|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3634/QĐ-UBND 2021 công bố cấp độ dịch Covid19 tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
3634/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3634/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 19 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật phòng chống bệnh truyền
nhiễm năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 128/NQ-CP
ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “thích ứng an toàn,
linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 ;
Căn cứ Quyết định số 4800/QĐ-BTY
ngày 12/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn
y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ
ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch
COVID-19”;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố cấp độ dịch Covid-19 để áp dụng các biện
pháp hành chính “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch
COVID-19” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
1. Đối với cấp xã: cấp 1 - Nguy cơ thấp
tương ứng với màu xanh: 177/177 đơn vị cấp xã.
2. Đối với cấp huyện: cấp 1 - Nguy cơ
thấp tương ứng với màu xanh: 13/13 đơn vị cấp huyện.
3. Đối với cấp tỉnh: cấp 1 - Nguy cơ
thấp tương ứng với màu xanh: 01/01 đơn vị cấp tỉnh (cả tỉnh Quảng Ninh).
(Chi
tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Thời gian áp dụng từ 08h00 ngày 19/10/2021.
Điều 3:
1. Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh căn cứ vào phân loại cấp độ dịch Covid-19 tại Quyết định này để áp dụng
các biện pháp hành chính “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch
COVID-19” theo Quyết định số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ, Quyết định
số 4800/QĐ-BTY ngày 12/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế, các văn bản hướng dẫn của
các Bộ, ngành Trung ương và Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND
tỉnh về ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị quyết 128/NQ-CP ngày
11/10/2021 của Chính phủ.
2. Giao Sở Y tế, căn cứ diễn biến tình hình dịch Covid-19, chủ động, kịp thời cập
nhật, điều chỉnh cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định
để áp dụng các biện pháp phòng chống dịch phù hợp.
3. Giao Sở Thông tin và truyền thông
thực hiện cập nhật cấp độ dịch lên Bản đồ phòng chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng
