Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 46/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Nguyễn Khắc Chử
Ngày ban hành: 29/12/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2011/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 29 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế V/v ban hành quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh;

Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số: 162/TTrLN-SYT-STC-BHXH tỉnh ngày 10 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

(Có các phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành khung giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

Phần A

BẢNG KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 và PKĐK

1

Khám lâm sàng chung khám chuyên khoa

3.000

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

35.000

30.000

20.000

 

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe. (không kể xét nghiệm, X quang)

50.000

40.000

35.000

20.000

 

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT

Loại giường theo chuyên khoa

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4 và PKĐK

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

18.000

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

 

 

 

Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, thạn học ngày thứ 3 sau đẻ trở đi: ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

10.000

8.000

5.000

3.000

 

Loại 2: Các khoa: Cơ - xương khớp da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ

8.000

6.000

5.000

2.500

 

Loại 3: Các khoa đông y phục hồi chức năng

6.000

4.000

3.000

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: bỏng độ 3 - 4 trên 70%

20.000

16.000

 

 

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1: bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

15.000

10.000

10.000

 

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

10.000

8.000

7.000

 

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

8.000

6.000

5.000

3.000

Phần C

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO THÔNG TƯ SỐ 14/TTLB NGÀY 30/9/1995

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên các loại dịch vụ

Giá thu

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

 

1

Thông đái

6.000

2

Thụt tháo phân

6.000

3

Chọc hút hạch

10.500

4

Chọc hút tuyến giáp

12.000

5

Chọc dò màng bụng/ màng phổi

10.500

6

Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi

45.000

7

Rửa bàng quang

21.000

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15.000

9

Bóc móng, ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà

15.000

10

Chạy thận nhân tạo (1 lần )

300.000

11

Thẩm phân phúc mạc

300.000

12

Sinh thiết da

15.000

13

Sinh thiết hạch, cơ

15.000

14

Sinh thiết tủy xương

30.000

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30.000

16

Sinh thiết ruột

30.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45.000

18

Soi ổ bụng +/ - sinh thiết

30.000

19

Soi dạ dày + / - sinh thiết

30.000

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45.000

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30.000

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60.000

23

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

75.000

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

27

Điều trị tia sạ Cobalt và Rx (1lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một lần điều trị)

15.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

28

Châm cứu

5.000

29

Điện châm

10.000

30

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

10.000

31

Chôn chỉ

15.000

32

Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

C2

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

C2.1

Ngoại khoa

 

1

Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột

10.000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

25.000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

40.000

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm

40.000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm

50.000

6

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

7

Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu

15.000

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

9

Cắt polype trực tràng

50.000

10

Cắt phymosis

50.000

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

12

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn

40.000

13

Nắn trật khớp vai

50.000

14

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối

40.000

15

Nắn trật khớp háng

75.000

16

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống

80.000

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50.000

18

Nắn, bó bột xương cánh tay

50.000

19

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

50.000

20

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay

40.000

21

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay ngoài

50.000

C2.2.

Sản - Phụ khoa

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt

20.000

2

Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XNGPBL

40.000

3

Đẻ thường

150.000

4

Đẻ khó

180.000

5

Soi cổ tử cung

6.000

6

Soi ối

6.000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

8

Đốt điện cổ tử cung

20.000

9

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30.000

11

Trích áp xe tuyến vú

50.000

12

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50.000

C2.3.

Mắt:

 

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

2

Đo nhãn áp

4.000

3

Đo Javal

5.000

4

Đo thị trường, âm điểm

5.000

5

Thử kính loạn thị

5.000

6

Soi đáy mắt

10.000

7

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

10.000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

9

Thông lệ đạo một mắt

10.000

10

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

12

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt

20.000

13

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

40.000

14

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

15

Mổ mộng kép một mắt

60.000

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

17

Chích chắp/lẹo

20.000

18

Mổ quặm một mi

25.000

19

Mổ quặm hai mi

30.000

20

Mổ quặm ba mi

40.000

21

Mổ quặm bốn mi

50.000

C2.4.

Tai - mũi - họng

 

1

Trích rạch apxe Amidan

30.000

2

Trích rạch apxe thành sau họng

40.000

3

Cắt amidan

40.000

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15.000

5

Chọc thông xoang trán/ xoang bướm

20.000

6

Lấy dị vật trong tai

20.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

10

Lấy dị vật thanh quản

60.000

11

Đốt điện cuống họng/ cắt cuốn mũi

30.000

12

Cắt polype mũi

40.000

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ

40.000

C2.5

Răng - hàm - mặt

 

1

Nhổ răng sữa/ chân răng sữa

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

8

Cắt cuống chân răng

20.000

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng / một hàm

20.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm

20.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30.000

14

Trích apxe viêm quanh răng

20.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm

40.000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1lần)

20.000

 

Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục

 

17

Hàn xi măng

20.000

18

Hàn Amalagame

25.000

19

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

20

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

Chữa răng viêm tủy không hồi phục

 

21

Hàn xi măng

20.000

22

Hàn Amalgame

30.000

23

Nhựa hóa trùng hợp

40.000

24

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

25

Hàn xi măng

25.000

26

Hàn Amalgame

40.000

27

Nhựa hóa trùng hợp

50.000

28

Nhựa quang trùng hợp

70.000

 

Răng giả tháo lắp

 

29

Một răng

60.000

30

Hai răng

80.000

31

Ba răng

100.000

32

Bốn răng

110.000

33

Năm răng

120.000

34

Sáu răng

130.000

35

Bảy răng

140.000

36

Tám răng

150.000

37

Chín đến 12 răng

180.000

38

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250.000

39

Cả hai hàm

600.000

 

Răng giả cố định

 

40

Răng chốt đơn giản

60.000

41

Răng chốt đúc

80.000

42

Mũ chụp nhựa

60.000

43

Mũ chụp kim loại

100.000

44

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

45

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

46

Cầu răng vàng (Vàng của bệnh nhân)

150.000

47

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

48

Tháo cắt cầu răng

20.000

49

Hàm khung kim loại

600.000

 

Sửa lại hàm cũ

 

50

Vá hàm gãy

30.000

51

Đệm hàm toàn bộ

60.000

52

Gắn thêm một răng

30.000

53

Thêm một móc

15.000

54

Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

55

Thay nền hàm trên

90.000

56

Thay nền hàm dưới

70.000

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

57

Vết thương phần mềm nông < 5 cm

40.000

58

Vết thương phần mềm nông > 5cm

50.000

59

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

50.000

60

Vết thuơng phần mềm sâu > 5cm

70.000

C3.

Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

C3.1.

Xét nghiệm máu

 

1

Huyết đồ

9.000

2

Định lượng Hemoglobine

6.000

3

Công thức máu

9.000

4

Hồng cầu lưới

12.000

5

Hematocrit

6.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

8

Số lượng tiểu cầu

6.000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

11

Định nhóm máu hệ ABO

6.000

12

RhD

15.000

13

Rh dưới nhóm

30.000

14

Nhóm bạch cầu

30.000

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

16

Tìm tế bào Hargraves

15.000

17

Thời gian máu chảy

3.000

18

Thời gian máu đông (Milian/lee- White)

3.000

19

Co cục máu

6.000

20

Thời gian Quick

6.000

21

Thời gian Howell

6.000

22

T.E.G

30.000

23

Định lượng FIBRINOGEN

30.000

24

Định lượng PROTHMBIN

30.000

25

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30.000

26

Yếu tố VIII/ yếu tố IX

30.000

27

Các thể Barr

30.000

28

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

29

Tủy đồ

30.000

30

Hạch đồ

15.000

31

Hóa học tế bào (một phương pháp)

30.000

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

33

Xác định BACTURATE trong máu

30.000

34

Điện giải đồ (Na+, k +, Ca ++, Cl -)

12.000

35

Định lượng các ALBUMINE; CREATINE; GLUBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PRTEIN toàn phần; URE; AXITURIC,...

12.000

36

pH máu, p02, pCO2 + thông số thăng bằng kiềm toan

15.000

37

Định lượng sắt huyết thanh/Mg + + huyết thanh

6.000

38

Các xét nghiệm chức năng gan: ( BILIRUBIN toàn phần/ trực tiếp/ gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAM INAZA...)

15.000

39

Định lượng THYROXIN

18.000

40

Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/ LIPIT toàn phần/ Cholestrol toàn phần/ HDL Cholestrol/ LDL Cholestrol

15.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

45.000

42

Tìm KST sốt rét trong máu

6.000

43

Cấy máu + kháng sinh đồ

30.000

44

Xét nghiệm HBs Ag

30.000

45

Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIZA Test

50.000

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

47

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

48

Các phản ứng lên bông

15.000

49

Tets ROSE - WALLER

30.000

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24.000

52

Tets kháng thể hình quang chẩn đóan Syphilis

30.000

53

Điện di huyết thanh/ Plasma (Protein, Lipoprtein, các hemoglogbine bất thường hay các chất khác)

30.000

C3.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

1

Xác đinh nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

2

Định lượng ALDOSTERON

45.000

3

Định lượng BACBITURATE

30.000

4

Định lượng CATECHOLAMIN

30.000

5

Các test xác định: Ca ++, P - -, Na +, Cl-, K+

6.000

6

Protein/ Đường tiết niệu

3.000

7

Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis

6.000

8

Ure/ Axit Uric/ Creatinin/ Amilaza

6.000

9

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urbinlinogen

6.000

10

Điện di Protein niệu

30.000

11

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén

 

 

* Phương pháp hóa học - miễn dịch

18.000

 

* Phương pháp tiêm động vật

30.000

12

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

30.000

13

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30.000

14

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30.000

15

Đinh lượng HYDROCORTICOSTEROID

36.000

16

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30.000

17

PORPHYRIN: Định lượng

30.000

18

PORPHYRIN: Định tính

15.000

19

Định lượng chì /Asen/ Thủy ngân....

