|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3275/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3275/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢNG KIỂM
TRA Y TẾ DỰ PHÒNG”
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP , ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn
cứ Nghị định số 22/2010/NĐ-CP , ngày 09/03/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
Điều 3 Nghị định số 188/2007/NĐ-CP , ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn
cứ Quyết định 1279/QĐ-BYT, ngày 20/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Y tế dự phòng thuộc Bộ Y
tế;
Xét
đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng kiểm tra Y tế dự phòng” áp dụng để kiểm
tra trong 3 năm (2012-2014) đối với các Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur, Viện Sốt rét
- Ký sinh trùng - Côn trùng, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố, Trung tâm
Phòng chống sốt rét, Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Phòng chống
bệnh xã hội kèm theo Phụ lục Hướng dẫn kiểm tra Y tế dự phòng.
Điều 2. Giao
Cục Y tế dự phòng có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện, theo
dõi, giám sát, tổng hợp đánh giá kết quả kiểm tra y tế dự phòng để báo cáo Lãnh
đạo Bộ Y tế.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các
Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp
chế, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng, các Vụ, Cục,
Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Viện trưởng các Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur, Viện Sốt
rét - Ký sinh trùng - Côn trùng, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương, Giám đốc Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/thành phố, Giám đốc Trung tâm
Phòng chống sốt rét, Giám đốc Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế, Giám đốc Trung
tâm Phòng chống bệnh xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Trưởng (để b/c);
- Vụ pháp chế;
- Lưu: VT, DP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Long
|
PHỤ LỤC 1
HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI KIỂM
TRA Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3275/QĐ-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2012)
1. Mục đích kiểm tra
a) Đánh
giá về thực trạng cơ sở hạ tầng, hoạt động tài chính và nhân lực y tế dự phòng.
b) Đánh
giá chất lượng và hiệu quả các hoạt động chuyên môn y tế dự phòng phục vụ công
tác phòng chống dịch bệnh, chăm sóc sức khỏe nhân dân và thực hiện các quy định
của Nhà nước về Y tế dự phòng.
c) Phục
vụ cho công tác phát triển hệ thống: xếp hạng, chuẩn quốc gia y tế dự phòng.
d) Lựa
chọn những đơn vị y tế dự phòng đủ điều kiện và đạt tiêu chuẩn đề nghị xét khen
thưởng hàng năm.
2. Đối tượng kiểm tra
a) Các
Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur và các Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng
(sau đây gọi chung là Viện).
b) Các
Trung tâm: Trung tâm Y tế dự phòng; Trung tâm Phòng chống sốt rét; Trung tâm
Phòng chống bệnh xã hội; Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh/TP (sau đây gọi
tắt là Trung tâm);
c) Các
Trung tâm y tế huyện/quận/thị xã/TP thuộc tỉnh: thuộc thẩm quyền Sở Y tế xây
dựng bảng điểm kiểm tra và chỉ đạo tổ chức thực hiện, đánh giá, tổng hợp phục
vụ cho mục đích kiểm tra đã nêu tại mục 1 hướng dẫn này.
3. Các bưóc tiến hành:
a) Tự
kiểm tra, chấm điểm của đơn vị theo Bảng kiểm tra: Căn cứ vào bảng kiểm tra
Lãnh đạo đơn vị giao các khoa, phòng chuẩn bị đầy đủ tài liệu, số liệu (bằng
chứng) về việc thực hiện đối với từng nội dung kiểm tra để chuẩn bị cho việc tự
kiểm tra của đơn vị. Thực hiện kiểm tra từ các khoa, phòng tương ứng với các
nội dung nêu trong bảng kiểm tra. Đoàn kiểm tra của đơn vị do Giám đốc đơn vị
ra quyết định thành lập, trưởng đoàn là Giám đốc hoặc Phó giám đốc đơn vị.
b) Kiểm
tra của cấp trên:
- Bộ
Y tế (Cục Y tế dự phòng) kiểm tra và phúc tra các Viện Vệ sinh dịch tễ/Pasteur,
Sốt rét-ký sinh trùng-Côn trùng.
- Sở
Y tế kiểm tra các Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế,
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội, Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh/thành
phố.
c) Phúc
tra: Việc phúc tra chỉ thực hiện đối với các Trung tâm tỉnh/thành phố được Sở Y
tế các tỉnh, thành phố đề nghị Bộ Y tế xét thi đua khen thưởng cuối năm. Phân
công cụ thể như sau:
- Viện
Vệ sinh dịch tễ Trung ương phụ trách các Trung tâm y tế dự phòng, các trung tâm
kiểm dịch y tế quốc tế 28 tỉnh/thành phố khu vực phía Bắc (Lào Cai, Yên Bái,
Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn,
Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà
Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Binh, Vĩnh Phúc,
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh).
- Viện
Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương phụ trách các Trung tâm phòng
chống sốt rét, Trung tâm phòng chống bệnh xã hội 28 tỉnh/thành phố khu vực phía
Bắc (Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng,
Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh,
Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình,
Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh).
- Viện
Pasteur Nha Trang phụ trách các Trung tâm y tế dự phòng, các trung tâm kiểm
dịch y tế quốc tế 8 tỉnh/thành phố (Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định,
Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận).
- Viện
Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên phụ trách các Trung tâm y tế dự phòng, các trung tâm
kiểm dịch y tế quốc tế 8 tỉnh/thành phố (Quảng Bình, Quảng trị, Thừa Thiên Huế,
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng).
- Viện
Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn phụ trách các Trung tâm phòng chống
sốt rét, Trung tâm phòng chống bệnh xã hội 16 tỉnh/thành phố (Quảng Bình, Quảng
trị, Thừa Thiên-Huế, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đà Nẵng,
Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận).
- Viện
Pasteur thành phố Hồ Chí Minh phụ trách các Trung tâm y tế dự phòng, các trung
tâm kiểm dịch y tế quốc tế 19 tỉnh/thành phố (Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai,
Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền
Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc
Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ).
- Viện
Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng thành phố Hồ Chí Minh phụ trách các Trung
tâm phòng chống sốt rét, Trung tâm phòng chống bệnh xã hội 19 tỉnh/thành phố
(Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ
Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà
Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ).
d) Các
đoàn kiểm tra, phúc tra do Thủ trưởng các đơn vị ra quyết định thành lập và chỉ
đạo tổ chức thực hiện theo nhiệm vụ đã được phân công.
4. Thời gian tiến hành kiểm tra, phúc tra
a) Các
đơn vị tự kiểm tra từ ngày 01/10 - 20/10 (hàng năm)
b) Kiểm
tra của đoàn kiểm tra cấp trên (Bộ Y tế, Sở Y tế) từ ngày 21/10 - 21/11 (hàng
Năm)
c) Các
Viện Phúc tra một số đơn vị (đủ điều kiện và tiêu chuẩn đề nghị xét khen thưởng
đã được các Sở Y tế đề xuất) từ ngày 22/11-30/11 (hàng năm)
d) Lưu
ý việc tự chấm điểm của đơn vị, công tác kiểm tra, công tác phúc tra của cấp
trên phải kết thúc cuối tháng 11 hàng năm và báo cáo kết quả về Sở Y tế, Bộ Y
tế để tổng hợp.
5. Báo cáo kết quả kiểm tra:
5.1.
Thời gian gửi báo cáo về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng): Chậm nhất là ngày 25/12 hàng năm.
5.2.
Các Viện trực thuộc Bộ: Gửi báo
cáo kết quả tự kiểm tra về Cục Y tế dự phòng.
5.3.
Các Trung tâm tỉnh/ TP do sở Y tế kiểm tra:
a) Các
Trung tâm hoàn chỉnh hồ sơ kết quả tự kiểm tra của đơn vị:
- Gửi
về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng 01 bản)
- Gửi
về Sở Y tế: 01 bản để Sở Y tế tiến hành kiểm tra đơn vị.
b) Sở
Y tế sau khi thực hiện kiểm tra các đơn vị:
- Tổng
hợp kết quả kiểm tra các đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố gửi Cục Y tế dự
phòng.
- Đối
với các đơn vị thuộc đối tượng đề xuất thi đua khen thưởng về Bộ Y tế, Sở Y tế
gửi 01 bản kết quả kiểm tra cho các Viện theo phân công tại mục 3 hướng dẫn này
để làm căn cứ phúc tra và gửi cho Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) 01 bản để làm căn
cứ xét thi đua khen thưởng.
5.4.
Đối với các Trung tâm được phúc tra:
Sau
khi phúc tra xong các Viện hoàn chỉnh kết quả phúc tra, gửi về Bộ Y tế (Cục Y
tế dự phòng) để tổng hợp, làm căn cứ xét thi đua khen thưởng và thông báo kết
quả phúc tra cho Sở Y tế biết.
6. Hồ sơ báo cáo kết quả kiểm tra/phúc tra bao gồm:
a) Hồ
sơ báo cáo kết quả kiểm tra:
+
Kết quả kiểm tra của Sở Y tế đối với đơn vị (Bảng kiểm tra);
+
Biên bản kiểm tra đơn vị của đoàn kiểm tra cấp trên (theo mẫu đính kèm)
b) Hồ
sơ báo cáo kết quả phúc tra:
+
Kết quả phúc tra của Viện đối với đơn vị (Bảng kiểm tra);
+
Biên bản phúc tra của đơn vị của đoàn phúc tra cấp trên (theo mẫu đính kèm).
7. Cách tính điểm:
a) Trong
quá trình tự kiểm tra và chấm điểm của đơn vị nếu có những tiêu chuẩn phải thay
thế cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, điểm cho những tiêu chuẩn
này thay thế bằng điểm cho tiêu chuẩn đó tại bảng điểm và tổng điểm không vượt
quá 100 điểm (có báo cáo và được sự đồng ý của Sở Y tế).
b) Nếu
có những tiêu chuẩn không kiểm tra do không có chức năng, nhiệm vụ trong đơn
vị, điểm cho những tiêu chuẩn không kiểm tra cho bằng 0 và tính quy đổi sau này
khi tính tổng số điểm đơn vị đạt (điểm chuẩn lúc này đã giảm do không có chức
năng nhiệm vụ này trong đơn vị). Ví dụ: đơn vị không còn nhiệm vụ phòng chống
AIDS thì không chấm điểm hoạt động này và bỏ 6 điểm ở mẫu số (điểm chuẩn còn 94
điểm).
c) Sau
khi chấm điểm quy ra tỷ lệ % tổng số điểm đạt của đơn vị.
8. Phân loại kết quả kiểm tra:
STT
|
Hạng đơn vị
|
Giỏi
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
1
|
Hạng
I
|
³ 90% điểm
|
80%
đến < 90% điểm
|
70%
đến < 80% điểm
|
<
70% điểm
|
2
|
Hạng
II
|
³ 85% điểm
|
75%
đến < 85% điểm
|
65%
đến < 75% điểm
|
<
65% điểm
|
3
|
Hạng
III, IV, chưa phân hạng
|
³ 80% điểm
|
70%
đến < 80% điểm
|
60%
đến < 70% điểm
|
<
60% điểm
|
9. Tiêu chuẩn và điều kiện đề nghị xét khen thưởng
a)
Tiêu chuẩn:
STT
|
Tiêu chuẩn
|
Đạt
(đánh dấu X)
|
1
|
Kết
quả điểm kiểm tra cuối năm:
- Đơn
vị Hạng I đạt ³ 95% điểm chuẩn;
-
Đơn vị Hạng II đạt ³ 90% điểm chuẩn;
- Đơn
vị Hạng III, IV và chưa phân hạng đạt ³ 85% điểm chuẩn.
|
|
2
|
Chi
bộ, Đảng bộ đạt tiêu chuẩn trong sạch, vững mạnh
|
|
3
|
Công
đoàn cơ sở đạt tiêu chuẩn vững mạnh xuất sắc
|
|
4
|
Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh đạt tiêu chuẩn vững mạnh xuất sắc
|
|
5
|
Đơn
vị đạt tiêu chuẩn đơn vị văn hóa
|
|
b)
Điều kiện xét khen thưởng
+
Không có đơn thư khiếu nại, tố cáo.
+
Đối với các Viện trực thuộc Bộ do Cục Y tế dự phòng kiểm tra, đơn vị phải có
công văn (hoặc Biên bản) của Hội đồng thi đua đơn vị gửi Bộ Y tế.
+
Đối với các đơn vị Trung tâm do Sở Y tế kiểm tra phải có công văn đề nghị của
Hội đồng thi đua của Trung tâm có xác nhận của Sở Y tế gửi về Cục Y tế dự
phòng, Bộ Y tế và phải có ý kiến phúc tra của Viện khu vực để tổng hợp đề nghị
Hội đồng thi đua Bộ Y tế xét khen thưởng.
Trong
quá trình thực hiện kiểm tra và chuẩn bị hồ sơ đề nghị khen thưởng nếu có vướng
mắc xin liên hệ Phòng Truyền thông - Chỉ đạo tuyến, Cục Y tế dự phòng số máy
043 736 8159 để được giải đáp.
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN
KẾT QUẢ KIỂM TRA Y TẾ
DỰ PHÒNG NĂM 201...
Hôm
nay, ngày ……… tháng …… năm 201...
Tên
đơn vị được kiểm tra:........................................................................................................
Hạng
đơn vị:
|
Hạng
I £
|
Hạng
II £
|
Hạng
III £
|
Hạng IV hoặc chưa phân hạng £
|
Thành
phần đoàn kiểm tra gồm có………………. người..............................................................
Trưởng
đoàn (ghi họ tên, chức vụ):...........................................................................................
Thư
ký (ghi họ tên, chức vụ):....................................................................................................
Các
thành viên ........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
I.
KẾT QUẢ KIỂM TRA:
1.1.
Phần A (đánh giá sự đầy đủ và chính xác của thông tin):.....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2
Phần B: Tóm tắt điểm kiểm tra
Nội dung kiểm tra
|
Điểm chuẩn
(1)
|
Điểm tự chấm
(2)
|
Điểm kiểm tra
(3)
|
Tỷ lệ đạt so với
(1).
|
Nội
dung I: Nguồn lực và hoạt đọng theo CNNV
|
|
|
|
|
Nội
dung II: Hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
II.
NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
2.1.
Ưu điểm chính:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.2.
Tồn tại chính:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.3.
Ý kiến của đơn vị được kiểm tra
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
T/M. Đơn vị YTDP được
kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu)
|
T/M đoàn kiểm tra
Trưởng đoàn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Thư ký
đoàn kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN
KẾT QUẢ PHÚC TRA Y TẾ
DỰ PHÒNG NĂM 201...
Hôm
nay, ngày ……… tháng …… năm 201...
Tên
đơn vị được phúc tra:........................................................................................................
