TT
|
TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
|
I
|
NỘI KHOA
|
1.
|
Chăm sóc người bệnh
dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson
|
2.
|
Sinh thiết gan bằng
kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm
|
3.
|
Nội soi khí phế
quản hút đờm
|
4.
|
Chọc hút dịch, khí
trung thất
|
5.
|
Nội soi khí phế
quản cấp cứu
|
6.
|
Bơm rửa phế quản
không bàn chải
|
7.
|
Bơm rửa phế quản có
bàn chải
|
8.
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán
|
9.
|
Nội soi khí phế
quản lấy dị vật
|
10.
|
Nội soi màng phổi
sinh thiết
|
11.
|
Thở oxy gọng
kính-HH
|
12.
|
Thở oxy qua mặt nạ
-HH
|
13.
|
Nội soi phế quản
ống mềm
|
14.
|
Nội soi phế quản ống cứng
|
15.
|
Khí dung mũi họng
|
16.
|
Đặt sonde dẫn lưu
khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
17.
|
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
18.
|
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
|
19.
|
Đặt sonde dẫn lưu
khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
20.
|
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
|
21.
|
Rút sonde dẫn lưu
màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
|
22.
|
Chọc dò màng phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
23.
|
Điện não đồ thường quy
|
24.
|
Điện não đồ video
|
25.
|
Đo dẫn truyền thần
kinh ngoại biên
|
26.
|
Ghi điện cơ kim
|
27.
|
Chọc dịch tủy sống
|
28.
|
Điều trị trạng thái
động kinh
|
29.
|
Chọc dò màng ngoài
tim cấp cứu
|
30.
|
Ghi điện tim cấp
cứu tại giường
|
31.
|
Bít lỗ thông liên nhĩ
|
32.
|
Bít lỗ thông liên thất
|
33.
|
Bít lỗ thông ống động mạch
|
34.
|
Phẫu thuật bệnh lý
ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở
|
35.
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh hẹp eo động mạch chủ
|
36.
|
Phá vách liên nhĩ
|
37.
|
Nong hẹp nhánh động
mạch phổi
|
38.
|
Nong van động mạch
phổi
|
39.
|
Thông tim ống lớn
và chụp buồng tim cản quang
|
40.
|
Thận nhân tạo cấp
cứu liên tục
|
41.
|
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
|
42.
|
Đặt ống thông bàng
quang
|
43.
|
Đặt catheter lọc
máu cấp cứu
|
44.
|
Lọc màng bụng cấp
cứu
|
45.
|
Lọc màng bụng chu
kỳ
|
46.
|
Thận nhân tạo
thường quy chu kỳ
|
47.
|
Chọc dịch màng bụng
|
48.
|
Sinh thiết thận qua
da dưới siêu âm
|
II
|
NGOẠI KHOA
|
49.
|
Phẫu thuật khoan
xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung
gian
|
50.
|
Phẫu thuật điều trị
trật khớp háng bẩm sinh
|
51.
|
Phẫu thuật dính
khớp quay trụ bẩm sinh
|
52.
|
Phẫu thuật dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
|
53.
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò sung
|
54.
|
Phẫu thuật điều trị
Perthes (cắt xương tạo varus)
|
55.
|
Phẫu thuật điều trị
Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi)
|
56.
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối
dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh ?
|
57.
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
|
58.
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
|
59.
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
|
60.
|
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
|
61.
|
Phẫu thuật khớp giả
xương chầy bẩm sinh có ghép xương
|
62.
|
Phẫu thuật chuyển
cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh
|
63.
|
Phẫu thuật điều trị
viêm/chảy máu túi thừa Meckel
|
64.
|
Phẫu thuật lại
phình đại tràng bẩm sinh
|
65.
|
Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản
|
66.
|
Phẫu thuật điều trị
luồng trào ngược dạ dày, thực quản
|
67.
|
Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)-mổ
mở
|
68.
|
Phẫu thuật điều trị teo ruột
|
69.
|
Phẫu thuật điều trị
còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng
|
70.
|
Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
71.
|
Phẫu thuật điều trị
dị tật hậu môn trực tràng một thì
|
72.
|
Phẫu thuật rò hậu
môn thể đơn giản
|
73.
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị tắc tá tràng
|
74.
