Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 38/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Lữ Ngọc Cư
Ngày ban hành: 15/11/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 38/2011/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 15 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình liên ngành số 184/TTr-SYT-STC, ngày 10 tháng 10 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí của các cơ sở khám chữa bệnh y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (trừ trạm y tế ) tại 5 Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc mức thu một phần viện phí đối với các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung thêm một số khung giá dịch vụ phục hồi chức năng tại Quyết định số 850/QĐ-UBND; Quyết định số 655/QĐ-UBND, ngày 19/3/2030 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định số 850/QĐ-UBND.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh: Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, PCTUBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- PCVPUBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Báo Đắk Lẳk;
- Đài PTTH tỉnh;
- Các phòng: TH, TCTM;
- Lưu VT, VHXH (T.50).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

BIỂU SỐ 01

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB NGÀY 30/9/1995
(Kèm theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN A.

GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 PKĐKKV, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa.

3.000

3.000

2.000

*

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang).

35.000

30.000

20.000

 

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

50.000

40.000

35.000

 

(*Giá khám lâm sàng của các cơ sở BV hạng 4, PKĐKKV, TYT thực hiện theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND của UBND tỉnh).

PHẦN B.

B1. KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị: Đồng

TT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 KĐKKV, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ:

18.000

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

 

 

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; ngày thứ 03 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

10.000

8.000

5.000

3.000

 

Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-sản không mổ.

8.000

6.000

5.000

3.000

 

Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng.

6.000

4.000

3.000

3.000

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%

20.000

16.000

 

 

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

15.000

10.000

10.000

 

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%

10.000

8.000

7.000

 

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

8.000

6.000

5.000

3.000

B2. BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Đơn vị: Đồng

TT

Ngày điều trị

Giá một ngày điều trị

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 PKĐKKV, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

120.000

86.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

 

 

2.1. Các bệnh về máu, ung thư

50.000

50.000

 

 

 

2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu, và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng-hàm-mặt, TMH.

40.000

40.000

20.000

10.000

 

2.3. Đông y, phục hồi chức năng

30.000

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa; Bỏng

 

 

 

 

 

3.1. Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%.

60.000

50.000

30.000

20.000

 

3.2. Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%.

70.000

60.000

40.000

25.000

 

3.3. Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%.

90.000

80.000

60.000

 

 

3.4. Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%.

120.000

100.000

 

 

PHẦN C.

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Đơn vị: Đồng

TT

Các loại dịch vụ

Giá thu

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ:

 

1

Thông đái

6.000

 

2

Thụt tháo phân

6.000

 

3

Chọc hút hạch

10.500

 

4

Chọc hút tuyến Giáp

12.000

 

5

Chọc dò màng bụng/màng phổi

10.500

 

6

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

45.000

 

7

Rửa bàng quang

21.000

 

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15.000

 

9

Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sủi mào gà

15.000

 

10

Chạy thận nhân tạo (một lần)

300.000

 

11

Thẩm phân phúc mạc

300.000

 

12

Sinh thiết da

15.000

 

13

Sinh thiết hạch, cơ

15.000

 

14

Sinh thiết tủy xương

30.000

 

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30.000

 

16

Sinh thiết ruột

30.000

 

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45.000

 

18

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30.000

 

19

Soi dạ dày +/- sinh thiết

30.000

 

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45.000

 

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30.000

 

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60.000

 

23

Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75.000

 

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

 

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

 

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

 

27

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị).

15.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

28

Châm cứu

5.000

 

29

Điện châm

10.000

 

30

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

10.000

 

31

Chôn chỉ

15.000

 

32

Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA:

 

C2.1

KHOA NGOẠI:

 

 

1

Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột

10.000

 

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

25.000

 

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm

40.000

 

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

40.000

 

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

50.000

 

6

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

 

7

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15.000

 

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

 

9

Cắt polype trực tràng

50.000

 

10

Cắt phymosis

50.000

 

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

 

12

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn

40.000

 

13

Nắn trật khớp vai

50.000

 

14

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối

40.000

 

15

Nắn trật khớp háng

75.000

 

16

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống

80.000

 

17

Nắn bó bột xương cẳng chân

50.000

 

18

Nắn bó bột xương cánh tay

50.000

 

19

Nắn bó bột gãy xương cẳng tay

50.000

 

20

Nắn bó bột bàn chân/bàn tay

40.000

 

21

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

 

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50.000

 

C2.2

SẢN - PHỤ KHOA

 

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt

20.000

 

2

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL

40.000

 

3

Đẻ thường

150.000

 

4

Đẻ khó

180.000

 

5

Soi cổ tử cung

6.000

 

6

Soi ối

6.000

 

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

 

8

Đốt điện cổ tử cung

20.000

 

9

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

 

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30.000

 

11

Trích áp xe tuyến vú

50.000

 

12

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50.000

 

C2.3

MẮT:

 

 

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

 

2

Đo nhãn áp

4.000

 

3

Đo Javal

5.000

 

4

Đo thị trường ám điểm

5.000

 

5

Thử kính loạn thị

5.000

 

6

Soi đáy mắt

10.000

 

7

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

 

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

 

9

Thông lệ đạo một mắt

10.000

 

10

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

 

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

 

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20.000

 

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40.000

 

14

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

 

15

Mổ mộng kép một mắt

60.000

 

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

 

17

Chích chắp/lẹo

20.000

 

18

Mổ quặm một mi

25.000

 

19

Mổ quặm hai mi

30.000

 

20

Mổ quặm ba mi

40.000

 

21

Mổ quặm bốn mi

50.000

 

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

1

Trích rạch apxe Amiđan

30.000

 

2

Trích rạch apxe thành sau họng

40.000

 

3

Cắt amiđan

40.000

 

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15.000

 

5

Chọc thông xoang trán/xoang bướm

20.000

 

6

Lấy dị vật trong tai

20.000

 

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

 

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

 

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

 

10

Lấy dị vật thanh quản

60.000

 

11

Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi

30.000

 

12

Cắt polype mũi

40.000

 

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

40.000

 

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3.000

 

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

 

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

 

4

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

 

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

 

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

 

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

 

8

Cắt cuống chân răng

20.000

 

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

 

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

 

11

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

 

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

20.000

 

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30.000

 

14

Trích apxe viêm quanh răng

20.000

 

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm

40.000

 

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

 

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC:

 

 

17

Hàn xi măng

20.000

 

18

Hàn Amalgame

25.000

 

19

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

 

20

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

 

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC

 

 

21

Hàn xi măng

20.000

 

22

Hàn Amlgame

30.000

 

23

Nhựa hóa trùng hợp

40.000

 

24

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

 

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

25

Hàn xi măng

25.000

 

26

Hàn Amlgame

40.000

 

27

Nhựa hóa trùng hợp

50.000

 

28

Nhựa quang trùng hợp

70.000

 

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP:

 

 

29

Một răng

60.000

 

30

Hai răng

80.000

 

31

Ba răng

100.000

 

32

Bốn răng

110.000

 

33

Năm răng

120.000

 

34

Sáu răng

130.000

 

35

Bảy răng

140.000

 

36

Tám răng

150.000

 

37

Chín đến 12 răng

180.000

 

38

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250.000

 

39

Cả hai hàm

600.000

 

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH:

 

 

40

Răng chốt đơn giản

60.000

 

41

Răng chốt đúc

80.000

 

42

Mũ chụp nhựa

60.000

 

43

Mũ chụp kim loại

100.000

 

44

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

 

45

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

 

46

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

 

47

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

 

48

Tháo cắt cầu răng

20.000

 

49

Hàm khung kim loại

600.000

 

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

50

Vá hàm gãy

30.000

 

51

Đệm hàm toàn bộ

60.000

 

52

Gắn thêm một răng

30.000

 

53

Thêm một móc

15.000

 

54

Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

 

55

Thay nền hàm trên

90.000

 

56

Thay nền hàm dưới

70.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

57

Vết thương phần mềm nông < 5cm

40.000

 

58

Vết thương phần mềm nông > 5 cm

50.000

 

59

Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

50.000

 

60

Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

70.000

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM MÁU

 

 

1

Huyết đồ

9.000

 

2

Định lượng Hemoglobine

6.000

 

3

Công thức máu

9.000

 

4

Hồng cầu lưới

12.000

 

5

Hematocrit

6.000

 

6

Máu lắng

6.000

 

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

 

8

Số lượng tiểu cầu

6.000

 

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

 

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

 

11

Định nhóm ABO

6.000

 

12

Rh D

15.000

 

13

Rh dưới nhóm

30.000

 

14

Nhóm Bạch cầu

30.000

 

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

 

16

Tìm tế bào Hargraves

15.000

 

17

Thời gian máu chảy

3.000

 

18

Thời gian máu đông (milian/Lee-White)

3.000

 

19

Co cục máu

6.000

 

20

Thời gian Quick

6.000

 

21

Thời gian HoWell

6.000

 

22

T.E.G.

30.000

 

23

Định lượng FIBRINOGEN

30.000

 

24

Định lượng PROTHROMBIN

30.000

 

25

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30.000

 

26

Yếu tố VIII/Yếu tố IX

30.000

 

27

Các thể Barr

30.000

 

28

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

 

29

Tủy đồ

30.000

 

30

Hạch đồ

15.000

 

31

Hóa học tế bào (một phương pháp)

30.000

 

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

 

33

Xác định BACTURATE trong máu

30.000

 

34

Điện giải đồ (Na+, K+, Ca + +, Cl-)

12.000

 

35

Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTENI toàn phần: URE; AXIT URIC ....

12.000

 

36

pH máu pO2 pCO2 + thông số thăng bằng kiềm toan

15.000

 

37

Định lượng sắt huyết thanh/Mg+ + huyết thanh

6.000

 

38

Các xét nghiệm chức năng gan: (BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA...)

15.000

 

39

Định lượng THYROXIN

18.000

 

40

Định lượng TRYGLYCERIDES/ PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần /Cholestrol toàn phần /HDL Cholestrol/LDL Cholestrol

15.000

 

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

45.000

 

42

Tìm KST Sốt rét trong máu

6.000

 

43

Cấy máu + Kháng sinh đồ

30.000

 

44

Xét nghiệm HBsAg

30.000

 

45

Xét nghiệm HIV (SIDA)-ELIZA test

50.000

 

47

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

 

48

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

 

49

Các phản ứng lên bông

15.000

 

50

Test ROSE - WALLER

30.000

 

51

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

 

52

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24.000

 

53

TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30.000

 

54

Điện di huyết thanh/Plasma) Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác

30.000

 

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU:

 

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

 

2

Định lượng ALDOSTERON

45.000

 

3

Định lượng BACBITURATE

30.000

 

4

Định lượng CATECHOLAMIN

30.000

 

5

Các test xác định: Ca + +, P--, Na + , K +,CI-

6,.000

 

6

Protein/Đường niệu

3.000

 

7

Tế bào cặn nước tiểu/căn Adis

6.000

 

8

Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza

6.000

 

9

Các chất Xentonic/sắc tố mật/nuối Mật/ urobilinogen

6.000

 

10

Điện di Protein niệu

30.000

 

11

Xác định GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén:

* Phương pháp hóa học - miễn dịch

 

18.000

 

* Phương pháp tiêm động vật

30.000

 

12

Định Iượng GONADOTTROPHIN rau thai

30.000

 

13

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30.000

 

14

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30.000

 

15

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

36.000

 

16

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30.000

 

17

PORPHYRIN: Định lượng

30.000

 

18

PORPHYRIN: Định tính

15.000

 

19

Định lượng chì/ Asen/Thủy ngân...

30.000

 

20

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

 

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

 

23

Nuôi cấy phân lập

15.000

 

24

Tiêm truyền động vật

30.000

 

25

Kháng sinh đồ

15.000

 

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN:

 

 

1

Tìm BILIRUBIN

6.000

 

2

Xác định Canxi. Phospho

6.000

 

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

9.000

 

4

Xác định mỡ trong phân

30.000

 

5

Xác định máu trong phân

6.000

 

6

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

 

7

Soi tươi

9.000

 

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

 

9

Nuôi cấy phân lập

15.000

 

10

Kháng sinh đồ

15.000

 

C3.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

 

 

(dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

1

Soi tươi

9.000

 

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

 

3

Nuôi cấy

15.000

 

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30.000

 

5

Kháng sinh đồ

15.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

6

Đếm tế bào, phân loại

6.000

 

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA HỌC:

 

 

 

Định lượng 1 chất/Protein đường clorua phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy....)

6.000

 

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

 

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

 

C3.6

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT:

 

1

Điện tim đồ

12.000

 

2

Điện não đồ

20.000

 

3

Lưu huyết não

50.000

 

4

Chức năng hô hấp

15.000

 

5

Đo chuyền hóa cơ bản

15.000

 

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30.000

 

7

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

 

8

Nghiệm pháp đồ Conggo

30.000

 

9

Test thanh thải Creatinine

30.000

 

10

Test thanh thải Ure

30.000

 

11

Test dung nạp Tolbutamit

35.000

 

12

Test dung nạp Glucagon

35.000

 

13

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

45.000

 

C3.7

CÁC THĂM DÒ BĂNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ:

 

 

1

Đời sống hồng cầu

45.000

 

2

Độ tập trung I131 tuyến giáp

60.000

 

3

Điều trị bệnh Basedow bằng I131

50.000

 

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45.000

 

5

Ghi hình não

90.000

 

6

Ghi hình tuyến giáp

60.000

 

7

Ghi hình phổi

90.000

 

8

Ghi hình thận

75.000

 

9

Ghi hình gan

90.000

 

10

Ghi hình lách

60.000

 

11

Ghi hình tủy sống

60.000

 

12

Ghi hình tuyến cận giáp

90.000

 

13

Ghi hình tim

120.000

 

14

Ghi hình xương sọ

75.000

 

15

Ghi hình xương chậu

90.000

 

16

Ghi hình bánh rau thai

90.000

 

17

Ghi hình tụy

120.000

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH:

 

 

C4.1

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM:

 

 

1

- Siêu âm

20.000

 

2

- Siêu âm màu

80.000

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X - QUANG:

 

 

C4.2.1

SOI, CHIẾU X - QUANG

4.000

 

C4.2.2

CHỤP X - QUANG CÁC CHI

 

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

 

2

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20.000

 

3

Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay- khuỷu tay

20.000

 

4

Khuỷu tay - cánh tay

20.000

 

5

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20.000

 

6

1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/Đùi

20.000

 

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

 

8

Khớp háng

20.000

 

9

Khung chậu

20.000

 

C4.2.3

CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU:

 

 

10

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20.000

 

11

Các xoang

20.000

 

12

Xương chũm, mỏm châm

20.000

 

13

Xương đá các tư thế

20.000

 

14

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

 

15

Các khớp thái dương hàm

20.000

 

16

Chụp ổ răng

10.000

 

C4.2.4

CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG:

 

 

17

Các đốt sống cổ

20.000

 

18

Các đốt sống ngực

20.000

 

19

Cột sống thắt lưng-cùng

20.000

 

20

Cột sống cùng - cụt

20.000

 

21

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

 

22

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

 

23

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

 

C4.2.5

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

 

 

23

Phổi thẳng

20.000

 

24

Phổi nghiêng

20.000

 

25

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

 

26

Xương ức, xương sườn

20.000

 

C4.2.6

X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

27

Thận bình thường

20.000

 

28

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

 

29

Thận-niệu quản ngược dòng

40.000

 

30

Bụng bình thường

20.000

 

31

Có bơm hơi màng bụng

30.000

 

32

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30.000

 

33

Dạ dày-tá tràng có chất cản quang

40.000

 

34

Chụp khung đại tràng

40.000

 

35

Chụp túi mật

30.000

 

C4.2.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG:

 

 

36

Chụp động mạch não.

