STT
|
STT
TT 04
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá
dịch vụ
|
Ghi
chú
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC
KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG
CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
13.500
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng,
các phòng khám đa khu vực
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4.500
|
|
2
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
100.000
|
Chỉ áp dụng đối với
hội chẩn liên viện
|
3
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
90.000
|
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn
diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
85.000
|
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn
diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
300.000
|
|
4
|
PHẦN
B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
5
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi
sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
295.000
|
Áp dụng đối với
bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường
điều trị tại Phần B Phụ biểu này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị.
Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%,
trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu
ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt.
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
92.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
60.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
40.000
|
6
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa :
Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá,
Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
55.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa:
Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng,
Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
18.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
30.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
20.000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
16.000
|
|
7
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các
phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
90.000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các
phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
70.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các
phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
65.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các
phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
8
|
B5
|
Các phòng khám đa
khoa khu vực
|
20.000
|
|
9
|
B6
|
Ngày giường bệnh
tại Trạm y tế xã
|
10.000
|
|
|
PHẦN
C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
Chẩn đoán bằng hình
ảnh
|
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
|
10
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
Siêu âm trên máy 2D
|
32.000
|
|
|
|
|
Siêu âm trên máy
3D, 4D
|
35.000
|
|
|
C1.2
|
Chiếu, chụp Xquang
|
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp Xquang các chi
|
|
|
11
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
35.000
|
|
12
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
35.000
|
|
13
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
42.000
|
|
14
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
35.000
|
|
15
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
42.000
|
|
16
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (một tư thế)
|
42.000
|
|
17
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (hai tư thế)
|
42.000
|
|
18
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
42.000
|
|
|
C1.2.2
|
Chụp Xquang vùng
đầu
|
|
|
19
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư
thế)
|
35.000
|
|
20
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm
châm
|
35.000
|
|
21
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư
thế)
|
35.000
|
|
22
|
18
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
35.000
|
|
23
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
35.000
|
|
|
C1.2.3
|
Chụp Xquang cột
sống
|
|
|
24
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
35.000
|
|
25
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
42.000
|
|
26
|
22
|
3
|
Cột sống thắt
lưng-cùng
|
42.000
|
|
27
|
23
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
42.000
|
|
28
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên
tục
|
42.000
|
|
29
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi
xương: Cổ tay, đầu gối
|
35.000
|
|
|
C1.2.4
|
Chụp Xquang vùng
ngực
|
|
|
30
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
42.000
|
|
31
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
42.000
|
|
32
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
42.000
|
|
|
C1.2.5
|
Chụp Xquang được
tiết niệu, tiêu hóa, gan mật
|
|
|
33
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
42.000
|
|
34
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
395.000
|
|
35
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
350.000
|
|
36
|
32
|
4
|
Chụp bụng không
chuẩn bị
|
42.000
|
|
37
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang
|
70.000
|
|
38
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày-tá
tràng có uống thuốc cản quang
|
90.000
|
|
39
|
35
|
7
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
125.000
|
|
|
C1.2.6
|
Một số kỹ thuật
chụp Xquang khác
|
|
|
40
|
36
|
1
|
Chụp tử cung-vòi
trứng (bao gồm cả thuốc)
|
260.000
|
|
41
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống có
tiêm thuốc
|
280.000
|
|
42
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
42.000
|
|
43
|
39
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
42.000
|
|
44
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
42.000
|
|
45
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc
cản quang)
|
500.000
|
|
46
|
51
|
9
|
Chụp X-quang số hóa
1 phim
|
55.000
|
|
47
|
52
|
10
|
Chụp X-quang số hóa
2 phim
|
80.000
|
|
48
|
53
|
11
|
Chụp X-quang số hóa
3 phim
|
100.000
|
|
49
|
54
|
12
|
Chụp tử cung-vòi
trứng bằng số hóa
|
300.000
|
|
50
|
55
|
13
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
460.000
|
|
51
|
56
|
14
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
400.000
|
|
52
|
57
|
15
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang số hóa
|
150.000
|
|
53
|
58
|
16
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
số
hóa
|
150.000
|
|
54
|
59
|
17
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang số hóa
|
190.000
|
|
55
|
60
|
18
|
Chụp tủy sống có
thuốc cản quang số hóa
|
400.000
|
|
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu
thủ thuật, nội soi
|
|
|
56
|
65
|
1
|
Thông đái
|
55.000
|
Bao gồm cả sonde
|
57
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
40.000
|
|
58
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc
u
|
55.000
|
Thủ thuật, còn xét
nghiệm có giá riêng
|
59
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp
|
60.000
|
|
60
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng
hoặc màng phổi
|
90.000
|
|
61
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
120.000
|
|
62
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng
phổi
|
80.000
|
|
63
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống
dẫn lưu màng phổi
|
45.000
|
|
64
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang
(chưa bao gồm hóa chất)
|
115.000
|
|
65
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và
đặt thông đái
|
110.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
66
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
100.000
|
|
67
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo chu
kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
|
68
|
77
|
13
|
Lọc màng bụng liên
tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
250.000
|
|
69
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
55.000
|
|
70
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
125.000
|
|
71
|
82
|
18
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
90.000
|
|
72
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng
phổi
|
260.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
73
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền
liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
350.000
|
|
74
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
540.000
|
|
75
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng có
sinh thiết
|
615.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết
|
76
|
87
|
23
|
Nội soi thực
quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
145.000
|
|
77
|
88
|
24
|
Nội soi thực
quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
200.000
|
|
78
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
170.000
|
|
79
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm có sinh thiết
|
230.000
|
|
80
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
110.000
|
|
81
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng
có sinh thiết
|
180.000
|
|
82
|
93
|
29
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
250.000
|
|
83
|
94
|
30
|
Nội soi bàng quang
có sinh thiết
|
300.000
|
|
84
|
95
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…/
Lấy sỏi bàng quang
qua nội soi
|
650.000
|
Bao gồm cả kìm gắp
dùng nhiều lần
|
85
|
96
|
32
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê
|
500.000
|
|
86
|
98
|
33
|
Dẫn lưu màng phổi
tối thiểu
|
490.000
|
Bao gồm cả ống
kendan
|
87
|
99
|
34
|
Mở khí quản
|
500.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
88
|
101
|
35
|
Nội soi bàng quang
- Nội soi niệu quản
|
700.000
|
Bao gồm cả chi phí
dây dẫn dùng nhiều lần
|
89
|
102
|
36
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
720.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
90
|
103
|
37
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 2 nòng
|
915.000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 2 nòng
|
91
|
104
|
38
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 3 nòng
|
750.000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 3 nòng
|
92
|
105
|
39
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
420.000
|
|
93
|
106
|
40
|
Đặt nội khí quản
|
380.000
|
|
94
|
108
|
41
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
270.000
|
Bao gồm cả bóng
dùng nhiều lần
|
95
|
111
|
42
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu
âm
|
70.000
|
|
96
|
112
|
43
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
95.000
|
|
97
|
113
|
44
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương
|
800.000
|
Bao gồm kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
98
|
114
|
45
|
Thủ thuật chọc hút
tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
60.000
|
Kim chọc hút tủy
theo thực tế sử dụng
|
99
|
116
|
46
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê có sinh thiết
|
850.000
|
|
100
|
117
|
47
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê lấy dị vật
|
2.000.000
|
|
101
|
118
|
48
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
500.000
|
|
102
|
119
|
49
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
720.000
|
Bao gồm cả kìm gắp
dùng nhiều lần
|
103
|
120
|
50
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
220.000
|
|
104
|
121
|
51
|
Chọc hút hạch (hoặc
u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
|
105
|
122
|
52
|
Chọc hút hạch hoặc
u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
750.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
106
|
123
|
53
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.250.000
|
|
|
|
|
Y học dân tộc - Phục hồi chức năng
|
|
|
107
|
124
|
1
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
90.000
|
|
108
|
125
|
2
|
Châm (các phương
pháp châm)
|
35.000
|
|
109
|
126
|
3
|
Điện châm
|
40.000
|
|
110
|
127
|
4
|
Thuỷ châm (không kể
tiền thuốc)
|
22.000
|
|
111
|
128
|
5
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
18.000
|
|
112
|
129
|
6
|
Hồng ngoại
|
20.000
|
|
113
|
130
|
7
|
Điện phân
|
17.000
|
|
114
|
131
|
8
|
Sóng ngắn
|
15.000
|
|
115
|
132
|
9
|
Laser châm
|
40.000
|
|
116
|
133
|
10
|
Tử ngoại
|
16.000
|
|
117
|
134
|
11
|
Điện xung
|
16.000
|
|
118
|
135
|
12
|
Tập vận động toàn
thân (30 phút)
|
18.000
|
|
119
|
136
|
13
|
Tập vận động đoạn
chi (30 phút)
|
15.000
|
|
120
|
137
|
14
|
Siêu âm điều trị
|
26.000
|
|
121
|
138
|
15
|
Điện từ trường
|
16.000
|
|
122
|
139
|
16
|
Bó Farafin
|
49.000
|
|
123
|
140
|
17
|
Cứu (Ngải cứu /túi
chườm)
|
15.000
|
|
124
|
141
|
18
|
Kéo nắn, kéo dãn
cột sống, các khớp
|
22.000
|
|
|
C3
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật theo chuyên khoa
|
|
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
125
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
40.000
|
|
126
|
143
|
2
|
Thay băng vết
thương chiều dài dưới 15cm
|
55.000
|
|
127
|
144
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
70.000
|
|
128
|
145
|
4
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
87.000
|
|
129
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài <
30 cm nhiễm trùng
|
90.000
|
|
130
|
147
|
6
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
125.000
|
|
131
|
148
|
7
|
Thay băng vết
thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
135.000
|
|
132
|
149
|
8
|
Tháo bột: Cột sống/
lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
35.000
|
|
133
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
30.000
|
|
134
|
151
|
10
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
140.000
|
|
135
|
152
|
11
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
160.000
|
|
136
|
153
|
12
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
165.000
|
|
137
|
154
|
13
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
205.000
|
|
138
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
170.000
|
|
139
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
85.000
|
|
140
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
80.000
|
|
141
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
160.000
|
|
142
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn
|
220.000
|
|
143
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
50.000
|
|
144
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
230.000
|
|
145
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai
(bột tự cán)
|
60.000
|
|
146
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai
(bột liền)
|
220.000
|
|
147
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
55.000
|
|
148
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
160.000
|
|
149
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
160.000
|
|
150
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
660.000
|
|
151
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
160.000
|
|
152
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
540.000
|
|
153
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột tự cán)
|
60.000
|
|
154
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột liền)
|
160.000
|
|
155
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột tự cán)
|
60.000
|
|
156
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
160.000
|
|
157
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
45.000
|
|
158
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột liền)
|
160.000
|
|
159
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
45.000
|
|
160
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột liền)
|
110.000
|
|
161
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
115.000
|
|
162
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
595.000
|
|
163
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
|
310.000
|
|
164
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
495.000
|
|
|
C3.2
|
Sản phụ khoa
|
|
|
165
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung do
rong kinh rong huyết
|
90.000
|
|
166
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo
sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
210.000
|
|
167
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm
|
450.000
|
|
168
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
550.000
|
|
169
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi
trở lên
|
550.000
|
|
170
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác
hút sản khoa
|
460.000
|
|
171
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
45.000
|
|
172
|
190
|
8
|
Soi ối
|
32.000
|
|
173
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương
cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
50.000
|
|
174
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
105.000
|
|
175
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
155.000
|
|
176
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu
|
1.200.000
|
|
177
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai
lần thứ 2 trở lên
|
1.450.000
|
|
178
|
197
|
14
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng thuốc
|
145.000
|
|
179
|
198
|
15
|
Phá thai từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng thuốc
|
370.000
|
|
|
C3.3
|
Mắt
|
|
|
180
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
16.000
|
|
181
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
15.000
|
|
182
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám
điểm
|
12.000
|
|
183
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
10.000
|
|
184
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
20.000
|
|
185
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu
một mắt
|
15.000
|
Chưa tính thuốc
tiêm
|
186
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc
một mắt
|
16.000
|
Chưa tính thuốc
tiêm
|
187
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một
mắt
|
34.000
|
|
188
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
58.000
|
|
189
|
208
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
40.000
|
|
190
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
24.000
|
|
191
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
24.000
|
|
192
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
190.000
|
|
193
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
632.000
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
194
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây
tê
|
340.000
|
|
195
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây
tê
|
470.000
|
|
196
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây
tê
|
640.000
|
|
197
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây
tê
|
750.000
|
|
198
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
595.000
|
|
199
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt - gây mê
|
1.100.000
|
|
200
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây tê
|
500.000
|
|
201
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây mê
|
900.000
|
|
202
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
450.000
|
|
203
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
670.000
|
|
204
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
1.140.000
|
Chưa tính
chi phí màng ối
|
205
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây
mê
|
770.000
|
Các
dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ
khâu các loại.