Hạng
đơn vị:
|
Hạng
I £
|
Hạng
II £
|
Hạng
III £
|
Hạng IV hoặc chưa phân hạng £
|
Thành
phần đoàn phúc tra gồm có………………. người..............................................................
Trưởng
đoàn (ghi họ tên, chức vụ):...........................................................................................
Thư
ký (ghi họ tên, chức vụ):....................................................................................................
Các
thành viên ........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
I.
KẾT QUẢ PHÚC TRA:
1.1.
Phần A (đánh giá sự đầy đủ và chính xác của thông tin):.....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2
Phần B: Tóm tắt điểm phúc tra
Nội dung phúc tra
|
Điểm chuẩn
(1)
|
Điểm tự chấm
(2)
|
Điểm kiểm tra
(3)
|
Điểm phúc tra
(4)
|
Tỷ lệ đạt so với
(1).
|
Nội
dung I: Nguồn lực và hoạt đọng theo CNNV
|
|
|
|
|
|
Nội
dung II: Hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
II.
NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN PHÚC TRA:
2.3.
Ưu điểm chính:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.4.
Tồn tại chính:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.4.
Ý kiến của đơn vị được phúc tra
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
T/M. Đơn vị YTDP được
phúc tra
(Ký tên, đóng dấu)
|
T/M đoàn phúc tra
Trưởng đoàn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Thư ký
đoàn phúc tra
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BỘ
Y TẾ
BẢNG KIỂM TRA
Y TẾ DỰ PHÒNG SỬ DỤNG
CHO
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TỈNH/THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-BYT, ngày 11 tháng
9 năm 2012)
Tên
đơn vị...............................................................................................................................
Địa
chỉ (đường phố, xã, phường, thị trấn)..................................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện..............................................................................................................................
Tỉnh/thành
phố.........................................................................................................................
|
Ngày tháng năm 201….
Giám đốc đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG
I.
THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ:
1. Tên
đơn vị:...........................................................................................................................
2.
Họ và tên giám đốc đơn vị....................................................................................................
Số
điện thoại…………………………. di động……………………..E mail........................................
3. Địa
chỉ của đơn vị (đường phố xã phường thị trấn)................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện/thị
xã.....................................................................................................................
Tỉnh/thành
phố.........................................................................................................................
4. Thuộc
vùng (khoanh tròn vào một trong các vùng được liệt kê dưới đây)
1.
Vùng đồng bằng sông hồng
|
5.
Vùng duyên hải miền Trung
|
2.
Vùng Tây Bắc
|
6.
Tây Nguyên
|
3.
Vùng Đông Bắc
|
7.
Đông Nam bộ
|
4.
Vùng Bắc Trung bộ
|
8.
Đồng bằng sông Cửu long
|
5.
Hạng đơn vị (chọn 1 trong 5):
1.
Hạng I
|
£
|
4.
Hạng IV
|
£
|
2.
Hạng II
|
£
|
5.
Chưa phân hạng
|
£
|
3.
Hạng III
|
£
|
|
7.
Tổng số huyện/quận/thị xã thuộc tỉnh/TP................................................................................
8.
Tổng số xã/phường/thị trấn thuộc tỉnh/TP..............................................................................
9.
Dân số thuộc tỉnh/TP.................................................................................................. /người
10.
Diện tích tự nhiên thuộc tỉnh/TP.................................................................................... /km2
11. Đơn
vị thực hiện tự chủ/không tự chủ/tự chủ một phần........................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
II.
THÔNG TIN VỀ NHÂN LỰC CỦA ĐƠN VỊ (mỗi
cán bộ chỉ ghi nhận ở học hàm, học vị cao nhất)
Phân loại cán bộ - công chức
|
Biên chế (BC)
|
Hợp đồng (HĐ)
|
Tổng số
|
a)
Cán bộ Y: Cán bộ chuyên môn (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ (TSKH)
- Thạc
sĩ
- Chuyên
khoa II
- Chuyên
khoa I
- Bác
sĩ (bao gồm cả sau đại học)
- Y
sĩ
- Điều
dưỡng các loại
|
|
|
|
b)
Cán bộ Dược (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Chuyên
khoa II
- Chuyên
khoa I
- Dược
sĩ đại học (bao gồm cả sau đại học)
- Dược
sĩ trung học
- Dược
sơ học
|
|
|
|
c)
Cán bộ Y tế cộng cộng (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân (bao gồm cả sau đại học)
- Cao
đẳng
|
|
|
|
d)
Cử nhân, kỹ sư sinh học (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân (bao gồm cả sau đại học)
- Cao
đẳng
|
|
|
|
đ)
Cán bộ ngành khác
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân (bao gồm cả sau đại học)
- Cao
đẳng
- Trung
học
- Sơ
học
|
|
|
|
e)
Kỹ thuật viên các loại (CBCM)
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân
- Cao
đẳng
- Trung
học
- Sơ
học
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
III.
THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH *(Đơn
vị tính 1000 đ)
Nội dung
|
Năm 201...
|
Năm 201...
|
1.
Tổng các khoản thu (kể cả ngân sách
xây dựng cơ bản)
|
|
|
Trong đó (1 = 1a + 1b + 1c + 1d + 1đ + 1e)
|
1a.
Ngân sách Nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản
|
|
|
1b.
Ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động sự nghiệp
|
|
|
1c.
Các nguồn thu từ phí, lệ phí, dịch vụ
|
|
|
1d.
Ngân sách Nhà nước cấp từ chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
1đ.
Ngân sách Nhà nước cấp từ các dự án viện trợ (Trung ương)
|
|
|
2.
Tổng số các khoản chi
|
|
|
Trong đó
|
2a.
Chi cho nhân lực: (Gồm các mục: 100,101,102,104 trong mục lục ngân sách) hoặc
(gồm các mục mới 6000, 6050, 6100, 6200, 6300, 6400)
|
|
|
2b.
Chi cho hành chính
|
|
|
2c.
Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục cũ 119 hoặc mục mới 6650, 7000)
|
|
|
2d.
Chi cho xây dựng cơ bản
|
|
|
2e.
Chi cho mua sắm trang thiết bị
|
|
|
2g.
Chi cho duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng
|
|
|
2h.
Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị
|
|
|
2i.
Chi khác (ghi cụ thể)
|
|
|
PHẦN B
TIÊU CHUẨN KIỂM TRA
VÀ THANG ĐIỂM
I.
NGUỒN LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO CNNV 60 điểm
1.1.
CƠ SỞ HẠ TẦNG
14 điểm
Tiêu chuẩn
|
Nội dung
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Điểm kiểm tra
|
1
|
Đơn
vị có hệ thống nhà xây cấp I và cấp II kiến trúc theo tiêu chuẩn xây dựng,
đảm bảo dây chuyền hoạt động hợp lý:
|
|
|
|
- Đảm
bảo
|
2,0
|
- Không
đáp ứng tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Nhà cấp I và cấp II là nhà tầng và nhà mái bằng.
*
Bố trí các khu vực liên hoàn về xây dựng cơ sở hạ tầng, thuận tiện cho các
hoạt động YTDP: Khối hành chính, khối các khoa chuyên môn, khối tư vấn sức
khỏe, khám sức khỏe, khu phụ trợ (kho tàng, chăn nuôi…) - Kiểm tra theo nhóm
tiêu chuẩn V Thông tư số 23/2005/TT-BYT...
|
|
2
|
Khoa
(phòng) xét nghiệm đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế xây dựng.
|
|
|
|
- Đảm
bảo
|
2,0
|
- Không
đáp ứng tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 (điểm 2 nhóm tiêu chuẩn V)
phân hạng y tế dự phòng
|
|
3
|
Các
khu nhà không dột, không bị mốc, quét sơn hoặc vôi sạch
|
|
|
|
- Đạt
|
2,0
|
- Không
đạt tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Tối thiểu phải đạt được khối hành chính, các khoa phòng chuyên môn, khu xét
nghiệm phải đảm bảo yêu cầu trên.
|
|
4
|
Có
hệ thống xử lý chất thải lỏng, rắn hoặc hợp đồng với cơ quan môi trường đô
thị xử lý và tiêu hủy:
|
|
|
|
- Hệ
thống hoàn chỉnh hoạt động tốt
|
2,0
|
- Có
hệ thống, có hoạt động nhưng chưa chưa thường xuyên
|
1,0
|
- Có
nhưng không hoạt động hoặc không có
|
0,0
|
*
Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản pháp quy liên quan đến hệ thống xử lý chất
thải lỏng; các biên bản kiểm tra đầu ra chất thải lỏng của cơ quan kiểm định
môi trường; Kiểm tra thực tế vận hành, quan sát hệ thống xử lý chất thải
lỏng.
|
|
5
|
Có
môi trường cây xanh cảnh quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có hệ thống
cống rãnh tốt:
|
|
|
|
- Có
và đạt tiêu chuẩn trên
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
*
Quan sát, kiểm tra thực tế tại đơn vị
|
|
6
|
Có
hệ thống phòng cháy - chữa cháy và nhân viên thành thạo cách sử dụng
|
|
|
|
- Đạt
tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
- Không
có hệ thống phòng, chữa cháy, cán bộ không được tập huấn về phòng cháy, chữa
cháy
|
0,0
|
*
Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản quy định, hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy;
các biên bản kiểm tra định kỳ của đơn vị, cơ quan phòng cháy chữa cháy; kiểm
tra ngẫu nhiên thao tác của một số cán bộ như bảo vệ, cán bộ các khoa
phòng... về vận hành TTB, quy định phòng cháy, chữa cháy.
|
|
7
|
Khu
vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế:
|
|
|
|
- Đạt
tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
Kiểm
tra thực tế: chiếu sáng, đủ nước sử dụng, thường xuyên được làm vệ sinh bảo
đảm sạch sẽ. Trong nhà vệ sinh không có rác, mùi hôi, có thùng rác đạt tiêu
chuẩn.
|
|
|
Cộng
|
………
|
……..
|
..……
|
1.2
TRANG THIẾT BỊ:
|
4 điểm
|
8
|
Trang
thiết bị thiết yếu cho các phòng xét nghiệm theo nhiệm vụ, chức năng của đơn
vị phát huy tốt hiệu quả sử dụng.
|
|
|
|
- Đạt
(đầy đủ trang thiết bị xét nghiệm theo quy định)
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
*
Kiểm tra qua Sổ ghi xét nghiệm tập trung vào các xét nghiệm thuộc 2 nhóm vi
sinh vi rút, các xét nghiệm lý hóa, bảo đảm nhiệm vụ của các hoạt động PCD
|
|
9
|
Các
thiết bị được bảo dưỡng định kỳ, hoạt động và phát huy hiệu quả, có bảng hướng
dẫn sử dụng, nhân viên sử dụng thành thạo
|
|
|
|
- Đạt
các tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
đạt một trong các tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Kiểm tra lý lịch máy, hồ sơ sửa chữa, bảo dưỡng máy; Kiểm tra thực tế hiểu
biết và vận hành máy của một vài nhân viên.
|
|
|
Cộng
|
………
|
……..
|
..……
|
1.3.
CƠ CẤU LAO ĐỘNG VÀ TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ:
|
8
điểm
|
|
|
*
Kiểm tra danh sách tổng hợp CBVC của Phòng TCCB kèm theo bản sao các bằng
cấp, chứng chỉ
|
|
*
Thực hiện theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT Bộ Y tế về phân hạng
|
10
|
Giám
đốc và các Phó giám đốc:
|
2,0
|
|
|
1.1.
100% có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học
|
0,5
|
- 100%
có trình độ đại học, trong đó 30% có trình độ sau đại học
|
0,4
|
- 100%
có trình độ đại học
|
0,3
|
- <
100% có trình độ đại học
|
0,2
|
1.2.
100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp
|
0,5
|
- Dưới
100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp
|
0,25
|
1.3.
Từ 60% trở lên có chứng chỉ quản lý hành chính
|
0,5
|
- Dưới
60% có chứng chỉ quản lý hành chính
|
0,25
|
1.4.
Từ 60% trở lên ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là B
|
0,5
|
- Dưới
60% ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là trình độ B
|
0,25
|
11
|
Các
Trưởng phòng và Phó trưởng phòng:
|
2,0
|
|
|
- 100%
có trình độ đại học, trong đó trên 25% có trình độ sau đại học;
|
2,0
|
- Từ
60 đến 80% có trình độ đại học, còn lại là trung học
|
1,75
|
- Từ
50 đến < 60% có trình độ đại học, còn lại là trung học
|
1,5
|
- <
50% có trình độ đại học, còn lại là trung học
|
1,0
|
12
|
Các
Trưởng khoa và các Phó trưởng khoa:
|
2,0
|
|
|
- 100%
có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học;
|
2,0
|
- Dưới
60% có trình độ sau đại học, còn lại là đại học
|
1,75
|
- 100%
có trình độ đại học
|
1,5
|
-
Còn cán bộ trung học làm trưởng, phó khoa
|
1,0
|
13
|
Cơ
cấu lao động: - Tỷ lệ cán bộ chuyên
môn/lao động khác (cán bộ chuyên môn: cán bộ y, dược, y tế công cộng, kỹ
thuật viên các loại, điều dưỡng, Cn. sinh học; còn lại là lao động khác)
|
2,0
|
|
|
+
Từ 60% đến 80%
|
2,0
|
+
Từ 40% đến 59%
|
1,5
|
+
< 40%
|
1,0
|
|
Cộng
|
…….
|
……..
|
……..
|
1.4
ĐÀO TẠO:
|
6
điểm
|
14
|
Đơn
vị tổ chức các khóa đào tạo hoặc cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo liên
tục/đào tạo tại chỗ hàng năm để cập nhật kiến thức, kỹ năng cho cán bộ viên
chức (CBVC):
|
|
|
|
- Có
³ 30% CBVC được đào tạo lại.
|
2,0
|
- Có
15 đến < 30% CBVC được đào tạo lại.
|
1,5
|
- Có
< 15% CBVC được đào tạo lại.
|
1,0
|
- Không
có.
|
0,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch đào tạo, chương trình đào tạo, danh sách học viên đã đào tạo,
báo cáo tổng kết từng khóa đào tạo.
|
|
15
|
Đơn
vị cử cán bộ công chức đi học các khóa đào tạo nâng cao văn bằng Bác sĩ, Dược
sĩ, sau đại học (CK I, CK II, Thạc Sỹ, Tiến sỹ...)
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không có
|
1,0
|
*
Kiểm tra quyết định lưu cử CBVC đi học.
|
|
16
|
Đơn
vị tổ chức đào tạo/phối hợp đào tạo cho tuyến dưới hoặc đào tạo theo nhu cầu
của các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác trong tỉnh
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không.
|
1,0
|
*
Kiểm tra danh sách học viên đã đào tạo.
|
|
|
Cộng
|
……
|
……
|
……
|
1.5.