40.000

 

37

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

 

38

Tử cung - vòi trứng

30.000

 

39

Phế quản

30.000

 

40

Tủy sống

30.000

 

41

Chụp vòm mũi họng

20.000

 

42

Chụp ống tai trong

20.000

 

43

Chụp họng - thanh quản

20.000

 

44

Chụp cắt lớp thanh quản/phổi

40.000

 

45

Chụp CT Scanner

1.000.000

 

 

BIỂU SỐ 02

GIÁ THU VIỆN PHÍ (DANH MỤC THEO THÔNG TƯ 03/2006/TTLT-BYT-BTC
(Theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Đăk Lăk)

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Giá theo Thông tư 03

Giá đề nghị phê duyệt

Giá tối thiểu

Giá tối đa

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C1. CÁC THỦ THUẬT VÀ NỘI SOI

 

 

 

1

Chọc dò tuỷ sống

7.000

35.000

35.000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

25.000

80.000

80.000

3

Mở khí quản

40.000

180.000

180.000

4

Chọc dò màng tim

20.000

80.000

80.000

5

Rửa dạ dày

7.000

30.000

30.000

6

Đốt mụn cóc

8.000

30.000

30.000

7

Cắt sùi mào gà

12.000

60.000

60.000

8

Chấm Nitơ, AT

3.000

10.000

10.000

9

Đốt Hydradenome

10.000

50.000

50.000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

15.000

65.000

65.000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

30.000

130.000

130.000

12

Bạch biến

15.000

65.000

65.000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

15.000

70.000

70.000

14

Cắt đường rò mông

35.000

120.000

120.000

15

Lột nhẹ da mặt

70.000

300.000

300.000

16

Móng quặp

20.000

80.000

80.000

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

10.000

50.000

50.000

18

Sinh thiết thận

12.000

45.000

45.000

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

60.000

200.000

200.000

20

Sinh thiết vú

40.000

100.000

100.000

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

500.000

1.200.000

1.200.000

22

Soi khớp có sinh thiết

120.000

320.000

320.000

23

Soi màng phổi

30.000

180.000

180.000

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

50.000

250.000

250.000

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

50.000

250.000

250.000

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

230.000

320.000

320.000

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

250.000

400.000

400.000

28

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

270.000

320.000

320.000

29

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

100.000

150.000

150.000

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

350.000

450.000

450.000

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

300.000

2.000.000

2.000.000

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

450.000

800.000

800.000

33

Nội soi tai

14.000

70.000

70.000

34

Nội soi mũi xoang

14.000

70.000

70.000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

34.000

170.000

170.000

36

Nội soi ống mật chủ

22.000

110.000

110.000

37

Nội soi niệu quản

22.000

110.000

110.000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

700.000

39

Nội soi lồng ngực

450.000

700.000

700.000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

700.000

41

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.000.000

1.500.000

1.500.000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

25.000

100.000

100.000

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

25.000

100.000

100.000

44

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

100.000

45

Niệu dòng đồ

12.000

35.000

35.000

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

25.000

100.000

100.000

47

Cắt bỏ tinh hoàn

25.000

100.000

100.000

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

12.000

45.000

45.000

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

20.000

80.000

80.000

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

25.000

100.000

100.000

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

100.000

300.000

300.000

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.200.000

1.500.000

1.500.000

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

300.000

800.000

800.000

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350.000

500.000

500.000

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

370.000

650.000

650.000

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

800.000

2.000.000

2.000.000

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

20.000

80.000

80.000

58

Đặt catheter động mạch quay

250.000

450.000

450.000

59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

300.000

600.000

600.000

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

280.000

500.000

500.000

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

200.000

300.000

300.000

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

500.000

800.000

800.000

63

Điều trị hạ kali/ canxi máu

120.000

180.000

180.000

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

400.000

650.000

650.000

65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

100.000

200.000

200.000

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

150.000

350.000

350.000

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

350.000

650.000

650.000

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

370.000

750.000

750.000

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

350.000

550.000

550.000

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

120.000

180.000

180.000

71

Lọc máu liên tục  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

600.000

1.800.000

1.800.000

72

Lọc tách huyết tương  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

600.000

1.200.000

1.200.000

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

500.000

1.000.000

1.000.000

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

65.000

120.000

120.000

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

1

Giao thoa

4.000

10.000

10.000

2

Bàn kéo

10.000

20.000

20.000

3

Bồn xoáy

4.000

10.000

10.000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

5.000

10.000

10.000

5

Tập do cứng khớp

3.000

12.000

12.000

6

Tập do liệt ngoại biên

3.000

10.000

10.000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

4.000

15.000

15.000

8

Chẩn đoán điện

2.000

10.000

10.000

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

8.000

20.000

20.000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

4.000

10.000

10.000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

2.000

5.000

5.000

12

Tập với xe đạp tập

2.000

5.000

5.000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

2.000

5.000

5.000

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

40.000

50.000

50.000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

3.000

10.000

10.000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

5.000

10.000

10.000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

5.000

10.000

10.000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

5.000

10.000

10.000

19

Tập dưỡng sinh

2.000

7.000

7.000

20

Điện vi dòng giảm đau

5.000

10.000

10.000

21

Xoa bóp bằng máy

5.000

10.000

10.000

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

20.000

30.000

30.000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

30.000

50.000

50.000

24

Xông hơi

5.000

15.000

15.000

25

Giác hơi

4.000

12.000

12.000

26

Bó êm cẳng tay

2.000

7.000

7.000

27

Bó êm cẳng chân

2.000

8.000

8.000

28

Bó êm đùi

4.000

12.000

12.000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

10.000

20.000

20.000

30

Xoa bóp áp lực hơi

5.000

10.000

10.000

31

Điện từ trường cao áp

5.000

10.000

10.000

32

Laser chiếu ngoài

5.000

10.000

10.000

33

Laser nội mạch

25.000

30.000

30.000

34

Laser thẩm mỹ

25.000

30.000

30.000

35

Sóng xung kích điều trị

20.000

30.000

30.000

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

300.000

450.000

450.000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

600.000

900.000

900.000

38

Nẹp cổ tay- bàn tay

150.000

300.000

300.000

39

áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

700.000

900.000

900.000

40

Giày chỉnh hình

300.000

450.000

450.000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

700.000

1.000.000

1.000.000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

300.000

450.000

450.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C2.1

 NGOẠI KHOA

 

 

 

1

Cố định gãy xương sườn

20.000

35.000

35.000

2

Nắn, bó gẫy xương đòn

30.000

50.000

50.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

30.000

50.000

50.000

4

Nắn, bó gẫy xương gót

30.000

50.000

50.000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

40.000

150.000

150.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

30.000

120.000

120.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

30.000

120.000

120.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

40.000

170.000

170.000

9

Phẫu thuật dính ngón

50.000

270.000

270.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

30.000

120.000

120.000

11

Đặt Iradium (lần)

100.000

450.000

450.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

700.000

900.000

900.000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

2.500.000

4.500.000

4.500.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

2.500.000

4.500.000

4.500.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

2.500.000

4.500.000

4.500.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

2.500.000

4.500.000

4.500.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

3.000.000

5.000.000

5.000.000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

2.500.000

6.000.000

6.000.000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

7.000.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

7.000.000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

7.000.000

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

7.000.000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

7.000.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

2.700.000

6.000.000

6.000.000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

2.500.000

6.000.000

6.000.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

500.000

1.200.000

1.200.000

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.000.000

1.800.000

1.800.000

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.000.000

1.800.000

1.800.000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.200.000

1.800.000

1.800.000

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

650.000

1.000.000

1.000.000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.200.000

1.800.000

1.800.000

33

Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.200.000

1.800.000

1.800.000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.200.000

1.800.000

1.800.000

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.200.000

1.800.000

1.800.000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1.500.000

2.000.000

2.000.000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.000.000

1.500.000

1.500.000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.000.000

3.000.000

3.000.000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.000.000

3.500.000

3.500.000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.500.000

3.500.000

3.500.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.500.000

3.500.000

3.500.000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.000.000

4.500.000

4.500.000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

2.500.000

4.000.000

4.000.000

45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.000.000

3.000.000

3.000.000

46

Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính

3.500.000

5.000.000

5.000.000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.000.000

2.500.000

2.500.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.000.000

1.500.000

1.500.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.500.000

3.500.000

3.500.000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

2.000.000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

2.000.000

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.400.000

3.000.000

3.000.000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

12.000

35.000

35.000

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

350.000

800.000

800.000

55

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

650.000

1.200.000

1.200.000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

500.000

1.000.000

1.000.000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

300.000

700.000

700.000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

50.000

125.000

125.000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2.500.000

3.500.000

3.500.000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

2.500.000

3.500.000

3.500.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2.500.000

3.500.000

3.500.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.500.000

2.500.000

2.500.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

3.000.000

3.000.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1.500.000

2.000.000

2.000.000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

500.000

1.500.000

1.500.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.000.000

2.000.000

2.000.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.000.000

2.500.000

2.500.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

1.500.000

2.500.000

2.500.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.000.000

3.000.000

3.000.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

3.000.000

3.000.000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.500.000

2.000.000

2.000.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.000.000

2.000.000

2.000.000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.500.000

2.000.000

2.000.000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1.800.000

2.500.000

2.500.000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.000.000

2.500.000

2.500.000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2.500.000

3.500.000

3.500.000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

2.500.000

2.500.000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.500.000

2.000.000

2.000.000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.000.000

2.000.000

2.000.000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.000.000

2.000.000

2.000.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.000.000

3.000.000

3.000.000

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

1.000.000

2.000.000

2.000.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.000.000

2.000.000

2.000.000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.000.000

2.000.000

2.000.000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.500.000

2.000.000

2.000.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

500.000

1.500.000

1.500.000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.000.000

1.500.000

1.500.000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.000.000

3.000.000

3.000.000

90

Đo các chỉ số niệu động học

1.000.000

2.000.000

2.000.000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.000.000

4.000.000

4.000.000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

5.000.000

15.000.000

15.000.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2.500.000

2.500.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2.500.000

2.500.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.000.000

2.000.000

2.000.000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.000.000

2.500.000

2.500.000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.000.000

2.500.000

2.500.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

500.000

2.000.000

2.000.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

700.000

2.200.000

2.200.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

700.000

2.200.000

2.200.000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

700.000

2.200.000

2.200.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

1.600.000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

1.600.000

111

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

500.000

1.200.000

1.200.000

112

Tạo hình khí-phế quản

7.000.000

10.000.000

10.000.000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.000.000

3.000.000

3.000.000

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

800.000

1.200.000

1.200.000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.500.000

2.000.000

2.000.000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

1.500.000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.500.000

2.000.000

2.000.000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

1.500.000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

1

Làm thuốc âm đạo

2.000

5.000

5.000

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

25.000

100.000

100.000

3

Hút thai dưới 12 tuần

30.000

80.000

80.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

100.000

350.000

350.000

5

Nạo hút thai trứng

20.000

70.000

70.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

80.000

200.000

200.000

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

5.000

15.000

15.000

8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

30.000

80.000

80.000

9

Đốt laser cổ tử cung

6.000

20.000

20.000

10

Tiêm nhân Chorio

5.000

12.000

12.000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

10.000

25.000

25.000

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

70.000

180.000

180.000

13

Chọc ối điều trị đa ối

10.000

35.000

35.000

14

Khâu rách cùng đồ

25.000

80.000

80.000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

5.000

12.000

12.000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

150.000

400.000

400.000

17

Bóc nhân xơ vú

70.000

150.000

150.000

18

Trích ápxe Bartholin

30.000

120.000

120.000

19

Bóc nang Bartholin

65.000

180.000

180.000

20

Triệt sản nam

30.000

100.000

100.000

21

Triệt sản nữ

50.000

150.000

150.000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

150.000

400.000

400.000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

150.000

700.000

700.000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

500.000

1.200.000

1.200.000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

250.000

500.000

500.000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

300.000

1.200.000

1.200.000

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

120.000

350.000

350.000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

1.500.000

1.500.000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

150.000

400.000

400.000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

350.000

1.300.000

1.300.000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

150.000

450.000

450.000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

180.000

600.000

600.000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

250.000

800.000

800.000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

180.000

500.000

500.000

35

Nội xoay thai

80.000

350.000

350.000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

200.000

650.000

650.000

37

Chọc hút noãn

2.500.000

3.600.000

3.600.000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1.000.000

2.500.000

2.500.000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

700.000

1.500.000

1.500.000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1.800.000

2.700.000

2.700.000

41

Đo tim thai bằng Doppler

12.000

35.000

35.000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

30.000

70.000

70.000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

1.000.000

3.000.000

3.000.000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

80.000

250.000

250.000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

2.000.000

5.000.000

5.000.000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.200.000

5.400.000

5.400.000

47

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.500.000

6.000.000

6.000.000

48

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

800.000

1.200.000

1.200.000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.000.000

3.000.000

3.000.000

C2.3

MẮT

 

 

 

1

Đo khúc xạ máy

3.000

5.000

5.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôme

20.000

40.000

40.000

3

Điện chẩm

15.000

35.000

35.000

4

Sắc giác

10.000

20.000

20.000

5

Điện võng mạc

15.000

35.000

35.000

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

10.000

15.000

15.000

7

Đo thị lực khách quan

25.000

40.000

40.000

8

Đánh bờ mi

5.000

10.000

10.000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

5.000

10.000

10.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

10.000

15.000

15.000

11

Điện di điều trị (1 lần)

5.000

8.000

8.000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

220.000

400.000

400.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

110.000

400.000

400.000

14

Nặn tuyến bờ mi

7.000

10.000

10.000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

7.000

10.000

10.000

16

Đốt lông xiêu

10.000

12.000

12.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

200.000

470.000

470.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

250.000

550.000

550.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

250.000

500.000

500.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

300.000

500.000

500.000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

250.000

250.000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

250.000

320.000

320.000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

250.000

400.000

400.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

250.000

500.000

500.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

300.000

700.000

700.000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

350.000

650.000

650.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

450.000

600.000

600.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

300.000

400.000

400.000

29

Soi bóng đồng tử

5.000

8.000

8.000

30

Phẫu thuật cắt bè

200.000

450.000

450.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

500.000

1.000.000

1.000.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

200.000

250.000

250.000

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

300.000

600.000

600.000

34

Rạch góc tiền phòng

200.000

400.000

400.000

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

300.000

500.000

500.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

200.000

280.000

280.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

600.000

800.000

800.000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

150.000

450.000

450.000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

300.000

600.000

600.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

300.000

600.000

600.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

150.000

300.000

300.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

200.000

400.000

400.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

200.000

350.000

350.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

150.000

350.000

350.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

500.000

800.000

800.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

150.000

400.000

400.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

200.000

500.000

500.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

500.000

600.000

600.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

150.000

220.000

220.000

50

Khâu củng  mạc đơn thuần

200.000

270.000

270.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

500.000

600.000

600.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

250.000

400.000

400.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

250.000

400.000

400.000

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

200.000

400.000

400.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

150.000

300.000

300.000

56

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

200.000

600.000

600.000

57

Chích mủ hốc mắt

150.000

230.000

230.000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

160.000

300.000

300.000

59

Cắt bỏ túi lệ

250.000

500.000

500.000

60

Cắt mộng đơn thuần

200.000

450.000

450.000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

200.000

470.000

470.000

62

Gọt giác mạc

150.000

430.000

430.000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

400.000

700.000

700.000

64

Khâu cò mi

150.000

190.000

190.000

65

Phủ kết mạc

200.000

350.000

350.000

66

Cắt u kết mạc không  vá

180.000

250.000

250.000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550.000

700.000

700.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500.000

600.000

600.000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

500.000

750.000

750.000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

400.000

500.000

500.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

50.000

100.000

100.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

80.000

150.000

150.000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

80.000

150.000

150.000

74

Mở bao sau bằng Laser

80.000

150.000

150.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

250.000

400.000

400.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

300.000

500.000

500.000

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

500.000

700.000

700.000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

250.000

400.000

400.000

79

Điện đông thể mi

120.000

200.000

200.000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

10.000

15.000

15.000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

15.000

20.000

20.000

82

Điện rung mắt quang động

25.000

40.000

40.000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

20.000

40.000

40.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

20.000

30.000

30.000

85

Cắt chỉ giác mạc

10.000

15.000

15.000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ò)

