STT
|
Nội dung
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
Giá đề xuất
|
Ghi chú
|
|
C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Thông đái
|
6.000
|
|
|
2
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
|
|
3
|
Chọc hút hạch
|
10.500
|
|
|
4
|
Chọc hút tuyến giáp
|
12.000
|
|
|
5
|
Chọc dò màng bụng/màng phổi
|
10.500
|
|
|
6
|
Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi
|
45.000
|
|
|
7
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
|
|
8
|
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
|
15.000
|
|
|
9
|
Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi mào gà
|
15.000
|
|
|
10
|
Chạy thận nhân tạo (1 lần)
|
300.000
|
|
|
11
|
Thẩm phân phúc mạc
|
300.000
|
|
|
12
|
Sinh thiết da
|
15.000
|
|
|
13
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
15.000
|
|
|
14
|
Sinh thiết tủy xương
|
30.000
|
|
|
15
|
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch
|
30.000
|
|
|
16
|
Sinh thiết ruột
|
30.000
|
|
|
17
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang
|
45.000
|
|
|
18
|
Soi ổ bụng + / - Sinh thiết
|
30.000
|
|
|
19
|
Soi dạ dày + / - Sinh thiết
|
30.000
|
|
|
20
|
Nội soi đại tràng + / - Sinh thiết
|
45.000
|
|
|
21
|
Soi trực tràng + / - Sinh thiết
|
30.000
|
|
|
22
|
Soi bàng quang + / - Sinh thiết u bàng quang
|
60.000
|
|
|
23
|
Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng
quang
|
75.000
|
|
|
24
|
Soi thực quản + / - Nong hay sinh thiết
|
45.000
|
|
|
25
|
Soi phế quản + / - Lấy dị vật hay sinh thiết
|
75.000
|
|
|
26
|
Soi thanh quản + / - Lấy dị vật
|
60.000
|
|
|
27
|
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (1 lần nhưng không thu quá 30
lần trong một đợt điều trị)
|
15.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Chọc dò tủy sống
|
26.500
|
|
|
2
|
Đặt ống dẫn lưu màng phổi
|
60.000
|
|
|
3
|
Mở khí quản
|
135.000
|
|
|
4
|
Chọc dò màng tim
|
60.000
|
|
|
5
|
Rửa dạ dày
|
22.500
|
|
|
6
|
Đốt mụn cóc
|
22.500
|
|
|
7
|
Cắt sùi mào gà
|
45.000
|
|
|
8
|
Chấm Nitơ, AT
|
7.500
|
|
|
9
|
Đốt Hydradenome
|
37.500
|
|
|
10
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
49.000
|
|
|
11
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
97.500
|
|
|
12
|
Bạch biến
|
49.000
|
|
|
13
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
52.500
|
|
|
14
|
Cắt đường rò mông
|
90.000
|
|
|
15
|
Lột nhẹ da mặt
|
225.000
|
|
|
16
|
Móng quặp
|
60.000
|
|
|
17
|
Soi màng phổi
|
135.000
|
|
|
18
|
Soi thực quản, dạ dày gắp giun
|
187.500
|
|
|
19
|
Soi dạ dày + Tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
187.500
|
|
|
20
|
Soi ruột non + / - Sinh thiết
|
240.000
|
|
|
21
|
Soi ruột non + Tiêm (hoặc kẹp cầm máu) / Cắt Polyp
|
300.000
|
|
|
22
|
Soi đại tràng + Tiêm / Kẹp cầm máu
|
240.000
|
|
|
23
|
Soi trực tràng + Tiêm / Thắt trĩ
|
112.500
|
|
|
24
|
Soi bàng quang + Chụp thận ngược dòng
|
350.000
|
|
|
25
|
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo dụng cụ nong)
|
1.500.000
|
|
|
26
|
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
600.000
|
|
|
27
|
Nội soi tai
|
52.500
|
|
|
28
|
Nội soi mũi xoang
|
52.500
|
|
|
29
|
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
|
127.500
|
|
|
30
|
Nội soi ống mật chủ
|
82.500
|
|
|
31
|
Nội soi niệu quản
|
82.500
|
|
|
32
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
525.000
|
|
|
33
|
Nội soi lồng ngực
|
525.000
|
|
|
34
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
525.000
|
|
|
35
|
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.125.000
|
|
|
36
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
75.000
|
|
|
37
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
75.000
|
|
|
38
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
75.000
|
|
|
39
|
Niệu dòng đồ
|
26.500
|
|
|
40
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
75.000
|
|
|
41
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
75.000
|
|
|
42
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
34.000
|
|
|
43
|
Chọc hút nang gan qua siêu âm
|
60.000
|
|
|
44
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm
|
75.000
|
|
|
45
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
225.000
|
|
|
46
|
Đặt sonde JJ niệu quản
|
1.125.000
|
|
|
47
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm
cement hóa học)
|
600.000
|
|
|
48
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
375.000
|
|
|
49
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
487.500
|
|
|
50
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa
bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml)
|
1.500.000
|
|
|
51
|
Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
60.000
|
|
|
52
|
Đặt Catheter động mạch quay
|
337.500
|
|
|
53
|
Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
450.000
|
|
|
54
|
Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch
liên tục
|
375.000
|
|
|
55
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
225.000
|
|
|
56
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
600.000
|
|
|
57
|
Điều trị hạ Kali/Calci máu
|
135.000
|
|
|
58
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
487.500
|
|
|
59
|
Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
150.000
|
|
|
60
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
262.500
|
|
|
61
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
487.500
|
|
|
62
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
562.500
|
|
|
63
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý
|
412.500
|
|
|
64
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
135.000
|
|
|
65
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây
dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.350.000
|
|
|
66
|
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách
huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
900.000
|
|
|
67
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
750.000
|
|
|
68
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
90.000
|
|
|
69
|
Đốt viêm lộ tuyến cổ tử cung
|
30.000
|
Bổ sung
|
|
70
|
Cắt trĩ hỗn hợp
|
300.000
|
|
71
|
Cắt trĩ đơn giản
|
150.000
|
|
72
|
Chiếu tia Laser Hene hậu phẫu
|
5.000/ 5 phút
|
|
73
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá
tràng
|
65.000
|
|
74
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá
tràng kèm lấy dị vật
|
110.000
|
|
75
|
Tiêm xơ trĩ (1 lần)
|
110.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Châm cứu (01 lần)
|
5.000
|
|
|
2
|
Điện châm
|
10.000
|
|
|
3
|
Thủy châm (Không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
|
|
4
|
Chôn chỉ (Nhu châm)
|
15.000
|
|
|
5
|
Bấm huyệt
|
15.000
|
|
|
6
|
Kéo nắn cột sống, các khớp
|
15.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Giao thoa
|
7.500
|
|
|
2
|
Bàn kéo
|
15.000
|
|
|
3
|
Bồn xoáy
|
7.500
|
|
|
4
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
7.500
|
|
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
9.000
|
|
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
7.500
|
|
|
7
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
11.500
|
|
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
7.500
|
|
|
9
|
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC/máy kéo tự
động
|
15.000
|
|
|
10
|
Kéo dãn cột sống cố bằng máy kéo ELTRAC/máy kéo tự động
|
7.500
|
|
|
11
|
Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi
|
4.000
|
|
|
12
|
Tập với xe đạp tập
|
4.000
|
|
|
13
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
4.000
|
|
|
14
|
Thủy trị liệu (Kể cả thuốc)
|
37.500
|
|
|
15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
7.500
|
|
|
16
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
7.500
|
|
|
17
|
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
7.500
|
|
|
18
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
7.500
|
|
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
5.500
|
|
|
20
|
Điện vi dòng giảm đau
|
7.500
|
|
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
7.500
|
|
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
22.500
|
|
|
23
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
37.500
|
|
|
24
|
Xông hơi
|
11.500
|
|
|
25
|
Giác hơi
|
9.000
|
|
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
5.500
|
|
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
6.000
|
|
|
28
|
Bó êm đùi
|
9.000
|
|
|
29
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
15.000
|
|
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
7.500
|
|
|
31
|
Điện từ trường cao áp
|
7.500
|
|
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
7.500
|
|
|
33
|
Laser nội mạch
|
25.000
|
|
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
25.000
|
|
|
35
|
Sóng xung kích điều trị
|
22.500
|
|
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
337.500
|
|
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
675.000
|
|
|
38
|
Nẹp cổ tay - bàn tay
|
225.000
|
|
|
39
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
700.000
|
|
|
40
|
Giày chỉnh hình
|
337.500
|
|
|
41
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân
|
750.000
|
|
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
337.500
|
|
|
43
|
Quang châm (1 lần)
|
10.000
|
Bổ sung
|
|
44
|
Xung điện Therapulse
|
6.000
|
|
45
|
Ion tĩnh điện
|
6.000
|
|
46
|
Tập vật lý trị liệu đơn giản
|
6.000
|
|
47
|
Tập vật lý trị liệu phức tạp
|
15.000
|
|
48
|
Sóng ngắn / 1 lần điều trị
|
10.000
|
|
49
|
Sắc thuốc thang
|
10.000/thang
|
|
50
|
Kéo dãn cột sống thắt lưng đơn giản (dùng tạ)
|
10.000
|
|
51
|
Kéo dãn cột sống cố đơn giản (dùng tạ)
|
5.000
|
|
52
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
20.000
|
|
53
|
Tập vận động mỗi đoạn chi (30 phút)
|
15.000
|
|
54
|
Điện phân
|
14.000
|
|
55
|
Điện xung
|
10.000
|
|
56
|
Siêu âm điều trị
|
12.000
|
|
57
|
Hồng ngoại
|
8.000
|
|
58
|
Tử ngoại
|
8.000
|
|
59
|
Bó Parafin
|
12.000
|
|
60
|
Ngải cứu/túi chườm
|
10.000
|
|
61
|
Vỗ rung, dẫn lưu tư thế
|
10.000
|
|
|
|
C2.1 NGOẠI KHOA
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Thay băng / Cắt chỉ / Tháo bột
|
10.000
|
|
|
2
|
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông, dài <10 cm
|
25.000
|
|
|
3
|
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông, dài >10 cm
|
40.000
|
|
|
4
|
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài <10 cm
|
40.000
|
|
|
5
|
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài >10 cm
|
50.000
|
|
|
6
|
Cắt bỏ những u nhỏ, Kyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
45.000
|
|
|
7
|
Chích rạch nhọt nhọt, áp-xe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
|
|
8
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
60.000
|
|
|
9
|
Cắt Polype trực tràng
|
50.000
|
|
|
10
|
Cắt Phymosis
|
50.000
|
|
|
11
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
50.000
|
|
|
12
|
Nắn trật khớp khuỷu/ Khớp xương đòn/Khớp hàm (bột tự cán)
|
40.000
|
|
|
13
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
50.000
|
|
|
14
|
Nắn trật khớp khuỷu / Khớp cổ chân / Khớp gối (bột tự cán)
|
40.000
|
|
|
15
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
75.000
|
|
|
16
|
Nắn, bó bột xương đùi / chậu / cột sống (bột tự cán)
|
80.000
|
|
|
17
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
50.000
|
|
|
18
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
50.000
|
|
|
19
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
50.000
|
|
|
20
|
Nắn, bó bột bàn chân / bàn tay (bột tự cán)
|
40.000
|
|
|
21
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
60.000
|
|
|
22
|
Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào / bàn chân
bẹt / tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
50.000
|
|
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu/ Khớp xương đòn/Khớp hàm (bột liền)
|
75.000
|
Bổ sung
|
|
24
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
85.000
|
|
25
|
Nắn trật khớp khuỷu / Khớp cổ chân / Khớp gối (bột liền)
|
75.000
|
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
100.000
|
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi / chậu / cột sống (bột liền)
|
115.000
|
|
28
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
85.000
|
|
29
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
85.000
|
|
30
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
75.000
|
|
31
|
Nắn, bó bột bàn chân / bàn tay (bột liền)
|
65.000
|
|
32
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
95.000
|
|
33
|
Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào / bàn chân
bẹt / tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
85.000
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Cố định gãy xương sườn
|
26.500
|
|
|
2
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
37.500
|
|
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
37.500
|
|
|
4
|
Nắn, bó gãy xương gót
|
37.500
|
|
|
5
|
Dẫn lưu áp-xe tuyến giáp
|
112.500
|
|
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
90.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
90.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
127.500
|
|
|
9
|
Phẫu thuật dính ngón
|
202.500
|
|
|
10
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
|
90.000
|
|
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
337.500
|
|
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
1.500.000
|
|
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng
quang)
|
700.000
|
|
|
14
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
3.375.000
|
|
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
3.375.000
|
|
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
3.375.000
|
|
|
17
|
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
|
3.375.000
|
|
|
18
|
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp
buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
900.000
|
|
|
19
|
Nong van hai lá / Nong van động mạch phổi / Nong van động
mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ
bóng nong van)
|
1.350.000
|
|
|
20
|
Bịt thông liên nhĩ / Thông liên thất / bít ống động mạch
bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.350.000
|
|
|
21
|
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ
dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.350.000
|
|
|
22
|
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy mấy tạo nhịp phá rung (chưa bao
gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
750.000
|
|
|
23
|
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch
|
1350.000
|
|
|
24
|
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can
thiệp. Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)
|
1.350.000
|
|
|
25
|
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can
thiệp. Micro catheter, Guiding catheter)
|
1.350.000
|
|
|
26
|
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm
Micro catheter, Guiding catheter, dùng quả bóng/ ballon)
