Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 349/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành: 24/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 349/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 2 - NĂM 2023

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 12 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT- BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 28 thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Bộ Y tế: VPB, Cục QLKCB, Cục KHCNĐT, Thanh tra Bộ, Vụ PC, Vụ BHYT, Vụ KHTC;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc QG;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCCTra; P.QLGT, VPC;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (02 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

PHỤ LỤC

DANH MỤC 28 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 2 - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/05/2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

1

Atorvastatin 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35559-22

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

2

Agifamcin 300

Rifampicin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

893110053423

Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm

Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam

3

Amlodipin 5mg cap

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35752-22

Nhà máy Stada Việt Nam

189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam

4

Apitim 10

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 10mg

viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35986-22

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam

5

Azithromycin

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-36214-22

Công ty CP dược vật tư y tế Thái Bình

Km 4 đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam

6

Biocemet DT 500mg/62,5mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - Avicel (1:1)) 62,5mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7 viên

VD-31719-19

Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

7

Cefixime 200mg

Cefixime 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-35939-22

Chi nhánh 3-Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, phường Hoà Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

8

Cefuroxim 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

893110002623

Công ty Cổ phần XNK Y tế Domesco

Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam

9

Cetecocenclar 500

Clarithromycin 500ng

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36174-22

Công ty cổ phần Dược Trung ương 3

115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

10

Claxitapc

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VD-35993-22

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

11

Elernap 10mg/10mg

Enalapril maleat 10mg; Lercanidipin hydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

383110006523

KRKA, D.D., Novo Mesto

Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia

12

Elernap 20mg/10mg

Enalapril maleat 20mg; Lercanidipin hydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

383110006623

KRKA, D.D., Novo Mesto

Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia

13

Eufixim 100

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

893110001323

Công ty Cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Số 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

14

Fabapoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g

VD-34009-20

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

15

Glimaron

Metformin hydrochlorid 500mg; Glibenclamid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

893110057023

Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

16

Glumeron 60 MR

Gliclazid 60mg

Viên nén phóng thích có kiểm soát

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-35985-22

Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam

17

Glycomet-GP2

Metformin hydrochloride 500mg; Glimepirid 2mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

893110001723

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam

18

Hafixim 100 DT

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35981-22

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

Lô B2-B3, Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam

19

Lamuzid 500/5

Glibenclamid 5mg; Metformin hydroclorid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

893110056523

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường TânThuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

20

Loxfen

Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri dihydrat) 60mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21502-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai, Việt Nam

21

Methylprednisolon 4mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

893110061623

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam

22

Stadxicam 15

Meloxicam 15 mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19694-13

Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm- Chi nhánh 1

Số 40 đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

23

Stadxicam 7.5

Meloxicam 7,5 mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên

893110050323 (VD-21109-14)

Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm- Chi nhánh 1

Số 40 đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

24

Telmisartan 40mg and Amlodipine 5mg Tablets

Telmisartan 40mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp3 vỉ x 10 viên

890110012223

Evertogen Life Sciences Limited

Plot No. S-8, S-9 & S- 13/P & S-14/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, 509 301,Telangana State, India

25

UmenoHCT 10/12,5

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29131-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận,Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

26

Vikonon

Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin hydroclorid) 150mg

Viên nang giải phóng kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

520110010623

Pharmathen International SA

Industrial Park Sapes Rodopi Prefecture, Block No 5, Rodopi, 69300, Greece

27

Wonfixime 200

Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36249-22

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam

28

Zoamco-A

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg; Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-36187-22

Công ty Cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên, Việt Nam

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 349/QĐ-QLD ngày 24/05/2023 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.115

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.31.218
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!