10.000

15.000

15.000

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

200.000

500.000

500.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

400.000

750.000

750.000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

150.000

250.000

250.000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

40.000

60.000

60.000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

20.000

80.000

80.000

92

U bạch mạch kết mạc

10.000

40.000

40.000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

1.500.000

3.500.000

3.500.000

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

120.000

250.000

250.000

C2.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

5.000

15.000

15.000

2

Lấy dị vật họng

10.000

20.000

20.000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

40.000

100.000

100.000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

35.000

75.000

75.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

12.000

20.000

20.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

15.000

50.000

50.000

7

Trích màng nhĩ

10.000

30.000

30.000

8

Thông vòi nhĩ

5.000

30.000

30.000

9

Nong vòi nhĩ

3.000

10.000

10.000

10

Chọc hút dịch vành tai

4.000

15.000

15.000

11

Chích rạch vành tai

7.000

25.000

25.000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

7.000

25.000

25.000

13

Hút xoang dưới áp lực

5.000

20.000

20.000

14

Nâng, nắn sống mũi

30.000

120.000

120.000

15

Khí dung

2.000

8.000

8.000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

3.000

15.000

15.000

17

Nạo VA

30.000

100.000

100.000

18

Bẻ cuốn mũi

8.000

40.000

40.000

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

60.000

180.000

180.000

20

Nhét meche mũi

12.000

40.000

40.000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

12.000

40.000

40.000

22

Đốt họng hạt

8.000

25.000

25.000

23

Chọc hút u nang sàn mũi

8.000

25.000

25.000

24

Cắt polyp ống tai

8.000

20.000

20.000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

8.000

25.000

25.000

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

40.000

125.000

125.000

27

Soi thanh quản cắt papilloma

40.000

125.000

125.000

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

20.000

70.000

70.000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

20.000

70.000

70.000

30

Đốt Amidan áp lạnh

30.000

100.000

100.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

50.000

150.000

150.000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

80.000

220.000

220.000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

60.000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

60.000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

70.000

150.000

150.000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

90.000

250.000

250.000

37

Nội soi Tai Mũi Họng

80.000

180.000

180.000

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

250.000

600.000

600.000

39

Đo sức cản của mũi

25.000

65.000

65.000

40

Đo thính lực đơn âm

7.000

30.000

30.000

41

Đo trên ngưỡng

8.000

35.000

35.000

42

Đo sức nghe lời

5.000

25.000

25.000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

4.000

15.000

15.000

44

Đo nhĩ lượng

4.000

15.000

15.000

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

10.000

35.000

35.000

46

Đo OAE (1 lần)

7.000

30.000

30.000

47

Đo ABR (1 lần)

30.000

150.000

150.000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

3.500.000

6.500.000

6.500.000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

2.000.000

5.000.000

5.000.000

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

3.500.000

6.500.000

6.500.000

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

1.500.000

4.800.000

4.800.000

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

1.500.000

3.000.000

3.000.000

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

2.000.000

5.000.000

5.000.000

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

2.000.000

5.000.000

5.000.000

55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

6.000.000

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

6.000.000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

2.000.000

4.500.000

4.500.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7.000.000

11.000.000

11.000.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

2.500.000

6.000.000

6.000.000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

6.500.000

6.500.000

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

3.500.000

7.000.000

7.000.000

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

2.500.000

5.000.000

5.000.000

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

2.700.000

5.000.000

5.000.000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

2.500.000

5.500.000

5.500.000

65

Cắt u cuộn cảnh

3.000.000

5.500.000

5.500.000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

3.500.000

5.000.000

5.000.000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

1.500.000

4.500.000

4.500.000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

2.500.000

4.500.000

4.500.000

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

6.000.000

70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

6.000.000

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

2.500.000

4.500.000

4.500.000

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

2.500.000

4.000.000

4.000.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

2.700.000

5.000.000

5.000.000

C2.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

30.000

100.000

100.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

35.000

120.000

120.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

30.000

60.000

60.000

4

Rạch áp xe trong miệng

15.000

35.000

35.000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

15.000

35.000

35.000

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

40.000

130.000

130.000

7

Nhổ chân răng

20.000

80.000

80.000

8

Mổ lấy nang răng

30.000

140.000

140.000

9

Cắt cuống 1 chân

30.000

120.000

120.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

8.000

30.000

30.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

7.000

25.000

25.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

250.000

400.000

400.000

13

Lấy u lành trên 3cm

300.000

500.000

500.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

300.000

500.000

500.000

15

Nhổ răng ngầm  dưới xương

200.000

360.000

360.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

100.000

200.000

200.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

40.000

80.000

80.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

60.000

110.000

110.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

80.000

130.000

130.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

130.000

230.000

230.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

500.000

780.000

780.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

200.000

400.000

400.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

70.000

150.000

150.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

250.000

350.000

350.000

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

50.000

70.000

70.000

2

Trám bít hố rãnh

50.000

90.000

90.000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

50.000

110.000

110.000

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

150.000

210.000

210.000

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

170.000

260.000

260.000

6

Chụp thép làm sẵn

120.000

170.000

170.000

7

Răng sâu ngà

80.000

140.000

140.000

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

80.000

160.000

160.000

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

200.000

300.000

300.000

10

Điều trị tuỷ răng số  4, 5

200.000

370.000

370.000

11

Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới

400.000

600.000

600.000

12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

450.000

730.000

730.000

13

Điều trị tuỷ lại

500.000

870.000

870.000

14

Hàn composite cổ răng

150.000

250.000

250.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

200.000

350.000

350.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

200.000

350.000

350.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

500.000

900.000

900.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

800.000

1.300.000

1.300.000

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

 

1

 Hàm khung đúc (chưa tính răng)

400.000

750.000

750.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

400.000

650.000

650.000

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2.000.000

4.800.000

4.800.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

500.000

700.000

700.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

600.000

1.000.000

1.000.000

4

Một trụ thép

400.000

550.000

550.000

5

Một chụp thép cầu nhựa

450.000

600.000

600.000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

130.000

220.000

220.000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.200.000

1.800.000

1.800.000

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

270.000

500.000

500.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

550.000

750.000

750.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.500.000

2.400.000

2.400.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.000.000

3.000.000

3.000.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

500.000

900.000

900.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

800.000

1.500.000

1.500.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.500.000

3.500.000

3.500.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.000.000

5.800.000

5.800.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

5.000.000

7.000.000

7.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

150.000

220.000

220.000

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

250.000

400.000

400.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

30.000

70.000

70.000

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

 

1

Làm lại hàm

150.000

200.000

200.000

2

Sửa hàm

30.000

60.000

60.000

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40.000

50.000

50.000

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

2.400.000

2.400.000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

700.000

1.200.000

1.200.000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.100.000

2.100.000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.200.000

2.200.000

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.000.000

3.200.000

3.200.000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.000.000

1.900.000

1.900.000

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

800.000

1.800.000

1.800.000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

1.950.000

1.950.000

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

800.000

1.800.000

1.800.000

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000.000

2.100.000

2.100.000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

1.950.000

1.950.000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.000.000

2.000.000

2.000.000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

1.800.000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

1.800.000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.100.000

2.200.000

2.200.000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.200.000

2.300.000

2.300.000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.100.000

2.200.000

2.200.000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.600.000

1.600.000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.700.000

1.700.000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên  (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.900.000

1.900.000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000.000

2.100.000

2.100.000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.000.000

1.850.000

1.850.000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

600.000

1.200.000

1.200.000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

700.000

1.300.000

1.300.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

600.000

1.200.000

1.200.000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

600.000

1.200.000

1.200.000

32

Phẫu thuật căng da mặt

600.000

1.200.000

1.200.000

33

Cắt u nang giáp móng

800.000

1.600.000

1.600.000

34

Cắt u nang cạnh cổ

800.000

1.600.000

1.600.000

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

900.000

1.800.000

1.800.000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

1.950.000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

1.950.000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

700.000

1.400.000

1.400.000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

700.000

1.500.000

1.500.000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

650.000

1.300.000

1.300.000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

700.000

1.400.000

1.400.000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

750.000

1.500.000

1.500.000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

750.000

1.500.000

1.500.000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

800.000

1.650.000

1.650.000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

800.000

1.650.000

1.650.000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

800.000

1.600.000

1.600.000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

700.000

1.400.000

1.400.000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

750.000

1.500.000

1.500.000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

400.000

800.000

800.000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

650.000

1.300.000

1.300.000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gâymê nội khí quản)

750.000

1.500.000

1.500.000

52

Phẫu thuật lấy  răng ngầm trong xương

850.000

1.650.000

1.650.000

C2.6

BỎNG

 

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

25.000

100.000

100.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

40.000

100.000

100.000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

80.000

120.000

120.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

2.500.000

2.500.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

800.000

1.500.000

1.500.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.300.000

2.300.000

2.300.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

30.000

50.000

50.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

45.000

60.000

60.000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

100.000

300.000

300.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

50.000

90.000

90.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

50.000

70.000

70.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

30.000

55.000

55.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

100.000

300.000

300.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

60.000

100.000

100.000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (PHỤ LỤC 2)

 

 

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

 

 

 

C3.1.1

MIỄN DỊCH

 

 

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

150.000

250.000

250.000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

12.000

30.000

30.000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

15.000

40.000

40.000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

12.000

35.000

35.000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

25.000

60.000

60.000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

30.000

60.000

60.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

6.000

12.000

12.000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

8.000

15.000

15.000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

8.000

15.000

15.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

6.000

30.000

30.000

11

Tập trung bạch cầu

10.000

25.000

25.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

20.000

30.000

30.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

15.000

30.000

30.000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

20.000

60.000

60.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

30.000

65.000

65.000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

350.000

500.000

500.000

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

20.000

30.000

30.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

20.000

70.000

70.000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

20.000

70.000

70.000

20

Lách đồ

20.000

50.000

50.000

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

70.000

160.000

160.000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

15.000

35.000

35.000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

15.000

35.000

35.000

24

Thời gian thrombin (TT)

15.000

35.000

35.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

30.000

70.000

70.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

35.000

100.000

100.000

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

12.000

25.000

25.000

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

15.000

45.000

45.000

29

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

50.000

150.000

150.000

30

Định lượng D- Dimer

160.000

220.000

220.000

31

Định lượng Protein S

80.000

220.000

220.000

32

Định lượng Protein C

150.000

220.000

220.000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

60.000

180.000

180.000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

70.000

180.000

180.000

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF)

70.000

180.000

180.000

36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

70.000

180.000

180.000

37

Định lượng Plasminogen

70.000

180.000

180.000

38

Định lượng a2 anti -plasmin ( a2 AP)

70.000

180.000

180.000

39

Định lượng ò - Thromboglobulin (òTG)

70.000

180.000

180.000

40

Định lượng t- PA

70.000

180.000

180.000

41

Định lượng anti Thrombin III

60.000

120.000

120.000

42

Định lượng a2  Macroglobulin (a2 MG)

60.000

180.000

180.000

43

Định lượng chất ức chế C1

60.000

180.000

180.000

44

Định lượng yếu tố Heparin

60.000

180.000

180.000

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

70.000

220.000

220.000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

40.000

80.000

80.000

47

Định lượng FDP

40.000

120.000

120.000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

800.000

3.500.000

3.500.000

49

Điện di miễn dịch

120.000

450.000

450.000

50

Test đường + Ham

25.000

60.000

60.000

51

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

120.000

350.000

350.000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

50.000

150.000

150.000

53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

20.000

60.000

60.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

25.000

65.000

65.000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

120.000

350.000

350.000

56

Điện di có  tính thành phần huyết sắc tố

120.000

180.000

180.000

57

Định lượng men G6PD

25.000

70.000

70.000

58

Định lượng men Pyruvat kinase

65.000

150.000

150.000

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

220.000

450.000

450.000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

90.000

200.000

200.000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

300.000

800.000

800.000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

600.000

1.000.000

1.000.000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

120.000

250.000

250.000

64

Anti-HCV (ELISA)

70.000

100.000

100.000

65

Anti- HIV (ELISA)

40.000

90.000

90.000

66

HBsAg (nhanh)

25.000

60.000

60.000

67

Anti-HCV (nhanh)

25.000

60.000

60.000

68

Anti- HIV (nhanh)

25.000

60.000

60.000

69

Anti-HBs ( ELISA)

40.000

60.000

60.000

70

Anti-HBc IgG (ELISA)

40.000

60.000

60.000

71

Anti- HBc IgM  (ELISA)

40.000

95.000

95.000

72

Anti- HBe (ELISA)

40.000

80.000

80.000

73

HBeAg ( ELISA)

40.000

80.000

80.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

50.000

90.000

90.000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

40.000

60.000

60.000

76

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

50.000

70.000

70.000

77

Anti- EBV IgG (ELISA)

60.000

125.000

125.000

78

Anti- EBV IgM (ELISA)

60.000

125.000

125.000

79

Anti- CMV IgG (ELISA)

60.000

125.000

125.000

80

Anti- CMV IgM (ELISA)

60.000

125.000

125.000

81

Xác định DNA trong viêm gan B

160.000

270.000

270.000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

100.000

180.000

180.000

83

HIV (PCR)

120.000

350.000

350.000

84

HCV (RT- PCR)

180.000

450.000

450.000

85

HIV (RT- PCR)

220.000

600.000

600.000

86

Định tuýp E, B HIV-1

500.000

950.000

950.000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

800.000

1.350.000

1.350.000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

120.000

180.000

180.000

89

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

80.000

150.000

150.000

90

Định nhóm máu A1

20.000

30.000

30.000

91

Xác định kháng nguyên H

20.000

30.000

30.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

120.000

170.000

170.000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

120.000

170.000

170.000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

120.000

170.000

170.000

95

Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb)

120.000

170.000

170.000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

250.000

330.000

330.000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub)

120.000

160.000

160.000

98

Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s)

120.000

160.000

160.000

99

Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

120.000

160.000

160.000

100

Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia)

120.000

160.000

160.000

101

Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego)

120.000

160.000

160.000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

50.000

80.000

80.000

103

Định danh kháng thể bất thường

800.000

1.100.000

1.100.000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

15.000

35.000

35.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

40.000

80.000

80.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

250.000

800.000

800.000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

2.500.000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

2.500.000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

16.000.000

16.000.000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

13.000.000

16.000.000

16.000.000

112

Xét nghiệm xác định HLA

2.500.000

3.000.000

3.000.000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

300.000

400.000

400.000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

200.000

400.000

400.000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.400.000

1.700.000

1.700.000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.000.000

1.500.000

1.500.000

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

100.000

300.000

300.000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

600.000

1.000.000

1.000.000

119

Test Coombs

23.000

70.000

70.000

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

3.000.000

5.000.000

5.000.000

121

Xét nghiệm xác định gen

2.500.000

3.200.000

3.200.000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

20.000

30.000

30.000

 C3.1.2

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

 

