Số TT
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
Mức thu (đồng)
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
1
|
Chấm
Nitơ, AT
|
10.000
|
2
|
Đốt sẹo
lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
130.000
|
3
|
Bạch
biến
|
65.000
|
4
|
Đốt mắt
cá chân nhỏ
|
70.000
|
5
|
Lột nhẹ
da mặt
|
300.000
|
6
|
Móng
quặp
|
80.000
|
7
|
Sinh
thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50.000
|
8
|
Sinh
thiết thận
|
45.000
|
9
|
Sinh
thiết thận dưới siêu âm
|
200.000
|
10
|
Sinh
thiết vú
|
100.000
|
11
|
Sinh
thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh
thiết cơ tim)
|
1.200.000
|
12
|
Soi khớp
có sinh thiết
|
320.000
|
13
|
Soi màng
phổi
|
180.000
|
14
|
Soi ruột
non +/- sinh thiết
|
320.000
|
15
|
Soi ruột
non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp
|
400.000
|
16
|
Soi đại
tràng + tiêm/ kẹp cầm máu
|
320.000
|
17
|
Soi bàng
quang + chụp thận ngược dòng
|
450.000
|
18
|
Nong
thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)
|
2.000.000
|
19
|
Đặt
stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
800.000
|
20
|
Nội soi
buồng tử cung để sinh thiết
|
170.000
|
21
|
Nội soi ống
mật chủ
|
110.000
|
22
|
Nội soi
niệu quản
|
110.000
|
23
|
Nội soi
khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
24
|
Nội soi
lồng ngực
|
700.000
|
25
|
Nội soi
tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
26
|
Nội soi
đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.500.000
|
27
|
Đo áp
lực đồ bàng quang
|
100.000
|
28
|
Đo áp
lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
100.000
|
29
|
Điện cơ
tầng sinh môn
|
100.000
|
30
|
Niệu
dòng đồ
|
35.000
|
31
|
Mở rộng
miệng lỗ sáo
|
45.000
|
32
|
Chọc hút
nang gan qua siêu âm
|
80.000
|
33
|
Chọc hút
nang thận qua siêu âm
|
100.000
|
34
|
Bơm rửa
niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
300.000
|
35
|
Đặt
sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)
|
1.500.000
|
36
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao
gồm cement hóa học)
|
800.000
|
37
|
Rửa dạ
dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
500.000
|
38
|
Rửa ruột
non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
650.000
|
39
|
Hấp thụ
phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và
Albumin Human 20%-500ml)
|
2.000.000
|
40
|
Đặt
catheter động mạch quay
|
450.000
|
41
|
Đặt
catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
600.000
|
42
|
Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
500.000
|
43
|
Điều trị
hạ Kali/Canxi máu
|
180.000
|
44
|
Điều trị
thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
650.000
|
45
|
Sử dụng
Antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
200.000
|
46
|
Soi phế
quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
650.000
|
47
|
Giải độc
nhiễm độc cấp ma túy
|
550.000
|
48
|
Tắm tẩy
độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
180.000
|
49
|
Lọc máu
liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.800.000
|
50
|
Lọc tách
huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và
huyết tương đông lạnh)
|
1.200.000
|
51
|
Sinh
thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
1.000.000
|
52
|
Chọc dò
sinh thiết vú dưới siêu âm
|
120.000
|
|
Y HỌC
DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
1
|
Giao
thoa
|
10.000
|
2
|
Bàn kéo
|
20.000
|
3
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
4
|
Tập do
cứng khớp
|
12.000
|
5
|
Hoạt
động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
6
|
Chẩn
đoán điện
|
10.000
|
7
|
Kéo dãn
cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
20.000
|
8
|
Kéo dãn
cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC
|
10.000
|
9
|
Tập với
hệ thống ròng rọc
|
5.000
|
10
|
Thủy trị
liệu (cả thuốc)
|
50.000
|
11
|
Vật lý
trị liệu hô hấp
|
10.000
|
12
|
Vật lý
trị liệu chỉnh hình
|
10.000
|
13
|
Phục hồi
chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10.000
|
14
|
Vật lý
trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
10.000
|
15
|
Điện vi
dòng giảm đau
|
10.000
|
16
|
Xoa bóp
bằng máy
|
10.000
|
17
|
Bó êm
cẳng tay
|
7.000
|
18
|
Bó êm
cẳng chân
|
8.000
|
19
|
Bó êm
đùi
|
12.000
|
20
|
Chẩn
đoán điện thần kinh cơ
|
20.000
|
21
|
Xoa bóp
áp lực hơi
|
10.000
|
22
|
Điện từ
trường cao áp
|
10.000
|
23
|
Song
xung kích điều trị
|
30.000
|
24
|
Nẹp
chỉnh hình dưới gối có khớp
|
450.000
|
25
|
Nẹp
chỉnh hình trên gối
|
900.000
|
26
|
Áo chỉnh
hình cột sống thắt lưng
|
900.000
|
27
|
Giày
chỉnh hình
|
450.000
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C2.1
|
NGOẠI
KHOA
|
|
1
|
Dẫn lưu
áp xe tuyến giáp
|
150.000
|
2
|
Phẫu
thuật điều trị ngón tay cò súng
|
120.000
|
3
|
Đặt
lradium (lần)
|
450.000
|
4
|
Phẫu
thuật tim loại Blalock
|
4.500.000
|
5
|
Phẫu
thuật cắt động mạch
|
4.500.000
|
6
|
Phẫu
thuật tạo hình eo động mạch
|
4.500.000
|
7
|
Phẫu
thuật nong van động mạch chủ
|
4.500.000
|
8
|
Phẫu
thuật cắt màng tim rộng
|
5.000.000
|
9
|
Phẫu
thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
6.000.000
|
10
|
Phẫu
thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) chưa bao gồm
máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo
|
7.000.000
|
11
|
Phẫu
thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch
chủ, máy tim phổi nhân tạo)
|
7.000.000
|
12
|
Phẫu
thuật ghép van tim đồng loại (homograft) chưa bao gồm máy tim phổi
|
7.000.000
|
13
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
14
|
Phẫu
thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) chưa bao gồm động mạch
nhân tạo và máy tim phổi
|
6.000.000
|
15
|
Phẫu
thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy
tim phổi)
|
6.000.000
|
16
|
Thông
tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh
thiết cơ tim)
|
1.200.000
|
17
|
Nong van hai lá/nong van động mạch phổi/nong van động
mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ
bóng nong van)
|
1.800.000
|
18
|
Bịt
thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.800.000
|
19
|
Điều trị
rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều
trị RF)
|
1.800.000
|
20
|
Cấy/đặt
máy tạo nhiệt/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp tim, máy
phá rung)
|
1.000.000
|
21
|
Các kỹ
thuật nút mạch, thuyên tắc mạch
|
1.800.000
|
22
|
Nút túi
phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guidewire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter và Matrix Coils)
|
1.800.000
|
23
|
Nút dị
dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guidewire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter)
|
1.800.000
|
24
|
Nút thông
động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter
dùng quả bóng/ballon)
|
1.800.000
|
25
|
Thăm dò
huyết động bằng Swan Ganz
|
2.000.000
|
26
|
Thăm dò
điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý
tim)
|
1.500.000
|
27
|
Phẫu
thuật nội soi u tuyến yên
|
3.000.000
|
28
|
Phẫu
thuật thần kinh có dẫn đường
|
3.500.000
|
29
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não nền sọ