Ninh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ (báo cáo);
- Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
- BCĐ QG PCD Covid-19 (báo cáo);
- VPCP, Bộ YT, GTVT, CA, QP;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- HHDN tỉnh QN;
- V0-V3; DL1-2.VX5, VX6;
- Lưu VT, DL1.
LN10b-QĐ21.16
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hạnh
|
PHỤ LỤC
PHÂN LOẠI CẤP ĐỘ DỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NINH
Kèm theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ninh
STT
|
Đơn
vị
|
Cấp
1
(Vùng
xanh)
|
Cấp 2
(Vùng
vàng)
|
Cấp
3
(Vùng
cam)
|
Cấp
4
(Vùng
đỏ)
|
I
|
THÀNH PHỐ HẠ
LONG
|
X
|
|
|
|
1
|
Phường Hà Khánh
|
X
|
|
|
|
2
|
Phường Hà Phong
|
X
|
|
|
|
3
|
Phường Hà Khẩu
|
X
|
|
|
|
4
|
Phường Cao Xanh
|
X
|
|
|
|
5
|
Phường Giếng Đáy
|
X
|
|
|
|
6
|
Phường Hà Tu
|
X
|
|
|
|
7
|
Phường Hà Trung
|
X
|
|
|
|
8
|
Phường Hà Lầm
|
X
|
|
|
|
9
|
Phường Bãi Cháy
|
X
|
|
|
|
10
|
Phường Cao Thắng
|
X
|
|
|
|
11
|
Phường Hùng Thắng
|
X
|
|
|
|
12
|
Phường Yết Kiêu
|
X
|
|
|
|
13
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
X
|
|
|
|
14
|
Phường Hồng Hải
|
X
|
|
|
|
15
|
Phường Hồng Gai
|
X
|
|
|
|
16
|
Phường Bạch Đằng
|
X
|
|
|
|
17
|
Phường Hồng Hà
|
X
|
|
|
|
18
|
Phường Tuần Châu
|
X
|
|
|
|
19
|
Phường Việt Hưng
|
X
|
|
|
|
20
|
Phường Đại Yên
|
X
|
|
|
|
21
|
Phường Hoành Bồ
|
X
|
|
|
|
22
|
Xã Kỳ Thượng
|
X
|
|
|
|
23
|
Xã Đồng Sơn
|
X
|
|
|
|
24
|
Xã Tân Dân
|
X
|
|
|
|
25
|
Xã Đồng Lâm
|
X
|
|
|
|
26
|
Xã Hòa Bình
|
X
|
|
|
|
27
|
Xã Vũ Oai
|
X
|
|
|
|
28
|
Xã Dân Chủ
|
X
|
|
|
|
29
|
Xã Quảng La
|
X
|
|
|
|
30
|
Xã Bằng Cả
|
X
|
|
|
|
31
|
Xã Thống Nhất
|
X
|
|
|
|
32
|
Xã Sơn Dương
|
X
|
|
|
|
33
|
Xã Lê Lợi
|
X
|
|
|
|
II
|
THÀNH PHỐ
MÓNG CÁI
|
X
|
|
|
|
34
|
Phường Bình Ngọc
|
X
|
|
|
|
35
|
Phường Hải Hòa
|
X
|
|
|
|
36
|
Phường Hải Yên
|
X
|
|
|
|
37
|
Phường Hòa Lạc
|
X
|
|
|
|
38
|
Phường Ka Long
|
X
|
|
|
|
39
|
Phường Ninh Dương
|
X
|
|
|
|
40
|
Phường Trà Cổ
|
X
|
|
|
|
41
|
Phường Trần Phú
|
X
|
|
|
|
42
|
Xã Bắc Sơn
|
X
|
|
|
|
43
|
Xã Hải Đông
|
X
|
|
|
|
44
|
Xã Hải Sơn
|
X
|
|
|
|
45
|
Xã Hải Tiến
|
X
|
|
|
|
46
|
Xã Hải Xuân
|
X
|
|
|
|
47
|
Xã Quảng Nghĩa
|
X
|
|
|
|
48
|
Xã Vạn Ninh
|
X
|
|
|
|
49
|
Xã Vĩnh Thực
|
X
|
|
|
|
50
|
Xã Vĩnh Trung
|
X
|
|
|
|
III
|
THÀNH PHỐ CẨM
PHẢ
|
X
|
|
|
|
51
|
Phường Cẩm
Bình
|
X
|
|
|
|
52
|
Phường Cẩm
Đông
|
X
|
|
|
|
53
|
Phường Cẩm Phú
|
X
|
|
|
|
54
|
Phường Cẩm Sơn
|