 

1

Gross

10.000

15.000

15.000

2

Maclagan

10.000

15.000

15.000

3

Amoniac

15.000

70.000

70.000

4

CPK

12.000

25.000

25.000

5

ACTH

60.000

75.000

75.000

6

ADH

100.000

135.000

135.000

7

Cortison

40.000

75.000

75.000

8

GH

40.000

75.000

75.000

9

Testosteron

40.000

60.000

60.000

10

Erythropoietin

50.000

75.000

75.000

11

Thyroglobulin

50.000

75.000

75.000

12

Calcitonin

50.000

75.000

75.000

13

TRAb

150.000

250.000

250.000

14

Phenytoin

50.000

75.000

75.000

15

Theophylin

50.000

75.000

75.000

16

Tricyclic anti depressant

50.000

75.000

75.000

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

50.000

75.000

75.000

18

Nồng độ rượu trong máu

15.000

28.000

28.000

19

Paracetamol

20.000

35.000

35.000

20

Benzodiazepam (BZD)

20.000

35.000

35.000

21

Ngộ độc thuốc

25.000

60.000

60.000

22

Salicylate

45.000

70.000

70.000

23

ALA

60.000

85.000

85.000

24

A/G

15.000

35.000

35.000

25

Calci

3.000

12.000

12.000

26

Calci ion hoá

10.000

25.000

25.000

27

Phospho

5.000

15.000

15.000

28

CK-MB

15.000

35.000

35.000

29

LDH

10.000

25.000

25.000

30

Gama GT

7.000

18.000

18.000

31

CRP hs

18.000

50.000

50.000

32

Ceruloplasmin

25.000

65.000

65.000

33

HbA1C

25.000

65.000

65.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

15.000

45.000

45.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

20.000

60.000

60.000

36

Lipase

20.000

55.000

55.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

20.000

55.000

55.000

38

Beta2 Microglobulin

25.000

70.000

70.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

20.000

55.000

55.000

40

ASLO

20.000

55.000

55.000

41

Transferin

25.000

60.000

60.000

42

Khí máu

30.000

100.000

100.000

43

Catecholamin

60.000

200.000

200.000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

20.000

60.000

60.000

45

TSH

15.000

55.000

55.000

46

Alpha FP (AFP)

25.000

85.000

85.000

47

PSA

30.000

85.000

85.000

48

Ferritin

25.000

75.000

75.000

49

Insuline

25.000

75.000

75.000

50

CEA

30.000

80.000

80.000

51

Beta - HCG

30.000

80.000

80.000

52

Estradiol

25.000

75.000

75.000

53

LH

25.000

75.000

75.000

54

FSH

25.000

75.000

75.000

55

Prolactin

25.000

70.000

70.000

56

Progesteron

25.000

75.000

75.000

57

Homocysteine

60.000

135.000

135.000

58

Myoglobin

35.000

85.000

85.000

59

Troponin T/I

25.000

70.000

70.000

60

Cyclosporine

150.000

300.000

300.000

61

PTH

120.000

220.000

220.000

62

CA 19-9

65.000

130.000

130.000

63

CA 15 - 3

70.000

140.000

140.000

64

CA 72 -4

65.000

125.000

125.000

65

CA 125

70.000

130.000

130.000

66

Cyfra 21 - 1

40.000

90.000

90.000

67

Folate

30.000

80.000

80.000

68

Vitamin B12

25.000

70.000

70.000

69

Digoxin

30.000

80.000

80.000

70

Anti - TG

150.000

250.000

250.000

71

Pre albumin

35.000

90.000

90.000

72

Lactat

35.000

90.000

90.000

73

Lambda

35.000

90.000

90.000

74

Kappa

35.000

90.000

90.000

75

HBDH

35.000

90.000

90.000

76

Haptoglobin

35.000

90.000

90.000

77

GLDH

35.000

90.000

90.000

78

Alpha Microglobulin

35.000

90.000

90.000

C3.1.3

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

1

Vi khuẩn chí

8.000

25.000

25.000

2

Xét nghiệm tìm BK

10.000

25.000

25.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

80.000

120.000

120.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

80.000

120.000

120.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

700.000

1.250.000

1.250.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

120.000

250.000

250.000

7

Phản ứng CRP

15.000

30.000

30.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

90.000

110.000

110.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

250.000

300.000

300.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370.000

420.000

420.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.250.000

1.250.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.260.000

1.260.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

75.000

90.000

90.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM  bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

130.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG  bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

130.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

40.000

50.000

50.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật  ngưng kết

120.000

150.000

150.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

70.000

100.000

100.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70.000

100.000

100.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

130.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

130.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

80.000

110.000

110.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật  ELISA (CMV IgG)

75.000

95.000

95.000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật  ELISA

130.000

150.000

150.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật  ELISA (EBV-VCA IgM)

140.000

160.000

160.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật  ELISA (EBV-VCA IgG)

130.000

155.000

155.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật  ELISA (EA-VCA IgG)

150.000

170.000

170.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật  ELISA (EV-NA1 IgG)

150.000

180.000

180.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật  ELISA

120.000

140.000

140.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật  ELISA

170.000

210.000

210.000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật  ELISA

100.000

120.000

120.000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật  ELISA

80.000

100.000

100.000

33

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật  ELISA

100.000

120.000

120.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật  ELISA

70.000

90.000

90.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật  ngưng kết hạt

75.000

95.000

95.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật  ELISA

130.000

145.000

145.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật  Widal

70.000

80.000

80.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

12.000

18.000

18.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

20.000

35.000

35.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

20.000

35.000

35.000

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

60.000

90.000

90.000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

50.000

85.000

85.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

100.000

180.000

180.000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

15.000

35.000

35.000

2

Micro Albumin

15.000

50.000

50.000

3

Opiate (định tính)

15.000

40.000

40.000

4

Amphetamin (định tính)

15.000

40.000

40.000

5

Marijuana (định tính)

15.000

40.000

40.000

6

Protein Bence - Jone

10.000

20.000

20.000

7

Dưỡng chấp

10.000

20.000

20.000

8

DPD

70.000

180.000

180.000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

15.000

45.000

45.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

35.000

90.000

90.000

C3.4

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

25.000

70.000

70.000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

25.000

70.000

70.000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

25.000

70.000

70.000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

25.000

70.000

70.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

25.000

70.000

70.000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

20.000

65.000

65.000

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

25.000

70.000

70.000

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

25.000

70.000

70.000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

20.000

65.000

65.000

10

Tế bào U, hạch đồ

20.000

45.000

45.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

20.000

65.000

65.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

10.000

35.000

35.000

13

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

40.000

120.000

120.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

120.000

250.000

250.000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

40.000

150.000

150.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

20.000

100.000

100.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

60.000

100.000

100.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

150.000

200.000

200.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

250.000

400.000

400.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

100.000

150.000

150.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

200.000

300.000

300.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

40.000

70.000

70.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

50.000

100.000

100.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

40.000

80.000

80.000

C3.5

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

25.000

40.000

40.000

2

Định lượng kim loại nặng

35.000

60.000

60.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

45.000

60.000

60.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

60.000

75.000

75.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

65.000

75.000

75.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

15.000

20.000

20.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

25.000

35.000

35.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

700.000

1.000.000

1.000.000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

700.000

950.000

950.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

60.000

75.000

75.000

C3.6

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

C3.6.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

 

1

SPECT não

45.000

250.000

250.000

2

SPECT tưới máu cơ tim

30.000

250.000

250.000

3

Xạ hình chức năng thận

25.000

200.000

200.000

4

Thận đồ đồng vị

40.000

220.000

220.000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

45.000

260.000

260.000

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

25.000

200.000

200.000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

35.000

250.000

250.000

8

Xạ hình gan mật

30.000

220.000

220.000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

30.000

220.000

220.000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

35.000

250.000

250.000

11

Xạ hình lách

35.000

220.000

220.000

12

Xạ hình tuyến giáp

20.000

100.000

100.000

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

20.000

80.000

80.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

25.000

120.000

120.000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

25.000

150.000

150.000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

30.000

250.000

250.000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

30.000

220.000

220.000

18

Xạ hình toàn thân với I-131

30.000

250.000

250.000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

30.000

250.000

250.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

50.000

250.000

250.000

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

45.000

270.000

270.000

22

Xạ hình xương

25.000

220.000

220.000

23

Xạ hình chức năng tim

30.000

250.000

250.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

30.000

220.000

220.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

45.000

120.000

120.000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

50.000

220.000

220.000

27

 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

45.000

280.000

280.000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

45.000

170.000

170.000

29

Xạ hình não

45.000

170.000

170.000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

30.000

150.000

150.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

30.000

150.000

150.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

30.000

220.000

220.000

33

Xạ hình thông khí phổi

25.000

250.000

250.000

34

Xạ hình tuyến vú

30.000

220.000

220.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

35.000

250.000

250.000

C3.6.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm  dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

 

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

30.000

100.000

100.000

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

30.000

100.000

100.000

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

30.000

120.000

120.000

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

75.000

220.000

220.000

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

25.000

70.000

70.000

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

75.000

300.000

300.000

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

30.000

150.000

150.000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

70.000

280.000

280.000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

50.000

170.000

170.000

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

75.000

300.000

300.000

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

80.000

300.000

300.000

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

50.000

420.000

420.000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

25.000

270.000

270.000

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

45.000

420.000

420.000

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

45.000

420.000

420.000

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

45.000

420.000

420.000

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

45.000

420.000

420.000

C3.6.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

 

1

Test Raven/ Gille

5.000

15.000

15.000

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

5.000

20.000

20.000

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

4.000

10.000

10.000

4

Test WAIS/ WICS

5.000

25.000

25.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

4.000

20.000

20.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

50.000

100.000

100.000

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

100.000

150.000

150.000

8

Điện cơ (EMG)

45.000

100.000

100.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

100.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C4.1

SIÊU ÂM:

 

 

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

80.000

150.000

150.000

2

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

80.000

150.000

150.000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

10.000

30.000

30.000

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

100.000

500.000

500.000

5

Siêu âm tim gắng sức

400.000

500.000

500.000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

120.000

170.000

170.000

7

Siêu âm nội soi

350.000

500.000

500.000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C4.2.3

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

15.000

40.000

40.000

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

15.000

45.000

45.000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

10.000

40.000

40.000

4

Chụp khu trú Baltin

15.000

50.000

50.000

5

Chụp Vogd

12.000

50.000

50.000

6

Chụp đáy mắt

10.000

20.000

20.000

7

Chụp Angiography mắt

40.000

200.000

200.000

8

Chụp khớp cắn

5.000

15.000

15.000

C4.2.2

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

40.000

50.000

50.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

50.000

100.000

100.000

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

10.000

20.000

20.000

4

Chụp răng thường.

5.000

10.000

10.000

5

Chụp răng kỹ thuật số.

10.000

20.000

20.000

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

1

Chụp khí quản

10.000

30.000

30.000

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

15.000

25.000

25.000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

15.000

30.000

30.000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

15.000

30.000

30.000

C4.2.4

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

1

Chụp telegan

20.000

45.000

45.000

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

250.000

600.000

600.000

C4.2.5

MỘT SỐ KT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

1.700.000

2.500.000

2.500.000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

350.000

800.000

800.000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

150.000

500.000

500.000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1.000.000

2.500.000

2.500.000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

2.700.000

4.000.000

4.000.000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.200.000

1.800.000

1.800.000

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.200.000

2.000.000

2.000.000

9

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.200.000

1.500.000

1.500.000

10

Chụp mật qua Kehr

70.000

150.000

150.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70.000

100.000

100.000

12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

150.000

280.000

280.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

200.000

300.000

300.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

15.000

40.000

40.000

15

Mammography (1 bên)

40.000

80.000

80.000

16

Chụp tuyến nước bọt

10.000

40.000

40.000

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

40.000

60.000

60.000

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

1

Telemedicines

500.000

1.500.000

1.500.000

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

 

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)

25.000

250.000

250.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

10.000.000

35.000.000

35.000.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

15.000.000

35.000.000

35.000.000

 

BIỂU SỐ 03

GIÁ THU VIỆN PHÍ
MỤC C 2.7
(Theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Đăk Lăk)

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Giá theo thông tư 03

Giá phê duyệt

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1. UNG THƯ

 

 

 

1

Cắt 1/2 dạ dày do ung thư - kèm vét hạch hệ thống

500.000

2.500.000

2.500.000

2

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

300.000

1.800.000

1.800.000

3

Cắt ung thư- giáp trạng

300.000

1.800.000

1.800.000

4

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

300.000

1.800.000

1.800.000

5

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

300.000

1.800.000

1.800.000

6

Cắt tinh hoàn ung thư- lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

300.000

1.800.000

1.800.000

7

Cắt ung thư- thận

300.000

1.800.000

1.800.000

8

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

300.000

1.800.000

1.800.000

9

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư-

300.000

1.800.000

1.800.000

10

Cắt ung thư- môi có tạo hình

300.000

1.800.000

1.800.000

11

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư-

300.000

1.800.000

1.800.000

12

Cắt bỏ u tuyến nước bọt mang tai

300.000

1.800.000

1.800.000

13

Cắt ung thư- phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính =>5cm

300.000

1.800.000

1.800.000

14

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư- gan vỡ

300.000

1.800.000

1.800.000

15

Thắt động mạch gan ung thư- hoặc chảy máu đường mật

180.000

1.000.000

1.000.000

16

Cắt u giáp trạng

180.000

1.000.000

1.000.000

17

Cắt tinh hoàn ung thư- lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

180.000

1.000.000

1.000.000

18

Cắt ung thư- phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính <5cm

180.000

1.000.000

1.000.000

19

Khoét nhãn cầu

180.000

1.000.000

1.000.000

20

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

180.000

1.000.000

1.000.000

21

Khoét chóp cổ tử cung

180.000

1.000.000

1.000.000

22

Cắt bỏ tinh hoàn

180.000

1.000.000

1.000.000

23

Cắt u lành phần mềm đường kính =>5cm

180.000

1.000.000

1.000.000

24

Cắt u lành phần mềm đường kính <5cm

150.000

800.000

800.000

25

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

150.000

800.000

800.000

26

Cắt u vú nhỏ

150.000

800.000

800.000

27

Cắt polyp cổ tử cung

150.000

800.000

800.000

28

Cắt u thành âm đạo

150.000

800.000

800.000

 

2. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

29

Khâu vết ngực tim do đâm hay do mảnh đạn

300.000

1.800.000

1.800.000

30

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thg ngực kín

300.000

1.800.000

1.800.000

31

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chẩn ngược

300.000

1.800.000

1.800.000

32

Vi Phẫu thuật mạch máu nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống cắt rời

300.000

1.800.000

1.800.000

33

PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, trên xương đòn, nách xâm lấn các mạch máu lớn

300.000

1.800.000

1.800.000

34

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính >10cm

300.000

1.800.000

1.800.000

35

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

300.000

1.800.000

1.800.000

36

Khâu vết thương mạch máu chi

300.000

1.800.000

1.800.000

37

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

180.000

1.000.000

1.000.000

38

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

180.000

1.000.000

1.000.000

39

Cắt u xương sườn: 1 xương

180.000

1.000.000

1.000.000

40

Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

180.000

1.000.000

1.000.000

41

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương ngực qua đường ngực bụng

