|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 463/QĐ-QLD 2021 sửa đổi thông tin thuốc đã cấp giấy đăng ký lưu hành
Số hiệu:
|
463/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 463/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Y tế;
Căn cứ Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban
hành;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy
đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này).
Các thông tin khác tại Danh mục
thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay
đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TTr. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 463/QĐ-QLD ngày 05/08/2021)
1. Quyết định
số 261/QĐ-QLD ngày 01/10/2013:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
1
|
Candid
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-17045-13
|
Quy cách đóng gói
|
Tuýp 20g
|
Hộp 1 Tuýp 20g
|
2
|
Candid -V6
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-17046-13
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên kèm 1 ống đặt
thuốc
|
2. Quyết định
số 536/QĐ-QLD ngày 19/09/2014:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
3
|
Aminoplasmal B.Braun 10% E
|
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
|
VN-18160-14
|
Dạng bào chế
|
Dung dịch truyền tĩnh mạch
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Carl - Braun - Strasse 1,
34212 Melsungen
|
Carl - Braun - Straße 1, 34212
Melsungen
|
4
|
Candid B
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-18310-14
|
Quy cách đóng gói
|
Tuýp 15g
|
Hộp 1 Tuýp 15g
|
Hoạt chất
|
Clotrimazole 1% kl/kl;
Beclometasone 0,025% kl/kl
|
Clotrimazole 1% kl/kl;
Anhydrous Beclometasone dipropionate 0,025% kl/kl
|
5
|
Nutriflex peri
|
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
|
VN-18157-14
|
Hoạt chất
|
Isoleucine, Leucine, Lysine
hydrochloride, Methionine, Phenylalanine, Threonine, Tryptophan, Valine,
Arginine glutamate, Histidine hydrochloride monohydrate, Alanine, Aspartic Acid,
Glutamic Acid, Glycine, Proline, Serine, Magnesium acetate tetrahydrate,
Sodium acetate trihydrate, Sodium chloride, Sodium hydroxide, Potassium
hydroxide, Potssium Dihydrogen Phosphate, Glucose monohydrate, Calcium
Chloride Dihydrate.
|
Mỗi 1000ml chứa: Isoleucine
2,34g, Leucine 3,13g, Lysine hydrochloride 2,84g (tương đương Lysine 2,27g),
Methionine 1,96g, Phenylalanine 3,51g, Threonine 1,82g, Tryptophan 0,57g,
Valine 2,6g, Arginine monoglutamate 4,98g (tương đương Arginine 2,70g và
Glutamic acid 2,28g), Histidine hydrochloride monohydrate 1,69g (tương đương
Histidine 1,25g), Alanine 4,85g, Aspartic Acid 1,5g, Glutamic Acid 1,22g,
Glycine 1,65g, Proline 3,4g, Serine 3g, Magnesium acetate tetrahydrate 0,86g,
Sodium acetate trihydrate 1,56g, Sodium chloride 0,17g, Sodium hydroxide
0,5g, Potassium hydroxide 0,52g, Potassium Dihydrogen Phosphate 0,78g,
Glucose monohydrate 88g (tương đương Glucose 80,0g), Calcium Chloride
Dihydrate 0,37g.
|
6
|
Perigard-4
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-18318-14
|
Hoạt chất
|
Perindopril erbumine 4mg
|
Perindopril erbumine 4mg
tương đương với perindopril 3,338mg
|
7
|
Tacroz
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-18320-14
|
Quy cách đóng gói
|
Tuýp 10g
|
Hộp 1 Tuýp 10g
|
3. Quyết định
số 548/QĐ-QLD ngày 06/10/2015:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
8
|
Spasmomen
|
A. Menarini Singapore Pte.
Ltd.
