STT
|
Tên các loại dịch
vụ
|
Giá thu
|
C1
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội
soi, điều trị bằng tia xạ
|
|
1
|
Thông đái
|
6.000
|
2
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
3
|
Chọc hút hạch
|
10.500
|
4
|
Chọc hút tuyến giáp
|
12.000
|
5
|
Chọc dò màng bụng/ màng phổi
|
10.500
|
6
|
Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi
|
45.000
|
7
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
8
|
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
|
15.000
|
9
|
Bóc móng, ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà
|
15.000
|
10
|
Chạy thận nhân tạo (1 lần )
|
300.000
|
11
|
Thẩm phân phúc mạc
|
300.000
|
12
|
Sinh thiết da
|
15.000
|
13
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
15.000
|
14
|
Sinh thiết tủy xương
|
30.000
|
15
|
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch
|
30.000
|
16
|
Sinh thiết ruột
|
30.000
|
17
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng
quang
|
45.000
|
18
|
Soi ổ bụng +/ - sinh thiết
|
30.000
|
19
|
Soi dạ dày + / - sinh thiết
|
30.000
|
20
|
Nội soi đại tràng +/- sinh thiết
|
45.000
|
21
|
Soi trực tràng +/- sinh thiết
|
30.000
|
22
|
Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang
|
60.000
|
23
|
Soi bàng quang tán
sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang
|
75.000
|
24
|
Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết
|
45.000
|
25
|
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết
|
75.000
|
26
|
Soi thanh quản +/- lấy dị vật
|
60.000
|
27
|
Điều trị tia sạ Cobalt và Rx (1lần, nhưng
không thu quá 30 lần trong một lần điều trị)
|
15.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
28
|
Châm cứu
|
5.000
|
29
|
Điện châm
|
10.000
|
30
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
31
|
Chôn chỉ
|
15.000
|
32
|
Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các
khớp
|
15.000
|
C2
|
Các phẫu thuật, thủ thuật theo
chuyên khoa
|
|
C2.1
|
Ngoại khoa
|
|
1
|
Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột
|
10.000
|
2
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông <
10cm
|
25.000
|
3
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông >
10cm
|
40.000
|
4
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu <
10cm
|
40.000
|
5
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu >
10cm
|
50.000
|
6
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
chức dưới da
|
45.000
|
7
|
Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
8
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
60.000
|
9
|
Cắt polype trực tràng
|
50.000
|
10
|
Cắt phymosis
|
50.000
|
11
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
50.000
|
12
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn
|
40.000
|
13
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
14
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối
|
40.000
|
15
|
Nắn trật khớp háng
|
75.000
|
16
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống
|
80.000
|
17
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
|
50.000
|
18
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
|
50.000
|
19
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
|
50.000
|
20
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay
|
40.000
|
21
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
|
60.000
|
22
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay ngoài
|
50.000
|
C2.2.
|
Sản - Phụ khoa
|
|
1
|
Hút điều hòa kinh nguyệt
|
20.000
|
2
|
Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XNGPBL
|
40.000
|
3
|
Đẻ thường
|
150.000
|
4
|
Đẻ khó
|
180.000
|
5
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
6
|
Soi ối
|
6.000
|
7
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền
thuốc)
|
10.000
|
8
|
Đốt điện cổ tử cung
|
20.000
|
9
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
20.000
|
10
|
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh
chất)
|
30.000
|
11
|
Trích áp xe tuyến vú
|
50.000
|
12
|
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo
|
50.000
|
C2.3.
|
Mắt:
|
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
2
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
3
|
Đo Javal
|
5.000
|
4
|
Đo thị trường, âm điểm
|
5.000
|
5
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
6
|
Soi đáy mắt
|
10.000
|
7
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
10.000
|
8
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
10.000
|
9
|
Thông lệ đạo một mắt
|
10.000
|
10
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
15.000
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc một mắt
|
10.000
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông một mắt
|
20.000
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt
|
40.000
|
14
|
Mổ mộng đơn một mắt
|
40.000
|
15
|
Mổ mộng kép một mắt
|
60.000
|
16
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
|
50.000
|
17
|
Chích chắp/lẹo
|
20.000
|
18
|
Mổ quặm một mi
|
25.000
|
19
|
Mổ quặm hai mi
|
30.000
|
20
|
Mổ quặm ba mi
|
40.000
|
21
|
Mổ quặm bốn mi
|
50.000
|
C2.4.
|
Tai - mũi - họng
|
|
1
|
Trích rạch apxe Amidan
|
30.000
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng
|
40.000
|
3
|
Cắt amidan
|
40.000
|
4
|
Chọc rửa xoang hàm (một lần)
|
15.000
|
5
|
Chọc thông xoang trán/ xoang bướm
|
20.000
|
6
|
Lấy dị vật trong tai
|
20.000
|
7
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
20.000
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
30.000
|
9
|
Lấy dị vật thực quản đơn giản
|
50.000
|
10
|
Lấy dị vật thanh quản
|
60.000
|
11
|
Đốt điện cuống họng/ cắt cuốn mũi
|
30.000
|
12
|
Cắt polype mũi
|
40.000
|
13
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ
|
40.000
|
C2.5
|
Răng - hàm - mặt
|
|
1
|
Nhổ răng sữa/ chân răng sữa
|
3.000
|
2
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân
|
8.000
|
4
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
20.000
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
20.000
|
6
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
30.000
|
7
|
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương
|
40.000
|
8
|
Cắt cuống chân răng
|
20.000
|
9
|
Bấm gai xương ổ răng
|
20.000
|
10
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng / một
hàm
|
20.000
|
11
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
30.000
|
12
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1
vùng/ 1 hàm
|
20.000
|
13
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai
hàm
|
30.000
|
14
|
Trích apxe viêm quanh răng
|
20.000
|
15
|
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/
một hàm
|
40.000
|
16
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc
(1lần)
|
20.000
|
|
Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục
|
|
17
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
18
|
Hàn Amalagame
|
25.000
|
19
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
30.000
|
20
|
Nhựa quang trùng hợp
|
40.000
|
|
Chữa răng viêm tủy không hồi phục
|
|
21
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
22
|
Hàn Amalgame
|
30.000
|
23
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
40.000
|
24
|
Nhựa quang trùng hợp
|
60.000
|
|
Chữa răng viêm tủy chết và viêm
quanh cuống răng nhiều chân
|
|
25
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
26
|
Hàn Amalgame
|
40.000
|
27
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
50.000
|
28
|
Nhựa quang trùng hợp
|
70.000
|
|
Răng giả tháo lắp
|
|
29
|
Một răng
|
60.000
|
30
|
Hai răng
|
80.000
|
31
|
Ba răng
|
100.000
|
32
|
Bốn răng
|
110.000
|
33
|
Năm răng
|
120.000
|
34
|
Sáu răng
|
130.000
|
35
|
Bảy răng
|
140.000
|
36
|
Tám răng
|
150.000
|
37
|
Chín đến 12 răng
|
180.000
|
38
|
Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ
|
250.000
|
39
|
Cả hai hàm
|
600.000
|
|
Răng giả cố định
|
|
40
|
Răng chốt đơn giản
|
60.000
|
41
|
Răng chốt đúc
|
80.000
|
42
|
Mũ chụp nhựa
|
60.000
|
43
|
Mũ chụp kim loại
|
100.000
|
44
|
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
45
|
Cầu răng mỗi thành phần
|
80.000
|
46
|
Cầu răng vàng (Vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
47
|
Điều chỉnh cắn khít răng
|
20.000
|
48
|
Tháo cắt cầu răng
|
20.000
|
49
|
Hàm khung kim loại
|
600.000
|
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
50
|
Vá hàm gãy
|
30.000
|
51
|
Đệm hàm toàn bộ
|
60.000
|
52
|
Gắn thêm một răng
|
30.000
|
53
|
Thêm một móc
|
15.000
|
54
|
Gắn thêm một răng bị sứt
|
5.000
|
55
|
Thay nền hàm trên
|
90.000
|
56
|
Thay nền hàm dưới
|
70.000
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
57
|
Vết thương phần mềm nông < 5 cm
|
40.000
|
58
|
Vết thương phần mềm nông > 5cm
|
50.000
|
59
|
Vết thương phần mềm sâu < 5cm
|
50.000
|
60
|
Vết thuơng phần mềm sâu > 5cm
|
70.000
|
C3.
|
Xét nghiệm và thăm dò chức năng
|
|
C3.1.
|
Xét nghiệm máu
|
|
1
|
Huyết đồ
|
9.000
|
2
|
Định lượng Hemoglobine
|
6.000
|
3
|
Công thức máu
|
9.000
|
4
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
5
|
Hematocrit
|
6.000
|
7
|
Thử nghiệm sức bền hồng cầu
|
12.000
|
8
|
Số lượng tiểu cầu
|
6.000
|
9
|
Test ngưng kết tố tiểu cầu
|
15.000
|
10
|
Test kết dính tiểu cầu
|
15.000
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO
|
6.000
|
12
|
RhD
|
15.000
|
13
|
Rh dưới nhóm
|
30.000
|
14
|
Nhóm bạch cầu
|
30.000
|
15
|
Nghiệm pháp Coombs
|
10.000
|
16
|
Tìm tế bào Hargraves
|
15.000
|
17
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
18
|
Thời gian máu đông (Milian/lee- White)
|
3.000
|
19
|
Co cục máu
|
6.000
|
20
|
Thời gian Quick
|
6.000
|
21
|
Thời gian Howell
|
6.000
|
22
|
T.E.G
|
30.000
|
23
|
Định lượng FIBRINOGEN
|
30.000
|
24
|
Định lượng PROTHMBIN
|
30.000
|
25
|
Tiêu thụ PROTHROMBIN
|
30.000
|
26
|
Yếu tố VIII/ yếu tố IX
|
30.000
|
27
|
Các thể Barr
|
30.000
|
28
|
Nhiễm sắc thể đồ
|
60.000
|
29
|
Tủy đồ
|
30.000
|
30
|
Hạch đồ
|
15.000
|
31
|
Hóa học tế bào (một phương pháp)
|
30.000
|
32
|
Xác định nồng độ cồn trong máu
|
30.000
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
30.000
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, k +, Ca ++, Cl -)
|
12.000
|
35
|
Định lượng các ALBUMINE; CREATINE;
GLUBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PRTEIN toàn phần; URE; AXITURIC,...
|
12.000
|
36
|
pH máu, p02, pCO2 + thông số thăng bằng
kiềm toan
|
15.000
|
37
|
Định lượng sắt huyết thanh/Mg + + huyết
thanh
|
6.000
|
38
|
Các xét nghiệm chức năng gan: ( BILIRUBIN
toàn phần/ trực tiếp/ gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAM
INAZA...)
|
15.000
|
39
|
Định lượng THYROXIN
|
18.000
|
40
|
Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/
LIPIT toàn phần/ Cholestrol toàn phần/ HDL Cholestrol/ LDL Cholestrol
|
15.000
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
45.000
|
42
|
Tìm KST sốt rét trong máu
|
6.000
|
43
|
Cấy máu + kháng sinh đồ
|
30.000
|
44
|
Xét nghiệm HBs Ag
|
30.000
|
45
|
Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIZA Test
|
50.000
|
46
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
|
30.000
|
47
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
30.000
|
48
|
Các phản ứng lên bông
|
15.000
|
49
|
Tets ROSE - WALLER
|
30.000
|
50
|
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán
Syphilis
|
30.000
|
51
|
Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis
(Kahn, Kline, VDRL)
|
24.000
|
52
|
Tets kháng thể hình quang chẩn đóan
Syphilis
|
30.000
|
53
|
Điện di huyết thanh/ Plasma (Protein,
Lipoprtein, các hemoglogbine bất thường hay các chất khác)
|
30.000
|
C3.2
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
1
|
Xác đinh nồng độ cồn trong nước tiểu
|
30.000
|
2
|
Định lượng ALDOSTERON
|
45.000
|
3
|
Định lượng BACBITURATE
|
30.000
|
4
|
Định lượng CATECHOLAMIN
|
30.000
|
5
|
Các test xác định: Ca ++, P - -, Na +, Cl-,
K+
|
6.000
|
6
|
Protein/ Đường tiết niệu
|
3.000
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis
|
6.000
|
8
|
Ure/ Axit Uric/ Creatinin/ Amilaza
|
6.000
|
9
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/
urbinlinogen
|
6.000
|
10
|
Điện di Protein niệu
|
30.000
|
11
|
Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai
nghén
|
|
|
* Phương pháp hóa học - miễn dịch
|
18.000
|
|
* Phương pháp tiêm động vật
|
30.000
|
12
|
Định lượng GONADOTROPHIN rau thai
|
30.000
|
13
|
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID
|
30.000
|
14
|
Định lượng OESTROGEN toàn phần
|
30.000
|
15
|
Đinh lượng HYDROCORTICOSTEROID
|
36.000
|
16
|
Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL
|
30.000
|
17
|
PORPHYRIN: Định lượng
|
30.000
|
18
|
PORPHYRIN: Định tính
|
15.000
|
19
|
Định lượng chì /Asen/ Thủy ngân....
|
30.000
|
20
|
Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
21
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH
|
4.500
|
22
|
Soi tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
23
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
24
|
Tiêm truyền động vật
|
30.000
|
25
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
C3.3.
|
Xét nghiệm phân
|
|
1
|
Tìm BILIRUBIN
|
6.000
|
2
|
Xác định Can xi, Phospho
|
6.000
|
3
|
Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase
|
9.000
|
4
|
Xác định mỡ trong phân
|
30.000
|
5
|
Xác định máu trong phân
|
6.000
|
6
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
7
|
Soi tươi
|
9.000
|
8
|
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ
thuật phong phú
|
12.000
|
9
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
10
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
C3.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ
thể
|
|
|
(dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối,
dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp,
dịch âm đạo ...)