30.000

20

Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác

3.000

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

23

Nuôi cấy phân lập

15.000

24

Tiêm truyền động vật

30.000

25

Kháng sinh đồ

15.000

C3.3.

Xét nghiệm phân

 

1

Tìm BILIRUBIN

6.000

2

Xác định Can xi, Phospho

6.000

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

9.000

4

Xác định mỡ trong phân

30.000

5

Xác định máu trong phân

6.000

6

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

7

Soi tươi

9.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

9

Nuôi cấy phân lập

15.000

10

Kháng sinh đồ

15.000

C3.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

 

 

(dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo ...)

 

 

Vi khuẩn - ký sinh trùng

 

1

Soi tươi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

Nuôi cấy

15.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đóan

30.000

5

Kháng sinh đồ

15.000

 

Xét nghiệm tế bào

 

6

Đếm tế bào, phân loại

6.000

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30.000

 

Xét nghiệm hóa học

 

8

Định lượng 1 chất (Protein, đường , clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...)

6.000

C3.5.

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

C3.6 .

Một thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

 

1

Điện tim đồ

12.000

2

Điện não đồ

20.000

3

Lưu huyết não

50.000

4

Chức năng hô hấp

15.000

5

Đo chuyển hóa cơ bản

15.000

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30.000

7

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

8

Nghiệm pháp đỏ Conggo

30.000

9

Tets thanh thải Creatininie

30.000

10

Tets thanh thải Ure

30.000

11

Tets dung nạp Tolbutamit

35.000

12

Tets dung nạp Glucagon

35.000

13

Tets thanh thải Phenolsulfophthaleine

45.000

C3.7 .

Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

 

1

Đời sống hồng cầu

45.000

2

Độ tập trung I131 tuyến giáp

60.000

3

Điều trị bệnh Basedow bằng I131

50.000

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45.000

5

Ghi hình não

90.000

6

Ghi hình tuyến giáp

60.000

7

Ghi hình phổi

90.000

8

Ghi hình thận

75.000

9

Ghi hình gan

90.000

10

Ghi hình lách

60.000

11

Ghi hình tủy sống

60.000

12

Ghi hình tuyến cận giáp

90.000

13

Ghi hình tim

120.000

14

Ghi hình xương sọ

75.000

15

Ghi hình xương chậu

90.000

16

Ghi hình bánh rau thai

90.000

17

Ghi hình tụy

120.000

C4

Chẩn đoán hình ảnh

 

C4.1.

Chẩn đoán bằng siêu âm

 

1

Siêu âm

20.000

C4.2.

Chiếu, chụp X quang

 

C4.2.1.

Soi, chiếu X quang

4.000

C4.2.2.

Chụp X quang các chi

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ cánh tay /khuỷu tay

20.000

3

Bàn tay - cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay

20.000

4

Khuỷu tay - cánh tay

20.000

5

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20.000

6

1/2 trên cẳng chân - gối/ khớp gối/ đùi

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8

Khớp háng

20.000

9

Khung chậu

20.000

C4.2.3.

Chụp X quang vùng đầu

 

10

Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng

20.000

11

Các xoang

20.000

12

Xương chũm, mỏm chẩm

20.000

13

Xương đá các tư thế

20.000

15

Các khớp thái dương - hàm

20.000

C4.2.4.

Chụp X quang cột sống

 

17

Các đốt sống cổ

20.000

18

Các đốt sống ngực

20.000

19

Cột sống thắt lưng - cùng

20.000

20

Cột sống cùng - cụt

20.000

21

Chụp hai đoạn liên tục

40.000

22

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

23

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

C4.2.5.

Chụp X. quang vùng ngực

 

24

Phổi thẳng

20.000

25

Phổi nghiêng

20.000

26

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

27

Xương ức, xương sườn

20.000

C4.2.6.

Chụp X. quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

28

Thận bình thường

20.000

29

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

30

Thận - niệu quản ngược dòng

40.000

31

Bụng bình thường

20.000

32

Có bơm hơi màng bụng

30.000

33

Thực quản (có hoặc không uống Bartie)

30.000

34

Dạ dày - tá tràng có chất cản quang

40.000

35

Chụp khung đại tràng

40.000

36

Chụp túi mật

30.000

C4.2.7.

Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cản quang

 

37

Chụp động mạch não

40.000

38

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

39

Tử cung - vòi trứng

30.000

40

Phế quản

30.000

41

Tủy sống

30.000

42

Chụp vòm mũi họng

20.000

43

Chụp ống tai trong

20.000

44

Chụp họng - thanh quản

20.000

45

Chụp các lớp thanh quản / phổi

40.000

46

Chụp CT Scanner

1.000.000

PHẦN C:

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO THÔNG TƯ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BHYT NGÀY 26/1/2006

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: đồng

STT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

Giá thu

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Chọc dò tuỷ sống

35.000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

80.000

3

Mở khí quản

180.000

4

Chọc dò màng tim

80.000

5

Rửa dạ dày

30.000

6

Đốt mụn cóc

30.000

7

Cắt sùi mào gà

60.000

8

Chấm Nitơ, AT

10.000

9

Đốt Hydradenome

50.000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

12

Bạch biến

65.000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

14

Cắt đường rò mông

120.000

15

Lột nhẹ da mặt

300.000

16

Móng quặp

80.000

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

18

Sinh thiết thận

45.000

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

200.000

20

Sinh thiết vú

100.000

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

22

Soi khớp có sinh thiết

320.000

23

Soi màng phổi

180.000

24

Soi thực quản, dạ dày, gắp giun

250.000

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

320.000

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400.000

28

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

29

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

2.000.000

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

33

Nội soi tai

70.000

34

Nội soi mũi xoang

70.000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

36

Nội soi ống mật chủ

110.000

37

Nội soi niệu quản

110.000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

39

Nội soi lồng ngực

700.000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

41

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

44

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

45

Niệu dòng đồ

35.000

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

47

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80.000

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

100.000

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

800.000

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

2.000.000

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

58

Đặt catheter động mạch quay

450.000

59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

500.000

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

63

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550.000

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

71

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000

72

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Giao thoa

10.000

2

Bàn kéo

20.000

3

Bồn xoáy

10.000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

5

Tập do cứng khớp

12.000

6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

8

Chẩn đoán điện

10.000

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

20.000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

10.000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

12

Tập với xe đạp tập

5.000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

19

Tập dưỡng sinh

7.000

20

Điện vi dòng giảm đau

10.000

21

Xoa bóp bằng máy

10.000

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

24

Xông hơi

15.000

25

Giác hơi

12.000

26

Bó êm cẳng tay

7.000

27

Bó êm cẳng chân

8.000

28

Bó êm đùi

12.000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

30

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

31

Điện từ trường cao áp

10.000

32

Laser chiếu ngoài

10.000

33

Laser nội mạch

30.000

34

Laser thẩm mỹ

30.000

35

Sóng xung kích điều trị

30.000

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

38

Nẹp cổ tay- bàn tay

300.000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

40

Giày chỉnh hình

450.000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

1.000.000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

 NGOẠI KHOA

 

1

Cố định gãy xương sườn

35.000

2

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

4

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

9

Phẫu thuật dính ngón

270.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

11

Đặt Iradium (lần)

450.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.500.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.000.000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6.000.000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.800.000

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

33

Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.800.000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

2.000.000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.500.000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000

45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

3.000.000

46

Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.500.000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

800.000

55

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

1.200.000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1.000.000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700.000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.500.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.500.000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

3.000.000

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

90

Đo các chỉ số niệu động học

2.000.000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

3.000.000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15.000.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.500.000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

2.000.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.200.000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

111

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

112

Tạo hình khí-phế quản

10.000.000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Làm thuốc âm đạo

5.000

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

3

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

5

Nạo hút thai trứng

70.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

80.000

9

Đốt laser cổ tử cung

20.000

10

Tiêm nhân Chorio

12.000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

13

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

14

Khâu rách cùng đồ

80.000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

17

Bóc nhân xơ vú

150.000

18

Trích ápxe Bartholin

120.000

19

Bóc nang Bartholin

180.000

20

Triệt sản nam

100.000

21

Triệt sản nữ

150.000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450.000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600.000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800.000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

35

Nội xoay thai

350.000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

37

Chọc hút noãn

3.600.000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.500.000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

41

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

250.000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

5.000.000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

47

Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6.000.000

48

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

1.200.000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3.000.000

C2.3

MẮT

 

1

Đo khúc xạ máy

5.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

3

Điện chẩm

35.000

4

Sắc giác

20.000

5

Điện võng mạc

35.000

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

7

Đo thị lực khách quan

40.000

8

Đánh bờ mi

10.000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

11

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

14

Nặn tuyến bờ mi

10.000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

16

Đốt lông xiêu

12.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500.000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250.000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320.000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

29

Soi bóng đồng tử

8.000

30

Phẫu thuật cắt bè

450.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

34

Rạch góc tiền phòng

400.000

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800.000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

600.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

57

Chích mủ hốc mắt

230.000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

300.000

59

Cắt bỏ túi lệ

500.000

60

Cắt mộng đơn thuần

450.000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

62

Gọt giác mạc

430.000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

700.000

64

Khâu cò mi

190.000

65

Phủ kết mạc

350.000

66

Cắt u kết mạc không vá

250.000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

750.000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

74

Mở bao sau bằng Laser

150.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400.000

79

Điện đông thể mi

200.000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

82

Điện rung mắt quang động

40.000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

85

Cắt chỉ giác mạc

15.000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

15.000

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

92

U bạch mạch kết mạc

40.000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.500.000

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2.000.000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250.000