|
1.350.000
|
|
|
27
|
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
|
1.500.000
|
|
|
28
|
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng
cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.125.000
|
|
|
29
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
|
2.250.000
|
|
|
30
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
|
2.625.000
|
|
|
31
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
3.000.000
|
|
|
32
|
Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống
|
2.250.000
|
|
|
33
|
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
|
3.750.000
|
|
|
34
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.000.000
|
|
|
35
|
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
|
1.125.000
|
|
|
36
|
Cắt niêm mạc ống tieu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
2.625.000
|
|
|
37
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
|
|
38
|
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
|
|
39
|
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.400.000
|
|
|
40
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
26.500
|
|
|
41
|
Cắt polyp ống tiêu hoá (Thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực
tràng)
|
600.000
|
|
|
42
|
Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)
|
900.000
|
|
|
43
|
Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan ( 1 lần; tính cho
02 lần đầu tiên)
|
750.000
|
|
|
44
|
Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan ( 1 lần; tính cho
những lần tiếp theo)
|
525.000
|
|
|
45
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
94.000
|
|
|
46
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
|
2.625.000
|
|
|
47
|
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
2.625.000
|
|
|
48
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
2.625.000
|
|
|
49
|
Phẫu thuật cắt dạ dày (Chưa bao gồm cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy)
|
1.875.000
|
|
|
50
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (Chưa bao gồm cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy)
|
2.250.000
|
|
|
51
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét
dạ dày
|
1.500.000
|
|
|
52
|
Phẫu thuật nội soi điều trị ung thư đại/ trực tràng (Chưa
bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.500.000
|
|
|
53
|
Phẫu thuât điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (Chưa
bao gồm cắt nối tự động)
|
1.125.000
|
|
|
54
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
1.500.000
|
|
|
55
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
2.000.000
|
|
|
56
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dung máy cắt (Chưa bao
gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
1.875.000
|
|
|
57
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
2.250.000
|
|
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt tá tuỵ có sử dung máy cắt nối (Chưa
bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.250.000
|
|
|
59
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
1.500.000
|
|
|
60
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
1.500.000
|
|
|
61
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
1.500.000
|
|
|
62
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường
hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
1.875.000
|
|
|
63
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi,
nối mật-ruột
|
2.000.000
|
|
|
64
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
(chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
2.625.000
|
|
|
65
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
2.000.000
|
|
|
66
|
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1.500.000
|
|
|
67
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn, trực tràng 1 thì
|
1.500.000
|
|
|
68
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1.500.000
|
|
|
69
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc
|
2.250.000
|
|
|
70
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận
|
1.500.000
|
|
|
71
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
1.500.000
|
|
|
72
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
1.500.000
|
|
|
73
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.500.000
|
|
|
74
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây
cáp quang)
|
1.125.000
|
|
|
75
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo
(TORP)
|
1.125.000
|
|
|
76
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
1.500.000
|
|
|
77
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân
tạo)
|
2.250.000
|
|
|
78
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân
tạo)
|
1.875.000
|
|
|
79
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân
tạo)
|
2.250.000
|
|
|
80
|
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân
tạo)
|
1.875.000
|
|
|
81
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
1.500.000
|
|
|
82
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao
gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.250.000
|
|
|
83
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp, vít (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít)
|
1.875.000
|
|
|
84
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
1.500.000
|
|
|
85
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp,
vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
1.650.000
|
|
|
86
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
1.650.000
|
|
|
87
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
1.650.000
|
|
|
88
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận
động
|
1.200.000
|
|
|
89
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận
động
|
1.200.000
|
|
|
90
|
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
|
900.000
|
|
|
91
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo (chưa bao gồm phương tiện
cố định)
|
1.200.000
|
|
|
92
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
1.500.000
|
|
|
93
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương
tiện cố định)
|
1.200.000
|
|
|
Chi phí phẫu thuật xơ hóa cơ Delta
(Theo hướng dẫn tại Công văn số 7242/BYT-KH-TC, ngày
27/9/2006 của Bộ Y tế)
|
|
1
|
Phẫu thuật một bên – gây tê
|
250.000
|
|
|
2
|
Phẫu thuật đồng thời hai bên – gây tê
|
350.000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật một bên – gây mê
|
500.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật đồng thời hai bên – gây mê
|
700.000
|
|
|
C2.2
SẢN – PHỤ KHOA
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Nạo sót rau/nạo buồng tử cung xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
40.000
|
|
|
2
|
Đẻ thường
|
150.000
|
|
|
3
|
Đẻ khó
|
180.000
|
|
|
4
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
|
|
5
|
Soi ối
|
6.000
|
|
|
6
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
|
|
7
|
Đốt điện cổ tử cung
|
20.000
|
|
|
8
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
20.000
|
|
|
9
|
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)
|
30.000
|
|
|
10
|
Trích áp-xe tuyến vú
|
50.000
|
|
|
11
|
Cắt bỏ các Polyp âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
50.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
3.500
|
|
|
2
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
75.000
|
|
|
3
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
60.000
|
|
|
4
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
262.500
|
|
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
52.500
|
|
|
6
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
150.000
|
|
|
7
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
11.500
|
|
|
8
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
|
60.000
|
|
|
9
|
Đốt Laser cổ tử cung
|
15.000
|
|
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
9.000
|
|
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
19.000
|
|
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
135.000
|
|
|
13
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
26.500
|
|
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
60.000
|
|
|
15
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc
sữa
|
9.000
|
|
|
16
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tê
)
|
300.000
|
|
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
112.500
|
|
|
18
|
Trích áp-xe Bartholin
|
90.000
|
|
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
135.000
|
|
|
20
|
Triệt sản nam
|
75.000
|
|
|
21
|
Triệt sản nữ
|
112.500
|
|
|
22
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
300.000
|
|
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
525.000
|
|
|
24
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
|
900.000
|
|
|
25
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
375.000
|
|
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
900.000
|
|
|
27
|
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới
siêu âm
|
262.500
|
|
|
28
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao
gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro Catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.200.000
|
|
|
29
|
Chọc hút u nang buồng trứng dưới siêu âm
|
300.000
|
|
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu
sản khoa
|
975.000
|
|
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 1)
|
337.500
|
|
|
32
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 2)
|
450.000
|
|
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)
|
600.000
|
|
|
34
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
375.000
|
|
|
35
|
Nội xoay thai
|
262.500
|
|
|
36
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
487.500
|
|
|
37
|
Chọc hút noãn
|
2.700.000
|
|
|
38
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
1.875.000
|
|
|
39
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
1.125.000
|
|
|
40
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2.025.000
|
|
|
41
|
Đo tim thai thai bằng Doppler
|
26.250
|
|
|
42
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
|
52.500
|
|
|
43
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
2.250.000
|
|
|
44
|
Sinh thiết cổ tử cung
|
18.000
|
Bổ sung
|
|
45
|
Nạo thai < 3 tháng
|
80.000
|
|
46
|
Nạo thai > 3 tháng
|
100.000
|
|
47
|
Khâu tầng sinh môn điều trị
|
70.000
|
|
48
|
Khâu túi cùng
|
90.000
|
|
49
|
Xẻ máu tụ âm đạo
|
50.000
|
|
50
|
Khâu eo cổ tử cung
|
80.000
|
|
51
|
Xẻ Kyst Bartholin
|
100.000
|
|
52
|
Xẻ màng trinh
|
60.000
|
|
53
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
150.000
|
|
54
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
180.000
|
|
55
|
Chọc dò ối
|
20.000
|
|
56
|
Chọc dò túi cùng
|
15.000
|
|
57
|
Chấm mồng gà
|
20.000
|
|
58
|
Đo Monitoring sản khoa
|
10.000/ tấc giấy
|
|
59
|
Phá thai nội khoa 7 - <8 tuần
|
180.000
|
|
60
|
Phá thai mội khoa < 7 tuần
|
130.000
|
|
C2.3
MẮT
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
|
|
2
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
|
|
3
|
Đo Javal
|
5.000
|
|
|
4
|
Đo thị trường, ám điểm
|
5.000
|
|
|
5
|
Thử kính loạn thị
Soi đáy mắt
|
5.000
|
|
|
6
|
10.000
|
|
|
7
|
Tiêm hậu nhãn cầu (1 mắt)
|
10.000
|
|
|
8
|
Tiêm dưới kết mạc (1 mắt)
|
10.000
|
|
|
9
|
Thông lệ đạo (1 mắt)
|
10.000
|
|
|
10
|
Thông lệ đạo (2 mắt)
|
15.000
|
|
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc (1 mắt)
|
10.000
|
|
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông (1 mắt)
|
20.000
|
|
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu (1 mắt)
|
40.000
|
|
|
14
|
Mổ mộng đơn 1 mắt
|
40.000
|
|
|
15
|
Mổ mộng kép 1 mắt
|
60.000
|
|
|
16
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
|
50.000
|
|
|
17
|
Chích chắp/lẹo
|
20.000
|
|
|
18
|
Mổ quặm 1 mi
|
25.000
|
|
|
19
|
Mổ quặm 2 mi
|
30.000
|
|
|
20
|
Mổ quặm 3 mi
|
40.000
|
|
|
21
|
Mổ quặm 4 mi
|
50.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
4.000
|
|
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
30.000
|
|
|
3
|
Điện chẩm
|
26.500
|
|
|
4
|
Sắc giác
|
15.000
|
|
|
5
|
Điện võng mạc
|
26.500
|
|
|
6
|
Đo tính công suất thủy tinh thể
nhân tạo
|
11.500
|
|
|
7
|
Đo thị lực khách quan
|
30.000
|
|
|
8
|
Đánh bờ mi
|
7.500
|
|
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
7.500
|
|
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
11.500
|
|
|
11
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
6.000
|
|
|
12
|
Múc nội nhãn (có độn hoặc không
độn)
|
300.000
|
|
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
300.000
|
|
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
7.500
|
|
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
7.500
|
|
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
10.000
|
|
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh 1 mắt
|
352.500
|
|
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh 2 mắt
|
412.500
|
|
|
19
|
Phẫu thuật Epicanthus 1 mắt
|
375.000
|
|
|
20
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc
trẻ đẻ non (2 mắt)
|
375.000
|
|
|
21
|
Rạch giác mạc nan hoa 1 mắt
|
200.000
|
|
|
22
|
Rạch giác mạc nan hoa 2 mắt
|
250.000
|
|
|
23
|
Phẫu thuật lác có Faden 1 mắt
|
300.000
|
|
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí 1 mắt
|
375.000
|
|
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí 2 mắt
|
525.000
|
|
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi 1 mắt
|
487.500
|
|
|
27
|
Phẫu thuật lác 2 mắt
|
450.000
|
|
|
28
|
Phẫu thuật lác 1 mắt
|
300.000
|
|
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
6.000
|
|
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
337.500
|
|
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt,
chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
750.000
|
|
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
200.000
|
|
|
33
|
Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao
(1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
450.000
|
|
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
300.000
|
|
|
35
|
Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể
|
375.000
|
|
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
210.000
|
|
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống silicon tiền
phòng
|
600.000
|
|
|
38
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
337.500
|
|
|
39
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
300.000
|
|
|
40
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
375.000
|
|
|
41
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật
nội nhãn
|
500.000
|
|
|
42
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
165.000
|
|
|
43
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
202.500
|
|
|
44
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
500.000
|
|
|
45
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
300.000
|
|
|
46
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
300.000
|
|
|
47
|
Mở tiền phòng rửa máu/mủ
|
300.000
|
|
|
48
