BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 442/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC CHỨA HOẠT
CHẤT BIPHENYL DIMETHYL DICARBOXYLAT VÀ THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT CEFETAMET ĐANG LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày
31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày
30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày
25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng
ký thuốc;
Căn cứ thông tin, khuyến cáo của Cơ
quan quản lý Dược một số nước trên thế giới và kết luận của Hội Đồng Tư vấn cấp
số đăng ký thuốc - Bộ Y tế về việc thuốc
chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat hoặc Bifendat và thuốc chứa hoạt
chất Cefetamet chưa đáp ứng được hiệu quả theo quy
định hiện hành;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Trưởng phòng Quản lý chất lượng
thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Rút số đăng ký
các thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet
có tên trong Danh mục các thuốc rút số đăng ký ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc và thu hồi toàn
bộ các thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt
chất Cefetamet có tên trong Danh mục các thuốc đình chỉ lưu hành và thu hồi ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Giao công ty đăng ký phối hợp với nhà sản xuất, nhà nhập
khẩu, nhà phân phối thuốc thực hiện thu hồi và hủy toàn bộ thuốc chứa hoạt chất
Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet và báo cáo kết quả
về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định tại Thông tư số 09/2010/TT-BYT ngày 28/4/2010
của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc.
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có
trách nhiệm chỉ đạo giám sát việc thực hiện công tác thu hồi và hủy các thuốc
nêu trên.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay
thế Quyết định số 423/QĐ-QLD ngày 29/7/2015 của Cục Quản lý Dược.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều
1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để
b/c);
- Các Đồng chí Thứ trưởng (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Thanh
tra Bộ Y tế , Viện KN thuốc TW, Viện KT thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VT, các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(20).
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 10 tháng 8 năm 2015)
I. Thuốc chứa hoạt chất Biphenyl
dimethyl dicarboxylat:
1. Công ty đăng ký: Công ty CPTM và
Dược phẩm Ngọc Thiện (đ/c: Số 10, Ngõ 3, Đường Lý
Bôn, Phường Ngô Quyền, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc)
1.1. Nhà sản xuất: Boram Pharm. Co.,
Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1
|
Decaxy
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-10013-10
|
2. Công ty đăng ký: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
#40-8, Banje-Ri, Wongok, Anseung-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
2.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (đ/c:
160-17, Hoijuk-ri, Kwanghyewon-myun, Jinchun-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
2
|
Acterox
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-11822-11
|
3. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul, Korea).
3.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
3
|
Liveko
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-13107-11
|
4. Công ty đăng ký: Dong Kwang Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: Coryo DaeyoUngak Tower, 25-5, 1-Ka, Chungmuro, Chung-gu,
Seoul, Korea).
4.1. Nhà sản xuất: Dong Kwang Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 439-1, Mogok-dong, Pyongtaek City, kyungki-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
4
|
Talpax Tablet
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11018-10
|
5. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
301 Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
5.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd.
(đ/c: #904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
5
|
Bindicel
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11068-10
|
5.2. Nhà sản xuất: Hankook Korus
Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 253-12, Kangje-Dong, Jecheon-si, Chungbuk,
Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
6
|
Kodicel Capsule
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-15918-12
|
7
|
Viên nén Novomin
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-12488-11
|
6. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (đ/c:
437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do, Korea).
6.1. Nhà sản xuất: Huons. Co., Ltd. (đ/c:
907-6, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
8
|
Huparan tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-14703-12
|
6.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
9
|
Mactagen Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-10304-10
|
6.3. Nhà sản xuất: Etex Pharm Inc. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi- Do,
Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
10
|
Hucona Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11905-11
|
11
|
Kommakid tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11907-11
|
7. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation
(đ/c: 533- 2 Gasan-dong, Geumcheon- gu, Seoul, Korea).
7.1. Nhà sản xuất: Samjin Pharm Co., Ltd. (đ/c:
904-2, Sangsin-ri, Hyangnam-myun, HwaSung- Si, Kyungki-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
12
|
Peaceliva
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25 mg
|
Viên nén
|
VN-12525-11
|
8. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.
(đ/c: 513- 2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-City, Gyeonggi-Do, Korea).