180.000

1.000.000

1.000.000

42

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

180.000

1.000.000

1.000.000

43

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm

180.000

1.000.000

1.000.000

44

Bóc nhân tuyến giáp

180.000

1.000.000

1.000.000

45

Cắt 1 xương sườn trong xương viêm

180.000

1.000.000

1.000.000

46

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

150.000

800.000

800.000

47

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

150.000

800.000

800.000

48

PT u mạch máu dưới da, đường kính <5cm

150.000

800.000

800.000

49

Khâu kín vết thương thủng ngực

150.000

800.000

800.000

 

3. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

50

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa

500.000

2.500.000

2.500.000

51

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động mạch trong tủy

500.000

2.500.000

2.500.000

52

Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha

500.000

2.500.000

2.500.000

53

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch máu não

500.000

2.500.000

2.500.000

54

Khâu vết ngược xoang tĩnh mạch dọc trên, tĩnh mạch bên, hơi trán

500.000

2.500.000

2.500.000

55

Cắt u bán cầu đại não

300.000

1.800.000

1.800.000

56

Phẫu thuật áp xe não

300.000

1.800.000

1.800.000

57

Cắt u tủy

300.000

1.800.000

1.800.000

58

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

300.000

1.800.000

1.800.000

59

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

300.000

1.800.000

1.800.000

60

Phẫu thuật chèn ép tủy

300.000

1.800.000

1.800.000

61

Phẫu thuật thoát vị đĩa dệm

300.000

1.800.000

1.800.000

62

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

300.000

1.800.000

1.800.000

63

Phẫu thuật vết ngược sọ não hở

300.000

1.800.000

1.800.000

64

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

300.000

1.800.000

1.800.000

65

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

300.000

1.800.000

1.800.000

66

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

300.000

1.800.000

1.800.000

67

Phẫu thuật viêm xương sọ

180.000

1.000.000

1.000.000

68

Khoan sọ thăm dò

180.000

1.000.000

1.000.000

69

Ghép khuyết xương sọ

180.000

1.000.000

1.000.000

70

Cắt u da đầu lành, đường kính >5cm

180.000

1.000.000

1.000.000

71

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm

180.000

1.000.000

1.000.000

72

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

150.000

800.000

800.000

73

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

150.000

800.000

800.000

74

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ ở trẻ em

150.000

800.000

800.000

 

4. MẮT

 

 

 

75

Nhiều PTcùng 1 lúc: cataract và glaucoma p.hợp, cắt dịch kính bong VM

500.000

2.500.000

2.500.000

76

PT làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo

500.000

2.500.000

2.500.000

77

PT xảy ra nhiều biến chứng: glaucoma ác tính, cataract bong VM

500.000

2.500.000

2.500.000

78

PT phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, quá già, có bệnh TM

500.000

2.500.000

2.500.000

79

Lấy TTThể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, blý, sa lệch, vỡ

300.000

1.800.000

1.800.000

80

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử băng laser YAG

300.000

1.800.000

1.800.000

81

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

300.000

1.800.000

1.800.000

82

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

300.000

1.800.000

1.800.000

83

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu của tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn...

300.000

1.800.000

1.800.000

84

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

300.000

1.800.000

1.800.000

85

PT mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giáp mạc

300.000

1.800.000

1.800.000

86

Lấy dị vật trong nhãn cầu: dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc...

300.000

1.800.000

1.800.000

87

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

300.000

1.800.000

1.800.000

88

Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

300.000

1.800.000

1.800.000

89

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

300.000

1.800.000

1.800.000

90

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

300.000

1.800.000

1.800.000

91

Phẫu thuật Faden

300.000

1.800.000

1.800.000

92

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

300.000

1.800.000

1.800.000

93

Phẫu thuật Doenig

180.000

1.000.000

1.000.000

94

Cắt mống mắt quang học

180.000

1.000.000

1.000.000

95

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

180.000

1.000.000

1.000.000

96

Chích máu, mủ tiền phòng

180.000

1.000.000

1.000.000

 

5. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

97

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

300.000

1.800.000

1.800.000

98

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

300.000

1.800.000

1.800.000

99

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

300.000

1.800.000

1.800.000

100

Phẫu thuật sào bào thương nhĩ, vá nhĩ

300.000

1.800.000

1.800.000

101

Phẫu thuật áp xe não ...

300.000

1.800.000

1.800.000

102

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

300.000

1.800.000

1.800.000

103

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

300.000

1.800.000

1.800.000

104

Phẫu thuật xoang trán

300.000

1.800.000

1.800.000

105

Nạo sàng hàm

300.000

1.800.000

1.800.000

106

Phẫu thuật caldwell-luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

300.000

1.800.000

1.800.000

107

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

300.000

1.800.000

1.800.000

108

Khâu phục hồi thanh quản do chấn ngược

300.000

1.800.000

1.800.000

109

Dẫn lưu áp xe thực quản

300.000

1.800.000

1.800.000

110

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

300.000

1.800.000

1.800.000

111

Mở khí quản trong u tuyến giáp

300.000

1.800.000

1.800.000

112

Khâu lỗ thũng thực quản sau hóc xương

300.000

1.800.000

1.800.000

113

Vá nhĩ đơn thuần

180.000

1.000.000

1.000.000

114

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

180.000

1.000.000

1.000.000

115

Phẫu thuật vách ngăn mũi

180.000

1.000.000

1.000.000

 

6. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

116

Phẫu thuật gãy xương chính mũi, gãy lefort I,II,III

300.000

1.800.000

1.800.000

117

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

300.000

1.800.000

1.800.000

118

Phẫu thuật vết ngược PM vùng hàm mặt đài >10cm, tổn thương MM,TK

300.000

1.800.000

1.800.000

119

Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt

300.000

1.800.000

1.800.000

120

PT điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng Ioạt 4R trở lên

180.000

1.000.000

1.000.000

121

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

180.000

1.000.000

1.000.000

122

PT lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới

180.000

1.000.000

1.000.000

123

Mở xoang hàm thủ thuật caldwell-luc để lấy chóp; răng răng ngầm

180.000

1.000.000

1.000.000

124

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương ĐT gãy xương vùng hàm mặt

180.000

1.000.000

1.000.000

125

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

180.000

1.000.000

1.000.000

126

Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm

180.000

1.000.000

1.000.000

127

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

180.000

1.000.000

1.000.000

128

Cắt cuống răng

150.000

800.000

800.000

129

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

150.000

800.000

800.000

130

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

150.000

800.000

800.000

131

Mài răng làm cầu răng

150.000

800.000

800.000

 

7. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

132

Cắt 1 phổi

300.000

1.800.000

1.800.000

133

Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi

300.000

1.800.000

1.800.000

134

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

300.000

1.800.000

1.800.000

135

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

300.000

1.800.000

1.800.000

136

Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy phổi điển hình

300.000

1.800.000

1.800.000

137

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

300.000

1.800.000

1.800.000

138

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

180.000

1.000.000

1.000.000

139

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

180.000

1.000.000

1.000.000

140

Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi có khâu lỗ thủng

180.000

1.000.000

1.000.000

141

Cắt hạch lao to vùng cổ

180.000

1.000.000

1.000.000

142

Nạo áp xe lạnh hố chậu

180.000

1.000.000

1.000.000

143

Nạo áp xe lạnh hố lưng

180.000

1.000.000

1.000.000

144

Khâu vết ngược nhu mô phổi

180.000

1.000.000

1.000.000

145

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

180.000

1.000.000

1.000.000

146

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí MP tái phát

150.000

800.000

800.000

147

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

150.000

800.000

800.000

148

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

150.000

800.000

800.000

 

8. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

149

Cắt toàn bộ dạ dày

500.000

2.500.000

2.500.000

150

Cắt toàn bộ đại tràng

500.000

2.500.000

2.500.000

151

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

300.000

1.800.000

1.800.000

152

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

300.000

1.800.000

1.800.000

153

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

154

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

300.000

1.800.000

1.800.000

155

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

300.000

1.800.000

1.800.000

156

Cắt lại đại tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

157

Cắt một nửa đại tràng trái, phải

300.000

1.800.000

1.800.000

158

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

300.000

1.800.000

1.800.000

159

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

300.000

1.800.000

1.800.000

160

Cắt u sau phúc mạc tái phát

300.000

1.800.000

1.800.000

161

Cắt u sau phúc mạc

300.000

1.800.000

1.800.000

162

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

300.000

1.800.000

1.800.000

163

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

300.000

1.800.000

1.800.000

164

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

300.000

1.800.000

1.800.000

165

Cắt túi thừa tá tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

166

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

300.000

1.800.000

1.800.000

167

Cắt u mạc treo có cắt ruột

300.000

1.800.000

1.800.000

168

PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

300.000

1.800.000

1.800.000

169

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

300.000

1.800.000

1.800.000

170

Khâu VT lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

300.000

1.800.000

1.800.000

171

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

300.000

1.800.000

1.800.000

172

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

300.000

1.800.000

1.800.000

173

Cắt đoạn ruột non

300.000

1.800.000

1.800.000

174

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

300.000

1.800.000

1.800.000

175

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

300.000

1.800.000

1.800.000

176

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

300.000

1.800.000

1.800.000

177

Cắt bỏ trĩ vòng

300.000

1.800.000

1.800.000

178

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

300.000

1.800.000

1.800.000

179

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

300.000

1.800.000

1.800.000

180

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

300.000

1.800.000

1.800.000

181

Phẫu thuật thoát vị khó, đùi, bịt có cắt ruột

300.000

1.800.000

1.800.000

182

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

180.000

1.000.000

1.000.000

183

Nối vị tràng

180.000

1.000.000

1.000.000

184

Cắt u mạc treo không cắt ruột

180.000

1.000.000

1.000.000

185

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

180.000

1.000.000

1.000.000

186

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

180.000

1.000.000

1.000.000

187

Cắt ruột thừa kèm túi meckel

180.000

1.000.000

1.000.000

188

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

180.000

1.000.000

1.000.000

189

Làm hậu môn nhân tạo

180.000

1.000.000

1.000.000

190

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

180.000

1.000.000

1.000.000

191

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

180.000

1.000.000

1.000.000

192

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

180.000

1.000.000

1.000.000

193

Phẫu thuật vết ngược tầng sinh môn

180.000

1.000.000

1.000.000

194

Cắt cơ tròn trong

180.000

1.000.000

1.000.000

195

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

180.000

1.000.000

1.000.000

196

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

180.000

1.000.000

1.000.000

197

Mở bụng thăm dò

180.000

1.000.000

1.000.000

198

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

180.000

1.000.000

1.000.000

199

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

180.000

1.000.000

1.000.000

200

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

180.000

1.000.000

1.000.000

201

Mở thông dạ dày

180.000

1.000.000

1.000.000

202

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

180.000

1.000.000

1.000.000

203

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

180.000

1.000.000

1.000.000

204

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

180.000

1.000.000

1.000.000

205

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

180.000

1.000.000

1.000.000

206

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

180.000

1.000.000

1.000.000

207

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn thuần

150.000

800.000

800.000

208

Lấy máu tụ tầng sinh môn

150.000

800.000

800.000

209

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

150.000

800.000

800.000

 

8. GAN MẬT TỤY

 

 

 

210

Cắt gan phải hoặc gan trái

500.000

2.500.000

2.500.000

211

Cắt bỏ khối tá tụy

500.000

2.500.000

2.500.000

212

Cắt phân thùy gan

300.000

1.800.000

1.800.000

213

Cắt hạ phân thùy gan phải

300.000

1.800.000

1.800.000

214

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

300.000

1.800.000

1.800.000

215

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt túi mật

300.000

1.800.000

1.800.000

216

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại

300.000

1.800.000

1.800.000

217

Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

300.000

1.800.000

1.800.000

218

Lấy ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

300.000

1.800.000

1.800.000

219

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

300.000

1.800.000

1.800.000

220

Cắt đuôi tụy và cắt lách

300.000

1.800.000

1.800.000

221

Cắt thân và đuôi tụy

300.000

1.800.000

1.800.000

222

Cắt lách bệnh lý, ung thư-, áp xe, xơ lách

300.000

1.800.000

1.800.000

223

Nối lưu thông cửa chủ

300.000

1.800.000

1.800.000

224

Cắt phân thùy dưới gan trái

300.000

1.800.000

1.800.000

225

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

300.000

1.800.000

1.800.000

226

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

300.000

1.800.000

1.800.000

227

Lấy ống sỏi mật chủ dẫn lưu ống kehr lần đầu

300.000

1.800.000

1.800.000

228

Nối ống mật chủ - tá tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

229

Nối ống mật chủ - hổng tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

230

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hổng tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

231

Nối nang tụy - dạ dày

300.000

1.800.000

1.800.000

232

Nối nang tụy - hổng tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

233

Cắt lách do chẩn ngược

300.000

1.800.000

1.800.000

234

Nối túi mật - hổng tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

235

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức h.tử

300.000

1.800.000

1.800.000

236

Dẫn lưu áp xe tụy

300.000

1.800.000

1.800.000

237

Khâu vỡ gan do chẩn ngược, vết ngược gan

300.000

1.800.000

1.800.000

238

Phẫu thuật vỡ tụy băng chèn gạc cầm máu

180.000

1.000.000

1.000.000

239

Dẫn lưu túi mật

180.000

1.000.000

1.000.000

240

Lấy sỏi dẫn lưu túi mật

180.000

1.000.000

1.000.000

241

Dẫn lưu áp xe gan

150.000

800.000

800.000

 

10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

242

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (briker-Le duc)

500.000

2.500.000

2.500.000

243

Cắt toàn bộ bàng quang, tạo hình ruột-bàng quang

500.000

2.500.000

2.500.000

244

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

300.000

1.800.000

1.800.000

245

Cắt một nửa thận

300.000

1.800.000

1.800.000

246

Cắt u thận lành

300.000

1.800.000

1.800.000

247

Lấy sỏi san hô thận

300.000

1.800.000

1.800.000

248

Lấy sỏi thận qua da

300.000

1.800.000

1.800.000

249

Nối niệu quản - đài thận

300.000

1.800.000

1.800.000

250

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình 1 thì

300.000

1.800.000

1.800.000

251

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung-trực tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

252

Cắt thận đơn thuần

300.000

1.800.000

1.800.000

253

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

300.000

1.800.000

1.800.000

254

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu

300.000

1.800.000

1.800.000

255

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

300.000

1.800.000

1.800.000

256

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

300.000

1.800.000

1.800.000

257

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

300.000

1.800.000

1.800.000

258

Cắt nối niệu quản

300.000

1.800.000

1.800.000

259

Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo

300.000

1.800.000

1.800.000

260

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

300.000

1.800.000

1.800.000

261

Cắm niệu quản bàng quang

300.000

1.800.000

1.800.000

262

Thông niệu quản qua da qua một đoạn ruột đơn thuần

300.000

1.800.000

1.800.000

263

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

300.000

1.800.000

1.800.000

264

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

300.000

1.800.000

1.800.000

265

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

300.000

1.800.000

1.800.000

266

Cắt u bàng quang đường trên

300.000

1.800.000

1.800.000

267

Lấy sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ rò bàng quang

300.000

1.800.000

1.800.000

268

Cắt cổ bàng quang

300.000

1.800.000

1.800.000

269

Cắt nối niệu đạo sau

300.000

1.800.000

1.800.000

270

Lấy sỏi niệu quản

180.000

1.000.000

1.000.000

271

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

180.000

1.000.000

1.000.000

272

Chữa cương cứng dương vật

180.000

1.000.000

1.000.000

273

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

180.000

1.000.000

1.000.000

274

Cắt nối niệu đạo trước

180.000

1.000.000

1.000.000

275

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

180.000

1.000.000

1.000.000

276

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

180.000

1.000.000

1.000.000

277

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

180.000

1.000.000

1.000.000

278

Dẫn lưu viêm tấy xương chậu do rò nước tiểu

180.000

1.000.000

1.000.000

279

Dẫn lưu thận qua da

180.000

1.000.000

1.000.000

280

Lấy sỏi bàng quang

180.000

1.000.000

1.000.000

281

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

180.000

1.000.000

1.000.000

282

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

180.000

1.000.000

1.000.000

283

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

180.000

1.000.000

1.000.000

284

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

150.000

800.000

800.000

285

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

150.000

800.000

800.000

286

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

150.000

800.000

800.000

287

Cắt u nang thừng tinh

150.000

800.000

800.000

288

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

150.000

800.000

800.000

289

Cắt u sùi miệng sáo

150.000

800.000

800.000

290

Cắt u lành dương vật

150.000

800.000

800.000

291

Cắt hẹp bao quy đầu

150.000

800.000

800.000

292

Cắt túi thừa niệu đạo

150.000

800.000

800.000

293

Mở rộng lỗ sáo

150.000

800.000

800.000

294

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

150.000

800.000

800.000

295

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

150.000

800.000

800.000

296

Chích áp xe tầng sinh môn

150.000

800.000

800.000

 