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị hẹp phì đại môn vị
|
75.
|
Phẫu thuật nội soi
hỗ trợ điều trị teo ruột
|
76.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi thừa Meckel
|
77.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt ruột non
|
78.
|
Phẫu thuật nội soi
phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh
|
79.
|
Phẫu thuật điều trị
dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
80.
|
Phẫu thuật nội soi
lồng ngực điều trị nhão cơ hoành trẻ lớn
|
81.
|
Phẫu thuật nội soi
lồng ngực điều trị thoát vị hoành
|
82.
|
Phẫu thuật nội soi
sau phúc mạc cắt ụ tuyến thượng thận
|
83.
|
Phẫu thuật nội soi
thoát vị bẹn
|
84.
|
Hạ tinh hoàn ẩn,
tinh hoàn lạc chỗ 1 bên một thì
|
85.
|
Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn
|
86.
|
Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
|
87.
|
Phẫu thuật sửa toàn
bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín
|
88.
|
Phẫu thuật bệnh tim
bẩm sinh thông liên nhĩ
|
89.
|
Phẫu thuật bệnh tim
bẩm sinh thông liên thất
|
90.
|
Phẫu thuật bệnh tim
bẩm sinh tứ chứng Fallot
|
91.
|
Mở thông dạ dày bằng nội soi
|
92.
|
Nội soi dạ dày cầm máu
|
93.
|
Cầm máu thực quản qua nội soi
|
94.
|
Soi đại tràng chẩn
đoán bằng ống soi mềm
|
95.
|
Soi dạ dày thực
quản chẩn đoán và cầm máu
|
96.
|
Soi đại tràng cầm máu
|
97.
|
Soi đại tràng sinh
thiết
|
98.
|
Nội soi trực tràng
cấp cứu
|
99.
|
Nội soi nong hẹp
thực quản, tâm vị
|
100.
|
Nội soi thực
quản-dạ dày, lấy dị vật
|
101.
|
Nội soi thực
quản-dạ dày, tiêm cầm máu
|
102.
|
Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
103.
|
Nội soi thực quản,
dạ dày, tá tràng có thể kết hợp
sinh thiết
|
104.
|
Soi đại tràng Sigma
|
105.
|
Soi đại tràng lấy dị vật
|
106.
|
Nội soi (Chích)
tiêm keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị
|
107.
|
Nội soi trực tràng
|
108.
|
Nội soi tiêu hóa
với gây mê (dạ dày - đại tràng)
|
109.
|
Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
|
110.
|
Nội soi dạ dày thực
quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều
trị
|
111.
|
Tiêm xơ tĩnh mạch
thực quản
|
112.
|
Thắt tĩnh mạch thực quản
|
113.
|
Nong hẹp thực quản,
môn vị, tá tràng
|
114.
|
Thắt vòng cao su và tiêm cầm
máu qua nội soi
|
115.
|
Nội soi cắt Polyp
ống tiêu hóa (Thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) (23)
|
116.
|
Nội soi cắt polyp
dạ dày
|
117.
|
Nội soi cắt Polyp
trực tràng, đại tràng
|
118.
|
Phẫu thuật bệnh lý
ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi
|
119.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt hạch giao cảm
|
120.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u trung thất
|
121.
|
Phẫu thuật nội soi
lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh
|
122.
|
Phẫu thuật nội soi
lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay
|
123.
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss)
|
124.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt một thùy phổi
|
125.
|
Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết
|
126.
|
Phẫu thuật nội soi
có Robot- cắt u trung thất
|
127.
|
Phẫu thuật nội soi
có Robot- thùy phổi
|
III
|
HỒI SỨC CẤP CỨU
|
128.
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
129.
|
Ép tim ngoài lồng
ngực
|
130.
|
Bóp bóng Ambu qua
mặt nạ
|
131.
|
Đặt ống nội khí quản
|
132.
|
Đặt mặt nạ thanh
quản cấp cứu
|
133.
|
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
|
134.
|
Thổi ngạt
|
135.
|
Thủ thuật Heimlich
(lấy dị vật đường thở)
|
136.
|
Thở oxy qua ống chữ T
|
137.
|
Thông tiểu
|
138.