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
225.000
|
|
|
49
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mắt
|
450.000
|
|
|
50
|
Chích mủ hốc mắt
|
172.500
|
|
|
51
|
Khâu da mi kết mạc bị rách
|
225.000
|
|
|
52
|
Cắt bỏ túi lệ
|
375.000
|
|
|
53
|
Cắt mộng đơn thuần
|
337.500
|
|
|
54
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
352.500
|
|
|
55
|
Gọt giác mạc
|
322.500
|
|
|
56
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao
gồm ống silicon)
|
525.000
|
|
|
57
|
Khâu cò mi
|
150.000
|
|
|
58
|
Phủ kết mạc
|
262.500
|
|
|
59
|
Cắt u kết mạc không vá
|
187.500
|
|
|
60
|
Ghép màng ối điều trị loét giác
mạc
|
550.000
|
|
|
61
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng
ối kết mạc
|
500.000
|
|
|
62
|
Ghép màng ối điều trị dính mi
cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
562.500
|
|
|
63
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự
thân
|
400.000
|
|
|
64
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
75.000
|
|
|
65
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
112.500
|
|
|
66
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
112.500
|
|
|
67
|
Mở bao sau bằng Laser
|
112.500
|
|
|
68
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm
hơi tiền phòng
|
300.000
|
|
|
69
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
375.000
|
|
|
70
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài
bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
525.000
|
|
|
71
|
Tháo dầu silicon phẫu thuật
|
300.000
|
|
|
72
|
Điện đông thể mi
|
150.000
|
|
|
73
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
11.500
|
|
|
74
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
15.000
|
|
|
75
|
Điện rung mắt quang động
|
30.000
|
|
|
76
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ
chức
|
30.000
|
|
|
77
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
22.500
|
|
|
78
|
Cắt chỉ giác mạc
|
11.500
|
|
|
79
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc
mùa xuân (áp tia )
|
11.500
|
|
|
80
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc
không ghép kết mạc
|
375.000
|
|
|
81
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
562.500
|
|
|
82
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
187.500
|
|
|
83
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
45.000
|
|
|
84
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ
bằng Laser Excimer (1 mắt)
|
2.625.000
|
|
|
85
|
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng
phương pháp Pharco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo, vật tư tiêu
hao)
|
1.500.000
|
|
|
86
|
Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm
giác mạc và thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.500.000
|
|
|
87
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều
trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch
kính, Laser nội nhãn)
|
1.500.000
|
|
|
88
|
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
|
187.500
|
|
|
C2.4
TAI - MŨI - HỌNG
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
1
|
Trích rạch áp-xe Amidan
|
30.000
|
|
|
2
|
Trích rạch áp-xe thành sau họng
|
40.000
|
|
|
3
|
Cắt Amidan
|
40.000
|
|
|
4
|
Chọc rửa xoang hàm (1 lần)
|
15.000
|
|
|
5
|
Chọc thông xoang trán/xoang bướm
|
20.000
|
|
|
6
|
Lấy dị vật trong tai
|
20.000
|
|
|
7
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
20.000
|
|
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê (không kể tiền thuốc)
|
30.000
|
|
|
9
|
Lấy dị vật thực quản đơn giản
|
50.000
|
|
|
10
|
Lấy dị vật thanh quản
|
60.000
|
|
|
11
|
Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi
|
30.000
|
|
|
12
|
Cắt Polype mũi
|
40.000
|
|
|
13
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
|
40.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
11.500
|
|
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
15.000
|
|
|
3
|
Đốt họng bằng Nitơ lỏng
|
75.000
|
|
|
4
|
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)
|
56.500
|
|
|
5
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
15.000
|
|
|
6
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
37.500
|
|
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
22.500
|
|
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
22.500
|
|
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
7.500
|
|
|
10
|
Chọc hút dịch vành tai
|
11.500
|
|
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
19.000
|
|
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
19.000
|
|
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
15.000
|
|
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
90.000
|
|
|
15
|
Khí dung
|
6.000
|
|
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
11.500
|
|
|
17
|
Nạo VA
|
75.000
|
|
|
18
|
Bẻ cuống mũi
|
30.000
|
|
|
19
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
135.000
|
|
|
20
|
Nhét meche mũi
|
30.000
|
|
|
21
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
30.000
|
|
|
22
|
Đốt họng hạt
|
19.000
|
|
|
23
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
19.000
|
|
|
24
|
Cắt Polype ống tai
|
15.000
|
|
|
25
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
19.000
|
|
|
26
|
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ
|
94.000
|
|
|
27
|
Soi thanh quản cắt Papilloma
|
94.000
|
|
|
28
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
52.500
|
|
|
29
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
52.500
|
|
|
30
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
75.000
|
|
|
31
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
112.500
|
|
|
32
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
165.000
|
|
|
33
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
45.000
|
|
|
34
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
45.000
|
|
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
112.500
|
|
|
36
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
187.500
|
|
|
37
|
Nội soi Tai Mũi Họng
|
135.000
|
|
|
38
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
450.000
|
|
|
39
|
Đo sức cản của mũi
|
48.750
|
|
|
40
|
Đo thính lực đơn âm
|
22.500
|
|
|
41
|
Đo trên ngưỡng
|
26.500
|
|
|
42
|
Đo sức nghe lời
|
19.000
|
|
|
43
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
11.500
|
|
|
44
|
Đo nhĩ lượng
|
11.500
|
|
|
45
|
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
26.500
|
|
|
46
|
Đo OAE (1 lần)
|
22.500
|
|
|
47
|
Đo ABR (1 lần)
|
112.500
|
|
|
48
|
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc
tai)
|
4.875.000
|
|
|
49
|
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát
vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3.750.000
|
|
|
50
|
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy
trợ thính)
|
4.875.000
|
|
|
51
|
Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh
VIII
|
3.600.000
|
|
|
52
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
2.250.000
|
|
|
C2.5
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
3.000
|
|
|
2
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
|
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân
|
8.000
|
|
|
4
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
20.000
|
|
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
20.000
|
|
|
6
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít
hàm
|
30.000
|
|
|
7
|
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở
xương
|
40.000
|
|
|
8
|
Cắt cuống chân răng
|
20.000
|
|
|
9
|
Bấm gai xương ổ răng
|
20.000
|
|
|
10
|
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/một hàm
|
20.000
|
|
|
11
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
30.000
|
|
|
12
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh
răng 1 vùng/1hàm
|
20.000
|
|
|
13
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh
răng 2 hàm
|
30.000
|
|
|
14
|
Trích áp-xe viêm quanh răng
|
20.000
|
|
|
15
|
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1
vùng/1 hàm
|
40.000
|
|
|
16
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét
niêm mạc 1 lần
|
20.000
|
|
|
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI
PHỤC
|
|
17
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
|
|
18
|
Hàn Amalgame
|
30.000
|
|
|
19
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
30.000
|
|
|
20
|
Nhựa quang trùng hợp
|
40.000
|
|
|
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC
|
|
21
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
|
|
22
|
Hàn Amalgame
|
30.000
|
|
|
23
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
40.000
|
|
|
24
|
Nhựa quang trùng hợp
|
60.000
|
|
|
25
|
Lấy tủy răng, tủy viêm
|
80.000
|
Bổ sung
|
|
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM
QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN
|
|
26
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
|
|
27
|
Hàn Amalgame
|
40.000
|
|
|
28
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
50.000
|
|
|
29
|
Nhựa quang trùng hợp
|
70.000
|
|
|
30
|
Lấy tủy răng, tủy chết
|
120.000
|
Bổ sung
|
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
31
|
Một răng
|
60.000
|
|
|
32
|
Hai răng
|
80.000
|
|
|
33
|
Ba răng
|
100.000
|
|
|
34
|
Bốn răng
|
110.000
|
|
|
35
|
Năm răng
|
120.000
|
|
|
36
|
Sáu răng
|
130.000
|
|
|
37
|
Bảy răng
|
140.000
|
|
|
38
|
Tám răng
|
150.000
|
|
|
39
|
9 đến 12 răng
|
180.000
|
|
|
40
|
Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ
|
250.000
|
|
|
41
|
Cả 2 hàm
|
600.000
|
|
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
42
|
Răng chốt đơn giản
|
60.000
|
|
|
43
|
Răng chốt đúc
|
80.000
|
|
|
44
|
Mũ chụp nhựa
|
60.000
|
|
|
45
|
Mũ chụp kim loại
|
100.000
|
|
|
46
|
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
|
|
47
|
Cầu răng mỗi thành phần
|
80.000
|
|
|
48
|
Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
|
|
49
|
Điều chỉnh cắn khít răng
|
20.000
|
|
|
50
|
Tháo, cắt cầu răng
|
20.000
|
|
|
51
|
Hàm khung kim loại
|
600.000
|
|
|
SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
52
|
Vá hàm gãy
|
30.000
|
|
|
53
|
Đệm hàm toàn bộ
|
60.000
|
|
|
54
|
Gắn thêm 1 răng
|
30.000
|
|
|
55
|
Thêm một móc
|
15.000
|
|
|
56
|
Gắn thêm 1 răng bị sức
|
5.000
|
|
|
57
|
Thay nền hàm trên
|
90.000
|
|
|
58
|
Thay nền hàm dưới
|
70.000
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
|
59
|
Vết thương phần mềm nông < 5 cm
|
40.000
|
|
|
60
|
Vết thương phần mềm nông > 5 cm
|
50.000
|
|
|
61
|
Vết thương phần mềm sâu < 5 cm
|
50.000
|
|
|
62
|
Vết thương phần mềm sâu > 5 cm
|
70.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG
|
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
75.000
|
|
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
90.000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
45.000
|
|
|
4
|
Rạch áp - xe trong miệng
|
26.500
|
|
|
5
|
Rạch áp - xe dẫn lưu ngoài miệng
|
26.500
|
|
|
6
|
Cố định tạm thời gãy xương hàm
(buộc chỉ thép, băng cố định)
|
97.500
|
|
|
7
|
Nhổ chân răng
|
60.000
|
|
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
105.000
|
|
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
90.000
|
|
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
22.500
|
|
|
11
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
19.000
|
|
|
12
|
Lấy u lành dưới 3 cm
|
300.000
|
|
|
13
|
Lấy u lành trên 3 cm
|
375.000
|
|
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
375.000
|
|
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
270.000
|
|
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
150.000
|
|
|
17
|
Bấm gai xương trên 2 ổ răng
|
60.000
|
|
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
82.500
|
|
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má
hoặc lưỡi (không gây mê)
|
97.500
|
|
|
20
|
Cắm hoặc cố định lại một răng bật
khỏi huyệt ổ răng
|
172.500
|
|
|
21
|
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh
răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
585.000
|
|
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ
răng 1 vùng
|
300.000
|
|
|
23
|
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở
lên
|
112.500
|
|
|
24
|
Phẫu thuật ghép xương và màng tái
tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
262.500
|
|
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG
|
|
1
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
52.500
|
|
|
2
|
Trám bít hố rãnh
|
67.500
|
|
|
3
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi
phục
|
82.500
|
|
|
4
|
Điều trị tủy răng sữa 1 chân
|
157.500
|
|
|
5
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
|
195.000
|
|
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
127.500
|
|
|
7
|
Răng sâu ngà
|
105.000
|
|
|
8
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
120.000
|
|
|
9
|
Điều trị tủy răng số 1,2,3
|
225.000
|
|
|
10
|
Điều trị tủy răng số 4,5
|
277.500
|
|
|
11
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới
|
450.000
|
|
|
12
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên
|
547.500
|
|
|
13
|
Điều trị tủy lại
|
652.500
|
|
|
14
|
Hàn composite cổ răng
|
187.500
|
|
|
15
|
Hàn thẩm mỹ composite (veneer)
|
262.500
|
|
|
16
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
262.500
|
|
|
17
|
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã
bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
675.000
|
|
|
18
|
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã
bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
975.000
|
|
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng)
|
562.500
|
|
|
2
|
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần
(14 răng)
|
487.500
|
|
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
1
|
Răng giả cố định trên Implant
(chưa bao gồm Implant, cùi gỉa thay thế)
|
3.600.000
|
|
|
2
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
525.000
|
|
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
750.000
|
|
|
4
|
Một trụ thép
|
412.500
|
|
|
5
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
450.000
|
|
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
165.000
|
|
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.350.000
|
|
|
NẮN CHỈNH RĂNG
|
|
1
|
Hàm dự phòng loại tháo lắp
|
375.000
|
|
|
2
|
Hàm dự phòng loại gắn chặt
|
562.500
|
|
|
3
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear
(đã bao gồm Headgear)
|
1.800.000
|
|
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask
(đã bao gồm Facemask)
|
2.250.000
|
|
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo
lắp đơn giản
|
675.000
|
|
|
6
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo
lắp phức tạp
|
1.125.000
|
|
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt từng phần cung răng
|
2.625.000
|
|
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt toàn cung răng đơn giản
|
4.350.000
|
|
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm ...)