|
|
|
Vi khuẩn - ký sinh trùng
|
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
3
|
Nuôi cấy
|
15.000
|
4
|
Tiêm truyền động vật để chẩn đóan
|
30.000
|
5
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
Xét nghiệm tế bào
|
|
6
|
Đếm tế bào, phân loại
|
6.000
|
7
|
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ
|
30.000
|
|
Xét nghiệm hóa học
|
|
8
|
Định lượng 1 chất (Protein, đường ,
clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...)
|
6.000
|
C3.5.
|
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
|
1
|
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết
|
9.000
|
2
|
Xét nghiệm độc chất
|
30.000
|
C3.6 .
|
Một thăm dò chức năng và thăm dò đặc
biệt
|
|
1
|
Điện tim đồ
|
12.000
|
2
|
Điện não đồ
|
20.000
|
3
|
Lưu huyết não
|
50.000
|
4
|
Chức năng hô hấp
|
15.000
|
5
|
Đo chuyển hóa cơ bản
|
15.000
|
6
|
Thử nghiệm ngấm
BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan
|
30.000
|
7
|
Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza,
fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
8
|
Nghiệm pháp đỏ Conggo
|
30.000
|
9
|
Tets thanh thải Creatininie
|
30.000
|
10
|
Tets thanh thải Ure
|
30.000
|
11
|
Tets dung nạp Tolbutamit
|
35.000
|
12
|
Tets dung nạp Glucagon
|
35.000
|
13
|
Tets thanh thải Phenolsulfophthaleine
|
45.000
|
C3.7 .
|
Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ
|
|
1
|
Đời sống hồng cầu
|
45.000
|
2
|
Độ tập trung I131 tuyến giáp
|
60.000
|
3
|
Điều trị bệnh Basedow bằng I131
|
50.000
|
4
|
Thử nghiệm miễn dịch
Hormone bằng phương pháp phóng xạ
|
45.000
|
5
|
Ghi hình não
|
90.000
|
6
|
Ghi hình tuyến giáp
|
60.000
|
7
|
Ghi hình phổi
|
90.000
|
8
|
Ghi hình thận
|
75.000
|
9
|
Ghi hình gan
|
90.000
|
10
|
Ghi hình lách
|
60.000
|
11
|
Ghi hình tủy sống
|
60.000
|
12
|
Ghi hình tuyến cận giáp
|
90.000
|
13
|
Ghi hình tim
|
120.000
|
14
|
Ghi hình xương sọ
|
75.000
|
15
|
Ghi hình xương chậu
|
90.000
|
16
|
Ghi hình bánh rau thai
|
90.000
|
17
|
Ghi hình tụy
|
120.000
|
C4
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
C4.1.
|
Chẩn đoán bằng siêu âm
|
|
1
|
Siêu âm
|
20.000
|
C4.2.
|
Chiếu, chụp X quang
|
|
C4.2.1.
|
Soi, chiếu X quang
|
4.000
|
C4.2.2.
|
Chụp X quang các chi
|
|
1
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
10.000
|
2
|
Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ cánh tay /khuỷu
tay
|
20.000
|
3
|
Bàn tay - cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2
trên cẳng tay - khuỷu tay
|
20.000
|
4
|
Khuỷu tay - cánh tay
|
20.000
|
5
|
Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân
|
20.000
|
6
|
1/2 trên cẳng chân - gối/ khớp gối/ đùi
|
20.000
|
7
|
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai
|
20.000
|
8
|
Khớp háng
|
20.000
|
9
|
Khung chậu
|
20.000
|
C4.2.3.
|
Chụp X quang vùng đầu
|
|
10
|
Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng
|
20.000
|
11
|
Các xoang
|
20.000
|
12
|
Xương chũm, mỏm chẩm
|
20.000
|
13
|
Xương đá các tư thế
|
20.000
|
15
|
Các khớp thái dương - hàm
|
20.000
|
C4.2.4.
|
Chụp X quang cột sống
|
|
17
|
Các đốt sống cổ
|
20.000
|
18
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
19
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
20.000
|
20
|
Cột sống cùng - cụt
|
20.000
|
21
|
Chụp hai đoạn liên tục
|
40.000
|
22
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
23
|
Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
C4.2.5.
|
Chụp X. quang vùng ngực
|
|
24
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
25
|
Phổi nghiêng
|
20.000
|
26
|
Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt
|
30.000
|
27
|
Xương ức, xương sườn
|
20.000
|
C4.2.6.
|
Chụp X. quang
hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
28
|
Thận bình thường
|
20.000
|
29
|
Thận có chuẩn bị (UIV)
|
40.000
|
30
|
Thận - niệu quản ngược dòng
|
40.000
|
31
|
Bụng bình thường
|
20.000
|
32
|
Có bơm hơi màng bụng
|
30.000
|
33
|
Thực quản (có hoặc không uống Bartie)
|
30.000
|
34
|
Dạ dày - tá tràng có chất cản quang
|
40.000
|
35
|
Chụp khung đại tràng
|
40.000
|
36
|
Chụp túi mật
|
30.000
|
C4.2.7.
|
Một số kỹ thuật chụp X quang với
chất cản quang
|
|
37
|
Chụp động mạch não
|
40.000
|
38
|
Chụp não thất (bơm hơi)
|
40.000
|
39
|
Tử cung - vòi trứng
|
30.000
|
40
|
Phế quản
|
30.000
|
41
|
Tủy sống
|
30.000
|
42
|
Chụp vòm mũi họng
|
20.000
|
43
|
Chụp ống tai trong
|
20.000
|
44
|
Chụp họng - thanh quản
|
20.000
|
45
|
Chụp các lớp thanh quản / phổi
|
40.000
|
46
|
Chụp CT Scanner
|
1.000.000
|
STT
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
Giá thu
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU
THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
1
|
Chọc dò tuỷ sống
|
35.000
|
2
|
Đặt ống dẫn lưu
màng phổi
|
80.000
|
3
|
Mở khí quản
|
180.000
|
4
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
5
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
6
|
Đốt mụn cóc
|
30.000
|
7
|
Cắt sùi mào gà
|
60.000
|
8
|
Chấm Nitơ, AT
|
10.000
|
9
|
Đốt Hydradenome
|
50.000
|
10
|
Tẩy tàn nhang, nốt
ruồi
|
65.000
|
11
|
Đốt sẹo lồi, xấu,
vết chai, mụn, thịt dư
|
130.000
|
12
|
Bạch biến
|
65.000
|
13
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
14
|
Cắt đường rò mông
|
120.000
|
15
|
Lột nhẹ da mặt
|
300.000
|
16
|
Móng quặp
|
80.000
|
17
|
Sinh thiết phổi
bằng kim nhỏ
|
50.000
|
18
|
Sinh thiết thận
|
45.000
|
19
|
Sinh thiết thận
dưới siêu âm
|
200.000
|
20
|
Sinh thiết vú
|
100.000
|
21
|
Sinh thiết cơ tim
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
1.200.000
|
22
|
Soi khớp có sinh
thiết
|
320.000
|
23
|
Soi màng phổi
|
180.000
|
24
|
Soi thực quản, dạ
dày, gắp giun
|
250.000
|
25
|
Soi dạ dày + tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
250.000
|
26
|
Soi ruột non +/-
sinh thiết
|
320.000
|
27
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp
|
400.000
|
28
|
Soi đại tràng +
tiêm/ kẹp cầm máu
|
320.000
|
29
|
Soi trực tràng +
tiêm/ thắt trĩ
|
150.000
|
30
|
Soi bàng quang +
chụp thận ngược dòng
|
450.000
|
31
|
Nong thực quản qua
nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
2.000.000
|
32
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
800.000
|
33
|
Nội soi tai
|
70.000
|
34
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
35
|
Nội soi buồng tử
cung để sinh thiết
|
170.000
|
36
|
Nội soi ống mật chủ
|
110.000
|
37
|
Nội soi niệu quản
|
110.000
|
38
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê
(kể cả thuốc)
|
700.000
|
39
|
Nội soi lồng ngực
|
700.000
|
40
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
41
|
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi,
giun hay dị vật
|
1.500.000
|
42
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
100.000
|
43
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
100.000
|
44
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
100.000
|
45
|
Niệu dòng đồ
|
35.000
|
46
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
100.000
|
47
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
48
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
49
|
Chọc hút nang gan qua siêu âm
|
80.000
|
50
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm
|
100.000
|
51
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ
thể)
|
300.000
|
52
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.500.000
|
53
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ
cement (chưa bao gồm cement hoá học)
|
800.000
|
54
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
500.000
|
55
|
Rửa ruột non toàn
bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
650.000
|
56
|
Hấp thụ phân tử
liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin
Human 20%-500ml)
|
2.000.000
|
57
|
Đặt catheter đo áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80.000
|
58
|
Đặt catheter động
mạch quay
|
450.000
|
59
|
Đặt catheter động
mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
600.000
|
60
|
Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
500.000
|
61
|
Tạo nhịp cấp cứu
trong buồng tim
|
300.000
|
62
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
800.000
|
63
|
Điều trị hạ kali/
canxi máu
|
180.000
|
64
|
Điều trị thải độc
bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
650.000
|
65
|
Sử dụng antidote
trong điều trị ngộ độc cấp
|
200.000
|
66
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
350.000
|
67
|
Soi phế quản điều
trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
650.000
|
68
|
Điều trị rắn độc
cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
750.000
|
69
|
Giải độc nhiễm độc
cấp ma tuý
|
550.000
|
70
|
Tắm tẩy độc cho
bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
180.000
|
71
|
Lọc máu liên tục
(01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.800.000
|
72
|
Lọc tách huyết
tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết
tương đông lạnh)
|
1.200.000
|
73
|
Sinh thiết u phổi
dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
1.000.000
|
74
|
Chọc dò sinh thiết
vú dưới siêu âm
|
120.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
1
|
Giao thoa
|
10.000
|
2
|
Bàn kéo
|
20.000
|
3
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
4
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
10.000
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
6
|
Tập do liệt ngoại
biên
|
10.000
|
7
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
10.000
|
9
|
Kéo dãn cột sống
thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
20.000
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ
bằng máy kéo ELTRAC
|
10.000
|
11
|
Tập luyện với ghế
tập cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
12
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
13
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
5.000
|
14
|
Thuỷ trị liệu (cả
thuốc)
|
50.000
|
15
|
Vật lý trị liệu hô
hấp
|
10.000
|
16
|
Vật lý trị liệu
chỉnh hình
|
10.000
|
17
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10.000
|
18
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
10.000
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
20
|
Điện vi dòng giảm
đau
|
10.000
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay (60 phút)
|
30.000
|
23
|
Xoa bóp toàn thân
(60 phút)
|
50.000
|
24
|
Xông hơi
|
15.000
|
25
|
Giác hơi
|
12.000
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
28
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
29
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
20.000
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10.000
|
31
|
Điện từ trường cao
áp
|
10.000
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
10.000
|
33
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
30.000
|
35
|
Sóng xung kích điều
trị
|
30.000
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
450.000
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên
gối
|
900.000
|
38
|
Nẹp cổ tay- bàn tay
|
300.000
|
39
|
Áo chỉnh hình cột
sống thắt lưng
|
900.000
|
40
|
Giày chỉnh hình
|
450.000
|
41
|
Nẹp chỉnh hình ụ
ngồi-đùi-bàn chân
|
1.000.000
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450.000
|
C2
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
1
|
Cố định gãy xương
sườn
|
35.000
|
2
|
Nắn, bó gẫy xương
đòn
|
50.000
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
50.000
|
4
|
Nắn, bó gẫy xương
gót
|
50.000
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
150.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
120.000
|
7
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
120.000
|
8
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
170.000
|
9
|
Phẫu thuật dính
ngón
|
270.000
|
10
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
120.000
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
450.000
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
2.000.000
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
900.000
|
14
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
4.500.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch
|
4.500.000
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình
eo động mạch
|
4.500.000
|
17
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
4.500.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
5.000.000
|
19
|
Phẫu thuật thay
đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
6.000.000
|
20
|
Phẫu thuật tim các
loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi,
vòng van và van tim nhân tạo)
|
7.000.000
|
21
|
Phẫu thuật thay
động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy
tim phổi nhân tạo)
|
7.000.000
|
22
|
Phẫu thuật ghép van
tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
23
|
Phẫu thuật u tim/
vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
25
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và
máy tim phổi)
|
6.000.000
|
26
|
Phẫu thuật tim,
mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
6.000.000
|
27
|
Thông tim ống lớn
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
1.200.000
|
28
|
Nong van hai
lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )
|
1.800.000
|
29
|
Bịt
thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.800.000
|
30
|
Điều trị rối loạn
nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.800.000
|
31
|
Cấy/ đặt máy tạo
nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
1.000.000
|
32
|
Các kỹ thuật nút
mạch, thuyên tắc mạch
|
1.800.000
|
33
|
Nút túi phình mạch
não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter và Matrix Coils)
|
1.800.000
|
34
|
Nút dị dạng mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter)
|
1.800.000
|
35
|
Nút thông động tĩnh
mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả
bóng/ ballon)
|
1.800.000
|
36
|
Thăm dò huyết động
bằng Swan Ganz
|
2.000.000
|
37
|
Thăm dò điện sinh
lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.500.000
|
38
|
Phẫu thuật nội soi
u tuyến yên
|
3.000.000
|
39
|
Phẫu thuật dẫn lưu
não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
2.000.000
|
40
|
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường
|
3.500.000
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não nền sọ
|
3.500.000
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não thất
|
3.500.000
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não đường giữa
|
4.500.000
|
44
|
Phẫu thuật vi phẫu
dị dạng mạch não
|
4.000.000
|
45
|
Phẫu thuật nội soi
não/ tuỷ sống
|
3.000.000
|
46
|
Quang động học (
PTD) trong điều trị u não ác tính
|
5.000.000
|
47
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2.500.000
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu
hoá qua nội soi
|
1.500.000
|
49
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.500.000
|
50
|
Cắt cơ Oddi hoặc
dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
51
|
Nong đường mật qua
nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
52
|
Lấy sỏi/ giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
3.000.000
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
35.000
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu
hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)
|
800.000
|
55
|
Đặt stent đường
mật/tụy (chưa bao gồm stent)
|
1.200.000
|
56
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
1.000.000
|
57
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
700.000
|
58
|
Thắt vỡ giãn tĩnh
mạch thực quản
|
125.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi
tạo hình thực quản
|
3.500.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
3.500.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
3.500.000
|
62
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.500.000