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:
|
4
điểm
|
17
|
Có
các đề tài NCKH
|
|
|
|
- Có
³ 3 đề tài cấp cơ sở cho tối đa 0.7 điểm. Nếu dưới 3
đề tài thì mỗi đề tài 0.2 điểm. Không có đề tài = 0.0.
|
0,7
|
- Có
đề tài cấp ngành, cấp bộ/tỉnh. Nếu có tham gia đề tài cho 0.7 điểm. Không có
= 0.0
|
0,7
|
- Có
đề tài cấp Nhà nước. Nếu có tham gia đề tài cho 0.6 điểm. Không có = 0.0
|
0,6
|
*
Lưu ý: các nội dung tính điểm độc
lập, tối đa tiêu chuẩn này được 2.0
* Kiểm tra quyết định phê duyệt và quyết định nghiệm thu đề tài NCKH. Chỉ
tính các đề tài đã được nghiệm thu và các vấn đề đang triển khai đúng tiến
độ.
|
|
18
|
Tổ
chức Hội nghị khoa học/báo cáo chuyên đề, sáng kiến cải tiến hàng năm theo
Điều lệ hoạt động và nhiệm vụ, chức năng của đơn vị:
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
- Không
đầy đủ
|
1,0
|
*
Kiểm tra biên bản hội nghị khoa học/ BC chuyên đề, danh sách CBCNVC tham
gia...
|
|
|
Cộng
|
……..
|
…….
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
CHỈ ĐẠO TUYẾN - TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC: 8 điểm
19
|
Xây
dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá công tác chỉ đạo tuyến hàng quý,
năm
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
- Không
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch đã được phê duyệt.
*
Kiểm tra báo cáo kết quả thực hiện chỉ đạo tuyến.
|
|
20
|
Có
lãnh đạo đơn vị, trưởng phó khoa, trưởng phó phòng và cán bộ xuống tuyến dưới
để chỉ đạo tuyến
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch chỉ đạo tuyến; danh sách phân công, báo cáo kết quả định
kỳ.
|
|
21
|
Đơn
vị trong năm có văn bản chỉ đạo tuyến, văn bản thông báo những sai sót chuyên
môn (nếu có) cho tuyến dưới
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không
|
1,0
|
*
Kiểm tra văn bản chỉ đạo tuyến lưu.
*
Kiểm tra các thông báo lưu
|
|
22
|
Đơn
vị trong năm có kế hoạch truyền thông PC các bệnh dịch cho cộng đồng, tổ chức
in/nhận tài liệu truyền thông, cấp phát và tuyên truyền
|
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
2,0
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch tuyên truyền trong năm.
*
Kiểm tra các tài liệu tuyên truyền in/nhận từ tuyến trên cấp
|
|
|
Cộng
|
……..
|
……
|
…….
|
1.7
PHÒNG BỆNH VÀ CSSK CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG:
|
4
điểm
|
|
23
|
Thực
hiện đơn vị không thuốc lá
Cán
bộ, nhân viên không hút thuốc lá trong cơ quan, có bảng cấm hút thuốc lá.
|
|
|
|
|
- Đạt
|
2,0
|
|
- Không
đạt (có người hút thuốc lá).
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế
|
|
|
24
|
Đơn
vị có thực hiện chăm sóc sức khỏe cho cán bộ công nhân viên chức:
|
|
|
|
|
1.
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm:
|
|
|
- Có
từ 50 % CBCNV trở lên
|
2,0
|
|
- Có
nhưng đạt dưới 50% CBCNV cơ quan
|
1,0
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch khám sức khỏe trong năm và báo cáo theo dõi kết quả khám
sức khỏe cho CBVC. Hợp đồng khám sức khỏe với cơ quan, tổ chức KSK
|
|
|
|
Cộng
|
……..
|
…….
|
……
|
|
1.8
HỢP TÁC QUỐC TẾ:
|
2
điểm
|
|
25
|
Đơn
vị trực tiếp hoặc tham gia triển khai đề án hợp tác quốc tế về chuyên môn,
nghiên cứu khoa học, đào tạo, đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị
|
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
|
- Không
|
1,0
|
|
*
Xem quyết định phê duyệt chương trình dự án, báo cáo kết quả thực hiện (chỉ
tính các Chương trình - Dự án đang triển khai trong năm).
|
|
|
|
Cộng
|
……...
|
……...
|
……..
|
|
1.9
QUẢN LÝ KINH TẾ TRONG ĐƠN VỊ:
|
8.0 điểm
|
|
26
|
Quản
lý, sử dụng các nguồn ngân sách của nhà nước, phí, lệ phí, viện trợ... theo
đúng quy định của nhà nước
|
|
|
|
|
- Đảm
bảo đúng
|
2,0
|
|
- Có
sai sót
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra văn bản liên quan đến quản lý sử dụng nguồn ngân sách. Biên bản kiểm
toán (nếu có). Hỏi nhân viên làm nghiệp vụ về việc hiểu biết các văn bản đó.
Kiểm tra trên so sách thực tế.
|
|
|
27
|
Tài
sản, thiết bị máy móc đều được thể hiện trên sổ sách và giao trách nhiệm quản
lý cho từng cá nhân
|
|
|
|
|
- Đảm
bảo đúng
|
2,0
|
|
- Có
sai sót
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra sổ quản lý và giao nhận trang thiết bị tại một số khoa và kiểm tra
so sánh ngẫu nhiên 1 số máy.
|
|
|
28
|
Sử
dụng vật tư, tài sản dựa trên định mức và tiết kiệm:
|
|
|
|
|
1.
Đơn vị có xây dựng định mức vật tư tiêu hao cho các khoa, phòng
|
|
|
- Có
|
0,7
|
|
- Không
đầy đủ
|
0,5
|
|
2.
Cấp phát sử dụng dựa trên định mức theo quy định
|
|
|
- Có
|
0,7
|
|
- Không
đầy đủ.
|
0,5
|
|
3.
Có các biện pháp chống lãng phí và thực hành tiết kiệm
|
|
|
- Có
|
0,6
|
|
- Không
đầy đủ
|
0,4
|
|
* Lưu
ý: các nội dung tính điểm độc lập, tổng điểm tiêu chuẩn này tối đa là 2.0
*
Kiểm tra xem sổ sách xây dựng định mức của đơn vị, các văn bản liên quan.
|
|
|
29
|
Tạo
thêm nguồn kinh phí từ các hoạt động dịch vụ và thu phí của đơn vị tăng hơn
năm trước:
|
|
|
|
|
- ³ 10%
|
2,0
|
|
- <10%
|
1,5
|
|
-
Không tăng
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra so sánh đối chiếu với, số liệu năm trước.
|
|
|
|
*
ĐIỂM TRỪ:
|
|
|
|
|
1.
Sai phạm về quản lý, sử dụng kinh phí làm thất thoát ngân sách nhà nước, có
kết luận của thanh tra.
|
- 1,0
|
|
Xem
có quyết định của các cấp có thẩm quyền sẽ bị trừ điểm
|
|
|
2.
Thu phí không đúng với quy định của Bộ Tài chính cho phép theo Thông tư 232
và các quy định về thu dịch vụ
|
- 1,0
|
|
*
Kiểm tra có bảng giá niêm yết công khai đặt ở nơi dễ nhìn, dễ đọc và chứng từ
hoá đơn.
|
|
|
1.10
CÔNG TÁC KẾ HOẠCH
|
2
điểm
|
|
30
|
Đơn
vị có xây dựng kế hoạch hoạt động quý/6 tháng/9 tháng/ năm trên cơ sở nhiệm
vụ, chức năng của đơn vị; có xác định các vấn đề ưu tiên cần giải quyết; tổ
chức thực hiện kế hoạch và định kỳ đánh giá kết quả thục hiện kế hoạch; thực
hiện báo cáo giá kết quả thực hiện kế hoạch quý/ 6 tháng/ 9 tháng/năm đầy đủ
cho Sở Y tế, Bộ Y tế (Cục YTDP)
|
|
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra bằng chứng thực hiện:
-
Kế hoạch hoạt động của đơn vị quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm
-
Các báo cáo kết quả thực hiện quý/6 tháng/ 9 tháng/1 năm về Sở Y tế, Cục YTDP
-
Chú ý kết quả thực hiện các nội dung ưu tiên của đơn vị
|
|
|
31
|
Các
khoa, phòng có xây dựng kế hoạch hoạt động chi tiết theo quý, 6 tháng, 9
tháng/ năm trên cơ sở kế hoạch hoạt động của đơn vị; kế hoạch hoạt động năm
được lãnh đạo đơn vị phê duyệt; có sơ kết đánh giá thực hiện kế hoạch và báo
cáo đầy đủ cho đơn vị để báo cáo cấp trên theo quy định:
|
|
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
Kiểm
tra bằng chứng thực hiện:
-
Kiểm tra thực tế tại một số khoa/phòng Kế hoạch hoạt động của khoa/phòng
trong năm, Các báo cáo kết quả thực hiện quý/ 6 tháng/ 1 năm
|
|
|
|
Cộng
|
…….
|
……
|
…….
|
|
|
Cộng
I (Nguồn lực và hoạt động theo CNNV)
|
60
|
……
|
…….
|
|
II.
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN
|
40
điểm
|
|
2.1
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
|
40
điểm
|
|
32
|
KHOA
KIỂM SOÁT BỆNH TRUYỀN NHIỄM - VẮC XIN (6 điểm)
|
|
|
|
|
1-
Có kế hoạch phòng chống dịch chủ động ngay từ đầu năm, có chỉ tiêu cụ thể cho
từng bệnh và các biện pháp thực hiện.
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung và đạt 70-80% chỉ tiêu KH năm
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đạt đủ các nội dung và đạt < 70% chỉ tiêu KH năm
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch năm, chú ý đến kế hoạch phòng chống dịch chủ động các chỉ
tiêu và mục tiêu cụ thể cho từng bệnh
|
|
|
2
- Thực hiện tốt công tác giám sát phát hiện và xử lý kịp thời các vụ dịch,
không để dịch lan rộng, kéo dài (số mắc và tử vong giảm so với cùng kỳ năm
trước).
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Chưa
đạt đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra báo cáo kết quả các đợt công tác giám sát. Số vụ dịch bệnh xảy ra
trên địa bàn trong năm, thời gian của vụ dịch từ khi bắt đầu đến khi kết
thúc, so sánh tỷ lệ mắc/chết với cùng kỳ năm trước.
|
|
|
*
Điểm trừ: Trừ 1 điểm của mục 32 nếu để xảy ra dịch (có công bố dịch)
|
- 1
|
|
3-
Có đầy đủ sổ theo dõi, thống kê, báo cáo, có bản đồ theo dõi dịch tễ, lưu trữ
số liệu và tình hình dịch hàng năm
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra sổ sách ghi chép thực tế của đơn vị, bản đồ, biểu đồ dịch…
|
|
|
4-
Thực hiện tốt các dự án, mục tiêu thuộc chương trình quốc gia thanh toán một
số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm.
|
|
|
- Đạt
đủ các mục tiêu chuyên môn dự án, CTQGTTMSBXH đề ra
|
1,0
|
|
- Không
đạt 1 chương trình, dự án
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu so sánh với mục tiêu, chỉ
tiêu dự án, chương trình giao
|
|
|
5-
Thực hiện tốt quy chế thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm gây dịch (Theo
Thông tư số 48/2010/TT-BYT của Bộ Y tế)
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
-
Không đạt
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế số lấn báo cáo tuần, tháng, quý, năm, báo cáo đột xuất, báo
cáo ngày, báo cáo dịch
|
|
|
6-
Có kế hoạch và triển khai các hoạt động về vắc xin và sinh phẩm trong công tác
phòng chống dịch bệnh
|
|
|
-
Đạt được mục tiêu TCMR giao
|
1,0
|
|
-
Không đạt
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra tỷ lệ % đạt TCMR
|
|
|
*
Điểm trừ để xảy ra tai biến vắc xin (50% số điểm đạt được của mục này)
|
|
|
33
|
KHOA
SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP (6 điểm)
|
|
|
|
|
1.
Giám sát tốt môi trường lao động theo kế hoạch năm. Có phối hợp với Trung tâm
y tế lao động Bộ, ngành, quản lý môi trường lao động theo lãnh thổ.
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,25
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch năm và các báo cáo kết quả các đợt giám sát môi trường lao
động của đơn vị
|
|
|
2.
Quản lý đầy đủ mạng lưới y tế cơ sở nhà máy, xí nghiệp trong phạm vi được
giao quản lý (nhà máy của các Bộ, ngành, địa phương).
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra danh sách nhà máy, xí nghiệp của các Bộ, ngành, địa phương tại địa
phương do đơn vị lập để quản lý
|
|
|
3.
Tổ chức khám bệnh nghề nghiệp theo chỉ tiêu kế hoạch năm.
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
-
Không đạt
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra danh sách cán bộ công nhân viên được tổ chức khám bệnh nghề nghiệp
theo chỉ tiêu kế hoạch năm
|
|
|
4.
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ theo chỉ tiêu kế hoạch
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
-
Không đạt
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra danh sách cán bộ công nhân viên được tổ chức khám sức khỏe định ký
theo chỉ tiêu kế hoạch năm
|
|
|
5.
Giám sát chặt chẽ các hóa chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động và
hướng dẫn các địa phương các biện pháp xử lý ban đầu khi bị nhiễm độc
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra các báo cáo giám sát và hướng dẫn các biện pháp xử lý
|
|
|
6.
Triển khai thực hiện và giám sát các hoạt động phòng chống, tai nạn thương
tích, xây dựng cộng đồng an toàn tại địa phương
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
-
Không đạt
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra các báo cáo thực hiện và giám sát các hoạt động PCTNTT và xây dựng
CĐAT tại địa phương
|
|
|
7.
Triển khai thực hiện các chương trình, dự án liên quan đến sức khỏe nghề
nghiệp và phòng chống TNTT
|
|
|
- Đạt
mục tiêu, chỉ tiêu chương trình, dự án
|
0,5
|
|
-
Không đạt
|
0,25
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
* Kiểm
tra kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu chương trình, dự án so sánh với
mục tiêu, chỉ tiêu chương trình, dự án giao cho địa phương
|
|
|
34
|
KHOA
SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG (6 điểm)
|
|
|
|
|
1.
Kiểm tra vệ sinh các nguồn cấp nước, các công trình vệ sinh cho người dân
theo kế hoạch
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thông qua các báo cáo kiểm tra
|
|
|
2.
Kiểm tra, đánh giá, hướng dẫn người dân thực hiện các biện pháp xử lý chất
thải theo kế hoạch.