11. PHỤ SẢN

 

 

 

297

Cắt tử cung khi tình trạng Bn nặng: Viêm Pmnặng, vỡ tử cung phức tạp

500.000

2.500.000

2.500.000

298

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

500.000

2.500.000

2.500.000

299

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

300.000

1.800.000

1.800.000

300

Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo

300.000

1.800.000

1.800.000

301

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

300.000

1.800.000

1.800.000

302

Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

300.000

1.800.000

1.800.000

303

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan

300.000

1.800.000

1.800.000

304

Lấy khối u máu tụ thành nang

300.000

1.800.000

1.800.000

305

Phẫu thuật LeFort

180.000

1.000.000

1.000.000

306

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

180.000

1.000.000

1.000.000

307

Làm lại thành âm đạo

180.000

1.000.000

1.000.000

308

Cắt cụt cổ tử cung

180.000

1.000.000

1.000.000

309

Phẫu thuật treo tử cung

180.000

t .000.000

1.000.000

310

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

180.000

1.000.000

1.000.000

311

Khâu tử cung do nạo thủng

180.000

1.000.000

1.000.000

312

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

180.000

1.000.000

1.000.000

313

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

150.000

800.000

800.000

314

Cắt polyp cổ tử cung

150.000

800.000

800.000

 

12. NHI

 

 

 

 

A. SƠ SINH

 

 

 

315

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt nối

300.000

1.800.000

1.800.000

316

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

300.000

1.800.000

1.800.000

317

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

300.000

1.800.000

1.800.000

318

Làm hậu môn nhân tạo

300.000

1.800.000

1.800.000

 

B. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

319

Dẫn lưu áp xe phổi

150.000

800.000

800.000

 

C. TIÊU HÓA

 

 

 

320

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

500.000

2.500.000

2.500.000

321

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

300.000

1.800.000

1.800.000

322

PT phình đại tràng bẩm sinh:Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần.

300.000

1.800.000

1.800.000

323

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

300.000

1.800.000

1.800.000

324

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ tràng thì sau

300.000

1.800.000

1.800.000

325

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau Trực tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

326

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo

300.000

1.800.000

1.800.000

327

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

300.000

1.800.000

1.800.000

328

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

300.000

1.800.000

1.800.000

329

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

300.000

1.800.000

1.800.000

330

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

300.000

1.800.000

1.800.000

331

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

300.000

1.800.000

1.800.000

332

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

300.000

1.800.000

1.800.000

333

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

300.000

1.800.000

1.800.000

334

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

300.000

1.800.000

1.800.000

335

Cắt u nang mạc nối lớn

300.000

1.800.000

1.800.000

336

Đóng hậu môn nhân tạo

300.000

1.800.000

1.800.000

337

Lấy giun, dị vật ở ruột non

180.000

1.000.000

1.000.000

338

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

180.000

1.000.000

1.000.000

339

Phẫu thuật tháo lồng ruột

180.000

1.000.000

1.000.000

340

Cắt túi thừa Meckel

180.000

1.000.000

1.000.000

341

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

180.000

1.000.000

1.000.000

342

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

180.000

1.000.000

1.000.000

343

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

180.000

1.000.000

1.000.000

344

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

180.000

1.000.000

1.000.000

345

Nong hậu môn dưới gây mê

150.000

800.000

800.000

346

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

150.000

800.000

800.000

 

D. GAN MẬT TỤY

 

 

 

347

PT điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

300.000

1.800.000

1.800.000

348

Dẫn lưu túi mật

180.000

1.000.000

1.000.000

349

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

180.000

1.000.000

1.000.000

 

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

350

Trồng lại niệu quản 1 bên

300.000

1.800.000

1.800.000

351

Nối niệu quản với niệu quản

300.000

1.800.000

1.800.000

352

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

300.000

1.800.000

1.800.000

353

Lấy sỏi nhu mô thận

300.000

1.800.000

1.800.000

354

Nối niệu quản với niệu quản

300.000

1.800.000

1.800.000

355

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

300.000

1.800.000

1.800.000

356

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

300.000

1.800.000

1.800.000

357

Cắt túi sa niệu quản

300.000

1.800.000

1.800.000

358

Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

300.000

1.800.000

1.800.000

359

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

300.000

1.800.000

1.800.000

360

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

300.000

1.800.000

1.800.000

361

Dẫn lưu 2 thận

180.000

1.000.000

1.000.000

362

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

180.000

1.000.000

1.000.000

363

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên

180.000

1.000.000

1.000.000

364

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

180.000

1.000.000

1.000.000

365

Đóng các lỗ rò niệu đạo

180.000

1.000.000

1.000.000

366

Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên

180.000

1.000.000

1.000.000

367

Dẫn lưu thận

180.000

1.000.000

1.000.000

368

Phẫu thuật soi bàng quang

180.000

1.000.000

1.000.000

369

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

180.000

1.000.000

1.000.000

370

Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên

180.000

1.000.000

1.000.000

371

Lấy sỏi niệu đạo

180.000

1.000.000

1.000.000

372

Phẫu thuật thoát vị bẹn

180.000

1.000.000

1.000.000

373

Mở thông bàng quang

150.000

800.000

800.000

 

G. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

374

PT sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối..

500.000

2.500.000

2.500.000

375

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

300.000

1.800.000

1.800.000

376

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

300.000

1.800.000

1.800.000

377

Nối dây chằng chéo

300.000

1.800.000

1.800.000

378

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và TH bkhớp…

300.000

1.800.000

1.800.000

379

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

300.000

1.800.000

1.800.000

380

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

300.000

1.800.000

1.800.000

381

PT duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

300.000

1.800.000

1.800.000

382

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

300.000

1.800.000

1.800.000

383

PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương BC

300.000

1.800.000

1.800.000

384

PT gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện PT Egger

300.000

1.800.000

1.800.000

385

PT gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

300.000

1.800.000

1.800.000

386

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

300.000

1.800.000

1.800.000

387

Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh

300.000

1.800.000

1.800.000

388

Phẫu thuật bàn chân thuồng

300.000

1.800.000

1.800.000

389

PT biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương

300.000

1.800.000

1.800.000

390

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

300.000

1.800.000

1.800.000

391

Phẫu thuật gấp khớp khủy do bại não

300.000

1.800.000

1.800.000

392

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

300.000

1.800.000

1.800.000

393

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

300.000

1.800.000

1.800.000

394

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

300.000

1.800.000

1.800.000

395

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

300.000

1.800.000

1.800.000

396

Phẫu thuật tách ngón 1 độ II,III,IV

300.000

1.800.000

1.800.000

397

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

300.000

1.800.000

1.800.000

398

Phẫu thuật gấp và ghép khớp háng do bại não

300.000

1.800.000

1.800.000

399

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

300.000

1.800.000

1.800.000

400

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

300.000

1.800.000

1.800.000

401

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

300.000

1.800.000

1.800.000

402

Cắt lọc vết ngược gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

300.000

1.800.000

1.800.000

403

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

300.000

1.800.000

1.800.000

404

Phẫu thuật viêm khớp mũ thứ phát có sai khớp

300.000

1.800.000

1.800.000

405

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mũ dưới màng cứng

180.000

1.000.000

1.000.000

406

Phẫu thuật vẹo khủy di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

180.000

1.000.000

1.000.000

407

Nối dứt dây chằng bên

180.000

1.000.000

1.000.000

408

PT viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian, rạch dẫn lưu đơn thuần

180.000

1.000.000

1.000.000

409

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

180.000

1.000.000

1.000.000

410

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

180.000

1.000.000

1.000.000

411

Cắt u xương lành

180.000

1.000.000

1.000.000

412

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

180.000

1.000.000

1.000.000

413

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

180.000

1.000.000

1.000.000

414

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

150.000

800.000

800.000

415

Chích áp xe phần mềm lớn

150.000

800.000

800.000

 

12. TẠO HÌNH

 

 

 

416

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

180.000

1.000.000

1.000.000

 

13. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

417

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

500.000

2.500.000

2.500.000

418

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

500.000

2.500.000

2.500.000

419

Thay khớp vai nhân tạo

500.000

2.500.000

2.500.000

420

Thay toàn bộ khớp háng

500.000

2.500.000

2.500.000

421

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

500.000

2.500.000

2.500.000

422

Tái tạo dây chăng khớp gối qua nội soi

500.000

2.500.000

2.500.000

423

Thay toàn bộ khớp gối

500.000

2.500.000

2.500.000

424

Chuyển ngón

500.000

2.500.000

2.500.000

425

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

500.000

2.500.000

2.500.000

426

Chuyển vạt ghép vi phẫu

500.000

2.500.000

2.500.000

427

Giải phóng chèn ép chấn ngược cột sống cổ

300.000

1.800.000

1.800.000

428

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

300.000

1.800.000

1.800.000

429

Giải phóng chèn ép chấn ngược cột sống thắt lưng

300.000

1.800.000

1.800.000

430

Phẫu thuật trượt thân cột sống

300.000

1.800.000

1.800.000

431

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

300.000

1.800.000

1.800.000

432

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

300.000

1.800.000

1.800.000

433

PT gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu..