|
63
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
3.000.000
|
64
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
2.000.000
|
65
|
Phẫu thuật nội soi
ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
2.000.000
|
66
|
Phẫu thuật điều trị
trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.500.000
|
67
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nang ống mật chủ
|
2.000.000
|
68
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u trong ổ bụng
|
2.500.000
|
69
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
2.500.000
|
70
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách
|
3.000.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi
cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy cắt nối)
|
3.000.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
2.000.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật
|
2.000.000
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
2.000.000
|
75
|
Tán sỏi trong mổ
nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi)
|
2.500.000
|
76
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.500.000
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan
mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3.500.000
|
78
|
Phẫu thuật nội soi
cắt gan
|
2.500.000
|
79
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
2.000.000
|
80
|
Phẫu thuật dị tật
teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
2.000.000
|
81
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
2.000.000
|
82
|
Phẫu thuật nội soi
cắt thận/ u sau phúc mạc
|
3.000.000
|
83
|
Phẫu thuật nội soi
u thượng thận/ nang thận
|
2.000.000
|
84
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
2.000.000
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi
sa niệu quản bằng nội soi
|
2.000.000
|
86
|
Phẫu thuật cắt
tuyến tiền liệt qua nội soi
|
2.000.000
|
87
|
Điều
trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.500.000
|
88
|
Cắt
đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.500.000
|
89
|
Đặt prothese cố
định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3.000.000
|
90
|
Đo các chỉ số niệu
động học
|
2.000.000
|
91
|
Ghép thận, niệu
quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
4.000.000
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt
sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)
|
3.000.000
|
93
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
94
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo
cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
15.000.000
|
96
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
97
|
Phẫu
thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
98
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
99
|
Phẫu
thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
100
|
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng
|
2.000.000
|
101
|
Phẫu thuật thay
đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và
xương bảo quản)
|
2.500.000
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
3.000.000
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.500.000
|
104
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân
|
2.000.000
|
105
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
2.200.000
|
106
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
2.200.000
|
107
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
2.200.000
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
3.000.000
|
109
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.600.000
|
110
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.600.000
|
111
|
Rút đinh/ tháo
phương tiện kết hợp xương
|
1.200.000
|
112
|
Tạo hình khí-phế
quản
|
10.000.000
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình
sọ mặt (bệnh lý)
|
3.000.000
|
114
|
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng
phẫu thuật tạo hình
|
1.200.000
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài
chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
3.000.000
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
2.000.000
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
118
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
2.000.000
|
119
|
Phẫu thuật đóng
cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
2
|
Nạo phá thai bệnh
lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
3
|
Hút thai dưới 12
tuần
|
80.000
|
4
|
Nạo phá thai 3
tháng giữa
|
350.000
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
6
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
200.000
|
7
|
Đặt/ tháo dụng cụ
tử cung
|
15.000
|
8
|
Khâu vòng cổ tử
cung/Tháo vòng khó
|
80.000
|
9
|
Đốt laser cổ tử
cung
|
20.000
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán
trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
180.000
|
13
|
Chọc ối điều trị đa
ối
|
35.000
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
15
|
Xoa bóp vú và hút
sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
16
|
Đẻ không đau (gây
tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
18
|
Trích ápxe
Bartholin
|
120.000
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
20
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
21
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
22
|
Sinh thiết tinh
hoàn chẩn đoán
|
400.000
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
700.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi
u nang buồng trứng
|
1.200.000
|
25
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
500.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử
cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
27
|
Điều trị chửa ống
cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
350.000
|
28
|
Điều trị u xơ tử
cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp,
Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.500.000
|
29
|
Chọc hút u nang
buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
400.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 1)
|
450.000
|
32
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 2)
|
600.000
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 3 trở lên)
|
800.000
|
34
|
Phẫu thuật bóc
nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
500.000
|
35
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
36
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung
|
650.000
|
37
|
Chọc hút noãn
|
3.600.000
|
38
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/trứng
|
2.500.000
|
39
|
Kỹ thuật rã đông +
chuyển phôi
|
1.500.000
|
40
|
Sinh thiết tinh
hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2.700.000
|
41
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
35.000
|
42
|
Theo dõi tim thai và
cơn co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
43
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
3.000.000
|
44
|
Thụ tinh nhân tạo
IUI
|
250.000
|
45
|
Thụ tinh trong ống
nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
5.000.000
|
46
|
Tiêm tinh trùng vào
trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
5.400.000
|
47
|
Xin trứng - làm
IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
6.000.000
|
48
|
Phí lưu trữ phôi/
trứng/ tinh trùng (01 năm)
|
1.200.000
|
49
|
Phẫu thuật lấy tinh
trùng thực hiện ICSI
|
3.000.000
|
C2.3
|
MẮT
|
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
2
|
Nghiệm pháp phát
hiện Glôcôm
|
40.000
|
3
|
Điện chẩm
|
35.000
|
4
|
Sắc giác
|
20.000
|
5
|
Điện võng mạc
|
35.000
|
6
|
Đo tính công suất
thủy tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
7
|
Đo thị lực khách
quan
|
40.000
|
8
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
9
|
Chữa bỏng mắt do
hàn điện
|
10.000
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
11
|
Điện di điều trị (1
lần)
|
8.000
|
12
|
Múc nội nhãn (có
độn hoặc không độn)
|
400.000
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
400.000
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
12.000
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
470.000
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
550.000
|
19
|
Phẫu thuật
Epicanthus (1 mắt)
|
500.000
|
20
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
500.000
|
21
|
Rạch giác mạc nan
hoa (1 mắt)
|
250.000
|
22
|
Rạch giác mạc nan
hoa (2 mắt)
|
320.000
|
23
|
Phẫu thuật lác có
Faden (1 mắt)
|
400.000
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí
(1 mắt)
|
500.000
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí
(2 mắt)
|
700.000
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi
(1 mắt)
|
650.000
|
27
|
Phẫu thuật lác (2
mắt)
|
600.000
|
28
|
Phẫu thuật lác (1
mắt)
|
400.000
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL
lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao
sau
|
250.000
|
33
|
Phẫu thuật thủy
tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
600.000
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
400.000
|
35
|
Phẫu thuật cắt thủy
tinh thể
|
500.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng
đồng tử
|
280.000
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống
Silicon tiền phòng
|
800.000
|
38
|
Phẫu thuật u mi
không vá da
|
450.000
|
39
|
Phẫu thuật u có vá
da tạo hình
|
600.000
|
40
|
Phẫu thuật u tổ chức
hốc mắt
|
600.000
|
41
|
Phẫu thuật u kết
mạc nông
|
300.000
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng
đồ lắp mắt giả
|
400.000
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết
mạc lắp mắt giả
|
350.000
|
44
|
Phẫu thuật vá da
điều trị lật mi
|
350.000
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo
lệ quản kết hợp khâu mi
|
800.000
|
46
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
400.000
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
500.000
|
48
|
Cắt dịch kính đơn
thuần/ lấy dị vật nội nhãn
|
600.000
|
49
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
220.000
|
50
|
Khâu củng mạc đơn
thuần
|
270.000
|
51
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
600.000
|
52
|
Khâu giác mạc phức
tạp
|
400.000
|
53
|
Khâu củng mạc phức
tạp
|
400.000
|
54
|
Mở tiền phòng rửa
máu/ mủ
|
400.000
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300.000
|
56
|
Khâu vết thương
phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
600.000
|
57
|
Chích mủ hốc mắt
|
230.000
|
58
|
Khâu da mi kết mạc
bị rách
|
300.000
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
60
|
Cắt mộng đơn thuần
|
450.000
|
61
|
Cắt mộng áp
Mytomycin
|
470.000
|
62
|
Gọt giác mạc
|
430.000
|
63
|
Nối thông lệ mũi (1
mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
700.000
|
64
|
Khâu cò mi
|
190.000
|
65
|
Phủ kết mạc
|
350.000
|
66
|
Cắt u kết mạc không
vá
|
250.000
|
67
|
Ghép màng ối điều
trị loét giác mạc
|
700.000
|
68
|
Mộng tái phát phức
tạp có ghép màng ối kết mạc
|
600.000
|
69
|
Ghép màng ối điều
trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
750.000
|
70
|
Phẫu thuật mộng
ghép kết mạc tự thân
|
500.000
|
71
|
Quang đông thể mi
điều trị Glôcôm
|
100.000
|
72
|
Tạo hình vùng bè
bằng Laser
|
150.000
|
73
|
Cắt mống mắt chu
biên bằng Laser
|
150.000
|
74
|
Mở bao sau bằng
Laser
|
150.000
|
75
|
Chọc tháo dịch dưới
hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
400.000
|
76
|
Cắt bè áp MMC hoặc
áp 5FU
|
500.000
|
77
|
Phẫu thuật lấy thủy
tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân
tạo)
|
700.000
|
78
|
Tháo dầu Silicon
phẫu thuật
|
400.000
|
79
|
Điện đông thể mi
|
200.000
|
80
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
15.000
|
81
|
Siêu âm chẩn đoán
(1 mắt)
|
20.000
|
82
|
Điện rung mắt quang
động
|
40.000
|
83
|
Sinh thiết u, tế
bào học, dịch tổ chức
|
40.000
|
84
|
Lấy huyết thanh
đóng ống
|
30.000
|
85
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
86
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
15.000
|
87
|
Cắt u bì kết giác
mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
500.000
|
88
|
Tách dính mi cầu
ghép kết mạc
|
750.000
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe
mi
|
250.000
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò
mi
|
60.000
|
91
|
U hạt, u gai kết
mạc (cắt bỏ u)
|
80.000
|
92
|
U bạch mạch kết mạc
|
40.000
|
93
|
Phẫu thuật điều trị
tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
3.500.000
|
94
|
Phẫu thuật đục thuỷ
tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
95
|
Ghép giác mạc (01
mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
96
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai
silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
2.000.000
|
97
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt mắt chu biên
|
250.000
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
1
|
Làm thuốc thanh
quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
3
|
Đốt họng bằng khí
Nitơ lỏng
|
100.000
|
4
|
Đốt họng bằng khí
CO2 (Bằng áp lạnh)
|
75.000
|
5
|
Nhét bấc mũi trước
cầm máu
|
20.000
|
6
|
Nhét bấc mũi sau
cầm máu
|
50.000
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
10.000
|
10
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
15.000
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
25.000
|
13
|
Hút xoang dưới áp
lực
|
20.000
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120.000
|
15
|
Khí dung
|
8.000
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
15.000
|
17
|
Nạo VA
|
100.000
|
18
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
19
|
Cắt bỏ đường rò
luân nhĩ
|
180.000
|
20
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
21
|
Cắt bỏ thịt thừa
nếp tai 2 bên
|
40.000
|
22
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
23
|
Chọc hút u nang sàn
mũi
|
25.000
|
24
|
Cắt polyp ống tai
|
20.000
|
25
|
Sinh thiết vòm mũi
họng
|
25.000
|
26
|
Soi thanh quản treo
cắt hạt xơ
|
125.000
|
27
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
125.000
|
28
|
Soi thanh khí phế
quản bằng ống mềm
|
70.000
|
29
|
Soi thực quản bằng
ống mềm
|
70.000
|
30
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
100.000
|
31
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
32
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (2 bên)
|
220.000
|
33
|
Thông vòi nhĩ nội
soi
|
60.000
|
34
|
Nong vòi nhĩ nội
soi
|
60.000
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
36
|
Nội soi cầm máu mũi
có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
250.000
|
37
|
Nội soi Tai Mũi
Họng
|
180.000
|
38
|
Mổ sào bào thượng
nhĩ
|
600.000
|
39
|
Đo sức cản của mũi
|
65.000
|
40
|
Đo thính lực đơn âm
|
30.000
|
41
|
Đo trên ngưỡng
|
35.000
|
42
|
Đo sức nghe lời
|
25.000
|
43
|
Đo phản xạ cơ bàn
đạp
|
15.000
|
44
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
45
|
Chỉ định dùng máy
trợ thính (hướng dẫn)
|
35.000
|
46
|
Đo OAE (1 lần)
|
30.000
|
47
|
Đo ABR (1 lần)
|
150.000
|
48
|
Phẫu thuật cấy điện
cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
6.500.000
|
49
|
Phẫu thuật nội soi
lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5.000.000
|
50
|
Phẫu thuật cấy máy
trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
6.500.000
|
51
|
Phẫu thuật tai
trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
|
4.800.000
|
52
|
Phẫu thuật đỉnh
xương đá
|
3.000.000
|
53
|
Phẫu thuật tái tạo
hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay
thế/Prothese)
|
5.000.000
|
54
|
Ghép thanh khí quản
đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
5.000.000
|
55
|
Nối khí quản
tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
6.000.000
|
56
|
Đặt stent điều trị
sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
6.000.000
|
57
|
Cắt thanh quản có
tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)
|
4.500.000
|
58
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
11.000.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
6.000.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
6.500.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
7.000.000
|
62
|
Phẫu thuật tái tạo
vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
5.000.000
|
63
|
Phẫu thuật phục
hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
5.000.000
|
64
|
Cắt dây thần kinh
Vidien qua nội soi
|
5.500.000
|
65
|
Cắt u cuộn cảnh
|
5.500.000
|
66
|
Phẫu thuật áp xe
não do tai
|
5.000.000
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
4.500.000
|
68
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
4.500.000
|
69
|
Phẫu thuật laser
cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6.000.000
|
70
|
Phẫu thuật Laser
trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6.000.000
|
71
|
Phẫu thuật nạo vét
hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
4.500.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
4.000.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5.000.000
|
C2.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
C2.5.1
|
PHẪU THUẬT RĂNG,
MIỆNG
|
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng
đơn giản
|
100.000
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng
khó
|
120.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi
trùm
|
60.000
|
4
|
Rạch áp xe trong
miệng
|
35.000
|
5
|
Rạch áp xe dẫn lưu
ngoài miệng
|
35.000
|
6
|
Cố định tạm thời
gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
7
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
120.000
|
10
|
Nạo túi lợi 1
sextant
|
30.000
|
11
|
Nắn trật khớp thái
dương hàm
|
25.000
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
400.000
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
500.000
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
500.000
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới
xương
|
360.000
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc
chỗ
|
200.000
|
17
|
Bấm gai xương trên
02 ổ răng
|
80.000
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ
để làm hàm giả
|
110.000
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh
môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
130.000
|
20
|
Cắm và cố định lại
một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
230.000
|
21
|
Nẹp liên kết điều
trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
780.000
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương ổ răng 1 vùng
|
400.000
|
23
|
Cắt u lợi đường
kính từ 2cm trở lên
|
150.000
|
24
|
Phẫu thuật ghép xương
và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân
tạo)
|
350.000
|
C2.5.2
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG
|
|
1
|
Hàn răng sữa sâu
ngà
|
70.000
|
2
|
Trám bít hố rãnh
|
90.000
|
3
|
Điều trị răng sữa
viêm tuỷ có hồi phục
|
110.000
|
4
|
Điều trị tuỷ răng
sữa một chân
|
210.000
|
5
|
Điều trị tuỷ răng
sữa nhiều chân
|
260.000
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
170.000
|
7
|
Răng sâu ngà
|
140.000
|
8
|
Răng viêm tuỷ hồi
phục
|
160.000
|
9
|
Điều trị tuỷ răng
số 1, 2, 3
|
300.000
|
10
|
Điều trị tuỷ răng
số 4, 5
|
370.000
|
11
|
Điều trị tuỷ răng
số 6, 7 hàm dưới
|
600.000
|
12
|
Điều trị tuỷ răng
số 6, 7 hàm trên
|
730.000
|
13
|
Điều trị tuỷ lại
|
870.000
|
14
|
Hàn composite cổ
răng
|
250.000
|
15
|
Hàn thẩm mỹ
composite (veneer)
|
350.000
|
16
|
Phục hồi thân răng
có chốt
|
350.000
|
17
|
Tẩy trắng răng 1
hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
900.000
|
18
|
Tẩy trắng răng 2
hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.300.000
|
C2.5.3
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa
tính răng)
|
750.000
|
2
|
Một hàm tháo lắp
nhựa toàn phần (14 răng)
|
650.000
|
C2.5.4
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
1
|
Răng giả cố định
trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
4.800.000
|
2
|
Một đơn vị sứ kim
loại
|
700.000
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn
phần
|
1.000.000
|
4
|
Một trụ thép
|
550.000
|
5
|
Một chụp thép cầu
nhựa
|
600.000
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
220.000
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3
đơn vị
|
1.800.000
|
C2.5.5
|
NẮN CHỈNH RĂNG
|
|
1
|
Hàm dự phòng loại
tháo lắp
|
500.000
|
2
|
Hàm dự phòng loại
gắn chặt
|
750.000
|
3
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
2.400.000
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
3.000.000
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp đơn giản
|
900.000
|
6
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp phức tạp
|
1.500.000
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3.500.000
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
5.800.000
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
7.000.000
|
10
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
220.000
|
11
|
Hàm duy trì kết qủa
loại cố định
|
400.000
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên
cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
70.000
|
C2.5.6
|
SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
1
|
Làm lại hàm
|
200.000
|
2
|
Sửa hàm
|
60.000
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu
(1đơn vị )
|
50.000
|
C2.5.7
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM
MẶT
|
|
1
|
Sử dụng nẹp có lồi
cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
và vít thay thế)
|
2.000.000
|
2
|
Phẫu thuật cắt
xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.400.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
1.200.000
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố
định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.100.000
|
5
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố
định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.200.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao
cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
3.200.000
|
7
|
Phẫu thuật điều trị
lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.900.000
|
8
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
|
1.800.000
|
9
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
|
1.950.000
|
10
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
1.800.000
|
11
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít)
|
2.000.000
|
12
|
Phẫu thuật cắt
tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa
bao gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
13
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.950.000
|
14
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
2.000.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt u
máu lớn vùng hàm mặt
|
1.800.000
|
16
|
Phẫu thuật cắt u
bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
1.800.000
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
18
|
Phẫu thuật mở
xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.200.000
|
19
|
Phẫu thuật ghép
xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
2.300.000
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình
xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.200.000
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo
xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô)
|
2.000.000
|
22
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.600.000
|
23
|
Phẫu thuật điều trị
gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.700.000
|
24
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.900.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt u
lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
27
|
Phẫu thuật nâng
sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )
|
1.850.000
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
1.200.000
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình
môi hai bên
|
1.300.000
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
1.200.000
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
1.200.000
|
32
|
Phẫu thuật căng da
mặt
|
1.200.000
|
33
|
Cắt u nang giáp
móng
|
1.600.000
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.600.000
|
35
|
Cắt nang xương hàm
từ 2-5cm
|
1.800.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.950.000
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.950.000
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở chéo mặt
|
1.400.000
|
39
|
Ghép da rời mỗi
chiều trên 5cm
|
1.500.000
|
40
|
Dùng laser, sóng
cao tần trong điều trị sẹo > 2cm
|
1.300.000
|
41
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.400.000
|
42
|
Phẫu thuật khâu
phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần
kinh.
|
1.500.000
|
43
|
Phẫu thuật lấy
xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
44
|
Cắt bỏ nang sàn
miệng
|
1.650.000
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
1.650.000
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây
thần kinh V ngoại biên
|
1.600.000
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )
|
1.400.000
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u
máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
800.000
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.300.000
|
51
|
Sinh thiết u phần
mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.500.000
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương
|
1.650.000
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
1
|
Thay băng bỏng (1
lần)
|
100.000
|
2
|
Vô cảm trong thay
băng bệnh nhân bỏng
|
100.000
|
3
|
Sử dụng giường khí
hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
120.000
|
4
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
5
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.500.000
|
6
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
7
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.300.000
|
8
|
Ghép da dị loại (da
ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
50.000
|
9
|
Ghép da tự thân
trong điều trị bỏng
|
60.000
|
10
|
Ghép màng tế bào
nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
300.000
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu
bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
90.000
|
12
|
Tắm điều trị tiệt
khuẩn bằng TRA gamma
|
70.000
|
13
|
Ghép da có sử dụng
da lợn bảo quản sau lạnh
|
55.000
|
14
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
300.000
|
15
|
Điều trị bằng ôxy
cao áp
|
100.000
|
C2.7
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
Phẫu thuật (chi
tiết tại phụ lục 3)
|
|
1
|
Phẫu thuật loại Đặc
biệt
|
2.500.000
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
1.800.000
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
1.000.000
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
800.000
|
|
Thủ thuật (chi
tiết tại phụ lục 4)
|
|
1
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
1.200.000
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
700.000
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
450.000
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
200.000
|
|
(Danh mục Phân loại
phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) (Khung giá bao gồm các vật
tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ
thuật)
|
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
1
|
Kháng thể kháng
nhân và Anti-dsDNA
|
250.000
|
2
|
Tổng phân tích tế
bào máu bằng máy đếm tự động
|
30.000
|
3
|
Tổng phân tích tế
bào máu bằng máy đếm laser
|
40.000
|
4
|
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động
|
35.000
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm tự động)
|
60.000
|
6
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm laser)
|
60.000
|
7
|
Độ tập trung tiểu
cầu
|
12.000
|
8
|
Tìm mảnh vỡ hồng
cầu (bằng máy)
|
15.000
|
9
|
Tìm hồng cầu có
chấm ưa base (bằng máy)
|
15.000
|
10
|
Tìm ấu trùng giun chỉ
trong máu
|
30.000
|
11
|
Tập trung bạch cầu
|
25.000
|
12
|
Máu lắng (bằng máy
tự động)
|
30.000
|
13
|
Nhuộm hồng cầu sắt
(Nhuộm Peris)
|
30.000
|
14
|
Nhuộm Phosphatase
kiềm bạch cầu
|
60.000
|
15
|
Nhuộm Phosphatase
acid
|
65.000
|
16
|
Cấy cụm tế bào tuỷ
|
500.000
|
17
|
Xét nghiệm hoà hợp
(Cross-Match) trong phát máu
|
30.000
|
18
|
Nhuộm sợi xơ trong
mô tuỷ xương
|
70.000
|
19
|
Nhuộm sợi xơ liên
võng trong mô tuỷ xương
|
70.000
|
20
|
Lách đồ
|
50.000
|
21
|
Hoá mô miễn dịch
tuỷ xương (01 marker)
|
160.000
|
22
|
Thời gian
Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)
|
35.000
|
23
|
Thời gian
thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
|
35.000
|
24
|
Thời gian thrombin
(TT)
|
35.000
|
25
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường ngoại sinh
|
70.000
|
26
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường nội sinh
|
100.000
|
27
|
Nghiệm pháp rượu
(nghiệm pháp Ethanol)
|
25.000
|
28
|
Nghiệm pháp
von-Kaulla
|
45.000
|
29
|
Định lượng yếu tố
đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)
|
150.000
|
30
|
Định lượng D- Dimer
|
220.000
|
31
|
Định lượng Protein
S
|
220.000
|
32
|
Định lượng Protein
C
|
220.000
|
33
|
Định lượng yếu tố
Thrombomodulin
|
180.000
|
34
|
Định lượng đồng yếu
tố Ristocetin
|
180.000
|
35
|
Định lượng yếu tố
von - Willebrand (v- WF)
|
180.000
|
36
|
Định lượng yếu tố:
PAI-1/PAI-2
|
180.000
|
37
|
Định lượng
Plasminogen
|
180.000
|
38
|
Định lượng α2 anti
-plasmin (α2 AP)
|
180.000
|
39
|
Định lượng β -
Thromboglobulin (βTG)
|
180.000
|
40
|
Định lượng t- PA
|
180.000
|
41
|
Định lượng anti
Thrombin III
|
120.000
|
42
|
Định lượng α2 Macroglobulin
(α2 MG)
|
180.000
|
43
|
Định lượng chất ức
chế C1
|
180.000
|
44
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
180.000
|
45
|
Định lượng yếu tố
kháng Xa
|
220.000
|
46
|
Ngưng tập tiểu cầu
với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)
|
80.000
|
47
|
Định lượng FDP
|
120.000
|
48
|
Định type hoà hợp
tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)
|
3.500.000
|
49
|
Điện di miễn dịch
|
450.000
|
50
|
Test đường + Ham
|
60.000
|
51
|
Đếm số lượng CD3-CD4
-CD8
|
350.000
|
52
|
Phân tích CD (1
loại CD)
|
150.000
|
53
|
Xét nghiệm kháng
thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
60.000
|
54
|
Thử phản ứng dị ứng
thuốc
|
65.000
|
55
|
Xét nghiệm công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
350.000
|
56
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố
|
180.000
|
57
|
Định lượng men G6PD
|
70.000
|
58
|
Định lượng men
Pyruvat kinase
|
150.000
|
59
|
Xét nghiệm trao đổi
nhiễm sắc thể chị em
|
450.000
|
60
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)
|
200.000
|
61
|
Xác định gen bệnh
máu ác tính
|
800.000
|
62
|
Xét nghiệm xác định
gen Hemophilia
|
1.000.000
|
63
|
Xét nghiệm chuyển
dạng lympho với PHA
|
250.000
|
64
|
Anti-HCV (ELISA)
|
100.000
|
65
|
Anti- HIV (ELISA)
|
90.000
|
66
|
HBsAg (nhanh)
|
60.000
|
67
|
Anti-HCV (nhanh)
|
60.000
|
68
|
Anti- HIV (nhanh)
|
60.000
|
69
|
Anti-HBs (ELISA)
|
60.000
|
70
|
Anti-HBc IgG
(ELISA)
|
60.000
|
71
|
Anti- HBc IgM
(ELISA)
|
95.000
|
72
|
Anti- HBe (ELISA)
|
80.000
|
73
|
HBeAg (ELISA)
|
80.000
|
74
|
Kháng thể kháng ký
sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
90.000
|
75
|
Kháng thể kháng
giang mai (ELISA)
|
60.000
|
76
|
Anti- HTLV1/2
(ELISA)
|
70.000
|
77
|
Anti- EBV IgG
(ELISA)
|
125.000
|
78
|
Anti- EBV IgM
(ELISA)
|
125.000
|
79
|
Anti- CMV IgG
(ELISA)
|
125.000
|
80
|
Anti- CMV IgM
(ELISA)
|
125.000
|
81
|
Xác định DNA trong
viêm gan B
|
270.000
|
82
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét bằng phương pháp PCR
|
180.000
|
83
|
HIV (PCR)
|
350.000
|
84
|
HCV (RT- PCR)
|
450.000
|
85
|
HIV (RT- PCR)
|