|
206
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây
mê
|
900.000
|
|
207
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây
mê
|
1.030.000
|
|
208
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây
mê
|
1.220.000
|
|
|
C3.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
209
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
125.000
|
|
210
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây tê)
|
125.000
|
|
211
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
135.000
|
|
212
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa
xoang hàm (gây tê)
|
165.000
|
|
213
|
232
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
180.000
|
|
214
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai
ngoài đơn giản
|
62.000
|
|
215
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
130.000
|
|
216
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong
mũi không gây mê
|
100.000
|
|
217
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong
mũi có gây mê
|
460.000
|
|
218
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống cứng
|
125.000
|
|
219
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống mềm
|
155.000
|
|
220
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh
quản gây tê ống cứng
|
130.000
|
|
221
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
215.000
|
|
222
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype
mũi gây tê
|
175.000
|
|
223
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
370.000
|
|
224
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
410.000
|
|
225
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống cứng
|
430.000
|
|
226
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống mềm
|
440.000
|
|
227
|
246
|
19
|
Lấy di vật thanh
quản gây mê ống cứng
|
415.000
|
|
228
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype
mũi gây mê
|
375.000
|
|
229
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
500.000
|
|
230
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây mê)
|
500.000
|
|
231
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)/Phẫu thuật cầm máu sau
cắt amidan
|
600.000
|
|
232
|
252
|
24
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
400.000
|
|
233
|
253
|
25
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
450.000
|
|
234
|
254
|
26
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây mê
|
650.000
|
|
|
C3.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về
răng, miệng
|
|
|
235
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
21.000
|
|
236
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
105.000
|
|
237
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có
biến chứng khít hàm
|
190.000
|
|
238
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/ một hàm
|
45.000
|
|
239
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và
đánh bóng hai hàm
|
78.000
|
|
240
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
27.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
241
|
262
|
7
|
Một răng
|
230.000
|
Từ 02
răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
242
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
220.000
|
|
243
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
208.000
|
|
244
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
330.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật hàm mặt
|
|
|
245
|
266
|
11
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài < 5 cm
|
120.000
|
|
246
|
267
|
12
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài > 5 cm
|
175.000
|
|
247
|
268
|
13
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài < 5 cm
|
175.000
|
|
248
|
269
|
14
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài > 5 cm
|
200.000
|
|
|
C5
|
Xét nghiệm
|
|
|
|
C5.1
|
Xét nghiệm Huyết
học - Miễn dịch
|
|
|
249
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
57.000
|
|
250
|
279
|
2
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
26.000
|
|
251
|
280
|
3
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
32.000
|
|
252
|
281
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
23.000
|
|
253
|
282
|
5
|
Thể tích khối hồng
cầu (Hematocrit)
|
15.000
|
|
254
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng
phương pháp thủ công)
|
20.000
|
|
255
|
284
|
7
|
Xét nghiệm sức bền
hồng cầu
|
33.000
|
|
256
|
285
|
8
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
30.000
|
|
257
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
32.000
|
|
258
|
287
|
10
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch
cầu
|
20.000
|
|
259
|
288
|
11
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
18.000
|
|
260
|
289
|
12
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
33.000
|
|
261
|
290
|
13
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn
phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
58.000
|
|
262
|
291
|
14
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm
tiểu cầu hoặc huyết tương
|
34.000
|
|
263
|
292
|
15
|
Định nhóm máu hệ
Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
|
264
|
295
|
18
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
10.000
|
|
265
|
296
|
19
|
Co cục máu đông
|
13.000
|
|
266
|
297
|
20
|
Thời gian Howell
|
27.000
|
|
267
|
298
|
21
|
Đàn hồi co cục máu
(TEG: ThromboElastoGraph)
|
377.000
|
Bao gồm
cả pin và cup, kaolin
|
268
|
299
|
22
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
48.000
|
|
269
|
300
|
23
|
Định lượng
Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
90.000
|
|
270
|
301
|
24
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
48.000
|
|
271
|
302
|
25
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
54.000
|
|
272
|
303
|
26
|
Xét nghiệm tế bào
học tủy xương
|
125.000
|
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
273
|
304
|
27
|
Xét nghiệm tế bào
hạch
|
42.000
|
Không bao gồm thủ
thuật chọc hút hạch
|
274
|
305
|
28
|
Nhuộm Peroxydase
(MPO)
|
67.000
|
|
275
|
306
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
67.000
|
|
276
|
307
|
30
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu
|
77.000
|
|
277
|
308
|
31
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu có ức chế Naf
|
89.000
|
|
278
|
309
|
32
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
80.000
|
|
279
|
310
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
190.000
|
|
280
|
311
|
34
|
Điện giải đồ (Na+,
K+, CL +)
|
38.000
|
|
281
|
312
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
|
282
|
313
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline;
Glucose; Phospho,
Protein toàn phần, Ure, Axit Uric,
amilaze,…(mỗi chất)
|
24.000
|
|
283
|
314
|
37
|
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
41.000
|
|
284
|
315
|
38
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
24.000
|
|
285
|
316
|
39
|
Định lượng Tryglyceride
hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL -
cholestrol
|
26.000
|
|
286
|
317
|
40
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng, kẽm...)
|
24.000
|
|
287
|
318
|
41
|
Xác định các yếu tố
vi lượng Fe (sắt )
|
24.000
|
|
288
|
319
|
42
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
27.000
|
|
289
|
320
|
43
|
Định lượng bổ thể
trong huyết thanh
|
30.000
|
|
290
|
321
|
44
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
30.000
|
|
291
|
322
|
45
|
Điện di: Protein
hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
30.000
|
|
292
|
323
|
46
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
92.000
|
Cho tất cả các
thông số
|
293
|
324
|
47
|
Định lượng yếu tố
VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI)
|
260.000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
294
|
333
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs
trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
100.000
|
|
295
|
334
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
90.000
|
|
296
|
336
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
85.000
|
|
297
|
337
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn
từ
|
60.000
|
|
|
|
|
Một số xét nghiệm
khác
|
|
|
298
|
346
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
20.000
|
|
299
|
347
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
66.000
|
|
300
|
348
|
11
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Ivy)
|
38.000
|
|
|
|
|
Xét nghiệm Hóa sinh
|
|
|
301
|
350
|
1
|
Testosteron
|
87.000
|
|
302
|
351
|
2
|
HbA1C
|
88.000
|
|
|
C5.2
|
Xét nghiệm nước
tiểu
|
|
|
303
|
356
|
1
|
Định lượng
Bacbiturate
|
30.000
|
|
304
|
357
|
2
|
Catecholamin niệu
(HPLC)
|
300.000
|
|
305
|
358
|
3
|
Calci niệu
|
20.000
|
|
306
|
359
|
4
|
Phospho niệu
|
15.000
|
|
307
|
360
|
3
|
Điện giải đồ (Na,
K, Cl) niệu
|
40.000
|
|
308
|
361
|
4
|
Định lượng Protein
niệu hoặc đường niệu
|
13.000
|
|
309
|
362
|
5
|
Tế bào cặn nước
tiểu hoặc cặn Adis
|
55.000
|
|
310
|
363
|
6
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
20.000
|
|
311
|
364
|
7
|
Amylase niệu
|
35.000
|
|
312
|
365
|
8
|
Các chất Xentonic/
sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
6.000
|
|
313
|
368
|
11
|
Định lượng
Oestrogen toàn phần
|
30.000
|
|
314
|
369
|
12
|
Định lượng
Hydrocorticosteroid
|
30.000
|
|
315
|
370
|
13
|
Porphyrin: Định
tính
|
40.000
|
|
316
|
371
|
14
|
Xác định tế bào/trụ
hay các tinh thể khác
|
3.000
|
|
317
|
372
|
15
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/ pH
|
4.500
|
|
|
C5.3
|
Xét nghiệm Phân
|
|
|
318
|
373
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
6.000
|
|
319
|
374
|
2
|
Xác định Canxi,
Phospho
|
6.000
|
|
320
|
375
|
3
|
Xác định các men:
Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
9.000
|
|
321
|
376
|
4
|
Soi trực tiếp tìm
hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
30.000
|
|
322
|
377
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
|
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ,
nước ối, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)
|
|
|
|
|
|
Vi khuẩn - Ký sinh
trùng
|
|
|
323
|
378
|
1
|
Soi tươi tìm ký
sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
30.000
|
|
324
|
379
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm
soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
50.000
|
|
325
|
380
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC
cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
150.000
|
|
326
|
381
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
160.000
|
|
327
|
382
|
5
|
Nuôi cấy định danh
vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
200.000
|
|
328
|
383
|
6
|
Nuôi cấy và định
danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
170.000
|
|
329
|
384
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
400.000
|
|
330
|
385
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
95.000
|
|
331
|
386
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
650.000
|
|
332
|
389
|
10
|
RPR định tính
|
32.000
|
|
333
|
390
|
11
|
RPR định lượng
|
70.000
|
|
334
|
391
|
12
|
TPHA định tính
|
45.000
|
|
335
|
392
|
13
|
TPHA định lượng
|
150.000
|
|
|
|
|
Xét nghiệm Tế bào
|
|
|
336
|
393
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi,
bụng, tim, khớp…)
|
55.000
|
|
337
|
394
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
85.000
|
|
|
|
|
Xét nghiệm Dịch
chọc dò
|
|
|
338
|
396
|
1
|
Protein dịch
|
13.000
|
|
339
|
397
|
2
|
Glucose dịch
|
15.000
|
|
340
|
398
|
3
|
Clo dịch
|
20.000
|
|
341
|
399
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
8.000
|
|
342
|
400
|
5
|
Rivalta
|
8.000
|
|
|
|
|
Xét nghiệm Giải
phẫu bệnh lý
|
|
|
343
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
198.000
|
|
344
|
402
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
238.000
|
|
345
|
403
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Mucicarmin
|
255.000
|
|
346
|
404
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
175.000
|
|
347
|
405
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Sudan III
|
246.000
|
|
348
|
406
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Van Gie’son
|
230.000
|
|
349
|
407
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Xanh Alcial
|
268.000
|
|
350
|
408
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Giem sa
|
175.000
|
|
351
|
409
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương
pháp nhuộm Papanicolaou
|
230.000
|
|
352
|
410
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
290.000
|
|
353
|
412
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
340.000
|
|
354
|
413
|
13
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Gomori
|
215.000
|
|
355
|
414
|
14
|
Xét nghiệm các loại
dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
105.000
|
|
356
|
415
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
(FNA)
|
160.000
|
|
|
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
357
|
416
|
16
|
Xử lý mẫu xét
nghiệm độc chất
|
130.000
|
|
358
|
417
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
240.000
|
|
359
|
418
|
18
|
Xét nghiệm
định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
130.000
|
|
360
|
419
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc
và định tính 5 loại ma tuý
|
450.000
|
|
361
|
420
|
20
|
Xét nghiệm định
tính PBG trong nước tiểu
|
45.000
|
|
362
|
421
|
21
|
Xét nghiệm định
lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
980.000
|
|
363
|
422
|
22
|
Xét nghiệm xác định
thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
975.000
|
|
364
|
423
|
23
|
Xét nghiệm định
tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
94.000
|
|
365
|
424
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu
dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
60.000
|
|
366
|
425
|
25
|
Định lượng cấp NH3
trong máu
|
170.000
|
|
|
C6
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
367
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
30.000
|
|
368
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
50.000
|
|
369
|
428
|
3
|
Lưu huyết não
|
30.000
|
|
370
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
100.000
|
|
371
|
431
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
|
372
|
432
|
7
|
Test thanh thải
Creatinine
|
50.000
|
|
373
|
433
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
50.000
|
|
374
|
434
|
9
|
Test dung nạp
Glucagon
|
30.000
|
|
375
|
435
|
10
|
Thăm dò các dung
tích phổi
|
180.000
|
|
376
|
436
|
11
|
Đo dung tích phổi
toàn phần với máy Plethysmography
|
345.000
|
|
|
C4
|
Phẫu thuật, Thủ
thuật
|
|
|
|
|
|
(Danh mục
Phân loại phẫu
thuật, thủ thuật
theo quy định của Bộ Y tế. Khung
giá đã bao gồm các vật tư tiêu
hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật
tư thay thế,
vật tư tiêu
hao đặc biệt, máu
và các chế
phẩm của máu,
nếu có sử dụng
trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
C4.1
|
Phẫu thuật
|
|
|
|
Phân
loại PT
|
I
|
Khối u
|
|
|
377
|
I
|
1
|
Cắt tuyến vú mở
rộng có vét hạch
|
2.750.000
|
|
378
|
I
|
2
|
Cắt ung thư thận
|
2.920.000
|
|
379
|
I
|
3
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
2.730.000
|
|
380
|
I
|
4
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính >=5cm
|
2.610.000
|
|
381
|
I
|
5
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
2.580.000
|
|
382
|
II
|
6
|
Thắt động mạch ung
thư gan hoặc chảy máu đường mật