|
VN-18977-15
|
Tên thuốc
|
Spasmomen (Đóng gói và xuất
xưởng: Berlin-Chemie AG (Menarini Group), địa chỉ: Glienicker Weg 125 12489
Berlin, Germany)
|
Spasmomen (Đóng gói và xuất
xưởng: Berlin-Chemie AG, địa chỉ: Glienicker Weg 125 12489 Berlin, Germany)
|
Cơ sở sản xuất
|
Berlin-Chemie AG (Menarini
Group)
|
Berlin-Chemie AG
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Tempelhofer Weg 83, D- 12347,
Berlin
|
Tempelhofer Weg 83, 12347,
Berlin
|
4. Quyết định
số 672/QĐ-QLD ngày 17/12/2015:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
9
|
Nebilet
|
A. Menarini Singapore Pte.
Ltd.
|
VN-19377-15
|
Tên thuốc
|
Nebilet (Đóng gói và xuất xưởng:
Berlin-Chemie AG (Menarini Group); đ/c: Glienicker Weg 125 D-12489 Berlin,
Germany)
|
Nebilet (Đóng gói và xuất xưởng:
Berlin-Chemie AG; đ/c: Glienicker Weg 125, 12489 Berlin, Germany)
|
5. Quyết định
số 103/QĐ-QLD ngày 23/03/2016:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
10
|
Foster
|
ORIENT EUROPHARMA PTE LTD
|
VN-19548-16
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Via San Leonardo 96, Via
Palermo, 26/A, Via Ortles 6- Parma (PR)
|
Via San Leonardo 96 - 43122
Parma (PR)
|
6. Quyết định
số 412/QĐ-QLD ngày 19/09/2017:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
11
|
Bosviral
|
Công ty TNHH Dược phẩm Lamda
|
VN-20730-17
|
Hoạt chất
|
Acyclorvir 800mg
|
Aciclovir 800mg
|
12
|
Go-On
|
Ever Neuro Pharma GmbH
|
VN-20762-17
|
Chủ sở hữu sản phẩm và chịu
trách nhiệm xuất xưởng
|
Chưa có thông tin
|
Rottapharm Ltd.. Địa chỉ:
Damastown Industrial Park, Mulhuddart, Dublin 15 Ireland
|
13
|
Singulair
|
MERCK SHARP & DOHME
(ASIA) LTD
|
VN-20814-17
|
Têm cơ sở sản xuất
|
Patheon Manufaturing Services
LLC
|
Patheon Manufacturing
Services LLC
|
7. Quyết định
số 411/QĐ-QLD ngày 04/07/2018:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
14
|
Jeitin
|
Công ty TNHH Dược phẩm Nam
Hân
|
VN-21226-18
|
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
|
52, Jeakgongdan 1-gil,
Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
|
52, Jeyakgongdan 1-gil,
Hyangnam-eup, Hwangseong-si, Gyeonggi- do, Korea
|
15
|
Piperacillin Panpharma 4g
|
Công ty TNHH Thương Mại Dịch
Vụ kỹ thuật Đức Việt
|
VN-21257-18
|
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
|
Z.I. du Clairay - Luitre
35133 Fougeres.
|
Z.I. du Clairay - Luitre
35133
|
16
|
Telebrix Gastro
|
Hyphens Pharma Pte. Ltd
|
VN-21295-18
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Acid ioxitalamic 50,68g/100ml
|
Meglumic ioxitalamat
66,03g/100ml
|
17
|
Caspofungin Acetate 50mg
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
VN-21276-18
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
8-2-337, Road No.3, Banjara
Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh
|
8-2-337, Road No.3, Banjara
Hills, Hyderabad-500034, Telangana
|
8. Quyết định
số 748/8/QĐ-QLD ngày 29/10/2018:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
18
|
Geme TTY
|
TTY Biopharm Co., Ltd
|
VN3-100-18
|
Hoạt chất chính- hàm lượng
|
Gemcitabin 38mg/ml
|
Gemcitabin hydroclorid
38mg/ml
|
9. Quyết định
số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
19
|
Caduet
|
Pfizer (Thailand) Ltd.