600.000
|
86
|
Định tuýp E, B
HIV-1
|
950.000
|
87
|
Định lượng virus
viêm gan B (HBV)
|
1.350.000
|
88
|
Định nhóm máu khó
hệ ABO
|
180.000
|
89
|
Định nhóm máu hệ Rh
(D yếu, D từng phần)
|
150.000
|
90
|
Định nhóm máu A1
|
30.000
|
91
|
Xác định kháng
nguyên H
|
30.000
|
92
|
Định nhóm máu hệ
Kell
|
170.000
|
93
|
Định nhóm máu hệ MN
(xác định kháng nguyên M, N)
|
170.000
|
94
|
Định nhóm máu hệ P
(xác định kháng nguyên P1)
|
170.000
|
95
|
Định nhóm máu hệ
Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
170.000
|
96
|
Định nhóm máu hệ
Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa,
jKb)
|
330.000
|
97
|
Định
nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
160.000
|
98
|
Định nhóm máu hệ Ss
(xác định kháng nguyên S, s)
|
160.000
|
99
|
Định nhóm máu hệ
Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
160.000
|
100
|
Định nhóm máu hệ
MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
160.000
|
101
|
Định nhóm máu hệ
Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
160.000
|
102
|
Sàng lọc kháng thể
bất thường
|
80.000
|
103
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
1.100.000
|
104
|
Hiệu giá kháng thể
tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
35.000
|
105
|
Xác định bất đồng
nhóm máu mẹ con
|
80.000
|
106
|
Tách tế bào máu
bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
800.000
|
107
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.500.000
|
108
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.500.000
|
109
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
3.000.000
|
110
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
16.000.000
|
111
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương
|
16.000.000
|
112
|
Xét nghiệm xác định
HLA
|
3.000.000
|
113
|
Xét nghiệm độ chéo
(Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
400.000
|
114
|
Xét nghiệm tiền mẫn
cảm
|
400.000
|
115
|
Xét nghiệm tế bào
gốc CD 34+
|
1.700.000
|
116
|
Bilan đông cầm máu
- huyết khối
|
1.500.000
|
117
|
Định lượng yếu tố
VIII/ yếu tố IX
|
300.000
|
118
|
Xét nghiệm miễn
dịch màng tế bào (CD)
|
1.000.000
|
119
|
Test Coombs
|
70.000
|
120
|
Xét nghiệm sắc thể:
kỹ thuật DNA với Protein
|
5.000.000
|
121
|
Xét nghiệm xác định
gen
|
3.200.000
|
122
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp gelcard
|
30.000
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
|
|
1
|
Gross
|
15.000
|
2
|
Maclagan
|
15.000
|
3
|
Amoniac
|
70.000
|
4
|
CPK
|
25.000
|
5
|
ACTH
|
75.000
|
6
|
ADH
|
135.000
|
7
|
Cortison
|
75.000
|
8
|
GH
|
75.000
|
9
|
Testosteron
|
60.000
|
10
|
Erythropoietin
|
75.000
|
11
|
Thyroglobulin
|
75.000
|
12
|
Calcitonin
|
75.000
|
13
|
TRAb
|
250.000
|
14
|
Phenytoin
|
75.000
|
15
|
Theophylin
|
75.000
|
16
|
Tricyclic anti
depressant
|
75.000
|
17
|
Quinin/ Cloroquin/
Mefloquin
|
75.000
|
18
|
Nồng độ rượu trong
máu
|
28.000
|
19
|
Paracetamol
|
35.000
|
20
|
Benzodiazepam (BZD)
|
35.000
|
21
|
Ngộ độc thuốc
|
60.000
|
22
|
Salicylate
|
70.000
|
23
|
ALA
|
85.000
|
24
|
A/G
|
35.000
|
25
|
Calci
|
12.000
|
26
|
Calci ion hoá
|
25.000
|
27
|
Phospho
|
15.000
|
28
|
CK-MB
|
35.000
|
29
|
LDH
|
25.000
|
30
|
Gama GT
|
18.000
|
31
|
CRP hs
|
50.000
|
32
|
Ceruloplasmin
|
65.000
|
33
|
HbA1C
|
65.000
|
34
|
Apolipoprotein A/B
(1 loại)
|
45.000
|
35
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1
loại)
|
60.000
|
36
|
Lipase
|
55.000
|
37
|
Complement 3 (C3)/4
(C4) (1 loại)
|
55.000
|
38
|
Beta2 Microglobulin
|
70.000
|
39
|
RF (Rheumatoid
Factor)
|
55.000
|
40
|
ASLO
|
55.000
|
41
|
Transferin
|
60.000
|
42
|
Khí máu
|
100.000
|
43
|
Catecholamin
|
200.000
|
44
|
T3/FT3/T4/FT4 (1
loại)
|
60.000
|
45
|
TSH
|
55.000
|
46
|
Alpha FP (AFP)
|
85.000
|
47
|
PSA
|
85.000
|
48
|
Ferritin
|
75.000
|
49
|
Insuline
|
75.000
|
50
|
CEA
|
80.000
|
51
|
Beta - HCG
|
80.000
|
52
|
Estradiol
|
75.000
|
53
|
LH
|
75.000
|
54
|
FSH
|
75.000
|
55
|
Prolactin
|
70.000
|
56
|
Progesteron
|
75.000
|
57
|
Homocysteine
|
135.000
|
58
|
Myoglobin
|
85.000
|
59
|
Troponin T/I
|
70.000
|
60
|
Cyclosporine
|
300.000
|
61
|
PTH
|
220.000
|
62
|
CA 19-9
|
130.000
|
63
|
CA 15 - 3
|
140.000
|
64
|
CA 72 -4
|
125.000
|
65
|
CA 125
|
130.000
|
66
|
Cyfra 21 - 1
|
90.000
|
67
|
Folate
|
80.000
|
68
|
Vitamin B12
|
70.000
|
69
|
Digoxin
|
80.000
|
70
|
Anti - TG
|
250.000
|
71
|
Pre albumin
|
90.000
|
72
|
Lactat
|
90.000
|
73
|
Lambda
|
90.000
|
74
|
Kappa
|
90.000
|
75
|
HBDH
|
90.000
|
76
|
Haptoglobin
|
90.000
|
77
|
GLDH
|
90.000
|
78
|
Alpha Microglobulin
|
90.000
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
25.000
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25.000
|
3
|
Cấy máu bằng máy
cấy máu Batec
|
120.000
|
4
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
120.000
|
5
|
Nuôi cấy tìm vi
khuẩn kỵ khí
|
1.250.000
|
6
|
Nuôi cấy và định
danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
250.000
|
7
|
Phản ứng CRP
|
30.000
|
8
|
Kỹ thuật sắc ký khí
miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
110.000
|
9
|
Xác định
Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
300.000
|
10
|
Xác định dịch cúm,
á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
420.000
|
11
|
Định lượng vi rút
viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
1.250.000
|
12
|
Định lượng vi rút
viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
1.260.000
|
13
|
Cấy vi khuẩn lao
nhanh bằng môi trường MGIT
|
90.000
|
14
|
Chẩn đoán Dengue
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
15
|
Chẩn đoán Dengue
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
16
|
Chẩn đoán viêm não
Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
50.000
|
17
|
Chẩn đoán Rotavirus
bằng kỹ thuật ngưng kết
|
150.000
|
18
|
Chẩn đoán
Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
19
|
Chẩn đoán
Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
20
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
21
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
22
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
110.000
|
23
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
95.000
|
24
|
Chẩn đoán Clammydia
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
150.000
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
160.000
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
155.000
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
170.000
|
28
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
180.000
|
29
|
Chẩn đoán Mycoplasma
pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
140.000
|
30
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
210.000
|
31
|
Chẩn đoán Rubella
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
32
|
Chẩn đoán Rubella
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
33
|
Chẩn đoán RSV
(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
34
|
Chẩn đoán
Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
35
|
Chẩn đoán
Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
95.000
|
36
|
Chẩn đoán Canđia Ag
bằng kỹ thuật ELISA
|
145.000
|
37
|
Chẩn đoán thương
hàn bằng kỹ thuật Widal
|
80.000
|
38
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật RPR
|
18.000
|
39
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật TPHA
|
35.000
|
40
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật ELISA
|
35.000
|
41
|
Chẩn đoán Anti
HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
42
|
Chẩn đoán Anti
HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
|
85.000
|
43
|
Chẩn đoán
Mycoplasma Prcumonie
|
180.000
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC
TIỂU
|
|
1
|
Nước tiểu 10 thông
số (máy)
|
35.000
|
2
|
Micro Albumin
|
50.000
|
3
|
Opiate (định tính)
|
40.000
|
4
|
Amphetamin (định
tính)
|
40.000
|
5
|
Marijuana (định
tính)
|
40.000
|
6
|
Protein Bence - Jone
|
20.000
|
7
|
Dưỡng chấp
|
20.000
|
8
|
DPD
|
180.000
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư
phân
|
45.000
|
2
|
Nuôi cấy phân lập
vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
90.000
|
C3.5
|
XÉT NGHIỆM GIẢI
PHẪU BỆNH LÝ
|
|
1
|
Sinh thiết, nhuộm
HE
|
70.000
|
2
|
Sinh thiết, nhuộm
PAS
|
70.000
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm
các sợi liên võng
|
70.000
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm
Mucicarmin
|
70.000
|
5
|
Sinh thiết, nhuộm
đỏ Công gô
|
70.000
|
6
|
Sinh thiết, nhuộm
mỡ theo phương pháp Sudan III
|
65.000
|
7
|
Sinh thiết, nhuộm Van
Gie'son
|
70.000
|
8
|
Sinh thiết, nhuộm
Xanh Acian
|
70.000
|
9
|
Sinh thiết, nhuộm
Giemsa
|
65.000
|
10
|
Tế bào U, hạch đồ
|
45.000
|
11
|
Tế bào nhuộm
Papanicolaou
|
65.000
|
12
|
Ly tâm các loại
dịch, chẩn đoán tế bào học
|
35.000
|
13
|
Sinh thiết, nhuộm
hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
120.000
|
14
|
Sinh thiết, nhuộm
miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể
|
250.000
|
15
|
Sinh thiết, cắt
lạnh chẩn đoán tức thì
|
150.000
|
16
|
Chẩn đoán mô bệnh
học bệnh phẩm phẫu thuật
|
100.000
|
17
|
Chọc, hút, nhuộm,
chẩn đoán các u nang (1u)
|
100.000
|
18
|
Chọc hút tuyến tiền
liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
200.000
|
19
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
400.000
|
20
|
Chọc, hút, xét
nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
150.000
|
21
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán u nang buồng trứng
|
300.000
|
22
|
Xét nghiệm cyto (tế
bào)
|
70.000
|
23
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức xương
|
100.000
|
24
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức phần mềm
|
80.000
|
C3.6
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học
cho xét nghiệm độc chất
|
40.000
|
2
|
Định lượng kim loại
nặng
|
60.000
|
3
|
Định tính ma tuý
trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)
|
60.000
|
4
|
Định tính thuốc gây
ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
75.000
|
5
|
Định tính thuốc trừ
sâu (1 chỉ tiêu)
|
75.000
|
6
|
Định tính PBG trong
nước tiểu
|
20.000
|
7
|
Định tính porphyrin
trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
35.000
|
8
|
Định lượng thuốc
gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
1.000.000
|
9
|
Xác định thành phần
hoá chất bảo vệ thực vật
|
950.000
|
10
|
Định tính 1 chỉ
tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)
|
75.000
|
C3.7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU
TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
C3.7.1
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG
VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)
|
|
1
|
SPECT não
|
250.000
|
2
|
SPECT tưới máu cơ
tim
|
250.000
|
3
|
Xạ hình chức năng
thận
|
200.000
|
4
|
Thận đồ đồng vị
|
220.000
|
5
|
Xạ hình chức năng
thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
260.000
|
6
|
Xạ hình thận với
Tc-99m DMSA (DTPA)
|
200.000
|
7
|
Xạ hình tuyến
thượng thận với I131 MIBG
|
250.000
|
8
|
Xạ hình gan mật
|
220.000
|
9
|
Xạ hình chẩn đoán u
máu trong gan
|
220.000
|
10
|
Xạ hình gan với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
250.000
|
11
|
Xạ hình lách
|
220.000
|
12
|
Xạ hình tuyến giáp
|
100.000
|
13
|
Độ tập trung I131
tuyến giáp
|
80.000
|
14
|
Xạ hình tưới máu
tinh hoàn với Tc-99m
|
120.000
|
15
|
Xạ hình tuyến nước
bọt với Tc-99m
|
150.000
|
16
|
Xạ hình tĩnh mạch
với Tc-99m MAA
|
250.000
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán
xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
220.000
|
18
|
Xạ hình toàn thân
với I-131
|
250.000
|
19
|
Xạ hình chẩn đoán
khối u
|
250.000
|
20
|
Xạ hình lưu thông
dịch não tuỷ
|
250.000
|
21
|
Xạ hình tuỷ xương
với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
270.000
|
22
|
Xạ hình xương
|
220.000
|
23
|
Xạ hình chức năng
tim
|
250.000
|
24
|
Xạ hình chẩn đoán
nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
220.000
|
25
|
Xác định thể tích
hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
120.000
|
26
|
Xác định đời sống hồng
cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
220.000
|
27
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur
Colloid
|
280.000
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur
Colloid
|
170.000
|
29
|
Xạ hình não
|
170.000
|
30
|
Xạ hình chẩn đoán
túi thừa Meckel với Tc-99m
|
150.000
|
31
|
Xạ hình bạch mạch
với Tc-99m HMPAO
|
150.000
|
32
|
Xạ hình tưới máu
phổi
|
220.000
|
33
|
Xạ hình thông khí
phổi
|
250.000
|
34
|
Xạ hình tuyến vú
|
220.000
|
35
|
Xạ hình xương 3 pha
với Tc-99m MDP
|
250.000
|
C3.7.2
|
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT
PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ
KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)
|
|
36
|
Điều trị Basedow và
cường tuyến giáp trạng bằng I-131
|
100.000
|
37
|
Điều trị bướu tuyến
giáp đơn thuần bằng I-131
|
100.000
|
38
|
Điều trị ung thư
tuyến giáp bằng I-131
|
120.000
|
39
|
Điều trị giảm đau
do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
220.000
|
40
|
Điều trị sẹo lồi/
Eczema/ u máu nông bằng P32
|
70.000
|
41
|
Điều trị tràn dịch
màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
300.000
|
42
|
Điều trị viêm bao
hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
150.000
|
43
|
Điều trị tràn dịch
màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
280.000
|
44
|
Điều trị bệnh đa
hồng cầu nguyên phát bằng P-32
|
170.000
|
45
|
Điều trị bệnh
Leucose kinh bằng P-32
|
300.000
|
46
|
Điều trị giảm đau
bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
300.000
|
47
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol
|
420.000
|
48
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng Renium188
|
270.000
|
49
|
Điều trị ung thư
gan bằng keo Silicon P-32
|
420.000
|
50
|
Điều trị ung thư vú
bằng hạt phóng xạ I-125
|
420.000
|
51
|
Điều trị ung thư
tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
420.000
|
52
|
Điều trị u tuyến
thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
420.000
|
C3.7.3
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC
NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
|
1
|
Test Raven/ Gille
|
15.000
|
2
|
Test tâm lý MMPI/
WAIS/ WICS
|
20.000
|
3
|
Test tâm lý BECK/
ZUNG
|
10.000
|
4
|
Test WAIS/ WICS
|
25.000
|
5
|
Test trắc nghiệm
tâm lý
|
20.000
|
6
|
Điện tâm đồ gắng
sức
|
100.000
|
7
|
Holter điện tâm đồ/
huyết áp
|
150.000
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
100.000
|
9
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
100.000
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH
ẢNH
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM
|
|
1
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu
|
150.000
|
2
|
Siêu âm mầu 3-4
chiều (3D - 4D)
|
150.000
|
3
|
Siêu âm + đo trục
nhãn cầu
|
30.000
|
4
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
500.000
|
5
|
Siêu âm tim gắng
sức
|
500.000
|
6
|
Siêu âm Doppler màu
tim + cản âm
|
170.000
|
7
|
Siêu âm nội soi
|
500.000
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
C4.2.1
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
ĐẦU
|
|
1
|
Chụp Blondeau +
Hirtz
|
40.000
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng/
nghiêng
|
45.000
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2
mắt
|
40.000
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
50.000
|
5
|
Chụp Vogd
|
50.000
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
7
|
Chụp Angiography
mắt
|
200.000
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
C4.2.2
|
CHỤP X-QUANG RĂNG
HÀM MẶT
|
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50.000
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha kỹ thuật số.
