BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3855/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG THƯỜNG TRỰC BAN
CHỈ ĐẠO TRIỂN KHAI CHIẾN DỊCH TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19 TOÀN QUỐC
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BYT
ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Y tế về việc thành lập Ban chỉ đạo triển khai
Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc;
Căn cứ Quy chế phối hợp triển khai
hoạt động giữa Văn phòng thường trực với các Tiểu ban thuộc Ban chỉ đạo triển
khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc;
Căn cứ ý kiến góp ý của Cơ quan
thường trực các Tiểu ban tại văn bản xin ý kiến số 6037/BYT-VPB1 ngày 27/7/2021
của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này các Biểu mẫu báo cáo hoạt động theo ngày, tuần, tháng của Văn phòng thường
trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn
quốc.
Điều 2. Các Tiểu ban thuộc Ban
chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc có
trách nhiệm phân công cán bộ thực hiện báo cáo; Văn phòng thường trực có trách
nhiệm đôn đốc, tổng hợp báo cáo; đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các thành viên Ban chỉ
đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: QP, CA, TT-TT, GTVT;
- Các Vụ/Cục: DP, KCB, CNTT, TTKT, QLD, VPB; viện VSDT TW (để thực hiện);
- Lưu: VT, VPB1.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
Phó Trưởng Ban Chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng
vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-BYT
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 2021
|
BÁO CÁO NGÀY
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo triển
khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(tính
đến 19h00 ngày …/…/2021)
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển
khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 báo cáo kết quả hoạt động như
sau:
I. Tình hình triển khai hoạt động
1. Công tác tiếp nhận, cung ứng vắc
xin
Địa
điểm
|
Số
liều vắc xin tồn đầu ngày (theo từng loại)
|
Số
liều vắc xin nhận đầu ngày (theo từng loại)
|
Số
liều vắc xin cấp trong ngày (theo từng loại)
|
Số
tồn đang bảo quản tại kho đơn vị (theo từng loại)
|
Quân khu 1
|
|
|
|
|
Quân khu 2
|
|
|
|
|
Quân khu 3
|
|
|
|
|
Quân khu 4
|
|
|
|
|
Quân khu 5
|
|
|
|
|
Quân khu 7
|
|
|
|
|
Quân khu 9
|
|
|
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương
|
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên
|
|
|
|
|
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Viện Pasteur Nha Trang
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
2. Công tác tiêm chủng
a) Tổng số điểm tiêm tại các tỉnh/thành
phố:
Trong đó, số điểm tiêm chủng hoạt động
trong ngày:
b) Số mũi tiêm trong ngày:
c) Số liệu vắc xin theo địa phương,
đơn vị (chi tiết tại phụ lục)
3. Công tác an toàn tiêm chủng
a) Số đối tượng phản ứng sau tiêm
- Phản ứng thông thường:
- Phản ứng nặng:
c) Các hoạt động đã triển khai
4. Công tác giám sát chất lượng vắc
xin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến chất lượng
vắc xin
5. Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin và Truyền thông
5.1. Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến ứng dụng
công nghệ thông tin
5.2. Công tác truyền thông
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến công tác
truyền thông
II. Khó khăn, tồn tại
III. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- Đồng chí Bộ trưởng BYT (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng BYT (để báo cáo);
- Các Bộ: QP, CA, TTTT, GTVT;
- Cục Quân y, BQP;
- Cục Tin học hóa, Bộ TTTT;
- Vụ, Cục: DP, KCB, QLD, CNTT, TT-KT;
- Các Viện VSDT/Pasteur;
- Lưu: VT, VPB1.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
Hà Anh Đức
Phó Chánh Văn phòng
Văn phòng thường trực
Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin
phòng COVID-19
|
Phụ
lục: Kết quả tiêm vắc xin phòng COVID-19 theo địa phương, đơn vị
(Kèm
theo Báo cáo ngày tháng năm 2021)
Stt
|
Tỉnh/thành
phố
|
Số
liều vắc xin đã phân bổ
|
Điểm
tiêm chủng
|
Số
liều tiêm trong ngày
|
Số
phản ứng sau tiêm
|
Ghi
chú
|
Tổng
số điểm tiêm chủng
|
Số
điểm tiêm hoạt động trong ngày
|
Tiêm
mũi 1
|
Tiêm
mũi 2
|
Cộng
|
Phản
ứng nặng
|
Phản
ứng thông thường
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Bệnh viện/ Viện/ Trường được
giao nhiệm vụ tiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-BYT
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 2021
|
BÁO CÁO TUẦN
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo triển
khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(từ
19h00 ngày …/…/2021 đến 19h00 ngày …/…/2021)
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển
khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 báo cáo kết quả hoạt động như
sau:
I. Tình hình triển khai hoạt động
1. Công tác tiếp nhận, cung ứng vắc
xin
Địa
điểm
|
Số
liều vắc xin tồn đầu tuần (theo từng loại)
|
Số
liều vắc xin nhận đầu tuần (theo từng loại)
|
Số
liều vắc xin cấp trong tuần (theo từng loại)
|
Số
tồn đang bảo quản tại kho đơn vị (theo từng loại)
|