|
VN-21933-19
|
Hoạt chất
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate) 5mg; Atovastatin (dưới dạng Atovastatin calci
trihydrate) 10mg
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate) 5mg; Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium
trihydrate) 10mg
|
20
|
Ceftriaxone sodium for
intravenous infusion 1g bag
|
Công ty cổ phần Dược Nam
Thiên Phúc
|
VN-21700-19
|
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
|
5-7, Maedano, Niida, Odate,
Akita, Japan
|
5-7, Niida Aza Maedano,
Odate-shi, Akita 018-5751, Japan
|
21
|
Cetrotide (Cơ sở sản xuất lọ
bột: Pierre Fabre Medicament Production, Aquitaine Pharm International,
Avenue du Béarn, 64320 Idron, Pháp; Cơ sở sản xuất ống dung môi: Abbott
Biologicals B.V., Veerweg 1
|
Merck Export GmbH
|
VN-21905-19
|
Tên thuốc
|
Cetrotide (Cơ sở sản xuất lọ bột:
Pierre Fabre Medicament Production, Aquitaine Pharm International, Avenue du
Béarn, 64320 Idron, Pháp; Cơ sở sản xuất ống dung môi: Abbott Biologicals
B.V., Veerweg 1
|
Cetrotide® (Cơ sở sản xuất lọ
bột: Pierre Fabre Medicament Production, Aquitaine Pharm International,
Avenue du Béarn, 64320 Idron, Pháp. Cơ sở sản xuất ống dung môi và đóng gói
thứ cấp: Abbott Biologicals B.V., Veerweg 12, 8121 AA, Olst, the
Netherlands))
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa:
1 lọ bột để pha dung dịch tiêm, 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi, 1 kim
|
Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa:
1 lọ bột để pha dung dịch tiêm, 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi, 1 kim tiêm (cỡ
20), 1 kim tiêm dưới da (cỡ 27), 2 miếng gạc tẩm cồn.
|
22
|
Zofra ODT 8
|
CÔNG TY TNHH MEDFATOP
|
VN-21815-19
|
Tiêu chuẩn
|
NSX
|
USP 40
|
10. Quyết định
số 220/QĐ-QLD ngày 16/04/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
23
|
Getzlox Tablets 750mg
|
Getz Pharma (Private) Limited
|
VN-21990-19
|
Tiêu chuẩn
|
NSX
|
USP
|
11. Quyết định
số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
24
|
Acido Zoledronico G.E.S
4mg/5ml
|
Công Ty TNHH Hóa Chất Dược Phẩm
Châu Ngọc
|
VN-22117-19
|
Cơ sở sản xuất
|
Cơ sở đóng gói: Biomendi,
S.A. - Địa chỉ: Poligono Industrial s/n 01118 Bernedo (Álava), Tây Ban Nha;
Cơ sở sản xuất: Biomendi, S.A., Poligono Industrial s/n 0118 Bernedo
(Aslava), Tây Ban Nha.
|
Cơ sở sản xuất: ALFASIGMA
S.P.A; Địa chỉ: Via Enrico Fermi, 1, Alanno 65020, Ý- Cơ sở chịu trách nhiệm
xuất xưởng lô: Biomendi, S.A.; Địa chỉ: Poligono Industrial s/n 01118 Bernedo
(Álava), Tây Ban Nha.