|
100.000
|
3
|
Sọ mặt thường quy:
Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…
|
20.000
|
4
|
Chụp răng thường.
|
10.000
|
5
|
Chụp răng kỹ thuật
số.
|
20.000
|
C4.2.3
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
1
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordotic)
|
25.000
|
3
|
Tim phổi chếch trái
(LAO)
|
30.000
|
4
|
Tim phổi chếch phải
(RAO)
|
30.000
|
C4.2.4
|
CHỤP X-QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
1
|
Chụp tele gan
|
45.000
|
2
|
Chụp mật tuỵ ngược
dòng (ERCP)
|
600.000
|
C4.2.5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI)
|
2.000.000
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2.500.000
|
3
|
Chụp động mạch chủ
bụng/ ngực/ đùi (không DSA)
|
800.000
|
4
|
Chụp mạch máu thông
thường (không DSA)
|
500.000
|
5
|
Chụp mạch máu bằng
DSA
|
2.500.000
|
6
|
Chụp động mạch vành
bằng DSA
|
4.000.000
|
7
|
Chụp, nong động
mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch,
bộ bóng nong)
|
1.800.000
|
8
|
Chụp, nong động
mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong,
stent)
|
2.000.000
|
9
|
Chụp và nút mạch
hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide
wire can thiệp, Micro catheter)
|
1.500.000
|
10
|
Chụp mật qua Kehr
|
150.000
|
11
|
Chụp bàng quang có
bơm thuốc cản quang
|
100.000
|
12
|
Chụp X - quang vú
định vị kim dây
|
280.000
|
13
|
Lỗ dò cản quang
(bao gồm cả thuốc)
|
300.000
|
14
|
Chụp tuyến vú (1
bên)
|
40.000
|
15
|
Mammography (1 bên)
|
80.000
|
16
|
Chụp tuyến nước bọt
|
40.000
|
17
|
Chụp X quang có gắn
hệ thống Computer (CR)
|
60.000
|
C5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
KHÁC
|
|
1
|
Telemedicines
|
1.500.000
|
2
|
Thở
máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)
|
|
3
|
Kỹ thuật điều trị
ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
250.000
|
4
|
Kỹ thuật xạ phẫu
X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
35.000.000
|
5
|
Phẫu thuật sử dụng
dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)
|
35.000.000
|
Số TT
|
Tên phẫu thuật
|
Loại PT
|
Loại phẫu thuật
|
Giá thu
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
I
|
KHỐI U
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt bỏ các tạng
trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Cắt toàn bộ thanh
quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Cắt ung thư hàm
trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
5
|
Cắt ung thư hàm
trên kèm hố mắt và xương gò má
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
6
|
Cắt một nửa dạ dày
do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
7
|
Cắt ung thư hố mắt
đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
8
|
Cắt ung thư sàng
hàm chưa lan rộng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ trong ung thư
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Cắt ung thư giáp
trạng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Tái tạo hình tuyến
vú sau cắt ung thư vú
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Cắt tuyến vú mở
rộng có vét hạch
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Cắt bỏ ung thư
buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt bỏ tinh hoàn và
vét hạch ổ bụng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Cắt tinh hoàn ung
thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Cắt chi và vét hạch
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Cắt ung thư da có
vá da rộng đường kính trên 5cm
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Cắt ung thư thận
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
21
|
Vét hạch tiểu khung
qua nội soi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
22
|
Cắt âm hộ vét hạch
bẹn hai bên
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
23
|
Cắt tử cung, phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
24
|
Cắt tạo hình cánh
mũi do ung thư
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Cắt ung thư môi có
tạo hình
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Khoét nhãn cầu, vét
cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Cắt u tuyến nước
bọt mang tai
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ bảo tồn
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
29
|
Phẫu thuật vét hạch
dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Cắt một nửa lưỡi
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
33
|
Thắt động mạch gan
ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
34
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
35
|
Cắt u giáp trạng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
36
|
Cắt tinh hoàn ung
thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
38
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
|
|
|
B
|
|
800.000
|
39
|
Phẫu thuật cắt u vú
nhỏ
|
III
|
|
|
|
B
|
150.000
|
40
|
Cắt polyp cổ tử
cung
|
|
|
|
|
C
|
500.000
|
41
|
Phẫu thuật cắt u
thành âm đạo
|
III
|
|
|
|
C
|
500.000
|
II
|
TIM MẠCH - LỒNG
NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật vỡ tim
do chấn thương ngực kín
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Cắt u màng tim hoặc
u nang trong lồng ngực
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Cắt màng ngoài tim
điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do chấn thương
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Vi phẫu thuật mạch
máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Phẫu thuật phồng
hoặc thông động mạch chi
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Khâu vết thương
mạch máu chi
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
8
|
Lấy máu cục làm
nghẽn mạch
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
9
|
Cắt u xương sườn: 1
xương
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
10
|
Kéo liên tục một
mảng sườn hay mảng ức sườn
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
11
|
Khâu cơ hoành bị rách
hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
12
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
13
|
Cắt bỏ giãn tĩnh
mạch chi dưới
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
14
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
15
|
Thay máy tạo nhịp,
(bộ phận phát xung động) (chưa kể máy tạo nhịp)
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
16
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
17
|
Dẫn lưu màng tim
qua đường Marfan
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
18
|
Bóc lớp vỏ ngoài
của động mạch
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
19
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da, đường kính dưới 5 cm
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
20
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
III
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật gẫy trật
đốt sống cổ, mỏm nha (Chưa kể nẹp vis)
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Khâu vết thương
xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Phẫu thuật áp xe
não
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Nối mạch máu trong
và ngoài hộp sọ
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Lấy máu tụ trong
sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Phẫu thuật chèn ép
tuỷ
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Phẫu thuật thoát vị
đĩa đệm (Chưa kể VTYTTT)
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Phẫu thuật thoát vị
não và màng não
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Phẫu thuật tràn
dịch não, nang nước trong hộp sọ (Chưa kể ống dẫn lưu dịch)
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Phẫu thuật chồng
khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Khâu nối dây thần
kinh ngoại biên
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
13
|
Phẫu thuật viêm
xương sọ
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
14
|
Khoan sọ thăm dò
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
15
|
Dẫn lưu não thất
(Chưa kể ống dẫn lưu)
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
16
|
Ghép khuyết xương
sọ
|
IIB
|
|
|
B
|
|
1.000.000
|
17
|
Rạch da đầu rộng
trong máu tụ dưới da đầu
|
III
|
|
|
|
C
|
500.000
|
18
|
Nhấc xương đầu lún
qua da ở trẻ em
|
III
|
|
|
|
C
|
800.000
|
IV
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm màng não
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
2
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
3
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
4
|
Khoét mê nhĩ
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
5
|
Mở túi nội dịch tai
trong
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
6
|
Phẫu thuật cạnh mũi
lấy u hốc mũi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
7
|
Phẫu thuật rò vùng
sống mũi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.000.000
|
8
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
9
|
Nạo sàng hàm
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Cắt u thành sau
họng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Cắt u thành bên họng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Cắt thần kinh
Vidienne
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh cổ bên
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Phẫu thuật treo sụn
phễu
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt toàn bộ thanh
quản
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Cắt một nửa thanh
quản
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Phẫu thuật trong
mềm sụn thanh quản
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Cắt dây thanh
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Cắt dính thanh quản
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
21
|
Phẫu thuật chữa
ngáy
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
22
|
Dẫn lưu áp xe thực
quản
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
23
|
Phẫu thuật vùng
chân bướm hàm
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
24
|
Thắt động mạch
bướm-khẩu cái
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
25
|
Thắt động mạch hàm
trong
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
26
|
Thắt động mạch sàng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
27
|
Thắt tĩnh mạch cảnh
trong
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
28
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh giáp móng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
29
|
Khâu lỗ thủng thực
quản sau hóc xương
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Phẫu thuật tịt cửa
mũi sau ở trẻ em
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
32
|
Khâu lỗ thủng bịt
vách ngăn mũi
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
33
|
Phẫu thuật vách
ngăn mũi
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
34
|
Phẫu thuật cắt
amidan gây mê
|
IIA
|
|
|
A
|
|
700.000
|
35
|
Vi phẫu thuật thanh
quản
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
36
|
Cắt u nang, phẫu
thuật tuyến giáp
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Phẫu thuật lỗ thông
mũi xoang qua khe dưới
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
38
|
Khâu vết thương
phần mềm vùng đầu-cổ
|
III
|
|
|
|
C
|
500.000
|
V
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo xoang triệt để
trong viêm xoang do răng.