C2.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

2

Lấy dị vật họng

20.000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

75.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

7

Trích màng nhĩ

30.000

8

Thông vòi nhĩ

30.000

9

Nong vòi nhĩ

10.000

10

Chọc hút dịch vành tai

15.000

11

Chích rạch vành tai

25.000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

13

Hút xoang dưới áp lực

20.000

14

Nâng, nắn sống mũi

120.000

15

Khí dung

8.000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

17

Nạo VA

100.000

18

Bẻ cuốn mũi

40.000

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

20

Nhét meche mũi

40.000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

22

Đốt họng hạt

25.000

23

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

24

Cắt polyp ống tai

20.000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

27

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

30

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

37

Nội soi Tai Mũi Họng

180.000

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

39

Đo sức cản của mũi

65.000

40

Đo thính lực đơn âm

30.000

41

Đo trên ngưỡng

35.000

42

Đo sức nghe lời

25.000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

44

Đo nhĩ lượng

15.000

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

46

Đo OAE (1 lần)

30.000

47

Đo ABR (1 lần)

150.000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6.500.000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

6.500.000

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

4.800.000

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3.000.000

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

5.000.000

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

5.000.000

55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

6.000.000

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6.000.000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

4.500.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11.000.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6.000.000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.500.000

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7.000.000

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.000.000

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

5.000.000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5.500.000

65

Cắt u cuộn cảnh

5.500.000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.000.000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

4.500.000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4.500.000

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

4.500.000

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

C2.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

4

Rạch áp xe trong miệng

35.000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

7

Nhổ chân răng

80.000

8

Mổ lấy nang răng

140.000

9

Cắt cuống 1 chân

120.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

400.000

13

Lấy u lành trên 3cm

500.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350.000

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

2

Trám bít hố rãnh

90.000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

210.000

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260.000

6

Chụp thép làm sẵn

170.000

7

Răng sâu ngà

140.000

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

160.000

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

300.000

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

370.000

11

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

600.000

12

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

730.000

13

Điều trị tuỷ lại

870.000

14

Hàn composite cổ răng

250.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.800.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

4

Một trụ thép

550.000

5

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.400.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3.000.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

7.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

400.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70.000

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

1

Làm lại hàm

200.000

2

Sửa hàm

60.000

3

Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị )

50.000

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.000.000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.400.000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.200.000

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.200.000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.900.000

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.800.000

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

2.000.000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.800.000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.700.000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.850.000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

32

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

33

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.950.000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.950.000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.500.000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

1.300.000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.600.000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1.400.000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

800.000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

C2.6

BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

Phẫu thuật (chi tiết tại phụ lục 3)

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

2.500.000

2

Phẫu thuật loại 1

1.800.000

3

Phẫu thuật loại 2

1.000.000

4

Phẫu thuật loại 3

800.000

 

Thủ thuật (chi tiết tại phụ lục 4)

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

1.200.000

2

Thủ thuật loại 1

700.000

3

Thủ thuật loại 2

450.000

4

Thủ thuật loại 3

200.000

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250.000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30.000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

11

Tập trung bạch cầu

25.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

30.000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

500.000

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

70.000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

70.000

20

Lách đồ

50.000

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

160.000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

35.000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

24

Thời gian thrombin (TT)

35.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

45.000

29

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

150.000

30

Định lượng D- Dimer

220.000

31

Định lượng Protein S

220.000

32

Định lượng Protein C

220.000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180.000

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF)

180.000

36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

180.000

37

Định lượng Plasminogen

180.000

38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

180.000

39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

180.000

40

Định lượng t- PA

180.000

41

Định lượng anti Thrombin III

120.000

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

180.000

43

Định lượng chất ức chế C1

180.000

44

Định lượng yếu tố Heparin

180.000

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

220.000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

80.000

47

Định lượng FDP

120.000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

3.500.000

49

Điện di miễn dịch

450.000

50

Test đường + Ham

60.000

51

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

350.000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

150.000

53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

350.000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180.000

57

Định lượng men G6PD

70.000

58

Định lượng men Pyruvat kinase

150.000

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450.000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

200.000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

800.000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.000.000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250.000

64

Anti-HCV (ELISA)

100.000

65

Anti- HIV (ELISA)

90.000

66

HBsAg (nhanh)

60.000

67

Anti-HCV (nhanh)

60.000

68

Anti- HIV (nhanh)

60.000

69

Anti-HBs (ELISA)

60.000

70

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

71

Anti- HBc IgM (ELISA)

95.000

72

Anti- HBe (ELISA)

80.000

73

HBeAg (ELISA)

80.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

76

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70.000

77

Anti- EBV IgG (ELISA)

125.000

78

Anti- EBV IgM (ELISA)

125.000

79

Anti- CMV IgG (ELISA)

125.000

80

Anti- CMV IgM (ELISA)

125.000

81

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180.000

83

HIV (PCR)

350.000

84

HCV (RT- PCR)

450.000

85

HIV (RT- PCR)

600.000

86

Định tuýp E, B HIV-1

950.000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.350.000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

90

Định nhóm máu A1

30.000

91

Xác định kháng nguyên H

30.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

170.000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170.000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170.000

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170.000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330.000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160.000

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160.000

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160.000

100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160.000

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160.000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

103

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

3.000.000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.000.000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

16.000.000

112

Xét nghiệm xác định HLA

3.000.000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

400.000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400.000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.700.000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.500.000

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

300.000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

1.000.000

119

Test Coombs

70.000

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

5.000.000

121

Xét nghiệm xác định gen

3.200.000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

30.000

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

1

Gross

15.000

2

Maclagan

15.000

3

Amoniac

70.000

4

CPK

25.000

5

ACTH

75.000

6

ADH

135.000

7

Cortison

75.000

8

GH

75.000

9

Testosteron

60.000

10

Erythropoietin

75.000

11

Thyroglobulin

75.000

12

Calcitonin

75.000

13

TRAb

250.000

14

Phenytoin

75.000

15

Theophylin

75.000

16

Tricyclic anti depressant

75.000

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

75.000

18

Nồng độ rượu trong máu

28.000

19

Paracetamol

35.000

20

Benzodiazepam (BZD)

35.000

21

Ngộ độc thuốc

60.000

22

Salicylate

70.000

23

ALA

85.000

24

A/G

35.000

25

Calci

12.000

26

Calci ion hoá

25.000

27

Phospho

15.000

28

CK-MB

35.000

29

LDH

25.000

30

Gama GT

18.000

31

CRP hs

50.000

32

Ceruloplasmin

65.000

33

HbA1C

65.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60.000

36

Lipase

55.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55.000

38

Beta2 Microglobulin

70.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

40

ASLO

55.000

41

Transferin

60.000

42

Khí máu

100.000

43

Catecholamin

200.000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60.000

45

TSH

55.000

46

Alpha FP (AFP)

85.000

47

PSA

85.000

48

Ferritin

75.000

49

Insuline

75.000

50

CEA

80.000

51

Beta - HCG

80.000

52

Estradiol

75.000

53

LH

75.000

54

FSH

75.000

55

Prolactin

70.000

56

Progesteron

75.000

57

Homocysteine

135.000

58

Myoglobin

85.000

59

Troponin T/I

70.000

60

Cyclosporine

300.000

61

PTH

220.000

62

CA 19-9

130.000

63

CA 15 - 3

140.000

64

CA 72 -4

125.000

65

CA 125

130.000

66

Cyfra 21 - 1

90.000

67

Folate

80.000

68

Vitamin B12

70.000

69

Digoxin

80.000

70

Anti - TG

250.000

71

Pre albumin

90.000

72

Lactat

90.000

73

Lambda

90.000

74

Kappa

90.000

75

HBDH

90.000

76

Haptoglobin

90.000

77

GLDH

90.000

78

Alpha Microglobulin

90.000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Vi khuẩn chí

25.000

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

120.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

7

Phản ứng CRP

30.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.250.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.260.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

18.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

35.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180.000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

2

Micro Albumin

50.000

3

Opiate (định tính)

40.000

4

Amphetamin (định tính)

40.000

5

Marijuana (định tính)

40.000

6

Protein Bence - Jone

20.000

7

Dưỡng chấp

20.000

8

DPD

180.000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

70.000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

70.000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

70.000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

70.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

70.000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

65.000

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

70.000

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

70.000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

65.000

10

Tế bào U, hạch đồ

45.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

65.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35.000

13

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

120.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

250.000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

150.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

80.000

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

40.000

2

Định lượng kim loại nặng

60.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

60.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

20.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

1.000.000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

950.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

75.000

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)

 

1

SPECT não

250.000

2

SPECT tưới máu cơ tim

250.000

3

Xạ hình chức năng thận

200.000

4

Thận đồ đồng vị

220.000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

260.000

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

200.000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

250.000

8

Xạ hình gan mật

220.000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

220.000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

250.000

11

Xạ hình lách

220.000

12

Xạ hình tuyến giáp

100.000

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

80.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

120.000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

150.000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

250.000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

220.000

18

Xạ hình toàn thân với I-131

250.000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

250.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

250.000

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

270.000

22

Xạ hình xương

220.000

23

Xạ hình chức năng tim

250.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

220.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

120.000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

220.000

27

 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

280.000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

170.000

29

Xạ hình não

170.000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

150.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

150.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

220.000

33

Xạ hình thông khí phổi

250.000

34

Xạ hình tuyến vú

220.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

250.000

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)

 

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

100.000

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

100.000

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

120.000

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

220.000

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

70.000

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

300.000

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

150.000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

280.000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

170.000

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

300.000

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

300.000

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

420.000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

270.000

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

420.000

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

420.000

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

420.000

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

420.000

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

 

1

Test Raven/ Gille

15.000

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

20.000

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10.000

4

Test WAIS/ WICS

25.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

150.000

8

Điện cơ (EMG)

100.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150.000

2

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

150.000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

500.000

5

Siêu âm tim gắng sức

500.000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170.000

7

Siêu âm nội soi

500.000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

C4.2.1

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

45.000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

4

Chụp khu trú Baltin

50.000

5

Chụp Vogd

50.000

6

Chụp đáy mắt

20.000

7

Chụp Angiography mắt

200.000

8

Chụp khớp cắn

15.000

C4.2.2

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100.000

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

20.000

4

Chụp răng thường.