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thông qua các báo cáo kiểm tra và hướng dẫn
|
|
|
3.
Quản lý y tế trường học: Kiểm tra vệ sinh học đường, chăm sóc sức khỏe học
sinh theo kế hoạch.
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thông qua các báo cáo kiểm tra
|
|
|
4.
Tuyên truyền giáo dục nhân dân thực hiện vệ sinh môi trường, xử lý chất thải,
nước trên địa bàn.
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thông qua các tài liệu tuyên truyền, hình thức tuyên truyền, số lượt
tuyên truyền giáo dục thực hiện trong năm.
|
|
|
5.
Phối hợp với các ngành có liên quan triển khai xây dựng phong trào Làng văn hóa
sức khỏe
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra chỉ tiêu làng văn hóa sức khỏe so với năm trước, các tài liệu văn
bản liên quan đến sự phối hợp với các ngành
|
|
|
6. Triển khai thực hiện
các chương trình, dự án liên quan đến sức khỏe môi trường và sức khỏe trường
học đúng kế hoạch
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra báo cáo kết quả đánh giá thực hiện các chỉ tiêu, mục tiêu các chương
trình, dự án
|
|
|
35
|
KHOA
DINH DƯỠNG CỘNG ĐỒNG (4 điểm)
|
|
|
|
|
1.
Có bản kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng được UBND tỉnh
phê duyệt và có kế hoạch triển khai hàng năm
|
|
|
- Có
đầy đủ
|
2,0
|
|
- Có
nhưng không đầy đủ (thiếu KHCL hoặc KHTKHN)
|
1,0
|
|
- Không
có
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra cụ thể bán KHCL và kế hoạch triển khai hàng năm
|
|
|
2.
Thực hiện công tác điều tra, giám sát dinh dưỡng trên địa bàn
|
|
|
- Có
thực hiện
|
1,0
|
|
- Thực
hiện không đầy đủ
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra các B/C kết quả giám sát, điều tra
|
|
|
3.
Triển khai hoạt động phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng trên địa bàn và các
hoạt động khác
|
|
|
- Có
triển khai
|
1,0
|
|
- Có
triển khai những thực hiện không đầy đủ
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra báo cáo kết quả triển khai
|
|
|
36
|
KHOA
SỐT RÉT - BƯỚU CỔ (6 điểm)
|
|
|
|
|
1.
Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện tốt các hoạt động phòng chống
SR, bướu cổ trên địa bàn
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung và đạt 70-80% chỉ tiêu KH năm
|
2,0
|
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung và đạt <70% chỉ tiêu KH năm
|
1,0
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch năm và kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu SR, BC so
với cùng kỳ năm trước của đơn vị
|
|
|
*
Điểm trừ 1 điểm: để xảy ra dịch sốt rét (có công bố dịch)
|
-1
|
|
2.
Giám sát véc tơ sốt rét, bệnh KST đạt chỉ tiêu.
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
2,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra qua các báo cáo giám sát véc tơ, bệnh KST của các khoa phòng trong
đơn vị
|
|
|
3.
Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo, thống kê.
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Chưa đạt
|
1,0
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế số lần báo cáo tuần, tháng, quý, năm; báo cáo đột xuất, báo
cáo ngày, báo cáo dịch
|
|
|
37
|
KHOA
KIỂM DỊCH Y TẾ (6 điểm)
|
|
|
|
|
1.
Tổ chức tốt các hoạt động kiểm dịch y tế, công tác giám sát và xử lý y tế các
đối tượng qua cửa khẩu theo đúng quy định
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
2,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế tại cửa khẩu về cán bộ, phương tiện, trang thiết bị, hóa
chất ....phục vụ cho công tác kiểm dịch tùy theo tính chất từng cửa khẩu
|
|
|
2.
Kiểm tra, giám sát thực hiện các biện pháp vệ sinh phòng bệnh đối với các cơ
sở chế biến và cung ứng thực phẩm, đồ uống, nước sinh hoạt, phương tiện vận
chuyển ở khu vực biên giới theo kế hoạch.
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thông qua các báo cáo giám sát
|
|
|
3.
Có tổ chức thực hiện các biện pháp phòng chống véc tơ truyền bệnh phải kiểm dịch
|
|
|
-
Có
|
1,0
|
|
-
Không có
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra các báo cáo tổ chức thực hiện PC véc tơ theo kế hoạch năm đề ra.
|
|
|
4.
Tổ chức tốt việc thu phí và lệ phí kiểm dịch theo quy định.
|
|
|
-
Đạt (số thu năm nay cao hơn năm trước)
|
1,0
|
|
- Không
đạt (số thu năm nay thấp hơn năm trước hoặc bằng)
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế sổ sách, báo cáo kết quả thu phí
|
|
|
5.
Triển khai thực hiện các chương trình, dự án thuộc lĩnh vực kiểm dịch y tế
theo đúng kế hoạch
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
* Kiểm
tra thực tế kết quả tham gia các chương trình, dự án: xây dựng kế hoạch, cử
cán bộ tham gia các lớp tập huấn do tuyến trên tổ chức, tài chính…
|
|
|
38
|
KHOA
XÉT NGHIỆM (6 điểm)
|
|
|
|
|
1.
Thành lập các labo kỹ thuật riêng biệt theo từng lĩnh vực. Thực hiện chỉ tiêu
kế hoạch xét nghiệm. Phục vụ kịp thời các xét nghiệm theo yêu cầu chuyên môn
của các Khoa.
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,25
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế hệ thống labo, kết quả thực hiện các chỉ tiêu XN theo kế
hoạch.
|
|
|
2.
Tỷ lệ các xét nghiệm đạt tiêu chuẩn kiểm tra do các phòng xét nghiệm chuyên
sâu của các Viện hệ y tế dự phòng kiểm tra như sau
|
|
|
a)
Xét nghiệm vi sinh, xét nghiệm ký sinh trùng:
|
|
|
- Đạt
70 đến 80%
|
0,5
|
|
- Dưới
70%
|
0,25
|
|
b)
Xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm:
|
|
|
- Đạt
70 đến 80%
|
0,5
|
|
- Dưới
70%
|
0,25
|
|
c)
Xét nghiệm hóa-lý, sinh hóa, huyết học:
|
|
|
- Đạt
70 đến 80%
|
0,5
|
|
- Dưới
70%
|
0,25
|
|
3.
Thực hiện đào tạo, bồi dưỡng xét nghiệm cho tuyến dưới và các đối tượng khác
theo kế hoạch
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra báo cáo kết quả đào tạo: số lớp, số học viên, nội dung đào tạo....
|
|
|
4.
Có kế hoạch thực hiện kiểm tra tuyến trước theo thường quy kỹ thuật, giúp đỡ
kịp thời để đảm bảo chất lượng xét nghiệm. Có theo dõi và báo cáo sai sót
chuyên môn ở cấp huyện/quận, có các báo cáo phân tích nguyên nhân và biện
pháp phòng ngừa mỗi khi có sai sót xảy ra.
|
|
|
- Có
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Chưa
có đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Xem báo cáo kiểm tra, chỉ đạo, phân tích nguyên nhân, sai sót đối với tuyến
trước và biện pháp khắc phục....
|
|
|
5.
Quản lý chất lượng xét nghiệm:
|
|
|
5.1.
Phân công trách nhiệm cụ thể, rõ ràng cho từng người trong khoa, phòng. Có
người giám sát kết quả xét nghiệm;
|
|
|
- Đạt
|
0,5
|
|
- Không
đạt
|
0,25
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra quyết định hoặc bảng phân công cụ thể
|
|
|
5.2.
Đủ quy định và hướng dẫn gồm:
|
|
|
a)
Quy định chung về chức năng và nhiệm vụ của phòng xét nghiệm;
|
|
|
b)
Quy trình thực hành thao tác kỹ thuật chuẩn;
|
|
|
c)
Quy định và hướng dẫn về bảo hộ lao động;
|
|
|
d)
Hướng dẫn xử lý các sự cố đối với phòng xét nghiệm;
|
|
|
đ)
Quy định về tiếp nhận, đóng gói, bảo quản và vận chuyển mẫu, thanh lý mẫu,
hủy mẫu, trả lời kết quả;
|
|
|
e)
Quy định và hướng dẫn quản lý thông tin, bảo quản hồ sơ phòng xét nghiệm một
cách an toàn, bảo mật.
|
|
|
- Có
đủ
|
0,5
|
|
- Chưa
có đủ
|
0,25
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
* Kiểm
tra các văn bản quy định, quy trình, hướng dẫn cụ thể, có ký tên, dấu của cơ
quan có thẩm quyền
|
|
|
6.
Đối với khoa/phòng xét nghiệm/thí nghiệm vi rút, vi khuẩn và hóa học phải đạt
An toàn sinh học theo cấp độ, An toàn hóa học do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền cấp theo quy định của pháp luật
|
|
|
- Có
giấy chứng nhận ATSH, có tủ An toàn hoá học
|
1,0
|
|
- Không
có giấy chứng nhận ATSH
|
0,25
|
|
*
Kiểm tra bằng chứng theo Nghị định số 92/2010/NĐ-CP vệ an toàn sinh học và
các văn bản quy định về ATHH
|
|
|
|
Cộng
II (Hoạt động chuyên môn)
|
40
|
…….
|
……
|
|
|
Tổng
cộng (I+II)
|
100
|
…….
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ
Y TẾ
BẢNG KIỂM TRA
Y TẾ DỰ PHÒNG SỬ DỤNG
CHO
TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG BỆNH XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3275/QĐ-BYT, ngày 11 tháng 9 năm 2012)
Tên
đơn vị...............................................................................................................................
Địa
chỉ (đường phố, xã, phường, thị trấn)..................................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện..............................................................................................................................
Tỉnh/thành
phố.........................................................................................................................
|
Ngày tháng năm 201….
Giám đốc đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG
I.
THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ:
1. Tên
đơn vị:...........................................................................................................................
2.
Họ và tên giám đốc đơn vị....................................................................................................
Số
điện thoại…………………………. di động……………………..E mail........................................
3. Địa
chỉ của đơn vị (đường phố xã phường thị trấn)................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện/thị
xã.....................................................................................................................
Tỉnh/thành
phố.........................................................................................................................
4. Thuộc
vùng (khoanh tròn vào một trong các vùng được liệt kê dưới đây)
1.
Vùng đồng bằng sông hồng
|
5.
Vùng duyên hải miền Trung
|
2.
Vùng Tây Bắc
|
6.
Tây Nguyên
|
3.
Vùng Đông Bắc
|
7.
Đông Nam bộ
|
4.
Vùng Bắc Trung bộ
|
8.
Đồng bằng sông Cửu long
|
5.
Hạng đơn vị (chọn 1 trong 5):
1.
Hạng I
|
£
|
4.
Hạng IV
|
£
|
2.
Hạng II
|
£
|
5.
Chưa phân hạng
|
£
|
3.
Hạng III
|
£
|
|
6. Đơn vị thực hiện tự chủ/không tự chủ/tự chủ một
phần............................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
II.
THÔNG TIN VỀ NHÂN LỰC CỦA ĐƠN VỊ (mỗi
cán bộ chỉ ghi nhận ở học hàm, học vị cao nhất)
Phân loại cán bộ - công chức
|
Biên chế (BC)
|
Hợp đồng (HĐ)
|
Tổng số
|
a)
Cán bộ Y: Cán bộ chuyên môn (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ (TSKH)
- Thạc
sĩ
- Chuyên
khoa II
- Chuyên
khoa I
- Bác
sĩ (bao gồm cả sau đại học)
- Y
sĩ
- Điều
dưỡng các loại
|
|
|
|
b)
Cán bộ Dược (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Chuyên
khoa II
- Chuyên
khoa I
- Dược
sĩ đại học (bao gồm cả sau đại học)
- Dược
sĩ trung học
- Dược
sơ học
|
|
|
|
c)
Cán bộ Y tế công cộng (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân (bao gồm cả sau đại học)
-
Cao đẳng
|
|
|
|
d)
Cử nhân, kỹ sư sinh học (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân (bao gồm cả sau đại học)
- Cao
đẳng
|
|
|
|
đ)
Cán bộ ngành khác
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân (bao gồm cả sau đại học)
- Cao
đẳng
- Trung
học
- Sơ
học
|
|
|
|
e)
Kỹ thuật viên các loại (CBCM)
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân
- Cao
đẳng
- Trung
học
- Sơ
học
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
III.
THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH *(Đơn
vị tính 1000 đ)
Nội dung
|
Năm 201...
|
Năm 201...
|
1.
Tổng các khoản thu (kể cả ngân sách
xây dựng cơ bản)
|
|
|
Trong đó (1 = 1a + 1b + 1c + 1d + 1đ + 1e)
|
1a.
Ngân sách Nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản
|
|
|
1b.
Ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động sự nghiệp
|
|
|
1c.
Các nguồn thu từ phí, lệ phí, dịch vụ
|
|
|
1d.
Ngân sách Nhà nước cấp từ chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
1đ.
Ngân sách Nhà nước cấp từ các dự án viện trợ (Trung ương)
|
|
|
2.
Tổng số các khoản chi
|
|
|
Trong đó
|
2a.
Chi cho nhân lực: (Gồm các mục: 100,101,102,104 trong mục lục ngân sách) hoặc
(gồm các mục mới 6000, 6050, 6100, 6200, 6300, 6400)
|
|
|
2b.
Chi cho hành chính
|
|
|
2c.
Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục cũ 119 hoặc mục mới 6650, 7000)
|
|
|
2d.
Chi cho xây dựng cơ bản
|
|
|
2e.
Chi cho mua sắm trang thiết bị
|
|
|
2g.
Chi cho duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng
|
|
|
2h.
Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị
|
|
|
2i.
Chi khác (ghi cụ thể)
|
|
|
PHẦN B
TIÊU CHUẨN KIỂM TRA
VÀ THANG ĐIỂM
I.
NGUỒN LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO CNNV 60 điểm
1.1.
CƠ SỞ HẠ
TẦNG
14.0 điểm
Tiêu chuẩn
|
Nội dung
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Điểm kiểm tra
|
1
|
Đơn
vị có hệ thống nhà xây cấp I và cấp II kiến trúc theo tiêu chuẩn xây dựng,
đảm bảo dây chuyền hoạt động hợp lý:
|
|
|
|
- Đảm
bảo
|
2,0
|
- Không
đáp ứng tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Nhà cấp I và cấp II là nhà tầng và nhà mái bằng.