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Phẫu thuật điều
chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
3
|
Cắt cuống răng hàng
loạt, từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
4
|
Cắt bỏ xương lồi
vòm miệng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
5
|
Rút chỉ thép kết
hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
6
|
Mài răng có chọn
lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
III
|
|
|
|
A
|
600.000
|
7
|
Chích tháo mủ trong
áp xe nông vùng hàm mặt
|
|
|
|
|
B
|
600.000
|
8
|
Ghép da rời, mỗi
chiều bằng và trên 2cm
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
VI
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở lồng ngực lấy dị
vật trong phổi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Bóc màng phổi trong
dầy dính màng phổi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Đánh xẹp thành ngực
trong ổ cặn màng phổi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Cắt u trung thất
vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Cắt mảng thành ngực
điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Cắt xẹp thành ngực
từ sườn 1 đến sườn 3
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Cắt lá xương sống
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
PT Hodgson mở lồng
ngực nạo áp xe lao cột sống
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Phẫu thuật Seddon
cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Cắt xẹp thành ngực
từ sườn 4 trở xuống
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Phẫu thuật khớp
vai/khuỷu/ háng (nạo lao khớp)
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
13
|
Cắt phổi không điển
hình (wedge resection)
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
14
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
15
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
16
|
Mở màng phổi tối đa
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
17
|
Cắt hạch lao to
vùng cổ
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
18
|
Nạo áp xe lạnh hố
chậu
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
19
|
Nạo áp xe lạnh hố
lưng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
20
|
Khâu vết thương nhu
mô phổi
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
21
|
Cắt bỏ và vét hạch
lao trung bình vùng cổ, nách
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
22
|
Mở ngực nhỏ để tạo
dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
23
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
24
|
Nạo hạch lao nhuyễn
hoá hoặc phá rò
|
III
|
|
|
|
C
|
500.000
|
VII
|
TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt bỏ thực quản có
hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Cắt toàn bộ đại
tràng
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Phẫu thuật điều trị
co thắt tâm vị
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Cắt dạ dày, phẫu
thuật lại
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Cắt dạ dày sau nối
vị tràng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Cắt một nửa dạ dày
sau cắt dây thần kinh X
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Cắt lại đại tràng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Cắt một nửa đại
tràng phải, trái
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Cắt cụt trực tràng
đường bụng, đường tầng sinh môn
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Cắt trực tràng giữ
lại cơ tròn
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Cắt u sau phúc mạc
tái phát
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Cắt u sau phúc mạc
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày có kèm cắt dạ dày
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Cắt một nửa dạ dày
do loét, viêm, u lành
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Cắt túi thừa tá
tràng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Cắt u mạc treo có
cắt ruột
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Phẫu thuật sa trực
tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng nối ngay
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Phẫu thuật thoát vị
cơ hoành
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Cắt dây thần kinh X
có hay không kèm tạo hình
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
26
|
Cắt đoạn ruột non
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
27
|
Cắt đoạn đại tràng,
làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
28
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
29
|
Cắt u trực tràng
ống hậu môn bằng đường dưới
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Đóng hậu môn nhân
tạo trong phúc mạc
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành có cắt sườn
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
33
|
Phẫu thuật rò hậu
môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
34
|
Phẫu thuật thoát vị
khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
35
|
Khâu lỗ thủng dạ
dày, tá tràng đơn thuần
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
36
|
Nối vị tràng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Cắt u mạc treo
không cắt ruột
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
38
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
39
|
Cắt ruột thừa viêm
ở vị trí bất thường
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
40
|
Cắt ruột thừa kèm
túi Meckel
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
41
|
Phẫu thuật áp xe
ruột thừa ở giữa bụng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
42
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
43
|
Đóng hậu môn nhân
tạo ngoài phúc mạc
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
44
|
Phẫu thuật rò hậu
môn các loại
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
45
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
46
|
Cắt cơ tròn trong
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
47
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
48
|
Mở bụng thăm dò
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
49
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở
lên
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
50
|
Phẫu thuật áp xe
hậu môn, có mở lỗ rò
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
51
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
52
|
Mở thông dạ dày
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
53
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
54
|
Cắt ruột thừa ở vị
trí bình thường
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
55
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ
|
IIC
|
|
|
C
|
|
600.000
|
56
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần
|
IIC
|
|
|
C
|
|
600.000
|
57
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng thường
|
IIC
|
|
|
C
|
|
600.000
|
58
|
Dẫn lưu áp xe hậu
môn đơn giản
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
59
|
Khâu lại da vết
phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
III
|
|
|
|
C
|
500.000
|
VIII
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt gan khâu vết
thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và màng tim có dẫn lưu
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và thuỳ phổi có dẫn lưu
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Cắt đoạn ống mật
chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
5
|
Cắt bỏ khối tá tuỵ
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
6
|
Cắt phân thuỳ gan
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Cắt hạ phân thuỳ
gan phải
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Nối ống mật
chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Cắt bỏ nang ống mật
chủ và nối mật ruột
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt
lách
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Cắt thân và đuôi
tuỵ
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Cắt lách bệnh lí:
ung thư, áp xe, xơ lách
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Nối lưu thông cửa
chủ
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Cắt chỏm nang gan
bằng nội soi hay mở bụng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Nối ống mật chủ - tá
tràng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Nối ống mật
chủ-hỗng tràng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Mở ống Wirsung lấy
sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Nối nang tuỵ - dạ
dày
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Nối nang tuỵ - hỗng
tràng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Cắt lách do chấn
thương
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Nối túi mật - hỗng
tràng
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
29
|
Dẫn lưu túi mật và
dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ (bằng
chèn gạc cầm máu)
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
33
|
Dẫn lưu túi mật
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
34
|
Lấy sỏi, dẫn lưu
túi mật
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
IX
|
TIẾT NIỆU - SINH
DỤC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ bàng
quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt toàn bộ bàng
quang kèm tạo hình ruột-bàng quang
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Cắt bỏ tuyến tiền
liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Cắt u tuyến thượng
thận (Pheochromocytom, Cushing)
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Lấy sỏi san hô mở
rộng (Bivalve) có hạ nhiệt
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Cắt một nửa thận
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Cắt u thận lành
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Lấy sỏi san hô thận
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nephrolithotomy)
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Nối niệu quản-đài
thận (Calico-ureteral anastomosis)
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Phẫu thuật rò bàng
quang-âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Cắt thận đơn thuần
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Lấy sỏi bể thận,
đài thận có dẫn lưu thận
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Lấy sỏi thận bệnh
lí, thận móng ngựa, thận đa nang
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Bóc bạch mạch quanh
thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, phẫu thuật lại
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Cắt nối niệu quản
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Phẫu thuật rò niệu
quản-âm đạo
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài da
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Cắm niệu quản bàng
quang
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Thông niệu quản ra
ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Cắt một nửa bàng
quang và cắt túi thừa bàng quang
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Cắt u lành tuyến
tiền liệt đường trên
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Phẫu thuật lấy sỏi
niệu quản đoạn sát bàng quang
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
28
|
Cắt u bàng quang
đường trên
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
29
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Cắt cổ bàng quang
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Phẫu thuật treo
thận
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
33
|
Lấy sỏi niệu quản
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
34
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
35
|
Chữa cương cứng
dương vật
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
36
|
Cấp cứu nối niệu
đạo do vỡ xương chậu
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
38
|
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
39
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
40
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
41
|
Nối ống dẫn tinh
sau phẫu thuật đình sản
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
42
|
Dẫn lưu viêm tấy
khung chậu do rò nước tiểu
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
43
|
Dẫn lưu thận qua da
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
44
|
Lấy sỏi bàng quang
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
45
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
46
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gẫy dương vật
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
47
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
48
|
Dẫn lưu áp xe
khoang retzius
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
49
|
Phẫu thuật áp xe
tuyến tiền liệt
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
50
|
Cắt u nang thừng
tinh
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
51
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
52
|
Cắt u lành dương
vật
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
53
|
Cắt túi thừa niệu
đạo
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
54
|
Phẫu thuật chữa xơ
cứng dương vật (Peyronie)
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
55
|
Đưa một đầu niệu
quản ra ngoài da
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
56
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
III
|
|
|
|
C
|
500.000
|
X
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt tử cung người
bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử
cung phức tạp
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Cắt toàn bộ tử
cung, đường bụng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Phẫu thuật chấn
thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
6
|
Phẫu thuật lấy thai
trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Nối hai tử cung
(Strassmann)
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Mở thông vòi trứng
hai bên
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
10
|
Phẫu thuật LeFort
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
11
|
Khâu rách tầng sinh
môn phức tạp đến cơ vòng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
12
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
13
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
14
|
Làm lại thành âm
đạo
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
15
|
Cắt bỏ âm hộ đơn
thuần
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
16
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
IIC
|
|
|
C
|
|
600.000
|
17
|
Phẫu thuật lấy vòng
trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
IIC
|
|
|
C
|
|
600.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt
polyp cổ tử cung
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
19
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
III
|
|
|
|
C
|
400.000
|
XI
|
NHI
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Sơ sinh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật teo thực
quản: cắt rò và nối
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
3
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
4
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và khe hở thành bụng
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
5
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
|
B. Tim mạch - Lồng
ngực
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cắt u nang phổi
hoặc u nang phế quản
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Cắt và thắt đường
rò khí phế quản với thực quản
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Cắt túi thừa thực
quản
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Phẫu thuật thực
quản đôi
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
10
|
Mở lồng ngực thăm
dò
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Cố định mảng sườn
di động
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
|
C. Tiêu hoá
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phẫu thuật điều trị
tắc tá tràng các loại
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt polyp kèm cắt
toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Cắt dị tật hậu môn
- trực tràng có làm lại niệu đạo
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Cắt dạ dày cấp cứu,
điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Cắt polyp một đoạn
đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Cắt u trực tràng
làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Phẫu thuật lại các
dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Phẫu thuật điều trị
thoát vị qua khe thực quản
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
24
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
25
|
Cắt đoạn ruột trong
lồng ruột có cắt đại tràng
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
26
|
Phẫu thuật tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
27
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
28
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
29
|
Cắt u nang mạc nối
lớn
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Đóng hậu môn nhân
tạo
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Mở cơ trực tràng
hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột non
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
33
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
34
|
Phẫu thuật tháo
lồng ruột
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
35
|
Cắt túi thừa Meckel
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
36
|
Cắt ruột thừa viêm
cấp trẻ em dưới 6 tuổi
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
38
|
Mở thông dạ dày trẻ
lớn
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
39
|
Sinh thiết trực
tràng bằng đường tầng sinh môn
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
40
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
41
|
Cắt mỏm thừa trực
tràng
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
42
|
Nong hậu môn dưới
gây mê
|
III
|
|
|
|
A
|
600.000
|
43
|
Nong hậu môn sau phẫu
thuật có hẹp, không gây mê
|
III
|
|
|
|
A
|
600.000
|
|
D. Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Cắt u ống mật chủ,
có đặt xen một quai hỗng tràng
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
45
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu đường mật, cắt gan
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
46
|
Phẫu thuật điều trị
teo đường mật bẩm sinh
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
47
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
48
|
Phẫu thuật điều trị
áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
49
|
Phẫu thuật điều trị
chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
50
|
Dẫn lưu túi mật
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
51
|
Cắt u nang tuỵ
không cắt tuỵ có dẫn lưu
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
|
E. Tiết niệu - Sinh
dục
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trồng lại niệu quản
một bên
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
53
|
Phẫu thuật bàng
quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
54
|
Cắt thận phụ và xử
lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
55
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
56
|
Nối niệu quản với
niệu quản
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
57
|
Ghép cơ cổ bàng
quang
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
58
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
59
|
Phẫu thuật hạ lại
tinh hoàn
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
60
|
Cắt túi sa niệu
quản
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
61
|
Dẫn lưu hai niệu
quản ra thành bụng
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
62
|
Đóng dẫn lưu niệu
quản hai bên
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
63
|
Phẫu thuật chữa túi
thừa bàng quang
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
64
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 1 bên
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
65
|
Dẫn lưu hai thận
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
66
|
Dẫn lưu niệu quản
ra thành bụng một bên
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
67
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
68
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
69
|
Đóng các lỗ rò niệu
đạo
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
70
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hai bên
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
71
|
Dẫn lưu thận
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
72
|
Phẫu thuật sỏi bàng
quang
|
IIC
|
|
|
C
|
|
600.000
|
73
|
Phẫu thuật nang
thừng tinh một bên
|
IIC
|
|
|
C
|
|
600.000
|
74
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
IIC
|
|
|
C
|
|
600.000
|
75
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
IIC
|
|
|
C
|
|
600.000
|
76
|
Mở thông bàng quang
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
77
|
Tạo hình vạt da chữ
Z trong tạo hình dương vật
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
|
G. Chấn thương -
Chỉnh hình
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương
đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
79
|
Phẫu thuật khớp giả
xương chầy bẩm sinh có ghép xương
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
80
|
Chuyển vạt da cân
có cuống mạch nuôi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
81
|
Nối dây chằng chéo
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
82
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt
xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
83
|
Phẫu thuật điều trị
não bé
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
84
|
Phẫu thuật hội
chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
85
|
Phẫu thuật thiếu
xương quay có ghép xương
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
86
|
Phẫu thuật duỗi quá
mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
87
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối đơn thuần
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
88
|
PT cứng duỗi khớp
gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
89
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
90
|
Phẫu
thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
91
|
Phẫu thuật bong hay
đứt dây chằng bên khớp gối
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