300.000

1.800.000

1.800.000

434

Phẫu thuật khớp khuỷu

300.000

1.800.000

1.800.000

435

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

300.000

1.800.000

1.800.000

436

Phẫu thuật gãy Monteggia

300.000

1.800.000

1.800.000

437

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

300.000

1.800.000

1.800.000

438

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

300.000

1.800.000

1.800.000

439

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

300.000

1.800.000

1.800.000

440

Thay khớp bàn ngón tay

300.000

1.800.000

1.800.000

441

Thay khớp liên đốt các ngón tay

300.000

1.800.000

1.800.000

442

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

300.000

1.800.000

1.800.000

443

Tháo khớp háng

300.000

1.800.000

1.800.000

444

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

300.000

1.800.000

1.800.000

445

Thay chòm xương đùi

300.000

1.800.000

1.800.000

446

Đóng đinh nội tủy xương đùi

300.000

1.800.000

1.800.000

447

Kết xương đinh nẹp 1 khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

300.000

1.800.000

1.800.000

448

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

300.000

1.800.000

1.800.000

449

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

300.000

1.800.000

1.800.000

450

Nẹp vít gãy mâm chảy và đầu trên xương chày

300.000

1.800.000

1.800.000

451

Ghép trong mất đoạn xương

300.000

1.800.000

1.800.000

452

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

300.000

1.800.000

1.800.000

453

Phẫu thuật nội soi khớp

300.000

1.800.000

1.800.000

454

Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm2

300.000

1.800.000

1.800.000

455

Chuyển vạt vá da có cuống mạch

300.000

1.800.000

1.800.000

456

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

300.000

1.800.000

1.800.000

457

Cắt u máu trong xương

300.000

1.800.000

1.800.000

458

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

300.000

1.800.000

1.800.000

459

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

300.000

1.800.000

1.800.000

460

Nối ghép thần kinh vi phẫu

300.000

1.800.000

1.800.000

461

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

300.000

1.800.000

1.800.000

462

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

300.000

1.800.000

1.800.000

463

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

300.000

1.800.000

1.800.000

464

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

300.000

1.800.000

1.800.000

465

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

300.000

1.800.000

1.800.000

466

Cắt đoạn khớp khuỷu

300.000

1.800.000

1.800.000

467

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

300.000

1.800.000

1.800.000

468

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

300.000

1.800.000

1.800.000

469

PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với kirschner hoặc nẹp vít

300.000

1.800.000

1.800.000

470

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

300.000

1.800.000

1.800.000

471

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón

300.000

1.800.000

1.800.000

472

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn ngược phức tạp

300.000

1.800.000

1.800.000

473

Phẫu thuật toác khớp mu

300.000

1.800.000

1.800.000

474

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

300.000

1.800.000

1.800.000

475

Phẫu thuật trật khớp háng

300.000

1.800.000

1.800.000

476

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

300.000

1.800.000

1.800.000

477

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

300.000

1.800.000

1.800.000

478

Phẫu thuật bàn chân khèo

300.000

1.800.000

1.800.000

479

Phẫu thuật bàn chân duỗi đồ

300.000

1.800.000

1.800.000

480

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

300.000

1.800.000

1.800.000

481

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

300.000

1.800.000

1.800.000

482

Phẫu thuật vết ngược khớp

300.000

1.800.000

1.800.000

483

Nối gân gấp

300.000

1.800.000

1.800.000

484

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông

300.000

1.800.000

1.800.000

485

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

300.000

1.800.000

1.800.000

486

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

300.000

1.800.000

1.800.000

487

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm

300.000

1.800.000

1.800.000

488

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm

300.000

1.800.000

1.800.000

489

Cắt u xơ cơ xâm lấn

300.000

1.800.000

1.800.000

490

Cắt u thần kinh

300.000

1.800.000

1.800.000

491

Gỡ dính thần kinh

300.000

1.800.000

1.800.000

492

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chẩn ngược

300.000

1.800.000

1.800.000

493

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu

300.000

1.800.000

1.800.000

494

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

300.000

1.800.000

1.800.000

495

Phẫu thuật kéo dài chi

300.000

1.800.000

1.800.000

496

Phẫu thuật gãy xương đòn

300.000

1.800.000

1.800.000

497

Tháo khớp vai

300.000

1.800.000

1.800.000

498

Cố định kischner trong gãy đầu trên xương cánh tay

300.000

1.800.000

1.800.000

499

Phẫu thuật dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

300.000

1.800.000

1.800.000

500

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

300.000

1.800.000

1.800.000

501

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

300.000

1.800.000

1.800.000

502

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

300.000

1.800.000

1.800.000

503

Phẫu thuật cắt cụt đùi

300.000

1.800.000

1.800.000

504

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

300.000

1.800.000

1.800.000

505

Đóng đinh xương chày mở

300.000

1.800.000

1.800.000

506

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

300.000

1.800.000

1.800.000

507

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

300.000

1.800.000

1.800.000

508

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim kirsehner

300.000

1.800.000

1.800.000

509

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim kirsehner

300.000

1.800.000

1.800.000

510

Đặt vít gãy thân xương sên

300.000

1.800.000

1.800.000

511

Đặt vít gãy trật xương thuyền

300.000

1.800.000

1.800.000

512

Cắt u xương sụn

300.000

1.800.000

1.800.000

513

Nối gân duỗi

300.000

1.800.000

1.800.000

514

Gỡ dính gân

300.000

1.800.000

1.800.000

515

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

300.000

1.800.000

1.800.000

516

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

300.000

1.800.000

1.800.000

517

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

180.000

1.000.000

1.000.000

518

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

180.000

1.000.000

1.000.000

519

Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay

180.000

1.000.000

1.000.000

520

PT viêm xương cánh tay: đục, mổ lấy xương chết, dẫn lưu

180.000

1.000.000

1.000.000

521

Cắt cụt cẳng tay

180.000

1.000.000

1.000.000

522

Tháo khớp khuỷu

180.000

1.000.000

1.000.000

523

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

180.000

1.000.000

1.000.000

524

Tháo khớp cổ tay

180.000

1.000.000

1.000.000

525

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

180.000

1.000.000

1.000.000

526

PT viêm xương cẳng tay đục, mổ lấy xương chết, dẫn lưu

180.000

1.000.000

1.000.000

527

PT viêm xương đùi đục, mổ lấy xương chết, dẫn lưu

180.000

1.000.000

1.000.000

528

Tháo khớp gối

180.000

1.000.000

1.000.000

529

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

180.000

1.000.000

1.000.000

530

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

180.000

1.000.000

1.000.000

531

Cắt cụt cẳng chân

180.000

1.000.000

1.000.000

532

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn lưu

180.000

1.000.000

1.000.000

533

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

180.000

1.000.000

1.000.000

534

Phẫu thuật chân chữ X

180.000

1.000.000

1.000.000

535

Phẫu thuật co gân Achille

180.000

1.000.000

1.000.000

536

Tháo 1/2 bàn chân trước

180.000

1.000.000

1.000.000

537

Nẹp vít trong gãy trật xương chêm

180.000

1.000.000

1.000.000

538

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

180.000

1.000.000

1.000.000

539

Cắt u nang bao hạch dịch

180.000

1.000.000

1.000.000

540

Tháo khớp kiểu Pirogoff

180.000

1.000.000

1.000.000

541

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

180.000

1.000.000

1.000.000

542

Cắt cụt cánh tay

180.000

1.000.000

1.000.000

543

Găm kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

180.000

1.000.000

1.000.000

544

Cắt u bao gân

180.000

1.000.000

1.000.000

545

Phẫu thuật cứng cơ may

180.000

1.000.000

1.000.000

546

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch

180.000

1.000.000

1.000.000

547

Kết hợp xương trong gãy mác

180.000

1.000.000

1.000.000

548

Cắt u xương sụn lành tính

180.000

1.000.000

1.000.000

549

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

180.000

1.000.000

1.000.000

550

Phẫu thuật vết ngược phần mềm trên 10cm

180.000

1.000.000

1.000.000

551

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

150.000

800.000

800.000

552

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

150.000

800.000

800.000

553

Tháo đốt bàn

150.000

800.000

800.000

554

Cắt u phần mềm đơn thuần

150.000

800.000

800.000

555

Rút đinh các loại

150.000

800.000

800.000

556

Phẫu thuật vết thương phần mềm 5-10cm

150.000

800.000

800.000

 

14. BỎNG

 

 

 

 

A. NGƯỜI LỚN

 

 

 

557

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

300.000

1.800.000

1.800.000

558

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

300.000

1.800.000

1.800.000

559

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

180.000

1.000.000

1.000.000

560

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

180.000

1.000.000

1.000.000

561

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

150.000

800.000

800.000

562

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

150.000

800.000

800.000

 

B. TRẺ EM

 

 

 

563

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

300.000

1.800.000

1.800.000

564

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

180.000

1.000.000

1.000.000

565

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể

180.000

1.000.000

1.000.000

566

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

180.000

1.000.000

1.000.000

567

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

150.000

800.000

800.000

568

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

150.000

800.000

800.000

 

C. GHÉP DA

 

 

 

569

Ghép da tự phân trên 10% diện tích cơ thể

300.000

1.800.000

1.800.000

570

Ghép da tự phân từ 5-10% diện tích cơ thể

180.000

1.000.000

1.000.000

571

Ghép da tự phân dưới 5% diện tích cơ thể

150.000

800.000

800.000

572

Ghép da dị loại độc lập

150.000

800.000

800.000

 

15. TẠO HÌNH

 

 

 

573

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ, mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp

500.000

2.500.000

2.500.000

574

Nối lại các chi đứt lìa vi phẫu

500.000

2.500.000

2.500.000

575

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng vi phẫu mạc nối, k.hợp ghép da kinh điển

500.000

2.500.000

2.500.000

576

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

500.000

2.500.000

2.500.000

577

Tạo hình toàn bộ khe hở môi 2 bên biến dạng nặng, phải tạo hình xmm

500.000

2.500.000

2.500.000

578

Tạo hình căng da mặt toàn bộ

500.000

2.500.000

2.500.000

579

Tạo hình ống tuyến nước bọt

300.000

1.800.000

1.800.000

580

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

300.000

1.800.000

1.800.000

581

Tao hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

300.000

1.800.000

1.800.000

582

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

300.000

1.800.000

1.800.000

583

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng các ghép da vi phẫu

300.000

1.800.000

1.800.000

584

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

300.000

1.800.000

1.800.000

585

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

300.000

1.800.000

1.800.000

586

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

300.000

1.800.000

1.800.000

587

Tao hình hàm mặt do chẩn ngược

300.000

1.800.000

1.800.000

588

Tao hình mi thẩm mỹ do di chứng chẩn ngược

300.000

1.800.000

1.800.000

589

Tao hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

300.000

1.800.000

1.800.000

590

Hạ thấp gò má cao

180.000

1.000.000

1.000.000

591

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

180.000

1.000.000

1.000.000

592

Nâng mi sa trễ

180.000

1.000.000

1.000.000

593

Cắt bó bướu, sửa sống mũi

180.000

1.000.000

1.000.000

594

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

180.000

1.000.000

1.000.000

595

Phẫu thuật tai vểnh

180.000

1.000.000

1.000.000

596

Căng da mặt

180.000

1.000.000

1.000.000

597

Căng da cổ

180.000

1.000.000

1.000.000

598

Tạo hình môi 1 bên, không toàn bộ

180.000

1.000.000

1.000.000

599

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm

180.000

1.000.000

1.000.000

600

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

180.000

1.000.000

1.000.000

601

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

180.000

1.000.000

1.000.000

602

Tạo hình mũi, độn silicone

180.000

1.000.000

1.000.000

603

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

180.000

1.000.000

1.000.000

604

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone

180.000

1.000.000

1.000.000

605

Phẫu thuật nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

180.000

1.000.000

1.000.000

606

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoẵm, mỏ vịt

180.000

1.000.000

1.000.000

607

Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

180.000

1.000.000

1.000.000

608

Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên

180.000

1.000.000

1.000.000

609

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng

150.000

800.000

800.000

610

Lấy mỡ mi dưới

150.000

800.000

800.000

611

Xẻ mi đôi

150.000

800.000

800.000

612

Mở rộng khe mắt

150.000

800.000

800.000

613

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

150.000

800.000

800.000

614

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

150.000

800.000

800.000

615

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

150.000

800.000

800.000

616

Cắt bỏ các nối ruồi, hạt cơm, u gai

150.000

800.000

800.000

617

Ghép da tự do trên diện hẹp

150.000

800.000

800.000

618

Đặt túi bơm giãn da

150.000

800.000

800.000

619

Di chuyển các vạt da hình trụ

150.000

800.000

800.000

620

Hút mỡ cổ

150.000

800.000

800.000

621

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

150.000

800.000

800.000

622

Cắt bỏ ngón tay thừa

150.000

800.000

800.000

 

16. NỘI SOI

 

 

 

623

Cắt đại tràng qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

624

Mở rộng niệu quản qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

625

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

626

Cắt u buồng trứng tử cung thông vòi trứng qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

627

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

628

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

629

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

630

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

631

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

632

Phẫu thuật gan mật túi mật, nang gan lấy sỏi qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

633

Phẫu thuật hẹp bể thận qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

634

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

635

Cắt ruột thừa qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

636

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

637

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

638

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

639

Phẫu thuật polyp đại tràng qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

640

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

300.000

1.800.000

1.800.000

641

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo sau qua nội soi

180.000

1.000.000

1.000.000

642

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

180.000

1.000.000

1.000.000

643

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

180.000

1.000.000

1.000.000

644

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

180.000

1.000.000

1.000.000

645

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

180.000

1.000.000

1.000.000

 

THỦ THUẬT

 

 

 

 

1. UNG BƯỚU

 

 

 

1

Sinh thiết trực tràng

70.000

450.000

450.000

2

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

70.000

450.000

450.000

3

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

70.000

450.000

450.000

4

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

50.000

450.000

450.000

5

Sinh thiết Amidan

50.000

450.000

450.000

6

Sinh thiết u vùng khoang miệng

50.000

450.000

450.000

7

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

50.000

450.000

450.000

 

II. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

8

Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

300.000

1.200.000

1.200.000

9

Chục dò dưới chẩm

120.000

700.000

700.000

 

III. MẮT

 

 

 

10

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

120.000

700.000

700.000

 

IV. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

11

Khâu vành tai rách sau chẩn ngược

120.000

700.000

700.000

12

Đặt ống thông khí hòm tai

70.000

450.000

450.000

13

Đốt cuống mũi

70.000

450.000

450.000

14

Sinh thiết tai giữa

70.000

450.000

450.000

15

Chích nhọt ống tai ngoài

50.000

200.000

200.000

 

V. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

16

Nắn răng xoay trên 60độ

120.000

700.000

700.000

17

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu,..)

120.000

700.000

700.000

18

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

120.000

700.000

700.000

19

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

120.000

700.000

700.000

20

Nắn răng mọc lạc chỗ

120.000

700.000

700.000

21

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

120.000

700.000

700.000

22

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

70.000

450.000

450.000

23

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

70.000

450.000

450.000

24

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng b/rửa qua lỗ tuyến

70.000

450.000

450.000

25

Lắp máng cố định xương hàm gãy

70.000

450.000

450.000

26

Mài răng hàm cầu trục, hàm khung từ 2 răng trở lên

50.000

200.000

200.000

 

VI. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

27

Sinh thiết màng phổi

120.000

700.000

700.000

28

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

50.000

200.000

200.000

 

VII. TIÊU HÓA GAN MẬT TỤY

 

 

 

29

Nong thực quản

120.000

700.000

700.000

30

Điều trị trĩ bằng phẫu thuật

120.000

700.000

700.000

31

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

120.000

700.000

700.000

32

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa kể catheter)

120.000

700.000

700.000

33

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

120.000

700.000

700.000

34

Cắt lọc điều trị ung thư- qua nội soi

120.000

700.000

700.000

35

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

120.000

700.000

700.000

36

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

120.000

700.000

700.000

37

Chọc dò túi cùng Douglas

70.000

450.000

450.000

 

VIII. TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

 

 

38

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư - tại chỗ

120.000

700.000

700.000

39

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

120.000

700.000

700.000

40

Lấy sỏi/ tán sỏi niệu quản qua nội soi

120.000

700.000

700.000

41

Nội soi bàng quang, đặt catheter lên niệu quản bom rửa sau tán sỏi.

120.000

700.000

700.000

42

Nội soi bàng quang tim xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận

120.000

700.000

700.000

43

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

120.000

700.000

700.000

44

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

120.000

700.000

700.000

45

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

70.000

450.000

450.000

46

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

70.000

450.000

450.000

47

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trocart

70.000

450.000

450.000

48

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

50.000

200.000

200.000

 

IX. PHỤ SẢN

 

 

 

49

Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

300.000

1.200.000

1.200.000

50

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

120.000

700.000

700.000

51

Thay máu sơ sinh

120.000

700.000

700.000

52

Đỡ đẻ ngồi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu

120.000

700.000

700.000

53

Forceps

120.000

700.000

700.000

54

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

120.000

700.000

700.000

55

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

120.000

700.000

700.000

56

Giác hút

70.000

450.000

450.000

57

Đốt cổ tử cung: đốt nhiệt, đốt Laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo

70.000

450.000

450.000

58

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

70.000

450.000

450.000

59

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

70.000

450.000

450.000

60

Sinh thiết buồng tử cung

50.000

200.000

200.000

61

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

50.000

200.000

200.000

62

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

300.000

1.200.000

1.200.000

 

X. NHI KHOA

 

 

 

63

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

120.000

700.000

700.000

64

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

120.000

700.000

700.000

65

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

120.000

700.000

700.000

66

Tiêm nội tủy

120.000

700.000

700.000

67

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

70.000

450.000

450.000

68

Bơm rửa khoang não thất

70.000

450.000

450.000

69

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

70.000

450.000

450.000

70

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

70.000

450.000

450.000

71

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết ngực đơn giản khâu cầm máu

70.000

450.000

450.000

72

Chọc dò dịch não thất

70.000

450.000

450.000

73

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

70.000

450.000

450.000

 

XI. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

75

Bột Corset Minerve, Cravate

120.000

700.000

700.000

76

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

120.000

700.000

700.000

77

Nắn bỏ chỉnh hình chân chữ O, chữ X

120.000

700.000

700.000

78

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

120.000

700.000

700.000

79

Nắn trong gãy Dupuytren

120.000

700.000

700.000

80

Nắn trong gãy Monteggia

120.000

700.000

700.000

81

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

120.000

700.000

700.000

82

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

120.000

700.000

700.000

83

Nắn bó bột trật chòm quay

70.000

450.000

450.000

84

Nắn trong gãy Pouteau-Colles

70.000

450.000

450.000

85

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

70.000

450.000

450.000

86

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

70.000

450.000

450.000

87

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

70.000

450.000

450.000

88

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

70.000

450.000

450.000

89

Nẹp bột các loại, không nắn

50.000

200.000

200.000

 

XII. BỎNG

 

 

 

91

Thay băng bỏng diện tích >=60% diện tích cơ thể

120.000

700.000

700.000

92

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

70.000

450.000

450.000

93

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

50.000

200.000

200.000

 

XIII. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

95

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

70.000

450.000

450.000

96

Rửa khớp

70.000

450.000

450.000

97

Tiêm ngoài màng cứng

50.000

200.000

200.000

98

Tiêm cạnh cột sống

50.000

200.000

200.000

99

Tiêm khớp

50.000

200.000

200.000

 

XIV. HSCC-GMHS-LỌC MÁU

 

 

 

10!