*
Bố trí các khu vực liên hoàn về xây dựng cơ sở hạ tầng, thuận tiện cho các
hoạt động YTDP: Khối hành chính, khối các khoa chuyên môn, khối tư vấn sức
khỏe, khám sức khỏe, khu phụ trợ (kho tàng, chăn nuôi…) - Kiểm tra theo nhóm
tiêu chuẩn V Thông tư số 23/2005/TT-BYT...
|
|
2
|
Khoa
(phòng) xét nghiệm đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế xây dựng.
|
|
|
|
- Đảm
bảo
|
2,0
|
- Không
đáp ứng tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 (điểm 2 nhóm tiêu chuẩn V)
phân hạng y tế dự phòng
|
|
3
|
Các
khu nhà không dột, không bị mốc, quét sơn hoặc vôi sạch
|
|
|
|
- Đạt
|
2,0
|
- Không
đạt tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Tối thiểu phải đại được khối hành chính, các khoa phòng chuyên môn, khu xét
nghiệm phải đảm bảo yêu cầu trên.
|
|
4
|
Có
hệ thống xử lý chất thải lỏng, rắn hoặc hợp đồng với cơ quan môi trường đô
thị xử lý và tiêu hủy:
|
|
|
|
- Hệ
thống hoàn chỉnh hoạt động tốt
|
2,0
|
- Có
hệ thống, có hoạt động nhưng chưa chưa thường xuyên
|
1,0
|
- Có
nhưng không hoạt động hoặc không có
|
0,0
|
*
Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản pháp quy liên quan đến hệ thống xử lý chất
thải lỏng; các biên bản kiểm tra đầu ra chất thải lỏng của cơ quan kiểm định
môi trường; Kiểm tra thực tế vận hành, quan sát hệ thống xử lý chất thải
lỏng.
|
|
5
|
Có
môi trường cây xanh cảnh quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có hệ thống
cống rãnh tốt và hệ thống cung cấp nước sạch theo tiêu chuẩn
|
|
|
|
- Có
và đạt tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
|
1,0
|
*
Quan sát, kiểm tra thực tế tại đơn vị
|
|
6
|
Có
hệ thống phòng cháy - chữa cháy và nhân viên thành thạo cách sử dụng
|
|
|
|
- Đạt
tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
*
Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản quy định, hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy;
các biên bản kiểm tra định kỳ của đơn vị, cơ quan phòng cháy chữa cháy; kiểm
tra ngẫu nhiên thao tác của một số cán bộ như bảo vệ, cán bộ các khoa
phòng... về vận hành TTB, quy định phòng cháy, chữa cháy.
|
|
7
|
Khu
vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế:
|
|
|
|
- Đạt
tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
Kiểm
tra thực tế: chiếu sáng, đủ nước sử dụng, thường xuyên được làm vệ sinh bảo
đảm sạch sẽ. Trong nhà vệ sinh không có rác, mùi hôi, có thùng rác đạt tiêu
chuẩn.
|
|
|
Cộng
|
………
|
……..
|
..……
|
1.2
TRANG THIẾT BỊ:
|
4.0
điểm
|
8
|
Trang
thiết bị thiết yếu cho các phòng xét nghiệm theo nhiệm vụ, chức năng của đơn
vị phát huy tốt hiệu quả sử dụng.
|
|
|
|
- Đạt
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
*
Kiểm tra qua sổ ghi xét nghiệm tập trung vào các xét nghiệm của các khoa
chuyên môn, bảo đảm nhiệm vụ của các hoạt động chuyên môn của đơn vị
|
|
9
|
Các
thiết bị được bảo dưỡng định kỳ, hoạt động và phát huy hiệu quả, có bảng hướng
dẫn sử dụng, nhân viên sử dụng thành thạo
|
|
|
|
- Đạt
các tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
đạt một trong các tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Kiểm tra lý lịch máy, hồ sơ sửa chữa, bảo dưỡng máy; Kiểm tra thực tế hiểu
biết và vận hành máy của một vài nhân viên.
|
|
|
Cộng
|
………
|
……..
|
..……
|
|
|
|
|
|
|
|
13.
CƠ CẤU LAO ĐỘNG VÀ TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ: 8 điểm
*
Kiểm tra danh sách tổng hợp CBVC của Phòng TCCB kèm theo bản sao các bằng cấp,
chứng chỉ (Thực hiện theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT Bộ Y tế về phân hạng)
10
|
Giám
đốc và các Phó giám đốc:
|
2,0
|
|
|
1.1.
100% có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học
|
0,5
|
- 100%
có trình độ đại học, trong đó 30% có trình độ sau đại học
|
0,4
|
- 100%
có trình độ đại học
|
0,3
|
- <
100% có trình độ đại học
|
0,2
|
1.2.
100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp
|
0,5
|
- Dưới
100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp
|
0,25
|
1.3.
Từ 60% trở lên có chứng chỉ quản lý hành chính
|
0,5
|
- Dưới
60% có chứng chỉ quản lý hành chính
|
0,25
|
1.4.
Từ 60% trở lên ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là B
|
0,5
|
- Dưới
60% ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là trình độ B
|
0,25
|
11
|
Các
Trưởng phòng và Phó trưởng phòng:
|
2,0
|
|
|
- 100%
có trình độ đại học, trong đó trên 25% có trình độ sau đại học;
|
2,0
|
- 60
- 80% có trình độ đại học, còn lại là trung học
|
1,75
|
- 50
- < 60% có trình độ đại học, còn lại là trung học
|
1,5
|
- <
50% có trình độ đại học, còn lại là trung học
|
1,0
|
12
|
Các
Trưởng khoa và các Phó trưởng khoa:
|
2,0
|
|
|
- 100%
có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học;
|
2,0
|
- Dưới
60% có trình độ sau đại học, còn lại là đại học
|
1,75
|
- 100%
có trình độ đại học
|
1,5
|
-
Còn cán bộ trung học làm trưởng, phó khoa
|
1,0
|
13
|
Cơ
cấu lao động: - Tỷ lệ cán bộ chuyên
môn/lao động khác (cán bộ chuyên môn: cán bộ y, dược, y tế công cộng, kỹ
thuật viên các loại, điều dưỡng, Cn. sinh học; còn lại là lao động khác)
|
2,0
|
|
|
+
Từ 60% đến 80%
|
2,0
|
+
Từ 40% đến 59%
|
1,5
|
+
< 40%
|
1,0
|
|
Cộng
|
…….
|
……..
|
……..
|
1.4
ĐÀO TẠO
|
6
điểm
|
14
|
Đơn
vị tổ chức các khóa đào tạo hoặc cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo liên
tục/đào tạo tại chỗ hàng năm để cập nhật kiến thức, kỹ năng cho cán bộ viên
chức (CBVC):
|
|
|
|
- Có
³ 30% CBVC được đào tạo lại.
|
2,0
|
- Có
15 đến < 30% CBVC được đào tạo lại.
|
1,5
|
- Có
< 15% CBVC được đào tạo lại.
|
1,0
|
- Không
có.
|
0,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch đào tạo, chương trình đào tạo, danh sách học viên đã đào tạo,
báo cáo tổng kết từng khóa đào tạo.
|
|
15
|
Đơn
vị cử cán bộ công chức đi học các khóa đào tạo nâng cao văn bằng Bác sĩ, Dược
sĩ, sau đại học (CK I, CK II, Thạc Sỹ, Tiến sỹ...)
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không có
|
1,0
|
*
Kiểm tra quyết định lưu cử CBVC đi học.
|
|
16
|
Đơn
vị tổ chức đào tạo/phối hợp đào tạo cho tuyến dưới hoặc đào tạo theo nhu cầu
của các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác trong tỉnh
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không.
|
1,0
|
*
Kiểm tra danh sách học viên đã đào tạo.
|
|
|
Cộng
|
……
|
……
|
……
|
1.5.
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:
|
4
điểm
|
17
|
Có
các đề tài NCKH
|
|
|
|
- Có
³ 3 đề tài cấp cơ sở cho tối đa 0.7 điểm. Nếu dưới 3
đề tài thì mỗi đề tài 0.2 điểm. Không có đề tài = 0.0.
|
0,7
|
- Có
đề tài cấp ngành, cấp bộ/tỉnh. Nếu có tham gia đề tài cho 0.7 điểm. Không có
= 0.0
|
0,7
|
- Có
đề tài cấp Nhà nước. Nếu có tham gia đề tài cho 0.6 điểm. Không có = 0.0
|
0,6
|
*
Lưu ý: các nội dung tính điểm độc
lập, tối đa tiêu chuẩn này được 2.0
*
Kiểm tra quyết định phê duyệt và quyết định nghiệm thu đề tài NCKH. Chỉ tính
các đề tài đã được nghiệm thu và các vấn đề đang triển khai đúng tiến độ.
|
|
18
|
Tổ
chức Hội nghị khoa học/báo cáo chuyên đề, sáng kiến cải tiến hàng năm theo
Điều lệ hoạt động và nhiệm vụ, chức năng của đơn vị:
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
- Không
có
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch, tài liệu, báo cáo kết quả thực hiện, danh sách tham gia...
|
|
|
Cộng
|
……..
|
…….
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
1.6
CHỈ ĐẠO TUYẾN - TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC: 8 điểm
19
|
Xây
dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá công tác chỉ đạo tuyến hàng quý,
năm
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
- Không
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch đã được phê duyệt.
*
Kiểm tra báo cáo kết quả thực hiện chỉ đạo tuyến.
|
|
20
|
Có
lãnh đạo đơn vị, trưởng phó khoa, trưởng phó phòng và cán bộ xuống tuyến dưới
để chỉ đạo tuyến
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch chỉ đạo tuyến; danh sách phân công, báo cáo kết quả định
kỳ.
|
|
21
|
Đơn
vị trong năm có văn bản chỉ đạo tuyến, văn bản thông báo những sai sót chuyên
môn (nếu có) cho tuyến dưới
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không
|
1,0
|
*
Kiểm tra văn bản chỉ đạo tuyến lưu.
*
Kiểm tra các thông báo lưu
|
|
22
|
Đơn
vị trong năm có kế hoạch truyền thông tuyên truyền PC các bệnh xã hội theo
nhiệm vụ chức năng của đơn vị cho cộng đồng, tổ chức in/nhận tài liệu truyền
thông, cấp phát và tuyên truyền
|
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
2,0
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch tuyên truyền trong năm.
*
Kiểm tra các tài liệu tuyên truyền in/nhận từ tuyến trên cấp
|
|
|
Cộng
|
……..
|
……
|
…….
|
1.7
PHÒNG BỆNH VÀ CSSK CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG:
|
4
điểm
|
|
23
|
Thực
hiện đơn vị không thuốc lá
Cán
bộ, nhân viên không hút thuốc lá trong cơ quan, có bảng cấm hút thuốc lá.
|
|
|
|
|
- Đạt
|
2,0
|
|
- Không
đạt (có người hút thuốc lá).
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế
|
|
|
24
|
Đơn
vị có thực hiện chăm sóc sức khỏe cho cán bộ công nhân viên chức:
|
|
|
|
|
1.
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm:
|
|
|
- Có
từ 50 % CBCNV trở lên
|
2,0
|
|
- Có
nhưng chỉ đạt dưới 50% CBCNV cơ quan
|
1,0
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch khám sức khỏe trong năm và báo cáo theo dõi kết quả khám
sức khỏe cho CBVC. Hợp đồng khám sức khỏe với cơ quan, tổ chức KSK
|
|
|
|
Cộng
|
……..
|
…….
|
……
|
|
1.8
HỢP TÁC QUỐC TẾ:
|
2
điểm
|
|
25
|
Đơn
vị trực tiếp hoặc tham gia triển khai đề án hợp tác quốc tế về chuyên môn,
nghiên cứu khoa học, đào tạo, đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị
|
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
|
- Không
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra quyết định phê duyệt chương trình dự án, báo cáo kết quả thực hiện (chỉ
tính các Chương trình - Dự án đang triển khai trong năm).
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
1.9
QUẢN LÝ KINH TẾ TRONG ĐƠN VỊ:
|
8.0
điểm
|
|
26
|
Quản
lý, sử dụng các nguồn ngân sách của nhà nước, phí, lệ phí, viện trợ... theo
đúng quy định của nhà nước
|
|
|
|
|
- Đảm
bảo đúng
|
2,0
|
|
- Có
sai sót
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra văn bản liên quan đến quản lý sử dụng nguồn ngân sách. Biên bản kiểm
toán (nếu có). Hỏi nhân viên làm nghiệp vụ về việc hiểu biết các văn bản đó.
Kiểm tra trên so sách thực tế.
|
|
|
27
|
Quản
lý tài sản, thiết bị máy móc, thuốc điều trị các loại, hóa chất … đều được
thể hiện trên sổ sách, kho tàng cất giữ quản lý tốt và giao trách nhiệm quản
lý cho từng cá nhân
|
|
|
|
|
- Đạt
|
2,0
|
|
- Chưa
đầy đủ
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra kho tàng, sổ quản lý và giao nhận trang thiết bị, thuốc, hóa chất.
|
|
|
28
|
Sử
dụng vật tư, tài sản dựa trên định mức và tiết kiệm:
|
|
|
|
|
1.
Đơn vị có xây dựng định mức vật tư tiêu hao cho các khoa, phòng
|
|
|
- Có
|
0,7
|
|
- Không
|
0,5
|
|
2.
Cấp phát sử dụng dựa trên định mức theo quy định
|
|
|
- Có
|
0,7
|
|
- Không
|
0,5
|
|
3.
Có các biện pháp chống lãng phí và thực hành tiết kiệm
|
|
|
- Có
|
0,6
|
|
- Không
|
0,4
|
|
* Lưu
ý: các nội dung tính điểm độc lập, tổng điểm tiêu chuẩn này tối đa là 2.0
*
Kiểm tra xem sổ sách xây dựng định mức của đơn vị, các văn bản liên quan.
|
|
|
29
|
Tạo
thêm nguồn kinh phí từ các hoạt động dịch vụ và thu phí của đơn vị tăng hơn
năm trước:
|
|
|
|
|
- ³ 5%
|
2,0
|
|
- <
5%
|
1,5
|
|
-
Không tăng
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra so sánh đối chiếu với, số liệu năm trước.
|
|
|
|
*
ĐIỂM TRỪ:
|
|
|
|
|
1.
Sai phạm về quản lý, sử dụng kinh phí làm thất thoát ngân sách nhà nước, có
kết luận của thanh tra.
|
- 1,0
|
|
Xem
có quyết định của các cấp có thẩm quyền sẽ bị trừ điểm
|
|
|
2.