92
|
Phẫu thuật bàn chân
thuổng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
93
|
Phẫu thuật biến
dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
94
|
Phẫu thuật cứng
khớp vai do xơ hoá cơ Delta
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
95
|
Phẫu thuật gấp khớp
khuỷu do bại não
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
96
|
Phẫu thuật gấp cổ
tay do bại não
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
97
|
PT hội chứng
Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
98
|
Phẫu thuật dính
khớp quay trụ bẩm sinh
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
99
|
Phẫu thuật tật đùi
cong ra hoặc đùi cong vào
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
100
|
Phẫu thuật sai khớp
háng do viêm khớp
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
101
|
Phẫu thuật gấp và
khép khớp háng do bại não
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
102
|
Phẫu thuật thiếu
xương mác bẩm sinh
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
103
|
Phẫu thuật bàn chân
bẹt, bàn chân lồi
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
104
|
Phẫu thuật bàn chân
gót và xoay ngoài
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
105
|
Cắt
lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
106
|
Phẫu thuật viêm
xương tuỷ xương giai đoạn mãn
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
107
|
Phẫu thuật viêm
khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
108
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ
cặn mủ dưới màng cứng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
109
|
Phẫu thuật vẹo
khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
110
|
Nối đứt dây chằng
bên
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
111
|
Mở thông bàng quang
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
112
|
Dẫn lưu áp xe cơ
đái chậu
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
113
|
Cắt lọc đơn thuần
vết thương bàn tay
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
114
|
Cắt u xương lành
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
115
|
Dẫn lưu viêm mủ
khớp không sai khớp
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
116
|
Phẫu thuật viêm
xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
117
|
Chích áp xe phần
mềm lớn
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
|
H. Tạo hình
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Cắt một nửa bàng
quang có tạo hình bằng ruột
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
119
|
Tạo hình cơ thắt
hậu môn
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
120
|
Tạo hình sẹo bỏng
co rút nếp gấp tự nhiên
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
121
|
Phẫu thuật màng da
cổ Pterygium Colli
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
122
|
Tạo hình cổ bàng
quang
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
123
|
Tạo hình niệu đạo
trong túi thừa niệu đạo
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
124
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
125
|
Tạo hình một phần
âm vật
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
XII
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH
HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Ghép xương chấn
thương cột sống cổ
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
127
|
Ghép xương chấn
thương cột sống thắt lưng
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
128
|
Thay khớp vai nhân
tạo
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
129
|
Chuyển ngón
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
130
|
Phẫu thuật chuyển
xương ghép nối mạch vi phẫu
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
131
|
Giải phóng chèn ép
chấn thương cột sống cổ
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
132
|
Giải phóng chèn ép
chấn thương cột sống thắt lưng
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
133
|
Phẫu thuật trượt
thân đốt sống
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
134
|
Phẫu thuật gãy
xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
135
|
Phẫu thuật trật
khớp khuỷu
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
136
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
137
|
Chuyển gân liệt
thần kinh quay, giữa hay trụ
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
138
|
Tái tạo dây chằng
vòng khớp quay trụ trên
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
139
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
140
|
Thay khớp bàn ngón
tay
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
141
|
Thay khớp liên đốt
các ngón tay
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
142
|
Phẫu thuật viêm
xương khớp háng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
143
|
Phẫu thuật trật
khớp háng bẩm sinh
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
144
|
Tháo khớp háng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
145
|
Phẫu thuật vỡ trần
ổ khớp háng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
146
|
Tạo hình dây chằng
chéo khớp gối
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
147
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch, có kết hợp xương
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
148
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích bằng và trên 10cm2
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
149
|
Cắt u tế bào khổng
lồ, ghép xương
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
150
|
Cắt u máu trong
xương
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
151
|
Cắt u máu lan tỏa,
đường kính bằng và trên 10cm
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
152
|
Cắt u bạch mạch,
đường kính bằng và trên 10cm
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
153
|
Nối ghép thần kinh
vi phẫu
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
154
|
Chỉnh hình màn hầu
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
155
|
Phẫu thuật trật
khớp cùng đòn
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
156
|
Phẫu thuật xương bả
vai lên cao
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
157
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp khuỷu
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
158
|
Phẫu thuật dính
khớp khuỷu
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
159
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
160
|
Đóng định nội tuỷ
hai xương cẳng tay
|
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
161
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương quay
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
162
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương trụ
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
163
|
Phẫu thuật bàn tay
cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
164
|
Phẫu thuật toác
khớp mu
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
165
|
Cắt cụt dưới mấu
chuyển xương đùi
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
166
|
Phẫu thuật trật
khớp háng
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
167
|
Phẫu thuật trật
bánh chè bẩm sinh
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
168
|
Đặt nẹp vít gãy mắt
cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
169
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
170
|
Phẫu thuật cal
lệch, không kết hợp xương
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
171
|
Đục nạo xương viêm
và chuyển vạt da che phủ
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
172
|
Phẫu thuật vết
thương khớp
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
173
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích dưới 10cm2
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
174
|
Tạo hình các vạt da
che phủ, vạt trượt
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
175
|
Cắt u nang tiêu
xương, ghép xương
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
176
|
Phẫu thuật u máu
lan toả đường kính từ 5 đến 10cm
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
177
|
Cắt u bạch mạch
đường kính từ 5 đến 10cm
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
178
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
179
|
Cắt u thần kinh
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
180
|
Gỡ dính thần kinh
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
181
|
Phẫu thuật bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
182
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
183
|
Phẫu thuật xơ cứng
cơ thẳng trước
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
184
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
185
|
Tháo khớp vai
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
186
|
Cố định Kirschner
trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
187
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
188
|
Phẫu thuật cắt cụt
đùi
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
189
|
Lấy bỏ sụn chêm
khớp gối
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
190
|
Đóng đinh xương
chày mở
|
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
191
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
192
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy thân xương sên
|
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
193
|
Đặt vít gãy thân
xương sên
|
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
194
|
Đặt vit gãy trật
xương thuyền
|
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
195
|
Cắt u xương sụn
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
196
|
Nối gân duỗi
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
197
|
Gỡ dính gân
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
198
|
Phẫu thuật di chứng
bại liệt (chi trên, chi dưới)
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
199
|
Khâu nối thần kinh
|
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
200
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
201
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
202
|
Phẫu thuật gãy lồi
cầu ngoài xương cánh tay
|
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
203
|
Phẫu thuật gãy mỏm
trên ròng rọc xương cánh tay
|
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
204
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
205
|
Cắt cụt cẳng tay
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
206
|
Tháo khớp khuỷu
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
207
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
208
|
Tháo khớp cổ tay
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
209
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
210
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
211
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
212
|
Tháo khớp gối
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
213
|
Néo ép hoặc buộc
vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
214
|
Lấy bỏ toàn bộ
xương bánh chè
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
215
|
Cắt cụt cẳng chân
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
216
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
217
|
Phẫu thuật chân chữ
O bằng đục sửa trục
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
218
|
Phẫu thuật chân chữ
X
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
219
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
220
|
Tháo một nửa bàn
chân trước
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
221
|
Đặt nẹp vít trong
gãy trật xương chêm
|
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
222
|
Cắt u máu khu trú,
đường kính dưới 5 cm
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
223
|
Tháo khớp kiểu
Pirogoff
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
224
|
Làm cứng khớp ở tư
thế chức năng
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
225
|
Cắt cụt cánh tay
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
226
|
Găm Kirschner trong
gãy mắt cá
|
|
|
|
B
|
|
800.000
|
227
|
Cắt u bao gân
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
228
|
Phẫu thuật xơ cứng
cơ may
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
229
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
230
|
Kết hợp xương trong
gãy xương mác
|
|
|
|
C
|
|
700.000
|
231
|
Cắt u xương sụn
lành tính
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
232
|
Phẫu thuật hàm nắn
chỉnh hình dạng Mac-neil
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
233
|
Chỉnh hình tai sau
mổ tiệt căn xương chũm
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
234
|
Phẫu thuật hàm giả,
chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
235
|
Tháo bỏ ngón tay,
ngón chân (01 ngón)
|
III
|
|
|
|
|
150.000
|
236
|
Tháo đốt bàn (01
đốt bàn)
|
III
|
|
|
|
|
200.000
|
XIII
|
BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Người lớn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 5% diện tích cơ thể
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể
|
IIC
|
|
|
C
|
|
800.000
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 3 đến 5% diện tích cơ thể
|
IIC
|
|
|
C
|
|
800.000
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
III
|
|
|
|
A
|
700.000
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
|
|
|
B
|
600.000
|
|
B. Trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
8
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thể
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
9
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể
|
IIC
|
|
|
C
|
|
800.000
|
10
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 1 đến 3% diện tích cơ thể
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
11
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
III
|
|
|
|
A
|
700.000
|
12
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 1% diện tích cơ thể
|
III
|
|
|
|
C
|
500.000
|
|
C. Ghép da
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ghép da tự thân
trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
14
|
Ghép da tự thân từ
5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
15
|
Ghép da tự thân
dưới 5% diện tích bỏng cơ thể
|
III
|
|
|
|
A
|
600.000
|
XIV
|
TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nối lại bàn và các
ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Tạo hình vú bằng
ghép vi phẫu tổ chức phức hợp
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
3
|
Tạo hình khe hở môi
hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xương, mũi, môi
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
4
|
Tạo hình mở xương
phức tạp (osteotomy)
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
5
|
Tạo hình lép nửa
mặt (Romberg)
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
6
|
Tạo hình căng da
mặt toàn bộ
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
7
|
Tạo hình mũi, tai
toàn bộ
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
8
|
Tạo hình âm đạo
|
ĐB
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
9
|
Tạo hình ống tuyến
nước bọt
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Tạo hình ngách lợi,
sống hàm
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
11
|
Tạo hình và ghép
xương, mỡ và các vật liệu khác
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Tạo hình phục hồi
mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Tạo hình toàn bộ
tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Phẫu thuật sa vú
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Phẫu thuật vú phì
đại
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Tạo
hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
17
|
Tạo hình thu gọn
thành bụng
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
18
|
Tạo hình phủ các
khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Nối lại 3 ngón tay
bị đứt lìa
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Nối lại 2 ngón tay
bị đứt lìa
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Nối lại 1 ngón tay
bị đứt lìa
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
22
|
Tạo
hình đồng tử, đứt chân mống mắt
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
23
|
Tạo vành tai
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
24
|
Tạo hình ống tai
ngoài phần xương
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
25
|
Tạo hình tháp mũi
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
26
|
Tạo hình hàm mặt do
chấn thương
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
27
|
Cắt đoạn ống mật
chủ và tạo hình đường mật
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
28
|
Tạo hình bể thận
(Anderson Heynes)
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
29
|
Tạo hình niệu quản
bằng ruột
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
30
|
Tạo hình niệu quản
do hẹp và vết thương niệu quản
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
31
|
Tạo hình động mạch
thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
32
|
Tạo hình đặt bộ
phận giả (prosthesis) chữa liệt dương
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
33
|
Tạo hình hẹp hay
tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự
thân
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
34
|
Tạo
hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
35
|
Tạo hình liệt dây
thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
36
|
Tạo hình mi thẩm mĩ
do di chứng chấn thương
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
37
|
Tạo hình phủ khuyết
với vạt da cơ có cuống
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
38
|
Thu
gọn mông đùi, căng da mông đùi
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
39
|
Tạo hình âm đạo,
ghép da trên khuôn nong
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
40
|
Tạo hình cơ tròn
hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
41
|
Tạo hình hậu môn
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
42
|
Tạo hình thành bụng
phức tạp
|
IC
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
43
|
Tạo ống thông động
tĩnh mạch chữa liệt dương
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
44
|
Cắt sửa các góc hàm
dưới
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
45
|
Hạ thấp gò má cao
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
46
|
Nâng cằm, can thiệp
trên xương, ghép tổ chức, silicone
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
47
|
Nâng mí sa trễ
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
48
|
Cắt bỏ bướu, sửa
sống mũi
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
49
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
50
|
Căng da cổ
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
51
|
Tạo hình với các
túi bơm giãn da lớn
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
52
|
Nâng vú bằng đặt
các túi dịch
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
53
|
Tạo
hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
54
|
Tạo hình lợi trong
viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
55
|
Tạo hình lỗ thông
miệng mũi hoặc miệng xoang hàm
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
56
|
Tạo hình mũi, độn
silicone
|
IIA
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
57
|
Tạo
hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
58
|
Cấy tóc, cấy từng
khóm, diện tích trên 5cm2
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
59
|
Nâng gò má thấp,
chất liệu tự thân, silicone
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
60
|
Cấy lông mày
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
61
|
Phẫu thuật nếp nhăn
mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
62
|
Tạo hình khuyết bộ
phận vành tai, vạt da có cuống
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
63
|
Sửa khối sụn mũi
quá rộng, khoằm, mỏ vịt
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
64
|
Tạo cánh mũi, vạt
da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
65
|
Nâng các núm vú tụt
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
66
|
Phẫu thuật vú phì
đại ở nam giới (gynecomastia)
|
IIB
|
|
|
B
|
|
800.000
|
67
|
Sửa gai mũi: góc
mũi, môi trên
|
IIC
|
|
|
C
|
|
700.000
|
68
|
Tạo hình lợi trong
viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
69
|
Lấy mỡ mí dưới
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
70
|
Ghép da kinh điển
điều trị lộn mí
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
71
|
Mở rộng khe mắt
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
72
|
Phẫu thuật nếp quạt
góc mắt trong
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
73
|
Tạo hình điều chỉnh
mào xưng ổ răng dưới 3 răng
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
74
|
Ghép da tự do trên
diện hẹp
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
75
|
Đặt túi bơm giãn da
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
76
|
Di chuyển các vạt
da hình trụ
|
III
|
|
|
|
A
|
800.000
|
77
|
Hút mỡ cổ
|
|
|
|
|
A
|
800.000
|
78
|
Sửa sẹo xấu, sẹo
quá phát đơn giản
|
|
|
|
|
A
|
800.000
|
XV
|
NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ đại
tràng qua nội soi
|
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Mở rộng niệu quản
qua nội soi
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Cắt
u bàng quang tái phát qua nội soi
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Cắt
dầy dính trong ổ bụng qua nội soi
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn qua nội soi
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Phẫu thuật hẹp bể
thận, niệu quản qua nội soi
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Phẫu thuật hội
chứng ống cổ tay qua nội soi
|
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Cắt ruột thừa qua
nội soi
|
|
|
B
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Khâu thủng dạ dày
qua nội soi
|
|
|
B
|
|
|
1.800.000
|
10
|
Cắt u nang hạ họng
thanh quản qua nội soi
|
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
XVI
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khám nghiệm tử thi
sau chết 24 giờ và chết do AIDS
|
|
x
|
|
|
|
2.500.000
|
2
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy
|
IA
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh khác
|
IB
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|