|
25
|
Tractocile
|
FERRING PRIVATE LTD
|
VN-22144-19
|
Nước đăng ký
|
Việt Nam
|
Singapore
|
12. Quyết định
số 651/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
26
|
Ficyc Cream
|
Brawn Laboratories Limited
|
VN-22235-19
|
Hoạt chất chính- hàm lượng
|
Aciclovir 0,5% (kl/kl)
|
Aciclovir 5% (kl/kl)
|
Tiêu chuẩn
|
BP 2016
|
BP 2019
|
13. Quyết định
số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
27
|
Clindamyc in- Hameln 150mg/ml
|
Công ty TNHH Bình Việt Đức
|
VN-22333-19
|
Tuổi thọ
|
24 tháng
|
36 tháng
|
28
|
Pariet 10mg
|
Eisai (Thailand) Marketing
Co., Ltd.,
|
VN-22394-19
|
Hoạt chất
|
Rabeprazol (dưới dạng
Rabeprazol natri) 10mg
|
Natri rabeprazol 10 mg
|
29
|
Sifrol
|
BOEHRINGER INGELHEIM
INTERNATIONAL GMBH
|
VN-22298-19
|
Hoạt chất
|
Pramipexol dihydrochloride
monohydrat 0,75mg
|
Pramipexol dihydrochloride
monohydrat 0,75mg (tương đương 0,52 mg pramipexol)
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Binger Strasse 173, D-55216
Ingelheim am Rhein
|
Binger Str. 173, 55216 Ingelheim
am Rhein
|
14. Quyết định
số 293/QĐ-QLD ngày 26/06/2020:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
30
|
Keppra
|
GlaxoSmithKline Pte., Ltd
|
VN-22526-20
|
Tên thuốc
|
Keppra
|
Keppra 250mg
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
150 Beach Road, # 21-00
Gateway West, Singapore 189720, Singapore
|
23, Rochester Park, Singapore
139234
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Chemin du Foriest, B-1420
Braine l'Alleud, Belgium
|
Chemin du Foriest, Braine-
l’Alleud, 1420, Belgium
|
31
|
Mecolzine
|
Công ty TNHH thương mại Nam Đồng
|
VN-22521-20
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Faes Pharma SA
|
FAES FARMA, S.A.
|
32
|
Solufos
|
Công ty TNHH xúc tiến thương
mại dược phẩm và đầu tư TV
|
VN-22523-20
|
Cơ sở đóng gói
|
Edefarm, S.L. -Đ/c: poligono Industrial
Enchilagar dep Rullo, 117 46191 Villamarchante (Valencia), Spain
|
Edefarm, S.L. - Đ/c: Polígono
Industrial Enchilagar del Rullo, 117 46191 Villamarchante (Valencia) - Tây
Ban Nha
|
15. Quyết định
số 653/QĐ-QLD ngày 21/12/2020:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
33
|
Alvogen Thalidomide Capsules
50mg
|
Alvogen (Thailand) Limited
|
VN3-271-20
|
Tiêu chuẩn
|
USP 37
|
USP 42
|
34
|
Astode 1g
|
Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp
|
VN-22550-20
|
Dạng bào chế
|
Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch
|
Bột pha tiêm/truyền tĩnh mạch
|
Cơ sở sản xuất
|
Swiss Parentals., Ltd.
|
Swiss Parenterals Ltd.
|
35
|
Astode 2g
|
Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp
|
VN-22551-20
|
Dạng bào chế
|
Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch
|
Bột pha tiêm/truyền tĩnh mạch
|
Cơ sở sản xuất
|
Swiss Parentals., Ltd.
|
Swiss Parenterals Ltd.
|
36
|
Diflazone 150mg
|
Công ty TNHH thương mại Nam Đồng
|
VN-22563-20
|
Tên thuốc
|
Diflazone 150mg
|
Diflazon 150mg
|
37
|
Dofenax 50
|
Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt
|
VN-22565-20
|
Dạng bào chế
|
Viên đặt trực tràng
|
Viên đạn đặt trực tràng
|
38
|
Femeron
|
Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt
|
VN-22566-20
|
Dạng bào chế
|
Viên đặt âm đạo
|
Viên đạn đặt âm đạo
|
39
|
Naprocap-500
|
Naprod Life Sciences Pvt.
Ltd.
|
VN3-281-20
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
304, Town Centre, Andheri
kurla road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059
|
G-17/1, MIDC, Tarapur,
Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharastra State - India
|
40
|
Naprolat
|
Naprod Life Sciences Pvt.
