Số TT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
|
Lộ trình áp dụng
|
Ghi chú
|
Từ ngày 01/01/2013 đến ngày 31/12/2013
|
Từ ngày
01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
|
Từ ngày
01/01/2015 trở đi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
PHẦN A:
|
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC
KHỎE
|
|
|
|
|
|
01
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG
CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
Việc xác định và
tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
9.500
|
5.000
|
7.000
|
9.500
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
7.000
|
4.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực
|
5.500
|
3.500
|
4.500
|
5.500
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
|
|
A2
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
A3
|
Khám sức khỏe
toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-
quang)
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe
toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (Chưa tính chi phí cận lâm sàng)
|
180.000
|
126.000
|
180.000
|
180.000
|
|
02
|
PHẦN B:
|
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
|
Giá ngày giường
điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 1/người/1ngày giường điều trị. Trường
hợp phải nằm ghép 2 người/1 giường thì thu 50% mức giá; trường hợp nằm ghép 3
người thì thu 30% mức giá ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
|
B1
|
Ngày điều trị
Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có. (Áp dụng đối với
bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)
|
219.000
|
153.000
|
219.000
|
219.000
|
|
|
B2
|
Ngày giường
bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
65.000
|
26.000
|
32.500
|
65.000
|
Áp dụng cho
khoa gây mê hồi sức và khoa cấp cứu
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
45.500
|
18.000
|
23.000
|
45.500
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
32.500
|
19.500
|
23.000
|
32.500
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa
|
|
|
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các Khoa: Truyền nhiễm,
Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội
tiết.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
42.500
|
17.000
|
21.000
|
42.500
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
24.500
|
15.000
|
17.000
|
24.500
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
21.000
|
13.000
|
15.000
|
21.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
33.000
|
13.000
|
16.500
|
33.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
26.000
|
10.000
|
13.000
|
26.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
16.000
|
10.000
|
11.000
|
16.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các Khoa: Y học dân tộc,
Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
23.000
|
9.000
|
11.500
|
23.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
18.500
|
7.000
|
9.000
|
18.500
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
14.000
|
8.000
|
10.000
|
14.000
|
|
|
B4
|
Loại 4: Ngày gường bệnh ngoại
khoa, bỏng
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại
đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
76.500
|
46.000
|
54.000
|
76.500
|
|
|
B4.2
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại
1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
51.000
|
20.000
|
25.500
|
51.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
38.000
|
15.000
|
19.000
|
38.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại
2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
48.000
|
19.000
|
24.000
|
48.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
32.000
|
13.000
|
16.000
|
32.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại
3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diên tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
32.000
|
13.000
|
16.000
|
32.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
22.000
|
9.000
|
11.000
|
22.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
18.000
|
11.000
|
13.000
|
18.000
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
13.000
|
8.000
|
9.000
|
13.000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế
xã
|
7.500
|
5.000
|
7.500
|
7.500
|
|
|
PHẦN C
|
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
|
|
03
|
1
|
Siêu âm 2 D,
đen trắng. ( Đầu dò tính tỷ lệ 1/10.000)
|
23.500
|
23.500
|
23.500
|
23.500
|
|
04
|
2
|
Siêu âm
Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
222.000
|
222.000
|
222.000
|
222.000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
|
|
Cl.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
|
|
|
05
|
1
|
Các ngón tay
hoặc ngón chân
|
30.000
|
18.000
|
21.000
|
30.000
|
|
06
|
2
|
Bàn tay hoặc
cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
07
|
3
|
Bàn tay hoặc
cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
37.500
|
26.000
|
37.500
|
37.500
|
|
08
|
4
|
Bàn chân hoặc
cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
09
|
5
|
Bàn chân hoặc
cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
37.500
|
26.000
|
37.500
|
37.500
|
|
10
|
6
|
Cẳng chân hoặc
khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
11
|
7
|
Cẳng chân hoặc
khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
37.500
|
26.000
|
37.500
|
37.500
|
|
12
|
8
|
Khung chậu
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
|
|
13
|
1
|
Xương sọ (một
tư thế)
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
14
|
2
|
Xương chũm,
mỏm châm
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
15
|
3
|
Xương đá (một
tư thế)
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
16
|
4
|
Khớp thái
dương-hàm
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
17
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
18.000
|
21.000
|
30.000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
|
|
|
18
|
1
|
Các đốt sống
cổ
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
19
|
2
|
Các đốt sống
ngực
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
20
|
3
|
Cột sống thắt
lưng-cùng
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
21
|
4
|
Cột sống
cùng-cụt
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
22
|
5
|
Chụp 2 đoạn
liên tục
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
23
|
6
|
Đánh giá tuổi
xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
24
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
25
|
2
|
Tim phổi
nghiêng
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
26
|
3
|
Xương ức hoặc
xương sườn
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
|
|
27
|
1
|
Chụp hệ tiết
niệu không chuẩn bị
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
28
|
2
|
Chụp hệ tiết
niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
237.000
|
95.000
|
118.500
|
237.000
|
|
29
|
3
|
Chụp niệu quản
- bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
231.000
|
92.000
|
115.500
|
231.000
|
|
30
|
4
|
Chụp bụng
không chuẩn bị
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
31
|
5
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
|
32
|
6
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
|
33
|
7
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
128.000
|
77.000
|
90.000
|
128.000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
|
|
34
|
1
|
Chụp vòm mũi
họng
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
35
|
2
|
Chụp ống tai
trong
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
36
|
3
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
37
|
4
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
300.000
|
210.000
|
300.000
|
300.000
|
|
38
|
5
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
522.000
|
522.000
|
522.000
|
522.000
|
|
39
|
6
|
Chụp X-quang
số hóa 1 phim
|
52.000
|
36.000
|
52.000
|
52.000
|
|
40
|
7
|
Chụp X-quang
số hóa 2 phim
|
74.000
|
52.000
|
74.000
|
74.000
|
|
41
|
8
|
Chụp X-quang
số hóa 3 phim
|
96.000
|
67.000
|
96.000
|
96.000
|
|
42
|
9
|
Chụp hệ tiết
niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
279.000
|
195.000
|
279.000
|
279.000
|
|
43
|
10
|
Chụp niệu quản
- bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
252.000
|
176.000
|
252.000
|
252.000
|
|
44
|
11
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang số hóa
|
137.000
|
96.000
|
137.000
|
137.000
|
|
45
|
12
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
137.000
|
96.000
|
137.000
|
137.000
|
|
46
|
13
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang số hóa
|
173.000
|
121.000
|
173.000
|
173.000
|
|
47
|
14
|
Chụp CT
Scanner 64 dãy đến 128 dãy.(Bao gồm cả thuốc cản quang)
|
1.278.000
|
895.000
|
1.278.000
|
1.278.000
|
Bao gồm cả
thuốc cản quang
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
48
|
1
|
Thông đái
|
41.500
|
17.000
|
21.000
|
41.500
|
Bao gồm cả
sonde
|
49
|
2
|
Thụt tháo
phân
|
26.000
|
16.000
|
18.000
|
26.000
|
|
50
|
3
|
Chọc hút hạch
hoặc u
|
38.000
|
23.000
|
27.000
|
38.000
|
Thủ thuật,
còn xét nghiệm có giá riêng
|
51
|
4
|
Chọc hút tế
bào tuyến giáp
|
44.500
|
27.000
|
31.000
|
44.500
|
|
52
|
5
|
Chọc dò màng
bụng hoặc màng phổi
|
63.000
|
25.000
|
31.500
|
63.000
|
|
53
|
6
|
Chọc rửa
màng phổi
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
|
54
|
7
|
Chọc hút khí
màng phổi
|
56.000
|
56.000
|
56.000
|
56.000
|
|
55
|
8
|
Thay rửa hệ
thống dẫn lưu màng phổi
|
35.000
|
24.500
|
35.000
|
35.000
|
|
56
|
9
|
Rửa bàng
quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
76.000
|
46.000
|
53.000
|
76.000
|
|
57
|
10
|
Nong niệu đạo
và đặt thông đái. (bao gồm cả sonde)
|
94.000
|
38.000
|
47.000
|
94.000
|
|
58
|
11
|
Điều trị sùi
mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser C02 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
81.000
|
57.000
|
81.000
|
81.000
|
|
59
|
12
|
Thận nhân tạo
chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
|
60
|
13
|
Lọc màng bụng
liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
195.000
|
136.500
|
195.000
|
195.000
|
|
61
|
14
|
Lọc màng bụng
liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
444.000
|
311.000
|
444.000
|
444.000
|
|
62
|
15
|
Lọc màng bụng
chu kỳ (01 ngày)
|
237.000
|
237.000
|
237.000
|
237.000
|
|
63
|
16
|
Sinh thiết
da
|
52.000
|
31.000
|
36.000
|
52.000
|
|
64
|
17
|
Sinh thiết hạch,
u
|
84.500
|
34.000
|
42.000
|
84.500
|
|
65
|
18
|
Sinh thiết
màng phổi
|
201.000
|
80.000
|
100.500
|
201.000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
66
|
19
|
Nội soi ổ bụng
|
345.000
|
138.000
|
172.500
|
345.000
|
|
67
|
20
|
Nội soi ổ bụng
có sinh thiết
|
405.000
|
162.000
|
202.500
|
405.000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết
|
68
|
21
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
96.000
|
67.000
|
96.000
|
96.000
|
|
69
|
22
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
143.000
|
100.000
|
143.000
|
143.000
|
|
70
|
23
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
120.000
|
72.000
|
84.000
|
120.000
|
|
71
|
24
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
172.000
|
103.000
|
120.000
|
172.000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
72
|
25
|
Nội soi trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
78.000
|
55.000
|
78.000
|
78.000
|
|
73
|
26
|
Nội soi trực
tràng có sinh thiết
|
127.000
|
89.000
|
127.000
|
127.000
|
|
74
|
27
|
Nội soi bàng
quang không sinh thiết
|
215.000
|
150.500
|
215.000
|
215.000
|
|
75
|
28
|
Nội soi bàng
quang có sinh thiết
|
246.000
|
172.000
|
246.000
|
246.000
|
|
76
|
29
|
Nội soi bàng
quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...