10.000

5

Chụp răng kỹ thuật số.

20.000

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Chụp khí quản

30.000

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

30.000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

30.000

C4.2.4

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1

Chụp tele gan

45.000

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

600.000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2.000.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.500.000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

800.000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500.000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

2.500.000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

4.000.000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.800.000

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

2.000.000

9

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.500.000

10

Chụp mật qua Kehr

150.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

280.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

15

Mammography (1 bên)

80.000

16

Chụp tuyến nước bọt

40.000

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

60.000

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Telemedicines

1.500.000

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

35.000.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

35.000.000

 

DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên dịch vụ

Mức thu

Ghi chú

 

Phần A: Giá khám bệnh

 

 

1

Khám lâm sàng chung

2.000

 

 

Phần B: Giá giường bệnh

 

 

1

Ngày giường lưu

5.000

 

2

Ngày điều trị nội trú

5.000

 

 

Phần C: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

 

(Thực hiện theo Quyết định 435/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Lai Châu)

DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên thủ thuật

Loại thủ thuật

Giá thu

ĐB

I

II

III

I

UNG BƯỚU

 

 

 

 

 

1

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

X

 

 

 

1.200.000

2

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

X

 

 

 

1.200.000

3

Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy)

X

 

 

 

1.200.000

4

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

 

X

 

 

300.000

5

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

 

X

 

 

700.000

6

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

 

 

X

 

200.000

7

Sinh thiết amidan

 

 

 

X

200.000

II

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

1

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

X

 

 

 

1.200.000

2

Chọc dò dưới chẩm

 

X

 

 

700.000

III

MẮT

 

 

 

 

 

1

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

 

X

 

 

100.000

IV

TAI-MŨI-HỌNG

 

 

 

 

 

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

 

X

 

 

200.000

2

Đặt ống thông khí hòm tai

 

 

X

 

450.000

3

Sinh thiết tai giữa

 

 

X

 

200.000

4

Chích nhọt ống tai ngoài

 

 

 

X

50.000

V

RĂNG – HÀM – MẶT

 

 

 

 

 

5

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

 

 

X

 

450.000

6

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

 

 

 

X

200.000

VI

TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

1

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

 

X

 

 

700.000

VII

TIÊU HOÁ-GAN-MẬT-TỤY

 

 

 

 

 

1

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

 

X

 

 

700.000

2

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

 

X

 

 

700.000

3

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

 

X

 

 

700.000

4

Chọc dò túi cùng Douglas

 

 

X

 

100.000

VIII

TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

 

1

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

 

X

 

 

300.000

2

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

 

X

 

 

700.000

3

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

 

X

 

 

700.000

4

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

 

 

X

 

450.000

5

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

 

 

X

 

450.000

6

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

 

 

 

X

200.000

7

Nong niệu đạo

 

 

 

X

200.000

IX

PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

1

Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

X

 

 

 

1.000.000

2

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

 

X

 

 

700.000

3

Chọc dò tuỷ sống sơ sinh

 

X

 

 

200.000

4

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

 

X

 

 

500.000

5

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

 

 

X

 

450.000

6

Sinh thiết buồng tử cung

 

 

 

X

200.000

7

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

 

 

 

X

200.000

X

NHI KHOA

 

 

 

 

 

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn có kết quả

X

 

 

 

800.000

2

Tiêm nội tuỷ

 

X

 

 

200.000

3

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

 

 

X

 

300.000

4

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu >10cm

 

 

X

 

100.000

5

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu <10cm

 

 

X

 

80.000

6

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

 

 

X

 

200.000

XI

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

1

Nắn trong gãy Dupuytren

 

X

 

 

500.000

2

Nắn trong gãy Monteggia

 

X

 

 

500.000

3

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles

 

X

 

 

700.000

4

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

 

 

X

 

450.000

5

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

 

 

X

 

300.000

XII

CƠ-XƯƠNG-KHỚP

 

 

 

 

 

1

Rửa khớp

 

 

X

 

150.000

2

Tiêm ngoài màng cứng

 

 

 

X

150.000

3

Tiêm cạnh cột sống

 

 

 

X

100.000

4

Tiêm khớp

 

 

 

X

100.000

XIII

HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU

 

 

 

 

 

1

Sốc điện cấp cứu có kết qủa

 

X

 

 

700.000

2

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

 

X

 

 

700.000

3

Đặt nội khí quản cấp cứu

 

X

 

 

500.000

4

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

 

X

 

 

700.000

5

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

 

X

 

 

700.000

6

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

 

X

 

 

700.000

7

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

 

 

X

 

450.000

8

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

 

 

X

 

450.000

9

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

 

 

X

 

450.000

10

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

 

 

 

X

200.000

11

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

 

 

 

X

200.000

XIV

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

1

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

 

 

X

 

150.000

2

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

 

 

 

X

200.000

3

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

 

 

 

X

200.000

XV

NỘI SOI

 

 

 

 

 

1

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

 

X

 

 

250.000

2

Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

 

X

 

 

700.000

3

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

 

X

 

 

250.000

XVI

TÂM THẦN

 

 

 

 

 

1

Sốc điện tâm thần

 

 

 

X

200.000

XVII

LASER

 

 

 

 

 

1

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

 

 

 

X

200.000

2

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại.

 

 

 

X

200.000

3

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

 

 

 

X

200.000

4

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá

 

 

 

X

200.000

5

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

 

 

 

X

200.000

6

Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định

 

 

 

X

200.000

XVIII

HUYẾT HỌC

 

 

 

 

 

1

Chọc lách làm lách đồ

 

X

 

 

250.000

2

Chọc tuỷ làm tuỷ đồ

 

 

X

 

250.000

3

Chọc hạch làm hạch đồ

 

 

 

X

150.000

 

DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên phẫu thuật

Loại PT

Loại phẫu thuật

Giá thu

ĐB

I

II

III

I

KHỐI U

 

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

3

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

4

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

5

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

7

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

8

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

IA

 

A

 

 

1.800.000

9

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

IA

 

A

 

 

1.800.000

10

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

IA

 

A

 

 

1.800.000

11

Cắt ung thư giáp trạng

IA

 

A

 

 

1.800.000

12

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

IA

 

A

 

 

1.800.000

13

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

IA

 

A

 

 

1.800.000

14

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

IA

 

A

 

 

1.800.000

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

IA

 

A

 

 

1.800.000

17

Cắt chi và vét hạch

IA

 

A

 

 

1.800.000

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

IA

 

A

 

 

1.800.000

19

Cắt ung thư thận

IA

 

A

 

 

1.800.000

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

IA

 

A

 

 

1.800.000

21

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

IA

 

A

 

 

1.800.000

22

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

IA

 

A

 

 

1.800.000

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

IA

 

A

 

 

1.800.000

24

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư

IB

 

B

 

 

1.600.000

25

Cắt ung thư môi có tạo hình

IB

 

B

 

 

1.600.000

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

IB

 

B

 

 

1.600.000

27

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

IB

 

B

 

 

1.600.000

28

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

IB

 

B

 

 

1.600.000

29

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất

IC

 

C

 

 

1.400.000

30

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

IC

 

C

 

 

1.400.000

31

Cắt một nửa lưỡi

IC

 

C

 

 

1.400.000

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

IC

 

C

 

 

1.400.000

33

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

IIA

 

 

A

 

1.000.000

34

Phẫu thuật vét hạch nách

IIA

 

 

A

 

1.000.000

35

Cắt u giáp trạng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

36

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

37

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

IIA

 

 

A

 

1.000.000

38

Khoét chóp cổ tử cung

 

 

 

B

 

800.000

39

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

III

 

 

 

B

150.000

40

Cắt polyp cổ tử cung

 

 

 

 

C

500.000

41

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

III

 

 

 

C

500.000

II

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

 

 

A

 

 

1.800.000

2

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

 

 

A

 

 

1.800.000

3

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

 

 

A

 

 

1.800.000

4

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

 

 

A

 

 

1.800.000

5

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

IA

 

A

 

 

1.800.000

6

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

IB

 

B

 

 

1.600.000

7

Khâu vết thương mạch máu chi

IC

 

C

 

 

1.400.000

8

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

IIA

 

 

A

 

1.000.000

9

Cắt u xương sườn: 1 xương

IIA

 

 

A

 

1.000.000

10

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

IIA

 

 

A

 

1.000.000

11

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

12

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

IIC

 

 

C

 

700.000

13

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

IIC

 

 

C

 

700.000

14

Cắt một xương sườn trong viêm xương

IIC

 

 

C

 

700.000

15

Thay máy tạo nhịp, (bộ phận phát xung động) (chưa kể máy tạo nhịp)

III

 

 

 

A

800.000

16

Thắt các động mạch ngoại vi

III

 

 

 

A

800.000

17

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

III

 

 

 

A

800.000

18

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

III

 

 

 

A

800.000

19

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

III

 

 

 

B

600.000

20

Khâu kín vết thương thủng ngực

III

 

 

 

B

600.000

III

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (Chưa kể nẹp vis)

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

2

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

3

Phẫu thuật áp xe não

IA

 

A

 

 

1.800.000

4

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

IA

 

A

 

 

1.800.000

5

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

IA

 