Ltd.
|
VN3-282-20
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
304, Town Centre, Andheri
kurla road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059
|
G-17/1, MIDC, Tarapur,
Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharastra State - India
|
41
|
Nocdurna
|
Ferring Private Ltd.
|
VN3-279-20
|
Dạng bào chế
|
Viên nén đông khô dạng uống
|
Viên đông khô đặt dưới lưỡi
|
Nước đăng ký
|
Việt Nam
|
Singapore
|
42
|
Nocdurna
|
Ferring Private Ltd.
|
VN3-280-20
|
Dạng bào chế
|
Viên nén đông khô dạng uống
|
Viên đông khô đặt dưới lưỡi
|
Nước đăng ký
|
Việt Nam
|
Singapore
|
43
|
Sefotime
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh
Hoà
|
VN-22545-20
|
Cơ sở sản xuất
|
Swiss Parentals., Ltd.
|
Swiss Parenterals Ltd
|
44
|
Taromentin 457mg/5ml
|
Công ty TNHH Dược phẩm Ba Lan
|
VN-22547-20
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 chai 6,3 g bột tương đương
35ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 12,6g bột tương đương 70ml hỗn dịch;
|
Hộp 1 chai 6,3 g bột tương
đương 35ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 12,6g bột tương đương 70ml hỗn dịch; Hộp
1 chai chứa 25,2g bột tương đương 140ml hỗn dịch
|
45
|
Treeton
|
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha
|
VN-22548-20
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
74, Frunze Str., Kiev, 04080,
Ukraina
|
74, Frunze Str., Kyiv, 04080,
Ukraina
|
16. Quyết định
số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
46
|
B12 Ankermann (cơ sở đóng
gói: Artesan Pharma GmbH & Co. KG, địa chỉ: Albrecht-Thaer- Straße 9. D-
29439, Germany)
|
Wörwag Pharma GmbH & Co.
KG
|
VN-22696- 20
|
Tên thuốc
|
B12 Ankermann (cơ sở đóng
gói: Artesan Pharma GmbH & Co. KG, địa chỉ: Albrecht- Thaer-Straße 9.
D-29439, Germany)
|
B12 Ankermann (cơ sở đóng
gói: Artesan Pharma GmbH & Co. KG, địa chỉ: Albrecht- Thaer-Straße 9,
29439 Lüchow, Germany)
|
Cơ sở sản xuất
|
Artesan Pharma GmbH &
Co., KG
|
Artesan Pharma GmbH & Co.
KG
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Wendlandstrasse 1, 29439
Luchow, Germany
|
Wendlandstraße 1, 29439
Lüchow, Germany
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Worwag Pharma GmbH & Co.
KG
|
Wörwag Pharma GmbH & Co.
KG
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
Calwer Strasse 7, D-71034
Boblinggen, Germany
|
Calwer Straße 7, 71034
Böblingen, Germany
|
47
|
Pentasa 1g
|
FERRING PRIVATE LTD.
|
VN3-288-20
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
48
|
Pitator Tablets 4mg
|
Orient Europharma Pte. Ltd.
|
VN-22667- 20
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
37 Jalan Pemimpin, #03-
12/13, Mapex
|
37 Jalan Pemimpin, #03-
12/13, Mapex, Singapore (577177)
|
49
|
Trileptal
|
Novartis Pharma Services AG
|
VN-22666-20
|
Hoạt chất chính
|
Oxcarbazepin
|
Oxcarbazepine
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 chai 100 ml
|
Hộp 1 chai 100 ml với 1 ống uống
1ml
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Delpharm Huningue S.A.S
|
Delpharm Huningue SAS
|
50
|
Vecmid 1g
|
MI Pharma Private Limited
|
VN-22662-20
|
Tên thuốc
|
Vecmid 1g
|
Vecmid 1 gm
|
Cơ sở sản xuất
|
Swiss Parentals Pvt. Ltd
|
Swiss Parenterals Pvt. Ltd
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
809 Kerala Industrial Estate
G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat, India
|
809, Kerala Industrial
Estate, G.I.D.C., Near Bavla, Dist: Ahmedabad- 82220, India
|
51
|
Vecmid 500mg
|
MI Pharma Private Limited
|
VN-22663-20
|
Cơ sở sản xuất
|
Swiss Parentals Pvt. Ltd
|
Swiss Parenterals Pvt. Ltd
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
809 Kerala Industrial Estate
G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat, India
|
809, Kerala Industrial Estate,
G.I.D.C., Near Bavla, Dist: Ahmedabad- 82220, India
|
17. Quyết định
số 226/QĐ-QLD ngày 20/04/2021:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
52
|
Auroliza 30
|
Aurobindo Pharma Limited
|
VN-22716-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Aurobindo Pharma Limited,
Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal -
Malkajgiri District, Telangana State, Ấn Độ
|
Aurobindo Pharma Limited,
Unit III, Sy. No. 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal -
Malkajgiri District, Telangana State, Ấn Độ
|
53
|
Bendamustine hydrochloride
180mg/4ml concentrate for solution for infusion
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
VN3-314-21
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Dr. Reddys Laboratories Ltd
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
54
|
Bendamustine hydrochloride
180mg/4ml concentrate for solution for infusion
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
VN3-314-21
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Dr. Reddys Laboratories Ltd
|
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
|
55
|
Buston Injection
|
Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.