|
408.000
|
286.000
|
408.000
|
408.000
|
Bao gồm cả
chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
77
|
30
|
Dần lưu màng
phổi tối thiểu
|
325.000
|
227.500
|
325.000
|
325.000
|
Bao gồm cả ống
kendan
|
78
|
31
|
Mở khí quản
|
367.000
|
257.000
|
367.000
|
367.000
|
Bao gồm cả
Canuyn
|
79
|
32
|
Nội soi bàng
quang - Nội soi niệu quản
|
438.000
|
307.000
|
438.000
|
438.000
|
Bao gồm cả
chi phí dây dần dùng nhiều lần
|
80
|
33
|
Đặt ống
thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
618.000
|
433.000
|
618.000
|
618.000
|
Bao gồm cả
chi phí Catheter 2 nòng
|
81
|
34
|
Đặt ống
thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
504.000
|
353.000
|
504.000
|
504.000
|
Bao gồm cả
chi phí Catheter 3 nòng
|
82
|
35
|
Thở máy (01
ngày điều trị)
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
83
|
36
|
Đặt nội khí
quản
|
270.000
|
189.000
|
270.000
|
270.000
|
|
84
|
37
|
Cấp cứu ngừng
tuần hoàn
|
189.000
|
132.000
|
189.000
|
189.000
|
Bao gồm cả
bóng dùng nhiều lần
|
85
|
38
|
Sinh thiết
màng hoạt dịch dưới hướng dần của siêu âm
|
570.000
|
399.000
|
570.000
|
570.000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
86
|
39
|
Chọc hút tế
bào tuyến giáp dưới hướng dần của siêu âm
|
57.000
|
40.000
|
57.000
|
57.000
|
|
87
|
40
|
Chọc tháo dịch
màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
68.000
|
48.000
|
68.000
|
68.000
|
|
88
|
41
|
Thủ thuật
sinh thiết tủy xương
|
744.000
|
521.000
|
744.000
|
744.000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
89
|
42
|
Thủ thuật chọc
hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
41.000
|
29.000
|
41.000
|
41.000
|
Kim chọc hút
tủy tính theo thực tế sử dụng
|
90
|
43
|
Thủ thuật chọc
hút tủy làm tủy đồ
|
282.000
|
197.000
|
282.000
|
282.000
|
Bao gồm cả
kim hút tủy dùng nhiều lần
|
91
|
44
|
Mở thông
bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
143.000
|
100.000
|
143.000
|
143.000
|
|
92
|
45
|
Chọc hút hạch
(hoặc u) dưới hướng dần của siêu âm
|
52.000
|
36.000
|
52.000
|
52.000
|
|
93
|
46
|
Thận nhân tạo
cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
865.000
|
605.500
|
865.000
|
865.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
94
|
47
|
Chôn chỉ (cấy
chỉ)
|
75.000
|
45.000
|
52.500
|
75.000
|
|
95
|
48
|
Châm (các
phương pháp châm)
|
31.000
|
12.000
|
15.500
|
31.000
|
|
96
|
49
|
Điện châm
|
33.000
|
20.000
|
23.000
|
33.000
|
|
97
|
50
|
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
98
|
51
|
Xoa bóp bấm
huyệt
|
18.000
|
11.000
|
13.000
|
18.000
|
|
99
|
52
|
Hồng ngoại
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
100
|
53
|
Điện phân
|
16.000
|
10.000
|
11.000
|
16.000
|
|
101
|
54
|
Sóng ngắn
|
18.000
|
10.000
|
13.000
|
18.000
|
|
102
|
55
|
Laser châm
|
40.000
|
16.000
|
20.000
|
40.000
|
|
103
|
56
|
Tử ngoại
|
18.000
|
11.000
|
13.000
|
18.000
|
|
104
|
57
|
Điện xung
|
16.000
|
10.000
|
11.000
|
16.000
|
|
105
|
58
|
Tập vận động
toàn thân (30 phút)
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
106
|
59
|
Tập vận động
đoạn chi (30 phút)
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
107
|
60
|
Siêu âm điều
trị
|
26.000
|
10.000
|
13.000
|
26.000
|
|
108
|
61
|
Điện từ trường
|
16.000
|
10.000
|
11.000
|
16.000
|
|
109
|
62
|
Bó Farafin
|
32.000
|
13.000
|
16.000
|
32.000
|
|
110
|
63
|
Cứu (Ngải cứu
/túi chườm)
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
111
|
64
|
Kéo nắn, kéo
dãn cột sống, các khớp
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
112
|
1
|
Cắt chỉ
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
113
|
2
|
Thay băng vết
thương chiều dài dưới 15cm
|
39.000
|
27.000
|
39.000
|
39.000
|
|
114
|
3
|
Thay băng vết
thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
52.000
|
36.000
|
52.000
|
52.000
|
|
115
|
4
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
68.000
|
48.000
|
68.000
|
68.000
|
|
116
|
5
|
Thay băng vết
thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
75.000
|
52.500
|
75.000
|
75.000
|
|
117
|
6
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
104.000
|
73.000
|
104.000
|
104.000
|
|
118
|
7
|
Thay băng vết
thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
124.000
|
87.000
|
124.000
|
124.000
|
|
119
|
8
|
Tháo bột: cột
sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
29.000
|
20.000
|
29.000
|
29.000
|
|
120
|
9
|
Tháo bột
khác
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
121
|
10
|
Vết thương
phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
101.000
|
61.000
|
71.000
|
101.000
|
|
122
|
11
|
Vết thương
phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
130.000
|
78.000
|
91.000
|
130.000
|
|
123
|
12
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
137.000
|
82.000
|
96.000
|
137.000
|
|
124
|
13
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
150.000
|
90.000
|
105.000
|
150.000
|
|
125
|
14
|
Cắt bỏ những
u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
117.000
|
117.000
|
117.000
|
117.000
|
|
126
|
15
|
Chích rạch
nhọt, Apxe nhỏ dần lưu
|
68.000
|
41.000
|
48.000
|
68.000
|
|
127
|
16
|
Cắt phymosis
|
117.000
|
117.000
|
117.000
|
117.000
|
|
128
|
17
|
Thắt các búi
trĩ hậu môn
|
143.000
|
143.000
|
143.000
|
143.000
|
|
129
|
18
|
Nắn trật khớp
khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
37.000
|
26.000
|
37.000
|
37.000
|
|
130
|
19
|
Nắn trật khớp
khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
153.000
|
107.000
|
153.000
|
153.000
|
|
131
|
20
|
Nắn trật khớp
vai (bột tự cán)
|
46.000
|
32.000
|
46.000
|
46.000
|
|
132
|
21
|
Nắn trật khớp
vai (bột liền)
|
146.000
|
102.000
|
146.000
|
146.000
|
|
133
|
22
|
Nắn trật khớp
khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
42.000
|
29.000
|
42.000
|
42.000
|
|
134
|
23
|
Nắn trật khớp
khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối
(bột liền)
|
107.000
|
75.000
|
107.000
|
107.000
|
|
135
|
24
|
Nắn trật khớp
háng (bột tự cán)
|
117.000
|
82.000
|
117.000
|
117.000
|
|
136
|
25
|
Nắn trật khớp
háng (bột liền)
|
455.000
|
318.500
|
455.000
|
455.000
|
|
137
|
26
|
Nắn, bó bột
xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
117.000
|
82.000
|
117.000
|
117.000
|
|
138
|
27
|
Nắn, bó bột
xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
358.000
|
251.000
|
358.000
|
358.000
|
|
139
|
28
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột tự cán)
|
46.000
|
32.000
|
46.000
|
46.000
|
|
140
|
29
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột liền)
|
107.000
|
75.000
|
107.000
|
107.000
|
|
141
|
30
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột tự cán)
|
46.000
|
32.000
|
46.000
|
46.000
|
|
142
|
31
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột liền)
|
107.000
|
75.000
|
107.000
|
107.000
|
|
143
|
32
|
Nắn, bó bột
gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
38.000
|
27.000
|
38.000
|
38.000
|
|
144
|
33
|
Nắn, bó bột
gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
107.000
|
75.000
|
107.000
|
107.000
|
|
145
|
34
|
Nắn, bó bột
bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
36.000
|
|
146
|
35
|
Nắn, bó bột
bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
91.000
|
64.000
|
91.000
|
91.000
|
|
147
|
36
|
