện hành của cơ quan thuế.
Trong đó:
- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp
dụng cự ly chuyển viện tại Bảng trên (trừ trường hợp chuyển viện của Phú Quý);
- Đối với dịch vụ chuyển viện, khoảng cách từ nơi đi - nơi đến: áp
dụng theo quy định về khoảng cách của Luật Đường bộ Việt Nam;
- Định mức xăng, dầu: theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh
tại thời điểm thanh toán;
- Giá xăng, dầu: theo giá thực tế tại thời điểm chuyển viện,
chuyển xác;
- Công tác phí: thực hiện theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân
dân tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ./.
Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
6.601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|