|
5.250.000
|
|
|
10
|
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp
|
165.000
|
|
|
11
|
Hàm duy trì kết quả loại cố định
|
300.000
|
|
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán
(2 hàm)
|
52.500
|
|
|
SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
1
|
Làm lại hàm
|
150.000
|
|
|
2
|
Sửa hàm
|
45.000
|
|
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)
|
37.500
|
|
|
C2.6 BỎNG
|
|
Các nội dung theo Thông tư liên
tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH, ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
75.000
|
|
|
2
|
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân
bỏng
|
75.000
|
|
|
3
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng trong
điều trị bỏng nặng (1 ngày)
|
90.000
|
|
|
4
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách
trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
|
|
5
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách
trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.875.000
|
|
|
6
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.125.000
|
|
|
7
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.725.000
|
|
|
8
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy
siêu âm Doppler
|
67.500
|
|
|
9
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA
gama
|
52.500
|
|
|
10
|
Điều trị bằng ô-xy cao áp
|
75.000
|
|
|
C2.7 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN
LẠI KHÁC
(Theo Thông tư
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH, ngày 26/01/2006)
|
|
|
Phẫu thuật
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.875.000
|
|
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
750.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
600.000
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
|
1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
900.000
|
|
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
525.000
|
|
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
337.500
|
|
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
150.000
|
|
|
Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ
thuật theo quy định hiện hành của Bộ Y tế. Khung giá bao gồm các vật tư tiêu
hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế,
vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật
|
|
Cụ thể gồm các phẫu thuật, thủ
thuật sau đây
|
|
|
Tên các phẫu thuật
|
Phân loại
|
Giá đề xuất
|
Ghi chú
|
|
UNG THƯ
|
|
|
|
|
1
|
Cắt chi và vét hạch
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường
kính > 5 cm
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc
chi dưới đường kính ≥ 5 cm
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Cắt u giáp trạng
|
II
|
750.000
|
|
|
6
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ
không vét hạch ổ bụng
|
II
|
750.000
|
|
|
7
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc
chi dưới đường kính < 5 cm
|
II
|
750.000
|
|
|
8
|
Khoét nhãn cầu
|
II
|
750.000
|
|
|
9
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
II
|
750.000
|
|
|
10
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
II
|
750.000
|
|
|
11
|
Cắt u lành phần mềm đường kính ≥ 5
cm
|
II
|
750.000
|
|
|
12
|
Cắt u lành phần mềm đường
kính<5cm
|
III
|
600.000
|
|
|
13
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
III
|
600.000
|
|
|
14
|
Cắt u vú nhỏ
|
III
|
600.000
|
|
|
15
|
Cắt Polyp cổ tử cung
|
III
|
600.000
|
|
|
16
|
Cắt u thành âm đạo
|
III
|
600.000
|
|
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
1
|
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch
dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
Đặc biệt
|
1.875.000
|
|
|
2
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng
cứng, dưới màng cứng trong não
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật áp-xe não
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang
nuớc trong hộp sọ
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Khẫu nối dây thần kinh ngoại biên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng
não
|
I
|
1.350.000
|
|
|
10
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
II
|
750.000
|
|
|
11
|
Khoan sọ thăm dò
|
II
|
750.000
|
|
|
12
|
Ghép khuyết xương sọ
|
II
|
750.000
|
|
|
13
|
Cắt u da đầu lành, đường kính >
5 cm
|
II
|
750.000
|
|
|
14
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ
2-5 cm
|
II
|
750.000
|
|
|
15
|
Rach da đầu rộng trong máu tụ dưới
da đầu
|
III
|
600.000
|
|
|
16
|
Cắt u da đầu lành tính đường kính
< 2 cm
|
III
|
600.000
|
|
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Cắt ½ dạ dày sau cắt thần kinh X
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Cắt lại đại tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Cắt ½ đại tràng phải, trái
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại
tràng sigma nối ngay
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
dính
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
I
|
1.350.000
|
|
|
10
|
Cắt u sau phúc mạc
|
I
|
1.350.000
|
|
|
11
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ
dày
|
I
|
1.350.000
|
|
|
12
|
Cắt dạ dày do loét, viêm, u lành
|
I
|
1.350.000
|
|
|
13
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
14
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
15
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
I
|
1.350.000
|
|
|
16
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường
bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột
|
I
|
1.350.000
|
|
|
17
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối
ngay
|
I
|
1.350.000
|
|
|
18
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn
kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
1.350.000
|
|
|
19
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành
|
I
|
1.350.000
|
|
|
20
|
Cắt dây thần kinh X có hay không
kèm tạo hình
|
I
|
1.350.000
|
|
|
21
|
Cắt đoạn ruột non
|
I
|
1.350.000
|
|
|
22
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn
nhân tạo
|
I
|
1.350.000
|
|
|
23
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt
ruột
|
I
|
1.350.000
|
|
|
24
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường
dưới
|
I
|
1.350.000
|
|
|
25
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
26
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc
mạc
|
I
|
1.350.000
|
|
|
27
|
Dẫn lưu áp-xe dưới cơ hành có cắt
sườn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
28
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay
phẫu thuật lại
|
I
|
1.350.000
|
|
|
29
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
có cắt ruột
|
I
|
1.350.000
|
|
|
30
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn
thuần
|
II
|
750.000
|
|
|
31
|
Nối vị tràng
|
II
|
750.000
|
|
|
32
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
II
|
750.000
|
|
|
33
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
II
|
750.000
|
|
|
34
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất
thường
|
II
|
750.000
|
|
|
35
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
II
|
750.000
|
|
|
36
|
Phẫu thuật áp-xe ruột thừa ở giữa
bụng
|
II
|
750.000
|
|
|
37
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
II
|
750.000
|
|
|
38
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc
mạc
|
II
|
750.000
|
|
|
39
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
II
|
750.000
|
|
|
40
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
không nối ngay
|
II
|
750.000
|
|
|
41
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh
môn
|
II
|
750.000
|
|
|
42
|
Cắt cơ tròn trong trực tràng
|
II
|
750.000
|
|
|
43
|
Dẫn lưu áp-xe dưới cơ hoành
|
II
|
750.000
|
|
|
44
|
Dẫn lưu áp-xe tồn dư trên, dưới cơ
hoành
|
II
|
750.000
|
|
|
45
|
Mở bụng thăm dò
|
II
|
750.000
|
|
|
46
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
II
|
750.000
|
|
|
47
|
Phẫu thuật áp-xe hậu môn, có mở lỗ
rò
|
II
|
750.000
|
|
|
48
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
II
|
750.000
|
|
|
49
|
Mở thông dạ dày
|
II
|
750.000
|
|
|
50
|
Dẫn lưu áp-xe ruột thừa
|
II
|
750.000
|
|
|
51
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
II
|
750.000
|
|
|
52
|
Cắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó
trĩ
|
II
|
750.000
|
|
|
53
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
II
|
750.000
|
|
|
54
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành
bụng thường
|
II
|
750.000
|
|
|
55
|
Dẫn lưu áp-xe hậu môn đơn giản
|
III
|
600.000
|
|
|
56
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
III
|
600.000
|
|
|
57
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau
nhiễm khuẩn
|
III
|
600.000
|
|
|
58
|
Phẫu thuật vỡ tá tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
GAN -
MẬT - TỤY
|
|
|
|
1
|
Cắt phân thùy gan
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Cắt hạ phân thùy gan phải
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan. Cắt gan diện rộng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt
Oddi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
I
|
1.350.000
|
|
|
10
|
Cắt nang và đuôi tụy
|
I
|
1.350.000
|
|
|
11
|
Cắt lách bệnh lý. Ung thư, áp-xe, xơ lách
|
I
|
1.350.000
|
|
|
12
|
Cắt hạ phân thùy gan trái
|
I
|
1.350.000
|
|
|
13
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, gan nhỏ
|
I
|
1.350.000
|
|
|
14
|
Lấy sỏi ống mậtchủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
15
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
16
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
17
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
18
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
I
|
1.350.000
|
|
|
19
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
20
|
Cắt lách do chấn thương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
21
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
22
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ
chức tụy hoại tử
|
I
|
1.350.000
|
|
|
23
|
Dẫn lưu áp-xe tụy
|
I
|
1.350.000
|
|
|
24
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
I
|
1.350.000
|
|
|
25
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu
|
II
|
750.000
|
|
|
26
|
Dẫn lưu túi mật
|
II
|
750.000
|
|
|
27
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
II
|
750.000
|
|
|
28
|
Dẫn lưu áp-xe gan
|
III
|
600.000
|
|
|
TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
1
|
Cắt u thận lành
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Lấy sỏi san hô thận
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Lấy sỏi thận qua da
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Nối niệu quản – đài thận
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Phẫu thuật rò bàng quang – âm đạo, bàng quang – tử cung,
trực tràng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Cắt thận đơn thuần
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Lắy sỏi mở bể thận trong xoang
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
I
|
1.350.000
|
|
|
10
|
Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang
|
I
|
1.350.000
|
|
|
11
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
I
|
1.350.000
|
|
|
12
|
Cắt nối niệu quản
|
I
|
1.350.000
|
|
|
13
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
|
I
|
1.350.000
|
|
|
14
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
I
|
1.350.000
|
|
|
15
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
I
|
1.350.000
|
|
|
16
|
Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần
|
I
|
1.350.000
|
|
|
17
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
I
|
1.350.000
|
|
|
18
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
19
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
I
|
1.350.000
|
|
|
20
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
21
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
I
|
1.350.000
|
|
|
22
|
Cắt cổ bàng quang
|
I
|
1.350.000
|
|
|
23
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
I
|
1.350.000
|
|
|
24
|
Phẫu thuật treo thận
|
II
|
750.000
|
|
|
25
|
Lấy sỏi niệu quản
|
II
|
750.000
|
|
|
26
|
Chữa cương cứng dương vật
|
II
|
750.000
|
|
|
27
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
II
|
750.000
|
|
|
28
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
II
|
750.000
|
|
|
29
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
II
|
750.000
|
|
|
30
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
II
|
750.000
|
|
|
31
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
II
|
750.000
|
|
|
32
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
II
|
750.000
|
|
|
33
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
II
|
750.000
|
|
|
34
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
II
|
750.000
|
|
|
35
|
Dẫn lưu thận qua da
|
II
|
750.000
|
|
|
36
|
Lấy sỏi bàng quang
|
II
|
750.000
|
|
|
37
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
II
|
750.000
|
|
|
38
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt ½ dương vật
|
II
|
750.000
|
|
|
39
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật
|
II
|
750.000
|
|
|
40
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp-xe thận
|
III
|
600.000
|
|
|
41
|
Dẫn lưu áp-xe khoang Retzius
|
III
|
600.000
|
|
|
42
|
Phẫu thuật áp-xe tuyến tiền liệt
|
III
|
600.000
|
|
|
43
|
Cắt u nang thừng tinh
|
III
|
600.000
|
|
|
44
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
III
|
600.000
|
|
|
45
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
III
|
600.000
|
|
|
46
|
Cắt u lành dương vật
|
III
|
600.000
|
|
|
47
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
III
|
600.000
|
|
|
48
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
III
|
600.000
|
|
|
49
|
Mở rộng lỗ sáo
|
III
|
600.000
|
|
|
50
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật
|
III
|
600.000
|
|
|
51
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
III
|
600.000
|
|
|
52
|
Chích áp-xe tầng sinh môn
|
III
|
600.000
|
|
|
NỘI
SOI
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Cắt dây chằng, dày dính ổ bụng qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật u nhú tai mũi họng qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
10
|
Cắt chỏm nang gan qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
11
|
Cắt chỏm nang thận qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
12
|
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
13
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
14
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
15
|
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
|
II
|
750.000
|
|
|
16
|
Cắt Polype dạ dày qua nội soi
|
II
|
750.000
|
|
|
17
|
Cắt Polype đại tràng Sigma qua nội soi
|
II
|
750.000
|
|
|
18
|
Cắt Polype trực tràng qua nội soi
|
II
|
750.000
|
|
|
19
|
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi
|
II
|
750.000
|
|
|
BỎNG
|
|
|
|
Người lớn
|
|
|
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể
|
II
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể
|
II
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
III
|
600.000
|
|
|
6
|
Cắt lọc da, cân, cơ dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
600.000
|
|
|
Trẻ em
|
|
|
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Cắt lọc da, cân, cơ dưới 3% diện tích cơ thể
|
II
|
750.000
|
|
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể
|
II
|
750.000
|
|
|
4
|
Cắt lọc da, cân, cơ từ 1-3% diện tích cơ thể
|
II
|
750.000
|
|
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
600.000
|
|
|
6
|
Cắt lọc da, cân, cơ dưới 1% diện tích cơ thể
|
III
|
600.000
|
|
|
CHẤN
THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
1
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh
hoặc mạch máu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Tháo khớp háng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
10
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
11
|
Thay chỏm xương đùi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
12
|
Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)
|
I
|
1.350.000
|
|
|
13
|
Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy
liên mấu hoặc dưới mấu chuyển
|
I
|
1.350.000
|
|
|
14
|
Kết xương nẹp gấp góc 95 độ hoặc nẹp vít lồi cầu xương đùi
trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
15
|
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
|
I
|
1.350.000
|
|
|
16
|
Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày
|
I
|
1.350.000
|
|
|
17
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
18
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích ≥ 10 cm2
|
I
|
1.350.000
|
|
|
19
|
Chuyển vạt da có cuống mạch
|
I
|
1.350.000
|
|
|
20
|
Sửa chữa di chứng sau chấn thương: cal lệch, sai khớp cắn,
khít hàm
|
I
|
1.350.000
|
|
|
21
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
22
|
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
|
I
|
1.350.000
|
|
|
23
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
24
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
25
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
26
|
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
|
I
|
1.350.000
|
|
|
27
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với
Kirschner hoặc nẹp vít
|
I
|
1.350.000
|
|
|
28
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
29
|
Phẫu thuật toát khớp mu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
30
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
31
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
32
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
|
I
|
1.350.000
|
|
|
33
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Duputren (Weber)
|
I
|
1.350.000
|
|
|
34
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo
|
I
|
1.350.000
|
|
|
35
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
I
|
1.350.000
|
|
|
36
|
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
37
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
I
|
1.350.000
|
|
|
38
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
39
|
Nối gân gấp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
40
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích < 10 cm2
|
I
|
1.350.000
|
|
|
41
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
I
|
1.350.000
|
|
|
42
|
Phẫu thuật u máu lan tỏa từ 5-10cm
|
I
|
1.350.000
|
|
|
43
|
Cắt u bạch mạch đường kính 5-10cm
|
I
|
1.350.000
|
|
|
44
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
45
|
Cắt u thần kinh
|
I
|
1.350.000
|
|
|
46
|
Gỡ dính thần kinh
|
I
|
1.350.000
|
|
|
47
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
48
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
49
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
I
|
1.350.000
|
|
|
50
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
51
|
Tháo khớp vai
|
I
|
1.350.000
|
|
|
52
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
I
|
1.350.000
|
|
|
53
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay-trụ
dưới
|
I
|
1.350.000
|
|
|
54
|
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
55
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
56
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
I
|
1.350.000
|
|
|
57
|
Đóng đinh xương chày mở
|
I
|
1.350.000
|
|
|
58
|
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày
|
I
|
1.350.000
|
|
|
59
|
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
|
I
|
1.350.000
|
|
|
60
|
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner
|
I
|
1.350.000
|
|
|
61
|
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner
|
I
|
1.350.000
|
|
|
62
|
Đặt vít gãy thân xương sên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
63
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền
|
I
|
1.350.000
|
|
|
64
|
Cắt u xương sụn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
65
|
Gỡ dính gân
|
I
|
1.350.000
|
|
|
66
|
Nối gân duỗi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
67
|
Mở khoang và giải phòng mạch bị chèn ép của các chi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
68
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
II
|
750.000
|
|
|
69
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
II
|
750.000
|
|
|
70
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
II
|
750.000
|
|
|
71
|
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ, nạo, dẫn lưu
|
II
|
750.000
|
|
|
72
|
Cắt cụt cẳng tay
|
II
|
750.000
|
|
|
73
|
Tháo khớp khuỷu
|
II
|
750.000
|
|
|
74
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
II
|
750.000
|
|
|
75
|
Tháo khớp cổ tay
|
II
|
750.000
|
|
|
76
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mổ, nạo, dẫn lưu
|
II
|
750.000
|
|
|
77
|
Tháo khớp gối
|
II
|
750.000
|
|
|
78
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
II
|
750.000
|
|
|
79
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
II
|
750.000
|
|
|
80
|
Cắt cụt cẳng chân
|
II
|
750.000
|
|
|
81
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mổ, nạo, dẫn lưu
|
II
|
750.000
|
|
|
82
|
Phẫu thuật chân chữ O
|
II
|
750.000
|
|
|
83
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
II
|
750.000
|
|
|
84
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
II
|
750.000
|
|
|
85
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
II
|
750.000
|
|
|
86
|
Nẹp vít trong gãy trật xương chêm
|
II
|
750.000
|
|
|
87
|
Cắt u máu khu trú đường kính < 5cm
|
II
|
750.000
|
|
|
88
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
II
|
750.000
|
|
|
89
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
II
|
750.000
|
|
|
90
|
Cắt cụt cánh tay
|
II
|
750.000
|
|
|
91
|
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá
|
II
|
750.000
|
|
|
92
|
Cắt u bao gân
|
II
|
750.000
|
|
|
93
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
II
|
750.000
|
|
|
94
|
Kết hợp xương trong gãy xương mác
|
II
|
750.000
|
|
|
95
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
II
|
750.000
|
|
|
96
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm >10cm
|
II
|
750.000
|
|
|
97
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
III
|
600.000
|
|
|
98
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
III
|
600.000
|
|
|
99
|
Tháo đốt bàn
|
III
|
600.000
|
|
|
100
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm
|
III
|
600.000
|
|
|
NHI KHOA
|
|
|
|
Tiêu hóa
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 6 tuổi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn
nhân tạo
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Cắt u mạc nối lớn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
II
|
750.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
II
|
750.000
|
|
|
9
|
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi
|
II
|
750.000
|
|
|
10
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
II
|
750.000
|
|
|
11
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
II
|
750.000
|
|
|
12
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
II
|
750.000
|
|
|
13
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
II
|
750.000
|
|
|
Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
14
|
Phẫu thuật điều trị áp-xe gan do giun, mở ống mật chủ lấp
giun (lần đầu)
|
II
|
750.000
|
|
|
15
|
Cắt u nang tụy, không cắt tụy có dẫn lưu
|
II
|
750.000
|
|
|
16
|
Dẫn lưu túi mật
|
II
|
750.000
|
|
|
Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
|
17
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
I
|
1.350.000
|
|
|
18
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
I
|
1.350.000
|
|
|
19
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
20
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
21
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
22
|
Cắt túi sa niệu quản
|
I
|
1.350.000
|
|
|
23
|
Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
24
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
I
|
1.350.000
|
|
|
25
|
Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
26
|
Dẫn lưu 2 thận
|
II
|
750.000
|
|
|
27
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên
|
II
|
750.000
|
|
|
28
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
II
|
750.000
|
|
|
29
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên
|
II
|
750.000
|
|
|
30
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp
|
II
|
750.000
|
|
|
31
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
II
|
750.000
|
|
|
32
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
II
|
750.000
|
|
|
33
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên
|
II
|
750.000
|
|
|
34
|
Dẫn lưu thận
|
II
|
750.000
|
|
|
35
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
II
|
750.000
|
|
|
36
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
II
|
750.000
|
|
|
37
|
Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên
|
II
|
750.000
|
|
|
38
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
II
|
750.000
|
|
|
39
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
II
|
750.000
|
|
|
40
|
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
III
|
600.000
|
|
|
41
|
Mở thông bàng quang
|
III
|
600.000
|
|
|
Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
|
42
|
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
43
|
Nối dây chằng chéo
|
I
|
1.350.000
|
|
|
44
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
45
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc
bán sai khớp gối
|
I
|
1.350.000
|
|
|
46
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
I
|
1.350.000
|
|
|
47
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có gối
sai
|
I
|
1.350.000
|
|
|
48
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
I
|
1.350.000
|
|
|
49
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
I
|
1.350.000
|
|
|
50
|
Phẫu thuật bàn chân thuỗng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
51
|
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt
đã có biến dạng xương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
52
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
I
|
1.350.000
|
|
|
53
|
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
|
I
|
1.350.000
|
|
|
54
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não
|
I
|
1.350.000
|
|
|
55
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
56
|
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
I
|
1.350.000
|
|
|
57
|
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào
|
I
|
1.350.000
|
|
|
58
|
Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) II, III, IV
|
I
|
1.350.000
|
|
|
59
|
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
60
|
Phẫu thuật gấp và ghép khớp háng do bại não
|
I
|
1.350.000
|
|
|
61
|
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
62
|
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài
|
I
|
1.350.000
|
|
|
63
|
Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm
thời
|
I
|
1.350.000
|
|
|
64
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính
|
I
|
1.350.000
|
|
|
65
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
66
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
II
|
750.000
|
|
|
67
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay
|
II
|
750.000
|
|
|
68
|
Nối đứt dây chằng bên
|
II
|
750.000
|
|
|
69
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian,
rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
II
|
750.000
|
|
|
70
|
Dẫn lưu áp-xe cơ đái chậu
|
II
|
750.000
|
|
|
71
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
|
II
|
750.000
|
|
|
72
|
Cắt u xương lành
|
II
|
750.000
|
|
|
73
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
|
II
|
750.000
|
|
|
74
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
II
|
750.000
|
|
|
75
|
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần
|
III
|
600.000
|
|
|
76
|
Chích áp-xe phần mềm lớn
|
III
|
600.000
|
|
|
PHỤ
SẢN
|
|
|
|
1
|
Cắt tử cung đường bụng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Cắt tử cung đường âm đạo
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Cắt ½ tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật chửa ngaòi tử cung vỡ, có choáng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Phẫu thuật Lefort
|
II
|
750.000
|
|
|
10
|
Lấy thai triệt sản
|
II
|
750.000
|
|
|
11
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
II
|
750.000
|
|
|
12
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
II
|
750.000
|
|
|
13
|
Cắt u ngang buồng trứng kèm triệt sản
|
II
|
750.000
|
|
|
14
|
Làm lại thành âm đạo
|
II
|
750.000
|
|
|
15
|
Cắt u nang vú hay u vú lành
|
II
|
750.000
|
|
|
16
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
II
|
750.000
|
|
|
17
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
II
|
750.000
|
|
|
18
|
Triệt sản qua đường rạch nhỏ nạo thai
|
II
|
750.000
|
|
|
19
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
II
|
750.000
|
|
|
RĂNG
HÀM MẶT
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Phẫu thuật khe hở môi hai bên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật khe hở vòm miệng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính
mũi, gãy Lefort I, II, III
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng
loạt từ 4 răng trở lên
|
II
|
750.000
|
|
|
7
|
Cắt cuống chân răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
II
|
750.000
|
|
|
8
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
II
|
750.000
|
|
|
9
|
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương
vùng hàm mặt
|
II
|
750.000
|
|
|
10
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant)
|
II
|
750.000
|
|
|
11
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant
|
II
|
750.000
|
|
|
12
|
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật
|
III
|
600.000
|
|
|
13
|
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
III
|
600.000
|
|
|
14
|
Cấy lại răng
|
III
|
600.000
|
|
|
15
|
Lấy tủy chân răng 1 chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân
răng nhiều chân
|
III
|
600.000
|
|
|
16
|
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy
|
III
|
600.000
|
|
|
17
|
Mài răng làm cầu răng
|
III
|
600.000
|
|
|
18
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng: nhóm 1
sextant
|
III
|
600.000
|
|
|
19
|
Nạo túi viêm quanh răng: nhóm 1 sextant
|
III
|
600.000
|
|
|
20
|
Chích tháo mủ áp-xe nông vùng hàm mặt
|
III
|
600.000
|
|
|
21
|
Lấy xương hoại tử < 2cm trong viêm tủy hàm
|
III
|
600.000
|
|
|
22
|
Cắt phanh môi, má, lưỡi
|
III
|
600.000
|
|
|
23
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn
miệng
|
III
|
600.000
|
|
|
24
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
III
|
600.000
|
|
|
MẮT
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác
mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên
|
Đặc biệt
|
1.875.000
|
|
|
2
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: đục thủy tinh thể và
glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
Đặc biệt
|
1.875.000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật làm nhuyễn thủy tinh thể bằng siêu âm, đặt thủy
tinh thể nhân tạo
|
Đặc biệt
|
1.875.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác
tính, đục thủy tinh thể, bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
|
Đặc biệt
|
1.875.000
|
|
|
5
|
Phẫu thuật phức tạp như: đục thủy tinh thể bệnh lý, trên
trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
Đặc biệt
|
1.875.000
|
|
|
6
|
Lấy thủy tinh thể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại
đục thể thủy tinh già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật đục thủy tinh thể và glaucoma phối hợp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV
|
I
|
1.350.000
|
|
|
10
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
I
|
1.350.000
|
|
|
11
|
Phẫu thuật di chuyển ống Stenon
|
I
|
1.350.000
|
|
|
12
|
Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
13
|
Phẫu thuật sụp mí phức tạp: Dickey, Berke
|
I
|
1.350.000
|
|
|
14
|
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt
bỏ sụn có vá da, niêm mạc
|
I
|
1.350.000
|
|
|
15
|
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép
giác mạc
|
I
|
1.350.000
|
|
|
16
|
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch
kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
17
|
Cắt dịch kính và bong võng mạc
|
I
|
1.350.000
|
|
|
18
|
Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền
phòng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
19
|
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
20
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
|
I
|
1.350.000
|
|
|
21
|
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa
|
I
|
1.350.000
|
|
|
22
|
Tạo cùng đồ bằng da, niêm mạc, tách dính mi cầu
|
I
|
1.350.000
|
|
|
23
|
Cắt gọt giác mạc rộng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
24
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
25
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
I
|
1.350.000
|
|
|
26
|
Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh
vùng thể mi, tách thể mi
|
II
|
750.000
|
|
|
27
|
Phẫu thuật Doenig
|
II
|
750.000
|
|
|
28
|
Phủ giác mạc bằng kết mạc
|
II
|
750.000
|
|
|
29
|
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn
củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
II
|
750.000
|
|
|
30
|
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị
|
II
|
750.000
|
|
|
31
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc
|
II
|
750.000
|
|
|
32
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
III
|
600.000
|
|
|
33
|
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)
|
III
|
600.000
|
|
|
34
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
III
|
600.000
|
|
|
TAI -
MŨI - HỌNG
|
|
|
|
1
|
Cắt u tuyến mang tai
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm màng não
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch bên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá
nhĩ
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật xoang trán
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Nạo sàng hàm
|
I
|
1.350.000
|
|
|
10
|
Phẫu thuật Cadwell luc, phẫu thuật
xoang hàm lấy răng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
11
|
Cắt u thành sau họng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
12
|
Cắt u thành bên họng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
13
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ
bên
|
I
|
1.350.000
|
|
|
14
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
15
|
Cắt dây thanh
|
I
|
1.350.000
|
|
|
16
|
Cắt dính thanh quản
|
I
|
1.350.000
|
|
|
17
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
I
|
1.350.000
|
|
|
18
|
Dẫn lưu áp-xe thực quản
|
I
|
1.350.000
|
|
|
19
|
Thắt động mạch sàn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
20
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
I
|
1.350.000
|
|
|
21
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp
móng
|
I
|
1.350.000
|
|
|
22
|
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp
không có nội khí quản
|
I
|
1.350.000
|
|
|
23
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
24
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc
xương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
25
|
Thắt động mạch cảnh ngoài
|
I
|
1.350.000
|
|
|
26
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
II
|
750.000
|
|
|
27
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
II
|
750.000
|
|
|
28
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ
em
|
II
|
750.000
|
|
|
29
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách
ngăn mũi
|
II
|
750.000
|
|
|
30
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
II
|
750.000
|
|
|
31
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
II
|
750.000
|
|
|
32
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
II
|
750.000
|
|
|
33
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
II
|
750.000
|
|
|
34
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
III
|
600.000
|
|
|
35
|
Phẫu thuật lấy bướu dịch vành tai
|
III
|
600.000
|
|
|
36
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
|
III
|
600.000
|
|
|
37
|
Phẫu thuật cắt Amydal gây tê
|
III
|
600.000
|
|
|
38
|
Phẫu thuật cắt Amydal gây mê
|
III
|
600.000
|
|
|
TIM
MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
1
|
Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt
chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
I
|
1.350.000
|
|
|
9
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
10
|
Cắt tuyến ức
|
I
|
1.350.000
|
|
|
11
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
12
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
II
|
750.000
|
|
|
13
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
II
|
750.000
|
|
|
14
|
Cắt u xương sườn 1 xương
|
II
|
750.000
|
|
|
15
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
|
II
|
750.000
|
|
|
16
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường
ngực hay bụng
|
II
|
750.000
|
|
|
17
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
II
|
750.000
|
|
|
18
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm
|
II
|
750.000
|
|
|
19
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
II
|
750.000
|
|
|
20
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
II
|
750.000
|
|
|
21
|
Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
II
|
750.000
|
|
|
22
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
II
|
750.000
|
|
|
23
|
Cắt 1 xương sườn trong viêm xương
|
II
|
750.000
|
|
|
24
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
III
|
600.000
|
|
|
25
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
III
|
600.000
|
|
|
26
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5 cm
|
III
|
600.000
|
|
|
27
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
III
|
600.000
|
|
|
LAO
VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
1
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
2
|
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Đánh xẹp lồng ngực trong ổ cặn màng phổi
|
I
|
1.350.000
|
|
|
4
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
|
I
|
1.350.000
|
|
|
5
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt
|
I
|
1.350.000
|
|
|
6
|
Cắt xẹp thành ngực sườn 4 trở xuống
|
I
|
1.350.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp
|
I
|
1.350.000
|
|
|
8
|
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)
|
II
|
750.000
|
|
|
9
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
II
|
750.000
|
|
|
10
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi khâu lỗ thủng
|
II
|
750.000
|
|
|
11
|
Mở màng phổi tối đa
|
II
|
750.000
|
|
|
12
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
II
|
750.000
|
|
|
13
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
II
|
750.000
|
|
|
14
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
II
|
750.000
|
|
|
15
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi
tái phát
|
III
|
600.000
|
|
|
16
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
III
|
600.000
|
|
|
17
|
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò
|
III
|
600.000
|
|
|
THẦN
KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
1
|
Chọc dò dưới chẩm
|
I
|
525.000
|
|
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
1
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào
buồng dịch kính
|
I
|
525.000
|
|
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
1
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
I
|
525.000
|
|
|
2
|
Đặt ống thông khí hòm tai
|
II
|
337.500
|
|
|
3
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
III
|
150.000
|
|
|
RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
|
1
|
Nắn răng xoay trên 60o
|
I
|
525.000
|
|
|
2
|
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …)
|
I
|
525.000
|
|
|
3
|
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch
|
I
|
525.000
|
|
|
4
|
Nắn tiền hàm
|
I
|
525.000
|
|
|
5
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
I
|
525.000
|
|
|
6
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên
|
I
|
525.000
|
|
|
7
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng
|
II
|
337.500
|
|
|
8
|
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa
qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
II
|
337.500
|
|
|
9
|
Lắp máng cố định xương hàm gãy
|
II
|
337.500
|
|
|
10
|
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
III
|
150.000
|
|
|
TIÊU
HÓA - GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
1
|
Điều trị trĩ bằng thủ thuật
|
I
|
525.000
|
|
|
2
|
Đặt ống thông Blackemore, Linton
|
I
|
525.000
|
|
|
3
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma
|
I
|
525.000
|
|
|
4
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da
|
I
|
525.000
|
|
|
5
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da
|
I
|
525.000
|
|
|
6
|
Tái truyền dịch cổ trướng trong bệnh nhân xơ gan
|
I
|
525.000
|
|
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
1
|
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter
lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
I
|
525.000
|
|
|
2
|
Nội soi bàng quang, đưa Catheter lên niệu quản bơm rửa
niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
|
I
|
525.000
|
|
|
3
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận
|
I
|
525.000
|
|
|
4
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
I
|
525.000
|
|
|
5
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa máu cục tránh phẫu thuật
|
II
|
337.500
|
|
|
6
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
|
II
|
337.500
|
|
|
7
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trô-ca
|
II
|
337.500
|
|
|
8
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
III
|
150.000
|
|
|
9
|
Nong niệu đạo
|
III
|
150.000
|
|
|
PHỤ
SẢN
|
|
|
|
3
|
Thay máu sơ sinh
|
I
|
525.000
|
|
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu
|
I
|
525.000
|
|
|
5
|
Forceps
|
I
|
525.000
|
|
|
6
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
I
|
525.000
|
|
|
7
|
Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ
|
I
|
525.000
|
|
|
8
|
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo
|
I
|
525.000
|
|
|
9
|
Giác hút
|
II
|
337.500
|
|
|
10
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + Thở máy
|
II
|
337.500
|
|
|
11
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
II
|
337.500
|
|
|
12
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que
|
III
|
150.000
|
|
|
NHI
KHOA
|
|
|
|
1
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
Đặc biệt
|
900.000
|
|
|
2
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
I
|
525.000
|
|
|
3
|
Bột ngực-vai-cánh tay có kéo nắn
|
I
|
525.000
|
|
|
4
|
Bột chậu-lưng-chân có kéo nắn
|
I
|
525.000
|
|
|
5
|
Tiêm nội tủy
|
I
|
525.000
|
|
|
6
|
Bột đùi-cẳng-bàn chân có kéo nắn
|
II
|
337.500
|
|
|
7
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê
|
II
|
337.500
|
|
|
8
|
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu
|
II
|
337.500
|
|
|
9
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
khâu cầm máu
|
II
|
337.500
|
|
|
10
|
Chọc dò dịch não thất
|
II
|
337.500
|
|
|
11
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt
|
II
|
337.500
|
|
|
CHẤN
THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
1
|
Bột Corset Minerve, Cravate
|
I
|
525.000
|
|
|
2
|
Nắn gãy thân xương cánh tay
|
I
|
525.000
|
|
|
3
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
I
|
525.000
|
|
|
4
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
I
|
525.000
|
|
|
5
|
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
I
|
525.000
|
|
|
6
|
Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
|
I
|
525.000
|
|
|
7
|
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi
|
I
|
525.000
|
|
|
8
|
Nắn trật khớp gối
|
I
|
525.000
|
|
|
9
|
Nắn gãy mâm chày, bột đùi-cẳng-bàn chân
|
I
|
525.000
|
|
|
10
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X
|
I
|
525.000
|
|
|
11
|
Nắn gãy xương đùi trẻ em
|
I
|
525.000
|
|
|
12
|
Nắn gãy 2 xương cẳng chân
|
I
|
525.000
|
|
|
13
|
Nắn bó bột cẳng-bàn chân trong trật khớp cổ chân
|
I
|
525.000
|
|
|
14
|
Nắn bột cẳng-bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân
|
I
|
525.000
|
|
|
15
|
Nắn trong gãy Dupuytren
|
I
|
525.000
|
|
|
16
|
Nắn trong gãy Monteggia
|
I
|
525.000
|
|
|
17
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu
|
I
|
525.000
|
|
|
18
|
Nắn găm Kirschner trong gãy
Pouteau-Colles
|
I
|
525.000
|
|
|
19
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
I
|
525.000
|
|
|
20
|
Nắn gãy cổ xương cánh tay
|
I
|
525.000
|
|
|
21
|
Nắn gãy 2 xương cẳng tay
|
I
|
525.000
|
|
|
22
|
Nắn trật khớp vai
|
I
|
525.000
|
|
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
|
II
|
337.500
|
|
|
24
|
Nắn bó bột trật chỏm quay
|
II
|
337.500
|
|
|
25
|
Nắn trong gãy Pouteau-Colles
|
II
|
337.500
|
|
|
26
|
Nắn bó bột cẳng-bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay
|
II
|
337.500
|
|
|
27
|
Nắn bó giai đoạn trong Hội chứng Volkmann
|
II
|
337.500
|
|
|
28
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động
|
II
|
337.500
|
|
|
29
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
|
II
|
337.500
|
|
|
30
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
II
|
337.500
|
|
|
31
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet
|
II
|
337.500
|
|
|
32
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
III
|
150.000
|
|
|
BỎNG
|
|
|
|
1
|
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể
|
II
|
337.500
|
|
|
2
|
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể
|
III
|
150.000
|
|
|
CƠ -
XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
|
1
|
Soi khớp
|
I
|
525.000
|
|
|
2
|
Rửa khớp
|
II
|
337.500
|
|
|
3
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
III
|
150.000
|
|
|
4
|
Tiêm cạnh cột sống
|
III
|
150.000
|
|
|
5
|
Tiêm khớp
|
III
|
150.000
|
|
|
HỒI
SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
|
|
|
1
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di
động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
Đặc biệt
|
900.000
|
|
|
2
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
I
|
525.000
|
|
|
3
|
Lấy máu truyền lại bằng cell-saver
|
I
|
525.000
|
|
|
4
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
I
|
525.000
|
|
|
5
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
I
|
525.000
|
|
|
6
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
I
|
525.000
|
|
|
7
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
I
|
525.000
|
|
|
8
|
Rửa màng tim
|
I
|
525.000
|
|
|
9
|
Đặt Catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
II
|
337.500
|
|
|
10
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
II
|
337.500
|
|
|
11
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
II
|
337.500
|
|
|
12
|
Chọc hút khí/dịch màng phổi
|
II
|
337.500
|
|
|
13
|
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
II
|
337.500
|
|
|
14
|
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để
giảm đau
|
III
|
150.000
|
|
|
15
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu
|
III
|
150.000
|
|
|
CHẨN
ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt
|
I
|
525.000
|
|
|
2
|
Chụp khớp cản quang
|
I
|
525.000
|
|
|
3
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
II
|
337.500
|
|
|
4
|
Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp
vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
II
|
337.500
|
|
|
5
|
Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang
kép
|
II
|
337.500
|
|
|
NỘI
SOI
|
|
|
|
1
|
Soi ổ bụng/ hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
|
I
|
525.000
|
|
|
2
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
II
|
337.500
|
|
|
TÂM
THẦN
|
|
|
|
1
|
Sốc điện tâm thần
|
III
|
150.000
|
|
|
HUYẾT
HỌC
|
|
|
|
1
|
Chọc lách làm lách đồ
|
I
|
525.000
|
|
|
2
|
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu
|
II
|
337.500
|
|
|
3
|
Chọc tủy làm tủy đồ
|
II
|
337.500
|
|
|
4
|
Chọc hạch làm hạch đồ
|
III
|
150.000
|
|
|
CÁC
DỊCH VỤ RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
1
|
Nhổ răng sữa, chân răng sữa một chân
|
|
40.000
|
Bổ sung
|
|
2
|
Nhổ răng sữa nhiều chân
|
|
80.000
|