8.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 552-2 Young Cheun Ri, Dong tan Myen, Hwa Sung Shi, Kyeng
Ki Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
13
|
Kei-hepa
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang
|
VN-11928-11
|
9. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do 336- 020,
Korea).
9.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c:
#649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
14
|
Hepasilyn capsule
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-12540-11
|
10. Công ty đăng ký: Pharmix
Corporation (đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7,
Garak-dong, Songpa-gu, Seoul, Korea).
10.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c:
#649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
15
|
Fomintab Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-13305-11
|
10.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
16
|
Hebidy
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11244-10
|
10.3. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 1234-3 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
17
|
Gadilat
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25 mg
|
Viên nén
|
VN-15571-12
|
10.4. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju-si, Gangwondo, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
18
|
Bidalic
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-13825-11
|
11. Công ty đăng ký: Phil International Co.,
Ltd. (đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
11.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 904-1 Sangshin-Ri, Hyangnam - Myun,
Hwaseong-Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
19
|
Philkanema Tab
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-13835-11
|
12. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co.,
Ltd. (đ/c: 4F, Haesung Bldg #747-2 Yeoksam- dong, Kangnam-ku, Seoul,
Korea).
12.1. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 418-21 Daeya-dong, Siheung-si, Gyeonggi- do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
20
|
Skadia
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-10567-10
|
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP.
Đà Nẵng).
13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê,
TP. Đà Nẵng).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
21
|
Hexyltab
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-15331-11
|
14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường
số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
14.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43,
Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
22
|
Timihepatic
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-14259-11
|
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
15.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US
Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ
Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
23
|
Cadimetyl
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-14948-11
|
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q.
Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A,
Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
24
|
Fumethy 25mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11671-10
|
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai
Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).
17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai Quang- TP. Vĩnh
Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
25
|
Siganex
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-15665-11
|
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c:
Lô 2A, Đường số 1A, KCK. Tân Tạo, Q. Bình
Tân, TP. Hồ Chí Minh).
18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c:
Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân
Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
26
|
Dothoprim 7,5 mg
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-19123-13
|
19. Công ty đăng ký: Công ty Dược
Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
19.1. Nhà sản xuất: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
27
|
Ceteco Foratec
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-12593-10
|
20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược
phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ
Phước, tỉnh Bình Dương).
20.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược
phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ
Phước, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
28
|
Esseil
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-13650-10
|
29
|
Maxkei
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-14586-11
|
21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
21.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN
Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
30
|
Philcell
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg
|
Viên nang mềm
|
VD-19216-13
|
22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm
NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu
công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).
22.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c:
Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ
Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
31
|
Fortdex
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-12671-10
|
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học
dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam
- Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).
23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10,
Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
32
|
Fortec
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-15314-11
|
33
|
Forgentec
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-16471-12
|
24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
24.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN
Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
34
|
Omitan
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg
|
Viên nang mềm
|
VD-16445-12
|
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng,
thành phố Hải Dương).
25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng,
thành phố Hải Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
35
|
Civacell
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg
|
Viên nang mềm
|
VD-17079-12
|
II. Thuốc chứa hoạt chất
Cefetamet:
26. Công ty đăng ký: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).
26.1. Nhà sản xuất: Alembic Ltd. (đ/c:
Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
36
|
Altamet 250
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 250mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-15191-12
|
27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Nhân Sinh (đ/c: DB 29 Bàu Cát, P.14, Q. Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh).
27.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
37
|
Areplex
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochlorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-15733-11
|
38
|
Areplex 250
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochlorid 250mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-16222-12
|
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ
30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ
30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
39
|
Cetamet 250mg
|
Cefetamet pivoxil hydroclorid 250mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11903-10
|
40
|
Cetamet 500mg
|
Cefetamet pivoxil hydroclorid 500mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11904-10
|
DANH MỤC
CÁC THUỐC ĐÌNH CHỈ LƯU
HÀNH VÀ THU HỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 10 tháng 8 năm 2015)
I. Thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành:
I.A. Thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl
dicarboxylat:
1. Công ty đăng ký: Công ty CPTM và Dược phẩm
Ngọc Thiện (đ/c: Số 10, Ngõ 3, Đường Lý Bôn, Phường Ngô Quyền, TP. Vĩnh
Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc).