Quân khu 1
|
|
|
|
|
Quân khu 2
|
|
|
|
|
Quân khu 3
|
|
|
|
|
Quân khu 4
|
|
|
|
|
Quân khu 5
|
|
|
|
|
Quân khu 7
|
|
|
|
|
Quân khu 9
|
|
|
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương
|
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên
|
|
|
|
|
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Viện Pasteur Nha Trang
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
2. Công tác tiêm chủng
a) Tổng số điểm tiêm tại các tỉnh/thành
phố:
Trong đó, số điểm tiêm chủng hoạt động
trong tuần:
b) Số mũi tiêm trong tuần:
c) Số liệu vắc xin theo địa phương,
đơn vị (chi tiết tại phụ lục)
3. Công tác an toàn tiêm chủng
a) Số đối tượng phản ứng sau tiêm
- Phản ứng thông thường:
- Phản ứng nặng:
b) Các hoạt động đã triển khai
4. Công tác giám sát chất lượng vắc
xin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến chất lượng
vắc xin
5. Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin và Truyền thông
5.1. Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến ứng dụng
công nghệ thông tin
5.2. Công tác truyền thông
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến công tác
truyền thông
II. Khó khăn, tồn tại
III. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- Đồng chí Bộ trưởng BYT (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng BYT (để báo cáo);
- Các Bộ: QP, CA, TTTT, GTVT;
- Cục Quân y, BQP;
- Cục Tin học hóa, Bộ TTTT;
- Vụ, Cục: DP, KCB, QLD, CNTT, TT-KT;
- Các Viện VSDT/Pasteur;
- Lưu: VT, VPB1.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
Hà Anh Đức
Phó Chánh Văn phòng
Văn phòng thường trực
Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin
phòng COVID-19
|
Phụ
lục: Kết quả tiêm vắc xin phòng COVID-19 theo địa phương, đơn vị
(Kèm
theo Báo cáo tuần từ ngày tháng
năm 2021 đến ngày tháng năm 2021 )
Stt
|
Tỉnh/thành
phố
|
Số
liều vắc xin đã phân bổ
|
Điểm
tiêm chủng
|
Số
liều tiêm trong tuần
|
Số
phản ứng sau tiêm
|
Ghi
chú
|
Tổng
số điểm tiêm chủng
|
Số
điểm tiêm hoạt động trong tuần
|
Tiêm
mũi 1
|
Tiêm
mũi 2
|
Cộng
|
Phản
ứng nặng
|
Phản
ứng thông thường
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Bệnh viện/Viện/ Trường được
giao nhiệm vụ tiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-BYT
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 2021
|
BÁO CÁO THÁNG
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo triển
khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(tính
đến 19h00 ngày …/…/2021 đến 19h00 ngày …/…/2021)
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển
khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 báo cáo kết quả hoạt động như
sau:
I. Tình hình triển khai hoạt động
1. Công tác tiếp nhận, cung ứng vắc
xin
Địa
điểm
|
Số
liều vắc xin tồn đầu tháng (theo từng loại)
|
Số
liều vắc xin nhận đầu tháng (theo từng loại)
|
Số
liều vắc xin cấp trong tháng (theo từng loại)
|
Số
tồn đang bảo quản tại kho đơn vị (theo từng loại)
|
Quân khu 1
|
|
|
|
|
Quân khu 2
|
|
|
|
|
Quân khu 3
|
|
|
|
|
Quân khu 4
|
|
|
|
|
Quân khu 5
|
|
|
|
|
Quân khu 7
|
|
|
|
|
Quân khu 9
|
|
|
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương
|
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên
|
|
|
|
|
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Viện Pasteur Nha Trang
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
2. Công tác tiêm chủng
a) Tổng số điểm tiêm tại các tỉnh/thành
phố:
Trong đó, số điểm tiêm chủng hoạt động
trong tháng:
b) Số mũi tiêm trong tháng:
c) Số liệu vắc xin theo địa phương,
đơn vị (chi tiết tại phụ lục)
3. Công tác an toàn tiêm chủng
a) Số đối tượng phản ứng sau tiêm
- Phản ứng thông thường:
- Phản ứng nặng:
b) Các hoạt động đã triển khai
4. Công tác giám sát chất lượng vắc
xin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến chất lượng
vắc xin
5. Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin và Truyền thông
5.1. Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến ứng dụng
công nghệ thông tin
5.2. Công tác truyền thông
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến công tác
truyền thông
II. Khó khăn, tồn tại
III. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- Đồng chí Bộ trưởng BYT (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng BYT (để báo cáo);
- Các Bộ: QP, CA, TTTT, GTVT;
- Cục Quân y, BQP;
- Cục Tin học hóa, Bộ TTTT;
- Vụ, Cục: DP, KCB, QLD, CNTT, TT-KT;
- Các Viện VSDT/Pasteur;
- Lưu: VT, VPB1.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
Hà Anh Đức
Phó Chánh Văn phòng
Văn phòng thường trực
Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin
phòng COVID-19
|
Phụ
lục: Kết quả tiêm vắc xin phòng COVID-19 theo địa phương, đơn vị
(Kèm
theo Báo cáo tháng năm
2021)
Stt
|
Tỉnh/thành
phố
|
Số
liều vắc xin đã phân bổ
|
Điểm
tiêm chủng
|
Số
liều tiêm trong tháng
|
Số
phản ứng sau tiêm
|
Ghi
chú
|
Tổng
số điểm tiêm chủng
|
Số
điểm tiêm hoạt động trong tháng
|
Tiêm
mũi 1
|
Tiêm
mũi 2
|
Cộng
|
Phản
ứng nặng
|
Phản
ứng thông thường
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Bệnh
viện/Viện/ Trường được giao nhiệm vụ tiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|