|
1.720.000
|
|
383
|
II
|
7
|
Cắt u giáp trạng
|
1.760.000
|
|
384
|
II
|
8
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
1.660.000
|
|
|
II
|
Tim mạch, Lồng ngực
|
|
|
385
|
I
|
1
|
Khâu vết thương
mạch máu chi
|
2.770.000
|
|
386
|
II
|
2
|
Khâu cơ hoành bị
rách, thủng do chấn thương
|
1.630.000
|
|
387
|
II
|
3
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da đường kính từ 5-10cm
|
1.780.000
|
|
388
|
II
|
4
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
1.340.000
|
|
389
|
II
|
5
|
Cắt bỏ giãn tĩnh
mạch chi dưới
|
1.700.000
|
|
390
|
II
|
6
|
Cắt một xương sường
trong viêm xương
|
1.800.000
|
|
391
|
III
|
7
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
1.500.000
|
|
392
|
III
|
8
|
Dẫn lưu màng tim
qua đường Mafan
|
1.180.000
|
|
393
|
III
|
9
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da, đường kính < 5cm
|
1.520.000
|
|
394
|
III
|
10
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
1.300.000
|
|
395
|
I
|
11
|
Mở lồng ngực bóc
màng phổi trong dầy dính, mủ màng phổi
|
3.090.000
|
|
|
III
|
Thần kinh sọ não
|
|
|
396
|
I
|
1
|
Lấy máu tụ trong
sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não/Lấy dị vật nội sọ/ Phẫu thuật
tràn khí-tràn dịch nội sọ
|
3.290.000
|
|
397
|
I
|
2
|
Phẫu thuật chèn ép
tủy/ Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
3.220.000
|
|
398
|
I
|
3
|
Phẫu thuật thoát vị
não và màng não
|
3.220.000
|
|
399
|
I
|
4
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
3.220.000
|
|
400
|
I
|
5
|
Khâu nối dây thần
kinh ngoại biên
|
3.330.000
|
|
401
|
II
|
6
|
Phẫu thuật viêm
xương sọ
|
1.870.000
|
|
402
|
II
|
7
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.730.000
|
|
403
|
II
|
8
|
Ghép khuyết xương
sọ (chưa bao gồm vật liệu vá)
|
1.910.000
|
|
404
|
II
|
9
|
Cắt u da đầu lành
đường kính 5-10cm (gây mê)
|
1.810.000
|
|
405
|
III
|
10
|
Rạch da đầu lấy máu tụ dưới da/Phẫu thuật lấy máu tụ dưới da
|
1.170.000
|
|
406
|
III
|
11
|
Nhấc xương đầu lún
qua da ở trẻ em
|
1.200.000
|
|
|
IV
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
407
|
I
|
1
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm màng não
|
3.260.000
|
|
408
|
I
|
2
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
3.390.000
|
|
409
|
I
|
3
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
3.280.000
|
|
410
|
I
|
4
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
3.360.000
|
|
411
|
I
|
5
|
Nạo sàng hàm
|
3.260.000
|
|
412
|
I
|
6
|
Phẫu thuật cắt dây
thanh
|
3.330.000
|
|
413
|
I
|
7
|
Phẫu thuật cắt dính
dây thanh/phục hồi thanh quản sau chấn thương
|
3.170.000
|
|
414
|
I
|
8
|
Phẫu thuật đường dò
bẩm sinh giáp móng
|
3.130.000
|
|
415
|
I
|
9
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp hoặc mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản
|
3.290.000
|
|
416
|
II
|
10
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
2.000.000
|
|
417
|
II
|
11
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
1.960.000
|
|
418
|
II
|
12
|
Vi phẫu thuật
thanh quản/ phẫu thuật chữa ngáy/ phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1.930.000
|
|
419
|
II
|
13
|
Phẫu thuật khí quản
người lớn
|
1.930.000
|
|
420
|
I
|
14
|
Phẫu thuật lấy
đường rò tai và cổ (cổ bên)
|
3.120.000
|
|
|
V
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
421
|
II
|
1
|
Cắt cuống răng hàng
loạt từ 4 răng trở lên/ Cố định cung răng
|
1.770.000
|
|
422
|
II
|
2
|
Rút chỉ thép kết
hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1.780.000
|
|
|
VI
|
Lao và bệnh Phổi
|
|
|
423
|
I
|
1
|
Cắt 1 thuỳ hay 1
thuỳ phổi
|
3.030.000
|
|
424
|
I
|
2
|
Mở lồng ngực lấy dị
vật trong phổi
|
3.090.000
|
|
425
|
I
|
3
|
Cắt 1 thuỳ kèm cắt
1 phân thuỳ phổi điển hình
|
3.040.000
|
|
426
|
I
|
4
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
2.670.000
|
|
427
|
II
|
5
|
Cắt phổi không điển
hình (Wedge resection)
|
1.810.000
|
|
428
|
II
|
6
|
Mở ngực lấy máu cục
trong phổi
|
1.750.000
|
|
429
|
II
|
7
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi
|
1.720.000
|
|
430
|
II
|
8
|
Mở màng phổi tối đa
|
1.710.000
|
|
431
|
II
|
9
|
Khâu vết thương nhu
mô phổi
|
1.770.000
|
|
432
|
III
|
10
|
Mở ngực nhỏ tạo
dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.120.000
|
|
|
VII
|
Tiêu hóa - Bụng
|
|
|
433
|
ĐB
|
1
|
Cắt dạ dày toàn bộ
|
4.120.000
|
|
434
|
I
|
2
|
Phẫu thuật điều trị
co thắt tâm vị
|
2.630.000
|
|
435
|
I
|
3
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
2.810.000
|
|
436
|
I
|
4
|
Cắt dạ dày sau nối
vị tràng
|
2.800.000
|
|
437
|
I
|
5
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X/ Cắt dạ dày bán phần do loét, viêm… / Cắt thần kinh X kèm
theo nối vị tràng
|
2.960.000
|
|
438
|
I
|
6
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính/ tắc ruột do các nguyên nhân khác
|
3.270.000
|
|
439
|
I
|
7
|
Cắt lại đại tràng
|
2.790.000
|
|
440
|
I
|
8
|
Phẫu thuật cắt đoạn
đại tràng ngang/Cắt đại tràng sigma/ Cắt đại tràng trái/ Cắt đại tràng phải
|
3.020.000
|
|
441
|
I
|
9
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày kèm cắt dạ dày
|
3.170.000
|
|
442
|
I
|
10
|
Cắt túi thừa tá
tràng
|
3.220.000
|
|
443
|
I
|
11
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dây chằng
|
3.360.000
|
|
444
|
I
|
12
|
Cắt u mạc treo có
cắt ruột
|
3.510.000
|
|
445
|
I
|
13
|
Phẫu thuật sa trực
tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột
|
3.160.000
|
|
446
|
I
|
14
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng nối ngay
|
2.900.000
|
|
447
|
I
|
15
|
Phẫu thuật thoát vị
cơ hoành
|
3.330.000
|
|
448
|
I
|
16
|
Cắt dây thần kinh X
có tạo hình môn vị
|
3.260.000
|
|
449
|
I
|
17
|
Cắt đoạn ruột non/
Mổ tháo lồng ruột
|
3.590.000
|
|
450
|
I
|
18
|
Cắt Polip cổ một
đoạn đại tràng/ cắt một đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo
|
3.410.000
|
|
451
|
I
|
19
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
2.620.000
|
|
452
|
I
|
20
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
3.200.000
|
|
453
|
I
|
21
|
Đóng hậu môn nhân
tạo trong phúc mạc
|
3.150.000
|
|
454
|
I
|
22
|
Phẫu thuật thoát vị
khó có cắt ruột
|
3.300.000
|
|
455
|
II
|
23
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần/Khâu vết thương
ruột non hoặc đại tràng không làm hậu môn nhân tạo
|
1.940.000
|
|
456
|
II
|
25
|
Phẫu thuật viêm
ruột thừa/ viêm phúc mạc ruột thừa/ áp xe - đám quánh ruột thừa
|
2.000.000
|
|
457
|
II
|
26
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc do các nguyên nhân khác
|
1.910.000
|
|
458
|
II
|
27
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
2.000.000
|
|
459
|
II
|
28
|
Đóng hậu môn nhân
tạo ngoài phúc mạc
|
2.000.000
|
|
460
|
II
|
29
|
Phẫu thuật rò hậu
môn các loại
|
2.000.000
|
|
461
|
II
|
30
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng không nối ngay
|
2.000.000
|
|
462
|
II
|
31
|
Cắt cơ tròn trong
|
2.000.000
|
|
463
|
II
|
32
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành
|
1.840.000
|
|
464
|
II
|
33
|
Dẫn lưu áp xe tồn
dư trên, dưới cơ hoành
|
2.000.000
|
|
465
|
II
|
34
|
Mở bụng thăm dò
|
2.000.000
|
|
466
|
II
|
35
|
Thắt, Cắt búi trĩ
từ 2 bó trở lên
|
1.810.000
|
|
467
|
II
|
36
|
Phẫu thuật áp xe
hậu môn có mở lỗ rò
|
2.000.000
|
|
468
|
II
|
37
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn nghẹt
|
2.000.000
|
|
469
|
II
|
38
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, thắt 1 bó trĩ/ Cắt da thừa hậu môn/ Mổ nứt kẽ hậu môn
|
1.760.000
|
|
470
|
II
|
39
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần
|
1.660.000
|
|
471
|
II
|
40
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn, thành bụng đơn thuần
|
1.750.000
|
|
|
|
|
Gan - Mật - Tụy
|
|
|
472
|
I
|
1
|
Cắt bỏ phân thùy
gan
|
3.390.000
|
|
473
|
I
|
2
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
3.320.000
|
|
474
|
I
|
3
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật/ Cắt túi mật do các nguyên nhân/ Lấy sỏi
đường mật trong gan/Cắt chỏm nang gan
|
3.130.000
|
|
475
|
I
|
4
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại/ Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ có nối mật
ruột
|
3.210.000
|
|
476
|
I
|
5
|
Cắt lách bệnh lý,
ung thư, áp xe, xơ lách
|
3.060.000
|
|
477
|
I
|
6
|
Cắt lách do chấn
thương
|
3.170.000
|
|
478
|
II
|
7
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.450.000
|
|
479
|
II
|
8
|
Lấy sỏi, dẫn lưu
túi mật
|
1.740.000
|
|
480
|
I
|
9
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương
|
3.040.000
|
|
481
|
III
|
10
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
1.330.000
|
|
|
IX
|
Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
482
|
I
|
1
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
2.910.000
|
|
483
|
I
|
2
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2.840.000
|
|
484
|
I
|
3
|
Nối niệu quản, đài
thận
|
2.980.000
|
|
485
|
I
|
4
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
2.950.000
|
|
486
|
I
|
5
|
Phẫu thuật dò bàng
quang - âm đạo/ bàng quang - tử cung, trực tràng/âm đạo - trực tràng
|
3.270.000
|
|
487
|
I
|
6
|
Cắt thận đơn thuần
|
2.960.000
|
|
488
|
I
|
7
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
2.960.000
|
|
489
|
I
|
8
|
Lấy sỏi mở bể thận,
đài thận có dẫn lưu thận
|
2.910.000
|
|
490
|
I
|
9
|
Lấy sỏi thận bệnh
lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
2.900.000
|
|
491
|
I
|
10
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, phẫu thuật lại
|
2.970.000
|
|
492
|
I
|
11
|
Cắt nối niệu quản
|
2.890.000
|
|
493
|
I
|
12
|
Phẫu thuật rò niệu
quản, âm đạo
|
2.820.000
|
|
494
|
I
|
13
|
Cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài da
|
2.810.000
|
|
495
|
I
|
14
|
Cắm niệu quản bàng
quang
|
2.760.000
|
|
496
|
I
|
15
|
Thông niệu quản qua
da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
2.850.000
|
|
497
|
I
|
16
|
Cắt u lành tuyến
tiền liệt đường trên
|
3.010.000
|
|
498
|
I
|
17
|
Phẫu thuật lấy sỏi
niệu quản
|
3.240.000
|
|
499
|
I
|
18
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng dò bàng quang
|
2.950.000
|
|
500
|
I
|
19
|
Cắt cổ bàng quang
|
3.010.000
|
|
501
|
I
|
20
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
2.810.000
|
|
502
|
II
|
21
|
Phẫu thuật treo
thận
|
1.780.000
|
|
503
|
II
|
22
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ (thủng) bàng quang
|
1.850.000
|
|
504
|
II
|
23
|
Chữa cương cứng
dương vật
|
1.850.000
|
|
505
|
II
|
24
|
Cấp cứu nối niệu
đạo do vỡ xương chậu
|
1.940.000
|
|
506
|
II
|
25
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
1.860.000
|
|
507
|
II
|
26
|
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
1.870.000
|
|
508
|
II
|
27
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
1.780.000
|
|
509
|
II
|
28
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
1.870.000
|
|
510
|
II
|
29
|
Nối ống dẫn tinh
sau phẫu thuật đình sản
|
1.840.000
|
|
511
|
II
|
30
|
Dẫn lưu bể thận qua
da
|
1.720.000
|
|
512
|
II
|
31
|
Mổ lấy sỏi bàng
quang
|
1.660.000
|
|
513
|
II
|
32
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang (Mở thông BQ) gây mê/Rút sonde JJ, sonde modela
|
1.470.000
|
|
514
|
II
|
33
|
Cắt dương vật không
vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
1.790.000
|
|
515
|
II
|
34
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gãy dương vật
|
1.740.000
|
|
516
|
III
|
35
|
Cắt u nang thừng
tinh
|
1.290.000
|
|
517
|
III
|
36
|
Cắt u lành dương
vật, bao quy đầu
|
1.350.000
|
|
518
|
III
|
37
|
Phẫu thuật áp xe
tuyến tiền liệt
|
1.410.000
|
|
519
|
III
|
38
|
Cắt túi thừa niệu
đạo
|
1.350.000
|
|
520
|
III
|
39
|
Đưa một đầu niệu
đạo ra ngoài da
|
1.400.000
|
|
|
X
|
Các phẫu thuật
Ngoại khoa và Nhi khoa khác
|
|
|
521
|
III
|
1
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
1.430.000
|
|
522
|
I
|
2
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
3.110.000
|
|
523
|
I
|
3
|
Cắt u trực tràng
làm hậu môn nhân tạo
|
3.140.000
|
|
524
|
I
|
4
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi
|
3.200.000
|
|
525
|
I
|
5
|
Phẫu thuật thủng
đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo/ Phẫu thuật cắt khâu nối ruột/ Nối mật
ruột/ Nối nang tụy với dạ dày, ruột/ Phẫu thuật chấn thương tá tụy/ Phẫu
thuật chấn thương mạc treo
|
3.120.000
|
|
526
|
II
|
6
|
Làm hậu môn nhân
tạo cấp cứu ở trẻ em
|
1.750.000
|
|
527
|
I
|
7
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn 2 bên
|
2.850.000
|
|
528
|
I
|
8
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 1 bên
|
2.830.000
|
|
529
|
I
|
9
|
Nối dây chằng chéo
|
2.930.000
|
|
530
|
I
|
10
|
Phẫu thuật duỗi quá
mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối
|
2.770.000
|
|
531
|
I
|
11
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối đơn thuần
|
3.050.000
|
|
532
|
I
|
12
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
3.130.000
|
|
533
|
I
|
13
|
Phẫu thuật bong hay
đứt dây chằng bên khớp gối
|
3.120.000
|
|
534
|
I
|
14
|
Phẫu thuật cứng các
khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
3.270.000
|
|
535
|
I
|
15
|
Phẫu thuật gấp khớp
cổ tay do bại não
|
3.190.000
|
|
536
|
I
|
16
|
Cắt lọc vết thương
gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
3.100.000
|
|
537
|
I
|
17
|
Phẫu thuật viêm
khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
3.140.000
|
|
538
|
II
|
18
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ
cặn dưới màng cứng
|
1.770.000
|
|
539
|
II
|
19
|
Phẫu thuật vẹo
khuỷu di chứng gãy dưới đầu xương cánh tay
|
1.840.000
|
|
540
|
II
|
20
|
Dẫn lưu áp xe cơ
đái chậu
|
1.520.000
|
|
541
|
II
|
21
|
Cắt lọc đơn thuần
vết thương bàn tay
|
1.540.000
|
|
542
|
II
|
22
|
Dẫn lưu viêm mủ
khớp, không sai khớp
|
1.750.000
|
|
543
|
II
|
23
|
Phẫu thuật viêm
xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
1.670.000
|
|
544
|
III
|
24
|
Chích áp xe phần
mềm lớn
|
1.240.000
|
|
|
XI
|
Sản - Phụ khoa
|
|
|
545
|
ĐB
|
1
|
Cắt tử cung tình
trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ
tử cung phức tạp
|
4.520.000
|
|
546
|
ĐB
|
2
|
Cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
4.570.000
|
|
547
|
I
|
3
|
Cắt tử cung đường
bụng
|
2.870.000
|
|
548
|
I
|
4
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
2.980.000
|
|
549
|
I
|
5
|
Mổ lấy thai trong
bệnh đặc biệt: tim, gan, thận…/ Mổ lấy thai có sẹo mổ cũ ở bụng do các bệnh
lý khác/ Mổ lấy thai đôi, thai ba…
|
2.720.000
|
|
550
|
I
|
6
|
Phẫu thuật nối hai
tử cung
|
2.000.000
|
|
551
|
I
|
7
|
Mở thông vòi trứng
2 bên
|
3.260.000
|
|
552
|
I
|
8
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung vỡ có choáng
|
3.320.000
|
|
553
|
I
|
9
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
2.620.000
|
|
554
|
II
|
10
|
Khâu rách tầng sinh
môn phức tạp đến tận cơ vòng
|
1.790.000
|
|
555
|
II
|
11
|
Làm lại thành âm
đạo
|
1.890.000
|
|
556
|
II
|
12
|
Cắt u nang vú hay u
vú lành
|
1.860.000
|
|
557
|
II
|
13
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
1.770.000
|
|
558
|
III
|
14
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
1.390.000
|
|
|
XII
|
Chấn thương - Chỉnh
hình
|
|
|
559
|
I
|
1
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
2.400.000
|
|
560
|
I
|
2
|
Phẫu thuật viêm
xương háng
|
3.270.000
|
|
561
|
I
|
3
|
Đóng đinh nội tuỷ
xương đùi xuôi dòng
|
3.190.000
|
|
562
|
I
|
4