Nắn, bó bột
trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
91.000
|
64.000
|
91.000
|
91.000
|
|
148
|
37
|
Nắn, bó bột
trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
387.000
|
271.000
|
387.000
|
387.000
|
|
149
|
38
|
Nắn có gây
mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột tự cán)
|
202.000
|
121.000
|
141.000
|
202.000
|
|
150
|
39
|
Nắn có gây
mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột liền)
|
322.000
|
225.000
|
322.000
|
322.000
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
|
151
|
1
|
Hút buồng tử
cung do rong kinh rong huyết
|
68.000
|
48.000
|
68.000
|
68.000
|
|
152
|
2
|
Nạo sót
thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
159.000
|
111.000
|
159.000
|
159.000
|
|
153
|
3
|
Đỡ đẻ thường
ngôi chỏm
|
341.000
|
341.000
|
341.000
|
341.000
|
|
154
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi
ngược
|
377.000
|
377.000
|
377.000
|
377.000
|
|
155
|
5
|
Đỡ đẻ từ
sinh đôi trở lên
|
416.000
|
291.000
|
416.000
|
416.000
|
|
156
|
6
|
Forceps hoặc
Giác hút sản khoa
|
345.000
|
241.500
|
345.000
|
345.000
|
|
157
|
7
|
Chích apxe
tuyến vú
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
|
158
|
8
|
Xoắn hoặc cắt
bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
|
159
|
9
|
Phẫu thuật lấy
thai lần đầu
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
160
|
10
|
Phẫu thuật lấy
thai lần thứ 2 trở lên
|
1.350.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
|
161
|
11
|
Phá thai đến
hết 7 tuần bằng thuốc
|
101.000
|
71.000
|
101.000
|
101.000
|
|
162
|
12
|
Phá thai từ
13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
280.000
|
196.000
|
280.000
|
280.000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
163
|
1
|
Đo nhãn áp
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
164
|
2
|
Đo Javal
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
165
|
3
|
Đo thị trường,
ám điểm
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
166
|
4
|
Thử kính loạn
thị
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
167
|
5
|
Soi đáy mắt
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
168
|
6
|
Tiêm hậu
nhãn cầu một mắt
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
Chưa tính
thuốc tiêm
|
169
|
7
|
Tiêm dưới kết
mạc một mắt
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
Chưa tính
thuốc tiêm
|
170
|
8
|
Thông lệ đạo
một mắt
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
171
|
9
|
Thông lệ đạo
hai mắt
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
|
172
|
10
|
Chích chắp/
lẹo
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
173
|
11
|
Lấy dị vật kết
mạc nông một mắt
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
174
|
12
|
Lấy dị vật
giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
175
|
13
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
143.000
|
86.000
|
100.000
|
143.000
|
|
176
|
14
|
Phẫu thuật cắt
mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối).
|
432.000
|
302.000
|
432.000
|
432.000
|
Các dịch vụ
từ số thứ tự 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần,
chỉ khâu các loại
|
177
|
15
|
Mổ quặm 1 mi
- gây tê
|
228.000
|
91.000
|
114.000
|
228.000
|
|
178
|
16
|
Mổ quặm 2 mi
- gây tê
|
328.000
|
131.000
|
164.000
|
328.000
|
|
179
|
17
|
Mổ quặm 3 mi
- gây tê
|
439.000
|
176.000
|
219.500
|
439.000
|
|
180
|
18
|
Mổ quặm 4 mi
- gây tê
|
514.000
|
206.000
|
257.000
|
514.000
|
|
181
|
19
|
Phẫu thuật mộng
đơn thuần một mắt - gây tê
|
400.000
|
280.000
|
400.000
|
400.000
|
|
182
|
20
|
Phẫu thuật mộng
đơn một mắt - gây mê
|
748.000
|
524.000
|
748.000
|
748.000
|
|
183
|
21
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách - gây tê
|
348.000
|
244.000
|
348.000
|
348.000
|
|
184
|
22
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách - gây mê
|
683.000
|
478.000
|
683.000
|
683.000
|
|
185
|
23
|
Lấy dị vật
giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
390.000
|
273.000
|
390.000
|
390.000
|
|
186
|
24
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
468.000
|
328.000
|
468.000
|
468.000
|
|
187
|
25
|
Phẫu thuật cắt
mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
767.000
|
537.000
|
767.000
|
767.000
|
Chưa tính
chi phí màng ối
|
188
|
26
|
Mổ quặm 1 mi
- gây mê
|
566.000
|
396.000
|
566.000
|
566.000
|
|
189
|
27
|
Mổ quặm 2 mi
- gây mê
|
650.000
|
455.000
|
650.000
|
650.000
|
|
190
|
28
|
Mổ quặm 3 mi
- gây mê
|
754.000
|
528.000
|
754.000
|
754.000
|
|
191
|
29
|
Mổ quặm 4 mi
- gây mê
|
832.000
|
582.000
|
832.000
|
832.000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
192
|
1
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây tê)
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
|
193
|
2
|
Trích rạch
apxe thành sau họng (gây tê)
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
|
194
|
3
|
Cắt Amiđan
(gây tê)
|
101.000
|
101.000
|
101.000
|
101.000
|
|
195
|
4
|
Nội soi chọc
rửa xoang hàm (gây tê)
|
111.000
|
78.000
|
111.000
|
111.000
|
|
196
|
5
|
Nội soi chọc
thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
117.000
|
82.000
|
117.000
|
117.000
|
|
197
|
6
|
Lấy dị vật
tai ngoài đơn giản
|
49.000
|
34.000
|
49.000
|
49.000
|
|
198
|
7
|
Lấy dị vật
tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
93.000
|
65.000
|
93.000
|
93.000
|
|
199
|
8
|
Lấy dị vật
trong mũi không gây mê
|
81.000
|
49.000
|
57.000
|
81.000
|
|
200
|
9
|
Lấy dị vật
trong mũi có gây mê
|
345.000
|
138.000
|
172.500
|
345.000
|
|
201
|
10
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
78.000
|
55.000
|
78.000
|
78.000
|
|
202
|
11
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
105.000
|
73.500
|
105.000
|
105.000
|
|
203
|
12
|
Lấy di vật
thanh quản gây tê ống cứng
|
94.000
|
66.000
|
94.000
|
94.000
|
|
204
|
13
|
Nội soi đốt
điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
138.000
|
97.000
|
138.000
|
138.000
|
|
205
|
14
|
Nội soi cắt
polype mũi gây tê
|
123.000
|
86.000
|
123.000
|
123.000
|
|
206
|
15
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
254.000
|
178.000
|
254.000
|
254.000
|
|
207
|
16
|
Nạo VA gây
mê
|
315.000
|
220.500
|
315.000
|
315.000
|
|
208
|
17
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
282.000
|
197.000
|
282.000
|
282.000
|
|
209
|
18
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
294.000
|
206.000
|
294.000
|
294.000
|
|
210
|
19
|
Lấy di vật
thanh quản gây mê ống cứng
|
306.000
|
214.000
|
306.000
|
306.000
|
|
211
|
20
|
Nội soi cắt
polype mũi gây mê
|
237.000
|
166.000
|
237.000
|
237.000
|
|
212
|
21
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây mê)
|
371.000
|
260.000
|
371.000
|
371.000
|
|
213
|
22
|
Trích rạch
apxe thành sau họng (gây mê)
|
371.000
|
260.000
|
371.000
|
371.000
|
|
214
|
23
|
Cắt Amiđan
(gây mê)
|
429.000
|
300.000
|
429.000
|
429.000
|
|
215
|
24
|
Nội soi đốt
điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
318.000
|
223.000
|
318.000
|
318.000
|
|
216
|
25
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
484.000
|
339.000
|
484.000
|
484.000
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
|
|
|
217
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
14.000
|
8.000
|
10.000
|
14.000
|
|
218
|
2
|