|
3.500.000
|
30
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não thất
|
3.500.000
|
31
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não đường giữa
|
4.500.000
|
32
|
Phẫu
thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
4.000.000
|
33
|
Phẫu
thuật nội soi não/tủy sống
|
3.000.000
|
34
|
Quang
động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
|
5.000.000
|
35
|
Mở thông
dạ dày qua nội soi
|
2.500.000
|
36
|
Lấy dị
vật ống tiêu hóa qua nội soi
|
1.500.000
|
37
|
Cắt niêm
mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.500.000
|
38
|
Cắt cơ
Oddi hoặc dẫn lưu qua nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
39
|
Nong
đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
40
|
Lấy sỏi
- giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
3.000.000
|
41
|
Phẫu
thuật trĩ tắc mạch
|
35.000
|
42
|
Đặt
stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)
|
1.200.000
|
43
|
Đốt sóng
cao tầng đều trị ung thư gan (1 lần, tính cho 02 lần đầu tiên)
|
1.000.000
|
44
|
Đốt sóng
cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần, tính cho những lần tiếp theo)
|
700.000
|
45
|
Thắt vỡ
gin tĩnh mạch thực quản
|
125.000
|
46
|
Phẫu
thuật nội soi tạo hình thực quản
|
3.500.000
|
47
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
3.500.000
|
48
|
Phẫu
thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
3.500.000
|
49
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
2.500.000
|
50
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy)
|
3.000.000
|
51
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
2.000.000
|
52
|
Phẫu
thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
53
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
2.000.000
|
54
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
2.500.000
|
55
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.500.000
|
56
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách
|
3.000.000
|
57
|
Phẫu
thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
3.000.000
|
58
|
Phẫu
thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
2.000.000
|
59
|
Phẫu
thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
2.000.000
|
60
|
Phẫu
thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan
siêu âm)
|
3.500.000
|
61
|
Phẫu thuật
nội soi cắt gan
|
2.500.000
|
62
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
2.000.000
|
63
|
Phẫu
thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
2.000.000
|
64
|
Phẫu
thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc
|
3.000.000
|
65
|
Phẫu
thuật nội soi u thượng thận/nang thận
|
2.000.000
|
66
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
2.000.000
|
67
|
Phẫu
thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
2.000.000
|
68
|
Điều trị
u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.500.000
|
69
|
Đặt
prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3.000.000
|
70
|
Đo các
chỉ số niệu động học
|
2.000.000
|
71
|
Ghép
thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
4.000.000
|
72
|
Phẫu
thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt
sống nhân tạo)
|
3.000.000
|
73
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
74
|
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) chưa bao
gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
15.000.000
|
75
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
76
|
Phẫu
thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
77
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
78
|
Phẫu
thuật tạo hình khớp háng
|
2.000.000
|
79
|
Phẫu
thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh,
nẹp, vít và xương bảo quản)
|
2.500.000
|
80
|
Phẫu
thuật kết hợp xương trên màng hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít)
|
3.000.000
|
81
|
Phẫu
thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
2.000.000
|
82
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi
bào)
|
2.200.000
|
83
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
2.200.000
|
84
|
Phẫu
thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo)
|
3.000.000
|
85
|
Tạo hình
khí - phế quản
|
10.000.000
|
86
|
Phẫu
thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
|
3.000.000
|
87
|
Phẫu
thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng
khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
1.200.000
|
88
|
Phẫu
thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
3.000.000
|
89
|
Phẫu
thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
90
|
Phẫu
thuật làm vận động khớp gối
|
2.000.000
|
91
|
Phẫu
thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
C2.2
|
SẢN PHỤ
KHOA
|
|
1
|
Làm
thuốc âm đạo
|
5.000
|
2
|
Nạo phá
thai 3 tháng giữa
|
350.000
|
3
|
Hút thai
có gây mê tĩnh mạch
|
200.000
|
4
|
Đốt
laser cổ tử cung
|
20.000
|
5
|
Tiêm
nhân Chorio
|
12.000
|
6
|
Nong đặt
dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
7
|
Chọc ối
chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
180.000
|
8
|
Chọc ối
điều trị đa ối
|
35.000
|
9
|
Xoa bóp
vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
10
|
Đẻ không
đau (gây tê ngoài màng cứng: chưa kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
11
|
Bóc nhân
xơ vú
|
150.000
|
12
|
Sinh
thiết tinh hoàn chuẩn đoán
|
400.000
|
13
|
Nọi soi
ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
700.000
|
14
|
Điều trị
chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
350.000
|
15
|
Điều trị u xơ tử
cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guidewire can thiệp,
Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.500.000
|
16
|
Chọc hút
u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
400.000
|
17
|
Phẫu
thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
500.000
|
18
|
Chọc hút
noãn
|
3.600.000
|
19
|
Kỹ thuật
trữ lạnh phôi/trứng
|
2.500.000
|
20
|
Kỹ thuật
rã đông + chuyển phôi
|
1.500.000
|
21
|
Sinh
thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2.700.000
|
22
|
Thụ tinh
nhân tạo IUI
|
250.000
|
23
|
Thụ tinh
trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường
nuôi cấy)
|
5.000.000
|
24
|
Tiêm
tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
5.400.000
|
25
|
Xin
trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
6.000.000
|
26
|
Phí lưu
trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
|
1.200.000
|
27
|
Phẫu
thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
|
3.000.000
|
C2.3
|
MẮT
|
|
1
|
Nghiệm
pháp phát hiện Glôcôm
|
40.000
|
2
|
Điện chẩm
|
35.000
|
3
|
Điện
võng mạc
|
35.000
|
4
|
Đo tính
công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
5
|
Đánh bờ
mi
|
10.000
|
6
|
Chữa
bỏng mắt do hàn điện
|
10.000
|
7
|
Rữa cùng
đồ một mắt
|
15.000
|
8
|
Điện di
điều trị (1 lần)
|
8.000
|
9
|
Nặn
tuyến bờ mi
|
10.000
|
10
|
Đốt lông
xiêu
|
12.000
|
11
|
Phẫu
thuật Epicanthus (một mắt)
|
500.000
|
12
|
Phẫu
thuật điều trị trẻ đẻ non (2 mắt)
|
500.000
|
13
|
Rạch
giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
250.000
|
14
|
Rạch
giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
320.000
|
15
|
Phẫu
thuật lác có Faden (1 mắt)
|
400.000
|
16
|
Phẫu
thuật tạo mí (2 mắt)
|
700.000
|
17
|
Phẫu
thuật lác (2 mắt)
|
600.000
|
18
|
Rạch góc
tiền phòng
|
400.000
|
19
|
Phẫu
thuật đặt ống silicon tiền phòng
|
800.000
|
20
|
Lấy dị
vật hốc mắt
|
500.000
|
21
|
Khâu
giác mạc đơn thuần
|
220.000
|
22
|
Khâu
cũng mạc đơn thuần
|
270.000
|
23
|
Khâu
phục hồi bờ mi
|
300.000
|
24
|
Khâu vết
thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
600.000
|
25
|
Chích mủ
hốc mắt
|
230.000
|
26
|
Cắt mộng
đơn thuần
|
450.000
|
27
|
Cắt mộng
áp Mitomycin
|
470.000
|
28
|
Gọt giác
mạc
|
430.000
|
29
|
Nối
thông lệ mũi (1 mắt chưa bao gồm ống silicon)
|
700.000
|
30
|
Phủ kết
mạc
|
350.000
|
31
|
Ghép
màng ối điều trị loét giác mạc
|
700.000
|
32
|
Mộng tái
phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
600.000
|
33
|
Quang
đông thể mi điều trị Glôcôm
|
100.000
|
34
|
Tạo hình
vùng bè bằng laser
|
150.000
|
35
|
Cắt mống
mắt chu biên bằng laser
|
150.000
|
36
|
Mở bao
sau bằng laser
|
150.000
|
37
|
Cắt bè
áp MMC hoặc áp 5FU
|
500.000
|
38
|
Tháo dầu
silicon phẫu thuật
|
400.000
|
39
|
Điện
đông thể mi
|
200.000
|
40
|
Siêu âm
điều trị (1 ngày)
|
15.000
|
41
|
Siêu âm
chẩn đoán (1 mắt)
|
20.000
|
42
|
Điện
rung mắt quang động
|
40.000
|
43
|
Sinh
thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
40.000
|
44
|
Lấy
huyết thanh đóng ống
|
30.000
|
45
|
Cắt chỉ
giác mạc
|
15.000
|
46
|
Liệu
pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia B)
|
15.000
|
47
|
Cắt u bì
kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
500.000
|
48
|
Tách
dính mi cầu ghép kết mạc
|
750.000
|
49
|
Phẫu
thuật hẹp khe mi
|
250.000
|
50
|
Phẫu
thuật tháo cơ mi
|
60.000
|
51
|
U hạt, u
gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
80.000
|
52
|
U bạch
mạch kết mạc
|
40.000
|
53
|
Phẫu
thuật điều trị tật khúc xạ bằng laser Excimer (1 mắt)
|
3.500.000
|
54
|
Ghép
giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
55
|
Phẫu
thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu
silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn)
|
2.000.000
|
C2.4
|
TAI -
MŨI - HỌNG
|
|
1
|
Đốt họng
bằng khí Nitơ lỏng
|
100.000
|
2
|
Đốt họng
bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
|
75.000
|
3
|
Phẫu
thuật cắt cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
6.500.000
|
4
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
4.500.000
|
C2.5.4
|
RĂNG GIẢ
CỐ ĐỊNH
|
|
1
|
Răng giả
cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
4.800.000
|
2
|
Cầu sứ
kim loại 3 đơn vị
|
1.800.000
|
C2.5.5
|
NẮN
CHỈNH RĂNG
|
|
1
|
Lực nắn
chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
2.400.000
|
2
|
Lực nắn
chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
3.000.000
|
C2.5.7
|
CÁC PHẪU
THUẬT HÀM MẶT
|
|
1
|
Sử dụng
nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp
có lồi cầu và vít thay thế)
|
2.000.000
|
2
|
Phẫu
thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương
bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.400.000
|
3
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp, vít (1 bên)
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.200.000
|
4
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương sụn tự thân (1
bên) và cố định bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.100.000
|
5
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương sụn tự thân (2
bên) và cố định bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.200.000
|
6
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ,
composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
3.200.000
|
7
|
Phẫu
thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.900.000
|
8
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.800.000
|
9
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm hai bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.950.000
|
10
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao
gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
1.800.000
|
11
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao
gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)
|
2.000.000
|
12
|
Phẫu
thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.200.000
|
13
|
Phẫu
thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm
xương)
|
2.300.000
|
14
|
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng
(chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.200.000
|
15
|
Phẫu
thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh môi có
hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo môi)
|
2.000.000
|
16
|
Phẫu
thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.850.000
|
17
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.950.000
|
18
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.950.000
|
19
|
Ghép da
rời mỗi chiều trên 5cm
|
1.500.000
|
20
|
Dùng
laser, sóng cao tần trong điều trị > 2cm
|
1.300.000
|
21
|
Phẫu
thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
1.600.000
|
22
|
Tiêm xơ
điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
800.000
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
1
|
Vô cảm
trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
100.000
|
2
|
Sử dụng
giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)
|
120.000
|
3
|
Siêu lọc
máu có kết hợp thẫm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
4
|
Siêu lọc
máu có kết hợp thẫm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.500.000
|
5
|
Siêu lọc
máu không kết hợp thẫm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
1.500.000
|
6
|
Siêu lọc
máu không kết hợp thẫm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
2.300.000
|
7
|
Ghép da dị loại (da ếch với da lợn…) trong điều trị
bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
50.000
|
8
|
Ghép da
tự thân trong điều trị bỏng
|
60.000
|
9
|
Ghép
màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
300.000
|
10
|
Chẩn
đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler
|
90.000
|
11
|
Tắm điều
trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
70.000
|
12
|
Ghép da
có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh
|
55.000
|
13
|
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào
sợi hoặc tế bào sừng
|
300.000
|
14
|
Điều trị
bằng oxy
|
100.000
|
C2.7
|
CÁC PHẪU
THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC
|
|
|
PHẪU
THUẬT
|
|
1
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
2.500.000
|
2
|
Phẫu
thuật loại I
|
1.800.000
|
3
|
Phẫu
thuật loại II
|
1.000.000
|
4
|
Phẫu
thuật loại III
|
800.000
|
|
THỦ
THUẬT
|
|
1
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
1.200.000
|
2
|
Thủ
thuật loại I
|
700.000
|
3
|
Thủ
thuật loại II
|
450.000
|
4
|
Thủ
thuật loại III
|
200.000
|
(Danh
mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng
chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong
phẫu thuật, thủ thuật)
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
C3.1
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
1
|
Kháng
thể kháng nhân và Anti-dsDNA
|
250.000
|
2
|
Nhuộm
hồng cầu lưới trên máy tự động
|
35.000
|
3
|
Huyết đồ
(sử dụng máy đếm laser)
|
60.000
|
4
|
Tìm mảnh
vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
15.000
|
5
|
Tìm hồng
cầu có chấm ưa base (bằng máy)
|
15.000
|
6
|
Tập
trung bạch cầu
|
25.000
|
7
|
Nhuộm
hồng cầu sắt (nhuộm Perls)
|
30.000
|
8
|
Nhuộm
Phosphatase kiềm bạch cầu
|
60.000
|
9
|
Nhuộm
Phosphatase acid
|
65.000
|
10
|
Cấy cụm
tế bào tủy
|
500.000
|
11
|
Nhuộm
sợi xơ trong mô tủy xương
|
70.000
|
12
|
Nhuộm
sợi xơ liên võng trong mô tủy xương
|
70.000
|
13
|
Lách đồ
|
50.000
|
14
|
Hóa mô
miễn dịch tủy xương (01 marker)
|
160.000
|
15
|
Thời
gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
35.000
|
16
|
Tìm yếu
tố kháng đông đường ngoại sinh
|
70.000
|
17
|
Tìm yếu
tố kháng đông đường nội sinh
|
100.000
|
18
|
Nghiệm
pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
|
25.000
|
19
|
Nghiệm
pháp Von-Kaulla
|
45.000
|
20
|
Định
lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)
|
150.000
|
21
|
Định
lượng D - Dimer
|
220.000
|
22
|
Định
lượng Protein S
|
220.000
|
23
|
Định
lượng Protein C
|
220.000
|
24
|
Định
lượng yếu tố Thrombomodulin
|
180.000
|
25
|
Định
lượng yếu tố Ristocetin
|
180.000
|
26
|
Định
lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF)
|
180.000
|
27
|
Định
lượng yếu tố: Pal - 1/Pal-2
|
180.000
|
28
|
Định
lượng Plasminogen
|
180.000
|
29
|
Định
lượng α² anti-plasmin (α²AP)
|
180.000
|
30
|
Định
lượng β - Thromboglobulin (β TG)
|
180.000
|
31
|
Đinh
lượng t-PA
|
180.000
|
32
|
Định
lượng anti Thrombin III
|
120.000
|
33
|
Định
lượng α² Macroglobulin (α²MG)
|
180.000
|
34
|
Định
lượng chất ức chế C1
|
180.000
|
35
|
Định
lượng yếu tố Heparin
|
180.000
|
36
|
Định
lượng yếu tố kháng Xa
|
220.000
|
37
|
Ngưng tập tiểu cầu với
ADP/Epinephrin/Ccllagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)
|
80.000
|
38
|
Định
lượng FDP
|
120.000
|
39
|
Định
type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA) (lớp
1 và lớp 2)
|
3.500.000
|
40
|
Điện di
miễn dịch
|
450.000
|
41
|
Test
đường + Ham
|
60.000
|
42
|
Đếm số
lượng CD3 - CD4 - CD8
|
350.000
|
43
|
Phân
tích CD (1 loại CD)
|
150.000
|
44
|
Xét
nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
60.000
|
45
|
Thử phản
ứng dị ứng thuốc
|
65.000
|
46
|
Xét
nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
350.000
|
47
|
Điện di
có tính thành phần huyết sắc tố
|
180.000
|
48
|
Định lượng
men G6PD
|
70.000
|
49
|
Định
lượng men Pyruvat kinase
|
150.000
|
50
|
Xét
nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em
|
450.000
|
51
|
Nhiễm
sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)
|
200.000
|
52
|
Xác định
gen bệnh máu ác tính
|
800.000
|
53
|
Xét
nghiệm xác định gen Hemophilia
|
1.000.000
|
54
|
Xét
nghiệm chuyển dạng lympho với PHA
|
250.000
|
55
|
Anti-HBc
lgG (ELISA)
|
60.000
|
56
|
Anti-HBc
lgM (ELISA)
|
95.000
|
57
|
Kháng
thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
90.000
|
58
|
Kháng
thể kháng giang mai (ELISA)
|
60.000
|
59
|
Anti-HTLV1/2
(ELISA)
|
70.000
|
60
|
Anti-EBV
IgG (ELISA)
|
70.000
|
61
|
Anti-EBV
IgM (ELISA)
|
125.000
|
62
|
Anti-CMV
IgG (ELISA)
|
125.000
|
63
|
Anti-CMV
IgM (ELISA)
|
125.000
|
64
|
Xác định
DNA trong viêm gan B
|
270.000
|
65
|
Tìm ký
sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR
|
180.000
|
66
|
HIV
(PCR)
|
350.000
|
67
|
HCV
(RT-PCR)
|
450.000
|
68
|
HIV
(RT-PCR)
|
600.000
|
69
|
Định
tuýp E, B, HIV-1
|
950.000
|
70
|
Định
lượng Virus viêm gan B (HBV)
|
1.350.000
|
71
|
Định
nhóm máu khó hệ ABO
|
180.000
|
72
|
Định
nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)
|
150.000
|
73
|
Định nhóm
máu A1
|
30.000
|
74
|
Xác định
kháng nguyên H
|
30.000
|
75
|
Định
nhóm máu hệ Kell
|
170.000
|
76
|
Định
nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)
|
170.000
|
77
|
Định nhóm
máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)
|
170.000
|
78
|
Định nhóm
máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
170.000
|
79
|
Định nhóm
máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa,
jKb)
|
330.000
|
80
|
Định nhóm
máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub
|
160.000
|
81
|
Định
nhóm máu Ss (xác định kháng nguyên S, s)
|
160.000
|
82
|
Định nhóm
máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
160.000
|
83
|
Định
nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
160.000
|
84
|
Định
nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
160.000
|
85
|
Sàng lọc
kháng thể bất thường
|
80.000
|
86
|
Định
danh kháng thể bất thường
|
1.100.000
|
87
|
Hiệu giá
kháng thể tự nhiên chống A, B/hiệu giá kháng thể bất thường 30-50
|
35.000
|
88
|
Xác định
bất đồng nhóm máu mẹ con
|
80.000
|
89
|
Tách tế
bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
800.000
|
90
|
Thu thập
và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.500.000
|
91
|
Thu thập
và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.500.000
|
92
|
Thu thập
chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
3.000.000
|
93
|
Điều chế
và lưu trữ tế bào ngoại vi
|
16.000.000
|
94
|
Điều chế
và lưu trữ tế bào cuống rốn/từ tủy xương
|
16.000.000
|
95
|
Xét
nghiệm xác định HLA
|
3.000.000
|
96
|
Xét
nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
400.000
|
97
|
Xét
nghiệm tiền mẫn cảm
|
400.000
|
98
|
Xét
nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.700.000
|
99
|
Bilan đông
cầm máu - huyết khối
|
1.500.000
|
100
|
Định
lượng yếu tố VIII/yếu tố IX
|
300.000
|
101
|
Xét
nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)
|
1.000.000
|
102
|
Test
Coombs
|
70.000
|
103
|
Xét
nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein
|
5.000.000
|
104
|
Xét
nghiệm xác định gen
|
3.200.000
|
105
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard
|
30.000
|
|
XÉT
NGHIỆM HÓA SINH
|
|
1
|
Amoniac
|
70.000
|
2
|
ACTH
|
75.000
|
3
|
ADH
|
135.000
|
4
|
GH
|
75.000
|
5
|
Testosteron
|
60.000
|
6
|
Erythropoietin
|
75.000
|
7
|
Thyroglobulin
|
75.000
|
8
|
Calcitonin
|
75.000
|
9
|
TRAb
|
250.000
|
10
|
Phenytoin
|
75.000
|
11
|
Theophylin
|
75.000
|
12
|
Tricyclic
Anti depressant
|
75.000
|
13
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
75.000
|
14
|
Paracetamol
|
35.000
|
15
|
Benzodiazepam
(BZD)
|
35.000
|
16
|
Ngộ độc
thuốc
|
60.000
|
17
|
Salicylate
|
70.000
|
18
|
ALA
|
85.000
|
19
|
Phospho
|
15.000
|
20
|
LDH
|
25.000
|
21
|
Ceruloplasmin
|
65.000
|
22
|
Apolipoprotein
A/B (1 loại)
|
45.000
|
23
|
IgA/IgG/IgM/IgE
(1 loại)
|
60.000
|
24
|
Lipase
|
55.000
|
25
|
Complement
3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
|
55.000
|
26
|
Beta 2
Microglobulin
|
70.000
|
27
|
RF
(Rheumatoid Factor)
|
55.000
|
28
|
ASLO
|
55.000
|
29
|
Transferin
