Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3398/QĐ-BYT 2021 phân bổ vắc xin phòng COVID 19 BNT162b2 đợt 8

Số hiệu: 3398/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 12/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3398/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ 746.460 LIỀU VẮC XIN PHÒNG COVID-19 BNT162b2 (COMIRNATY) ĐƯỢC CUNG ỨNG TRONG THÁNG 07/2021 ĐỢT 8

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-TTg ngày 01/02/2020 và Quyết định 447/QĐ-TTg ngày 01/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bdịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 26/02/2021 của Chính phủ về việc mua và sử dụng vắc xin phòng COVID-19;

Căn cứ Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vc xin phòng COVID-19 năm 2021-2022;

Quyết định số 3338/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc huy động nhân lực y tế để hỗ trợ phòng, chng dịch COVID-19 (lần 2) tại thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phân bổ vắc xin COVID-19 BNT162b2 của Pfizer (Comirnaty) do Dự án tiêm chủng mở rộng Quốc gia tiếp nhận cho các đơn vị, địa phương như sau:

1. Phân bổ cho các tỉnh, thành phố theo Phụ lục 1 đính kèm.

2. Phân bổ cho các đơn vị theo Phụ lục 2 đính kèm.

Điều 2.

1. Dự án Tiêm chủng mở rộng quốc gia - Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương thực hiện tiếp nhận, bảo quản và vận chuyển vắc xin tới Dự án TCMR khu vực để phân bổ tới các đơn vị theo danh sách tại Điều 1.

2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố chỉ đạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tiếp nhận, bảo quản theo hướng dẫn của nhà sản xuất và tổ chức triển khai tiêm chủng ngay số vắc xin được phân bổ theo Khoản 1 Điều 1 cho các đối tượng theo đúng Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 26/02/2021 của Chính phủ và Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 năm 2021-2022, Quyết định số 3338/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc huy động nhân lực y tế để hỗ trợ phòng, chống dịch COVID-19 (lần 2) tại thành phố Hồ Chí Minh.

3. Bộ Quốc phòng và Bộ Công an chủ động liên hệ với Dự án TCMR Quốc gia để tiếp nhận và tiêm vắc xin cho các đối tượng thuộc thm quyn qun .

4. Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế tại Khoản 2 Điều 1 tổ chức tiếp nhận, bo qun và tiêm vắc xin cho các cơ quan Trung ương trên địa bàn, các đơn vị, tổ chức, cá nhân theo quy định tại Nghị quyết 21/NQ-CP ngày 26/02/2021 của Chính phủ, Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế và Quyết định số 3338/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế.

Trường hợp các đơn vị không sử dụng hết vắc xin hoặc có nhu cầu sử dụng thêm thì phối hợp với Dự án TCMR Quốc gia - Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh để chủ động điều phối, tổ chức tiêm chủng, đảm bảo sử dụng vắc xin hiệu quả.

5. Trường hợp số lượng vắc xin hạn chế thì ưu tiên sử dụng để tiêm mũi 2 cho những người đã tiêm mũi thứ nhất bằng vắc xin AstraZeneca từ 8 - 12 tuần nếu người được tiêm chủng đồng ý và tiêm mũi thứ nhất cho những người chưa được tiêm chủng.

6. Vắc xin được bảo quản ở nhiệt độ 2°C đến 8°C thì phải sử dụng hết trong vòng tối đa 31 ngày. Các đơn vị được phân bổ cần phối hợp chặt chẽ với Dự án Tiêm chủng mở rộng quốc gia - Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Dự án Tiêm chủng mở rộng khu vực đlập kế hoạch tiếp nhận vắc xin và triển khai tiêm chủng kịp thời, đảm bảo sử dụng hết số vắc xin được nhận.

7. Dự án Tiêm chủng mở rộng quốc gia - Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương khn trương hoàn thiện tài liệu và tổ chức tập huấn sử dụng vắc xin COVID-19 BNT162b2 của Pfizer (Comirnaty) cho các đơn vị trước khi triển khai tiêm chủng.

8. Dự án Tiêm chủng mở rộng quốc gia, các đơn vị, địa phương tiếp nhận, sử dụng vc xin chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng, báo cáo theo từng nguồn vắc xin được phân bổ (bao gồm các vắc xin đã điều phối giữa các đơn vị, địa phương); thực hiện báo cáo kết quả tiêm chủng về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) và Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế; Viện trưởng Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương; Viện trưởng Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh; Cục trưởng Cục Quân y, Bộ Quốc phòng; Cục Y tế, Bộ Công an và Thủ trưởng các đơn vị tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thanh Long (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Lưu: VT, DP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ

TT

Các địa phương, đơn vị

Vắc xin Pfizer

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Tng đợt 8

I

MIỀN BẮC

 

 

 

 

 

