|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4007/QĐ-BYT 2019 danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23
Số hiệu:
|
4007/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4007/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 03 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 23
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ
Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ
Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công
lập;
Căn cứ Quyết định số
2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp
để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương
đương điều trị với thuốc biệt dược gốc,
thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QP-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần
cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có lài liệu chứng minh tương đương
sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương
sinh học - Đợt 23 gồm 37 thuốc.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Các ông, bà Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý
Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ; Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc
Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công
bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 23)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Aziphar
100
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
Mỗi gói 2,5g
chứa Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 2,5g
|
VD-32128-19
|
Công ty cổ
phần hóa-dược phẩm Mekophar
|
297/5 Lý
Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
2
|
Metformin
|
Metformin
hydroclorid
|
1000 mg
|
Viên bao
phim
|
Vỉ 10 viên;
hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ. Chai 50 viên, 100 viên
|
VD-31992-19
|
Công ty cổ
phần dược phẩm TV. Pharm
|
27 Điện
Biên Phủ, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Việt Nam
|
3
|
Ceftume
125
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
125 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10
viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên
|
VD-31949-19
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch
Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Việt Nam
|
4
|
Cefixime
50mg
|
Cefixim (dưới
dạng cefixim trihydrat)
|
Mỗi gói 1,4g chứa
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 50 mg
|
Thuốc cốm
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 1,4g
|
VD-32525-19
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Việt Nam
|
5
|
Cefixime
100mg
|
Cefixim (dưới
dạng cefixim trihydrat)
|
Mỗi gói 1,4g chứa
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100 mg
|
Thuốc cốm
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 1,4g
|
VD-32524-19
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Việt Nam
|
6
|
Ofbexim
200
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
200 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ,
3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-32373-19
|
Công ty
TNHH US Pharma USA
|
Lô B1-10,
Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
7
|
Hafixim 200 tabs
|
Cefixim (dưới
dạng cefixim trihydrat)
|
200 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10
viên
|
VD-32428-19
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2 - B3,
KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Việt Nam
|
8
|
Tyrozet
850 mg
|
Metformin
hydrochlorid
|
850 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 90 viên, 100 viên
|
VD-31836-19
|
Công ty cổ
phần Dược phẩm Phương Đông
|
Lô 7, đường
số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
9
|
Macromax
SK
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
VD-31846-19
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Sao Kim
|
KCN Quang
Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội
|
Việt Nam
|
10
|
Cefixim
200mg
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
200 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên
|
VD-31974-19
|
Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương
|
Khu phố Tân
Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
11
|
Cefurovid
250
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5
viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-31977-19
|
Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương
|
Khu phố Tân
Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
12
|
Cefuroxim
500mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5
viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-31978-19
|
Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương
|
Khu phố Tân
Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
13
|
Nifedipin
Hasan 20 Retard
|
Nifedipin
|
20 mg
|
Viên nén
bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-32593-19
|
Công ty
TNHH Hasan- Dermapharm
|
Đường số 2,
Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương
|
Việt Nam
|
14
|
Hasanbest
500/5
|
Metformin
hydroclorid; Glibenclamid
|
Metformin
hydroclorid 500 mg; Glibenclamid 5 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15
viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên
|
VD-32392-19
|
Công ty
TNHH Hasan- Dermapharm
|
Đường số 2,
Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương
|
Việt Nam
|
15
|
Hasanbest
500/2.5
|
Metformin
hydroclorid; Glibenclamid 2,5mg
|
Metformin
hydroclorid 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15
viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên
|
VD-32391-19
|
Công ty
TNHH Hasan- Dermapharm
|
Đường số 2,
Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương
|
Việt Nam
|
16
|
Glucofast
500
|
Metformin
hydroclorid
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 15
viên
|
VD-32001-19
|
Công ty cổ phần
dược phẩm và sinh học y tế
|
Lô III-18
đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
17
|
Glucofast
850
|
Metformin
hydroclorid
|
850 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 15
viên
|
VD-32002-19
|
Công ty cổ
phần dược phẩm và sinh học y tế
|
Lô III-18
đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
18
|
Azitnic
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 3
viên; Hộp 10 vỉ x 3 viên; Chai 30 viên
|
VD-32379-19
|
Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)
|
Lô 11D đường
C, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
19
|
Azitnic
500
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 3
viên; Hộp 10 vỉ x 3 viên; Chai 30 viên
|
VD-32380-19
|
Công ty
TNHH dược phẩm USA-NIC (USA- NIC Pharma)
|
Lô 11D đường
C, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
20
|
Glucofine
500 mg
|
Metformin
hydrochlorid
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 5
vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 10 vỉ x 10
viên (vỉ nhôm-nhôm)
|
VD-32279-19
|
Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66 Quốc lộ
30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
21
|
Glucofine
850 mg
|
Metformin
hydrochlorid
|
850 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 4 vỉ x 5 viên
(vỉ nhôm-PVC); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên (vỉ nhôm-
nhôm)
|
VD-32280-19
|
Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66 Quốc lộ
30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
22
|
Mecefix-B.E
75 mg
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
Mỗi 1,5 g
chứa: cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 75 mg
|
Cốm pha hỗn
dịch uống
|
Hộp 20 gói x 1,5
gam
|
VD-32695-19
|
Công ty cổ
phần tập đoàn Merap
|
Thôn Bá
Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
23
|
Gliclada
60mg modified - release tablets
|
Gliclazide
|
60 mg
|
Viên nén giải phóng kéo dài
|
Hộp 8 vỉ x 15
viên
|
VN-21712-19
|
KRKA, D.D.,
Novo Mesto
|
Smarjeska
Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia
|
Slovenia
|
24
|
Normodipine
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilate)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10
viên
|
VN-21856-19
|
Gedeon
Richter Plc.