Thu phí không đúng với quy định của Bộ Tài chính cho phép theo Thông tư 232
và các quy định về thu dịch vụ
|
- 1,0
|
|
*
Kiểm tra có bảng giá niêm yết công khai đặt ở nơi dễ nhìn, dễ đọc và chứng từ
hoá đơn.
|
|
|
1.10
CÔNG TÁC KẾ HOẠCH
|
2
điểm
|
|
30
|
Đơn
vị có xây dựng kế hoạch hoạt động quý/6 tháng/9 tháng/ năm trên cơ sở nhiệm
vụ, chức năng của đơn vị; có xác định các vấn đề ưu tiên cần giải quyết; tổ
chức thực hiện kế hoạch và định kỳ đánh giá kết quả thục hiện kế hoạch; thực
hiện báo cáo giá kết quả thực hiện kế hoạch quý/ 6 tháng/ 9 tháng/năm đầy đủ
cho Sở Y tế, Bộ Y tế (Cục YTDP)
|
|
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra bằng chứng thực hiện:
-
Kế hoạch hoạt động của đơn vị quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm
-
Các báo cáo kết quả thực hiện quý/6 tháng/ 9 tháng/1 năm về Sở Y tế, Cục YTDP
-
Chú ý kết quả thực hiện các nội dung ưu tiên của đơn vị
|
|
|
31
|
Các
khoa, phòng có xây dựng kế hoạch hoạt động chi tiết theo quý, 6 tháng, 9
tháng/ năm trên cơ sở kế hoạch hoạt động của đơn vị; kế hoạch hoạt động năm
được lãnh đạo đơn vị phê duyệt; có sơ kết đánh giá thực hiện kế hoạch và báo
cáo đầy đủ cho đơn vị để báo cáo cấp trên theo quy định:
|
|
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
- Kiểm
tra bằng chứng thực hiện:
-
Kiểm tra thực tế tại một số khoa/phòng Kế hoạch hoạt động của khoa/phòng
trong năm, Các báo cáo kết quả thực hiện quý/ 6 tháng/ 1 năm
|
|
|
|
Cộng
|
…….
|
……
|
…….
|
|
|
Cộng
I (Nguồn lực và HĐCM theo CNNV)
|
60
|
……
|
…….
|
|
II.
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN
|
40
điểm
|
|
2.1
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
|
40
điểm
|
|
32
|
PHÒNG
CHỐNG LAO (9,0 điểm)
|
|
|
|
|
1-
Có kế hoạch phòng chống lao quý/6 tháng/9 tháng/năm, có chỉ tiêu cụ thể cho
từng cho từng hoạt động và tổ chức các biện pháp thực hiện.
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung và đạt 70 đến 80% chỉ tiêu KH năm
|
1,0
|
|
-
Chưa đạt đạt đủ các nội dung và đạt < 70% chỉ tiêu KH năm
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm, chú ý đến kết quả thực hiện bản kế
hoạch phòng chống lao ở các chỉ tiêu và mục tiêu cụ thể
|
|
|
2.
Có đầy đủ sổ sách, bảng biểu, bản đồ theo dõi liên tục tình hình bệnh lao tại
địa phương.
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
- Chưa
đầy đủ
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra sổ sách, biểu đồ, bản đồ….
|
|
|
3.
Có kế hoạch và thực hiện kế hoạch giám sát chủ động.
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
- Chưa
đầy đủ
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch và các báo cáo côg tác giám sát chủ động…
|
|
|
4.
Bảo đảm phân phối đủ và hợp lý thuốc phòng và chống lao đến các tuyến (huyện,
xã, bệnh viện, phòng khám, thôn bản)
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
- Chưa
đầy đủ
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra sổ sách nhận, cấp phát thuốc phòng chống lao cho các tuyến trên địa
bàn…
|
|
|
5.
Hoạt động phối hợp Lao/HIV: có kế hoạch và tổng kết báo cáo đánh giá hiệu quả
phối hợp
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
- Chưa
đầy đủ
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch phối hợp, báo cáo đánh giá hiệu quả của sự phối hợp
|
|
|
6.
Có in ấn và cấp phát đủ các phác đồ điều trị bệnh lao đến các tuyến (huyện,
xã, bệnh viện, phòng khám…)
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
- Chưa
đầy đủ
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế phác đồ và danh sách cấp phát …
|
|
|
7.
Có cán bộ chuyên trách và có tiến hành kiểm tra, hướng dẫn nâng cao chất
lượng chẩn đoán, điều trị bệnh lao tại các tuyến.
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
- Chưa
đầy đủ
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra danh sách cán bộ chuyên trách, báo cáo các đợt kiểm tra hướng dẫn…
|
|
|
8.
Có biện pháp hạn chế phát thuốc điều trị lao tràn lan, sử dụng thuốc không đủ
liều.
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
- Chưa
đầy đủ
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra biện pháp cụ thể gì…
|
|
|
9.
Có kế hoạch và thực hiện tốt giám sát hiệu lực thuốc điều trị bệnh lao tại
địa phương.
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
- Chưa
đầy đủ
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra qua các báo cáo giám sát…
|
|
|
33
|
PHÒNG
CHỐNG BỆNH TÂM THẦN (9.0 điểm)
|
|
|
|
|
1.
Có kế hoạch phòng chống bệnh tâm thần quý/6 tháng/9 tháng/năm, có chỉ tiêu cụ
thể cho từng hoạt động và tổ chức các biện pháp thực hiện.
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung và đạt 70 đến 80% chỉ tiêu KH năm
|
3,0
|
|
-
Chưa đạt đạt đủ các nội dung và đạt < 70% chỉ tiêu KH năm
|
1,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng /năm, chú ý đến kết quả thực hiện bản
kế hoạch phòng chống lao ở các chỉ tiêu và mục tiêu cụ thể
|
|
|
2.
Có sổ sách, bảng, biểu đồ theo dõi tình hình bệnh tâm thần tại địa phương.
|
|
|
-
Đạt
|
3,0
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
1,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
kiểm tra sổ sách, biểu đồ, bản đồ…
|
|
|
3.
Quản lý tốt thuốc điều trị tâm thần ở các tuyến (huyện, xã, bệnh viện, phòng
khám…).
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
1,0
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra các văn bản chỉ đạo quản lý, sổ sách nhận, cấp phát thuốc phòng
chống Tâm thần cho các tuyến trên địa bàn…
|
|
|
4.
Có cán bộ chuyên trách và trong năm có tiến hành kiểm tra hướng dẫn nâng cao
chất lượng chẩn đoán, điều trị bệnh tâm thần tại các tuyến.
|
|
|
-
Đạt
|
1,0
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
0,5
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra danh sách cán bộ chuyên trách, báo cáo các đợt kiểm tra hướng dẫn…
|
|
|
34
|
PHÒNG
CHỐNG CÁC BỆNH DA LIỄU (9,0 đ)
|
|
|
|
|
1-
Có kế hoạch phòng chống các bệnh da liễu quý/6 tháng/9 tháng/năm, có chỉ tiêu
cụ thể cho từng hoạt động và tổ chức các biện pháp thực hiện.
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
3,0
|
|
-
Chưa đạt đạt đủ các nội dung
|
1,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng /năm, chú ý đến kết quả thực hiện bản
kế hoạch phòng chống bệnh da liễu ở các chỉ tiêu và mục tiêu cụ thể
|
|
|
2.
Có đầy đủ sổ sách, bảng biểu theo dõi liên tục tình hình bệnh da liễu tại địa
phương.
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
1,0
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra sổ sách, biểu đồ, bản đồ…
|
|
|
3.
Có cán bộ chuyên trách và trong năm có tiến hành kiểm tra hướng dẫn nâng cao
chất lượng chẩn đoán, điều trị bệnh da liễu tại các tuyến.
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
1,0
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra danh sách cán bộ chuyên trách, báo cáo các đợt kiểm tra hướng dẫn…
|
|
|
4.
Tổ chức thực hiện kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm
|
|
|
-
Đạt từ 80% đến 100% chỉ tiêu KH năm
|
2,0
|
|
-
Đạt từ 50% đến < 80% chỉ tiêu KH năm
|
1,0
|
|
-
Đạt <50%
|
0,0
|
|
35
|
PHÒNG
CHỐNG CÁC BỆNH VỀ MẮT (9,0 đ)
|
|
|
|
|
1-
Có kế hoạch phòng chống các bệnh về mắt quý/6 tháng/9 tháng/năm, có chỉ tiêu
cụ thể cho từng hoạt động và tổ chức các biện pháp thực hiện.
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
2,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm
|
|
|
2.
Có đầy đủ sổ sách, bảng, biểu đồ theo dõi liên tục tình hình các bệnh về mắt
tại địa phương.
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
1,0
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra sổ sách, biểu đồ, bản đồ…
|
|
|
3.
Tổ chức thực hiện kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm
|
|
|
-
Đạt từ 80% đến 100% chỉ tiêu KH năm
|
3,0
|
|
-
Đạt từ 50% đến < 80% chỉ tiêu KH năm
|
1,5
|
|
-
Đạt <50%
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch quý/6 tháng/9 tháng/năm, chú ý đến kết quả thực hiện bản kế
hoạch phòng chống bệnh về mắt ở các chỉ tiêu và mục tiêu cụ thể
|
|
|
4.
Có cán bộ chuyên trách, trong năm có tiến hành kiểm tra hướng dẫn nâng cao
chất lượng chẩn đoán, điều trị các bệnh về mắt tại các tuyến.
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
1,0
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra danh sách cán bộ chuyên trách báo cáo các đợt kiểm tra hướng dẫn…
|
|
|
36
|
KHOA
XÉT NGHIỆM (4,0 điểm)
|
|
|
|
|
1.
Thực hiện chỉ tiêu kế hoạch xét nghiệm và phục vụ kịp thời các xét nghiệm
theo yêu cầu chuyên môn của các Khoa.
|
|
|
-
Đạt
|
0,5
|
|
-
Thực hiện không đạt chỉ tiêu kế hoạch
|
0,25
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế hệ thống labo, kết quả thực hiện các chỉ tiêu XN theo kế
hoạch.
|
|
|
2.
Tiếp nhận và triển khai tốt kỹ thuật mới do Bộ Y tế quy định cho Trung tâm để
phục vụ cho chẩn đoán, điều trị các bệnh xã hội
|
|
|
-
Đạt
|
0,5
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
0,25
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế kỹ thuật mới là gì, đi cùng với phương tiện của kỹ thuật đó,
thao tác của cán bộ XN, sổ sách ghi chép xét nghiệm…
|
|
|
3.
Thực hiện đào tạo, bồi dưỡng xét nghiệm cho tuyến dưới và các đối tượng khác
theo kế hoạch của đơn vị
|
|
|
-
Đạt chỉ tiêu kế hoạch
|
0,5
|
|
-
Thực hiện không đạt chỉ tiêu kế hoạch
|
0,25
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra báo cáo kết quả đào tạo: số lớp, số học viên, nội dung đào tạo....
|
|
|
4.
Thực hiện dịch vụ xét nghiệm đúng theo quy định của Nhà nước, không để xảy ra
tai biến, khiếu kiện.
|
|
|
-
Đạt
|
0,5
|
|
-
Chưa đầy đủ, còn sai sót
|
0,25
|
|
-
Có tai biến hoặc có khiếu kiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra sổ sách dịch vụ, tài liệu liên quan
|
|
|
5.
Có kế hoạch thực hiện kiểm tra tuyến trước theo thường quy kỹ thuật, giúp đỡ
kịp thời để đảm bảo chất lượng xét nghiệm
|
|
|
-
Đạt
|
0,5
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
0,25
|
|
-
Không thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra báo cáo kiểm tra tuyến trước….
|
|
|
6.
Quản lý chất lượng xét nghiệm:
|
|
|
6.1.
Phân công trách nhiệm cụ thể, rõ ràng cho từng người trong khoa, phòng. Có
người giám sát kết quả xét nghiệm;
|
|
|
-
Thực hiện đầy đủ
|
0,5
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
0,25
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra quyết định hoặc bảng phân công cụ thể
|
|
|
6.2.
Đủ quy định và hướng dẫn gồm:
|
|
|
a)
Quy định chung về chức năng và nhiệm vụ của phòng xét nghiệm;
|
|
|
b)
Quy trình thực hành thao tác kỹ thuật chuẩn;
|
|
|
c)
Quy định và hướng dẫn về bảo hộ lao động;
|
|
|
d)
Hướng dẫn xử lý các sự cố đối với phòng xét nghiệm;
|
|
|
đ)
Quy định về tiếp nhận, đóng gói, bảo quản và vận chuyển mẫu, thanh lý mẫu,
hủy mẫu, trả lời kết quả;
|
|
|
e)
Quy định và hướng dẫn quản lý thông tin, bảo quản hồ sơ phòng xét nghiệm một
cách an toàn, bảo mật.
|
|
|
-
Thực hiện đầy đủ
|
0,5
|
|
-
Chưa đầy đủ
|
0,25
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
* Kiểm
tra các văn bản quy định, quy trình, hướng dẫn cụ thể, có ký tên, dấu của cơ
quan có thẩm quyền
|
|
|
7.
Đối với khoa/phòng xét nghiệm/thí nghiệm vi rút, vi khuẩn phải đạt An toàn
sinh học theo cấp độ do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp theo quy định của
pháp luật
|
|
|
- Có
giấy chứng nhận ATSH theo quy định
|
0,5
|
|
- Không
có giấy chứng nhận ATSH
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra bằng chứng theo Nghị định số 92/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học
|
|
|
|
Cộng
II (hoạt động chuyên môn)
|
40
|
…….
|
……
|
|
|
Tổng
cộng (I + II)
|
100
|
…….
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ
Y TẾ
BẢNG KIỂM TRA
Y TẾ DỰ PHÒNG SỬ DỤNG
CHO
TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT TỈNH/THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3275/QĐ-BYT, ngày 11 tháng 9 năm 2012)
Tên
đơn vị...............................................................................................................................
Địa
chỉ (đường phố, xã, phường, thị trấn)..................................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện..............................................................................................................................
Tỉnh/thành
phố.........................................................................................................................
|
Ngày tháng năm 201….
Giám đốc đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG
I.
THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ:
1. Tên
đơn vị:...........................................................................................................................
2.
Họ và tên giám đốc đơn vị....................................................................................................
Số
điện thoại…………………………. di động……………………..E mail........................................
3. Địa
chỉ của đơn vị (đường phố xã phường thị trấn)................................................................
...............................................................................................................................................
Quận/huyện/thị
xã.....................................................................................................................
Tỉnh/thành
phố.........................................................................................................................
4. Thuộc
vùng (khoanh tròn vào một trong các vùng được liệt kê dưới đây)
1.
Vùng đồng bằng sông hồng
|
5.
Vùng duyên hải miền Trung
|
2.
Vùng Tây Bắc
|
6.
Tây Nguyên
|
3.
Vùng Đông Bắc
|
7.
