STT
|
HƯỚNG DẪN
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
|
1
|
Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má
tạo hình khuyết hổng, sau cắt bỏ ung thư sàn miệng
|
2
|
Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong
điều trị ung thư
|
3
|
Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn
|
4
|
Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất
|
5
|
Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u
nang phổi)
|
6
|
Cắt một thùy phổi và mảng thành ngực
trong ung thư
|
7
|
Cắt một thùy phổi do ung thư
|
8
|
Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi
|
9
|
Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim
|
10
|
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản
|
11
|
Phẫu thuật bóc kén màng phổi
|
12
|
Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi
|
13
|
Phẫu thuật bóc u thành ngực
|
14
|
Phẫu thuật cắt u xương sườn
|
15
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ
khối u trung thất
|
16
|
Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới
hướng dẫn của chụp cắt lớp điện toán
|
17
|
Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng
kim nhỏ (Dựa vào phim cắt lớp vi tính)
|
18
|
Cắt thực quản do ung thư tạo hình
thực quản bằng dạ dày- phẫu thuật LEWIS- SANTY
|
19
|
Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt
toàn bộ mạc treo trực tràng (TME)
|
20
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng
sinh môn
|
21
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
22
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường
dưới
|
23
|
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung
thư và vét hạch hệ thống D2
|
24
|
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét
hạch hệ thống D2
|
25
|
Mở thông dạ dày nuôi dưỡng
|
26
|
Cắt khối tá tụy do ung thư đầu tụy
|
27
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền
liệt, túi tinh và bàng quang
|
28
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh
dục ngoài của nam giới do ung thư
|
29
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh
dục ngoài của nam giới do ung thư và vét hạch bẹn hai bên
|
30
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang
kèm tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang
|
31
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang
kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng một quai ruột non
|
32
|
Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không
vét hạch
|
33
|
Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung
thư tiền liệt tuyến
|
34
|
Phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư
bàng quang nông kết hợp với bơm BCG nội bàng quang
|
35
|
Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều
trị nội tiết ung thư vú
|
36
|
Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu
thuật ung thư vú
|
37
|
Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch
nách
|
38
|
Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách
|
39
|
Kỹ thuật sinh thiết hạch cửa
(Sentinel node biopsy) bằng chỉ thị màu trong đánh giá di căn hạch nách của
người bệnh ung thư vú
|
40
|
Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng
súng sinh thiết
|
41
|
Sinh thiết tổn thương tuyến vú được
định vị bằng kim dây
|
42
|
Phẫu thuật u xơ tuyến vú
|
43
|
Xạ trị bằng máy gia tốc
|
44
|
Xạ trị ngoài ung thư vú
|
45
|
Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử
cung
|
46
|
Xạ trị áp sát liều thấp
|
47
|
Xạ trị áp sát liều cao
|
48
|
Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị
|
49
|
Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm
họng
|
50
|
Xạ trị điều biến liều ung thư vòm
họng
|
51
|
Xạ trị bệnh ung thư hạ họng
|
52
|
Xạ trị ung thư tuyến yên
|
53
|
Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện
tử) dùng trong xạ trị
|
54
|
Đo chuẩn liều trong kỹ thuật điều
biến chùm tia với hệ Collimator độc lập (JO- JAW ONLY)
|
55
|
Đo chuẩn liều trong kỹ thuật điều
biến chùm tia với hệ Collimator đa lá - MLC (Multi Leaf Collimator)
|
56
|
Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy
mô phỏng
|
57
|
Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường
tương đương mô cơ thể
|
58
|
Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ
các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ
|
59
|
Làm mặt nạ cố định đầu cổ
|
60
|
Mô phỏng lập kế hoạch xạ trị
|
61
|