|
Phẫu thuật trật
khớp cùng đòn
|
2.950.000
|
|
563
|
I
|
5
|
Mổ đóng đinh nội
tuỷ hai xương cẳng tay
|
3.150.000
|
|
564
|
I
|
6
|
Phẫu thuật bàn tay
tổn thương phức tạp
|
3.170.000
|
|
565
|
I
|
7
|
Đục nạo xương viêm
và chuyển vật da che phủ
|
3.230.000
|
|
566
|
I
|
8
|
Phẫu thuật vết
thương khớp
|
3.040.000
|
|
567
|
I
|
9
|
Nối gân gấp/ Nối
gân Achille
|
3.130.000
|
|
568
|
I
|
10
|
Phẫu thuật bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
3.140.000
|
|
569
|
I
|
11
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn (Đóng đinh nội tủy xương đòn)/ phẫu thuật trật khớp cùng vai đòn
|
2.870.000
|
|
570
|
I
|
12
|
Đóng đinh xương đùi
mở ngược dòng
|
2.970.000
|
|
571
|
I
|
13
|
Phẫu thuật cắt cụt
đùi
|
3.400.000
|
|
572
|
I
|
14
|
Đóng đinh xương
chày mở
|
3.200.000
|
|
573
|
I
|
15
|
Phẫu thuật cố định
gãy xương đốt bàn hoặc xương sên bằng kim Kirschner/ Phẫu thuật kết hợp xương
đốt bàn, ngón tay
|
3.030.000
|
|
574
|
I
|
16
|
Cắt u xương sụn
|
3.190.000
|
|
575
|
I
|
17
|
Nối gân duỗi
|
3.090.000
|
|
576
|
I
|
18
|
Cắt cụt chi, tháo
khớp
|
1.850.000
|
|
577
|
II
|
19
|
Tháo đốt bàn hoặc
các ngón tay, chân
|
1.470.000
|
|
578
|
I
|
20
|
Phẫu thuật tạo hình chữa sẹo bỏng/ Phẫu thuật vá da
|
2.990.000
|
|
|
XIII
|
Bỏng
|
|
|
579
|
I
|
1
|
Cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
3.500.000
|
|
580
|
I
|
2
|
Cắt lọc da, cân, cơ
trên 5% diện tích cơ thể
|
3.410.000
|
|
|
XIV
|
Phẫu thuật Nội soi
|
|
|
581
|
I
|
1
|
Phẫu thuật nội soi
lồng ngực
|
3.474.000
|
|
582
|
I
|
2
|
Phẫu thuật nội soi
lồng ngực trong tràn khí màng phổi
|
3.500.000
|
|
583
|
I
|
3
|
Phẫu thuật nội soi
lồng ngực lấy máu tụ cầm máu
|
3.400.000
|
|
584
|
I
|
4
|
Phẫu thuật nội soi
cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi (chưa bao gồm dụng cụ cắt nối tự động)
|
3.200.000
|
|
585
|
I
|
5
|
Phẫu thuật nội soi
viêm ruột thừa/ phúc mạc ruột thừa/áp xe - đám quánh ruột thừa
|
3.550.000
|
|
586
|
I
|
6
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u bàng quang nông qua niệu đạo/ Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
|
3.200.000
|
|
587
|
I
|
7
|
Phẫu thuật nội soi
cắt xẻ cổ bàng quang hoặc áp xe tuyến tiền liệt
|
3.000.000
|
|
588
|
I
|
8
|
Lấy sỏi niệu quản,
sỏi thận qua nội soi sau phúc mạc
|
3.500.000
|
|
589
|
I
|
9
|
Phẫu thuật nội soi
tạo hình niệu quản
|
3.200.000
|
|
590
|
I
|
10
|
Phẫu thuật nội soi
ổ bụng, hố chậu, khung chậu (Cắt dầy dính dây chằng trong ổ bụng/ Cắt chỏm
nang gan/ khâu thủng đường tiêu hóa/ cắt polip ống tiêu hóa/ thoát vị bẹn/
chửa ngoài tử cung vỡ…)
|
3.550.000
|
|
591
|
I
|
11
|
Phẫu thuật nội soi
viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác/ Các phẫu thuật nội soi ổ bụng khác
|
3.550.000
|
|
592
|
I
|
12
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn qua nội soi
|
3.000.000
|
|
|
C4.2
|
Thủ thuật
|
|
|
|
I
|
Ung bướu
|
|
|
593
|
I
|
1
|
Tiêm cồn tuyệt đối
vào u gan qua siêu âm
|
400.000
|
|
|
II
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
594
|
I
|
1
|
Khâu vành rách tai
sau chấn thương (có khâu sụn vành tai)
|
750.000
|
|
|
III
|
Tiêu hóa - Bụng -
Gam mật
|
|
|
595
|
I
|
1
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da
|
1.000.000
|
|
596
|
III
|
2
|
Chọc dò cùng đồ
Douglas
|
350.000
|
|
|
IV
|
Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
597
|
I
|
1
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt
|
750.000
|
|
598
|
I
|
2
|
Điều trị tại chỗ
phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng
hoặc lạnh
|
800.000
|
|
599
|
I
|
3
|
Dẫn lưu bể thận tối
thiểu
|
900.000
|
|
600
|
II
|
4
|
Dẫn lưu bàng quang
bằng chọc Trôca
|
700.000
|
|
601
|
III
|
5
|
Thay sonde dẫn lưu
thận, bàng quang, niệu quản
|
340.000
|
|
602
|
II
|
6
|
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ nong bao quy đầu
|
620.000
|
|
|
V
|
Sản - Phụ khoa
|
|
|
603
|
ĐB
|
1
|
Huỷ thai: Cắt thân
thai nhi ngôi ngang
|
1.500.000
|
|
604
|
I
|
2
|
Huỷ thai: Chọc óc,
kẹp sọ, kéo thai
|
1.000.000
|
|
605
|
I
|
3
|
Thay máu sơ sinh
(chưa bao gồm máu)
|
900.000
|
|
606
|
I
|
4
|
Dẫn lưu cùng đồ
Douglas
|
720.000
|
|
|
VI
|
Nhi khoa
|
|
|
607
|
I
|
1
|
Nắn bó chỉnh hình
chân khoèo
|
1.000.000
|
|
608
|
I
|
2
|
Bột chậu lưng chân
có kéo nắn (gây mê)
|
1.100.000
|
|
609
|
I
|
3
|
Tiêm nội tuỷ
|
390.000
|
|
610
|
II
|
4
|
Chọc dò tủy sống sơ
sinh
|
310.000
|
|
611
|
II
|
5
|
Bột đùi cẳng bàn
chân có kéo nắn (gây mê)
|
850.000
|
|
612
|
II
|
6
|
Nong miệng nối hậu
môn có gây mê
|
730.000
|
|
613
|
III
|
7
|
Bóp bóng Ambu thổi ngạt (bao gồm cả ambu dùng
nhiều lần)
|
250.000
|
|
|
VII
|
Chấn thương - Chỉnh
hình
|
|
|
614
|
I
|
1
|
Nắn trong gãy
Dupuytren
|
750.000
|
|
615
|
I
|
2
|
Nắn trong gãy
Monteggia
|
750.000
|
|
616
|
II
|
3
|
Nắn trong gãy
Pouteau-Colles
|
710.000
|
|
|
VIII
|
Cơ - Xương - Khớp
|
|
|
617
|
II
|
1
|
Rửa khớp
|
350.000
|
|
618
|
III
|
2
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
290.000
|
|
619
|
III
|
3
|
Tiêm cạnh cột sống
|
240.000
|
|
620
|
III
|
4
|
Tiêm khớp
|
270.000
|
|
|
IX
|
Hồi sức cấp cứu -
Lọc máu
|
|
|
621
|
ĐB
|
1
|
Gây tê màng cứng
làm giản đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật
|
1.000.000
|
|
622
|
I
|
2
|
Sốc điện cấp cứu có
kết quả
|
980.000
|
|
623
|
I
|
3
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
980.000
|
|
624
|
I
|
4
|
Đặt nội khí quản
cấp cứu
|
824.000
|
|
625
|
I
|
5
|
Sốc điện phá rung
nhĩ, cơn nhịp tim nhanh
|
1.000.000
|
|
626
|
I
|
6
|
Rửa màng tim
|
1.150.000
|
|
627
|
I
|
7
|
Nội soi dạ dày cấp
cứu
|
880.000
|
|
628
|
I
|
8
|
Mở khí quản cấp cứu
|
810.000
|
|
629
|
II
|
9
|
Chọc rửa ổ bụng
chẩn đoán
|
620.000
|
|
630
|
I
|
10
|
Hồi sức người bệnh bị suy thở/ sốc các loại/ rối loạn
đông máu/ hôn mê/suy
thận
|
950.000
|
|
631
|
I
|
11
|
Chọc hút dịch màng
tim dưới siêu âm
|
1.200.000
|
|
|
X
|
Nội soi
|
|
|
632
|
I
|
1
|
Nội soi điều trị
giãn tĩnh mạch thực quản
|
1.400.000
|
|
633
|
I
|
2
|
Nội soi bàng quang
tìm đái dưỡng chấp, đặt Catheter thận để bơm thuốc
|
1.000.000
|
|
634
|
II
|
3
|
Nội soi dạ dày tá
tràng bằng phương pháp vô cảm
|
480.000
|
|
|
XI
|
Tâm thần
|
|
|
635
|
III
|
1
|
Sốc điện tâm thần
|
300.000
|
|
|
XII
|
Ngoại khoa
|
|
|
636
|
II
|
1
|
Máng lao cột sống
|
500.000
|
|
637
|
III
|
2
|
Băng chỉnh hình:
Băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khèo, bằng Deasault
|
390.000
|
|
638
|
II
|
3
|
Chọc dò khớp gối
|
300.000
|
|
|
XIII
|
Bỏng
|
|
|
639
|
II
|
1
|
Cắt lọc tổ chức
hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
840.000
|
|
|
XIV
|
Xét nghiệm
|
|
|
640
|
III
|
1
|
Soi tươi phát hiện
Demodex
|
30.000
|
|
|
XV
|
Các kỹ thuật khác
|
|
|
641
|
III
|
1
|
Thở ô xy (cho một
ngày thở, chưa bao gồm ôxy)
|
60.000
|
|
642
|
III
|
2
|
Điều trị mụn cóc/
mụn thịt/ sẩn cục/ u vàng/ u nhú sinh dục/ u mềm lây/ các ống tuyến mồ hôi/ nốt
ruồi (dưới 5 tổn thương) bằng laser, plasma
|
382.000
|
|
643
|
III
|
3
|
Điều trị bớt
sùi/sẹo lõm/xóa xăm (1-5cm2) bằng laser CO2
|
392.000
|
|
644
|
III
|
4
|
Nuôi dưỡng người
bệnh ăn qua sonde (một lần chưa bao gồm sonde)/ Đặt sonde dạ dày trong các
bệnh lí khác
|
40.000
|
|
645
|
III
|
5
|
Thay băng rốn sơ
sinh
|
30.000
|
|
646
|
III
|
6
|
Hút đờm khí phế
quản ở bệnh nhân sau đặt NKQ, mở khí quản, thở máy (một lần chưa bao gồm
sonde)
|
37.000
|
|
TT
|
STT
theo mục
|
Các
loại dịch vụ
|
Giá
dịch vụ
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC
DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
C1
|
Các thủ thuật, tiểu
thủ thuật, Nội soi
|
|
1
|
1
|
Chọc dò tuỷ sống
|
35.000
|
2
|
2
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
3
|
3
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
4
|
4
|
Đốt mụn cóc
|
30.000
|
5
|
5
|
Cắt sùi mào gà
|
60.000
|
6
|
6
|
Chấm Nitơ, AT
|
10.000
|
7
|
7
|
Đốt Hydradenome
|
50.000
|
8
|
8
|
Tẩy tàn nhang, nốt
ruồi
|
65.000
|
9
|
9
|
Đốt sẹo lồi, xấu,
vết chai, mụn, thịt dư
|
130.000
|
10
|
10
|
Bạch biến
|
65.000
|
11
|
11
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
12
|
12
|
Cắt đường rò mông
|
120.000
|
13
|
13
|
Lột nhẹ da mặt
|
240.000
|
14
|
14
|
Móng quặp
|
80.000
|
15
|
15
|
Sinh thiết phổi
bằng kim nhỏ
|
50.000
|
16
|
16
|
Sinh thiết vú
|
100.000
|
17
|
17
|
Sinh thiết cơ tim
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
960.000
|
18
|
18
|
Soi khớp có sinh
thiết
|
256.000
|
19
|
19
|
Soi màng phổi
|
180.000
|
20
|
20
|
Soi thực quản dạ
dày gắp giun
|
250.000
|
21
|
21
|
Soi dạ dày + tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
250.000
|
22
|
22
|
Soi ruột non +/-
sinh thiết
|
320.000
|
23
|
23
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp
|
400.000
|
24
|
24
|
Soi đại tràng +
tiêm/ kẹp cầm máu
|
320.000
|
25
|
25
|
Soi trực tràng +
tiêm/ thắt trĩ
|
150.000
|
26
|
26
|
Soi bàng quang +
chụp thận ngược dòng
|
450.000
|
27
|
27
|
Nong thực quản qua
nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
1.600.000
|
28
|
28
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
640.000
|
29
|
29
|
Nội soi tai
|
70.000
|
30
|
30
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
31
|
31
|
Nội soi buồng tử
cung để sinh thiết
|
170.000
|
32
|
32
|
Nội soi ống mật chủ
|
110.000
|
33
|
33
|
Nội soi khí phế
quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
560.000
|
34
|
34
|
Nội soi lồng ngực
|
700.000
|
35
|
35
|
Nội soi tiết niệu
có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
36
|
36
|
Nội soi đường mật,
tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.500.000
|
37
|
37
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
100.000
|
38
|
38
|
Đo áp lực đồ cắt
dọc niệu đạo
|
100.000
|
39
|
39
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
100.000
|
40
|
40
|
Niệu dòng đồ
|
35.000
|
41
|
41
|
Mổ tràn dịch màng
tinh hoàn
|
100.000
|
42
|
42
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
43
|
43
|
Mở rộng miệng lỗ
sáo
|
45.000
|
44
|
44
|
Bơm rửa niệu quản
sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
300.000
|
45
|
45
|
Đặt sonde JJ niệu
quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.500.000
|
46
|
46
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement
hoá học)
|
640.000
|
47
|
47
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
500.000
|
48
|
48
|
Rửa ruột non toàn
bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
650.000
|
49
|
49
|
Hấp thụ phân tử
liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)
|
1.600.000
|
50
|
50
|
Đặt catheter đo áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80.000
|
51
|
51
|
Đặt catheter động
mạch quay
|
450.000
|
52
|
52
|
Đặt catheter động
mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
600.000
|
53
|
53
|
Tạo nhịp cấp cứu
trong buồng tim
|
240.000
|
54
|
54
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
640.000
|
55
|
55
|
Điều trị hạ kali/
canxi máu
|
180.000
|
56
|
56
|
Điều trị thải độc
bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
650.000
|
57
|
57
|
Sử dụng antidote
trong điều trị ngộ độc cấp
|
200.000
|
58
|
58
|
Soi phế quản điều
trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
650.000
|
59
|
59
|
Điều trị rắn độc
cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
750.000
|
60
|
60
|
Giải độc nhiễm độc
cấp ma tuý
|
550.000
|
61
|
61
|
Tắm tẩy độc cho
bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
180.000
|
62
|
62
|
Lọc máu liên tục
(01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.440.000
|
63
|
63
|
Lọc tách huyết
tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết
tương đông lạnh)
|
960.000
|
64
|
64
|
Sinh thiết u phổi
dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
800.000
|
65
|
65
|
Chọc dò sinh thiết
vú dưới siêu âm
|
120.000
|
|
|
Y HỌC DÂN
TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
66
|
1
|
Giao thoa
|
10.000
|
67
|
2
|
Bàn kéo
|
20.000
|
68
|
3
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
69
|
4
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
10.000
|
70
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
71
|
6
|
Tập do liệt ngoại
biên
|
10.000
|
72
|
7
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
73
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
10.000
|
74
|
9
|
Tập luyện với ghế
tập cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
75
|
10
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
76
|
11
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
5.000
|
77
|
12
|
Thuỷ trị liệu (cả
thuốc)
|
50.000
|
78
|
13
|
Vật lý trị liệu hô
hấp
|
10.000
|
79
|
14
|
Vật lý trị liệu
chỉnh hình
|
10.000
|
80
|
15
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10.000
|
81
|
16
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
10.000
|
82
|
17
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
83
|
18
|
Điện vi dòng giảm
đau
|
10.000
|
84
|
19
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
85
|
20
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay (60 phút)
|
30.000
|
86
|
21
|
Xoa bóp toàn thân
(60 phút)
|
50.000
|
87
|
22
|
Xông hơi
|
15.000
|
88
|
23
|
Giác hơi
|
12.000
|
89
|
24
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
90
|
25
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
91
|
26
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
92
|
27
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
20.000
|
93
|
28
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10.000
|
94
|
29
|
Laser chiếu ngoài
|
10.000
|
95
|
30
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
96
|
31
|
Laser thẩm mỹ
|
30.000
|
97
|
32
|
Sóng xung kích điều
trị
|
30.000
|
98
|
33
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
450.000
|
99
|
34
|
Nẹp chỉnh hình trên
gối
|
900.000
|
100
|
35
|
Nẹp cổ tay- bàn tay
|
300.000
|
101
|
36
|
áo chỉnh hình cột
sống thắt lưng
|
900.000
|
102
|
37
|
Giày chỉnh hình
|
450.000
|
103
|
38
|
Nẹp chỉnh hình ụ
ngồi-đùi-bàn chân
|
1.000.000
|
104
|
39
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450.000
|
|
C2
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật theo chuyên khoa
|
|
|
C2.1
|
Ngoại khoa
|
|
105
|
1
|
Cố định gãy xương
sườn
|
35.000
|
106
|
2
|
Nắn, bó gẫy xương
đòn
|
50.000
|
107
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
50.000
|
108
|
4
|
Nắn, bó gẫy xương
gót
|
50.000
|
109
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
150.000
|
110
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
120.000
|
111
|
7
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
120.000
|
112
|
8
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
170.000
|
113
|
9
|
Phẫu thuật dính
ngón
|
270.000
|
114
|
10
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
120.000
|
115
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
450.000
|
116
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
2.000.000
|
117
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
900.000
|
118
|
14
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
3.600.000
|
119
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch
|
3.600.000
|
120
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình
eo động mạch
|
3.600.000
|
121
|
17
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
3.600.000
|
122
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
4.000.000
|
123
|
19
|
Phẫu thuật thay
đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
4.800.000