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

300.000

1.200.000

1.200.000

102

Gây tê màng cứng làm giảm đau NB mảng sườn di động, khi đẻ, sau PT

300.000

1.200.000

1.200.000

103

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

300.000

1.200.000

1.200.000

104

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

120.000

700.000

700.000

105

Lấy máu truyền lại bằng cell-saver

120.000

700.000

700.000

106

Đặt catheter não đo áp lực trong não

120.000

700.000

700.000

107

Sốc điện cấp cứu có kết quả

120.000

700.000

700.000

108

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

120.000

700.000

700.000

109

Đặt nội khí quản cấp cứu

120.000'

700.000

700.000

110

Hạ huyết áp chỉ huy

120.000

700.000

700.000

111

Hạ thân nhiệt chỉ huy

120.000

700.000

700.000

112

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

120.000

700.000

700.000

113

Lấy máu nhảy cóc 1 đợt 4 tuần

120.000

700.000

700.000

114

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ 1 lần

120.000

700.000

700.000

115

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh

120.000

700.000

700.000

116

Đặt catheler trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

120.000

700.000

700.000

117

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

120.000

700.000

700.000

118

Nội soi dạ dày cấp cứu

120.000

700.000

700.000

119

Chạy thận nhân tạo chu kỳ

70.000

450.000

450.000

120

Lọc màng bụng chu kỳ

70.000

450.000

450.000

121

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

70.000

450.000

450.000

122

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

70.000

450.000

450.000

123

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

70.000

450.000

450.000

124

Chọc hút khí/dịch màng phổi

70.000

450.000

450.000

125

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm

70.000

450.000

450.000

126

Bơm rửa màng phổi tròng tràn mủ màng phổi

70.000

450.000

450.000

127

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

70.000

450.000

450.000

128

Phong bể đám rối TK cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

50.000

200.000

200.000

129

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

50.000

200.000

200.000

130

Đặt ống thông bàng quang

50.000

200.000

200.000

 

XV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

132

Nong rộng van tim

300.000

1.200.000

1.200.000

133

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

300.000

1.200.000

1.200.000

134

Nút động mạch chữa rò động - tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu, nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong xoang hang

300.000

1.200.000

1.200.000

135

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

300.000

1.200.000

1.200.000

136

Đặt dẫn lưu đường mặt qua nội soi tá tràng

300.000

1.200.000

1.200.000

137

Nong mạch/ đặt stent mạch các loại

300.000

1.200.000

1.200.000

138

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

300.000

1.200.000

1.200.000

139

Chụp động mạch vành tim

120.000

700.000

700.000

140

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

120.000

700.000

700.000

141

Chụp bạch mạch

120.000

700.000

700.000

142

Chụp phế quản cản quang

120.000

700.000

700.000

143

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

120.000

700.000

700.000

144

Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt

120.000

700.000

700.000

145

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

120.000

700.000

700.000

146

Chụp đường mật qua da, qua gan

120.000

700.000

700.000

147

Chụp khớp cản quang

120.000

700.000

700.000

148

Chụp đĩa đệm cột sống

120.000

700.000

700.000

149

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

120.000

700.000

700.000

150

Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

120.000

700.000

700.000

151

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

120.000

700.000

700.000

152

Pha liều tại Hot - Lap

120.000

700.000

700.000

153

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

70.000

450.000

450.000

154

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

70.000

450.000

70.000

155

Chụp niệu đạo ngược dòng

70.000

450.000

450.000

156

Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ

70.000

450.000

450.000

157

Siêu âm, X-Quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

70.000

450.000

450.000

158

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

70.000

450.000

450.000

159

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

70.000

450.000

450.000

160

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

50.000

200.000

200.000

161

Siêu âm, X-Quang tại gường

50.000

200.000

200.000

162

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

50.000

200.000

200.000

163

Chụp thực quản/dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép

50.000

200.000

200.000

 

XVI. NỘI SOI

 

 

 

165

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

300.000

1.200.000

1.200.000

166

Soi trung thất

120.000

700.000

700.000

167

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

120.000

700.000

700.000

168

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

120.000

700.000

700.000

169

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ (chưa kể thuốc)

120.000

700.000

700.000

170

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

120.000

700.000

700.000

171

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

120.000

700.000

700.000

172

Đặt bộ phận giả thực quản

120.000

700.000

700.000

173

Soi hạ họng lấy dị vật

70.000

450.000

450.000

174

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

70.000

450.000

450.000

 

XVII. TÂM THẦN

 

 

 

176

Sốc điện tâm thần

50.000

200.000

200.000

 

XVIII. DA LIỄU

 

 

 

178

Bóc móng

70.000

450.000

450.000

179

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sần cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

50.000

200.000

200.000

 

XIX. HUYẾT HỌC

 

 

 

181

Chọc lách làm lách đồ

120.000

700.000

700.000

182

Rút máu những bệnh nhân da hồng cầu

70.000

450.000

450.000

183

Chọc tủy làm tủy đồ

70.000

450.000

450.000

184

Chọc hạch làm hạch đồ

50.000

200.000

200.000

 

XX. GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

186

Chọc hút tế bào xét nghiệm có khối u, tuyến giáp; hạch sâu ở bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…)

70.000

450.000

450.000

187

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

50.000

200.000

200.000

188

Sinh thiết cắt lạch chẩn đoán ung bướu

50.000

200.000

200.000

 

BIỂU SỐ 04

DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THEO THÔNG TƯ 11/2009/TT-BYT
(Theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Đăk Lăk)

TT

DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Số tiền

Ghi chú

1

Tập vận động trị liệu toàn thân (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

20.000

 

2

Tập vận động trị liệu mỗi đoạn chi (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

10.000

 

3

Điện phân

10.000

 

4

Điện xung các loại (Faradic, Giao thoa, TENS...)

10.000

 

5

Siêu âm điều trị

10.000

 

6

Sóng ngắn, sóng cực ngắn

10.000

 

7

Hồng ngoại

10.000

 

8

Tử ngoại

10.000

 

9

Bó paraphin

10.000

 

Ghi chú: Đối với 24 Danh mục Phục hồi chức năng còn lại theo Thông tư 11/2009/TT-BYT, áp giá tại phần Y học dân tộc và Phục hồi chức năng mục C.1 - Biểu 02 giá thu viện phí trong (biểu theo Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH)

 

BIỂU SỐ 05

BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ THU VIỆN PHÍ

(Theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Đăk Lăk)

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM BỔ SUNG

Giá đề nghị

Ghi chú

 

I. TAI MŨI HỌNG

 

 

1

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa

1.000.000

 

2

Phẫu thuật nội soi nạo sàng

1.000.000

3

Phẫu thuật nội soi mở ngách trán

1.000.000

4

Phẫu thuật nội soi xoang bướm

1.000.000

5

Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới

1.500.000

 

6

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

1.500.000

 

7

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

1.800.000

 

8

Phẫu thuật nội soi nạo VA

400.000

 

9

Nội soi tai.

130.000

 

10

Nội soi mũi.

130.000

11

Nội soi họng.

130.000

12

Nội soi lấy dị vật tai

200.000

 

13

Nội soi lấy dị vật mũi

200.000

14

Nội soi lấy dị vật họng

200.000

15

Nội soi chọc, xúc rửa xoang

195.000

 

16

Phẫu thuật nạo vét sụn vách tai

475.000

 

17

Vi phẫu thanh quản qua nội soi

2.000.000

 

18

Nội soi phế quản lấy dị vật có gây mê

1.250.000

 

19

Phẫu thuật chữa ngáy

2.000.000

 

20

Phẫu thuật chít hẹp ống tai ngoài sau chấn thương

1.250.000

 

21

Phẫu thuật u máu vành tai

690.000

 

22

Phẫu thuật u hốc mũi

690.000

 

23

Phẫu thuật sào bào, thượng nhĩ, vá nhĩ

1.800.000

 

24

Phẫu thuật u cạnh mũi

690.000

 

 

II. NGOẠI TỔNG QUÁT

 

 

25

Phẫu thuật khâu bảo tồn lách do chấn thương, vết thương

1.800.000

 

26

Phẫu thuật khâu thận do chấn thương, vết thương

1.800.000

 

27

Phẫu thuật làm cầu nối động mạch

6.000.000

 

28

Phẫu thuật cắt tinh hoàn không do ung thư, không vét hạch

1.000.000

 

29

Phẫu thuật khâu thủng ruột do bệnh lý, chấn thương, vết thương có hoặc

1.800.000

 

30

Phẫu thuật chảy máu ổ bụng sau mổ

1.000.000

 

31

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

800.000

 

32

Phẫu thuật cắt nang thận (mổ hở)

1.800.000

 

33

Khâu lỗ dò tá tràng

1.800.000

 

34

Phẫu thuật thoát vị đùi

1.800.000

 

35

Xẻ áp xe bìu

800.000

 

36

Cắt polip hậu môn

1.000.000

 

37

Phẫu thuật lấy máu động màng phổi nội soi

1.800.000

 

38

Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng

1.000.000

 

39

Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột sau mổ

1.800.000

 

40

Phẫu thuật nội soi khâu gan khâu ruột vỡ do chấn thương, vết thương

1.800.000

 

41

Phẫu thuật cắt u mỡ

800.000

 

42

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm

800.000

 

43

Phẫu thuật sỏi kẹt niệu đạo

800.000

 

44

Phẫu thuật lấy nắp sọ dưới da bụng

1.000.000

 

45

Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi (single port - 1 lỗ cải tiến)

1.800.000

 

46

Phẫu thuật chèn ép tủy (phương pháp phẫu thuật gãy cột sống vùng lưng -

1.800.000

 

47

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (ngoài phúc mạc)

1.800.000

 

48

Tắc shunt sau đặt dẫn lưu não thất

1.000.000

 

49

Phẫu thuật Longo cải tiến

1.000.000

 

50

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn hông lưng, sỏi khúc nối bể thận niệu quản, sỏi bể thận đơn giản qua ngã sau phúc mạc

2.000.000

 

51

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải hoặc trái

2.500.000

 

52

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang

3.000.000

 

53

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng Sigma

2.000.000

 

54

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối trước thấp

3.000.000

 

55

Phẫu thuật Miles qua nội soi ổ bụng

3.500.000

 

56

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (1 bên, chưa tính lưới thoát vị)

1.500.000

 

57

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi

2.000.000

 

58

Phẫu thuật vỡ bàng quang qua nội soi

2.000.000

 

59

Cắt toàn bộ tuyến giáp một thùy có vét hạch cổ cùng bên qua nội soi

2.500.000

 

60

Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm lồng ngực

2.500.000

(hai bên)

61

Cắt túi mật qua đường bụng

1.000.000

 

62

Phẫu thuật vết thương thấu bụng, thủng ruột non không cắt đoạn ruột

1.000.000

 

63

Phẫu thuật vết thương thấu bụng thủng ruột non có cắt đoạn ruột

1.500.000

 

64

Phẫu thuật vết thương thấu bụng thủng ruột già có làm hậu môn tạm

1.500.000

 

65

Phẫu thuật vết thương thấu bụng đứt mạc treo

1.000.000

 

66

Phẫu thuật thoát vị thành bụng (sổ bụng sau mổ)

1.500.000

 

67

Cắt u mào tinh hoàn

800.000

 

68

Chấn thương bụng kín gây dập vỡ tụy

1.500.000

 

69

Khâu da thì hai

690.000

 

 

III. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

70

Đinh nội tủy xương đùi có chốt

1.500.000

 

71

Đinh nội tủy xương chày có chốt

1.500.000

 

72

Đinh nội tủy xương cánh tay có chốt

1.500.000

 

73

Đinh nội tủy xương cẳng tay có chốt

1.500.000

 

74

Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV trên 10% diện tích cơ thể người lớn (lần)

150.000

 

75

Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV từ 5 - 10% diện tích cơ thể trẻ em

75.000

 

76

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại

1.000.000

 

77

Ghép da tạo hình điều trị bỏng mới

1.000.000

 

78

Cắt sẹo ghép da Wolf-Kraum

1.250.000

 

79

Đặt túi giãn da các cỡ điều trị di chứng bỏng

1.250.000

 

80

Lấy bỏ túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình vùng khuyết tổn phần mềm.

1.250.000

 

81

Chuyển vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng

1.250.000

 

82

Kết hợp xương bánh chè bằng vis

1.250.000

 

83

Phẫu thuật đứt gân Achille

1.800.000

 

84

Phẫu thuật vết thương bàn chân phức tạp

1.000.000

 

85

Phẫu thuật kết hợp xương gót bằng đinh Kirschner

1.800.000

 

86

Sửa mỏm cụt đùi

1.800.000

 

87

Sửa mỏm cụt cẳng chân

1.000.000

 

88

Sửa mỏm cụt cánh tay

1.000.000

 

89

Sửa mỏm cụt cẳng tay

800.000

 

90

Sửa mỏm cụt các ngón

800.000

 

91

Phẫu thuật kết hợp xương gót

1.800.000

 

92

Phẫu thuật khâu vết thương gót

800.000

 

93

Phẫu thuật cố định dây chằng chéo bằng vis

1.800.000

 

94

Xuyên đinh kéo tạ

300.000

 

 

IV. PHỤ SẢN

 

 

95

Cắt tử cung bán phần để lại 2 phần phụ

1.250.000

 

96

Phẫu thuật cằm máu ổ bụng trong vỡ nang Degraaf

690.000

 

97

Vi phẫu nối thông vòi trứng qua đường bụng

1.500.000

 

98

Phẫu thuật nội soi nối thông vòi trứng

2.000.000

 

99

Phẫu thuật cắt bạch sản âm hộ

690.000

 

100

Phẫu thuật bóc u xơ, nhân xơ tử cung

690.000

 

101

Phẫu thuật cắt/bóc u nang buồng trứng đơn thuần

690.000

 

102

Mũi khâu B-Lynch trong xử trí băng huyết nguyên nhân từ tử cung

690.000

 

103

Khâu thủng tử cung

690.000

 

104

Phẫu thuật cắt/bóc khối u phần phụ

690.000

 

105

Mổ thám sát trong phụ khoa

690.000

 

106

Lấy dụng cụ tử cung do xuyên cơ tử cung

690.000

 

107

Áp xe vòi trứng

690.000

 

108

Viêm phúc mạc toàn thể do viêm mủ vòi trứng

690.000

 

109

Thắt động mạch tử cung do băng huyết sau sinh

690.000

 

110

Phẫu thuật vỡ nang De Graaf nội soi

1.800.000

 

111

Phẫu thuật phẫu thuật u lạc nội mạc tử cung

1.000.000

 

112

Phẫu thuật thông vòi trứng qua nội soi

1.800.000

 

113

Phẫu thuật TOT cải tiến điều trị chống són tiểu

1.000.000

 

114

Tắm em bé (lần)

20.000

 

 

V. NGOẠI THẦN KINH

 

 

115

Phẫu thuật gửi nắp sọ dưới da bụng

1.000.000

 

116

Phẫu thuật khâu phục hồi da đầu trong lóc da diện rộng

400.000

 

 

VI. NHI

 

 

I 17

Bơm sulfactan điều trị bệnh lý trẻ sơ sinh

500.000

 

118

Chiếu đèn vàng da

5.000

 

 

VII. HSTC-CĐ

 

 

119

Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Acetat/lần

300.000

 

120

Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonate/lần

400.000

 

121

Liệu pháp tan huyết khối trong điều trị nhồi máu cơ tim

500.000

 

12?

Shock điện khử rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

700.000

 

123

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

700.000

 

124

Đo huyết áp động mạch xâm lấn

300.000

 

125

Thở CPAP (thở áp lực dương liên tục) 1 ngày

350.000

 

 

VIII. MẮT- RĂNG HÀM MẶT

 

 

126

Gãy xương gò má cung tiếp 1 bên

1.900.000

 

127

Mổ mộng tái phát phúc tạp có ghép màng ối

600.000

 

128

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

600.000

 

129

Phẫu thuật kết hợp xương hàm bằng nẹp vis 1 bên

1.900.000

 

 

IX. Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

130

Vỗ rung dẫn lưu tư thế

10.000

 

131

Cứu các loại/lần

7.000

 

132

Điện từ trường

10.000

 

 

X. CẬN LÂM SÀNG

 

 

133

Đo điện giải ba loại (Na+, K+, Cl-)

36.000

 

134

Đo điện giải mỗi loại (Na+, K+, Cl-)

12.000

 

135

CT Scan (không sử dụng chất cản quang)

800.000

 

136

Đo lưu huyết não

50.000

 

137

Soi da

30.000

 

138

Xét nghiệm định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính

1.350.000

 

139

HCV (RT-PCR)

450.000

 

140

Chụp nhũ ảnh

80.000

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 về mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.714

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.61.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!