|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 462/QĐ-QLD danh mục 31 thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước cấp số đăng ký Việt Nam 2016
Số hiệu:
|
462/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 462/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 09
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 31 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 1348/SYT-QLD
ngày 04/7/2016 và 1177/SYT-QLD ngày 13/6/2016 của Sở Y tế Bình Dương, công văn
số 877/SYT-VP ngày 19/5/2016 của Sở Y tế Hà Tĩnh,
công văn số 1557/SYT-QLD ngày 29/02/2016 của Sở Y tế Tp. Hồ Chí Minh, công văn
số 3149/SYT-NVD ngày 18/7/2016 và công văn số
3689/SYT-NVD ngày 19/8/2016 của Sở Y tế Hà Nội, công văn số 1210/SYT-QLD ngày 30/6/2016 của Sở Y tế
Thanh Hóa, công văn số 1803/SYT-NVD ngày 25/7/2016 của Sở Y tế Đà Nẵng về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụ lục V -
Thông tư số 44/2014/TT-BYT ;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc
- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 31 thuốc
dùng ngoài sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt
155.
Điều 2. Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên
nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu
hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền; Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website Cục QLD; Tạp chí Dược - Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, Phòng KDD, ĐKT (12 bản).
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
31 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 155
Ban hành kèm theo quyết định số: 462/QĐ-QLD,
ngày 19/9/2016
1. Công ty đăng
ký: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
1.1. Nhà
sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt
Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Nước oxy già 3%
|
Mỗi chai 60ml có chứa: Nước oxy già
đậm đặc 6g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 60ml
|
VS-4944-16
|
2. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: Số 167
đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh - Việt Nam)
2.1. Nhà
sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: Số 167
đường Hà Huy Tập phường Nam Hà, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
2
|
Cồn BS1
|
Mỗi 100ml chứa: Acid benzoic 5g;
Acid salicylic 5g; Iod 2,5g
|
Cồn thuốc dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 10ml, hộp 1 lọ x 12ml
|
VS-4945-16
|
3
|
Cồn thuốc chữa hắc lào lang ben
|
Mỗi 100ml chứa: Acid benzoic 7,5g;
Acid salicylic 7,5g; Iod 0,75g
|
Cồn thuốc dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 7ml, hộp 1 lọ x 10ml, hộp
1 lọ x 12ml
|
VS-4946-16
|
4
|
Dung dịch DEP
|
Mỗi 100ml chứa: Diethyl phtalat 70g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 10ml, hộp 1 lọ x 12ml
|
VS-4947-16
|
5
|
Dung dịch dùng ngoài ASA
|
Mỗi 100ml chứa: Acid acetyl
salicylic 10g; Natri salicylat 8,8g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 10ml, hộp 1 lọ x 12ml
|
VS-4948-16
|
6
|
Mỡ DEP
|
Mỗi 100g chứa:
Diethyl phtalat 40g
|
Thuốc mỡ
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 8g, hộp 1 lọ x 10g
|
VS-4949-16
|
7
|
Nước oxy già 3%
|
Mỗi 100ml chứa: 10ml Hydrogen peroxyd 30%
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 lọ x 10ml, hộp 20 lọ x 20ml,
hộp 20 lọ x 30ml, hộp 10 lọ x 50ml, hộp 10 lọ x 100ml
|
VS-4950-16
|
3. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601
Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP.
Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1. Nhà
sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số
930 C2, Đường C, KCN Cát Lái,
P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
8
|
Natri clorid 0,9%
|
Mỗi 100 ml chứa: Natri clorid 0,9g
|
Nước súc miệng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 200 ml; chai 500 ml
|
VS-4951-16
|
9
|
Natri clorid F.T
|
Mỗi 200 ml chứa: Natri clorid 1,8g
|
Nước súc miệng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 200 ml;
chai 500 ml
|
VS-4952-16
|
4. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c:
Lô 7, đường số 2,
Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1. Nhà
sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c:
Lô 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
10
|
Alcool 70°
|
Mỗi chai 60ml chứa: % 43,62 ml
Ethanol 96
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 60 ml, chai 250 ml, chai 500
ml, can 20 lít
|
VS-4953-16
|
11
|
Oxy già 10TT
|
Mỗi chai 60 ml chứa: 6 ml Hydrogen
peroxid 30%
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Chai 20 ml, chai 60 ml, chai 120 ml, chai 500 ml, can 20 lít
|
VS-4954-16
|
5. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Đ/c:
184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1. Nhà
sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình
Dương (Đ/c: Ấp
Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
12
|
Natri clorid 0,9%
|
Mỗi chai 500ml chứa: Natri clorid
4,5g
|
Nước súc miệng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 500ml
|
VS-4955-16
|
6. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Đ/c: Số
115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)
6.1. Nhà
sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường
Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
- Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
13
|
Cetecocetadin
|
Mỗi 100ml chứa: Povidon iodin 1g
|
Nước súc miệng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Lọ 60ml, 100ml, 120ml, 250ml
|
VS-4956-16
|
7. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c:
232 Trần Phú, Thanh Hóa-Việt Nam)
7.1. Nhà
sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c:
Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
14
|
Glucose
|
Glucose 200g
|
Thuốc bột uống
|
24
tháng
|
TCCS
|
Túi 200g
|
VS-4957-16
|
8. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar (Đ/c:
297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1. Nhà
sản xuất: Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar (Đ/c:
297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
15
|
D.E.P
|
Mỗi 10g chứa: Diethyl
phtalat 9,5g
|
Thuốc mỡ bôi da
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 lọ x 10g
|
VS-4958-16
|
16
|
Povidone Iodine 10%
|
Mỗi 90ml dung dịch chứa: Povidon
iodin 9g
|
Thuốc rửa phụ khoa
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 chai x 90ml
|
VS-4959-16
|
17
|
Shining
|
Mỗi 220ml dung dịch chứa: Natri fluorid 44g
|
Nước súc miệng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 220ml
|
VS-4960-16
|
9. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273
phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt
Nam)
9.1. Nhà
sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c:
192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội -
Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
18
|
Cồn 70°
|
Mỗi 50 ml chứa:
36,35ml Ethanol 96%
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Lọ 50 ml; lọ 100
ml; chai 500 ml; chai 1000 ml; can 5 lít; can 20 lít
|
VS-4961-16
|
19
|
Cồn 90°
|
Mỗi 50 ml chứa: 46,7ml Ethanol 96%
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Lọ 50ml; lọ 100 ml; chai 500 ml;
chai 1000 ml; can 5 lít; can 20 lít
|
VS-4962-16
|
20
|
Cồn BSI
|
Mỗi 17 ml chứa: Acid benzoic 0,34g;
Acid salicylic 0,34g; lod 0,34g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ 17 ml; lọ 20 ml
|
VS-4963-16
|
21
|
Cồn Iod 1%
|
Mỗi 20 ml chứa: Iod 0,2g; Kali
iodid 0,2g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ 20 ml; lọ 50 ml; lọ 100 ml; lọ
500 ml; lọ 650 ml
|
VS-4964-16
|
22
|
Cồn Iod 5%
|
Mỗi 20 ml chứa: Iod 1g; Kali iodid 0,7g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ 20 ml; lọ 50 ml; lọ 100 ml; lọ
500 ml; lọ 650 ml
|
VS-4965-16
|
23
|
Dung dịch A.S.A
|
Mỗi 17 ml chứa:
Natri salicylat 1,496g; Aspirin 1,7g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ 17 ml; lọ 20 ml; lọ 50 ml
|
VS-4966-16
|
24
|
Glucose
|
Gói 100 g chứa: Glucose monohydrat
100g
|
Thuốc bột uống
|
24
tháng
|
TCCS
|
Gói 100 gam; gói 250 gam; gói 500 gam
|
VS-4967-16
|
25
|
Mỡ D.E.P
|
Mỗi 8 g chứa: Diethyl phtalat 5,2g
|
Thuốc mỡ
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 gam; hộp 8 gam; hộp 10 gam
|
VS-4968-16
|
26
|
Nước Oxy già 3%
|
Mỗi 20 ml chứa: Nước oxy già đậm đặc
30% 2g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ 20 ml, lọ 50 ml, lọ 100 ml, lọ
500 ml
|
VS-4969-16
|
27
|
Thuốc đỏ 1%
|
Mỗi 20 ml chứa Mecurocrom 0,2g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ 20ml, lọ 100ml, lọ 250ml, lọ
500ml
|
VS-4970-16
|
28
|
Thuốc nước D.E.P
|
Mỗi 15 ml chứa: Diethyl phtalat
4,5g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36 tháng
|
TCCS
|
Lọ 15 ml; lọ 17 ml; lọ 20 ml
|
VS-4971-16
|
29
|
Xanh Methylen 1%
|
Mỗi 10 ml chứa: Xanh methylen 0,1g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ 10 ml; lọ 17 ml; lọ 20 ml
|
VS-4972-16
|
10. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt
Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD
Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ
Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
30
|
Cineline
|
Mỗi 100ml dung dịch chứa: Thymol
60mg; Menthol 40mg; Eucalyptol 90mg
|
Nước súc miệng
|
24
tháng
|
TCCS
|
Chai 250ml
|
VS-4973-16
|
31
|
Gynostad
|
Mỗi 200ml gel chứa: Đồng sulfat 4g;
Acid boric 4g
|
Gel dùng ngoài (thuốc rửa phụ khoa)
|
24
tháng
|
TCCS
|
Chai 200ml
|
VS-4974-16
|
Quyết định 462/QĐ-QLD năm 2016 về Danh mục 31 thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 462/QĐ-QLD ngày 19/09/2016 về Danh mục 31 thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
2.936
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|