|
124
|
20
|
Phẫu thuật tim các
loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi,
vòng van và van tim nhân tạo)
|
5.600.000
|
125
|
21
|
Phẫu thuật thay
động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim
phổi nhân tạo)
|
5.600.000
|
126
|
22
|
Phẫu thuật ghép van
tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.600.000
|
127
|
23
|
Phẫu thuật u tim/
vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
128
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.600.000
|
129
|
25
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và
máy tim phổi)
|
4.800.000
|
130
|
26
|
Phẫu thuật tim,
mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
4.800.000
|
131
|
27
|
Thông tim ống lớn
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
960.000
|
132
|
28
|
Nong van hai
lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )
|
1.440.000
|
133
|
29
|
Bịt thông liên nhĩ/
thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.440.000
|
134
|
30
|
Điều trị rối loạn
nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.440.000
|
135
|
31
|
Cấy/ đặt máy tạo
nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
800.000
|
136
|
32
|
Các kỹ thuật nút
mạch, thuyên tắc mạch
|
1.440.000
|
137
|
33
|
Nút túi phình mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter và Matrix Coils)
|
1.440.000
|
138
|
34
|
Nút thông động tĩnh
mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)
|
1.440.000
|
139
|
35
|
Nút dị dạng mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)
|
1.440.000
|
140
|
36
|
Thăm dò điện sinh
lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.200.000
|
141
|
37
|
Phẫu thuật nội soi
u tuyến yên
|
2.400.000
|
142
|
38
|
Phẫu thuật dẫn lưu
não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.600.000
|
143
|
39
|
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường
|
2.800.000
|
144
|
40
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não nền sọ
|
2.800.000
|
145
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não thất
|
2.800.000
|
146
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não đường giữa
|
3.600.000
|
147
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu
dị dạng mạch não
|
3.200.000
|
148
|
44
|
Phẫu thuật nội soi
não/ tuỷ sống
|
2.400.000
|
149
|
45
|
Quang động học (
PTD) trong điều trị u não ác tính
|
4.000.000
|
150
|
46
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2.500.000
|
151
|
47
|
Lấy dị vật ống tiêu
hoá qua nội soi
|
1.500.000
|
152
|
48
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
2.800.000
|
153
|
49
|
Cắt cơ Oddi hoặc
dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
154
|
50
|
Nong đường mật qua
nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
155
|
51
|
Lấy sỏi/ giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
3.000.000
|
156
|
52
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
35.000
|
157
|
53
|
Cắt polyp ống tiêu
hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)
|
800.000
|
158
|
54
|
Đặt stent đường
mật/ tụy (chưa bao gồm stent)
|
1.200.000
|
159
|
55
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
800.000
|
160
|
56
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
560.000
|
161
|
57
|
Thắt vỡ giãn tĩnh
mạch thực quản
|
125.000
|
162
|
58
|
Phẫu thuật nội soi
tạo hình thực quản
|
2.800.000
|
163
|
59
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
2.800.000
|
164
|
60
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
2.800.000
|
165
|
61
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
166
|
62
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.400.000
|
167
|
63
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy
|
1.600.000
|
168
|
64
|
Phẫu thuật nội soi
ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
2.000.000
|
169
|
65
|
Phẫu thuật điều trị
trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.500.000
|
170
|
66
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nang ống mật chủ
|
1.600.000
|
171
|
67
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u trong ổ bụng
|
2.500.000
|
172
|
68
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
2.000.000
|
173
|
69
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách
|
2.400.000
|
174
|
70
|
Phẫu thuật nội soi
cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.400.000
|
175
|
71
|
Phẫu thuật nội soi
lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
2.000.000
|
176
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật
|
2.000.000
|
177
|
73
|
Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
2.000.000
|
178
|
74
|
Tán sỏi trong mổ
nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi)
|
2.000.000
|
179
|
75
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.000.000
|
180
|
76
|
Phẫu thuật cắt gan
mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3.500.000
|
181
|
77
|
Phẫu thuật nội soi
cắt gan
|
2.000.000
|
182
|
78
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
2.000.000
|
183
|
79
|
Phẫu thuật dị tật
teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
1.600.000
|
184
|
80
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
2.000.000
|
185
|
81
|
Phẫu thuật nội soi
cắt thận/ u sau phúc mạc
|
2.400.000
|
186
|
82
|
Phẫu thuật nội soi
u thượng thận/ nang thận
|
2.000.000
|
187
|
83
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
1.600.000
|
188
|
84
|
Phẫu thuật cắt túi
sa niệu quản bằng nội soi
|
1.600.000
|
189
|
85
|
Phẫu thuật cắt
tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.600.000
|
190
|
86
|
Điều trị u xơ tiền
liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.200.000
|
191
|
87
|
Cắt đốt nội soi u
lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.500.000
|
192
|
88
|
Đặt prothese cố
định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3.000.000
|
193
|
89
|
Đo các chỉ số niệu
động học
|
1.600.000
|
194
|
90
|
Ghép thận, niệu
quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
3.200.000
|
195
|
91
|
Phẫu thuật thay đốt
sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)
|
2.400.000
|
196
|
92
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
197
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
198
|
94
|
Phẫu thuật chữa vẹo
cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
12.000.000
|
199
|
95
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
200
|
96
|
Phẫu thuật thay
khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
201
|
97
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
202
|
98
|
Phẫu thuật thay
khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
203
|
99
|
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng
|
1.600.000
|
204
|
100
|
Phẫu thuật thay
đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và
xương bảo quản)
|
2.000.000
|
205
|
101
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
206
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.500.000
|
207
|
103
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân
|
1.600.000
|
208
|
104
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
1.760.000
|
209
|
105
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
1.760.000
|
210
|
106
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
2.200.000
|
211
|
107
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
2.400.000
|
212
|
108
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.280.000
|
213
|
109
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.600.000
|
214
|
110
|
Rút đinh/ tháo
phương tiện kết hợp xương
|
1.200.000
|
215
|
111
|
Tạo hình khí-phế
quản
|
8.000.000
|
216
|
112
|
Phẫu thuật tạo hình
sọ mặt (bệnh lý)
|
2.400.000
|
217
|
113
|
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da
bằng phẫu thuật tạo hình
|
960.000
|
218
|
114
|
Phẫu thuật kéo dài
chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
2.400.000
|
219
|
115
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
2.000.000
|
220
|
116
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
221
|
117
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1.600.000
|
222
|
118
|
Phẫu thuật đóng
cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
|
C2.2
|
Sản, phụ khoa
|
|
223
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
224
|
2
|
Nạo phá thai bệnh
lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó
|
100.000
|
225
|
3
|
Hút thai dưới 12
tuần
|
80.000
|
226
|
4
|
Nạo phá thai 3
tháng giữa
|
350.000
|
227
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
228
|
6
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
200.000
|
229
|
7
|
Đặt/ tháo dụng cụ
tử cung
|
15.000
|
230
|
8
|
Khâu vòng cổ tử
cung/ Tháo vòng khó
|
80.000
|
231
|
9
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
232
|
10
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
233
|
11
|
Chọc ối chẩn đoán
trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
180.000
|
234
|
12
|
Chọc ối điều trị đa
ối
|
35.000
|
235
|
13
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
236
|
14
|
Xoa bóp vú và hút
sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
237
|
15
|
Đẻ không đau (gây
tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
238
|
16
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
239
|
17
|
Trích ápxe Bartholin
|
120.000
|
240
|
18
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
241
|
19
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
242
|
20
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
243
|
21
|
Sinh thiết tinh
hoàn chẩn đoán
|
400.000
|
244
|
22
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
700.000
|
245
|
23
|
Phẫu thuật nội soi
u nang buồng trứng
|
1.200.000
|
246
|
24
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
500.000
|
247
|
25
|
Phẫu thuật cắt tử
cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
248
|
26
|
Điều trị chửa ống
cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
350.000
|
249
|
27
|
Điều trị u xơ tử
cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp,
Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.200.000
|
250
|
28
|
Chọc hút u nang
buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
400.000
|
251
|
29
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
252
|
30
|
Phẫu thuật bóc
nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
500.000
|
253
|
31
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
254
|
32
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung
|
650.000
|
255
|
33
|
Chọc hút noãn
|
2.880.000
|
256
|
34
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/ trứng
|
2.000.000
|
257
|
35
|
Kỹ thuật rã đông +
chuyển phôi
|
1.200.000
|
258
|
36
|
Sinh thiết tinh
hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2.160.000
|
259
|
37
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
35.000
|
260
|
38
|
Theo dõi tim thai
và cơn co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
261
|
39
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
3.000.000
|
262
|
40
|
Thụ tinh trong ống
nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
4.000.000
|
263
|
41
|
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
4.320.000
|
264
|
42
|
Xin trứng - làm
IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
4.800.000
|
265
|
43
|
Phí lưu trữ phôi/
trứng/ tinh trùng (01 năm)
|
960.000
|
266
|
44
|
Phẫu thuật lấy tinh
trùng thực hiện ICSI
|
2.400.000
|
|
C2.3
|
Mắt
|
|
267
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
268
|
2
|
Nghiệm pháp phát
hiện Glôcôm
|
40.000
|
269
|
3
|
Điện chẩm
|
35.000
|
270
|
4
|
Sắc giác
|
20.000
|
271
|
5
|
Điện võng mạc
|
35.000
|
272
|
6
|
Đo tính công suất
thủy tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
273
|
7
|
Đo thị lực khách
quan
|
40.000
|
274
|
8
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
275
|
9
|
Chữa bỏng mắt do
hàn điện
|
10.000
|
276
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
277
|
11
|
Điện di điều trị (1
lần)
|
8.000
|
278
|
12
|
Múc nội nhãn (có
độn hoặc không độn)
|
400.000
|
279
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
400.000
|
280
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
281
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
282
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
12.000
|
283
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
470.000
|
284
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
550.000
|
285
|
19
|
Phẫu thuật
Epicanthus (1 mắt)
|
500.000
|
286
|
20
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
400.000
|
287
|
21
|
Rạch giác mạc nan
hoa (1 mắt)
|
200.000
|
288
|
22
|
Rạch giác mạc nan
hoa (2 mắt)
|
256.000
|
289
|
23
|
Phẫu thuật lác có
Faden (1 mắt)
|
400.000
|
290
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí
(1 mắt)
|
500.000
|
291
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí
(2 mắt)
|
700.000
|
292
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi
(1 mắt)
|
650.000
|
293
|
27
|
Phẫu thuật lác (2
mắt)
|
600.000
|
294
|
28
|
Phẫu thuật lác (1
mắt)
|
400.000
|
295
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
296
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
297
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL
lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
298
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao
sau
|
250.000
|
299
|
33
|
Phẫu thuật thủy
tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
600.000
|
300
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
400.000
|
301
|
35
|
Phẫu thuật cắt thủy
tinh thể
|
500.000
|
302
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng
đồng tử
|
280.000
|
303
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống
Silicon tiền phòng
|
640.000
|
304
|
38
|
Phẫu thuật u mi
không vá da
|
450.000
|
305
|
39
|
Phẫu thuật u có vá
da tạo hình
|
600.000
|
306
|
40
|
Phẫu thuật u tổ
chức hốc mắt
|
600.000
|
307
|
41
|
Phẫu thuật u kết
mạc nông
|
300.000
|
308
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng
đồ lắp mắt giả
|
400.000
|
309
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết
mạc lắp mắt giả
|
350.000
|
310
|
44
|
Phẫu thuật vá da
điều trị lật mi
|
350.000
|
311
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo
lệ quản kết hợp khâu mi
|
640.000
|
312
|
46
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
400.000
|
313
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
500.000
|
314
|
48
|
Cắt dịch kính đơn
thuần/ lấy dị vật nội nhãn
|
500.000
|
315
|
49
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
220.000
|
316
|
50
|
Khâu củng mạc đơn
thuần
|
270.000
|
317
|
51
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
600.000
|
318
|
52
|
Khâu giác mạc phức
tạp
|
400.000
|
319
|
53
|
Khâu củng mạc phức
tạp
|
400.000
|
320
|
54
|
Mở tiền phòng rửa
máu/ mủ
|
400.000
|
321
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300.000
|
322
|
56
|
Khấu vết thương
phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
600.000
|
323
|
57
|
Chích mủ hốc mắt
|
230.000
|
324
|
58
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
325
|
59
|
Cắt mộng áp
Mytomycin
|
470.000
|
326
|
60
|
Gọt giác mạc
|
430.000
|
327
|
61
|
Nối thông lệ mũi (1
mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
700.000
|
328
|
62
|
Khâu cò mi
|
190.000
|
329
|
63
|
Phủ kết mạc
|
350.000
|
330
|
64