Nhổ răng số
8 bình thường
|
68.000
|
41.000
|
48.000
|
68.000
|
|
219
|
3
|
Nhổ răng số
8 có biến chứng khít hàm
|
124.000
|
74.000
|
87.000
|
124.000
|
|
220
|
4
|
Lấy cao răng
và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
|
221
|
5
|
Lấy cao răng
và đánh bóng hai hàm
|
59.000
|
59.000
|
59.000
|
59.000
|
|
222
|
6
|
Rửa chấm thuốc
điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
|
|
223
|
1
|
Một răng
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
Từ 02 răng
trở lên, mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
|
|
224
|
1
|
Răng chốt
đơn giản
|
146.000
|
146.000
|
146.000
|
146.000
|
|
225
|
2
|
Mũ chụp nhựa
|
168.000
|
127.000
|
168.000
|
168.000
|
|
226
|
3
|
Mũ chụp kim loại
|
198.000
|
198.000
|
198.000
|
198.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
|
|
|
227
|
1
|
Khâu vết
thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
94.000
|
94.000
|
94.000
|
94.000
|
|
228
|
2
|
Khâu vết
thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
229
|
3
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
124.000
|
124.000
|
124.000
|
124.000
|
|
230
|
4
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
163.000
|
163.000
|
163.000
|
163.000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI
KHÁC (THEO SỔ THỨ TỰ CỦA TT 04 TỪ: 270-277) (Danh
mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã
bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa
bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu
thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
|
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
C4.1.1
|
NGOẠI TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
231
|
1
|
Phẫu thuật
tán sỏi niệu quản qua nội soi đường dưới (chưa tính Sonde JJ)
|
870.000
|
609.000
|
870.000
|
870.000
|
|
232
|
2
|
Phẫu thuật
tháo lồng ruột bằng hơi bằng gây mê nội khí quản
|
1.660.000
|
1.162.000
|
1.660.000
|
1.660.000
|
|
233
|
3
|
Phẫu thuật
viêm ruột thừa cấp (mổ nội soi)
|
2.060.000
|
2.060.000
|
2.060.000
|
2.060.000
|
|
234
|
4
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ nội soi)
|
2.100.000
|
2.100.000
|
2.100.000
|
2.100.000
|
|
235
|
5
|
Phẫu thuật sỏi
túi mật (mổ hở)
|
2.250.000
|
2.250.000
|
2.250.000
|
2.250.000
|
|
236
|
6
|
Phẫu thuật cắt
túi mật nội soi do sỏi hoặc polyp
|
1.990.000
|
1.393.000
|
1.990.000
|
1.990.000
|
|
237
|
7
|
Phẫu thuật cắt
đoạn đại tràng qua nội soi
|
1.990.000
|
1.393.000
|
1.990.000
|
1.990.000
|
|
238
|
8
|
Phẫu thuật sỏi
ống mật chủ (mổ hở)
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
239
|
9
|
Phẫu thuật sỏi
ống mật chủ (mổ nội soi)
|
2.160.000
|
1.512.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
240
|
10
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ hở)
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
241
|
11
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ nội soi)
|
2.110.000
|
2.110.000
|
2.110.000
|
2.110.000
|
|
242
|
12
|
Phẫu thuật cắt
dạ dày bán phần
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
243
|
13
|
Phẫu thuật cắt
k vú
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
244
|
14
|
Phẫu thuật tắc
ruột
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
245
|
15
|
Phẫu thuật lấy
sỏi thận
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
246
|
16
|
Phẫu thuật lấy
sỏi niệu quản sát thành bàng quang
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
247
|
17
|
Phẫu thuật cắt
bàng quang bán phần
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
248
|
18
|
Phẫu thuật cắt
túi thừa bàng quang
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
249
|
19
|
Phẫu thuật
bóc bướu lành tiền liệt tuyến
|
2.490.000
|
2.490.000
|
2.490.000
|
2.490.000
|
|
250
|
20
|
Phẫu thuật vỡ
bàng quang
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
251
|
21
|
Phẫu thuật vỡ
bàng quang qua nội soi
|
2.110.000
|
1.477.000
|
2.110.000
|
2.110.000
|
|
252
|
22
|
Phẫu thuật lấy
sỏi niệu quản qua nội soi hông lưng
|
2.110.000
|
1.477.000
|
2.110.000
|
2.110.000
|
|
253
|
23
|
Phẫu thuật cắt
thận, tuyến thượng thận qua nội soi
|
2.110.000
|
1.477.000
|
2.110.000
|
2.110.000
|
|
254
|
24
|
Phẫu thuật hẹp
bể thận, niệu quản qua nội soi
|
2.110.000
|
1.477.000
|
2.110.000
|
2.110.000
|
|
255
|
25
|
Phẫu thuật cắt
thận
|
2.065.000
|
2.065.000
|
2.065.000
|
2.065.000
|
|
256
|
26
|
Phẫu thuật vết
thương thận, niệu quản
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
257
|
27
|
Phẫu thuật tạo
hình niệu quản
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
258
|
28
|
Phẫu thuật cắt
nối niệu đạo trước
|
1.370.000
|
959.000
|
1.370.000
|
1.370.000
|
|
259
|
29
|
Phẫu thuật cắt
nối niệu đạo sau
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
260
|
30
|
Phẫu thuật
tinh hoàn ẩn 1 bên
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
261
|
31
|
Cắt u máu, u
bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đk >10 (trẻ em)
|
2.460.000
|
1.722.000
|
2.460.000
|
2.460.000
|
|
262
|
32
|
Phẫu thuật vết
thương thấu bụng, chấn thương bụng kín ở trẻ em
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
263
|
33
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do thủng đường tiêu hóa ở trẻ em
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
264
|
34
|
Phẫu thuật nội
soi cắt hạch giao cảm ngực
|
1.910.000
|
1.910.000
|
1.910.000
|
1.910.000
|
|
265
|
35
|
Phẫu thuật mở
lồng ngực khâu phổi hoặc vết thương tim
|
2.160.000
|
1.512.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
266
|
36
|
Phẫu thuật
khâu lổ thủng dạ dày hoặc tá tràng (nội soi)
|
2.070.000
|
2.070.000
|
2.070.000
|
2.070.000
|
|
267
|
37
|
Phẫu thuật
khâu ruột non hoặc cắt đoạn ruột non
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
268
|
38
|
Phẫu thuật cắt
đại tràng nối ngay
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
269
|
39
|
Phẫu thuật cắt
chỏm nang gan hoặc nang thận (nội soi)
|
2.153.000
|
2.153.000
|
2.153.000
|
2.153.000
|
|
270
|
40
|
Phẫu thuật vết
thương thấu bụng ở người lớn
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
271
|
41
|
Phẫu thuật
chấn thương bụng kín
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
272
|
42
|
Phẫu thuật
khâu vỡ gan hoặc cắt gan không điển hình do chấn thương
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
273
|
43
|
Phẫu thuật cắt
lách do chấn thương hoặc bệnh lý
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
274
|
44
|
Phẫu thuật nối
nang tụy - hổng tràng hoặc túi mật - hổng tràng
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
275
|
45
|
Phẫu thuật
Longo cải tiến
|
1.510.000
|
1.057.000
|
1.510.000
|
1.510.000
|
|
276
|
46
|
Phẫu thuật hạ
bóng trực tràng (Penax cải tiến)
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
277
|
47
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ hở)
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
278
|
48
|
Phẫu thuật viêm
ruột thừa cấp (mổ hở)
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
279
|
49
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn hoặc đùi (chưa kể lưới tái tạo)
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
280
|
50
|
Phẫu thuật cắt
trĩ
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
281
|
51
|
Phẫu thuật
bướu cổ