1.1. Nhà sản xuất: Boram Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1
|
Decaxy
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-10013-10
|
2. Công ty đăng ký: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
#40-8, Banje-Ri, Wongok, Anseung-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
2.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm Co., Ltd.
(đ/c: 160-17, Hoijuk-ri, Kwanghyewon-myun, Jinchun-gun, Chungcheongbuk-do,
Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
2
|
Acterox
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-11822-11
|
3. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul, Korea).
3.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun,
Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
3
|
Liveko
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-13107-11
|
4. Công ty đăng ký: Dong Kwang Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: Coryo DaeyoUngak Tower, 25-5, 1-Ka, Chungmuro, Chung-gu,
Seoul, Korea).
4.1. Nhà sản xuất: Dong Kwang Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 439-1, Mogok-dong, Pyongtaek City, kyungki-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
4
|
Talpax Tablet
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11018-10
|
5. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
301 Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
5.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd.
(đ/c: #904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
5
|
Bindicel
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11068-10
|
5.2. Nhà sản xuất: Hankook Korus
Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 253-12, Kangje-Dong, Jecheon-si, Chungbuk,
Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
6
|
Kodicel Capsule
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-15918-12
|
7
|
Viên nén Novomin
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-12488-11
|
6. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (đ/c:
437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do, Korea).
6.1. Nhà sản xuất: Huons. Co., Ltd. (đ/c:
907-6, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
8
|
Huparan tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-14703-12
|
6.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
9
|
Mactagen Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-10304-10
|
6.3. Nhà sản xuất: Etex Pharm Inc. (đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi- Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
10
|
Hucona Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11905-11
|
11
|
Kommakid tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11907-11
|
7. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation
(đ/c: 533- 2 Gasan-dong, Geumcheon- gu, Seoul, Korea).
7.1. Nhà sản xuất: Samjin Pharm Co., Ltd. (đ/c:
904-2, Sangsin-ri, Hyangnam-myun, HwaSung- Si, Kyungki-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
12
|
Peaceliva
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-12525-11
|
8. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.
(đ/c: 513- 2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-City, Gyeonggi-Do, Korea).
8.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 552-2 Young Cheun Ri, Dong tan Myen, Hwa Sung Shi, Kyeng
Ki Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
13
|
Kei-hepa
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang
|
VN-11928-11
|
9. Công ty đăng
ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 345-6 Silok-Dong,
Asan-si, Chungcheongnam-do 336- 020, Korea).
9.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c:
#649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
14
|
Hepasilyn capsule
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-12540-11
|
10. Công ty đăng ký: Pharmix
Corporation (đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7,
Garak-dong, Songpa-gu, Seoul, Korea).
10.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c:
#649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
15
|
Fomintab Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-13305-11
|
10.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
16
|
Hebidy
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11244-10
|
10.3. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 1234-3 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
17
|
Gadilat
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-15571-12
|
10.4. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju- si, Gangwondo, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
18
|
Bidalic
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-13825-11
|
11. Công ty đăng ký: Pha International Co., Ltd.
(đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
11.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 904-1 Sangshin-Ri, Hyangnam - Myun,
Hwaseong-Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
19
|
Philkanema Tab
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-13835-11
|
12. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co.,
Ltd. (đ/c: 4F, Haesung Bldg #747-2 Yeoksam-dong, Kangnam-ku, Seoul,
Korea).
12.1. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 418-21 Daeya-dong, Siheung-si, Gyeonggi- do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
20
|
Skadia
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-10567-10
|
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP.
Đà Nẵng).
13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê,
TP. Đà Nẵng).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
21
|
Hexyltab
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-15331-11
|
14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số
8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
14.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số
8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
22
|
Timihepatic
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-14259-11
|
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
15.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây
Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
23
|
Cadimetyl
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-14948-11
|
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân,
TP. Hồ Chí Minh).
16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường
số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
24
|
Fumethy 25mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11671-10
|
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai Quang- TP. Vĩnh
Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).