|
Cắt u kết mạc không
vá
|
250.000
|
331
|
65
|
Ghép màng ối điều
trị loét giác mạc
|
560.000
|
332
|
66
|
Mộng tái phát phức
tạp có ghép màng ối kết mạc
|
500.000
|
333
|
67
|
Ghép màng ối điều
trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
600.000
|
334
|
68
|
Phẫu thuật mộng
ghép kết mạc tự thân
|
500.000
|
335
|
69
|
Quang đông thể mi
điều trị Glôcôm
|
100.000
|
336
|
70
|
Tạo hình vùng bè
bằng Laser
|
120.000
|
337
|
71
|
Cắt mống mắt chu
biên bằng Laser
|
120.000
|
338
|
72
|
Mở bao sau bằng
Laser
|
120.000
|
339
|
73
|
Chọc tháo dịch dưới
hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
320.000
|
340
|
74
|
Cắt bè áp MMC hoặc
áp 5FU
|
400.000
|
341
|
75
|
Phẫu thuật lấy thủy
tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân
tạo)
|
700.000
|
342
|
76
|
Tháo dầu Silicon
phẫu thuật
|
320.000
|
343
|
77
|
Điện đông thể mi
|
160.000
|
344
|
78
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
15.000
|
345
|
79
|
Siêu âm chẩn đoán
(1 mắt)
|
20.000
|
346
|
80
|
Điện rung mắt quang
động
|
40.000
|
347
|
81
|
Sinh thiết u, tế
bào học, dịch tổ chức
|
40.000
|
348
|
82
|
Lấy huyết thanh
đóng ống
|
30.000
|
349
|
83
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
350
|
84
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
15.000
|
351
|
85
|
Cắt u bì kết giác
mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
500.000
|
352
|
86
|
Tách dính mi cầu
ghép kết mạc
|
750.000
|
353
|
87
|
Phẫu thuật hẹp khe
mi
|
250.000
|
354
|
88
|
Phẫu thuật tháo cò
mi
|
60.000
|
355
|
89
|
U hạt, u gai kết
mạc (cắt bỏ u)
|
80.000
|
356
|
90
|
U bạch mạch kết mạc
|
40.000
|
357
|
91
|
Phẫu thuật điều trị
tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
2.800.000
|
358
|
92
|
Phẫu thuật đục thuỷ
tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
359
|
93
|
Ghép giác mạc (01
mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.600.000
|
360
|
94
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai
silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.600.000
|
361
|
95
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt mắt chu biên
|
250.000
|
|
C2.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
362
|
1
|
Làm thuốc thanh
quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
363
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
364
|
3
|
Đốt họng bằng khí
Nitơ lỏng
|
100.000
|
365
|
4
|
Đốt họng bằng khí
CO2 (Bằng áp lạnh)
|
75.000
|
366
|
5
|
Nhét bấc mũi trước
cầm máu
|
20.000
|
367
|
6
|
Nhét bấc mũi sau
cầm máu
|
50.000
|
368
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
369
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
370
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
10.000
|
371
|
10
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
15.000
|
372
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
373
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
25.000
|
374
|
13
|
Hút xoang dưới áp
lực
|
20.000
|
375
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120.000
|
376
|
15
|
Khí dung
|
8.000
|
377
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
15.000
|
378
|
17
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
379
|
18
|
Cắt bỏ đường rò
luân nhĩ
|
180.000
|
380
|
19
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
381
|
20
|
Cắt bỏ thịt thừa
nếp tai 2 bên
|
40.000
|
382
|
21
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
383
|
22
|
Chọc hút u nang sàn
mũi
|
25.000
|
384
|
23
|
Cắt polyp ống tai
|
20.000
|
385
|
24
|
Sinh thiết vòm mũi
họng
|
25.000
|
386
|
25
|
Soi thanh quản treo
cắt hạt xơ
|
125.000
|
387
|
26
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
125.000
|
388
|
27
|
Soi thanh khí phế
quản bằng ống mềm
|
70.000
|
389
|
28
|
Soi thực quản bằng
ống mềm
|
70.000
|
390
|
29
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
100.000
|
391
|
30
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
392
|
31
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (2 bên)
|
220.000
|
393
|
32
|
Thông vòi nhĩ nội
soi
|
60.000
|
394
|
33
|
Nong vòi nhĩ nội
soi
|
60.000
|
395
|
34
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
396
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi
có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
250.000
|
397
|
36
|
Nội soi Tai
Mũi Họng
|
180.000
|
398
|
37
|
Mổ sào bào thượng
nhĩ
|
600.000
|
399
|
38
|
Đo sức cản của mũi
|
65.000
|
400
|
39
|
Đo thính lực đơn âm
|
30.000
|
401
|
40
|
Đo trên ngưỡng
|
35.000
|
402
|
41
|
Đo sức nghe lời
|
25.000
|
403
|
42
|
Đo phản xạ cơ bàn
đạp
|
15.000
|
404
|
43
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
405
|
44
|
Chỉ định dùng máy
trợ thính (hướng dẫn)
|
35.000
|
406
|
45
|
Đo OAE (1 lần)
|
30.000
|
407
|
46
|
Đo ABR (1 lần)
|
120.000
|
408
|
47
|
Phẫu thuật cấy điện
cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
5.200.000
|
409
|
48
|
Phẫu thuật nội soi
lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.000.000
|
410
|
49
|
Phẫu thuật cấy máy
trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5.200.000
|
411
|
50
|
Phẫu thuật tai
trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
|
3.840.000
|
412
|
51
|
Phẫu thuật đỉnh
xương đá
|
2.400.000
|
413
|
52
|
Phẫu thuật tái tạo
hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/
Prothese)
|
4.000.000
|
414
|
53
|
Ghép thanh khí quản
đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
4.000.000
|
415
|
54
|
Nối khí quản tận - tận trong
điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
4.800.000
|
416
|
55
|
Đặt stent điều trị
sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
4.800.000
|
417
|
56
|
Cắt thanh quản có
tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)
|
3.600.000
|
418
|
57
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
11.000.000
|
419
|
58
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
6.000.000
|
420
|
59
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
6.500.000
|
421
|
60
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
5.600.000
|
422
|
61
|
Phẫu thuật tái tạo
vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
4.000.000
|
423
|
62
|
Phẫu thuật phục
hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
4.000.000
|
424
|
63
|
Cắt dây thần kinh
Vidien qua nội soi
|
4.400.000
|
425
|
64
|
Cắt u cuộn cảnh
|
4.400.000
|
426
|
65
|
Phẫu thuật áp xe
não do tai
|
5.000.000
|
427
|
66
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
3.600.000
|
428
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
3.600.000
|
429
|
68
|
Phẫu thuật laser
cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4.800.000
|
430
|
69
|
Phẫu thuật Laser
trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6.000.000
|
431
|
70
|
Phẫu thuật nạo vét
hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
3.600.000
|
432
|
71
|
Phẫu thuật nội soi
mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
4.000.000
|
433
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.000.000
|
|
C2.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
C2.5.1
|
Phẫu thuật răng,
miệng
|
|
434
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng
đơn giản
|
100.000
|
435
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng
khó
|
120.000
|
436
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi
trùm
|
60.000
|
437
|
4
|
Rạch áp xe trong
miệng
|
35.000
|
438
|
5
|
Rạch áp xe dẫn lưu
ngoài miệng
|
35.000
|
439
|
6
|
Cố định tạm thời
gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
440
|
7
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
441
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
442
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
120.000
|
443
|
10
|
Nạo túi lợi 1
sextant
|
30.000
|
444
|
11
|
Nắn trật khớp thái
dương hàm
|
25.000
|
445
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
400.000
|
446
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
500.000
|
447
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
500.000
|
448
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới
xương
|
360.000
|
449
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc
chỗ
|
200.000
|
450
|
17
|
Bấm gai xương trên
02 ổ răng
|
80.000
|
451
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ
để làm hàm giả
|
110.000
|
452
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh
môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
130.000
|
453
|
20
|
Cắm và cố định lại
một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
230.000
|
454
|
21
|
Nẹp liên kết điều
trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
780.000
|
455
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương ổ răng 1 vùng
|
400.000
|
456
|
23
|
Cắt u lợi đường
kính từ 2cm trở lên
|
150.000
|
457
|
24
|
Phẫu thuật ghép
xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương
nhân tạo)
|
280.000
|
|
C2.5.2
|
Điều trị răng
|
|
458
|
1
|
Hàn răng sữa sâu
ngà
|
70.000
|
459
|
2
|
Trám bít hố rãnh
|
90.000
|
460
|
3
|
Điều trị răng sữa
viêm tuỷ có hồi phục
|
110.000
|
461
|
4
|
Điều trị tuỷ răng
sữa một chân
|
210.000
|
462
|
5
|
Điều trị tuỷ răng
sữa nhiều chân
|
260.000
|
463
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
170.000
|
464
|
7
|
Răng sâu ngà
|
140.000
|
465
|
8
|
Răng viêm tuỷ hồi
phục
|
160.000
|
466
|
9
|
Điều trị tuỷ răng
số 1, 2, 3
|
300.000
|
467
|
10
|
Điều trị tuỷ răng
số 4, 5
|
370.000
|
468
|
11
|
Điều trị tuỷ răng
số 6, 7 hàm dưới
|
600.000
|
469
|
12
|
Điều trị tuỷ răng
số 6, 7 hàm trên
|
730.000
|
470
|
13
|
Điều trị tuỷ lại
|
870.000
|
471
|
14
|
Hàn composite cổ
răng
|
250.000
|
472
|
15
|
Hàn thẩm mỹ
composite (veneer)
|
350.000
|
473
|
16
|
Phục hồi thân răng
có chốt
|
350.000
|
474
|
17
|
Tẩy trắng răng 1
hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
900.000
|
475
|
18
|
Tẩy trắng răng 2
hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.300.000
|
|
C2.5.3
|
Răng giả tháo lắp
|
|
476
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa
tính răng)
|
750.000
|
477
|
2
|
Một hàm tháo lắp
nhựa toàn phần (14 răng)
|
650.000
|
|
C2.5.4
|
Răng giả cố định
|
|
478
|
1
|
Răng giả cố định
trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
4.800.000
|
479
|
2
|
Một đơn vị sứ kim
loại
|
700.000
|
480
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn
phần
|
1.000.000
|
481
|
4
|
Một trụ thép
|
550.000
|
482
|
5
|
Một chụp thép cầu
nhựa
|
600.000
|
483
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
220.000
|
484
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3
đơn vị
|
1.800.000
|
|
C2.5.5
|
Nắn chỉnh răng
|
|
485
|
1
|
Hàm dự phòng loại
tháo lắp
|
500.000
|
486
|
2
|
Hàm dự phòng loại
gắn chặt
|
750.000
|
487
|
3
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
1.920.000
|
488
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
2.400.000
|
489
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp đơn giản
|
900.000
|
490
|
6
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp phức tạp
|
1.500.000
|
491
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3.500.000
|
492
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
5.800.000
|
493
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
7.000.000
|
494
|
10
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
220.000
|
495
|
11
|
Hàm duy trì kết qủa
loại cố định
|
400.000
|
496
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên
cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
70.000
|
|
C2.5.6
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
497
|
1
|
Làm lại hàm
|
200.000
|
498
|
2
|
Sửa hàm
|
60.000
|
499
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu
(1đơn vị)
|
50.000
|
|
C2.5.7
|
Các phẫu thuật hàm
mặt
|
|
500
|
1
|
Sử dụng nẹp có lồi
cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
và vít thay thế)
|
1.600.000
|
501
|
2
|
Phẫu thuật cắt
xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.920.000
|
502
|
3
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp
vít (1 bên) (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.200.000
|
503
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa
bao gồm nẹp, vít
thay thế)
|
1.680.000
|
504
|
5
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố
định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.760.000
|
505
|
6
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao
cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.560.000
|
506
|
7
|
Phẫu thuật điều trị
lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.520.000
|
507
|
8
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
|
1.440.000
|
508
|
9
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
|
1.560.000
|
509
|
10
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
1.440.000
|
510
|
11
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít)
|
1.600.000
|
511
|
12
|
Phẫu thuật cắt
tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa
bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.680.000
|
512
|
13
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.560.000
|
513
|
14
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.600.000
|
514
|
15
|
Phẫu thuật cắt u
máu lớn vùng hàm mặt
|
1.440.000
|
515
|
16
|
Phẫu thuật cắt u
bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
1.440.000
|
516
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
517
|
18
|
Phẫu thuật mở
xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.760.000
|
518
|
19
|
Phẫu thuật ghép
xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1.840.000
|
519
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình
xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.200.000
|
520
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo
xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô)
|
1.600.000
|
521
|
22
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.600.000
|
522
|
23
|
Phẫu thuật điều trị
gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.360.000
|
523
|
24
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.900.000
|
524
|
25
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
525
|
26
|
Phẫu thuật cắt u
lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
526
|
27
|
Phẫu thuật nâng
sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )
|
1.480.000
|
527
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
1.200.000
|
528
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình
môi hai bên
|
1.300.000
|
529
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
960.000
|
530
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
960.000
|
531
|
32
|
Phẫu thuật căng da
mặt
|
960.000
|
532
|
33
|
Cắt u nang giáp
móng
|
1.280.000
|
533
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.280.000
|
534
|
35
|
Cắt nang xương hàm
từ 2-5cm
|
1.800.000
|
535
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.560.000
|
536
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.560.000
|
537
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở chéo mặt
|
1.120.000
|
538
|
39
|
Ghép da rời mỗi
chiều trên 5cm
|
1.200.000
|
539
|
40
|
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo
>2cm
|
1.040.000
|
540
|
41
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.400.000
|
541
|
42
|
Phẫu thuật khâu
phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần
kinh.