A

 

 

1.800.000

6

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

IB

 

B

 

 

1.600.000

7

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (Chưa kể VTYTTT)

IB

 

B

 

 

1.600.000

8

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

IB

 

B

 

 

1.600.000

9

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

IB

 

B

 

 

1.600.000

10

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (Chưa kể ống dẫn lưu dịch)

IC

 

C

 

 

1.400.000

11

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

IC

 

C

 

 

1.400.000

12

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

IC

 

C

 

 

1.000.000

13

Phẫu thuật viêm xương sọ

IIA

 

 

A

 

1.000.000

14

Khoan sọ thăm dò

IIA

 

 

A

 

1.000.000

15

Dẫn lưu não thất (Chưa kể ống dẫn lưu)

IIB

 

 

B

 

800.000

16

Ghép khuyết xương sọ

IIB

 

 

B

 

1.000.000

17

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III

 

 

 

C

500.000

18

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

III

 

 

 

C

800.000

IV

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

IA

 

A

 

 

1.500.000

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

IA

 

A

 

 

1.500.000

3

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

IA

 

A

 

 

1.500.000

4

Khoét mê nhĩ

IA

 

A

 

 

1.200.000

5

Mở túi nội dịch tai trong

IA

 

A

 

 

1.200.000

6

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

IA

 

A

 

 

1.200.000

7

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

IA

 

A

 

 

1.000.000

8

Phẫu thuật xoang trán

IA

 

A

 

 

1.200.000

9

Nạo sàng hàm

IA

 

A

 

 

1.600.000

10

Cắt u thành sau họng

IA

 

A

 

 

1.800.000

11

Cắt u thành bên họng

IA

 

A

 

 

1.800.000

12

Cắt thần kinh Vidienne

IA

 

A

 

 

1.800.000

13

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

IA

 

A

 

 

1.800.000

14

Phẫu thuật treo sụn phễu

IA

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt toàn bộ thanh quản

IA

 

A

 

 

1.800.000

16

Cắt một nửa thanh quản

IA

 

A

 

 

1.800.000

17

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

IA

 

A

 

 

1.800.000

18

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

IA

 

A

 

 

1.800.000

19

Cắt dây thanh

IA

 

A

 

 

1.800.000

20

Cắt dính thanh quản

IA

 

A

 

 

1.800.000

21

Phẫu thuật chữa ngáy

IA

 

A

 

 

1.800.000

22

Dẫn lưu áp xe thực quản

IA

 

A

 

 

1.800.000

23

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

IA

 

A

 

 

1.800.000

24

Thắt động mạch bướm-khẩu cái

IA

 

A

 

 

1.800.000

25

Thắt động mạch hàm trong

IA

 

A

 

 

1.800.000

26

Thắt động mạch sàng

IA

 

A

 

 

1.800.000

27

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

IA

 

A

 

 

1.800.000

28

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

IB

 

B

 

 

1.600.000

29

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

IC

 

C

 

 

1.400.000

30

Thắt động mạch cảnh ngoài

IC

 

C

 

 

1.400.000

31

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

IIA

 

 

A

 

1.000.000

32

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

IIA

 

 

A

 

1.000.000

33

Phẫu thuật vách ngăn mũi

IIA

 

 

A

 

1.000.000

34

Phẫu thuật cắt amidan gây mê

IIA

 

 

A

 

700.000

35

Vi phẫu thuật thanh quản

IIA

 

 

A

 

1.000.000

36

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

IIA

 

 

A

 

1.000.000

37

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

III

 

 

 

A

800.000

38

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ

III

 

 

 

C

500.000

V

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

1

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

IA

 

A

 

 

1.800.000

2

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên

IIA

 

 

A

 

1.000.000

3

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

IIA

 

 

A

 

1.000.000

4

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

5

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

IIA

 

 

A

 

1.000.000

6

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

III

 

 

 

A

600.000

7

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

 

 

 

 

B

600.000

8

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

III

 

 

 

B

600.000

VI

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

 

 

1

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

IA

 

A

 

 

1.800.000

2

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

IA

 

A

 

 

1.800.000

3

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

IA

 

A

 

 

1.800.000

4

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

IA

 

A

 

 

1.800.000

5

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )

IA

 

A

 

 

1.800.000

6

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

IA

 

A

 

 

1.800.000

7

Cắt lá xương sống

IA

 

A

 

 

1.800.000

8

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

IA

 

A

 

 

1.800.000

9

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn

IA

 

A

 

 

1.800.000

10

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

IA

 

A

 

 

1.800.000

11

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

IB

 

B

 

 

1.600.000

12

Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng (nạo lao khớp)

IB

 

B

 

 

1.600.000

13

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

IIA

 

 

A

 

1.000.000

14

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

IIA

 

 

A

 

1.000.000

15

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

16

Mở màng phổi tối đa

IIA

 

 

A

 

1.000.000

17

Cắt hạch lao to vùng cổ

IIA

 

 

A

 

1.000.000

18

Nạo áp xe lạnh hố chậu

IIA

 

 

A

 

1.000.000

19

Nạo áp xe lạnh hố lưng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

20

Khâu vết thương nhu mô phổi

IIB

 

 

B

 

800.000

21

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

IIB

 

 

B

 

800.000

22

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

III

 

 

 

A

800.000

23

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

III

 

 

 

B

600.000

24

Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò

III

 

 

 

C

500.000

VII

TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

3

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

IA

 

A

 

 

1.800.000

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

IA

 

A

 

 

1.800.000

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

IA

 

A

 

 

1.800.000

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

IA

 

A

 

 

1.800.000

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

IA

 

A

 

 

1.800.000

9

Cắt lại đại tràng

IA

 

A

 

 

1.800.000

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

IA

 

A

 

 

1.800.000

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

IA

 

A

 

 

1.800.000

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

IA

 

A

 

 

1.800.000

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát

IA

 

A

 

 

1.800.000

14

Cắt u sau phúc mạc

IA

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

IB

 

B

 

 

1.600.000

16

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

IB

 

B

 

 

1.600.000

17

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

IB

 

B

 

 

1.600.000

18

Cắt túi thừa tá tràng

IB

 

B

 

 

1.600.000

19

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

IB

 

B

 

 

1.600.000

20

Cắt u mạc treo có cắt ruột

IB

 

B

 

 

1.600.000

21

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

IB

 

B

 

 

1.600.000

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

IB

 

B

 

 

1.600.000

23

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

IB

 

B

 

 

1.600.000

24

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

IB

 

B

 

 

1.600.000

25

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

IC

 

C

 

 

1.400.000

26

Cắt đoạn ruột non

IC

 

C

 

 

1.400.000

27

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

IC

 

C

 

 

1.400.000

28

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

IC

 

C

 

 

1.400.000

29

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

IC

 

C

 

 

1.400.000

30

Cắt bỏ trĩ vòng

IC

 

C

 

 

1.400.000

31

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

IC

 

C

 

 

1.400.000

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

IC

 

C

 

 

1.400.000

33

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

IC

 

C

 

 

1.400.000

34

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

IC

 

C

 

 

1.400.000

35

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

IIA

 

 

A

 

1.000.000

36

Nối vị tràng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

37

Cắt u mạc treo không cắt ruột

IIA

 

 

A

 

1.000.000

38

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

IIA

 

 

A

 

1.000.000

39

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

IIA

 

 

A

 

1.000.000

40

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

IIA

 

 

A

 

1.000.000

41

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

42

Làm hậu môn nhân tạo

IIA

 

 

A

 

1.000.000

43

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

IIA

 

 

A

 

1.000.000

44

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

IIA

 

 

A

 

1.000.000

45

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

IIA

 

 

A

 

1.000.000

46

Cắt cơ tròn trong

IIA

 

 

A

 

1.000.000

47

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

IIA

 

 

A

 

1.000.000

48

Mở bụng thăm dò

IIA

 

 

A

 

1.000.000

49

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

IIB

 

 

B

 

800.000

50

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

IIB

 

 

B

 

800.000

51

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

IIB

 

 

B

 

800.000

52

Mở thông dạ dày

IIC

 

 

C

 

700.000

53

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

IIC

 

 

C

 

700.000

54

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

IIC

 

 

C

 

700.000

55

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

IIC

 

 

C

 

600.000

56

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

IIC

 

 

C

 

600.000

57

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

IIC

 

 

C

 

600.000

58

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

III

 

 

 

B

600.000

59

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

III

 

 

 

C

500.000

VIII

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

 

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

2

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

4

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

5

Cắt bỏ khối tá tuỵ

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

6

Cắt phân thuỳ gan

IA

 

A

 

 

1.800.000

7

Cắt hạ phân thuỳ gan phải

IA

 

A

 

 

1.800.000

8

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

IA

 

A

 

 

1.800.000

9

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan

IA

 

A

 

 

1.800.000

10

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

IA

 

A

 

 

1.800.000

11

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

IA

 

A

 

 

1.800.000

12

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

IA

 

A

 

 

1.800.000

13

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

IA

 

A

 

 

1.800.000

14

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

IA

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

IA

 

A

 

 

1.800.000

16

Cắt thân và đuôi tuỵ

IA

 

A

 

 

1.800.000

17

Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách

IA

 

A

 

 

1.800.000

18

Nối lưu thông cửa chủ

IA

 

A

 

 

1.800.000

19

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

IB

 

B

 

 

1.600.000

20

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

IB

 

B

 

 

1.600.000

21

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

IB

 

B

 

 

1.600.000

22

Nối ống mật chủ - tá tràng

IB

 

B

 

 

1.600.000

23

Nối ống mật chủ-hỗng tràng

IB

 

B

 

 

1.600.000

24

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng

IB

 

B

 

 

1.600.000

25

Nối nang tuỵ - dạ dày

IB

 