|
Gyomroi ut
19-21, Budapest, 1103 - Hungaty
|
Hungary
|
25
|
Azismile
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrate)
|
Mỗi 5ml hỗn
dịch sau khi pha chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 200 mg
|
Bột pha hỗn
dịch uổng
|
Hộp 1 chai
15 ml chứa 13g bột
|
VN-21953-19
|
Kolmar
Korea
|
245,
Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea
|
Korea
|
26
|
Invega
|
Paliperidone
|
6 mg
|
Viên nén giải
phóng kéo dài
|
Hộp 4 vỉ x 7
viên
|
VN3-157-19
|
Janssen Cilag
Manufacturing LLC (Cơ sở kiểm tra chất lượng, đóng gói và xuất xưởng:
Janssen-Cilag S.p.A; Địa chỉ: Via C. Jassen, Borgo San Michele, 04100
Latina, Ý)
|
State Road
933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo Puerto Rico (PR) 00778 - Mỹ
|
USA, Italy
|
27
|
Invega
|
Paliperidone
|
3 mg
|
Viên nén giải
phóng kéo dài
|
Hộp 4 vỉ x 7
viên
|
VN3-158-19
|
Janssen
Cilag Manufacturing LLC (Cơ sở kiểm tra chất lượng, đóng gói và xuất xưởng:
Janssen-Cilag S.p.A; Địa chỉ: Via C. Jassen, Borgo San Michele, 04100
Latina, Ý)
|
State Road 933
KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo Puerto Rico (PR) 00778 - Mỹ
|
USA, Italy
|
28
|
G-Xtil
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên
|
VN-21841-19
|
Gracure
Pharmaceuticals Ltd.
|
E-1105 RIICO
Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.), India
|
India
|
29
|
Amlor
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besilate)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN-21936-19
|
Pfizer
Pharmaceuticals LLC.
(Cơ sở đóng
gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH, địa chỉ: Betriebsstatte
Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Đức)
|
Km 1.9,
Road 689 Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA
|
USA, Germany
|
30
|
Belidipine
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besilat)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 4
viên
|
VN-21744-19
|
Atlantic
Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A.
|
Rua da
Tapada Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089, Portugal
|
Portugal
|
31
|
Daxame
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
200 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên
|
VN-21866-19
|
Gracure
Pharmaceuticals Ltd.
|
E-1105 RIICO
Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan.), India
|
India
|
32
|
Caduet
|
Amlodipine
(dưới dạng amlodipine besylate); Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium
trihydrate)
|
Amlodipine
(dưới dạng amlodipine besylate) 5 mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin
calcium trihydrate) 20 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN-21934-19
|
Pfizer
Manufacturing Deutschland GmbH
|
Betriebsstatte
Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany
|
Germany
|
33
|
Caduet
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besilate); Atovastatin (dưới dạng Atovastatin calci
trihydrate)
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besilate) 5 mg; Atovastatin (dưới dạng Atovastatin
calci trihydrate) 10 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN-21933-19
|
Pfizer
Manufacturing Deutschland GmbH
|
Betriebsstatte
Freiburg, Mooswaldallee I, 79090 Freiburg, Germany
|
Germany
|
34
|
Lamivudine
and Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg/300mg
|
Lamivudin;
Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat)
|
Lamivudin
300 mg; Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg)
245 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 lọ x 30
viên
|
VN3-139-19
|
Aurobindo
Pharma Limited
|
Unit VII, Sez,
APIIC, Plot. No. SI, Survey. No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green
Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District,
Andhra Pradesh, India
|
India
|
35
|
Amdipic
5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besilat)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VN-21745-19
|
Deva
Holding A.S.
|
Organize
Sanayi Bolgesi, Ataturk Mah., Ataturk Cad., No:32 Karaagac Cerkezkoy-
Tekirdag, Turkey
|
Turkey
|
36
|
AzitroFort
500 mg
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
500 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 3
viên
|
VN-21826-19
|
Balkanpharma
- Razgrad AD
|
68, Aprilsko
Vastanie Blvd., 7200 Razgrad, Bulgaria
|
Bulgaria
|
37
|
Triclofem
|
Medroxyprogesteron
acetat
|
150 mg/ml
|
Hỗn dịch
tiêm
|
Hộp 4 vỉ x 5 lọ x 1ml
|
VN3-135-19
|
PT. Tunggal
Idaman Abdi
|
JI. Jend. Ahmad Yani No.7, Rawamangun, Jakarta
Timur, Indonesia
|
Indonesia
|
Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4007/QĐ-BYT ngày 03/09/2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
3.806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|