|
60.000
|
30
|
Catecholamin
|
200.000
|
31
|
Insuline
|
75.000
|
32
|
CEA
|
80.000
|
33
|
Estradiol
|
75.000
|
34
|
LH
|
75.000
|
35
|
FSH
|
75.000
|
36
|
Prolactin
|
70.000
|
37
|
Progesteron
|
75.000
|
38
|
Homocysteine
|
135.000
|
39
|
Myoglobin
|
85.000
|
40
|
Cyclosporine
|
300.000
|
41
|
PTH
|
220.000
|
42
|
CA 19-9
|
130.000
|
43
|
CA 15-3
|
140.000
|
44
|
CA 72-4
|
125.000
|
45
|
Cyfra
21-1
|
90.000
|
46
|
Folate
|
80.000
|
47
|
Vitamin
B12
|
70.000
|
48
|
Digoxin
|
80.000
|
49
|
Anti-TG
|
250.000
|
50
|
Pre
albumin
|
90.000
|
51
|
Lactat
|
90.000
|
52
|
Lambda
|
90.000
|
53
|
Kappa
|
90.000
|
54
|
HBDH
|
90.000
|
55
|
Haptoglobin
|
90.000
|
56
|
GLDH
|
90.000
|
57
|
Alpha
Microglobulin
|
90.000
|
|
XÉT
NGHIỆM VI SINH
|
|
1
|
Vi khuẩn
chí
|
25.000
|
2
|
Cấy máu
bằng máu cấy máu Batec
|
120.000
|
3
|
Nuôi cấy
tìm vi khuẩn kỵ khí
|
1.250.000
|
4
|
Nuôi cấy
và đinh danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
250.000
|
5
|
Kỹ thuật
sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
110.000
|
6
|
Xác định
Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
300.000
|
7
|
Xác định
dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
420.000
|
8
|
Định
lượng Virus viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng
để theo dõi điều trị)
|
1.250.000
|
9
|
Định
lượng Virus viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng
để theo dõi điều trị)
|
1.260.000
|
10
|
Cấy vi
khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT
|
90.000
|
11
|
Chẩn
đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
12
|
Chẩn
đoán viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELISA
|
50.000
|
13
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
14
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
15
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
16
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
17
|
Chẩn
đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgM)
|
110.000
|
18
|
Chẩn
đoán Cytomgalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG)
|
95.000
|
19
|
Chẩn
đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
150.000
|
20
|
Chẩn
đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM)
|
160.000
|
21
|
Chẩn
đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgG)
|
155.000
|
22
|
Chẩn
đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG)
|
170.000
|
23
|
Chẩn
đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 lgG)
|
180.000
|
24
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
140.000
|
25
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
210.000
|
26
|
Chẩn
đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
27
|
Chẩn
đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
28
|
Chẩn
đoán RSV (Respirator Syncytial virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
29
|
Chẩn
đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
30
|
Chẩn
đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
95.000
|
31
|
Chẩn
đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA
|
145.000
|
32
|
Chẩn
đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA
|
35.000
|
33
|
Chẩn
đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
34
|
Chẩn
đoán Mycoplasma - Prcumonie
|
180.000
|
C3.2
|
XÉT
NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
1
|
Micro
Albumin
|
50.000
|
2
|
Opiate
(định tính)
|
40.000
|
3
|
Amphetamin
(định tính)
|
40.000
|
4
|
Marijiuana
(định tính)
|
40.000
|
5
|
Protein
Bence Jone
|
20.000
|
6
|
Dưỡng
chấp
|
20.000
|
7
|
DPD
|
180.000
|
C3.3
|
XÉT
NGHIỆM PHÂN
|
|
1
|
Xét
nghiệm cặn dư phân
|
45.000
|
2
|
Nuôi cấy
phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại
khoanh giấy
|
90.000
|
C3.4
|
XÉT
NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
1
|
Sinh
thiết, nhuộm HE
|
70.000
|
2
|
Sinh
thiết, nhuộm PAS
|
70.000
|
3
|
Sinh
thiết, nhuộm các sợi liên võng
|
70.000
|
4
|
Sinh
thiết, nhuộm Mucicarmin
|
70.000
|
5
|
Sinh
thiết, nhuộm đỏ công gô
|
70.000
|
6
|
Sinh
thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp SudanIII
|
65.000
|
7
|
Sinh
thiết, nhuộm Van Gieson
|
70.000
|
8
|
Sinh
thiết, nhuộm Xanh-Acian
|
70.000
|
9
|
Sinh
thiết, nhuộm Giemsa
|
65.000
|
10
|
Tế bào
u, hạch đồ
|
45.000
|
13
|
Sinh
thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
120.000
|
14
|
Sinh
thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể
|
250.000
|
15
|
Sinh
thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì
|
150.000
|
16
|
Chẩn
đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
|
100.000
|
17
|
Chọc,
hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)
|
100.000
|
18
|
Chọc,
hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
200.000
|
19
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
400.000
|
20
|
Chọc,
hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
150.000
|
21
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
|
300.000
|
22
|
Xét
nghiệm cyto (tế bào)
|
70.000
|
23
|
Sinh
thiết và làm tiêu bản tổ chức xưa
|
100.000
|
24
|
Sinh
thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm
|
80.000
|
C3.5
|
XÉT
NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
1
|
Xử lý
mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất
|
40.000
|
2
|
Định
lượng kim loại nặng
|
60.000
|
3
|
Định
tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)
|
60.000
|
4
|
Định
tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
75.000
|
5
|
Định
tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)
|
75.000
|
6
|
Định
tính PBG trong nước tiểu
|
20.000
|
7
|
Định
tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
35.000
|
8
|
Định
lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
1.000.000
|
9
|
Xác định
thành phần hóa chất bảo vệ thực vật
|
950.000
|
10
|
Định
tính một chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)
|
75.000
|
|
CÁC XÉT
NGHIỆM NGOÀI KHUNG GIÁ
|
|
1
|
MTB
(chẩn đoán lao) IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
2
|
MTB
(chẩn đoán lao) IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
3
|
IGE
(ELISA)
|
100.000
|
4
|
SLE
(nhanh)
|
60.000
|
5
|
Test lao
(nhanh)
|
60.000
|
6
|
NSE
(ELISA)
|
100.000
|
C3.6
|
CÁC THĂM
DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
C3.6.1
|
THĂM DÒ
BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ
và Invivo kít)
|
|
1
|
SPECT
não
|
250.000
|
2
|
SPECT
tưới máu cơ tim
|
250.000
|
3
|
Xạ hình
chức năng thận
|
200.000
|
4
|
Thận đồ
đồng vị
|
220.000
|
5
|
Xạ hình
chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
260.000
|
6
|
Xạ hình
thận với Tc-99m DMSA (DTPA)
|
200.000
|
7
|
Xạ hình
tuyến thượng thận với l131MIBG
|
250.000
|
8
|
Xạ hình
gan mật
|
220.000
|
9
|
Xạ hình
chẩn đoán u máu trong gan
|
220.000
|
10
|
Xạ hình
gan với Tc-99m Sulfur Colloid
|
250.000
|
11
|
Xạ hình
lách
|
220.000
|
12
|
Xạ hình
tuyến giáp
|
100.000
|
13
|
Độ tập
trung l131 tuyến giáp
|
80.000
|
14
|
Xạ hình
tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
|
120.000
|