Đông Nam bộ
|
4.
Vùng Bắc Trung bộ
|
8.
Đồng bằng sông Cửu long
|
5.
Hạng đơn vị (chọn 1 trong 5):
1.
Hạng I
|
£
|
4.
Hạng IV
|
£
|
2.
Hạng II
|
£
|
5.
Chưa phân hạng
|
£
|
3.
Hạng III
|
£
|
|
6. Đơn
vị thực hiện tự chủ/không tự chủ/tự chủ một phần..........................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
II.
THÔNG TIN VỀ NHÂN LỰC CỦA ĐƠN VỊ (mỗi
cán bộ chỉ ghi nhận ở học hàm, học vị cao nhất)
Phân loại cán bộ - công chức
|
Biên chế (BC)
|
Hợp đồng (HĐ)
|
Tổng số
|
a)
Cán bộ Y: Cán bộ chuyên môn (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ (TSKH)
- Thạc
sĩ
- Chuyên
khoa II
- Chuyên
khoa I
- Bác
sĩ (bao gồm cả sau đại học)
- Y
sĩ
- Điều
dưỡng các loại
|
|
|
|
b)
Cán bộ Dược (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Chuyên
khoa II
- Chuyên
khoa I
- Dược
sĩ đại học (bao gồm cả sau đại học)
- Dược
sĩ trung học
- Dược
sơ học
|
|
|
|
c)
Cán bộ Y tế cộng cộng (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân (bao gồm cả sau đại học)
-
Cao đẳng
|
|
|
|
d)
Cử nhân, kỹ sư sinh học (CBCM)
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân (bao gồm cả sau đại học)
- Cao
đẳng
|
|
|
|
đ)
Cán bộ ngành khác
- Giáo
sư
- Phó
giáo sư
- Tiến
sĩ
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân (bao gồm cả sau đại học)
- Cao
đẳng
- Trung
học
- Sơ
học
|
|
|
|
e)
Kỹ thuật viên các loại (CBCM)
- Thạc
sĩ
- Cử
nhân
- Cao
đẳng
- Trung
học
- Sơ
học
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
III.
THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH *(Đơn
vị tính 1000 đ)
Nội dung
|
Năm 201...
|
Năm 201...
|
1.
Tổng các khoản thu (kể cả ngân sách
xây dựng cơ bản)
|
|
|
Trong đó (1 = 1a + 1b + 1c + 1d + 1đ + 1e)
|
1a.
Ngân sách Nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản
|
|
|
1b.
Ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động sự nghiệp
|
|
|
1c.
Các nguồn thu từ phí, lệ phí, dịch vụ
|
|
|
1d.
Ngân sách Nhà nước cấp từ chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
1đ.
Ngân sách Nhà nước cấp từ các dự án viện trợ (Trung ương)
|
|
|
2.
Tổng số các khoản chi
|
|
|
Trong đó
|
2a.
Chi cho nhân lực: (Gồm các mục: 100,101,102,104 trong mục lục ngân sách) hoặc
(gồm các mục mới 6000, 6050, 6100, 6200, 6300, 6400)
|
|
|
2b.
Chi cho hành chính
|
|
|
2c.
Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục cũ 119 hoặc mục mới 6650, 7000)
|
|
|
2d.
Chi cho xây dựng cơ bản
|
|
|
2e.
Chi cho mua sắm trang thiết bị
|
|
|
2g.
Chi cho duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng
|
|
|
2h.
Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị
|
|
|
2i.
Chi khác (ghi cụ thể)
|
|
|
PHẦN B
TIÊU CHUẨN KIỂM TRA
VÀ THANG ĐIỂM
I.
NGUỒN LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO CNNV: 60 điểm
1.1.
CƠ SỞ HẠ TẦNG: 14
điểm
Tiêu chuẩn
|
Nội dung
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Điểm kiểm tra
|
1
|
Đơn
vị có hệ thống nhà xây cấp I và cấp II kiến trúc theo tiêu chuẩn xây dựng,
đảm bảo dây chuyền hoạt động hợp lý:
|
|
|
|
- Đảm
bảo
|
2,0
|
- Không
đáp ứng tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Nhà cấp I và cấp II là nhà tầng và nhà mái bằng.
*
Bố trí các khu vực liên hoàn về xây dựng cơ sở hạ tầng, thuận tiện cho các
hoạt động YTDP: Khối hành chính, khối các khoa chuyên môn, khối tư vấn sức
khỏe, khám sức khỏe, khu phụ trợ (kho tàng, chăn nuôi,,,) - Kiểm tra theo
nhóm tiêu chuẩn V Thông tư số 23/2005/TT-BYT...
|
|
2
|
Khoa
(phòng) xét nghiệm đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế xây dựng.
|
|
|
|
- Đảm
bảo
|
2,0
|
- Không
đáp ứng tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 (điểm 2 nhóm tiêu chuẩn V)
phân hạng y tế dự phòng
|
|
3
|
Các
khu nhà không dột, không bị mốc, quét sơn hoặc vôi sạch
|
|
|
|
- Đạt
|
2,0
|
- Không
đạt tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Tối thiểu phải đại được khối hành chính, các khoa phòng chuyên môn, khu xét
nghiệm phải đảm bảo yêu cầu trên.
|
|
4
|
Có
hợp đồng với cơ quan môi trường đô thị xử lý và tiêu hủy chất thải rắn (lam
máu, kim chích, bao bì hóa chất, hóa chất hết hạn phải tiêu hủy…):
|
|
|
|
-
Có
|
2,0
|
-
Không có
|
1,0
|
*
Kiểm tra Hợp đồng với cơ quan môi trường đô thị.
|
|
5
|
Có
môi trường cây xanh cảnh quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có hệ thống
cống rãnh tốt và hệ thống cung cấp nước sạch theo tiêu chuẩn
|
|
|
|
-
Có và đạt tiêu chuẩn
|
2,0
|
-
Không
|
1,0
|
*
Quan sát, kiểm tra thực tế tại đơn vị
|
|
6
|
Có
hệ thống phòng cháy - chữa cháy và nhân viên thành thạo cách sử dụng
|
|
|
|
- Đạt
tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
*
Kiểm tra việc lưu trữ các văn bản quy định, hướng dẫn phòng cháy, chữa cháy;
các biên bản kiểm tra định kỳ của đơn vị, cơ quan phòng cháy chữa cháy; kiểm
tra ngẫu nhiên thao tác của một số cán bộ như bảo vệ, cán bộ các khoa
phòng... về vận hành TTB, quy định phòng cháy, chữa cháy.
|
|
7
|
Khu
vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế:
|
|
|
|
- Đạt
tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
Kiểm
tra thực tế: chiếu sáng, đủ nước sử dụng, thường xuyên được làm vệ sinh bảo
đảm sạch sẽ. Trong nhà vệ sinh không có rác, mùi hôi, có thùng rác đạt tiêu
chuẩn.
|
|
|
Cộng
|
|
……..
|
..……
|
1.2
TRANG THIẾT BỊ:
|
4 điểm
|
8
|
Trang
thiết bị thiết yếu cho các phòng xét nghiệm theo nhiệm vụ, chức năng của đơn
vị phát huy tốt hiệu quả sử dụng.
|
|
|
|
- Đạt
(đầy đủ trang thiết bị xét nghiệm theo quy định)
|
2,0
|
- Không
đạt
|
1,0
|
*
Kiểm tra qua Sổ ghi xét nghiệm tập trung vào các xét nghiệm sốt rét. KST
khác, bảo đảm nhiệm vụ của các hoạt động chuyên môn của đơn vị
|
|
9
|
Các
thiết bị được bảo dưỡng định kỳ, hoạt động và phát huy hiệu quả, có bảng hướng
dẫn sử dụng, nhân viên sử dụng thành thạo
|
|
|
|
- Đạt
các tiêu chuẩn
|
2,0
|
- Không
đạt một trong các tiêu chuẩn trên
|
1,0
|
*
Kiểm tra lý lịch máy, hồ sơ sửa chữa, bảo dưỡng máy; Kiểm tra thực tế hiểu
biết và vận hành máy của một vài nhân viên.
|
|
|
Cộng
|
………
|
……..
|
..……
|
|
|
|
|
|
|
|
13.
CƠ CẤU LAO ĐỘNG VÀ TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ: 8 điểm
*
Kiểm tra danh sách tổng hợp CBVC của Phòng TCCB kèm theo bản sao các bằng cấp,
chứng chỉ
*
Thực hiện theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT Bộ Y tế về phân hạng
10
|
Giám
đốc và các Phó giám đốc:
|
2,0
|
|
|
1.1.
100% có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học
|
0,5
|
- 100%
có trình độ đại học, trong đó 30% có trình độ sau đại học
|
0,4
|
- 100%
có trình độ đại học
|
0,3
|
- <
100% có trình độ đại học
|
0,2
|
1.2.
100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp
|
0,5
|
- Dưới
100% có bằng chính trị cử nhân, cao cấp hay trung cấp
|
0,25
|
1.3.
Từ 60% trở lên có chứng chỉ quản lý hành chính
|
0,5
|
- Dưới
60% có chứng chỉ quản lý hành chính
|
0,25
|
1.4.
Từ 60% trở lên ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là B
|
0,5
|
- Dưới
60% ngoại ngữ trình độ C trở lên, còn lại là trình độ B
|
0,25
|
11
|
Các
Trưởng phòng và Phó trưởng phòng:
|
2,0
|
|
|
- 100%
có trình độ đại học, trong đó trên 25% có trình độ sau đại học;
|
2,0
|
- Từ
60 đến 80% có trình độ đại học, còn lại là trung học
|
1,75
|
- Từ
50 đến < 60% có trình độ đại học, còn lại là trung học
|
1,5
|
- <
50% có trình độ đại học, còn lại là trung học
|
1,0
|
12
|
Các
Trưởng khoa và các Phó trưởng khoa:
|
2,0
|
|
|
- 100%
có trình độ đại học, trong đó trên 60% có trình độ sau đại học;
|
2,0
|
- Dưới
60% có trình độ sau đại học, còn lại là đại học
|
1,75
|
- 100%
có trình độ đại học
|
1,5
|
-
Còn cán bộ trung học làm trưởng, phó khoa
|
1,0
|
13
|
Cơ
cấu lao động: - Tỷ lệ cán bộ chuyên
môn/lao động khác (cán bộ chuyên môn: cán bộ y, dược, y tế công cộng, kỹ
thuật viên các loại, điều dưỡng, Cn. sinh học; còn lại là lao động khác)
|
2,0
|
|
|
+
Từ 60% đến 80%
|
2,0
|
+
Từ 40% đến 59%
|
1,5
|
+
< 40%
|
1,0
|
|
Cộng
|
…….
|
……..
|
……..
|
1.4
ĐÀO TẠO:
|
6
điểm
|
14
|
Đơn
vị tổ chức các khóa đào tạo hoặc cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo liên
tục/đào tạo tại chỗ hàng năm để cập nhật kiến thức, kỹ năng cho cán bộ viên
chức (CBVC):
|
|
|
|
- Có
³ 30% CBVC được đào tạo lại.
|
2,0
|
- Có
15 đến < 30% CBVC được đào tạo lại.
|
1,5
|
- Có
< 15% CBVC được đào tạo lại.
|
1,0
|
- Không
có.
|
0,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch đào tạo, chương trình đào tạo, danh sách học viên đã đào tạo,
báo cáo tổng kết từng khóa đào tạo.
|
|
15
|
Đơn
vị cử cán bộ công chức đi học các khóa đào tạo nâng cao văn bằng Bác sĩ, Dược
sĩ, sau đại học (CK I, CK II, Thạc Sỹ, Tiến sỹ...)
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không có
|
1,0
|
*
Kiểm tra quyết định lưu cử CBVC đi học.
|
|
16
|
Đơn
vị tổ chức đào tạo/phối hợp đào tạo cho tuyến dưới hoặc đào tạo theo nhu cầu
của các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác trong tỉnh
|
|
|
|
- Có.
|
2,0
|
-
Không.
|
1,0
|
*
Kiểm tra danh sách học viên đã đào tạo.
|
|
|
Cộng
|
……
|
……
|
……
|
1.5.
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:
|
4
điểm
|
17
|
Có
các đề tài NCKH
|
|
|
|
- Có
³ 3 đề tài cấp cơ sở cho tối đa 0.7 điểm. Nếu dưới 3
đề tài thì mỗi đề tài 0.2 điểm. Không có đề tài = 0.0.
|
0,7
|
- Có
đề tài cấp ngành, cấp bộ/tỉnh. Nếu có tham gia đề tài cho 0.7 điểm. Không có
= 0.0
|
0,7
|
- Có
đề tài cấp Nhà nước. Nếu có tham gia đề tài cho 0.6 điểm. Không có = 0.0
|
0,6
|
*
Lưu ý: các nội dung tính điểm độc
lập, tối đa tiêu chuẩn này được 2.0
*
Kiểm tra quyết định phê duyệt và quyết định nghiệm thu đề tài NCKH. Chỉ tính
các đề tài đã được nghiệm thu và các vấn đề đang triển khai đúng tiến độ.
|
|
18
|
Tổ
chức Hội nghị khoa học/báo cáo chuyên đề, sáng kiến cải tiến hàng năm theo
Điều lệ hoạt động và nhiệm vụ, chức năng của đơn vị:
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
- Không
có
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch, tài liệu, báo cáo kết quả thực hiện, danh sách tham gia...
|
|
|
Cộng
|
……..
|
…….
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
1.6
CHỈ ĐẠO TUYẾN - TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC: 8 điểm
19
|
Xây
dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá công tác chỉ đạo tuyến hàng quý,
năm
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
- Không
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch đã được phê duyệt.
*
Kiểm tra báo cáo kết quả thực hiện chỉ đạo tuyến.
|
|
20
|
Có
lãnh đạo đơn vị, trưởng phó khoa, trưởng phó phòng và cán bộ xuống tuyến dưới
để chỉ đạo tuyến
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch chỉ đạo tuyến; danh sách phân công, báo cáo kết quả định
kỳ.
|
|
21
|
Đơn
vị trong năm có văn bản chỉ đạo tuyến, văn bản thông báo những sai sót chuyên
môn (nếu có) cho tuyến dưới
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
-
Không
|
1,0
|
*
Kiểm tra văn bản chỉ đạo tuyến lưu.
*
Kiểm tra các thông báo lưu
|
|
22
|
Đơn
vị trong năm có kế hoạch truyền thông tuyên truyền PC sốt rét các bệnh KST
khác cho cộng đồng, tổ chức in/nhận tài liệu truyền thông, cấp phát và tuyên
truyền
|
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
2,0
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
1,0
|
*
Kiểm tra kế hoạch tuyên truyền trong năm.