1

Tnh Bắc Kạn

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

2

Tỉnh Lai Châu

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

3

Tnh Cao Bằng

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

4

Tnh Điện Biên

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

5

Tnh Lào Cai

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

6

Tỉnh Lng Sơn

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

7

Tỉnh Tuyên Quang

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

8

Tnh Yên Bái

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

9

Tnh Hà Nam

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

10

Tỉnh Hòa Bình

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

11

Tỉnh Hà Giang

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

12

Tỉnh Ninh Bình

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

13

Tỉnh Vĩnh Phúc

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

14

Tnh Sơn La

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

15

Tỉnh Hưng Yên

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

16

Tỉnh Thái Nguyên

1.170

1 170

1.170

2.340

5.850

17

Tỉnh Hà Tĩnh

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

18

Tnh Qung Ninh

1.170

1.170

1 170

2.340

5.850

19

Tỉnh Bắc Ninh

1.170

1.170

1.170

3.510

7.020

20

Tnh Phú Thọ

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

21

Tỉnh Nam Định

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

22

Tỉnh Bắc Giang

1.170

1 170

1.170

3.510

7.020

23

Thành phố Hải Phòng

1.170

1 170

1.170

2.340

5.850

24

Tỉnh Thái Bình

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

25

Tỉnh Hải Dương

1.170

1.170

1.170

3.510

7.020

26

Tỉnh Nghệ An

1.170

1.170

1.170

3.510

7.020

27

Tỉnh Thanh Hóa

1.170

1.170

1.170

3.510

7.020

28

Thành phố Hà Nội

1.170

1.170

17.550

18.720

38.610

II

MIN TRUNG

 

 

 

 

 

29

Tỉnh Ninh Thuận

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

30

Tỉnh Quảng Trị

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

31

Tnh Quảng Bình

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

32

Tnh Phú Yên

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

33

Tỉnh Thừa Thiên Huế

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

34

Thành phố Đà Nng

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

35

Tỉnh Bình Thuận

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

36

Tỉnh Khánh Hòa

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

37

Tỉnh Quảng Ngãi

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

38

Tỉnh Bình Định

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

39

Tỉnh Quảng Nam

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

III

TÂY NGUYÊN

 

 

 

 

 

40

Tỉnh Kon Tum

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

41

Tỉnh Đắk Nông

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

42

Tỉnh Gia Lai

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

43

Tỉnh Đắk Lắk

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

IV

MIỀN NAM

 

 

 

 

 

44

Tỉnh Hậu Giang

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

45

Tỉnh Bạc Liêu

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

46

Tỉnh Bình Phước

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

47

Tỉnh Trà Vinh

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

48

Tỉnh Vĩnh Long

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

49

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

50

Tỉnh Tây Ninh

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

51

Tỉnh Cà Mau

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

52

Tỉnh Sóc Trăng

1.170

1 170

1.170

2.340

5.850

53

Thành phố Cần Thơ

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

54

Tỉnh Bến Tre

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

55

Tỉnh Lâm Đồng

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

56

Tỉnh Đồng Tháp

1.170

1 170

1.170

3.510

7.020

57

Tnh Long An

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

58

Tỉnh Kiên Giang

1.170

1 170

1.170

3.510

7.020

59

Tỉnh Tiền Giang

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

60

Tỉnh An Giang

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

61

Tỉnh Bình Dương

1.170

1.170

11.700

11.700

25.740

62

Tỉnh Đồng Nai

1.170

1.170

11.700

11.700

25.740

63

Thành phố Hồ Chí Minh

1.170

1.170

23.400

29.250

54.990

V

Lực lượng Quân đội

1.170

1.170

15.210

17.550

35.100

VI

Lực lượng Công an

1.170

1.170

17.550

23.400

43.290

Tổng

76.050

76.050

166.140

258.570

576.810

 

PHỤ LỤC 2

PHÂN BỔ CHO CÁC VIỆN, BỆNH VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC

TT

Các đơn vị

Vắc xin Pfizer

Ln 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Tổng đợt 8

1

Bệnh viện Bạch Mai

1.170

1.170

5.850

7.020

15.210

2

Bệnh viện Nhi Trung ương

1.170

1.170

5.850

5.850

14.040

3

Bệnh viện E

1.170

1.170

4.680

5.850

12.870

4

Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức

1.170

1.170

1.170

-

3.510

5

Bệnh viện Hữu Nghị

1.170

1.170

3.510

3.510

9.360

6

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên

1.170

1.170

-

-

2.340

7

Bệnh viện Phi Trung ương

1.170

1.170

5.850

7.020

15.210

8

Bệnh viện Chợ Ry

1.170

1.170

4.680

7.020

14.040

9

Bệnh viện Thống Nhất

1.170

1.170

4.680

4.680

11.700

10

Bệnh viện C Đà Nng

1.170

1.170

1.170

1.170

4.680

11

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế

1.170

1.170

-

-

2.340

12

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

-

-

1.170

1.170

2.340

13

Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

1.170

1.170

1.170

2.340

5.850

14

Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố H Chí Minh

1.170

1.170

4.680

7.020

14.040

15

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

1.170

1.170

3.510

2.340

8.190

16

Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên

1.170

1.170

-

-

2.340

17

Viện Pasteur TP. H Chí Minh

-

-

4.680

5.850

10.530

18

Viện Pasteur Nha Trang

1.170

1.170

-

-

2.340

19

Viện Kiểm định Quốc gia vc xin và Sinh phẩm y tế (để kiểm định và tiêm chủng)

1.170

1.170

1.170

1.170

4.680

20

Đại học Y Hà Nội

1.170

1.170

5.850

3.510

11.700

21

Đại học Y Dược Cần Thơ

-

-

1.170

1.170

2.340

Tổng

21.060

21.060

60.840

66.690

169.650

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3398/QĐ-BYT ngày 12/07/2021 về phân bổ 746.460 liều vắc xin phòng COVID-19 BNT162b2 (Comirnaty) được cung ứng trong tháng 07/2021 đợt 8 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.548

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.38.67
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!