17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai Quang- TP. Vĩnh
Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
25
|
Siganex
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-15665-11
|
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c:
Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình
Tân, TP. Hồ Chí Minh).
18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c:
Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân
Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
26
|
Dothoprim 7,5 mg
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-19123-13
|
19. Công ty đăng ký: Công ty Dược
Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
19.1. Nhà sản xuất: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
27
|
Ceteco Foratec
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-12593-10
|
20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).
20 1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi
Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
28
|
Esseil
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-13650-10
|
29
|
Maxkei
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-14586-11
|
21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN
Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
21.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN
Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
30
|
Philcell
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg
|
Viên nang mềm
|
VD-19216-13
|
22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản
xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c:
Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).
22.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c:
Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ
Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
31
|
Fortdex
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-12671-10
|
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10,
Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore,
Thuận An, tỉnh Bình Dương).
23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10,
Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận
An, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
32
|
Fortec
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-15314-11
|
33
|
Forgentec
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-16471-12
|
24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN
Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
24.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số
8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
34
|
Omitan
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg
|
Viên nang mềm
|
VD-16445-12
|
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng,
thành phố Hải Dương).
25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi
Lăng, thành phố Hải Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
35
|
Civacell
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg
|
Viên nang mềm
|
VD-17079-12
|
26. Công ty đăng ký: Boram Pharma Co., Ltd. (đ/c:
471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).
26.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 616-3, Eungyo-ri, Iso-Myon, Wanju- gun, Chonbuk, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
36
|
Hepahele
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-5866-08
|
26.2. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co.,
Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chung
cheongbuk-do, Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
37
|
Lefodine Tablet
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-7994-09
|
27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược
phẩm Đồng Tâm (đ/c: 47 đường số 2, cư xá Lữ Gia,
Ph. 15, Q. 11, TP. Hồ Chí Minh).
27.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co.,
Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chung
cheongbuk-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
38
|
Activer
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-6521-08
|
28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Dược phẩm Tiến Minh (đ/c: 136 Sư Vạn Hạnh (nối dài), Quận 10, TP. Hồ Chí Minh).
28.1. Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co.,
Ltd. (đ/c: 621-9, Namchon-Dong, Namdong-Ku, Inchon City, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
39
|
Timihepatic
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-7040-08
|
29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Thiên Thành (đ/c: Số
1 - E4, Khu Bãi than Vọng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội).
29.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 555-2 Youngcheun ri, Dong tan myen, HnasungShi,
Kyeungki-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
40
|
Bipheran capsule
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 75mg
|
Viên nang
|
VN-4871-07
|
30. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd.
(đ/c: 308-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).
30.1. Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharm Co.,
Ltd. (đ/c: 308-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do,
Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
41
|
Daehwabidica
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-8144-09
|
31. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City, Korea).
31.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co.,
Ltd. (đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
42
|
Dimeka
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-7637-09
|
32. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 223-23 Sangdaewon-Dong, Chungwon-Ku, Sungnam-City,
Kyunggi-Do, Korea).
32.1. Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 906-10, Sangsin-ri, Hyang nam- myun, Hwasung City;
Kyunggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
43
|
Didcartus
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-5497-08
|
33. Công ty đăng ký: Dasan Medichem Co., Ltd.
(đ/c: #10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongam-do, Korea).
33.1. Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
# 40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung- Si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
44
|
BDDE Tablet
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-9176-09
|
33.2. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 901-1, Sangshin-Ri, Hyangnam-myun, Hwasung-city,
Kyunggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
45
|
BDCell
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-5334-10
|
33.3. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (đ/c:
904-6 Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
46
|
Riverurso Tab
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-5333-10
|
34. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
34.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 1106-4. Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
47
|
USDIBI
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-8399-09
|
35. Công ty đăng ký: Kolon I Networks
Corporation (đ/c: 161-17, Samsung-dong, Kangnam-gu, Seoul, Korea).
35.1. Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c:
907-8 Sangsin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Kun, Kyunggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
48
|
Kosoma
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-6701-08
|
36. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.
(đ/c: 513, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-City, Gyeonggi-do, Korea).