*
Kiểm tra các tài liệu tuyên truyền in/nhận từ tuyến trên cấp
|
|
|
Cộng
|
……..
|
……
|
…….
|
1.7
PHÒNG BỆNH VÀ CSSK CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG:
|
4
điểm
|
|
23
|
Thực
hiện đơn vị không thuốc lá
Cán
bộ, nhân viên không hút thuốc lá trong cơ quan, có bảng cấm hút thuốc lá.
|
|
|
|
|
- Đạt
|
2,0
|
|
- Không
đạt (có người hút thuốc lá).
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế
|
|
|
24
|
Đơn
vị có thực hiện chăm sóc sức khỏe cho cán bộ công nhân viên chức:
|
|
|
|
|
1.
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm:
|
|
|
- Có
từ 50 % CBCNV trở lên
|
2,0
|
|
- Có
nhưng chỉ đạt dưới 50% CBCNV cơ quan
|
1,0
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra kế hoạch khám sức khỏe trong năm và báo cáo theo dõi kết quả khám
sức khỏe cho CBVC. Hợp đồng khám sức khỏe với cơ quan, tổ chức KSK
|
|
|
|
Cộng
|
……..
|
…….
|
……
|
|
1.8
HỢP TÁC QUỐC TẾ:
|
2
điểm
|
|
25
|
Đơn
vị trực tiếp hoặc tham gia triển khai đề án hợp tác quốc tế về chuyên môn,
nghiên cứu khoa học, đào tạo, đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị
|
|
|
|
|
- Có
|
2,0
|
|
- Không
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra quyết định phê duyệt chương trình dự án, báo cáo kết quả thực hiện (chỉ
tính các Chương trình - Dự án đang triển khai trong năm).
|
|
|
|
Cộng
|
……...
|
……...
|
…......
|
|
1.9
QUẢN LÝ KINH TẾ TRONG ĐƠN VỊ:
|
8.0
điểm
|
|
26
|
Quản
lý, sử dụng các nguồn ngân sách của nhà nước, phí, lệ phí, viện trợ... theo
đúng quy định của nhà nước
|
|
|
|
|
- Đảm
bảo đúng
|
2,0
|
|
- Có
sai sót
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra văn bản liên quan đến quản lý sử dụng nguồn ngân sách. Biên bản kiểm
toán (nếu có). Hỏi nhân viên làm nghiệp vụ về việc hiểu biết các văn bản đó.
Kiểm tra trên so sách thực tế.
|
|
|
27
|
Tài
sản, thiết bị máy móc đều được thể hiện trên sổ sách và giao trách nhiệm quản
lý cho từng cá nhân
|
|
|
|
|
-
Đảm bảo đúng
|
2,0
|
|
-
Có sai sót
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra sổ quản lý và giao nhận trang thiết bị tại một số khoa và kiểm tra
so sánh ngẫu nhiên 1 số máy.
|
|
|
28
|
Sử
dụng vật tư, tài sản dựa trên định mức và tiết kiệm:
|
|
|
|
|
1.
Đơn vị có xây dựng định mức vật tư tiêu hao cho các khoa, phòng
|
|
|
- Có
|
0,7
|
|
-
Không
|
0,5
|
|
2.
Cấp phát sử dụng dựa trên định mức theo quy định
|
|
|
- Có
|
0,7
|
|
-
Không
|
0,5
|
|
3.
Có các biện pháp chống lãng phí và thực hành tiết kiệm
|
|
|
- Có
|
0,6
|
|
-
Không
|
0,4
|
|
* Lưu
ý: các nội dung tính điểm độc lập, tổng điểm tiêu chuẩn này tối đa là 2.0
*
Kiểm tra xem sổ sách xây dựng định mức của đơn vị, các văn bản liên quan
|
|
|
29
|
Tạo
thêm nguồn kinh phí từ các hoạt động dịch vụ và thu phí của đơn vị tăng hơn
năm trước:
|
|
|
|
|
- ³ 5%
|
2,0
|
|
-
< 5%
|
1,5
|
|
-
Không tăng
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra so sánh đối chiếu với số liệu năm trước.
|
|
|
|
*
ĐIỂM TRỪ:
|
|
|
|
|
1.
Sai phạm về quản lý, sử dụng kinh phí làm thất thoát ngân sách nhà nước, có
kết luận của thanh tra.
|
- 1,0
|
|
Xem
có quyết định của các cấp có thẩm quyền sẽ bị trừ điểm
|
|
|
2.
Thu phí không đúng với quy định của Bộ Tài chính cho phép theo Thông tư 232
và các quy định về thu dịch vụ
|
- 1,0
|
|
*
Kiểm tra có bảng giá niêm yết công khai đặt ở nơi dễ nhìn, dễ đọc và chứng từ
hoá đơn.
|
|
|
1.10
CÔNG TÁC KẾ HOẠCH
|
2
điểm
|
|
30
|
Đơn
vị có xây dựng kế hoạch hoạt động quý/6 tháng/9 tháng/ năm trên cơ sở nhiệm
vụ, chức năng của đơn vị; có xác định các vấn đề ưu tiên cần giải quyết; tổ
chức thực hiện kế hoạch và định kỳ đánh giá kết quả thục hiện kế hoạch; thực
hiện báo cáo giá kết quả thực hiện kế hoạch quý/ 6 tháng/ 9 tháng/năm đầy đủ
cho Sở Y tế, Bộ Y tế (Cục YTDP)
|
|
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
*
Kiểm tra bằng chứng thực hiện:
-
Kế hoạch hoạt động của đơn vị quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ năm
-
Các báo cáo kết quả thực hiện quý/6 tháng/ 9 tháng/1 năm về Sở Y tế, Cục YTDP
-
Chú ý kết quả thực hiện các nội dung ưu tiên của đơn vị
|
|
|
31
|
Các
khoa, phòng có xây dựng kế hoạch hoạt động chi tiết theo quý, 6 tháng, 9
tháng/ năm trên cơ sở kế hoạch hoạt động của đơn vị; kế hoạch hoạt động năm
được lãnh đạo đơn vị phê duyệt; có sơ kết đánh giá thực hiện kế hoạch và báo
cáo đầy đủ cho đơn vị để báo cáo cấp trên theo quy định:
|
|
|
|
|
- Đạt
đủ các nội dung
|
1,0
|
|
- Chưa
đạt đủ các nội dung
|
0,5
|
|
- Không
thực hiện
|
0,0
|
|
Kiểm
tra bằng chứng thực hiện:
-
Kiểm tra thực tế tại một số khoa/phòng Kế hoạch hoạt động của khoa/phòng
trong năm, Các báo cáo kết quả thực hiện quý/ 6 tháng/ 1 năm
|
|
|
|
Cộng
|
…….
|
……
|
…….
|
|
|
Cộng
I (nguồn lực và hoạt động theo CNNV)
|
60
|
……
|
…….
|
|
II.
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN
|
40
điểm
|
|
2.1
TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT
|
40
điểm
|
|
32
|
PHÒNG
CHỐNG SỐT RÉT 14điểm
|
|
|
|
|
1.
Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện tốt các hoạt động phòng
chống sót rét trên địa bàn trong năm
|
|
|
-
Đạt
|
4,2
|
|
-
Không đạt
|
2,0
|
|
*Kiểm
tra kế hoạch năm và kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu sốt rét so với
năm trước của đơn vị
|
|
|
2.
Tổ chức công tác giám sát dịch tễ sốt rét theo kế hoạch của Trung tâm, thu
thập, phân tích số liệu, lên biểu đồ phản ánh tình hình sốt rét, tiên lượng
và dự báo sớm dịch sốt rét, chủ động phối hợp với các khoa, tuyến dưới tổ
chức chống dịch sốt rét khi xảy ra.
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
4,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
2,0
|
|
*
Kiểm tra quá các báo cáo giám sát dịch tễ, biểu đồ, bản đồ dịch tễ, đường dự
báo…
|
|
|
*
Điểm trừ 02 điểm nếu để xảy ra dịch sốt rét trên địa bàn (có công bố dịch)
|
- 2
|
|
3.
Chỉ đạo tốt nâng cao chất lượng chẩn đoán và điều trị bệnh sốt rét ở các
tuyến và các cơ sở y tế đóng trên địa bàn. Cung cấp đủ thuốc sốt rét các loại
cho nhu cầu điều trị của các cơ sở trên địa bàn, xây dựng, phát triển điểm
kính hiển vi
|
|
|
-
Đạt đủ các nội dung
|
4,0
|
|
-
Chưa đạt đủ các nội dung
|
2,0
|
|
*
Kiểm tra qua các báo cáo chỉ đạo về công tác chẩn đoán, điều trị sốt rét
trong năm, sổ sách cấp phát thuốc điều trị, số lượng điểm kính hiển vi xây
dựng củng cố trong năm…
|
|
|
4.
Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo, thống kê.
|
|
|
-
Đạt 80%
|
2,0
|
|
-
Không đạt
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế số lần báo cáo tuần, tháng, quý, năm; báo cáo đột xuất, báo
cáo ngày, báo cáo dịch về Bộ Y tế (Cục YTDP) so sánh với quy định tại Thông
tư số 48/2010/TT-BYT
|
|
|
33
|
PHÒNG
CHỐNG CÔN TRÙNG 12 điểm
|
|
|
|
|
1.
Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch phòng chống côn trùng truyền
bệnh
|
|
|
-
Đạt
|
4,0
|
|
-
Không đạt
|
2,0
|
|
*
Kiểm tra qua các báo cáo xây dựng kế hoạch PC côn trùng truyền bệnh (chỉ tiêu
dân số bảo vệ/ chỉ tiêu đạt được, số lượng hóa chất sử dụng, tình hình véc tơ
tại địa phương…)
|
|
|
2.
Tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phòng chống côn trùng truyền
bệnh. Chỉ đạo kỹ thuật và giám sát thực hiện kế hoạch phòng chống côn trùng
truyền bệnh
|
|
|
-
Đạt
|
4,0
|
|
-
Không đạt
|
2,0
|
|
*
Kiểm tra qua các báo cáo về công tác phòng chống véc tơ, báo cáo giám sát,
chỉ đạo tổ chức thực hiện kế hoạch và phòng chống véc tơ…
|
|
|
3.
Điều tra, giám sát, phân tích số liệu về diễn biến côn trùng trên địa bàn,
lên biểu đồ, bản đồ tình hình côn trùng truyền bệnh góp phần dự báo sớm dịch
sốt rét
|
|
|
-
Đạt
|
4,0
|
|
-
Không đạt
|
2,0
|
|
*
Kiểm tra báo cáo điều tra, giám sát, biểu đồ, bản đồ…
|
|
|
34
|
CÔNG
TÁC XÉT NGHIỆM 14 điểm
|
|
|
|
|
1.
Thực hiện các XN phục vụ các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét và các bệnh do
KST gây nên. Thực hiện chỉ tiêu kế hoạch xét nghiệm. Phục vụ kịp thời các xét
nghiệm theo yêu cầu chuyên môn của các Khoa.
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Không đạt
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế hệ thống labo, kết quả thực hiện các chỉ tiêu XN theo kế
hoạch.
|
|
|
2.
Triển khai tốt các kỹ thuật do Bộ Y tế quy định cho Trung tâm PCSR để phục vụ
cho chẩn đoán sốt rét, điều tra dịch tễ, soi làm kiểm tra, nhận xét và trả
lời kết quả cho các đơn vị và tuyến dưới gửi lam tới
|
|
|
-
Đạt
|
4,0
|
|
-
Không đạt
|
2,0
|
|
*
Kiểm tra thực tế kỹ thuật, đi cùng với phương tiện của kỹ thuật, thao tác của
cán bộ XN, sổ sách ghi chép lam kiểm tra và thời gian trả lời, số lượng lam
XN cho điều tra dịch tễ, sốt rét…
|
|
|
3.
Thực hiện đào tạo, bồi dưỡng xét nghiệm cho tuyến dưới và các đối tượng khác
theo kế hoạch
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Không đạt
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra báo cáo kết quả đào tạo: số lớp, số học viên, nội dung đào tạo....
|
|
|
4.
Thực hiện dịch vụ xét nghiệm đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước, không
để xảy ra tai biến, khiếu kiện.
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Không đạt
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra sổ sách dịch vụ, tài liệu liên quan
|
|
|
5.
Có kế hoạch thực hiện kiểm tra tuyến trước theo thường quy kỹ thuật, giúp đỡ
kịp thời để đảm bảo chất lượng xét nghiệm. Có theo dõi và báo cáo sai sót
chuyên môn ở cấp huyện/quận, có các báo cáo phân tích nguyên nhân và biện
pháp phòng ngừa mỗi khi có sai sót xảy ra.
|
|
|
-
Có
|
2,0
|
|
-
Không
|
1,0
|
|
*
Xem báo cáo kiểm tra tuyến trước….
|
|
|
6.
Quản lý chất lượng xét nghiệm:
|
|
|
6.1.
Phân công trách nhiệm cụ thể, rõ ràng cho từng người trong khoa, phòng. Có
người giám sát kết quả xét nghiệm;
|
|
|
-
Đạt
|
2,0
|
|
-
Không đạt
|
1,0
|
|
*
Kiểm tra quyết định hoặc bảng phân công cụ thể
|
|
|
6.2.
Đủ quy định và hướng dẫn gồm:
|
|
|
+
Quy định chung về chức năng và nhiệm vụ của phòng xét nghiệm;
|
|
|
+
Quy trình thực hành thao tác kỹ thuật chuẩn;
|
|
|
+
Quy định và hướng dẫn về bảo hộ lao động;
|
|
|
+
Hướng dẫn xử lý các sự cố đối với phòng xét nghiệm;
|
|
|
+
Quy định về tiếp nhận, đóng gói, bảo quản và vận chuyển mẫu, thanh lý mẫu,
hủy mẫu, trả lời kết quả;
|
|
|
+
Quy định và hướng dẫn quản lý thông tin, bảo quản hồ sơ phòng xét nghiệm một
cách an toàn, bảo mật.
|
|
|
-
Có đủ
|
2,0
|
|
-
Chưa có đủ
|
1,0
|
|
* Kiểm
tra các văn bản quy định, quy trình, hướng dẫn cụ thể, có ký tên, dấu của cơ
quan có thẩm quyền
|
|
|
|
Cộng
II (hoạt động chuyên môn)
|
40
|
…….
|
……
|
|
|
Cộng
(I + II)
|
100
|
…….
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3275/QĐ-BYT năm 2012 về "Bảng kiểm tra Y tế dự phòng" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3275/QĐ-BYT ngày 11/09/2012 về "Bảng kiểm tra Y tế dự phòng" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
13.800
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|