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
282
|
52
|
Rò hậu môn
|
1.280.000
|
1.280.000
|
1.280.000
|
1.280.000
|
|
283
|
53
|
Phẫu thuật lấy
sỏi niệu quản đoạn lưng hoặc chậu
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
284
|
54
|
Phẫu thuật lấy
sỏi bàng quang
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
285
|
55
|
Phẫu thuật
tràn dịch tinh hoàn
|
1.400.000
|
980.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
286
|
56
|
Phẫu thuật
xoắn, vỡ tinh hoàn
|
1.400.000
|
980.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
287
|
57
|
Phẫu thuật vỡ
vật hang
|
1.370.000
|
959.000
|
1.370.000
|
1.370.000
|
|
288
|
58
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn hoặc nang thừng tinh hoặc tinh mạc nước
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
289
|
59
|
Phẫu thuật
làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
290
|
60
|
Phẫu thuật tắc
ruột các loại ở trẻ em
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
291
|
61
|
Phẫu thuật
nang ống mật chủ
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
292
|
62
|
Phẫu thuật
phình đại tràng bẩm sinh
|
1.200.000
|
840.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
293
|
63
|
Phẫu thuật
khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
294
|
64
|
Phẫu thuật cắt
bao quy đầu trẻ em dưới gây mê
|
1.120.000
|
784.000
|
1.120.000
|
1.120.000
|
|
|
C4.1.2
|
NGOẠI CHẤN
THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
295
|
65
|
Phẫu thuật nối
lại bàn chân hoặc các ngón tay bị đứt lìa
|
3.000.000
|
2.100.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
296
|
66
|
Phẫu thuật nối
lại chi đứt lìa
|
3.000.000
|
2.100.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
297
|
67
|
Phẫu thuật cắt
cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
3.500.000
|
2.450.000
|
3.500.000
|
3.500.000
|
|
298
|
68
|
Phẫu thuật
chuyển gân trong liệt thần kinh quay
|
3.000.000
|
2.100.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
299
|
69
|
Phẫu thuật kết
hợp xương không phải nẹp vít (không kể dụng cụ KHX)
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
300
|
70
|
Phẫu thuật nối
gân gấp, gân duỗi, gân ACHILLES
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
301
|
71
|
Vi phẫu nối
thần kinh hoặc mạch máu
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
302
|
72
|
Phẫu thuật
bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
303
|
73
|
Kết hợp
xương, néo ép xương bánh chè
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
304
|
74
|
Phẫu thuật cắt
u xương lành
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
305
|
75
|
Cắt lọc vết
thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
306
|
76
|
Phẫu thuật
tái tạo dây chằng chéo khớp gối (chưa tính vít xốp)
|
2.340.000
|
1.404.000
|
1.638.000
|
2.340.000
|
|
307
|
77
|
Phẫu thuật đục
xương viêm tủy mạn
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
308
|
78
|
Phẫu thuật
viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
309
|
79
|
Phẫu thuật cắt
u máu trong xương
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
310
|
80
|
Phẫu thuật u
máu lan tỏa 6 - 10 cm
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
311
|
81
|
Phẫu thuật cắt
u xơ cơ xâm lấn
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
312
|
82
|
Gỡ dính thần
kinh hoặc gân
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
313
|
83
|
Phẫu thuật vết
thương thấu khớp
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
314
|
84
|
Phẫu thuật cắt
u xương sụn
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
315
|
85
|
Phẫu thuật cắt
bỏ sụn chêm khớp gối
|
2.260.000
|
2.260.000
|
2.260.000
|
2.260.000
|
|
316
|
86
|
Phẫu thuật mở
khoang và giải phóng các mạch bị chèn ép ở các chi
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
317
|
87
|
Phẫu thuật
điều trị trật khớp
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
318
|
88
|
Phẫu thuật tạo
xương viêm và chuyển vạt da có cuống che phủ
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
319
|
89
|
Phẫu thuật
ghép da mãnh diện tích < 5%
|
2.370.000
|
1.659.000
|
2.370.000
|
2.370.000
|
|
320
|
90
|
Phẫu thuật
ghép da mãnh diện tích từ 5% - 10%
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
321
|
91
|
Phẫu thuật
ghép da mãnh diện tích > 10%
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
322
|
92
|
Phẫu thuật
ghép da dày (tạo hình cắt sẹo)
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
323
|
93
|
Phẫu thuật
chuyển vạt da không có mạch nuôi (tại chỗ)
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
324
|
94
|
Phẫu thuật
chuyển vạt da có cuốn
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
325
|
95
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử bỏng < 5%
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
326
|
96
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử bỏng > 5%
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
327
|
97
|
Phẫu thuật kết
hợp xương không phải nẹp vít loại 2
|
1.400.000
|
980.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
328
|
98
|
Dẫn lưu mủ
khớp không có sai khớp
|
1.080.000
|
648.000
|
756.000
|
1.080.000
|
|
329
|
99
|
Dò mủ mô mềm
ở bàn tay hoặc bàn chân do dị vât
|
1.090.000
|
763.000
|
1.090.000
|
1.090.000
|
|
330
|
100
|
Phẫu thuật lấy
dị vật ở các chi
|
1.110.000
|
777.000
|
1.110.000
|
1.110.000
|
|
331
|
101
|
Dẫn lưu viêm
mủ khớp không sai khớp
|
1.167.000
|
817.000
|
1.167.000
|
1.167.000
|
|
332
|
102
|
Phẫu thuật sửa
mỏm cụt các ngón tay, ngón chân
|
830.000
|
498.000
|
581.000
|
830.000
|
|
333
|
103
|
Phẫu thuật cắt
cục chai gan chân hoặc tay
|
930.000
|
651.000
|
930.000
|
930.000
|
|
|
C4.1.3
|
NGOẠI THẦN KINH
|
|
|
|
|
|
334
|
104
|
Khâu vết
thương xoang tĩnh mạch dọc trên/ xoang TM bên/ xoang hơi tráng
|
3.000.000
|
2.100.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
335
|
105
|
Phẫu thuật
máu tụ ngoài màng cứng
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
336
|
106
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
337
|
107
|
Phẫu thuật
lún sọ
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
338
|
108
|
Phẫu thuật hẹp
hộp sọ
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
339
|
109
|
Phẫu thuật
máu tụ dưới màn cứng
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
340
|
110
|
Phẫu thuật
máu tụ trong não
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
341
|
111
|
Phẫu thuật
máu tụ dưới màng cứng mãn tính
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
342
|
112
|
Phẫu thuật lấy
u bán cầu đại não
|
2.160.000
|
1.512.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
343
|
113
|
Phẫu thuật lấy
u màng não vòm sọ
|
2.160.000
|
1.512.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
344
|
114
|
Phẫu thuật lấy
u hậu nhãn cầu
|
2.160.000
|
1.512.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
345
|
115
|
Phẫu thuật
apxe não
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
346
|
116
|
Phẫu thuật
thoát vị não màng não
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
347
|
117
|
Phẫu thuật
vá dò dịch não tủy qua mũi
|
2.160.000
|
1.512.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
348
|
118
|
Phẫu thuật
thoát vị đĩa đệm
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