36.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 555-2 Young Cheon Ri, Dong tan Myen, Hwa Sung Shi,
Kyungki-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
49
|
Beebipheran
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang
|
VN-8218-09
|
37. Công ty đăng ký: Ozia Pharmaceutical Pty.
Ltd. (đ/c: Marina Quay, 1/1-3 Manly road, Seaforth, NSW 2092,
Australia).
37.1. Nhà sản xuất: Boram Pharma Co., Ltd. (đ/c:
471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
50
|
Biperide cap
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nang
|
VN-8246-09
|
37.2. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd.
(đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
51
|
Ozia-BDD Cap
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang
|
VN-9332-09
|
38. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul,
Korea).
38.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 616-3, Eungyo-ri, Iseo-Myon, Wanju- gun, Chonbuk, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
52
|
Ganolat Tablets
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-7793-09
|
39. Công ty đăng ký: Phil International Co.,
Ltd. (đ/c: R# 629-4 Yeoksam-dong, Kangnam-ku, Seoul, Korea).
39.1. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (đ/c:
904-6 Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Whasung-City, Kyunggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
53
|
Medicakanema viên nén
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-5052-07
|
39.2. Nhà sản xuất: Asia Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
439 Mogok-dong, Pyungtaek-city, Kyungki-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
54
|
Omitan viên nén
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-5046-07
|
40. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co.,
Ltd. (đ/c: 4F, Haesung Bldg #747-2 Yeoksam- dong, Kangnam-ku, Seoul,
Korea).
40.1. Nhà sản xuất: Il Hwa Co.,
Ltd. (đ/c: 437, Sutaek-Dong, Guri-city,
Kyonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
55
|
Hubopa Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-7832-09
|
56
|
Ilselo Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-7833-09
|
40.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd.
(đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam- myun,Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
57
|
Seofotin
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-7834-09
|
58
|
Livcility Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-8905-09
|
40.3. Nhà sản xuất: Cellart Pharm. Korea Co.,
Ltd. (đ/c: 418-21 Daeya-dong, Siheung-Si, Gyeonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
59
|
Litofil
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-6311-08
|
41. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Corporation (đ/c:
437-6, Pyunggok-Ri, Eumseong-Eup, Eumseong-Gun, Chungcheongbuk-do, Korea)
41.1. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
492-1 Maetan-Dong, Yeongtong-GU, Suwon City, Gyeonggi, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
60
|
Hepaphil Soft Caps.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 3mg
|
Viên nang mềm
|
VN-6849-08
|
42. Công ty đăng ký: Unico Alliance Co., Ltd.
(đ/c: Unit 1007 Tower B, Seaview Estate, 2-8 Watson Road, North Point,
Hongkong).
42.1. Nhà sản xuất: Beijing Union Pharm Factory
(đ/c: 1 Xian Nong Tan St., Beijing, China).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
61
|
Hepasel
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang
|
VN-4656-07
|
42.2. Nhà sản xuất: Pharmaking Co., Ltd. (đ/c:
826, Sinhung-Dong, Sung Nam-Si, Kyunggido, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
62
|
Nissel tablet
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-4657-07
|
43. Công ty đăng ký: Unimed Pharmaceuticals Inc.
(đ/c: 251, Sil Ok-Dong, Asan-City, Choong cheong nam-Do, Korea).
43.1. Nhà sản xuất: Unimed Pharmaceuticals Inc.
(đ/c: 251, Sil Ok-Dong, Asan-City, Choong cheong nam-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
63
|
Argi-B tablet
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-5131-07
|
44. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd.
(đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho-Ku, Seoul, Korea).
44.1. Nhà sản xuất: Young II Pharm Co., Ltd.
(đ/c: 521-15, Sinjong-ri, Jinchon-kun, Chungchong-Bukdo, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
64
|
Bedad Tablet
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-5714-10
|
45. Công ty đăng ký: Kolon I Networks
Corporation (đ/c: 161-17, Samsung-dong, Kangnam-gu, Seoul, Korea).
45.1. Nhà sản xuất: Sinil Pharm Co., Ltd. (đ/c:
San 5-1, Bonpyeong Ri, Angsung myun Chungju Si Chungchongbuk-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
65
|
RB-25
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-5623-08
|
46. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10,
Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore,
Thuận An, tỉnh Bình Dương).