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
139.
|
Đặt sonde hậu môn
|
140.
|
Thụt tháo phân
|
141.
|
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
|
142.
|
Cố định tạm thời
người bệnh gãy xương
|
143.
|
Vận chuyển người bệnh an toàn
|
144.
|
Cầm máu (vết thương chảy máu)
|
145.
|
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
|
146.
|
Truyền dịch vào tủy xương
|
147.
|
Tiêm tĩnh mạch
|
148.
|
Truyền tĩnh mạch
|
149.
|
Kỹ thuật chọc tĩnh
mạch đùi
|
150.
|
Thở máy với tần số cao (HFO)
|
151.
|
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
|
152.
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
|
153.
|
Thở máy bằng xâm nhập
|
154.
|
Cai máy thở
|
155.
|
Hút đờm khí phế
quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy
|
156.
|
Theo dõi độ bão hòa
ô xy (SPO2) liên tục tại giường
|
157.
|
Lọc máu liên tục
(CRRT)
|
158.
|
Lọc máu hấp thụ
bằng than hoạt
|
159.
|
Thay huyết tương (Plasma Exchange)
|
160.
|
Siêu lọc máu tái
hấp thụ phân tử (Siêu lọc gan -MARS)
|
161.
|
Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục
|
162.
|
Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ
|
163.
|
Điều trị tăng áp
lực động mạch phổi bằng khí NO
|
164.
|
Tim phổi nhân tạo
(ECMO)
|
165.
|
Đặt, theo dõi, xử
trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu
thuật tim hở
|
166.
|
Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
|
167.
|
Theo dõi điện tim
cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ
|
168.
|
Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu
|
169.
|
Kích thích tim với
tần số cao
|
170.
|
Tạo nhịp tim cấp
cứu với điện cực trong
|
171.
|
Xử trí và theo dõi
loạn nhịp tim cấp cứu
|
172.
|
Mở màng phổi tối thiểu
|
173.
|
Dẫn lưu màng phổi liên tục
|
174.
|
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
|
175.
|
Nuôi dưỡng người
bệnh qua lỗ mở dạ dày
|
176.
|
Nuôi dưỡng người
bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm
|
177.
|
Thẩm phân phúc mạc
|
178.
|
Kỹ thuật cấp cứu
tụt huyết áp
|
179.
|
Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở
|
180.
|
Nuôi dưỡng người
bệnh qua ống thông dạ dày
|
181.
|
Liệu pháp kháng
sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
|
182.
|
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
183.
|
Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
|
184.
|
Phát hiện, phòng, điều
trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật)
|
185.
|
Phát hiện, phòng,
điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (catheter)
|
186.
|
Đặt catheter động
mạch
|
187.
|
Đặt catheter tĩnh
mạch rốn ở trẻ sơ sinh
|
188.
|
Đặt catheter tĩnh
mạch trung tâm
|
189.
|
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
|
190.
|
Bơm surfactant
trong điều trị suy hô hấp sơ sinh
|
191.
|
Thở máy không xâm
nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
|
192.
|
Hút đờm qua ống nội
khí quản bằng catheter kín
|
193.
|
Chiếu đèn điều trị
vàng da sơ sinh
|
194.
|
Thay máu sơ sinh
|
IV
|
MẮT- RĂNG HÀM MẶT- TAI MŨI HỌNG
|
195.
|
Xạ hình gan - mật
với 99mTc - HIDA
|
196.
|
SPECT thận
|
197.
|
SPECT xương, khớp
|
198.
|
Xạ hình chẩn đoán u
máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc
|
199.
|
Xạ hình chức năng
thận với 131I - Hippuran
|
200.
|
Xạ hình thận với 99mTc - DMSA
|
201.
|
Xạ hình xương 3 pha
|
202.
|
Xạ hình chẩn đoán
túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate
|
203.
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
204.
|
Điều trị một số
bệnh võng mạc bằng laser
|
205.
|
Phẫu thuật lác
thông thường
|
206.
|
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
|
207.
|
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
|
208.
|
Lấy dị vật giác mạc
|
209.
|
Lấy dị vật kết mạc
|
210.
|
Tiêm nội nhãn
(kháng sinh, Avastin, corticoid )
|
211.
|
Rạch áp xe túi lệ
|
212.
|
Đặt kính áp tròng
điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc
|
213.
|
Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài
|
214.
|
Bơm thông lệ đạo
|
215.
|
Bơm rửa lệ đạo
|
216.
|
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
|
217.
|
Bóc giả mạc
|
218.
|
Rạch áp xe mi
|
219.