B

 

 

1.600.000

26

Nối nang tuỵ - hỗng tràng

IB

 

B

 

 

1.600.000

27

Cắt lách do chấn thương

IB

 

B

 

 

1.600.000

28

Nối túi mật - hỗng tràng

IC

 

C

 

 

1.400.000

29

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

IC

 

C

 

 

1.400.000

30

Dẫn lưu áp xe tuỵ

IC

 

C

 

 

1.400.000

31

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

IC

 

C

 

 

1.400.000

32

Phẫu thuật vỡ tuỵ (bằng chèn gạc cầm máu)

IIA

 

 

A

 

1.000.000

33

Dẫn lưu túi mật

IIC

 

 

C

 

700.000

34

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

IIC

 

 

C

 

700.000

IX

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng quang

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

3

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

4

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

IA

 

A

 

 

1.800.000

5

Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt

IA

 

A

 

 

1.800.000

6

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

IA

 

A

 

 

1.800.000

7

Cắt một nửa thận

IA

 

A

 

 

1.800.000

8

Cắt u thận lành

IA

 

A

 

 

1.800.000

9

Lấy sỏi san hô thận

IA

 

A

 

 

1.800.000

10

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

IA

 

A

 

 

1.800.000

11

Nối niệu quản-đài thận (Calico-ureteral anastomosis)

IA

 

A

 

 

1.800.000

12

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng

IA

 

A

 

 

1.800.000

13

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

IA

 

A

 

 

1.800.000

14

Cắt thận đơn thuần

IB

 

B

 

 

1.600.000

15

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

IB

 

B

 

 

1.600.000

16

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

IB

 

B

 

 

1.600.000

17

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

IB

 

B

 

 

1.600.000

18

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

IB

 

B

 

 

1.600.000

19

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

IB

 

B

 

 

1.600.000

20

Cắt nối niệu quản

IB

 

B

 

 

1.600.000

21

Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo

IB

 

B

 

 

1.600.000

22

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

IB

 

B

 

 

1.600.000

23

Cắm niệu quản bàng quang

IB

 

B

 

 

1.600.000

24

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

IB

 

B

 

 

1.600.000

25

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

IB

 

B

 

 

1.600.000

26

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

IB

 

B

 

 

1.600.000

27

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

IC

 

C

 

 

1.400.000

28

Cắt u bàng quang đường trên

IC

 

C

 

 

1.400.000

29

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

IC

 

C

 

 

1.400.000

30

Cắt cổ bàng quang

IC

 

C

 

 

1.400.000

31

Cắt nối niệu đạo sau

IC

 

C

 

 

1.400.000

32

Phẫu thuật treo thận

IIA

 

 

A

 

1.000.000

33

Lấy sỏi niệu quản

IIA

 

 

A

 

1.000.000

34

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

IIA

 

 

A

 

1.000.000

35

Chữa cương cứng dương vật

IIA

 

 

A

 

1.000.000

36

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

IIA

 

 

A

 

1.000.000

37

Cắt nối niệu đạo trước

IIA

 

 

A

 

1.000.000

38

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

IIB

 

 

B

 

800.000

39

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

IIB

 

 

B

 

800.000

40

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

IIB

 

 

B

 

800.000

41

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

IIB

 

 

B

 

800.000

42

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

IIB

 

 

B

 

800.000

43

Dẫn lưu thận qua da

IIC

 

 

C

 

700.000

44

Lấy sỏi bàng quang

IIC

 

 

C

 

700.000

45

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

IIC

 

 

C

 

700.000

46

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

IIC

 

 

C

 

700.000

47

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

 

 

 

A

800.000

48

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

III

 

 

 

A

800.000

49

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

 

 

 

A

800.000

50

Cắt u nang thừng tinh

III

 

 

 

A

800.000

51

Cắt u sùi đầu miệng sáo

III

 

 

 

B

600.000

52

Cắt u lành dương vật

III

 

 

 

B

600.000

53

Cắt túi thừa niệu đạo

III

 

 

 

B

600.000

54

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

III

 

 

 

B

600.000

55

Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da

III

 

 

 

B

600.000

56

Chích áp xe tầng sinh môn

III

 

 

 

C

500.000

X

PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

 

1

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

IA

 

A

 

 

1.800.000

4

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

IA

 

A

 

 

1.800.000

5

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

IB

 

B

 

 

1.600.000

6

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

IB

 

B

 

 

1.600.000

7

Nối hai tử cung (Strassmann)

IB

 

B

 

 

1.600.000

8

Mở thông vòi trứng hai bên

IB

 

B

 

 

1.600.000

9

Lấy khối máu tụ thành nang

IC

 

C

 

 

1.400.000

10

Phẫu thuật LeFort

IIA

 

 

A

 

1.000.000

11

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

12

Cắt cụt cổ tử cung

IIB

 

 

B

 

800.000

13

Phẫu thuật treo tử cung

IIB

 

 

B

 

800.000

14

Làm lại thành âm đạo

IIB

 

 

B

 

800.000

15

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

IIB

 

 

B

 

800.000

16

Khâu tử cung do nạo thủng

IIC

 

 

C

 

600.000

17

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

IIC

 

 

C

 

600.000

18

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

III

 

 

 

A

800.000

19

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

III

 

 

 

C

400.000

XI

NHI

 

 

 

 

 

 

 

A. Sơ sinh

 

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối

IA

 

A

 

 

1.800.000

2

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

IB

 

B

 

 

1.600.000

3

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

IC

 

C

 

 

1.400.000

4

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

IC

 

C

 

 

1.400.000

5

Làm hậu môn nhân tạo

IC

 

C

 

 

1.400.000

 

B. Tim mạch - Lồng ngực

 

 

 

 

 

 

6

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

IB

 

B

 

 

1.600.000

7

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

IB

 

B

 

 

1.600.000

8

Cắt túi thừa thực quản

IC

 

C

 

 

1.400.000

9

Phẫu thuật thực quản đôi

IC

 

C

 

 

1.400.000

10

Mở lồng ngực thăm dò

IC

 

C

 

 

1.400.000

11

Cố định mảng sườn di động

IC

 

C

 

 

1.400.000

12

Dẫn lưu áp xe phổi

III

 

 

 

A

800.000

 

C. Tiêu hoá

 

 

 

 

 

 

13

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

IA

 

A

 

 

1.800.000

14

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

IA

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

IA

 

A

 

 

1.800.000

16

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

IA

 

A

 

 

1.800.000

17

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

IA

 

A

 

 

1.800.000

18

Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét

IB

 

B

 

 

1.600.000

19

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

IB

 

B

 

 

1.600.000

20

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

IB

 

B

 

 

1.600.000

21

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

IB

 

B

 

 

1.600.000

22

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

IB

 

B

 

 

1.600.000

23

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

IC

 

C

 

 

1.400.000

24

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

IC

 

C

 

 

1.400.000

25

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

IC

 

C

 

 

1.400.000

26

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

IC

 

C

 

 

1.400.000

27

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

IC

 

C

 

 

1.400.000

28

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

IC

 

C

 

 

1.400.000

29

Cắt u nang mạc nối lớn

IC

 

C

 

 

1.400.000

30

Đóng hậu môn nhân tạo

IC

 

C

 

 

1.400.000

31

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

IC

 

C

 

 

1.400.000

32

Lấy giun, dị vật ở ruột non

IIA

 

 

A

 

1.000.000

33

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

34

Phẫu thuật tháo lồng ruột

IIA

 

 

A

 

1.000.000

35

Cắt túi thừa Meckel

IIA

 

 

A

 

1.000.000

36

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

IIA

 

 

A

 

1.000.000

37

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

IIA

 

 

A

 

1.000.000

38

Mở thông dạ dày trẻ lớn

IIC

 

 

C

 

700.000

39

Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn

IIC

 

 

C

 

700.000

40

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

IIC

 

 

C

 

700.000

41

Cắt mỏm thừa trực tràng

III

 

 

 

A

800.000

42

Nong hậu môn dưới gây mê

III

 

 

 

A

600.000

43

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

III

 

 

 

A

600.000

 

D. Gan - Mật - Tụy

 

 

 

 

 

 

44

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

45

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

IA

 

A

 

 

1.800.000

46

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

IA

 

A

 

 

1.800.000

47

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

IA

 

A

 

 

1.800.000

48

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

IB

 

B

 

 

1.600.000

49

Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

IC

 

C

 

 

1.400.000

50

Dẫn lưu túi mật

IIA

 

 

A

 

1.000.000

51

Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu

IIA

 

 

A

 

1.000.000

 

E. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

 

 

52

Trồng lại niệu quản một bên

IA

 

A

 

 

1.800.000

53

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

IA

 

A

 

 

1.800.000

54

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

IB

 

B

 

 

1.600.000

55

Lấy sỏi nhu mô thận

IB

 

B

 

 

1.600.000

56

Nối niệu quản với niệu quản

IB

 

B

 

 

1.600.000

57

Ghép cơ cổ bàng quang

IB

 

B

 

 

1.600.000

58

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

IB

 

B

 

 

1.600.000

59

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

IB

 

B

 

 

1.600.000

60

Cắt túi sa niệu quản

IC

 

C

 

 

1.400.000

61

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

IC

 

C

 

 

1.400.000

62

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

IC

 

C

 

 

1.400.000

63

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

IC

 

C

 

 

1.400.000

64

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

IC

 

C

 

 

1.400.000

65

Dẫn lưu hai thận

IIA

 

 

A

 

1.000.000

66

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

IIA

 

 

A

 

1.000.000

67

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

IIA

 

 

A

 

1.000.000

68

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi

IIA

 

 

A

 

1.000.000

69

Đóng các lỗ rò niệu đạo

IIA

 

 

A

 