Lập kế hoạch xạ ngoài bằng máy mô
phỏng
|
62
|
Định vị trường chiếu xạ trên da
người bệnh
|
63
|
Lập kế hoạch xạ trị bằng máy vi tính
(TPS)
|
64
|
Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm
qua buồng tiêm
|
65
|
Truyền hóa chất nhanh (Bolus)
|
66
|
Điều trị hóa chất bằng đường uống
|
67
|
Xử trí cho người bệnh bị phản ứng
khi tiêm truyền thuốc hóa chất
|
68
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
có nôn và buồn nôn do hóa trị
|
69
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
viêm niêm mạc họng miệng do hóa trị
|
70
|
Phòng và xử trí biến chứng thoát
mạch trong khi hóa trị
|
71
|
Điều trị hóa chất và xạ trị đồng
thời
|
72
|
Thông khí trong phẫu thuật ung thư
khí phế quản
|
73
|
Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau
mổ ung thư vùng lồng ngực
|
74
|
Gây tê ngoài màng cứng phối hợp gây
mê trong mổ u vùng lồng ngực
|
75
|
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng giảm
đau sau mô ung thư
|
76
|
Quy trình đánh giá người bệnh trước
phẫu thuật ung thư phổi
|
77
|
Thăm dò chức năng tưới máu phổi
trong ung thư bằng SPECT
|
78
|
Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu
hóa trên
|
79
|
Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực
tràng
|
80
|
Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm
khối u
|
81
|
Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin
Releasing Peptid)
|
82
|
Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen
72-4)
|
83
|
Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte
antigen 19-9)
|
84
|
Định lượng CYPRA 21-1 (Cytokeratin
fragment)
|
85
|
Định lượng HE4 (Human Epididymal
Protein)
|
86
|
Định lượng Tg (Thyroglobulin)
|
87
|
Định lượng FREE PSA (Free
Prostate-Specific Antigen)
|
88
|
Chụp X quang tuyến vú
|
89
|
Chụp ống tuyến sữa cản quang
|
90
|
Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng
sinh thiết mở
|
91
|
Siêu âm tuyến vú
|
92
|
Siêu âm hạch nách
|
93
|
Siêu âm vú dẫn hướng sinh thiết kim
|
94
|
Xét nghiệm tế bào học
|
95
|
Sinh thiết và cố định bệnh phẩm
|
96
|
Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm
Hematoxylin và Eosin (HE)
|
97
|
Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt
lạnh)
|
98
|
Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid
Periodic-schiff)
|
99
|
Nhuộm PAPANICOLAOU
|
100
|
Kỹ thuật xét nghiệm hóa mô miễn dịch
|
101
|
Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ 1
|
102
|
Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp
mỏng (phẫu thuật SISTRUNK)
|
103
|
Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng
|
104
|
Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc
|
105
|
Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm
|
106
|
Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong
điều trị ung thư lưỡi
|
107
|
Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần
kinh schwannoma vùng cổ
|
108
|
Cắt một thùy phổi kèm cắt một phân
thùy phổi khác điển hình do ung thư
|
109
|
Cắt một bên phổi do ung thư
|
110
|
Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc
nhiều xương sườn
|
111
|
Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm
vét hạch hệ thống
|
112
|
Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư
có vét hạch hệ thống
|
113
|
Cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư
vét hạch hệ thống
|
114
|
Cắt nửa đại tràng phải do ung thư
kèm vét hạch hệ thống
|
115
|
Cắt nửa đại tràng trái do ung thư
kèm vét hạch hệ thống
|
116
|
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ
dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2
|
117
|
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung
thư và vét hạch hệ thống D2 bằng phẫu thuật nội soi
|
118
|
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại
tràng phải
|
119
|
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại
tràng trái, đại tràng sigma
|
120
|
Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư
trực tràng
|
121
|
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư
trực tràng
|
122
|
Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do
ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày
|
123
|
Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét
hạch
|
124
|
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo
hình bằng ruột non
|
125
|
Cắt lại đại tràng do ung thư
|
126
|
Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc
|
127
|
Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo
cắt ruột non)
|
128
|
Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt
ruột non)
|
129
|
Phẫu thuật ung thư dương vật vét
hạch bẹn hai bên
|
130
|
Phẫu thuật lấy u trong dây chằng
rộng
|
131
|
Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu
khung
|
132
|
Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần
phụ trong điều trị ung thư vú
|
133
|
Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị
ung thư cổ tử cung
|
134
|
Phẫu thuật ung thư buồng trứng
|
135
|
Cắt tử cung toàn bộ + vét hạch chậu
hai bên
|
136
|
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo
|
137
|
Cắt cổ tử cung còn lại trên người
bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần
|
138
|
Nạo buồng tử cung
|
139
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
140
|
Cắt âm hộ đơn thuần
|
141
|
Xạ trị gia tốc đa phân liều trước
phẫu thuật ung thư trực tràng
|
142
|
Xạ trị Coblalt -60
|
143
|
Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ
em
|
144
|
Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến
|
145
|
Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u
Wilms)
|
146
|
Xạ trị ngoài giảm đau do di căn
xương
|
147
|
Xạ trị ung thư dương vật
|
148
|
Xạ trị nông bằng tia X
|
149
|
Xạ trị Ulympho ác tính ở trẻ em
|
150
|
Xạ trị trường chiếu rộng điều trị
Ulymphô ác tính
|
151
|
Xạ phẫu
|
152
|
Chụp xạ hình xương
|
153
|
Chụp xạ hình tuyến giáp
|
154
|
Chụp hình chức năng thận
|
155
|
Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA
|
156
|
Chụp xạ hình u mao mạch gan với hồng
cầu 99mTc
|
157
|
Chụp xạ hình khối u với 99mTc
|
158
|
Chụp xạ hình khối u tuyến vú với 99mTc
- MIBI
|
159
|
Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt
hóa sau phẫu thuật bằng I131
|
160
|
Chụp hình chức năng cơ tim
|
161
|
Chuẩn hệ thống máy đo liều dùng
trong xạ trị
|
162
|
Đo, chuẩn liều các nguồn dùng trong
xạ trị áp sát
|
163
|
Đo liều Invivo (kiểm tra liều lượng
xạ trị ung thư)
|
164
|
Kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật hệ
thống máy gia tốc xạ trị
|
165
|
Kiểm soát và đảm bảo chất lượng, xạ
trị ung thư
|
166
|
Đo liều tương đối
|
167
|
Đo liều tuyệt đối
|
168
|
Đo, chuẩn liều vật lý hệ thống máy
gia tốc trị sau lắp đặt (Commissioning)
|
169
|
Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia
- X) năng lượng 6 MV
|
170
|
Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia
- X) năng lượng 15 MV hoặc lớn hơn
|
171
|
Đo chuẩn liều chùm tia Gamma nguồn
Cobalt - 60 dùng trong máy xạ trị ngoài
|
172
|
Ứng dụng buồng ion hóa phẳng, song
song đo liều chùm electron từ máy gia tốc xạ trị
|
173
|
Ứng dụng buồng ion hóa hình trụ đo
liều chùm electron (điện tử) từ máy gia tốc xạ trị
|
174
|
Kiểm tra chéo (Audit check) trong
tính phân bổ liều xạ trị ngoài.
|
175
|
Kiểm soát liều chiếu xạ với nhân
viên xạ trị, chẩn đoán hình ảnh và y học hạt nhân.
|
176
|
Gây dính màng phổi bằng hóa chất
|
177
|
Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi
|
178
|
Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm
qua catheter
|
179
|
Bơm truyền hóa chất liên tục (12 -
24 giờ) với máy infuso Mate - p
|
180
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
hóa trị có kèm theo bệnh lý tim mạch
|
181
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
hóa trị có kèm theo bệnh lý về gan
|
182
|
Điều trị hóa chất cho những người
bệnh có kèm theo bệnh lý về thận
|
183
|
Điều trị hóa chất cho người bệnh có
virut HIV
|
184
|
Điều trị hóa chất cho người bệnh cao
tuổi
|
185
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
hóa trị có hạ bạch cầu
|
186
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
có biến chứng hạ tiểu cầu do hóa trị
|
187
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
có biến chứng tiêu chảy do hóa trị
|
188
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
bị táo bón do hóa trị
|
189
|
Chẩn đoán và điều trị hội chứng ly
giải u do hóa trị
|
190
|
Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền
dưới da
|
191
|
Kỹ thuật đặt buồng tiêm truyền ngoài
da
|
192
|
Tiêm hóa chất nội tủy sống
|
193
|
Thông khí một phổi trong phẫu thuật
ung thư vùng lồng ngực
|
194
|
Cắt Polype đường tiêu hóa trên qua
nội soi ống mềm
|
195
|
Cắt Polype đại trực tràng qua đường
nội soi ống mềm, phối hợp kẹp clip với những polype cuống lớn.