|
Soi đáy mắt trực tiếp
|
220.
|
Soi đáy mắt bằng Schepens
|
221.
|
Khám mắt
|
222.
|
Phẫu thuật laser
bệnh võng mạc sơ sinh (ROP)
|
223.
|
Xử lý vết thương
phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
|
224.
|
Cắt u mi cả bề dày không vá
|
225.
|
Điều trị thói quen
xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định
|
226.
|
Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố
định
|
227.
|
Điều trị thói quen
xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định
|
228.
|
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh
|
229.
|
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear
|
230.
|
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask
|
231.
|
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh
răng bằng khí cụ cố định
|
232.
|
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance
|
233.
|
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ
cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)
|
234.
|
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant
|
235.
|
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định
|
236.
|
Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định
|
237.
|
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử
dụng khí cụ cố định
|
238.
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)
|
239.
|
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)
|
240.
|
Nắn chỉnh trước
phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm
|
241.
|
Làm dài thân răng
lâm sàng bằng khí cụ cố định
|
242.
|
Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp
|
243.
|
Gắn cố định mắc cài sử dụng
chất gắn quang trùng hợp
|
244.
|
Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định
|
245.
|
Phẫu thuật nhổ răng
lạc chỗ
|
246.
|
Phẫu thuật nhổ
răng có tạo hình xương ổ rang
|
247.
|
Phẫu thuật mở xương
cho răng mọc
|
248.
|
Phẫu thuật nạo
quanh cuống rang
|
249.
|
Phẫu thuật cắt cuống rang
|
250.
|
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ rang
|
251.
|
Nắn chỉnh khối tiền
hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng
|
252.
|
Điều trị thói quen
xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp
|
253.
|
Điều trị thói quen
xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp
|
254.
|
Điều trị thói quen
xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp
|
255.
|
Nhổ răng thừa
|
256.
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
257.
|
Điều trị tuỷ răng sữa
|
258.
|
Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2
|
259.
|
Hàn răng không sang
chấn với GlassIonomer Cement (GIC)
|
260.
|
Nhổ răng sữa
|
261.
|
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm
mặt
|
262.
|
Mở khí quản
|
263.
|
Chăm sóc lỗ mở khí
quản
|
264.
|
Nội soi thanh quản
cắt papilloma
|
265.
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
266.
|
Cấy điện cực ốc tai
|
267.
|
Phẫu thuật giảm áp
dây thần kinh VII
|
268.
|
Lấy dị vật tai
|
269.
|
Nhét bấc mũi sau
|
270.
|
Nhét bấc mũi trước
|
271.
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
272.
|
Lấy dị vật hạ họng
|
273.
|
Nội soi cầm máu mũi
|
274.
|
Phẫu thuật đặt ống
thông khí
|
275.
|
Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator
|
276.
|
Phẫu thuật tạo hình
toàn bộ vành tai
|
277.
|
Phẫu thuật nội soi
chỉnh hình vách ngăn mũi
|
278.
|
Phẫu thuật nội soi
chỉnh hình cuốn dưới
|
279.
|
Phẫu thuật nạo VA
gây mê
|
280.
|
Đo điện thính giác
thân não(ABR)
|
281.
|
Phẫu thuật chấn thương xoang trán
|
282.
|
Test hành vi cảm
xúc CBCL
|
283.
|
Test tăng động giảm
chú ý Vandebilt
|
284.
|
Trắc nghiệm tâm lý Beck
|
285.
|
Trắc nghiệm tâm lý Zung
|
286.
|
Trắc nghiệm tâm lý Raven
|
287.
|
Liệu pháp thư giãn
luyện tập
|
288.
|
Liệu pháp tâm lý
nhóm
|
289.
|
Liệu pháp tâm lý
gia đình
|
290.
|
Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình
|
291.
|
Liệu pháp giải
thích hợp lý
|
292.
|
Test Denver đánh
giá phát triển tâm thần vận động
|
293.
|
Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT)
|
294.
|
Thang đánh giá mức
độ tự kỷ (CARS)
|
295.
|
Đánh giá trẻ tự kỷ
DSM-IV
|
296.
|
Đánh giá chung về
sự phát triển của trẻ - ASQ
|
297.
|
Kỹ năng giao tiếp sớm
|
298.
|
Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói
|
299.
|
Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt
|
300.
|
Kỹ năng điều hoà
cảm giác
|