|
VN-22791- 21
|
Hoạt chất chính- hàm lượng
|
Scopolamin-N-butylbro mid
20ml/ml
|
Scopolamin-N-butylbro mid
((Hyoscin-N-Butylbromi d) 20 mg/ml
|
56
|
Denk-air junior 4 mg
|
Denk Pharma GmbH & Co. Kg
|
VN-22771-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Gollstrabe 1, 84529
Tittmorning., Germany
|
Göllstr. 1, 84529 Tittmoning,
Germany
|
57
|
Denk-air junior 5 mg
|
Denk Pharma GmbH & Co. Kg
|
VN-22772-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Gollstrabe 1, 84529
Tittmorning., Germany
|
Göllstr. 1, 84529 Tittmoning,
Germany
|
58
|
Paincerin
|
Lupin Limited
|
VN-22780-21
|
Tên cơ sở sản xuất
|
One Pharma Industrial
Pharmaceutical S.A.
|
One Pharma Industrial
Pharmaceutical Company Societe Anonyme
|
59
|
Palonosetron
|
Accord Healthcare Limited
|
VN-22800- 21
|
Hoạt chất chính- hàm lượng
|
Palonosetron (dưới dạng
Palonosetron hydrochlorid) 0,05mg/5ml
|
Palonosetron (dưới dạng
Palonosetron hydrochlorid) 0,05mg/ml
|
60
|
Propofol-Lipuro 1% (10mg/ml)
|
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
|
VN-22719-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Carl-Braun-Strasse 1, 34212
Melsungen
|
Carl-Braun-Straβe 1, 34212
Melsungen
|
61
|
Stimufer
|
Mega Lifesciences Limited
|
VN-22783-21
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Mega Lifesciences Limited
|
Mega Lifesciences Public
Company Limited
|
62
|
Stimufer
|
Mega Lifesciences Limited
|
VN-22783-21
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
384 Moo 4, soi 6, Bangpoo
Industrial Estate, Pattana 3 Road, Samut Prakarn 10280, Thái Lan
|
384 Soi 6, Bangpoo Industrial
Estate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thái Lan
|
63
|
Urea[C13] Breath Test Kit
|
Công ty TNHH Dịch vụ tổng hợp
Medaz Việt Nam
|
VN3-311-21
|
Tên thuốc
|
Urea[C13] Breath Test Kit
|
Urea[13C] Breath Test Kit
|
64
|
Zoled
|
Hetero Labs Limited
|
VN-22776-21
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
7-2-A2, Hetero Corporate,
Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh, Ấn Độ
|
Hetero Labs Limited, 7-2- A2,
Hetero Corporate Industrial Estate, Sanathnagar Hyderabad TG 500018, Ấn Độ
|
Quyết định 463/QĐ-QLD năm 2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 463/QĐ-QLD ngày 05/08/2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý dược
4.281
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|