15
|
Xạ hình
tuyến nước bọt với Tc-99m
|
150.000
|
16
|
Xạ hình
tĩnh mạch với Tc-99m MAA
|
250.000
|
17
|
Xạ hình
chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
220.000
|
18
|
Xạ hình
toàn thân với l-131
|
250.000
|
19
|
Xạ hình
chẩn đoán khối u
|
250.000
|
20
|
Xạ hình
lưu thông dịch não tủy
|
250.000
|
21
|
Xạ hình
tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
270.000
|
22
|
Xạ hình
xương
|
220.000
|
23
|
Xạ hình
chức năng tim
|
250.000
|
24
|
Xạ hình
chẩn đoán với nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
220.000
|
25
|
Xác định
thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
120.000
|
26
|
Xác định
đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
220.000
|
27
|
Xạ hình
chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m
Sulfur Colloid
|
280.000
|
28
|
Xạ hình
chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
|
170.000
|
29
|
Xạ hình
não
|
170.000
|
30
|
Xạ hình
chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
|
150.000
|
31
|
Xạ hình
bạch mạch với Tc-99m HMPAO
|
150.000
|
32
|
Xạ hình
tưới máu phổi
|
220.000
|
33
|
Xạ hình
thông khí phổi
|
250.000
|
34
|
Xạ hình
tuyến vú
|
250.000
|
35
|
Xạ hình
xương 3 pha với Tc-99m MDP
|
250.000
|
C3.6.2
|
ĐIỀU TRỊ
BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ
và các thuốc bổ trợ khác nếu có sử dụng)
|
|
1
|
Điều trị
Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l-131
|
100.000
|
2
|
Điều trị
bướu tuyến giáp đơn thuần bằng l-131
|
100.000
|
3
|
Điều trị
ung thư tuyến giáp bằng L-131
|
120.000
|
4
|
Điều trị
giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
220.000
|
5
|
Điều trị
sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32
|
70.000
|
6
|
Điều trị
tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
300.000
|
7
|
Điều trị
viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
150.000
|
8
|
Điều trị
tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
280.000
|
9
|
Điều trị
bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32
|
170.000
|
10
|
Điều trị
bệnh Leucose kinh bằng P-32
|
300.000
|
11
|
Điều trị
giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
300.000
|
12
|
Điều trị
ung thư gan nguyên phát bằng L131 Lipiodol
|
420.000
|
13
|
Điều trị
ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
|
270.000
|
14
|
Điều trị
ung thư gan bằng keo silicon P-32
|
420.000
|
15
|
Điều trị
ung thư vú bằng hạt phóng xạ L-125
|
420.000
|
16
|
Điều trị
ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ L-125
|
420.000
|
17
|
Điều trị
u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng L-131 MIBG
|
420.000
|
C3.6.3
|
MỘT SỐ
THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
1
|
Test
Raven/Gille
|
15.000
|
2
|
Test tâm
lý MMPI/WAIS/WICS
|
20.000
|
3
|
Test tâm
lý BECK/ZUNG
|
10.000
|
4
|
Test
WAIS/WICS
|
25.000
|
5
|
Test
trắc nghiệm tâm lý
|
20.000
|
6
|
Điện tâm
đồ gắng sức
|
100.000
|
7
|
Điện cơ
(EMG)
|
100.000
|
8
|
Điện cơ
tầng sinh môn
|
100.000
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM
|
|
1
|
Siêu âm
+ đo trục nhãn cầu
|
30.000
|
2
|
Siêu âm
Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
500.000
|
3
|
Siêu âm
nội soi
|
500.000
|
C4.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
C4.2.1
|
CHỤP X-QUANG
VÙNG ĐẦU
|
|
1
|
Chụp lỗ
thị giác hai mắt
|
40.000
|
2
|
Chụp khu
trú Baltin
|
50.000
|
3
|
Chụp
Vogd
|
50.000
|
4
|
Chụp đáy
mắt
|
20.000
|
5
|
Chụp
Angiography mắt
|
200.000
|
6
|
Chụp
khớp cắn
|
15.000
|
C4.2.3
|
CHỤP X-QUANG
VÙNG NGỰC
|
|
1
|
Chụp khí
quản
|
30.000
|
C4.2.4
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
1
|
Chụp
telegan
|
45.000
|
C4.2.5
|
MỘT SỐ
KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
1
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI)
|
2.000.000
|
2
|
Chụp
cộng hưởng từ có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2.500.000
|
3
|
Chụp
động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)
|
800.000
|
4
|
Chụp
mạch máu thông thường (không DSA)
|
500.000
|
5
|
Chụp
mạch máu bằng DSA
|
2.500.000
|
6
|
Chụp
động mạch vành bằng DSA
|
4.000.000
|
7
|
Chụp,
nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp
động mạch, bộ bóng nong)
|
1.800.000
|
8
|
Chụp,
nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng
nong, stent)
|
2.000.000
|
9
|
Chụp và
nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro
Guidewire can thiệp, Micro catheter)
|
1.500.000
|
10
|
Chụp X-quang
vú định vị kim giây
|
280.000
|
11
|
Chụp
tuyến vú (1 bên)
|
40.000
|
12
|
Chụp
tuyến vú (1 bên)
|
40.000
|
13
|
Chụp
tuyến nước bọt
|
40.000
|
14
|
Chụp X-quang
có gắn hệ thống computer (CR)
|
60.000
|
C5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
|
1
|
Telemedicines
|
1.500.000
|
2
|
Kỹ thuật
điều trị ung thu bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị)
|
250.000
|
Số TT
|
CÁC LOẠI
DỊCH VỤ
|
Phân
loại tương đương
|
Mức thu
(đồng)
|
Phẫu thuật
|
Thủ thuật
|
Khác
|
I
|
NỘI KHOA
|
|
|
|
|
|
B. TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
1
|
Sốc điện
điều trị rung nhĩ
|
|
3
|
|
200.000
|
2
|
Mở màng
giáp nhẫn cấp cứu (# mở khí quản/TT 03)
|
|
3
|
|
200.000
|
3
|
Mở màng
phổi tối thiểu dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại (# đặt ống dẫn
lưu màng phổi/TT 03)
|
|
3
|
|
200.000
|
|
C. TIÊU
HÓA - GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
4
|
Tiêm xơ
tĩnh mạch thực quản (# soi thực quản dạ dày lấy dị vật/ điều trị giãn tĩnh
mạch thực quản)
|
|
2
|
|
450.000
|
5
|
Thắt
tĩnh mạch thực quản (# soi thực quản dạ dày lấy dị vật/ điều trị giãn tĩnh
mạch thực quản)
|
|
2
|
|
450.000
|
6
|
Thắt
vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi (# soi thực quản dạ dày lấy dị vật/
điều trị giãn tĩnh mạch thực quản)
|
|
2
|
|
450.000
|
7
|
Đặt
sonde hậu môn
|
|
|
x
|
20.000
|
|
D. THẬN
- TIẾT NIỆU - LỌC MÁU
|
|
|
|
|
8
|
Lọc màng
bụng chu kỳ (# thẩm phân phúc mạc/TT 14)
|
|
2
|
|
450.000
|
9
|
Chạy
thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonat
|
|
2
|
|
450.000
|
|
G. DỊ ỨNG
- MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
10
|
Tét lẩy
da (Prick test)
|
|
|
x
|
20.000
|
II
|
NHI KHOA
|
|
|
|
|
|
A. HỒI
SỨC CẤP CỨU
|
|
|
|
|
11
|
Lọc máu
cấp cứu, lọc máu chu kỳ (ở trẻ đã có mở thông động tĩnh mạch)
|
|
2
|
|
450.000
|
III
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
12
|
Điện nhĩ
châm
|
|
|
x
|
15.000
|
13
|
Giác hút
(# giác hơi/TT 03)
|
|
|
x
|
15.000
|
14
|
Kéo nắn
cột sống và các khớp
|
|
|
x
|
10.000
|
15
|
Kéo dãn
cột sống cổ bằng tay, bằng máy hay bàn kéo
|
|
|
x
|
10.000
|
16
|
Tập vận
động trị liệu toàn thân (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ
động)
|
|
|
x
|
15.000
|
17
|
Tập vận
động trị liệu mỗi đoạn chi (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập
thụ động)
|
|
|
x
|
10.000
|
18
|
Hoạt
động trị liệu
|
|
|
x
|
10.000
|
19
|
Ngôn ngữ
trị liệu
|
|
|
x
|
10.000
|
20
|
Điện
phân
|
|
|
x
|
15.000
|
21
|
Điện
xung các loại (Faradic, Giao thoa, TENS...)