349
|
119
|
Phẫu thuật
chèn ép tủy sống (chưa kể nẹp vít)
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
350
|
120
|
Phẫu thuật
trượt thân sống (chưa kể nẹp vít)
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
351
|
121
|
Phẫu thuật kết
hợp xương nẹp vít chấn thương cột sống
(chưa kể nẹp vít)
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
352
|
122
|
Phẫu thuật
lao cột sống (chưa kể nẹp vít)
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
353
|
123
|
Phẫu thuật vết
thương tủy sống
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
354
|
124
|
Phẫu thuật cắt
u tủy sống
|
2.160.000
|
1.512.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
355
|
125
|
Phẫu thuật
ghép khuyết xương sọ
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
356
|
126
|
Phẫu thuật u
xương sọ
|
2.160.000
|
1.512.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
357
|
127
|
Phẫu thuật cắt
u thần kinh
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
358
|
128
|
Phẫu thuật dẫn
lưu não thất
|
1.400.000
|
980.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
359
|
129
|
Phẫu thuật
tháo nẹp vít cột sống
|
1.400.000
|
980.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
360
|
130
|
Phẫu thuật cắt
u da đầu đường kính > 5cm
|
1.121.000
|
785.000
|
1.121.000
|
1.121.000
|
|
361
|
131
|
Phẫu thuật cắt
u da đầu đường kính < 5cm
|
677.000
|
474.000
|
677.000
|
677.000
|
|
362
|
132
|
Phẫu thuật rạch
máu tụ dưới da đầu
|
677.000
|
474.000
|
677.000
|
677.000
|
|
363
|
133
|
Phẫu thuật
nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
652.000
|
456.000
|
652.000
|
652.000
|
|
364
|
134
|
Phẫu thuật cắt
u vùng cụt
|
770.000
|
539.000
|
770.000
|
770.000
|
|
365
|
135
|
Phẫu thuật cắt
dây thần kinh tam thoa
|
1.120.000
|
784.000
|
1.120.000
|
1.120.000
|
|
366
|
136
|
Phẫu thuật
giải ép thần kinh giữa (hội chứng ống cổ tay)
|
770.000
|
539.000
|
770.000
|
770.000
|
|
|
C4.1.4
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
367
|
137
|
Phẫu thuật
làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt TTT nhân tạo (không tính TTT nhân
tạo)
|
1.550.000
|
1.085.000
|
1.550.000
|
1.550.000
|
|
368
|
138
|
Phẫu thuật
làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt TTT nhân tạo + cắt bè cũng mạc + cắt
mống chu biên
|
3.000.000
|
2.100.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
369
|
139
|
Phẫu thuật cắt
bè cũng mạc + cắt mống chu biên (1
mắt)
|
3.500.000
|
2.450.000
|
3.500.000
|
3.500.000
|
|
370
|
140
|
Phẫu thuật mộng
thịt tái phát phức tạp có vá kết mạc
|
1.460.000
|
1.022.000
|
1.460.000
|
1.460.000
|
|
371
|
141
|
Phẫu thuật cắt
mộng có vá kết mạc
|
1.252.000
|
876.000
|
1.252.000
|
1.252.000
|
|
|
C4.1.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
372
|
142
|
Phẫu thuật
điều trị gãy cũng tiếp - gò má (không nẹp vít)
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
373
|
143
|
Phẫu thuật
điều trị gãy xương hàm trên - gò má (không nẹp vít)
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
374
|
144
|
Phẫu thuật
điều trị gãy xương hàm trên (gãy Leford 1, 2, 3) bằng chỉ thép
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
375
|
145
|
Phẫu thuật
điều trị gãy cũng tiếp - gò má (có nẹp vít)
|
2.512.000
|
1.758.500
|
2.512.000
|
2.512.000
|
|
376
|
146
|
Cắt bỏ u
lành tính vùng tuyến mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
377
|
147
|
Phẫu thuật
tháo nẹp vít xương vùng hàm mặt
|
1.318.000
|
922.500
|
1.318.000
|
1.318.000
|
|
378
|
148
|
Mở xoang hàm
(phẫu thuật Caldwell luc lấy chóp răng)
|
1.400.000
|
980.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
379
|
149
|
Khâu bịt lấp
lổ thông mũi - vòm miệng
|
1.126.000
|
788.000
|
1.126.000
|
1.126.000
|
|
380
|
150
|
Khâu lộn
thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.400.000
|
980.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
381
|
151
|
Phẫu thuật
chuyển vạt da điều trị khuyết hổng vùng mặt (do CT hoặc bệnh lý)
|
650.000
|
455.000
|
650.000
|
650.000
|
|
382
|
152
|
Phẫu thuật sửa
sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
520.000
|
364.000
|
520.000
|
520.000
|
|
383
|
153
|
Phẫu thuật
điều trị gãy xương hàm dưới (không có nẹp vít)
|
1.400.000
|
980.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
384
|
154
|
Cố định
xương hàm gãy bằng nẹp, máng, cung hoặc chỉ thép
|
525.000
|
367.500
|
525.000
|
525.000
|
|
385
|
155
|
Nhổ răng
khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc
|
1.277.000
|
894.000
|
1.277.000
|
1.277.000
|
|
386
|
156
|
Phẫu thuật
điều chỉnh xương ổ răng
|
1.241.000
|
869.000
|
1.241.000
|
1.241.000
|
|
387
|
157
|
Cắt cuốn
răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
1.020.000
|
714.000
|
1.020.000
|
1.020.000
|
|
388
|
158
|
Phẫu thuật
rút chỉ thép KHX, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1.120.000
|
784.000
|
1.120.000
|
1.120.000
|
|
389
|
159
|
Phẫu thuật
điều chỉnh xương ổ răng và nhổ từ 4 răng trở lên
|
1.120.000
|
784.000
|
1.120.000
|
1.120.000
|
|
390
|
160
|
Nhổ răng
khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ
|
802.000
|
561.000
|
802.000
|
802.000
|
|
391
|
161
|
Cắt u lợi
< 2cm
|
238.000
|
167.000
|
238.000
|
238.000
|
|
392
|
162
|
Nạo túi viêm
quanh răng, nhóm 1 Sextant
|
246.000
|
172.000
|
246.000
|
246.000
|
|
393
|
163
|
Mài răng có
chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
152.000
|
106.000
|
152.000
|
152.000
|
|
394
|
164
|
Tháo cung ,
chỉ thép, máng cố định xương hàm
|
145.000
|
101.500
|
145.000
|
145.000
|
|
|
C4.1.6
|
TAI – MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
395
|
165
|
Phẫu thuật nội
soi vá màng nhĩ
|
2.160.000
|
1.512.000
|
2.160.000
|
2.160.000
|
|
396
|
166
|
Phẫu thuật đặt
Diabolo - Thông khí tai giữa
|
1.994.000
|
1.994.000
|
1.994.000
|
1.994.000
|
|
397
|
167
|
Phẫu thuật
điều mổ hở xoang hàm
|
2.036.000
|
1.425.000
|
2.036.000
|
2.036.000
|
|
398
|
168
|
Phẫu thuật cắt
vách ngăn mũi
|
2.100.000
|
1.470.000
|
2.100.000
|
2.100.000
|
|
399
|
169
|
Phẫu thuật mổ
hở xoang tráng
|
2.267.000
|
1.587.000
|
2.267.000
|
2.267.000
|
|
|
C4.1.7
|
SẢN KHOA
|
|
|
|
|
|
400
|
170
|
Mổ đẻ cắt tử
cung toàn phần
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
401
|
171
|
Mổ đẻ + Triệt
sản
|
1.406.000
|
984.000
|
1.406.000
|
1.406.000
|
|
402
|
172
|
Mổ nội soi cắt
tử cung
|
2.086.000
|
2.086.000
|
2.086.000
|
2.086.000
|
|
403
|
173
|
Mổ nội soi ổ
bụng chẩn đoán
|
2.068.000
|
2.068.000
|
2.068.000
|
2.068.000
|
|
404
|
174
|
Tái tạo
thành trước, thành sau âm đạo
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
405
|
175
|
Cắt vết trắng
âm hộ
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
406
|
176
|
Xẻ máu tụ âm
đạo - rách sâu
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
407
|
177
|
Bóc nhân xơ
tử cung (mổ hở)
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
408
|
178
|
Mổ đẻ buộc động
mạch tử cung
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
409
|
179
|
Bóc nhau
nhân tạo không thành công - cắt tử cung
|
2.520.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
2.520.000
|
|
410
|
180
|
Mổ đẻ bóc
nhân xơ tử cung
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
411
|
181
|
Mổ đẻ bóc