1.000.000

70

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

IIA

 

 

A

 

1.000.000

71

Dẫn lưu thận

IIB

 

 

B

 

800.000

72

Phẫu thuật sỏi bàng quang

IIC

 

 

C

 

600.000

73

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

IIC

 

 

C

 

600.000

74

Lấy sỏi niệu đạo

IIC

 

 

C

 

600.000

75

Phẫu thuật thoát vị bẹn

IIC

 

 

C

 

600.000

76

Mở thông bàng quang

III

 

 

 

A

800.000

77

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

III

 

 

 

A

800.000

 

G. Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

 

 

 

 

78

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

79

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

IA

 

A

 

 

1.800.000

80

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

IA

 

A

 

 

1.800.000

81

Nối dây chằng chéo

IA

 

A

 

 

1.800.000

82

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi

IB

 

B

 

 

1.600.000

83

Phẫu thuật điều trị não bé

IB

 

B

 

 

1.600.000

84

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

IB

 

B

 

 

1.600.000

85

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

IB

 

B

 

 

1.600.000

86

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

IB

 

B

 

 

1.600.000

87

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

IB

 

B

 

 

1.600.000

88

PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

IB

 

B

 

 

1.600.000

89

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

IB

 

B

 

 

1.600.000

90

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

IB

 

B

 

 

1.600.000

91

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

IB

 

B

 

 

1.600.000

92

Phẫu thuật bàn chân thuổng

IB

 

B

 

 

1.600.000

93

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

IB

 

B

 

 

1.600.000

94

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

IC

 

C

 

 

1.400.000

95

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

IC

 

C

 

 

1.400.000

96

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não

IC

 

C

 

 

1.400.000

97

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

IC

 

C

 

 

1.400.000

98

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

IC

 

C

 

 

1.400.000

99

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

IC

 

C

 

 

1.400.000

100

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

IC

 

C

 

 

1.400.000

101

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

IC

 

C

 

 

1.400.000

102

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

IC

 

C

 

 

1.400.000

103

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

IC

 

C

 

 

1.400.000

104

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

IC

 

C

 

 

1.400.000

105

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

IC

 

C

 

 

1.400.000

106

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn

IC

 

C

 

 

1.400.000

107

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

IC

 

C

 

 

1.400.000

108

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

109

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

IIA

 

 

A

 

1.000.000

110

Nối đứt dây chằng bên

IIA

 

 

A

 

1.000.000

111

Mở thông bàng quang

IIB

 

 

B

 

800.000

112

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

IIB

 

 

B

 

800.000

113

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

IIC

 

 

C

 

700.000

114

Cắt u xương lành

IIC

 

 

C

 

700.000

115

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

IIC

 

 

C

 

700.000

116

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ

IIC

 

 

C

 

700.000

117

Chích áp xe phần mềm lớn

III

 

 

 

B

600.000

 

H. Tạo hình

 

 

 

 

 

 

118

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

IA

 

A

 

 

1.800.000

119

Tạo hình cơ thắt hậu môn

IB

 

B

 

 

1.600.000

120

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

IC

 

C

 

 

1.400.000

121

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

IC

 

C

 

 

1.400.000

122

Tạo hình cổ bàng quang

IC

 

C

 

 

1.400.000

123

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

IIA

 

 

A

 

1.000.000

124

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

IIA

 

 

A

 

1.000.000

125

Tạo hình một phần âm vật

IIB

 

 

B

 

800.000

XII

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

126

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

127

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

128

Thay khớp vai nhân tạo

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

129

Chuyển ngón

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

130

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

131

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

 

 

A

 

 

1.800.000

132

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

 

 

A

 

 

1.800.000

133

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

 

 

A

 

 

1.800.000

134

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

IA

 

A

 

 

1.800.000

135

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

IA

 

A

 

 

1.800.000

136

Phẫu thuật gãy Monteggia

IA

 

A

 

 

1.800.000

137

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

IA

 

A

 

 

1.800.000

138

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

IA

 

A

 

 

1.800.000

139

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

IA

 

A

 

 

1.800.000

140

Thay khớp bàn ngón tay

IA

 

A

 

 

1.800.000

141

Thay khớp liên đốt các ngón tay

IA

 

A

 

 

1.800.000

142

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

IA

 

A

 

 

1.800.000

143

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

IA

 

A

 

 

1.800.000

144

Tháo khớp háng

IA

 

A

 

 

1.800.000

145

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

IA

 

A

 

 

1.800.000

146

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

IA

 

A

 

 

1.800.000

147

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

IA

 

A

 

 

1.800.000

148

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

IA

 

A

 

 

1.800.000

149

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

IA

 

A

 

 

1.800.000

150

Cắt u máu trong xương

IA

 

A

 

 

1.800.000

151

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

IA

 

A

 

 

1.800.000

152

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

IA

 

A

 

 

1.800.000

153

Nối ghép thần kinh vi phẫu

IA

 

A

 

 

1.800.000

154

Chỉnh hình màn hầu

IA

 

A

 

 

1.800.000

155

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

IB

 

B

 

 

1.600.000

156

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

IB

 

B

 

 

1.600.000

157

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

IB

 

B

 

 

1.600.000

158

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

IB

 

B

 

 

1.600.000

159

Cắt đoạn khớp khuỷu

IB

 

B

 

 

1.600.000

160

Đóng định nội tuỷ hai xương cẳng tay

 

 

B

 

 

1.600.000

161

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

IB

 

B

 

 

1.600.000

162

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

IB

 

B

 

 

1.600.000

163

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

IB

 

B

 

 

1.600.000

164

Phẫu thuật toác khớp mu

IB

 

B

 

 

1.600.000

165

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

IB

 

B

 

 

1.600.000

166

Phẫu thuật trật khớp háng

IB

 

B

 

 

1.600.000

167

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

IB

 

B

 

 

1.600.000

168

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

IB

 

B

 

 

1.600.000

169

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

IB

 

B

 

 

1.600.000

170

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

IB

 

B

 

 

1.600.000

171

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

IB

 

B

 

 

1.600.000

172

Phẫu thuật vết thương khớp

IB

 

B

 

 

1.600.000

173

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

IB

 

B

 

 

1.600.000

174

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

IB

 

B

 

 

1.600.000

175

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

IB

 

B

 

 

1.600.000

176

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm

IB

 

B

 

 

1.600.000

177

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm

IB

 

B

 

 

1.600.000

178

Cắt u xơ cơ xâm lấn

IB

 

B

 

 

1.600.000

179

Cắt u thần kinh

IB

 

B

 

 

1.600.000

180

Gỡ dính thần kinh

IB

 

B

 

 

1.600.000

181

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

IB

 

B

 

 

1.600.000

182

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

IB

 

B

 

 

1.600.000

183

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

IB

 

B

 

 

1.600.000

184

Phẫu thuật gãy xương đòn

IC

 

C

 

 

1.400.000

185

Tháo khớp vai

IC

 

C

 

 

1.400.000

186

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

 

 

C

 

 

1.400.000

187

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

 

 

C

 

 

1.400.000

188

Phẫu thuật cắt cụt đùi

IC

 

C

 

 

1.400.000

189

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

IC

 

C

 

 

1.400.000

190

Đóng đinh xương chày mở

 

 

C

 

 

1.400.000

191

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

 

 

C

 

 

1.400.000

192

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

 

 

C

 

 

1.400.000

193

Đặt vít gãy thân xương sên

 

 

C

 

 

1.400.000

194

Đặt vit gãy trật xương thuyền

 

 

C

 

 

1.400.000

195

Cắt u xương sụn

IC

 

C

 

 

1.400.000

196

Nối gân duỗi

IC

 

C

 

 

1.400.000

197

Gỡ dính gân

IC

 

C

 

 

1.400.000

198

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

IC

 

C

 

 

1.400.000

199

Khâu nối thần kinh

 

 

C

 

 

1.400.000

200

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

IC

 

C

 

 

1.400.000

201

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

IIA

 

 

A

 

1.000.000

202

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

 

 

A

 

1.000.000

203

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

 

 

 

A

 

1.000.000

204

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

IIA

 

 

A

 

1.000.000

205

Cắt cụt cẳng tay

IIA

 

 

A

 

1.000.000

206

Tháo khớp khuỷu

IIA

 

 

A

 

1.000.000

207

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

IIA

 

 

A

 

1.000.000

208

Tháo khớp cổ tay

IIA

 

 

A

 

1.000.000

209

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

IIA

 

 

A

 

1.000.000

210

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA

 

 

A

 

1.000.000

211

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA

 

 

A

 

1.000.000

212

Tháo khớp gối

IIA

 

 

A

 

1.000.000

213

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

IIA

 

 

A

 

1.000.000

214

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

IIA

 

 

A

 

1.000.000

215

Cắt cụt cẳng chân

IIA

 

 

A

 

1.000.000

216

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA

 

 

A

 

1.000.000

217

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

IIA

 

 

A

 

1.000.000

218

Phẫu thuật chân chữ X

IIA

 

 

A

 

1.000.000

219

Phẫu thuật co gân Achille

IIA

 

 

A

 

1.000.000

220

Tháo một nửa bàn chân trước

IIA

 

 

A

 

1.000.000

221

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

 

 

 

A

 

1.000.000

222

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

IIA

 

 

A

 

1.000.000

223

Tháo khớp kiểu Pirogoff

IIA

 

 

A

 

1.000.000

224

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

IIA

 

 

A

 

1.000.000

225

Cắt cụt cánh tay

IIB

 

 

B

 

800.000

226

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

 

 

 

B

 

800.000

227

Cắt u bao gân

IIB

 

 

B

 

800.000

228

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

IIB

 

 

B

 

800.000

229

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

IIC

 

 

C

 