|
|
|
x
|
10.000
|
22
|
Từ
trường
|
|
|
x
|
10.000
|
23
|
Điện
trường cao áp
|
|
|
x
|
10.000
|
24
|
Siêu âm
điều trị
|
|
|
x
|
10.000
|
25
|
Sóng
sung kích điều trị
|
|
|
x
|
10.000
|
26
|
Hồng
ngoại
|
|
|
x
|
5.000
|
27
|
Tử ngoại
|
|
|
x
|
5.000
|
28
|
Vỗ rung,
dẫn lưu tư thế
|
|
|
x
|
10.000
|
29
|
Xoa bóp
|
|
|
x
|
10.000
|
30
|
Xoa bóp bấm
huyệt bằng tay (45-60 phút)
|
|
|
x
|
35.000
|
31
|
Điều trị
bằng sóng ngắn và song cực ngắn
|
|
|
x
|
10.000
|
32
|
Điều trị
bằng đắp paraphin
|
|
|
x
|
5.000
|
33
|
Kéo cột
sống bằng máy
|
|
|
x
|
25.000
|
34
|
Kỹ thuật
di động khớp - trượt khớp
|
|
|
x
|
3.000
|
35
|
Vật lý
trị liệu cho người bệnh áp xe phổi
|
|
|
x
|
10.000
|
36
|
Phòng
ngừa và xử trí loét do đè ép
|
|
|
x
|
10.000
|
37
|
Vật lý
trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính
|
|
|
x
|
10.000
|
38
|
Vật lý
trị liệu cho người bệnh tràn dịch màn phổi
|
|
|
x
|
10.000
|
39
|
Vật lý
trị liệu phục hồi chức năng người bệnh thay khớp gối hoàn toàn
|
|
|
x
|
10.000
|
40
|
Vật lý
trị liệu phục hồi chức năng người bệnh thay khớp hông toàn phần
|
|
|
x
|
10.000
|
IV
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
G. CHẤN
THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
41
|
Vá màng
tuỷ (# phẫu thuật thoát vị não, màng não)
|
1
|
|
|
1.500.000
|
42
|
Cắt bỏ
dây chằng vàng
|
1
|
|
|
1.000.000
|
43
|
Mở cửa
sổ xương
|
1
|
|
|
1.000.000
|
44
|
Cố định
cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP)
|
PTĐB
|
|
|
2.000.000
|
V
|
BỎNG
|
|
|
|
|
45
|
Thay
băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
|
3
|
|
200.000
|
46
|
Thay
băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
|
3
|
|
200.000
|
VI
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
47
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị vô sinh
|
1
|
|
|
2.500.000
|
48
|
Chọc dò
tủy sống sơ sinh
|
|
3
|
|
200.000
|
49
|
Phá thai
đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
|
2
|
|
450.000
|
50
|
Cắt và
khâu tầng sinh môn
|
|
3
|
|
200.000
|
VII
|
MẮT
|
|
|
|
|
51
|
Quang
đông thể mi điều trị glôcôm
|
|
3
|
|
200.000
|
52
|
Phẫu
thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut), lấy dị vật giác mạc, mổ chắp, lẹo
(2 mắt)
|
|
3
|
|
200.000
|
53
|
Kỹ thuật
điều trị hạt cơm bằng CO2
|
|
1
|
|
700.000
|
54
|
Phẫu
thuật u vàng (1 tổn thương)
|
|
1
|
|
700.000
|
55
|
Sơ cứu
chấn thương bỏng mắt
|
|
3
|
|
200.000
|
56
|
Mạch kí
không hoặc có huỳnh quang nhãn khoa
|
|
2
|
|
450.000
|
VIII
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
C. HỌNG
- THANH QUẢN
|
|
|
|
|
57
|
Phẫu
thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
1
|
|
|
2.500.000
|
58
|
Bơm rửa
đường hô hấp qua nội khí quản
|
|
2
|
|
200.000
|
59
|
Đo chức
năng vòi nhĩ
|
|
3
|
|
50.000
|
IX
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
|
|
A. RĂNG
|
|
|
|
|
60
|
Chụp sứ
|
|
TTĐB
|
|
1.000.000
|
61
|
Trụ,
chốt kim loại răng sứ
|
|
TTĐB
|
|
1.000.000
|
62
|
Cầu chụp
sứ
|
|
TTĐB
|
|
1.000.000
|
63
|
Hàm
khung kim loại (lâm sàng)
|
|
1
|
|
700.000
|
64
|
Hàm
khung (Labo)
|
|
2
|
|
450.000
|
65
|
Cắt cầu
kim loại
|
|
3
|
|
200.000
|
66
|
Phẫu
thuật nang xương hàm khó
|
1
|
|
|
1.800.000
|
67
|
Hàm tháo
lắp: 1 hàm
|
|
3
|
|
200.000
|
68
|
Hàm tháo
lắp đặc biệt: 1 răng
|
|
3
|
|
200.000
|
69
|
Răng giả
tháo lấp 1 răng
|
|
3
|
|
200.000
|
70
|
Mão
(chụp) toàn phần kim loại sứ
|
|
1
|
|
700.000
|
71
|
Mão
(chụp) veneer kim loại sứ
|
|
1
|
|
700.000
|
72
|
Răng
chốt đúc kim loại sứ
|
|
1
|
|
700.000
|
73
|
Mão
(chụp) kim loại
|
|
3
|
|
200.000
|
74
|
Mão
(chụp) veneer kim loại nhựa
|
|
3
|
|
200.000
|
75
|
Cùi giả
kim loại
|
|
3
|
|
200.000
|
76
|
Máng tẩy
làm sẵn 1 cặp
|
|
3
|
|
200.000
|
XI
|
NỘI SOI
|
|
|
|
|
77
|
Soi đại
tràng-lấy dị vật, tiêm cầm máu, thắt trĩ (soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu)
|
|
1
|
|
700.000
|
78
|
Soi đại
tràng ống mềm để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng đường ruột
|
|
2
|
|
450.000
|
79
|
Phẫu
thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
1
|
|
|
1.800.000
|
XII
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
80
|
Đo độ
lồi mắt bằng thước đo Hertel