nang hoặc cắt u nang buồng trứng 1 hoăc 2 bên
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
412
|
182
|
Xẻ tái tạo
màng trinh bít + Dị dạng sinh dục
|
2.520.000
|
1.512.000
|
1.764.000
|
2.520.000
|
|
413
|
183
|
Phẫu thuật
Manchester
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
414
|
184
|
Phẫu thuật
Crocsen
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
415
|
185
|
Mổ đẻ cắt tử
cung bán phần
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
416
|
186
|
Xẻ máu tụ âm
hộ rách tiền đình
|
1.120.000
|
672.000
|
784.000
|
1.120.000
|
|
|
C4.2
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
C4.2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
417
|
187
|
Nội soi bàng
quang đặt Sonde JJ
|
840.000
|
588.000
|
840.000
|
840.000
|
|
418
|
188
|
Lấy sỏi niệu
quản qua nội soi
|
840.000
|
588.000
|
840.000
|
840.000
|
|
419
|
189
|
Soi bàng
quang (rút sonde, lấy dị vật, bóp sỏi)
|
570.000
|
399.000
|
570.000
|
570.000
|
|
420
|
190
|
Nội soi lồng
ngực
|
540.000
|
378.000
|
540.000
|
540.000
|
|
421
|
191
|
Nội soi tiết
niệu có gây mê
|
540.000
|
378.000
|
540.000
|
540.000
|
|
422
|
192
|
Soi bàng
quang chụp thận ngược dòng
|
280.000
|
196.000
|
280.000
|
280.000
|
|
|
C4.2.2
|
NỘI KHOA
|
|
|
|
|
|
423
|
193
|
Siêu lọc máu
liên tục 24 giờ có/ không thẩm tách (không bao gồm quả lọc và dây)
|
1.440.000
|
1.008.000
|
1.440.000
|
1.440.000
|
|
424
|
194
|
Dẫn lưu dịch
màng tim
|
406.000
|
406.000
|
406.000
|
406.000
|
|
425
|
195
|
Dẫn lưu màng
bụng
|
126.000
|
50.000
|
63.000
|
126.000
|
|
426
|
196
|
Lấy dị vật ống
tiêu hóa qua nội soi
|
148.000
|
104.000
|
148.000
|
148.000
|
|
427
|
197
|
Cắt polyp ống
tiêu hóa (thực quản, dạ dày, đại tràng, trực tràng)
|
148.000
|
104.000
|
148.000
|
148.000
|
|
428
|
198
|
Thắt vỡ giãn
tĩnh mạch thực quản (chưa kể vòng thắt)
|
148.000
|
104.000
|
148.000
|
148.000
|
|
429
|
199
|
Soi thực quản
dạ dày gắp giun
|
131.000
|
92.000
|
131.000
|
131.000
|
|
430
|
200
|
Soi dạ dày
tiêm kẹp cầm máu
|
150.000
|
105.000
|
150.000
|
150.000
|
|
431
|
201
|
Soi đại
tràng tiêm kẹp cầm máu
|
150.000
|
105.000
|
150.000
|
150.000
|
|
432
|
202
|
Đặt máy tạo
nhịp tạm thời
|
393.000
|
275.000
|
393.000
|
393.000
|
|
433
|
203
|
Laser CO2 đốt
tàn nhang, nốt ruồi, mụn thịt, u hạt/nốt (nốt < 3mm)
|
100.000
|
70.000
|
100.000
|
100.000
|
|
434
|
204
|
Laser CO2 đốt
các nốt, u, Kyte (nốt < 3mm)
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
435
|
205
|
Laser CO2 đốt
vết sắc tố (nốt < 3mm)
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
436
|
206
|
Laser CO2 đốt
U sùi (nốt < 3mm)
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
437
|
207
|
Laser CO2 đốt
U nhú (nốt < 3mm)
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
438
|
208
|
Laser CO2 đốt
U bã (1-3mm)
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
439
|
209
|
Laser CO2 đốt
U máu, nốt giãn mạch (nốt < 3mm)
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
440
|
210
|
Laser CO2 đốt
mụn cóc, nốt chai chân < 3mm
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
441
|
211
|
Laser CO2 đốt
bớp xanh đen (nốt < 3mm)
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
442
|
212
|
Laser CO2 đốt
vết xăm da (nốt < 3mm)
|
150.000
|
105.000
|
150.000
|
150.000
|
|
443
|
213
|
Laser CO2 đốt
sùi mào gà < 3mm
|
150.000
|
105.000
|
150.000
|
150.000
|
|
444
|
214
|
Thủ thuật đặt
shunt động- tĩnh mạch 2 nòng
|
980.000
|
686.000
|
980.000
|
980.000
|
|
445
|
215
|
Thủ thuật đốt
những u nhỏ và tổ chức dưới da ĐK <
lcm
|
92.000
|
64.000
|
92.000
|
92.000
|
|
446
|
216
|
Chọc dò tủy
sống
|
130.000
|
91.000
|
130.000
|
130.000
|
|
447
|
217
|
Phong bế
ngoài màng cứng
|
139.000
|
97.000
|
139.000
|
139.000
|
|
|
C4.2.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
448
|
218
|
Đếm tế bào nội
mô giác mạc
|
120.000
|
84.000
|
120.000
|
120.000
|
|
449
|
219
|
Tính công suất
kính nội nhãn bằng IOL Master
|
280.000
|
196.000
|
280.000
|
280.000
|
|
450
|
220
|
Mở bao sau bằng
laser
|
400.000
|
280.000
|
400.000
|
400.000
|
|
451
|
221
|
Chụp hình
màu đáy mắt không thuốc
|
136.000
|
95.000
|
136.000
|
136.000
|
|
452
|
222
|
Chụp đáy mắt
có thuốc cản quang
|
548.000
|
384.000
|
548.000
|
548.000
|
|
453
|
223
|
Chụp cắt lớp
đáy mắt (OCT)
|
332.000
|
232.000
|
332.000
|
332.000
|
|
454
|
224
|
Siêu âm bán
phần trước
|
194.000
|
136.000
|
194.000
|
194.000
|
|
455
|
225
|
Siêu âm bán
phần sau
|
161.000
|
113.000
|
161.000
|
161.000
|
|
456
|
226
|
Đo độ dày
giác mạc
|
280.000
|
196.000
|
280.000
|
280.000
|
|
457
|
227
|
Đo và chỉnh
khúc xạ phức tạp (2 mắt)
|
119.000
|
83.000
|
119.000
|
119.000
|
|
458
|
228
|
Đo nhãn áp bằng
hơi
|
106.000
|
74.000
|
106.000
|
106.000
|
|
459
|
229
|
Soi đáy mắt
gián tiếp
|
280.000
|
196.000
|
280.000
|
280.000
|
|
460
|
230
|
Chụp hình
bán phần trước
|
96.000
|
67.000
|
96.000
|
96.000
|
|
461
|
231
|
Nặn tuyến bờ
mi
|
280.000
|
196.000
|
280.000
|
280.000
|
|
462
|
232
|
Đốt lông
xiêu
|
220.000
|
154.000
|
220.000
|
220.000
|
|
463
|
233
|
Lấy sạn vôi
kết mạc
|
136.000
|
95.000
|
136.000
|
136.000
|
|
|
C4.2.4
|
SẢN KHOA
|
|
|
|
|
|
464
|
234
|
Kiểm tra
rách cổ tử cung sau đẻ phức tạp
|
980.000
|
980.000
|
980.000
|
980.000
|
|
465
|
235
|
Bóc nhau
nhân tạo sau đẻ do nhau không bong, mất
máu
|
980.000
|
686.000
|
980.000
|
980.000
|
|
466
|
236
|
Đỡ đẻ ngôi
mông
|
446.000
|
312.000
|
446.000
|
446.000
|
|
467
|
237
|
Đặt túi nước
(Kovac)
|
630.000
|
630.000
|
630.000
|
630.000
|
|
468
|
238
|
Chọc phá
thai bệnh lý (loại 2)
|
630.000
|
378.000
|
441.000
|
630.000
|
|
469
|
239
|
Nạo nhau sau
đẻ + May tầng sinh môn sau sinh
|
630.000
|
378.000
|
441.000
|
630.000
|
|
470
|
240
|
Đặt Sonde
Nelaton vào BTC
|
630.000
|
378.000
|
441.000
|
630.000
|
|
471
|
241
|
Hút buồng tử
cung do rong kinh, rong huyết
|
195.000
|
136.500
|
195.000
|
195.000
|
|
472
|
242
|
Nạo sót
thai, sót nhau sau đẻ, sau sẩy
|
242.000
|
169.000
|
242.000
|
242.000
|
|
473
|
243
|
Chích apxe
tuyến vú
|
331.000
|
230.000
|
331.000
|
331.000
|
|
474
|
244
|
Forcep hoặc
giác hút sản khoa
|
630.000
|
441.000
|
630.000
|
630.000
|
|
475
|
245
|
Xẻ màng
trinh đơn giản
|
280.000
|
280.000
|
280.000
|
280.000
|
|
|
C4.2.5
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG - CHẨN ĐOÁN
HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
476
|
246
|
Siêu âm qua
trực tràng hoặc âm đạo
|
113.000
|
79.000
|
113.000
|
113.000
|
|
477
|
247
|
Chụp động mạch
vàng hoặc thông tim chụp buồng tim dưới ISA
|
240.000
|
168.000
|
240.000
|
240.000
|
|
478
|
248
|
Chụp và can
thiệp mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới ISA
|
840.000
|
588.000
|
840.000
|
840.000
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
|
479
|
1
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
37.000
|
26.000
|
37.000
|
37.000
|
|
480
|
2
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
17.000
|
12.000
|
17.000
|
17.000
|
|
481
|
3
|
Tổng phân
tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
482
|
4
|
Hồng cầu lưới
(bằng phương pháp thủ công)
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
483
|
5
|
Thể tích khối
hồng cầu (Hematocrit)
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
484
|
6
|
Máu lắng (bằng
phương pháp thủ công)