46.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10,
Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore,
Thuận An, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
66
|
Fortec
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-3713-07
|
67
|
BIDIDI
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-7392-09
|
47. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP.
Đà Nẵng).
47.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê,
TP. Đà Nẵng).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
68
|
Livertis
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-9977-10
|
48. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN
Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP Hồ Chí Minh).
48.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát
Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
69
|
VI - BDD - 25 mg
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-6171-08
|
49. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, thị
xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
49.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: 150 đường 14/9, thị
xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
70
|
Bifendate 25mg
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén dài
|
VD-8571-09
|
50. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công
nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai).
50.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu
công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
71
|
Livocal
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-7245-09
|
72
|
Opelycid
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-9475-09
|
51. Công ty đăng ký:
GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (đ/c: 150 Beach
Road # 21-00 Gateway West, Singapore 189720, Singapore).
51.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SAVI
(SAVIPHARM) (đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông,
Q7, Tp. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
73
|
BDD GSK 25mg
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 25mg
|
Viên nén tròn
|
VD-10384-10
|
52. Công ty đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (đ/c: 160
Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội).
52.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (đ/c: 160 Tôn
Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
74
|
Citava
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-10432-10
|
53. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, thị
xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh).
53.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, thị
xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
75
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-7601-09
|
54. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung
Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc).
54.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung
Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
76
|
Medfotec
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-8866-09
|
55. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, thị xã Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh).
55.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà
Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, thị xã Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
77
|
Laditonic - 25 mg
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-7653-09
|
56. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (đ/c: VP: 232 Trần Phú - TP. Thanh Hóa SX: số 4 Đường Quang Trung -
TP. Thanh Hóa).
56.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (đ/c: VP: 232 Trần Phú - TP. Thanh Hóa SX: số 4 Đường
Quang Trung - TP. Thanh Hóa).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
78
|
HP-Argyl
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén dài
|
VD-8184-09
|
57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c:
VP: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên).
57.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: VP: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy
Hoà, Phú Yên).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
79
|
PymeReobil - 25 mg
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-6462-08
|
58. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c:
Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
58.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c:
Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
80
|
Doproca 25 mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên bao phim
|
VD-4038-07
|
81
|
Dotricla
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat, Vitamin E, C
|
Viên nang mềm
|
VD-4042-07
|
82
|
Dothoprim
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat
|
Viên nang
|
VD-4437-07
|
83
|
BDD 25 mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nang mềm
|
VD-8222-09
|
84
|
BDD Orient 25 mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên bao phim
|
VD-8223-09
|
59. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM).
59.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
85
|
BDD
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-7039-09
|
60. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ
30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
60.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ
30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
86
|
Doliv 25 mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên bao phim
|
VD-4460-07
|
61. Công ty đăng ký: Công ty Dược Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
61.1. Nhà sản xuất: Công ty Dược
Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
62. Công ty đăng ký: Công ty liên
doanh Meyer - BPC (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương
- TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
62.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer - BPC (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường
Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
88
|
Meyerbinyl
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-8292-09
|
63. Công ty đăng ký: Công ty Roussel
Việt Nam (đ/c: SX tại: 01, Đường 03 VSIP-Thuận
An-Bình Dương- Việt Nam).
63.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (đ/c: SX tại: 01, Đường 03
VSIP-Thuận An-Bình Dương- Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
89
|
Tridisel
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-11325-10
|
64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược
phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ
Phước, tỉnh Bình Dương).
64.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17,
KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
90
|
Maxkei - 25mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên bao phim
|
VD-6090-08
|
91
|
Esseil - 25mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên bao phim
|
VD-6559-08
|
92
|
Davi Activer
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên bao phim
|
VD-7784-09
|
93
|
Rebecca
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-11330-10
|
65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một
thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c: Lô III
- 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình,
Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh).
65.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (đ/c:
Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân
Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
94
|
B.D.D - 25mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài
|
VD-5656-08
|
66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil
Inter Pharma (đ/c: Số
25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương).