|
|
|
x
|
30.000
|
81
|
Thăm dò
các dung tích phổi
|
|
|
x
|
30.000
|
82
|
Thăm dò
chức năng thông khí
|
|
|
x
|
30.000
|
83
|
Thăm dò
các chức năng thông khí ngoài
|
|
|
x
|
30.000
|
|
B. XÉT
NGHIỆM ĐÔNG MÁU
|
|
|
|
|
84
|
Đo kết
dính tiểu cầu
|
|
|
x
|
15.000
|
|
D. XÉT
NGHIỆM DI TRUYỀN
|
|
|
|
|
85
|
Điện di
huyết sắc tố
|
|
|
|
180.000
|
|
E. MIỄN
DỊCH SÀNG LỌC
|
|
|
|
|
86
|
Kháng
thể KST sốt rét P.fanciparum/P.vivax (ELISA)
|
|
|
|
90.000
|
|
I. CÁC
KỸ THUẬT TRUYỀN MÁU
|
|
|
|
|
87
|
Hiệu giá
kháng thể
|
|
|
|
35.000
|
XIII
|
HÓA SINH
|
|
|
|
|
|
A. MÁU
|
|
|
|
|
88
|
Acid
Lactic
|
|
|
x
|
30.000
|
89
|
HDL cholesterol
|
|
|
x
|
30.000
|
90
|
LDL cholesterol
|
|
|
x
|
50.000
|
91
|
Cholinesterase
|
|
|
x
|
50.000
|
|
B. NƯỚC
TIỂU
|
|
|
|
|
90
|
Định
lượng Opiat
|
|
|
x
|
50.000
|
|
E. CÁC
XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
|
91
|
Điện di
Hb - tự động
|
|
|
x
|
180.000
|
92
|
Điện di
lipoprotein - tự động
|
|
|
x
|
200.000
|
93
|
Điện di
protein máu - tự động
|
|
|
x
|
80.000
|
94
|
Điện di
protein nước tiểu
|
|
|
x
|
80.000
|
95
|
Gentamicin
|
|
|
x
|
120.000
|
96
|
Histamin
|
|
|
x
|
80.000
|
97
|
Nor-Adrenalin
|
|
|
x
|
140.000
|
98
|
NSCLC
(trong K phổi)
|
|
|
x
|
90.000
|
99
|
Pro-calcitonin
|
|
|
x
|
400.000
|
100
|
NT
Pro-BNP
|
|
|
x
|
400.000
|
101
|
Vitamin
A
|
|
|
x
|
70.000
|
102
|
Vitamin
B6
|
|
|
x
|
70.000
|
103
|
Anti
Thyroglobulin
|
|
|
x
|
200.000
|
104
|
Antihistamin
|
|
|
x
|
100.000
|
105
|
Làm các test
nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp
|
|
|
x
|
200.000
|
106
|
Làm các test
nhanh chẩn đoán rắn cắn
|
|
|
x
|
200.000
|
107
|
Định
lượng đồng
|
|
|
x
|
200.000
|
108
|
Glucose
tolerance
|
|
|
x
|
50.000
|
109
|
THC
|
|
|
x
|
50.000
|
110
|
Barbiturate
(test nhanh)
|
|
|
x
|
50.000
|
111
|
H.Pylori
huyết thanh
|
|
|
x
|
70.000
|
112
|
Clotest
(tìm H.pylori trong dạ dày)
|
|
|
x
|
20.000
|
113
|
Máy điện giải đồ 3 thông số (K+, Na+, Cl_
hoặc Ca++)
|
|
|
x
|
36.000
|
114
|
Máy điện giải đồ 4 thông số (K+, Na+, Cl_,
Ca++ )
|
|
|
x
|
48.000
|
115
|
Máy điện giải đồ 5 thông số (K+,
Na+, Cl_, Ca++, Calci toàn phần)
|
|
|
x
|
60.000
|
116
|
Máy điện giải đồ 6 thông số (K+,
Na+, Cl_, Ca++, Calci toàn phần, pH)
|
|
|
x
|
72.000
|
117
|
Test
nhanh đường huyết
|
|
|
|
10.000
|
XIV
|
VI SINH - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
|
118
|
Nuôi cấy
định loại nấm da
|
|
|
x
|
200.000
|
119
|
Soi tươi
tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi nền đen
|
|
|
x
|
50.000
|
120
|
Xét
nghiệm Chlamydia (test nhanh)
|
|
|
x
|
50.000
|
121
|
ELISA
chẩn đoán các bệnh ký sinh trùng (giá cho mỗi con)
|
|
|
x
|
70.000
|
122
|
Cấy nấm
|
|
|
x
|
200.000
|
123
|
Nuôi cấy
vi khuẩn lao bằng kỹ thuật ly tâm
|
|
|
x
|
200.000
|
XV
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
124
|
Chụp CT
Scanner xoang (giá cho mỗi bình diện cắt ngang, đứng trước sau, đứng ngang)
|
|
|
x
|
500.000
|
125
|
Chụp
X-quang sọ mặt thường quy: mặt thẳng
|
|
|
x
|
20.000
|
126
|
Chụp
X-quang sọ mặt thường quy: mặt nghiêng
|
|
|
x
|
20.000
|
127
|
Chụp
X-quang có gắng hệ thống Computer (CR) (ảnh nhỏ 10x12 inches)
|
|
|
x
|
60.000
|
128
|
Chụp
X-quang có gắng hệ thống Computer (CR) (ảnh lớn 14x17 inches)
|
|
|
x
|
80.000
|
129
|
Chụp
X-quang bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
|
|
x
|
100.000
|
130
|
Đo mật
độ xương bằng tia X-quang
|
|
|
|
80.000
|
131
|
Chụp cắt
lớp (CT Scan) sọ não, ngực, bụng (không bơm thuốc cản quang)
|
|
|
x
|
1.000.000
|
132
|
Chụp cắt
lớp (CT Scan) sọ não, ngực, bụng (có bơm thuốc cản quang)
|
|
|
x
|
1.200.000
|
133
|
Chụp
cộng hưởng từ nam châm vĩnh cửu
|
|
|
x
|
2.000.000
|
XVI
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
134
|
Cắt u
tuyến mồ hôi
|
|
2
|
|
450.000
|
135
|
Cắt sẩn
cục da
|
|
2
|
|
450.000
|
136
|
Xóa vết
xăm
|
|
2
|
|
450.000
|
137
|
Cắt u
hắc tố da
|
|
2
|
|
450.000
|
138
|
Cắt sẩn
cục da
|
|
2
|
|
450.000
|
139
|
Cắt dầy
sừng da đầu
|
|
2
|
|
450.000
|
XVII
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
140
|
Khám
bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)
|
|
|
|
20.000
|