700.000

230

Kết hợp xương trong gãy xương mác

 

 

 

C

 

700.000

231

Cắt u xương sụn lành tính

IIC

 

 

C

 

700.000

232

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil

III

 

 

 

A

800.000

233

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

III

 

 

 

A

800.000

234

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

III

 

 

 

A

800.000

235

Tháo bỏ ngón tay, ngón chân (01 ngón)

III

 

 

 

 

150.000

236

Tháo đốt bàn (01 đốt bàn)

III

 

 

 

 

200.000

XIII

BỎNG

 

 

 

 

 

 

 

A. Người lớn

 

 

 

 

 

 

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

IC

 

C

 

 

1.400.000

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

IC

 

C

 

 

1.400.000

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

IIC

 

 

C

 

800.000

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

IIC

 

 

C

 

800.000

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

III

 

 

 

A

700.000

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

III

 

 

 

B

600.000

 

B. Trẻ em

 

 

 

 

 

 

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

IC

 

C

 

 

1.400.000

8

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

IIA

 

 

A

 

1.000.000

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể

IIC

 

 

C

 

800.000

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

IIC

 

 

C

 

700.000

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

III

 

 

 

A

700.000

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

III

 

 

 

C

500.000

 

C. Ghép da

 

 

 

 

 

 

13

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

IC

 

C

 

 

1.400.000

14

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể

IIC

 

 

C

 

700.000

15

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

III

 

 

 

A

600.000

XIV

TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

 

1

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

2

Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

3

Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xương, mũi, môi

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

4

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

5

Tạo hình lép nửa mặt (Romberg)

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

6

Tạo hình căng da mặt toàn bộ

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

7

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

8

Tạo hình âm đạo

ĐB

x

 

 

 

2.500.000

9

Tạo hình ống tuyến nước bọt

IA

 

A

 

 

1.800.000

10

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

IA

 

A

 

 

1.800.000

11

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

IA

 

A

 

 

1.800.000

12

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

IA

 

A

 

 

1.800.000

13

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

IA

 

A

 

 

1.800.000

14

Phẫu thuật sa vú

IA

 

A

 

 

1.800.000

15

Phẫu thuật vú phì đại

IA

 

A

 

 

1.800.000

16

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

IA

 

A

 

 

1.800.000

17

Tạo hình thu gọn thành bụng

IA

 

A

 

 

1.800.000

18

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

IA

 

A

 

 

1.800.000

19

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

IA

 

A

 

 

1.800.000

20

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

IA

 

A

 

 

1.600.000

21

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

IA

 

A

 

 

1.400.000

22

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

IA

 

A

 

 

1.800.000

23

Tạo vành tai

IA

 

A

 

 

1.800.000

24

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

IA

 

A

 

 

1.800.000

25

Tạo hình tháp mũi

IA

 

A

 

 

1.800.000

26

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

IA

 

A

 

 

1.800.000

27

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

IA

 

A

 

 

1.800.000

28

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

IA

 

A

 

 

1.800.000

29

Tạo hình niệu quản bằng ruột

IA

 

A

 

 

1.800.000

30

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

IA

 

A

 

 

1.800.000

31

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

IA

 

A

 

 

1.800.000

32

Tạo hình đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

IA

 

A

 

 

1.800.000

33

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

IB

 

B

 

 

1.600.000

34

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

IB

 

B

 

 

1.600.000

35

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ

IB

 

B

 

 

1.600.000

36

Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương

IB

 

B

 

 

1.600.000

37

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

IB

 

B

 

 

1.600.000

38

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

IB

 

B

 

 

1.600.000

39

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

IB

 

B

 

 

1.600.000

40

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

IB

 

B

 

 

1.600.000

41

Tạo hình hậu môn

IC

 

C

 

 

1.400.000

42

Tạo hình thành bụng phức tạp

IC

 

C

 

 

1.400.000

43

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

IIA

 

 

A

 

1.000.000

44

Cắt sửa các góc hàm dưới

IIA

 

 

A

 

1.000.000

45

Hạ thấp gò má cao

IIA

 

 

A

 

1.000.000

46

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

IIA

 

 

A

 

1.000.000

47

Nâng mí sa trễ

IIA

 

 

A

 

1.000.000

48

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

IIA

 

 

A

 

1.000.000

49

Phẫu thuật tai vểnh

IIA

 

 

A

 

1.000.000

50

Căng da cổ

IIA

 

 

A

 

1.000.000

51

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

IIA

 

 

A

 

1.000.000

52

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

IIA

 

 

A

 

1.000.000

53

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

IIA

 

 

A

 

1.000.000

54

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

IIA

 

 

A

 

1.000.000

55

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

IIA

 

 

A

 

1.000.000

56

Tạo hình mũi, độn silicone

IIA

 

 

A

 

1.000.000

57

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

IIB

 

 

B

 

800.000

58

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2

IIB

 

 

B

 

800.000

59

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone

IIB

 

 

B

 

800.000

60

Cấy lông mày

IIB

 

 

B

 

800.000

61

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

IIB

 

 

B

 

800.000

62

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

IIB

 

 

B

 

800.000

63

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

IIB

 

 

B

 

800.000

64

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

IIB

 

 

B

 

800.000

65

Nâng các núm vú tụt

IIB

 

 

B

 

800.000

66

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)

IIB

 

 

B

 

800.000

67

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên

IIC

 

 

C

 

700.000

68

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng

III

 

 

 

A

800.000

69

Lấy mỡ mí dưới

III

 

 

 

A

800.000

70

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

III

 

 

 

A

800.000

71

Mở rộng khe mắt

III

 

 

 

A

800.000

72

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

III

 

 

 

A

800.000

73

Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng

III

 

 

 

A

800.000

74

Ghép da tự do trên diện hẹp

III

 

 

 

A

800.000

75

Đặt túi bơm giãn da

III

 

 

 

A

800.000

76

Di chuyển các vạt da hình trụ

III

 

 

 

A

800.000

77

Hút mỡ cổ

 

 

 

 

A

800.000

78

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

 

 

 

 

A

800.000

XV

NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

 

x

 

 

 

2.500.000

2

Mở rộng niệu quản qua nội soi

 

 

A

 

 

1.800.000

3

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

 

 

A

 

 

1.800.000

4

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

 

 

A

 

 

1.800.000

5

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

 

 

A

 

 

1.800.000

6

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

 

 

A

 

 

1.800.000

7

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

 

 

A

 

 

1.800.000

8

Cắt ruột thừa qua nội soi

 

 

B

 

 

1.800.000

9

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

 

 

B

 

 

1.800.000

10

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

 

 

 

A

 

1.000.000

XVI

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

 

 

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

 

x

 

 

 

2.500.000

2

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy

IA

 

A

 

 

1.800.000

3

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

IB

 

B

 

 

1.600.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu

 Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

Phân loại PT-TT

Giá thu

I

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật nội soi

 

 

1

Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch bicarbonat (1 lần)

 

400.000

2

Nghiệm pháp Atropin

 

45.000

II

Nhi

 

 

3

Cắt rốn thì 2

Thủ thuật III

 35.000

4

Đặt catheter tĩnh mạch rốn

Thủ thuật IA

125.000

5

Chiếu đèn vàng da (1giờ)

 

2.000

6

Bóc rau nhân tạo sau sinh

Thủ thuật IA

100.000

III

Ngoại tổng hợp

 

 

8

Phẫu thuật viêm tụy cấp

Phẫu thuật IA

1.800.000

9

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày

Phẫu thuật IA

1.800.000

10

Phẫu thuật khâu lách bảo tồn

Phẫu thuật IB

1.600.000

IV

Da liễu

 

 

11

Điều trị hạt cơm phẳng bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)

Thủ thuật III

200.000

12

Điều trị u mềm bằng Lase CO2, nạo da (tính cho 10 tổn thương)

Thủ thuật III

200.000

13

Điều trị u tuyến mồ hôi bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)

Thủ thuật III

200.000

14

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương)

Thủ thuật III

300.000

15

Mài da thẩm mỹ bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da

Thủ thuật III

200.000

16

Điều trị thẩm mỹ các chứng đỏ da

Thủ thuật III

200.000

17

Điều trị thẩm mỹ: bớt sắc tố, nám

Thủ thuật III

200.000

18

Thủ thuật thẩm mỹ chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá

Thủ thuật III

100.000

19

Đắp mặt nạ, điều trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc)

Thủ thuật III

50.000

20

Đắp mặt nạ dưỡng da (chưa tính tiền thuốc)

Thủ thuật III

50.000

V

Y học cổ truyền

 

 

21

Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần)

Thủ thuật 2B

200.000

22

Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần)

Thủ thuật 2C

200.000

24

Tập vận động trị liệu toàn thân (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

Thủ thuật loại 3

15.000

25

Tập vận động trị liệu mỗi đoạn chi (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

Thủ thuật loại 3

15.000

26

Điện phân

Thủ thuật loại 3

15.000

27

Điện xung các loại

Thủ thuật loại 3

15.000

28

Từ trường

Thủ thuật loại 3

10.000

29

Tử ngoại

Thủ thuật loại 3

10.000

30

Hồng ngoại

Thủ thuật loại 3

10.000

31

Bó Paraphin

Thủ thuật loại 3

30.000

32

Vỗ rung, dẫn lưu tư thế

Thủ thuật loại 3

10.000

VI

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

33

Siêu âm màu in ảnh đen trắng

 

110.000

34

Chụp CT scaner (chưa bao gồm thuốc cản quang)

 

800.000

VII

Xét nghiệm

 

 

35

Sinh thiết niêm mạc dạ dày tìm HP(Helico bacter pylori)

 

350.000

36

Test niêm mạc dạ dày tìm HP

 

75.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 về mức thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.547

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.9.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!