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân
|
|
120.000
|
|
4
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân có khâu
|
|
150.000
|
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
|
80.000
|
|
6
|
Nhổ răng số 8 bình thường có khâu
|
|
100.000
|
|
7
|
Nhổ răng số 8 mọc lệch 45o trở lên
|
|
180.000
|
|
8
|
Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà
|
|
150.000
|
|
9
|
Trồng răng giả tháo lắp 1 răng
|
|
200.000
|
|
10
|
Trồng răng giả tháo lắp từ 2 răng trở lên
|
|
250.000/răng
|
|
|
|
C3.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Huyết đồ (Phương pháp thủ công)
|
9.000
|
|
|
2
|
Định lượng Hemoglobine
|
6.000
|
|
|
3
|
Công thức máu
|
9.000
|
|
|
4
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
|
|
5
|
Hematocrit
|
6.000
|
|
|
6
|
Máu lắng
|
6.000
|
|
|
7
|
Thử nghiệm sức bền hồng cầu
|
12.000
|
|
|
8
|
Số lượng tiểu cầu
|
6.000
|
|
|
9
|
Test ngưng kết tố tiểu cầu
|
15.000
|
|
|
10
|
Test kết dính tiểu cầu
|
15.000
|
|
|
11
|
Định nhóm máu ABO
|
6.000
|
|
|
12
|
Rh D
|
15.000
|
|
|
13
|
Rh dưới nhóm
|
30.000
|
|
|
14
|
Nhóm bạch cầu
|
30.000
|
|
|
15
|
Nghiệm pháp Combs
|
10.000
|
|
|
16
|
Tìm tế bào Hargraves
|
15.000
|
|
|
17
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
|
|
18
|
Thời gian máu đông (Milian/Lee-White)
|
3.000
|
|
|
19
|
Co cục máu
|
6.000
|
|
|
20
|
Thời gian Quick
|
6.000
|
|
|
21
|
Thời gian Howell
|
6.000
|
|
|
22
|
T.E.G
|
30.000
|
|
|
23
|
Định lượng Fibrinogen
|
30.000
|
|
|
24
|
Định lượng Prothrombin
|
30.000
|
|
|
25
|
Tiêu thụ Prothrombin
|
30.000
|
|
|
26
|
Yếu tố VIII/Yếu tố IX
|
30.000
|
|
|
27
|
Các thể Barr
|
30.000
|
|
|
28
|
Nhiễm sắc thể đồ
|
60.000
|
|
|
29
|
Tủy đồ
|
30.000
|
|
|
30
|
Hạch đồ
|
15.000
|
|
|
31
|
Hóa học tế bào (1 phương pháp)
|
30.000
|
|
|
32
|
Xác định nồng độ cồn trong máu
|
30.000
|
|
|
33
|
Xác định Bacturate trong máu
|
30.000
|
|
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-)
|
12.000
|
|
|
35
|
Định lượng các chất Albumine,
Creatinine, Globulin, Glucose, phospho, Protein toàn phần, Ure, Acide
uric,... (mỗi chất)
|
12.000
|
|
|
36
|
pH máu, pO2, pCO2 + thông số thăng
bằng kiềm toan
|
15.000
|
|
|
37
|
Định lượng sắt huyết thanh / Mg++
huyết thanh
|
6.000
|
|
|
38
|
Các xét nghiệm chức năng gan:
Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các Enzym: Phosphataza kiềm,
transaminaza,... (mỗi chất)
|
15.000
|
|
|
39
|
Định lượng Thyroxin
|
18.000
|
|
|
40
|
Định lượng
Triglycerides/Phospholipide/Lipide toàn phần/Cholesterrol toàn phần/HDL
Cholesterrol/LDL Cholesterrol
|
15.000
|
|
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng
(đồng, kẽm)
|
45.000
|
|
|
42
|
Tìm KST sốt rét trong máu
|
6.000
|
|
|
43
|
Cấy máu + Kháng sinh đồ
|
30.000
|
|
|
44
|
Xét nghiệm HbsAg
|
30.000
|
|
|
45
|
Xét nghiệm HIV (AIDS)-Elisa Test
|
50.000
|
|
|
46
|
Đinh lượng bổ thể trong huyết thanh
|
30.000
|
|
|
47
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
30.000
|
|
|
48
|
Các phản ứng lên bông
|
15.000
|
|
|
49
|
Test Waller-Rose
|
30.000
|
|
|
50
|
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn
đoán Syphylis
|
30.000
|
|
|
51
|
Các phản ứng lên bông chẩn đoán
Syphylis (Kahn, Kline, VDRL-giang mai)
|
24.000
|
|
|
52
|
Test kháng thể huỳnh quang chẩn
đoán Syphylis
|
30.000
|
|
|
53
|
Điện di huyết thanh/Plasma
(Protein, Lipoprotein, các Hb bất thường hay các chất khác)
|
30.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA
|
187.500
|
|
|
2
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy
đếm tự động
|
22.500
|
|
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy
đếm laser
|
30.000
|
|
|
4
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự
động
|
26.500
|
|
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
45.000
|
|
|
6
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
45.000
|
|
|
7
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
9.000
|
|
|
8
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
11.500
|
|
|
9
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng
máy)
|
11.500
|
|
|
10
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
22.500
|
|
|
11
|
Tập trung bạch cầu
|
19.000
|
|
|
12
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
22.500
|
|
|
13
|
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)
|
22.500
|
|
|
14
|
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
|
45.000
|
|
|
15
|
Nhuộm Phosphatase acide
|
49.000
|
|
|
16
|
Cấy cụm tế bào tủy
|
375.000
|
|
|
17
|
Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match)
|
22.500
|
|
|
18
|
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
|
52.500
|
|
|
19
|
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô
tủy xương
|
52.500
|
|
|
20
|
Lách đồ
|
37.500
|
|
|
21
|
Hóa mô miễn dịch tủy xương (1
marker)
|
120.000
|
|
|
22
|
Thời gian Prothrombin (PT%, PTs, INR) (Tỷ lệ Pro/thời gian
Quick)
|
26.500
|
|
|
23
|
Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
26.500
|
|
|
24
|
Thời gian thrombin (TT)
|
26.500
|
|
|
25
|
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại
sinh
|
52.500
|
|
|
26
|
Tìm yếu tố kháng đông đường nội
sinh
|
75.000
|
|
|
27
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp
Ethanol)
|
19.000
|
|
|
28
|
Nghiệm pháp Von-Kaulla
|
34.000
|
|
|
29
|
Định lượng yếu tố đông máu (Giá
cho mỗi yếu tố)
|
112.500
|
|
|
30
|
Định lượng D-Dimer
|
165.000
|
|
|
31
|
Định lượng Protein S
|
165.000
|
|
|
32
|
Định lượng Protein C
|
165.000
|
|
|
33
|
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
|
135.000
|
|
|
34
|
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin
|
135.000
|
|
|
35
|
Định lượng yếu tố Von-Willebrand
(v-WF)
|
135.000
|
|
|
36
|
Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2
|
135.000
|
|
|
37
|
Định lượng Plasminogen
|
135.000
|
|
|
38
|
Định lượng 2 anti-plasmin (2AP)
|
135.000
|
|
|
39
|
Định lượng -Thromboglobulin (TG)
|
135.000
|
|
|
40
|
Định lượng t-PA
|
135.000
|
|
|
41
|
Định lượng Anti thrombin III
|
90.000
|
|
|
42
|
Định lượng 2 Macroglobulin (2MG)
|
135.000
|
|
|
43
|
Định lượng chất ức chế C1
|
135.000
|
|
|
44
|
Định lượng yếu tố Heparin
|
135.000
|
|
|
45
|
Định lượng yếu tố kháng Xa
|
165.000
|
|
|
46
|
Ngưng tập tiểu cầu với
ADP/Epinephrin/Collagen/Arachidonic acide/Ristocetin (cho 1 yếu tố)
|
60.000
|
|
|
47
|
Định lượng FDP
|
90.000
|
|
|
48
|
Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ
thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA lớp 1 và lớp 1)
|
2.625.000
|
|
|
49
|
Điện di miễn dịch
|
337.500
|
|
|
50
|
Test đường + Ham
|
45.000
|
|
|
51
|
Đếm số lượng CD3-CD4-CD8
|
262.500
|
|
|
52
|
Phân tích CD (1 loại CD)
|
112.500
|
|
|
53
|
Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng
kỹ thuật ngưng kết Latex
|
45.000
|
|
|
54
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
49.000
|
|
|
55
|
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể
(Karyotype)
|
262.500
|
|
|
56
|
Điện di có tính thành phần huyết
sắc tố
|
135.000
|
|
|
57
|
Định lượng men G6PD
|
52.500
|
|
|
58
|
Định lượng men Pyruvate kinase
|
112.500
|
|
|
59
|
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể
chị em
|
337.500
|
|
|
60
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Karyotype)
|
150.000
|
|
|
61
|
Xác định gen bệnh máu ác tính
|
600.000
|
|
|
62
|
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia
|
750.000
|
|
|
63
|
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với
PHA
|
187.500
|
|
|
64
|
Anti-HCV (ELISA)
|
75.000
|
|
|
65
|
Anti-HIV (ELISA)
|
67.500
|
|
|
66
|
HbsAg (ELISA)
|
45.000
|
|
|
67
|
Anti-HCV nhanh
|
45.000
|
|
|
68
|
Anti-HIV nhanh
|
45.000
|
|
|
69
|
Anti-HBs (ELISA)
|
45.000
|
|
|
70
|
Anti-HBc IgG (ELISA)
|
45.000
|
|
|
71
|
Anti-HBc IgM (ELISA)
|
71.500
|
|
|
72
|
Anti-Hbe (ELISA)
|
60.000
|
|
|
73
|
HbeAg (ELISA)
|
60.000
|
|
|
74
|
Kháng thể kháng KST sốt rét
(ELISA)
|
67.500
|
|
|
75
|
Kháng thể kháng giang mai (ELISA)
|
45.000
|
|
|
76
|
Anti-HTLV1/2 (ELISA)
|
52.500
|
|
|
77
|
Anti-EBV IgG (ELISA)
|
94.000
|
|
|
78
|
Anti-EBV IgM (ELISA)
|
94.000
|
|
|
79
|
Anti-CMV IgG (ELISA)
|
94.000
|
|
|
80
|
Anti-CMV IgM (ELISA)
|
94.000
|
|
|
81
|
Xác định DNA trong viêm gan B
|
202.500
|
|
|
82
|
Tìm KST sốt rét bằng phương pháp
PCR
|
135.000
|
|
|
83
|
HIV (PCR)
|
262.500
|
|
|
84
|
HCV (RT-PCR)
|
337.500
|
|
|
85
|
HIV (RT-PCR)
|
450.000
|
|
|
86
|
Định type E, B HIV-1
|
712.500
|
|
|
87
|
Định lượng virus viêm gan B (HBV)
|
1.012.500
|
|
|
88
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
135.000
|
|
|
89
|
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng
phần)
|
112.500
|
|
|
90
|
Định nhóm máu A1
|
22.500
|
|
|
91
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ, con
|
60.000
|
|
|
92
|
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao
gồm kít tách tế bào máu)
|
600.000
|
|
|
93
|
Xét nghiệm xác định HLA
|
2.250.000
|
|
|
94
|
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
300.000
|
|
|
95
|
Xét nghiệm tiền mẫn cảm
|
300.000
|
|
|
96
|
Xét nghiệm tế bào gốc CD34 +
|
1.275.000
|
|
|
97
|
Bilan đông cầm máu – huyết khối
|
1.125.000
|
|
|
98
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX
|
225.000
|
|
|
99
|
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào
(CD)
|
750.000
|
|
|
100
|
Test Coombs
|
52.500
|
|
|
101
|
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với
Protein
|
3.750.000
|
|
|
102
|
Xét nghiệm xác định gen
|
2.400.000
|
|
|
103
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
pháp gelcard
|
22.500
|
|
|
104
|
ARC CK-MB
|
80.000
|
Bổ sung
|
|
105
|
ARC HIV Combo
|
70.000
|
|
106
|
ARC BNP
|
250.000
|
|
107
|
ARC Troponin
|
80.000
|
|
108
|
ARC TSH
|
70.000
|
|
109
|
ARC Ethanol
|
80.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
1
|
Gross
|
11.500
|
|
|
2
|
Maclagan
|
11.500
|
|
|
3
|
Amoniac
|
52.500
|
|
|
4
|
CPK
|
19.000
|
|
|
5
|
ACTH
|
56.500
|
|
|
6
|
ADH
|
101.500
|
|
|
7
|
Cortison
|
56.500
|
|
|
8
|
GH
|
56.500
|
|
|
9
|
Testosteron
|
45.000
|
|
|
10
|
Erythropoietin
|
56.500
|
|
|
11
|
Thyroglobulin
|
56.500
|
|
|
12
|
Calcitonin
|
56.500
|
|
|
13
|
TRAb
|
187.500
|
|
|
14
|
Phenytoin
|
56.500
|
|
|
15
|
Theophylin
|
56.500
|
|
|
16
|
Tricyclic anti depressant
|
56.500
|
|
|
17
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
56.500
|
|
|
18
|
Nồng độ rượu trong máu
|
21.000
|
|
|
19
|
Paracetamol
|
26.500
|
|
|
20
|
Benzodiazepam (BZD)
|
26.500
|
|
|
21
|
Ngộ độc thuốc
|
45.000
|
|
|
22
|
Salicylate
|
52.500
|
|
|
23
|
ALA
|
64.000
|
|
|
24
|
A/G
|
26.500
|
|
|
25
|
Calci
|
9.000
|
|
|
26
|
Calci ion hóa
|
19.000
|
|
|
27
|
Phospho
|
11.500
|
|
|
28
|
CK-MB
|
26.500
|
|
|
29
|
LDH
|
19.000
|
|
|
30
|
Gama GT
|
13.500
|
|
|
31
|
CRP hs
|
37.500
|
|
|
32
|
Ceruloplasmin
|
49.000
|
|
|
33
|
HbA1c
|
49.000
|
|
|
34
|
Apolipoprotein A/B (1 loại)
|
34.000
|
|
|
35
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)
|
45.000
|
|
|
36
|
Lipase
|
41.500
|
|
|
37
|
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
|
41.500
|
|
|
38
|
Beta 2 Microglobulin
|
52.500
|
|
|
39
|
RF (Rheumatoid Factor)
|
41.500
|
|
|
40
|
ASLO
|
41.500
|
|
|
41
|
Transferin
|
45.000
|
|
|
42
|
Khí máu
|
75.000
|
|
|
43
|
Catecholamin
|
150.000
|
|
|
44
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
|
45.000
|
|
|
45
|
TSH
|
41.500
|
|
|
46
|
Alpha FP (AFP)
|
64.000
|
|
|
47
|
PSA
|
64.000
|
|
|
48
|
Feritin
|
56.500
|
|
|
49
|
Insuline
|
56.500
|
|
|
50
|
CEA
|
60.000
|
|
|
51
|
Beta-HCG
|
60.000
|
|
|
52
|
Estradiol
|
56.500
|
|
|
53
|
LH
|
56.500
|
|
|
54
|
FSH
|
56.500
|
|
|
55
|
Prolactin
|
52.500
|
|
|
56
|
Progesteron
|
56.500
|
|
|
57
|
Homocystein
|
101.500
|
|
|
58
|
Myoglobin
|
64.000
|
|
|
59
|
Troponin T/l
|
52.500
|
|
|
60
|
Cyclosporine
|
225.000
|
|
|
61
|
PTH
|
165.000
|
|
|
62
|
CA 19-9
|
97.500
|
|
|
63
|
CA 15-3
|
105.000
|
|
|
64
|
CA 72-4
|
94.000
|
|
|
65
|
CA 125
|
97.500
|
|
|
66
|
Cyfra 21-1
|
67.500
|
|
|
67
|
Folate
|
60.000
|
|
|
68
|
Vitamin B12
|
52.500
|
|
|
69
|
Digoxin
|
60.000
|
|
|
70
|
Anti-TG
|
187.500
|
|
|
71
|
Pre-albumine
|
67.500
|
|
|
72
|
Lactate
|
67.500
|
|
|
73
|
Lambda
|
67.500
|
|
|
74
|
Kappa
|
67.500
|
|
|
75
|
HBDH
|
67.500
|
|
|
76
|
Haptoglobin
|
67.500
|
|
|
77
|
GLDH
|
67.500
|
|
|
78
|
Alpha Microglobulin
|
67.500
|
|
|
79
|
HDL-Cholesteron (máy Human)
|
20.000
|
Bổ sung
|
|
80
|
LDL-Cholesteron (máy Human)
|
30.000
|
|
81
|
Amylase (máy Human)
|
15.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
19.000
|
|
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
19.000
|
|
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec
|
90.000
|
|
|
4
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
90.000
|
|
|
5
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
937.500
|
|
|
6
|
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn
bằng máy định danh Phoenix
|
187.500
|
|
|
7
|
Phản ứng CRP
|
22.500
|
|
|
8
|
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn
đoán sốt xuất huyết nhanh
|
82.500
|
|
|
9
|
Cấy máu bằng máy tự động (khác)
|
120.000
|
Bổ sung
|
|
10
|
Cấy máu thường
|
100.000
|
|
11
|
Cấy mủ, dịch
|
70.000
|
|
12
|
Cấy đàm
|
130.000
|
|
13
|
Cấy dịch kỵ khí
|
180.000
|
|
14
|
Cấy máu kỵ khí
|
160.000
|
|
15
|
Tìm kháng thể kháng lao
|
30.000
|
|
C3.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Xác định nồng độ cồn trong nước
tiểu
|
30.000
|
|
|
2
|
Định lượng Aldosteron
|
45.000
|
|
|
3
|
Định lượng Barbiturate
|
30.000
|
|
|
4
|
Định lượng Catecholamin
|
30.000
|
|
|
5
|
Các Test xác định Ca++,
P-, Na+, Cl-
|
6.000
|
|
|
6
|
Protein/Đường niệu
|
3.000
|
|
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu/ Cặn Adis
|
6.000
|
|
|
8
|
Ure/Acide uric/ Creatinin/ Amylase
|
6.000
|
|
|
9
|
Các chất xetonic/ Sắc tố mật/ muối
mật/ Urobilinogen
|
6.000
|
|
|
10
|
Điện di Protein niệu
|
30.000
|
|
|
11
|
Xác định Gonadotropin để chẩn đoán
thai nghén bằng phương pháp hóa học miễn dịch
|
18.000
|
|
|
12
|
Xác định Gonadotropin để chẩn đoán
thai nghén bằng phương pháp tiêm động vật
|
30.000
|
|
|
13
|
Định lượng Gonadotropin nhau thai
|
30.000
|
|
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
30.000
|
|
|
15
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
30.000
|
|
|
16
|
Định lượng Pregnanediol,
Pregnanetriol
|
30.000
|
|
|
17
|
Định lượng Porphyrin
|
30.000
|
|
|
18
|
Định tính Porphyrin
|
15.000
|
|
|
19
|
Định lượng chì/ Asen/ Thủy
ngân,...
|
30.000
|
|
|
20
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh
thể khác
|
3.000
|
|
|
21
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/
pH
|
4.500
|
|
|
22
|
Soi tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
|
|
23
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
|
|
24
|
Tiêm truyền động vật
|
30.000
|
|
|
25
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
26.250
|
|
|
2
|
Micro Albumin
|
37.500
|
|
|
3
|
Opiate (định tính)
|
30.000
|
|
|
4
|
Amphetamin (định tính)
|
30.000
|
|
|
5
|
Marijuana (định tính)
|
30.000
|
|
|
6
|
Protein Bence-Jone
|
15.000
|
|
|
7
|
Dưỡng chấp
|
15.000
|
|
|
8
|
DPD
|
135.000
|
|
|
9
|
BNP (B-type Natriuretic Peptide)
|
300.000
|
Bổ sung
|
|
C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
6.000
|
|
|
2
|
Xác định Calci, Phospho
|
6.000
|
|
|
3
|
Xác định các men: Amylase/Trypsin/Mucinase
|
9.000
|
|
|
4
|
Xác định mỡ trong phân
|
30.000
|
|
|
5
|
Xác định máu trong phân
|
6.000
|
|
|
6
|
Định tính Urobilin, Urobilinogen
|
6.000
|
|
|
7
|
Soi tươi
|
9.000
|
|
|
8
|
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi
làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
|
|
9
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
|
|
10
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
34.000
|
|
|
2
|
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn bằng bộ
API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
67.500
|
|
|
C3.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC
CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối,
dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp,
dịch âm đạo, v.v...)