|
196
|
Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư
đường hô hấp
|
197
|
Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông
qua đường nội soi đường niệu đạo
|
198
|
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học
tổn thương thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
199
|
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học
tổn thương thận, tụy, tuyến thượng thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi
tính
|
200
|
Siêu âm tuyến giáp
|
201
|
Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào
bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn thương giáp trạng
|
202
|
Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại
vi
|
203
|
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học
hạch bệnh lý ngoại vi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
204
|
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học
các tổn thương u- hạch ổ bụng không thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
205
|
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học
các tổn thương u- hạch khoang sau phúc mạc dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi
tính
|
206
|
Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán
và điều trị
|
207
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang
tai bảo tồn dây thần kinh VII
|
208
|
Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong
ung thư sàn miệng
|
209
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước
bọt dưới hàm
|
210
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản
|
211
|
Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi
|
212
|
Phẫu thuật cắt ung thư Amidan
|
213
|
Phẫu thuật cắt u màng tim
|
214
|
Sinh thiết u phối, u trung thất qua
phẫu thuật nội soi lồng ngực
|
215
|
Cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung
thất
|
216
|
Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không
điển hình do ung thư
|
217
|
Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô
phổi
|
218
|
Cắt dạy dày lại do ung thư
|
219
|
Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy
gan
|
220
|
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan
|
221
|
Cắt gan phải do ung thư
|
222
|
Cắt gan trái do ung thư
|
223
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn
|
224
|
Nối mật-Hỗng tràng do ung thư
|
225
|
Thắt động mạch gan điều trị ung thư
hoặc chảy máu đường mật
|
226
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi
|
227
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe
|
228
|
Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật
|
229
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
230
|
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong
điều trị ung thư)
|
231
|
Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung
thư
|
232
|
Tháo khớp cổ chân do ung thư
|
233
|
Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ
|
234
|
Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp
|
235
|
Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên
bào thần kinh đệm: Anaplastic astrocytoma và glioblastoma multiorme
|
236
|
Xạ trị ung thu di căn não
|
237
|
Điều trị áp sát trong ung thư khoang
miệng
|
238
|
Điều trị áp sát trong ung thư sàn
miệng
|
239
|
Điều trị tia xạ đối với u lymphô ác
tính nguyên phát ở não
|
240
|
Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu
cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy)
|
241
|
U lymphô ác tính
|
242
|
Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ
(loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy)
|
243
|
Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu
|
244
|
Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu
|
245
|
Xạ trị ngoài ung thư thực quản
|
246
|
Điều trị hóa chất liều cao và kết
hợp với truyền tế bào gốc dị gien
|
247
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
giảm sự ngon miệng do hóa trị
|
248
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
có độc tính thần kinh ngoại vi do hóa trị
|
249
|
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh
có độc tính trên da do hóa trị
|
250
|
Bơm hóa chất màng phổi
|
251
|
Truyền hóa chất động mạch
|
252
|
Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi
|
253
|
Tiêm truyền hóa chất vào màng bụng
điều trị ung thư
|
254
|
Điều trị hóa chất liều cao kết hợp
với truyền tế bào gốc tự thân
|
255
|
Kỹ thuật chăm sóc người bệnh ung thư
giai đoạn cuối (cận tử)
|
256
|
Đánh giá toàn trạng người bệnh ung
thư
|
257
|
Điều trị giảm đau bằng thuốc
|
258
|
Đánh giá đau
|
259
|
Sử dụng Morphin tiêm dưới da bằng
bơm tiêm điện
|
260
|
Sử dụng Morphin cho người bệnh khó
thở
|
261
|
Cấp cứu ngộ độc Morphin
|
262
|
Sử dụng Morphin đường uống
|
263
|
Sử dụng miệng dán Fentanyl
|
264
|
Cấp cứu tắc ruột nội khoa ở người
bệnh ung thư giai đoạn cuối
|
265
|
Cấp cứu người bệnh di căn xương cột
sống có chèn ép tủy sống
|
266
|
Nội soi bàng quang
|
267
|
Sinh thiết tủy xương
|
268
|
Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy
|
269
|
Xét nghiệm tế bào trong dịch màng
phổi
|
270
|
Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng
phương pháp Gelcard
|
271
|
Phát máu bằng phương pháp Gelcard
|
272
|
Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung
bằng kỹ thuật thin - PREP
|
273
|
Nhuộm SISH (Ventana)
|
274
|
Xét nghiệm Fish
|
275
|
Xét nghiệm xác định đột biến Gen
EGFR và K-RAS bằng giải trình tự chuỗi AND trên khối PARAFFIN
|
276
|
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư
khoang miệng
|
277
|
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại
trực tràng
|
278
|
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú
|
279
|
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử
cung
|