66.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình
Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
95
|
Philcell 3 mg (SXNQ của
Deawon pharm. Co.Ltd)
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg
|
Viên nang mềm
|
VD-5035-08
|
96
|
ICA - BDD 3 mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg
|
Viên nang mềm
|
VD-5291-08
|
67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương
mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: 194 D
Trần Quang Khải, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh (SX: Số
4 Ich Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).
67.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c:
194 D Trần Quang Khải, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh (SX: Số 4 Ich Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
97
|
Timi Hepatic - 25mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-5334-08
|
I.B. Thuốc chứa hoạt chất
Cefetamet:
68. Công ty đăng ký: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, lndia).
68.1. Nhà sản xuất: Alembic Ltd. (đ/c:
Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, lndia).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
98
|
Altamet 250
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 250mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-15191-12
|
69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Nhân Sinh (đ/c: DB 29 Bàu Cát, P.14, Q. Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh).
69.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
US Pharma USA (đ/c: Lô B1 -10, đường D2, KCN Tây
Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
99
|
Areplex
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochlorid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-15733-11
|
100
|
Areplex 250
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochlorid 250mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-16222-12
|
70. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ
30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
70.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ
30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
101
|
Cetamet 250mg
|
Cefetamet pivoxil hydroclorid 250mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11903-10
|
102
|
Cetamet 500mg
|
Cefetamet pivoxil hydroclorid 500mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11904-10
|
71. Công ty đăng ký: Alembic Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).
71.1. Nhà sản xuất: Alembic Ltd. (đ/c:
GIDC Naroda Ahmedabad, India).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
103
|
Altamet 500
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-5826-08
|
72. Công ty đăng ký: Alembic Chemical Works Co.,
Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003, india).
72.1. Nhà sản xuất: Alembic Chemical
Works Co., Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003, india).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
104
|
Dazzidime
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-4957-10
|
73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược
phẩm Rồng Vàng (đ/c: Phòng 4A, tầng 4, Tòa nhà sông
Đà 1, Ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội).
73.1. Nhà sản xuất: Alembic Chemical Works Co.,
Ltd. (đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003, India).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
105
|
Nitagol
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-9553-10
|
II. Thuốc đã được cấp giấy phép
nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký:
II.A. Thuốc chứa hoạt chất
Biphenyl dimethyl dicarboxylat:
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Số công văn
duyệt nhập
|
Ngày cấp GPNK
|
Dạng bào chế
|
Hạn dùng (tháng)
|
Nhà sản xuất- Nước
sản xuất
|
Công ty nhập
khẩu
|
1
|
Vohetin
|
Carnitine orotate, liver ext. antitoxic fraction,
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate, Adenin, Pyridoxine, Riboflavin,
Cyanocobalamin
|
150mg/ 12,5mg/ 25 mg/ 2,5mg/ 25mg/ 0,5mg/ 0,125mg
|
1195/QLD-KD
|
24/1/2013
|
Viên nang
|
36
|
Celltrion Pharm.In c-Korea
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương 2
|
2
|
Nissel
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
25 mg
|
5266/QLD-KD
|
09/4/2013
|
Viên nén
|
36
|
Pharma King Co., Ltd. - Korea
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm - TBYT HN - Hapharco
|
3
|
Nissel
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
25mg
|
18702/QLD-KD
|
8/11/2013
|
Viên nén
|
36
|
Pharma King Co., Ltd. - Korea
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm - TBYT HN - Hapharco
|
II.B. Thuốc chứa hoạt chất
Cefetamet:
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Số công văn
duyệt nhập
|
Ngày cấp GPNK
|
Dạng bào chế
|
Hạn dùng (tháng)
|
Nhà sản xuất- Nước
sản xuất
|
Công ty nhập
khẩu
|
4
|
Alfigold 250
|
Cefetamet Pivoxil HCl
|
250mg
|
9256/QLD-KD
|
13/6/2013
|
Viên nén bao phim
|
18
|
Bharat Parenter als Ltd. - India
|
Công ty Cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex
|
5
|
Alfigold 500
|
Cefetamet Pivoxil HCl
|
500mg
|
5795/QLD-KD
|
16/4/2013
|
Viên nén
|
24
|
Bharat Parenter als Ltd. - India
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm TW 1
|