X
|
|
|
|
55
|
Phường Cẩm Tây
|
X
|
|
|
|
56
|
Phường Cẩm Thạch
|
X
|
|
|
|
57
|
Phường Cẩm Thành
|
X
|
|
|
|
58
|
Phường Cẩm Thịnh
|
X
|
|
|
|
59
|
Phường Cẩm Thủy
|
X
|
|
|
|
60
|
Phường Cẩm Trung
|
X
|
|
|
|
61
|
Phường Cửa Ông
|
X
|
|
|
|
62
|
Phường Mông Dương
|
X
|
|
|
|
63
|
Phường Quang Hanh
|
X
|
|
|
|
64
|
Xã Cẩm Hải
|
X
|
|
|
|
65
|
Xã Cộng Hòa
|
X
|
|
|
|
66
|
Xã Dương Huy
|
X
|
|
|
|
IV
|
THÀNH PHỐ
UÔNG BÍ
|
X
|
|
|
|
67
|
Phường Bắc Sơn
|
X
|
|
|
|
68
|
Phường Nam Khê
|
X
|
|
|
|
69
|
Phường Phương Đông
|
X
|
|
|
|
70
|
Phường Phương Nam
|
X
|
|
|
|
71
|
Phường Quang Trung
|
X
|
|
|
|
72
|
Phường Thanh Sơn
|
X
|
|
|
|
73
|
Phường Trưng
Vương
|
X
|
|
|
|
74
|
Phường Vàng Danh
|
X
|
|
|
|
75
|
Phường Yên Thanh
|
X
|
|
|
|
76
|
Xã Thượng Yên Công
|
X
|
|
|
|
V
|
THỊ XÃ ĐÔNG
TRIỀU
|
X
|
|
|
|
77
|
Phường Đông Triều
|
X
|
|
|
|
78
|
Phường Mạo Khê
|
X
|
|
|
|
79
|
Phường Xuân Sơn
|
X
|
|
|
|
80
|
Phường Hưng Đạo
|
X
|
|
|
|
81
|
Phường Kim Sơn
|
X
|
|
|
|
82
|
Phường Đức Chính
|
X
|
|
|
|
83
|
Xã Thủy An
|
X
|
|
|
|
84
|
Xã Nguyễn Huệ
|
X
|
|
|
|
85
|
Xã Hồng Phong
|
X
|
|
|
|
86
|
Xã Tràng An
|
X
|
|
|
|
87
|
Xã Việt Dân
|
X
|
|
|
|
88
|
Xã Tân Việt
|
X
|
|
|
|
89
|
Xã Bình Dương
|
X
|
|
|
|
90
|
Xã Yên Thọ
|
X
|
|
|
|
91
|
Xã Yên Đức
|
X
|
|
|
|
92
|
Xã Hoàng Quế
|
X
|
|
|
|
93
|
Xã Tràng Lương
|
X
|
|
|
|
94
|
Xã Bình Khê
|
X
|
|
|
|
95
|
Xã Hồng Thái Đông
|
X
|
|
|
|
96
|
Xã Hồng Thái Tây
|
X
|
|
|
|
97
|
Xã An Sinh
|
X
|
|
|
|
VI
|
THỊ XÃ QUẢNG
YÊN
|
X
|
|
|
|
98
|
Phường Cộng Hòa
|
X
|
|
|
|
99
|
Phường Đông Mai
|
X
|
|
|
|
100
|
Phường Hà An
|
X
|
|
|
|
101
|
Phường Minh Thành
|
X
|
|
|
|
102
|
Phường Nam Hòa
|
X
|
|
|
|
103
|
Phường Phong Cốc
|
X
|
|
|
|
104
|
Phường Phong Hải
|
X
|
|
|
|
105
|
Phường Quảng
Yên
|
X
|
|
|
|
106
|
Phường Tân An
|
X
|
|
|
|
107
|
Phường Yên Giang
|
X
|
|
|
|
108
|
Phường Yên Hải
|
X
|
|
|
|
109
|
Xã Cẩm La
|
X
|
|
|
|
110
|
Xã Hiệp Hòa
|
X
|
|
|
|
111
|
Xã Hoàng Tân
|
X
|
|
|
|
112
|
Xã Liên Hòa
|
X
|
|
|
|
113
|
Xã Liên Vị
|
X
|
|
|
|
114
|
Xã Sông Khoai
|
X
|
|
|
|
115
|
Xã Tiền An
|
X
|
|
|
|
116
|
Xã Tiền Phong
|
X
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN VÂN ĐỒN
|
X
|
|
|
|
117
|
Thị trấn Cái Rồng
|
X
|
|
|
|
118
|
Xã Bàn Sen
|
X
|
|
|
|
119
|
Xã Bình Dân
|
X
|
|
|
|
120
|
Xã Đài Xuyên
|
X
|
|
|
|
121
|
Xã Đoàn Kết
|
X
|
|
|
|
122
|
Xã Đông Xá
|
X
|
|
|
|
123
|
Xã Hạ Long
|
X
|
|
|
|