|
1.500.000
|
542
|
43
|
Phẫu thuật lấy
xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
543
|
44
|
Cắt bỏ nang sàn
miệng
|
1.650.000
|
544
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
1.650.000
|
545
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây
thần kinh V ngoại biên
|
1.280.000
|
546
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )
|
1.400.000
|
547
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
548
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u
máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
640.000
|
549
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.040.000
|
550
|
51
|
Sinh thiết u phần
mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.200.000
|
551
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương
|
1.650.000
|
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
552
|
1
|
Thay băng bỏng (1
lần)
|
100.000
|
553
|
2
|
Vô cảm trong thay
băng bệnh nhân bỏng
|
100.000
|
554
|
3
|
Sử dụng giường khí
hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
120.000
|
555
|
4
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
556
|
5
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.500.000
|
557
|
6
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
558
|
7
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.300.000
|
559
|
8
|
Ghép da dị loại (da
ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
50.000
|
560
|
9
|
Ghép da tự thân
trong điều trị bỏng
|
60.000
|
561
|
10
|
Ghép màng tế bào
nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
300.000
|
562
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu
bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
90.000
|
563
|
12
|
Tắm điều trị tiệt
khuẩn bằng TRA gamma
|
70.000
|
564
|
13
|
Ghép da có sử dụng
da lợn bảo quản sau lạnh
|
55.000
|
565
|
14
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
300.000
|
566
|
15
|
Điều trị bằng ôxy
cao áp
|
100.000
|
|
C3
|
Xét nghiệm và thăm
dò chức năng
|
|
|
C3.1
|
Xét nghiệm huyết
học-miễn dịch
|
|
567
|
1
|
Kháng thể kháng
nhân và Anti-dsDNA
|
200.000
|
568
|
2
|
Tổng phân tích tế
bào máu bằng máy đếm laser
|
40.000
|
569
|
3
|
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động
|
35.000
|
570
|
4
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm tự động)
|
60.000
|
571
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm laser)
|
60.000
|
572
|
6
|
Độ tập trung tiểu
cầu
|
12.000
|
573
|
7
|
Tìm mảnh vỡ hồng
cầu (bằng máy)
|
15.000
|
574
|
8
|
Tìm hồng cầu có
chấm ưa base (bằng máy)
|
15.000
|
575
|
9
|
Tìm ấu trùng giun
chỉ trong máu
|
30.000
|
576
|
10
|
Tập trung bạch cầu
|
25.000
|
577
|
11
|
Máu lắng (bằng máy
tự động)
|
30.000
|
578
|
12
|
Nhuộm hồng cầu sắt
(Nhuộm Peris)
|
30.000
|
579
|
13
|
Nhuộm Phosphatase
kiềm bạch cầu
|
60.000
|
580
|
14
|
Nhuộm Phosphatase
acid
|
65.000
|
581
|
15
|
Cấy cụm tế bào tuỷ
|
400.000
|
582
|
16
|
Xét nghiệm hoà hợp
(Cross-Match) trong phát máu
|
30.000
|
583
|
17
|
Nhuộm sợi xơ trong
mô tuỷ xương
|
70.000
|
584
|
18
|
Nhuộm sợi xơ liên
võng trong mô tuỷ xương
|
70.000
|
585
|
19
|
Lách đồ
|
50.000
|
586
|
20
|
Hoá mô miễn dịch
tuỷ xương (01 marker)
|
128.000
|
587
|
21
|
Thời gian
thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
|
35.000
|
588
|
22
|
Thời gian thrombin
(TT)
|
35.000
|
589
|
23
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường ngoại sinh
|
70.000
|
590
|
24
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường nội sinh
|
100.000
|
591
|
25
|
Nghiệm pháp rượu
(nghiệm pháp Ethanol)
|
25.000
|
592
|
26
|
Nghiệm pháp
von-Kaulla
|
45.000
|
593
|
27
|
Định lượng D- Dimer
|
176.000
|
594
|
28
|
Định lượng Protein
S
|
176.000
|
595
|
29
|
Định lượng Protein
C
|
176.000
|
596
|
30
|
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
|
180.000
|
597
|
31
|
Định lượng đồng yếu
tố Ristocetin
|
144.000
|
598
|
32
|
Định lượng yếu tố
von - Willebrand (v- WF)
|
144.000
|
599
|
33
|
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2
|
144.000
|
600
|
34
|
Định lượng
Plasminogen
|
144.000
|
601
|
35
|
Định lượng α anti
-plasmin (α2 AP)
|
144.000
|
602
|
36
|
Định lượng β - Thromboglobulin (β TG)
|
144.000
|
603
|
37
|
Định lượng t – PA
|
144.000
|
604
|
38
|
Định lượng anti Thrombin III
|
120.000
|
605
|
39
|
Định lượng α2
Macroglobulin (α2 MG)
|
144.000
|
606
|
40
|
Định lượng chất ức
chế C1
|
144.000
|
607
|
41
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
144.000
|
608
|
42
|
Định lượng yếu tố
kháng Xa
|
176.000
|
609
|
43
|
Định lượng FDP
|
100.000
|
610
|
44
|
Định type hoà hợp
tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
|
2.800.000
|
611
|
45
|
Điện di miễn dịch
|
360.000
|
612
|
46
|
Test đường + Ham
|
60.000
|
613
|
47
|
Đếm số lượng CD3
-CD4 –CD8
|
280.000
|
614
|
48
|
Phân tích CD (1
loại CD)
|
120.000
|
615
|
49
|
Xét nghiệm kháng
thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng
kết latex
|
60.000
|
616
|
50
|
Thử phản ứng dị ứng
thuốc
|
65.000
|
617
|
51
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố
|
180.000
|
618
|
52
|
Định lượng men G6PD
|
70.000
|
619
|
53
|
Định lượng men
Pyruvat kinase
|
120.000
|
620
|
54
|
Xét nghiệm trao đổi
nhiễm sắc thể chị em
|
360.000
|
621
|
55
|
Nhiễm sắc thể
Philadelphia (có ảnh karyotype)
|
160.000
|
622
|
56
|
Xác định gen bệnh
máu ác tính
|
640.000
|
623
|
57
|
Xét nghiệm xác định
gen Hemophilia
|
800.000
|
624
|
58
|
Xét nghiệm chuyển
dạng lympho với PHA
|
200.000
|
625
|
59
|
Anti-HCV (ELISA)
|
100.000
|
626
|
60
|
Anti- HIV (ELISA)
|
90.000
|
627
|
61
|
HBsAg (nhanh)
|
60.000
|
628
|
62
|
Anti-HCV (nhanh)
|
60.000
|
629
|
63
|
Anti- HIV (nhanh)
|
60.000
|
630
|
64
|
Anti-HBs (ELISA)
|
60.000
|
631
|
65
|
Anti-HBc IgG
(ELISA)
|
60.000
|
632
|
66
|
Anti-HBc IgM
(ELISA)
|
95.000
|
633
|
67
|
Anti-HBe (ELISA)
|
80.000
|
634
|
68
|
HBeAg (ELISA)
|
80.000
|
635
|
69
|
Kháng thể kháng ký
sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
90.000
|
636
|
70
|
Kháng thể kháng
giang mai (ELISA)
|
60.000
|
637
|
71
|
Anti- HTLV1/2 (ELISA)
|
70.000
|
638
|
72
|
Anti- EBV IgG (ELISA)
|
100.000
|
639
|
73
|
Anti- EBV IgM (ELISA)
|
100.000
|
640
|
74
|
Anti- CMV IgG (ELISA)
|
100.000
|
641
|
75
|
Anti- CMV IgM (ELISA)
|
100.000
|
642
|
76
|
Xác định DNA trong viêm gan B
|
216.000
|
643
|
77
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét bằng phương pháp PCR
|
144.000
|
644
|
78
|
HIV (PCR)
|
280.000
|
645
|
79
|
HCV (RT- PCR)
|
360.000
|
646
|
80
|
HIV (RT- PCR)
|
480.000
|
647
|
81
|
Định tuýp E, B HIV-1
|
760.000
|
648
|
82
|
Định lượng virus
viêm gan B (HBV)
|
1.080.000
|
649
|
83
|
Định nhóm máu khó
hệ ABO
|
180.000
|
650
|
84
|
Định nhóm máu hệ Rh
(D yếu, D từng phần)
|
150.000
|
651
|
85
|
Định nhóm máu A1
|
30.000
|
652
|
86
|
Xác định kháng
nguyên H
|
30.000
|
653
|
87
|
Định nhóm máu hệ
Kell
|
136.000
|
654
|
88
|
Định nhóm máu hệ MN
(xác định kháng nguyên M, N)
|
136.000
|
655
|
89
|
Định nhóm máu hệ P (xác
định kháng nguyên P1)
|
136.000
|
656
|
90
|
Định nhóm máu hệ
Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
136.000
|
657
|
91
|
Định nhóm máu hệ
Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
264.000
|
658
|
92
|
Định nhóm máu hệ
Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu b)
|
128.000
|
659
|
93
|
Định nhóm máu hệ Ss
(xác định kháng nguyên S, s)
|
128.000
|
660
|
94
|
Định nhóm máu hệ
Duffy (xác định kháng nguyên Fy a, Fy b)
|
128.000
|
661
|
95
|
Định nhóm máu hệ
MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
128.000
|
662
|
96
|
Định nhóm máu hệ
Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
128.000
|
663
|
97
|
Sàng lọc kháng thể
bất thường
|
80.000
|
664
|
98
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
880.000
|
665
|
99
|
Hiệu giá kháng thể
tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng
thể bất thường 30-50)
|
35.000
|
666
|
100
|
Xác định bất đồng
nhóm máu mẹ con
|
80.000
|
667
|
101
|
Tách tế bào máu
bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
640.000
|
668
|
102
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.000.000
|
669
|
103
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.000.000
|
670
|
104
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
2.400.000
|
671
|
105
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
13.000.000
|
672
|
106
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương
|
13.000.000
|
673
|
107
|
Xét nghiệm xác định
HLA
|
2.500.000
|
674
|
108
|
Xét nghiệm độ chéo
(Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
320.000
|
675
|
109
|
Xét nghiệm tiền mẫn
cảm
|
320.000
|
676
|
110
|
Xét nghiệm tế bào
gốc CD 34+
|
1.400.000
|
677
|
111
|
Bilan đông cầm máu
- huyết khối
|
1.200.000
|
678
|
112
|
Xét nghiệm miễn
dịch màng tế bào (CD)
|
800.000
|
679
|
113
|
Xét nghiệm sắc thể:
kỹ thuật DNA với Protein
|
4.000.000
|
680
|
114
|
Xét nghiệm xác định
gen
|
2.560.000
|
|
C3.1.1
|
Xét nghiệm hoá sinh
|
|
681
|
1
|
Gross
|
15.000
|
682
|
2
|
Maclagan
|
15.000
|
683
|
3
|
Amoniac
|
70.000
|
684
|
4
|
CPK
|
25.000
|
685
|
5
|
ACTH
|
75.000
|
686
|
6
|
ADH
|
108.000
|
687
|
7
|
Cortison
|
75.000
|
688
|
8
|
GH
|
75.000
|
689
|
9
|
Erythropoietin
|
75.000
|
690
|
10
|
Thyroglobulin
|
75.000
|
691
|
11
|
Calcitonin
|
75.000
|
692
|
12
|
TRAb
|
200.000
|
693
|
13
|
Phenytoin
|
75.000
|
694
|
14
|
Theophylin
|
75.000
|
695
|
15
|
Tricyclic anti
depressant
|
75.000
|
696
|
16
|
Quinin/ Cloroquin/
Mefloquin
|
75.000
|
697
|
17
|
Nồng độ rượu trong
máu
|
28.000
|
698
|
18
|
Paracetamol
|
35.000
|
699
|
19
|
Benzodiazepam (BZD)
|
35.000
|
700
|
20
|
Ngộ độc thuốc
|
60.000
|
701
|
21
|
Salicylate
|
70.000
|
702
|
22
|
ALA
|
85.000
|
703
|
23
|
A/G
|
35.000
|
704
|
24
|
Calci
|
12.000
|
705
|
25
|
Calci ion hoá
|
25.000
|
706
|
26
|
Phospho
|
15.000
|
707
|
27
|
CK-MB
|
35.000
|
708
|
28
|
LDH
|
25.000
|
709
|
29
|
Gama GT
|
18.000
|
710
|
30
|
CRP hs
|
50.000
|
711
|
31
|
Ceruloplasmin
|
65.000
|
712
|
32
|
Apolipoprotein A/B (1 loại)
|
45.000
|
713
|
33
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1
loại)
|
60.000
|
714
|
34
|
Lipase
|
55.000
|
715
|
35
|
Complement 3 (C3)/4
(C4) (1 loại)
|
55.000
|
716
|
36
|
Beta2 Microglobulin
|
70.000
|
717
|
37
|
RF (Rheumatoid
Factor)
|
55.000
|
718
|
38
|
ASLO
|
55.000
|
719
|
39
|
Transferin
|
60.000
|
720
|
40
|
Khí máu
|
100.000
|
721
|
41
|
Catecholamin
|
160.000
|
722
|
42
|
T3/FT3/T4/FT4 (1
loại)
|
60.000
|
723
|
43
|
TSH
|
55.000
|
724
|
44
|
Alpha FP (AFP)
|
85.000
|
725
|
45
|
PSA
|
85.000
|
726
|
46
|
Ferritin
|
75.000
|
727
|
47
|
CEA
|
80.000
|
728
|
48
|
Beta – HCG
|
80.000
|
729
|
49
|
Estradiol
|
75.000
|
730
|
50
|
LH
|
75.000
|
731
|
51
|
FSH
|
75.000
|
732
|
52
|
Prolactin
|
70.000
|
733
|
53
|
Homocysteine
|
108.000
|
734
|
54
|
Myoglobin
|
85.000
|
735
|
55
|
Troponin T/I
|
70.000
|
736
|
56
|
Cyclosporine
|
240.000
|
737
|
57
|
PTH
|
176.000
|
738
|
58
|
CA 19-9
|
104.000
|
739
|
59
|
CA 15 – 3
|
112.000
|
740
|
60
|
CA 72 -4
|
100.000
|
741
|
61
|
CA 125
|
104.000
|
742
|
62
|
Cyfra 21 – 1
|
90.000
|
743
|
63
|
Folate
|
80.000
|
744
|
64
|
Vitamin B12
|
70.000
|
745
|
65
|
Digoxin
|
80.000
|
746
|
66
|
Anti – TG
|
200.000
|
747
|
67
|
Pre albumin
|
90.000
|
748
|
68
|
Lactat
|
90.000
|
749
|
69
|
Lambda
|
90.000
|
750
|
70
|
Kappa
|
90.000
|
751
|
71
|
HBDH