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
|
VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
|
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
|
|
3
|
Nuôi cấy
|
15.000
|
|
|
4
|
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán
|
30.000
|
|
|
5
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
|
6
|
Ký sinh trùng đường ruột
|
15.000
|
Bổ sung
|
|
7
|
Xét nghiệm kiểm tra môi trường
|
200.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
|
1
|
Đếm tế bào, phân loại
|
6.000
|
|
|
2
|
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ
|
30.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA HỌC
|
|
|
|
1
|
Định lượng 1 chất (Protein, đường,
clorua, ..., phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy,...)
|
6.000
|
|
|
C3.5 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
1
|
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh
thiết
|
9.000
|
|
|
2
|
Xét nghiệm độc chất
|
30.000
|
|
|
Các nội dung theo
Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
1
|
Sinh thiết, nhuộm HE
|
52.500
|
|
|
2
|
Sinh thiết, nhuộm PAS
|
52.500
|
|
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên
võng
|
52.500
|
|
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin
|
52.500
|
|
|
5
|
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công-gô
|
52.500
|
|
|
6
|
Sinh thiết, nhuộmmỡ theo phương
pháp Sudan III
|
49.000
|
|
|
7
|
Sinh thiết, nhuộm Van Gie’son
|
52.500
|
|
|
8
|
Sinh thiết, nhuộm xanh Acian
|
52.500
|
|
|
9
|
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
|
49.000
|
|
|
10
|
Tế bào u, hạch đồ
|
34.000
|
|
|
11
|
Tế bào nhuộm Papanicolaou
|
49.000
|
|
|
12
|
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế
bào học
|
26.500
|
|
|
13
|
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch
cho một dấu ấn kháng nguyên
|
90.000
|
|
|
14
|
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh
quang cho 6 kháng thể
|
187.500
|
|
|
15
|
Snh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức
thì
|
112.500
|
|
|
16
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm
phẫu thuật
|
75.000
|
|
|
17
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u
nang (1 u)
|
75.000
|
|
|
18
|
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và
chẩn đoán
|
150.000
|
|
|
19
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào
tinh/ Tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
300.000
|
|
|
20
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các
u/ Tổn thương sâu
|
112.500
|
|
|
21
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u
nang buồng trứng
|
225.000
|
|
|
22
|
Xét nghiệm Cyto (tế bào)
|
52.500
|
|
|
23
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức
xương
|
75.000
|
|
|
24
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức
phần mềm
|
60.000
|
|
|
25
|
Giải phẫu bệnh
|
60.000
|
Bổ sung
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm
độc chất
|
30.000
|
|
|
2
|
Định lượng kim loại nặng
|
45.000
|
|
|
3
|
Định tính ma túy trong nước tiểu
(1 chỉ tiêu)
|
45.000
|
|
|
4
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ
tiêu)
|
56.500
|
|
|
5
|
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ
tiêu)
|
56.500
|
|
|
6
|
Định tính PBG trong nước tiểu
|
15.000
|
|
|
7
|
Định tính Porphyrin trong nước
tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
26.500
|
|
|
8
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ
tiêu)
|
750.000
|
|
|
9
|
Xác định thành phần hóa chất bảo
vệ thực vật
|
712.500
|
|
|
10
|
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác
(hoá chất thực vật/động vật)
|
56.500
|
|
|
C3.6 CÁC THĂM DÒ CHỨC NĂNG, THĂM
DÒ ĐẶC BIỆT VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM
DÒ ĐẶC BIỆT
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
12.000
|
|
|
2
|
Điện não đồ
|
20.000
|
|
|
3
|
Lưu huyết não
|
50.000
|
|
|
4
|
Chức năng hô hấp
|
15.000
|
|
|
5
|
Đo chuyển hóa cơ bản
|
15.000
|
|
|
6
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein
trong thăm dò chức năng gan
|
30.000
|
|
|
7
|
Thử nghiệm dung nạp Carbohydrate
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
|
|
8
|
Nghiệm pháp đỏ Công-gô
|
30.000
|
|
|
9
|
Test thanh thải Creatinin
|
30.000
|
|
|
10
|
Test thanh thải Ure
|
30.000
|
|
|
11
|
Test dung nạp Tolbutamit
|
35.000
|
|
|
12
|
Test dung nạp Glucagon
|
35.000
|
|
|
13
|
Test thanh thải Phenosulfophtalein
|
45.000
|
|
|
CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
1
|
Đời sống hồng cầu
|
45.000
|
|
|
2
|
Điều trị bệnh Basedow bằng I131
|
70.000
|
|
|
3
|
Thử nghiệm miễn dịch hormon bằng phương pháp phóng xạ
|
45.000
|
|
|
4
|
Ghi hình não
|
90.000
|
|
|
5
|
Ghi hình tuyến giáp
|
60.000
|
|
|
6
|
Ghi hình phổi
|
90.000
|
|
|
7
|
Ghi hình thận
|
75.000
|
|
|
8
|
Ghi hình gan
|
90.000
|
|
|
9
|
Ghi hình lách
|
60.000
|
|
|
10
|
Ghi hình tủy sống
|
60.000
|
|
|
11
|
Ghi hình tuyến cận giáp
|
90.000
|
|
|
12
|
Ghi hình tim
|
120.000
|
|
|
13
|
Ghi hình xương sọ
|
75.000
|
|
|
14
|
Ghi hình xương chậu
|
90.000
|
|
|
15
|
Ghi hình bánh nhau thai
|
90.000
|
|
|
16
|
Ghi hình tuỵ
|
120.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM
DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
1
|
Test Raven Gille
|
11.500
|
|
|
2
|
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS
|
15.000
|
|
|
3
|
Test tâm lý BECK/ZUNG
|
7.500
|
|
|
4
|
Test WAIS/WICS
|
19.000
|
|
|
5
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
15.000
|
|
|
6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
75.000
|
|
|
7
|
Holter điện tâm đồ/huyết áp
|
112.500
|
|
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
75.000
|
|
|
9
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
75.000
|
|
|
10
|
Clo – test (Urease Test)
|
20.000
|
Bổ sung
|
|
11
|
Anti – H.Pylori (Test nhanh)
|
75.000
|
|
12
|
T.B (Test thử nhanh chẩn đoán lao phổi)
|
80.000
|
|
13
|
GNH (Test thử nhanh lậu cầu)
|
60.000
|
|
14
|
Test thử nhanh sốt rét (Test hỗn hợp P.falciparum
và P.vivax)
|
80.000
|
|
15
|
Test thử nhanh bệnh sốt xuất huyết
|
90.000
|
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
|
|
C4.1 CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
|
|
1
|
Siêu âm
|
20.000
|
|
|
2
|
Siêu âm màu
|
80.000
|
|
|
3
|
Siêu âm ngả bụng (trắng đen)
|
30.000
|
Bổ sung
|
|
4
|
Siêu âm vùng bụng (trắng đen)
|
30.000
|
|
5
|
Siêu âm vùng bụng (màu)
|
50.000
|
|
6
|
Siêu âm tuyến vú (trắng đen)
|
30.000
|
|
7
|
Siêu âm tuyến vú (màu)
|
50.000
|
|
8
|
Siêu âm ngả âm đạo (trắng đen)
|
30.000
|
|
9
|
Siêu âm ngả âm đạo (màu)
|
60.000
|
|
10
|
Siêu âm âm đạo qua trực tràng (trắng đen)
|
30.000
|
|
11
|
Siêu âm âm đạo qua trực tràng (màu)
|
60.000
|
|
12
|
Siêu âm đo độ mờ da gáy
|
60.000
|
|
13
|
Siêu âm noãn (1 lần)
|
30.000
|
|
14
|
Siêu âm noãn cho 1 chu kỳ
|
120.000
|
|
15
|
Đo mật độ xương
|
40.000
|
|
C4.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
SOI, CHIẾU X-QUANG
|
4.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
1
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
10.000
|
|
|
2
|
Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay
|
20.000
|
|
|
3
|
Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; ½ trên cẳng tay-khuỷu tay
|
20.000
|
|
|
4
|
Khuỷu tay – cánh tay
|
20.000
|
|
|
5
|
Bàn chân/cổ chân/1/2 dưới cẳng chân
|
20.000
|
|
|
6
|
½ trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi
|
20.000
|
|
|
7
|
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai
|
20.000
|
|
|
8
|
Khớp háng
|
20.000
|
|
|
9
|
Khung chậu
|
20.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
10
|
Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng
|
20.000
|
|
|
11
|
Các xoang
|
20.000
|
|
|
12
|
Xương chủm, mỏm chân
|
20.000
|
|
|
13
|
Xương đá các tư thế
|
20.000
|
|
|
14
|
Các xương mẳt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)
|
20.000
|
|
|
15
|
Các khớp thái dương-hàm
|
20.000
|
|
|
16
|
Chup ổ răng
|
20.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
17
|
Các đốt sống cổ
|
20.000
|
|
|
18
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
|
|
19
|
Cột sống thát lưng-cùng
|
20.000
|
|
|
20
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40.000
|
|
|
21
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
|
|
22
|
Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
23
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
|
|
24
|
Phổi nghiêng
|
20.000
|
|
|
25
|
Chụp thực quản có uống Barit hàng loạt
|
30.000
|
|
|
26
|
Xương ức, xương sườn
|
20.000
|
|
|
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU
HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
27
|
Thận bình thường
|
20.000
|
|
|
28
|
Thận có chuẩn bị (UIV)
|
40.000
|
|
|
29
|
Thận-niệu quản ngược dòng
|
40.000
|
|
|
30
|
Bụng bình thường
|
20.000
|
|
|
31
|
Có bơm hơi màng bụng
|
30.000
|
|
|
32
|
Thực quản (có hoặc không uống barit)
|
30.000
|
|
|
33
|
Dạ dày-tá tràng có chất cản quang
|
40.000
|
|
|
34
|
Chụp khung đại tràng
|
40.000
|
|
|
35
|
Chụp túi mật
|
30.000
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG VỚI
CHẤT CẢN QUANG
|
|
36
|
Chụp động mạch não
|
40.000
|
|
|
37
|
Chụp não thất (bơm hơi)
|
40.000
|
|
|
38
|
Tử cung-vòi trứng
|
30.000
|
|
|
39
|
Phế quản
|
30.000
|
|
|
40
|
Tủy sống
|
30.000
|
|
|
41
|
Chụp vòm mũi họng
|
20.000
|
|
|
42
|
Chụp ống tai trong
|
20.000
|
|
|
43
|
Chụp họng-thanh quản
|
20.000
|
|
|
44
|
Chụp cắt lớp thanh/phổi
|
40.000
|
|
|
45
|
Chụp CT Scanner
|
800.000
|
|
|
Các nội dung
theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006
|
|
C4.1 SIÊU ÂM
|
|
1
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
112.500
|
|
|
2
|
Siêu âm màu 3-4 chiều (3D-4D)
|
112.500
|
|
|
3
|
Siêu âm + Đo trục nhãn cầu
|
22.500
|
|
|
4
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
375.000
|
|
|
5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
375.000
|
|
|
6
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
127.500
|
|
|
7
|
Siêu âm nội soi
|
375.000
|
|
|
8
|
Siêu âm đầu dò âm đạo – trực tràng
|
40.000
|
Bổ sung
|
|
C4.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
1
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
30.000
|
|
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng
|
34.000
|
|
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
30.000
|
|
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
37.500
|
|
|
5
|
Chụp Vogd
|
37.500
|
|
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
15.000
|
|
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
150.000
|
|
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
11.500
|
|
|
CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
|
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephaloetric, cắt
lớp lồi cầu)
|
37.500
|
|
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số
|
75.000
|
|
|
3
|
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt
nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch
|
15.000
|
|
|
4
|
Chụp răng thường
|
7.500
|
|
|
5
|
Chụp răng kỹ thuật số
|
15.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
1
|
Chụp khí quản
|
22.500
|
|
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
19.000
|
|
|
3
|
Tim phổi chếch trái (LAO)
|
22.500
|
|
|
4
|
Tim phổi chếch phải (RAO)
|
22.500
|
|
|
CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
1
|
Chụp tele gan
|
34.000
|
|
|
2
|
Chụp mật tuỵ ngược dòng qua nội soi (ERCP)
|
450.000
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
1.500.000
|
|
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc
cản quang)
|
1.875.000
|
|
|
3
|
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)
|
600.000
|
|
|
4
|
Chụp mạch máu thông thường (không DSA)
|
375.000
|
|
|
5
|
Chụp mật qua Kehr
|
112.500
|
|
|
6
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
75.000
|
|
|
7
|
Chụp X-quang vú định vị kim dây
|
210.000
|
|
|
8
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
225.000
|
|
|
9
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
30.000
|
|
|
10
|
Mammography (1 bên)
|
60.000
|
|
|
11
|
Chụp tuyến nước bọt
|
30.000
|
|
|
12
|
Chụp X-quang có gắn hệ thống Computer (CR) (1 film)
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|