124
|
Xã Minh Châu
|
X
|
|
|
|
125
|
Xã Ngọc Vừng
|
X
|
|
|
|
126
|
Xã Quan Lạn
|
X
|
|
|
|
127
|
Xã Thắng Lợi
|
X
|
|
|
|
128
|
Xã Vạn Yên
|
X
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN CÔ TÔ
|
X
|
|
|
|
129
|
Thị trấn Cô Tô
|
X
|
|
|
|
130
|
Xã Đồng Tiến
|
X
|
|
|
|
131
|
Xã Thanh Lân
|
X
|
|
|
|
XIX
|
HUYỆN TIÊN
YÊN
|
X
|
|
|
|
132
|
Thị trấn Tiên Yên
|
X
|
|
|
|
133
|
Xã Đại Dực
|
X
|
|
|
|
134
|
Xã Điền Xá
|
X
|
|
|
|
135
|
Xã Đông Hải
|
X
|
|
|
|
136
|
Xã Đông Ngũ
|
X
|
|
|
|
137
|
Xã Đồng Rui
|
X
|
|
|
|
138
|
Xã Hà Lâu
|
X
|
|
|
|
139
|
Xã Hải Lạng
|
X
|
|
|
|
140
|
Xã Phong Dụ
|
X
|
|
|
|
141
|
Xã Tiên Lãng
|
X
|
|
|
|
142
|
Xã Yên Than
|
X
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÌNH
LIÊU
|
X
|
|
|
|
143
|
Thị trấn Bình Liêu
|
X
|
|
|
|
144
|
Xã Đồng Tâm
|
X
|
|
|
|
145
|
Xã Đồng Văn
|
X
|
|
|
|
146
|
Xã Hoành Mô
|
X
|
|
|
|
147
|
Xã Húc Động
|
X
|
|
|
|
148
|
Xã Lục Hồn
|
X
|
|
|
|
149
|
Xã Vô Ngại
|
X
|
|
|
|
XI
|
HUYỆN BA
CHẼ
|
X
|
|
|
|
150
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
X
|
|
|
|
151
|
Xã Đạp Thanh
|
X
|
|
|
|
152
|
Xã Đồn Đạc
|
X
|
|
|
|
153
|
Xã Lương Mông
|
X
|
|
|
|
154
|
Xã Minh Cầm
|
X
|
|
|
|
155
|
Xã Nam Sơn
|
X
|
|
|
|
156
|
Xã Thanh Lâm
|
X
|
|
|
|
157
|
Xã Thanh Sơn
|
X
|
|
|
|
XII
|
HUYỆN ĐẦM
HÀ
|
X
|
|
|
|
158
|
Thị trấn Đầm Hà
|
X
|
|
|
|
159
|
Xã Đại Bình
|
X
|
|
|
|
160
|
Xã Đầm Hà
|
X
|
|
|
|
161
|
Xã Dực Yên
|
X
|
|
|
|
162
|
Xã Quảng An
|
X
|
|
|
|
163
|
Xã Quảng Lâm
|
X
|
|
|
|
164
|
Xã Quảng Tân
|
X
|
|
|
|
165
|
Xã Tân Bình
|
X
|
|
|
|
166
|
Xã Tân Lập
|
X
|
|
|
|
XIII
|
HUYỆN HẢI
HÀ
|
X
|
|
|
|
167
|
Thị trấn Quảng
Hà
|
X
|
|
|
|
168
|
Xã Cái Chiên
|
X
|
|
|
|
169
|
Xã Đường Hoa
|
X
|
|
|
|
170
|
Xã Quảng Chính
|
X
|
|
|
|
171
|
Xã Quảng Đức
|
X
|
|
|
|
172
|
Xã Quảng Long
|
X
|
|
|
|
173
|
Xã Quảng Minh
|
X
|
|
|
|
174
|
Xã Quảng Phong
|
X
|
|
|
|
175
|
Xã Quảng Sơn
|
X
|
|
|
|
176
|
Xã Quảng Thành
|
X
|
|
|
|
177
|
Xã Quảng Thịnh
|
X
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
Cấp xã
|
177/177
|
|
|
|
Cấp huyện
|
13/13
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
01/01
|
|
|
|
Quyết định 3634/QĐ-UBND năm 2021 công bố cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3634/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 công bố cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
1.320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|