|
90.000
|
752
|
72
|
Haptoglobin
|
90.000
|
753
|
73
|
GLDH
|
90.000
|
754
|
74
|
Alpha Microglobulin
|
90.000
|
|
C3.1.2
|
Xét nghiệm vi sinh
|
|
755
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
25.000
|
756
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25.000
|
757
|
3
|
Cấy máu bằng máy
cấy máu Batec
|
100.000
|
758
|
4
|
Nuôi cấy tìm vi
khuẩn kỵ khí
|
1.250.000
|
759
|
5
|
Nuôi cấy và định
danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
200.000
|
760
|
6
|
Phản ứng CRP
|
30.000
|
761
|
7
|
Kỹ thuật sắc ký khí
miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
100.000
|
762
|
8
|
Xác định
Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
250.000
|
763
|
9
|
Xác định dịch cúm,
á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
370.000
|
764
|
10
|
Định lượng vi rút
viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
1.000.000
|
765
|
11
|
Định lượng vi rút
viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
1.008.000
|
766
|
12
|
Cấy vi khuẩn lao
nhanh bằng môi trường MGIT
|
90.000
|
767
|
13
|
Chẩn đoán Dengue
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
104.000
|
768
|
14
|
Chẩn đoán Dengue
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
104.000
|
769
|
15
|
Chẩn đoán viêm não
Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
50.000
|
770
|
16
|
Chẩn đoán Rotavirus
bằng kỹ thuật ngưng kết
|
120.000
|
771
|
17
|
Chẩn đoán Toxoplasma
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
772
|
18
|
Chẩn đoán Toxoplasma
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
773
|
19
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
104.000
|
774
|
20
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
104.000
|
775
|
21
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
100.000
|
776
|
22
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
95.000
|
777
|
23
|
Chẩn đoán Clammydia
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
778
|
24
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
140.000
|
779
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
130.000
|
780
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
150.000
|
781
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
150.000
|
782
|
28
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
783
|
29
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
170.000
|
784
|
30
|
Chẩn đoán Rubella
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
785
|
31
|
Chẩn đoán Rubella
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
786
|
32
|
Chẩn đoán RSV
(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
787
|
33
|
Chẩn đoán
Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
788
|
34
|
Chẩn đoán Cryptococcus
bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
95.000
|
789
|
35
|
Chẩn đoán Canđia Ag
bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
790
|
36
|
Chẩn đoán thương
hàn bằng kỹ thuật Widal
|
80.000
|
791
|
37
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật ELISA
|
35.000
|
792
|
38
|
Chẩn đoán Anti
HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
793
|
39
|
Chẩn đoán Anti
HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
|
85.000
|
794
|
40
|
Chẩn đoán
Mycoplasma Prcumonie
|
144.000
|
|
C3.2
|
Xét nghiệm nước
tiểu
|
|
795
|
1
|
Nước tiểu 10 thông
số (máy)
|
35.000
|
796
|
2
|
Micro Albumin
|
50.000
|
797
|
3
|
Opiate (định tính)
|
40.000
|
798
|
4
|
Amphetamin (định
tính)
|
40.000
|
799
|
5
|
Marijuana (định
tính)
|
40.000
|
800
|
6
|
Protein Bence -
Jone
|
20.000
|
801
|
7
|
Dưỡng chấp
|
20.000
|
802
|
8
|
DPD
|
144.000
|
|
C3.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
803
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư
phân
|
45.000
|
804
|
2
|
Nuôi cấy phân lập
vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và
làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
90.000
|
|
C3.4
|
Xét nghiệm giải
phẫu bệnh lý
|
|
805
|
1
|
Chẩn đoán mô bệnh
học bệnh phẩm phẫu thuật
|
100.000
|
806
|
2
|
Chọc, hút, nhuộm,
chẩn đoán các u nang (1u)
|
100.000
|
807
|
3
|
Chọc hút tuyến tiền
liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
160.000
|
808
|
4
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
320.000
|
809
|
5
|
Chọc, hút, xét
nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
150.000
|
810
|
6
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán u nang buồng trứng
|
300.000
|
811
|
7
|
Xét nghiệm cyto (tế
bào)
|
70.000
|
812
|
8
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức xương
|
100.000
|
|
C3.5
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
813
|
1
|
Định tính thuốc gây
ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
75.000
|
814
|
2
|
Định tính thuốc trừ
sâu (1 chỉ tiêu)
|
75.000
|
815
|
3
|
Định tính porphyrin
trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
35.000
|
|
C3.6
|
Các thăm dò và điều
trị bằng đồng vị phóng xạ
|
|
|
C3.6.1
|
Thăm dò bằng đồng
vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
816
|
1
|
Xạ hình chức năng
thận
|
160.000
|
817
|
2
|
Thận đồ đồng vị
|
176.000
|
818
|
3
|
Xạ hình chức năng thận - tiết
niệu sau ghép thận với Tc-99m
MAG3
|
208.000
|
819
|
4
|
Xạ hình thận với Tc-99m
DMSA (DTPA)
|
160.000
|
820
|
5
|
Xạ hình tuyến
thượng thận với I131 MIBG
|
200.000
|
821
|
6
|
Xạ hình gan mật
|
176.000
|
822
|
7
|
Xạ hình chẩn đoán u
máu trong gan
|
176.000
|
823
|
8
|
Xạ hình gan với Tc-99m
Sulfur Colloid
|
200.000
|
824
|
9
|
Xạ hình lách
|
176.000
|
825
|
10
|
Xạ hình tuyến giáp
|
100.000
|
826
|
11
|
Độ tập trung I131
tuyến giáp
|
80.000
|
827
|
12
|
Xạ hình tưới máu
tinh hoàn với Tc-99m
|
100.000
|
828
|
15
|
Xạ hình chẩn đoán
xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
176.000
|
829
|
16
|
Xạ hình toàn thân
với I-131
|
200.000
|
830
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán
khối u
|
200.000
|
831
|
18
|
Xạ hình lưu thông
dịch não tuỷ
|
200.000
|
832
|
19
|
Xạ hình tuỷ xương
với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
216.000
|
833
|
20
|
Xạ hình xương
|
176.000
|
834
|
21
|
Xạ hình chức năng
tim
|
200.000
|
835
|
22
|
Xạ hình chẩn đoán
nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
176.000
|
836
|
23
|
Xác định thể tích
hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
100.000
|
837
|
24
|
Xác định đời sống
hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
176.000
|
838
|
25
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m
Sulfur Colloid
|
224.000
|
839
|
26
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m
Sulfur Colloid
|
136.000
|
840
|
27
|
Xạ hình não
|
136.000
|
841
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán
túi thừa Meckel với Tc-99m
|
120.000
|
842
|
29
|
Xạ hình bạch mạch
với Tc-99m HMPAO
|
120.000
|
843
|
30
|
Xạ hình tưới máu
phổi
|
176.000
|
844
|
31
|
Xạ hình thông khí
phổi
|
200.000
|
845
|
32
|
Xạ hình tuyến vú
|
176.000
|
846
|
33
|
Xạ hình xương 3 pha
với Tc-99m MDP
|
200.000
|
|
C3.6.2
|
Điều trị bằng chất
phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác,
nếu có sử dụng)
|
|
847
|
1
|
Điều trị Basedow và
cường tuyến giáp trạng bằng I-131
|
100.000
|
848
|
2
|
Điều trị bướu tuyến
giáp đơn thuần bằng I-131
|
100.000
|
849
|
3
|
Điều trị ung thư
tuyến giáp bằng I-131
|
100.000
|
850
|
4
|
Điều trị giảm đau
do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
176.000
|
851
|
5
|
Điều trị sẹo lồi/
Eczema/ u máu nông bằng P32
|
70.000
|
852
|
6
|
Điều trị tràn dịch
màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
240.000
|
853
|
7
|
Điều trị viêm bao
hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
120.000
|
854
|
8
|
Điều trị tràn dịch
màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
224.000
|
855
|
9
|
Điều trị bệnh đa
hồng cầu nguyên phát bằng P-32
|
136.000
|
856
|
10
|
Điều trị bệnh
Leucose kinh bằng P-32
|
240.000
|
857
|
11
|
Điều trị giảm đau
bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
240.000
|
858
|
12
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol
|
336.000
|
859
|
13
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng Renium188
|
216.000
|
860
|
14
|
Điều trị ung thư
gan bằng keo Silicon P-32
|
336.000
|
861
|
15
|
Điều trị ung thư vú
bằng hạt phóng xạ I-125
|
336.000
|
862
|
16
|
Điều trị ung thư
tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
336.000
|
863
|
17
|
Điều trị u tuyến
thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
336.000
|
|
C3.6.3
|
Một số thăm dò chức
năng và thăm dò đặc biệt khác
|
|
864
|
1
|
Test Raven/ Gille
|
15.000
|
865
|
2
|
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
|
20.000
|
866
|
3
|
Test tâm lý BECK/
ZUNG
|
10.000
|
867
|
4
|
Test WAIS/ WICS
|
25.000
|
868
|
5
|
Test trắc nghiệm tâm
lý
|
20.000
|
869
|
6
|
Điện tâm đồ gắng
sức
|
100.000
|
870
|
7
|
Holter điện tâm đồ/
huyết áp
|
120.000
|
871
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
100.000
|
872
|
9
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
100.000
|
|
C4
|
Chẩn đoán bằng hình
ảnh
|
|
|
C4.1
|
Siêu âm
|
|
873
|
1
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu
|
150.000
|
874
|
3
|
Siêu âm + đo trục
nhãn cầu
|
30.000
|
875
|
5
|
Siêu âm tim gắng
sức
|
400.000
|
876
|
6
|
Siêu âm Doppler màu
tim + cản âm
|
136.000
|
877
|
7
|
Siêu âm nội soi
|
400.000
|
|
C4.2
|
Chiếu, chụp X -
Quang
|
|
|
C4.2.1
|
Chụp X - Quang vùng
đầu
|
|
878
|
1
|
Chụp Blondeau +
Hirtz
|
40.000
|
879
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2
mắt
|
40.000
|
880
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
50.000
|
881
|
5
|
Chụp Vogd
|
50.000
|
882
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
883
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
160.000
|
884
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
|
C4.2.2
|
Chụp X - quang Răng
– hàm - mặt
|
|
885
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50.000
|
886
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha kỹ thuật số.
|
100.000
|
|
C4.2.3
|
Chụp X - Quang vùng
ngực
|
|
887
|
1
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
888
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordotic)
|
25.000
|
|
C4.2.4
|
Chụp X-Quang hệ
tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
889
|
1
|
Chụp tele gan
|
45.000
|
890
|
2
|
Chụp mật tuỵ ngược
dòng (ERCP)
|
600.000
|
|
C4.2.5
|
Một số kỹ thuật
chụp X - Quang khác
|
|
891
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI)
|
1.600.000
|
892
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2.000.000
|
893
|
3
|
Chụp động mạch chủ
bụng/ ngực/ đùi (không DSA)
|
800.000
|
894
|
4
|
Chụp mạch máu thông
thường (không DSA)
|
400.000
|
895
|
5
|
Chụp mật qua Kehr
|
150.000
|
896
|
6
|
Chụp bàng quang có
bơm thuốc cản quang
|
100.000
|
897
|
7
|
Chụp X - quang vú
định vị kim dây
|
224.000
|
898
|
8
|
Lỗ dò cản quang
(bao gồm cả thuốc)
|
300.000
|
899
|
9
|
Chụp tuyến vú (1
bên)
|
40.000
|
900
|
10
|
Mammography (1 bên)
|
80.000
|
901
|
11
|
Chụp tuyến nước bọt
|
40.000
|
|
C5
|
Một số kỹ thuật
khác
|
|
902
|
1
|
Kỹ thuật điều trị
ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
200.000
|
903
|
2
|
Kỹ thuật xạ phẫu
X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
28.000.000
|
904
|
3
|
Phẫu thuật sử dụng
dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)
|
28.000.000
|