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
485
|
7
|
Xét nghiệm sức
bền hồng cầu
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
486
|
8
|
Xét nghiệm số
lượng tiểu cầu (thủ công)
|
20.000
|
12.000
|
14.000
|
20.000
|
|
487
|
9
|
Định nhóm
máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
22.000
|
15.000
|
22.000
|
22.000
|
|
488
|
10
|
Định nhóm
máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối
bạch cầu
|
13.000
|
9.000
|
13.000
|
13.000
|
|
489
|
11
|
Định nhóm
máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tương
|
12.000
|
8.500
|
12.000
|
12.000
|
|
490
|
12
|
Định nhóm
máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
491
|
13
|
Định nhóm
máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu
toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
38.000
|
27.000
|
38.000
|
38.000
|
|
492
|
14
|
Định nhóm máu
hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
|
23.000
|
16.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
(đã có sẵn
huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
|
|
|
|
|
493
|
15
|
Định nhóm
máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
18.000
|
13.000
|
18.000
|
18.000
|
|
494
|
16
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
495
|
17
|
Thời gian
máu chảy (phương pháp Duke)
|
7.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
|
496
|
18
|
Co cục máu
đông
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
497
|
19
|
Thời gian
Howell
|
18.000
|
11.000
|
13.000
|
18.000
|
|
498
|
20
|
Định lượng yếu
tố I (fibrinogen)
|
32.000
|
22.500
|
32.000
|
32.000
|
|
499
|
21
|
Định lượng
Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
59.000
|
41.000
|
59.000
|
59.000
|
|
500
|
22
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
31.000
|
22.000
|
31.000
|
31.000
|
|
501
|
23
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
36.000
|
|
502
|
24
|
Xét nghiệm tế
bào học tủy xương
|
83.000
|
58.000
|
83.000
|
83.000
|
Không bao gồm
thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
503
|
25
|
Xét nghiệm tế
bào hạch
|
27.000
|
19.000
|
27.000
|
27.000
|
Không bao gồm
thủ thuật chọc hút hach
|
504
|
26
|
Nhuộm
Peroxydase (MPO)
|
44.000
|
31.000
|
44.000
|
44.000
|
|
505
|
27
|
Nhuộm sudan
den
|
44.000
|
31.000
|
44.000
|
44.000
|
|
506
|
28
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
52.000
|
36.500
|
52.000
|
52.000
|
|
507
|
29
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
58.000
|
40.500
|
58.000
|
58.000
|
|
508
|
30
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
52.000
|
36.000
|
52.000
|
52.000
|
|
509
|
31
|
Điện giải đồ
(Na+, K+, CL +)
|
25.000
|
17.500
|
25.000
|
25.000
|
|
510
|
32
|
Định lượng
Ca++ máu
|
12.000
|
8.500
|
12.000
|
12.000
|
|
511
|
33
|
Định lượng
các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần,
Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
512
|
34
|
Đinh lượng Sắt
huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
27.000
|
19.000
|
27.000
|
27.000
|
|
513
|
35
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...
|
16.000
|
11.000
|
16.000
|
16.000
|
|
514
|
36
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
515
|
37
|
Xác định các
yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
16.000
|
11.000
|
16.000
|
16.000
|
|
516
|
38
|
Xác định các
yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
16.000
|
11.000
|
16.000
|
16.000
|
|
517
|
39
|
Tìm ký sinh
trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
518
|
40
|
Tổng phân
tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
60.000
|
Cho tất cả
các thông số
|
519
|
41
|
Định lượng yếu
tố VlIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu
tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
156.000
|
109.000
|
156.000
|
156.000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
520
|
42
|
Định lượng yếu
tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố
VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
168.000
|
118.000
|
168.000
|
168.000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
521
|
43
|
Định lượng yếu
tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
130.000
|
91.000
|
130.000
|
130.000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
522
|
44
|
Định lượng yếu
tố n/Xn/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
261.000
|
183.000
|
261.000
|
261.000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
523
|
45
|
Định lượng yếu
tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
594.000
|
416.000
|
594.000
|
594.000
|
|
524
|
46
|
Đo độ ngưng
tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
Giá cho mỗi
chất kích tập
|
525
|
47
|
Đo độ ngưng
tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
125.000
|
87.500
|
125.000
|
125.000
|
Giá cho mỗi
yếu tố
|
526
|
48
|
Nghiệm pháp
Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
68.000
|
47.500
|
68.000
|
68.000
|
|
527
|
49
|
Nghiệm pháp
Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
64.000
|
45.000
|
64.000
|
64.000
|
|
528
|
50
|
Xác định bản
chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/
scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
240.000
|
168.000
|
240.000
|
240.000
|
|
529
|
51
|
Định nhóm
máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
52.000
|
37.000
|
52.000
|
52.000
|
|
530
|
52
|
Định nhóm
máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
|
|
531
|
1
|
Pro-calcitonin
|
195.000
|
136.500
|
195.000
|
195.000
|
|
532
|
2
|
Pro-BNP
(N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
247.000
|
173.000
|
247.000
|
247.000
|
|
533
|
3
|
BNP (B -
Type Natriuretic Peptide)
|
351.000
|
246.000
|
351.000
|
351.000
|
|
534
|
4
|
SCC
|
124.000
|
87.000
|
124.000
|
124.000
|
|
535
|
5
|
PRO-GRT
|
211.000
|
148.000
|
211.000
|
211.000
|
|
536
|
6
|
Tacrolimus
|
438.000
|
306.000
|
438.000
|
438.000
|
|
537
|
7
|
PLGF
|
442.000
|
309.500
|
442.000
|
442.000
|
|
538
|
8
|
SFLT1
|
442.000
|
309.500
|
442.000
|
442.000
|
|
539
|
9
|
Đường máu
mao mạch
|
14.000
|
10.000
|
14.000
|
14.000
|
|
540
|
10
|
Định nhóm máu
hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
45.000
|
31.500
|
45.000
|
45.000
|
|
541
|
11
|
Thời gian
máu chảy (phương pháp Ivy)
|
27.000
|
19.000
|
27.000
|
27.000
|
|
542
|
12
|
Xét nghiệm
mô bệnh học tủy xương
|
195.000
|
136.500
|
195.000
|
195.000
|
Không bao gồm
thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
|
|
543
|
1
|
Testosteron
|
57.000
|
57.000
|
57.000
|
57.000
|
|
544
|
2
|
HbAlC
|
61.000
|
43.000
|
61.000
|
61.000
|
|
545
|
3
|
Điện di miễn
dịch huyết thanh
|
569.000
|
398.000
|
569.000
|
569.000
|
|
546
|
4
|
Điện di
protein huyết thanh
|
192.000
|
134.500
|
192.000
|
192.000
|
|
547
|
5
|
Điện di có
tính thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
117.000
|
82.000
|
117.000
|
117.000
|
|
548
|
6
|
Điện di huyết
sắc tố (định lượng)
|
208.000
|
145.500
|
208.000
|
208.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
|
549
|
1
|
Catecholamin
niệu (HPLC)
|
254.000
|
178.000
|
254.000
|
254.000
|
|
550
|
2
|
Calci niệu
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
15.000
|
|
551
|
3
|
Phospho niệu
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
12.000
|
|
552
|
4
|
Điện giải đồ
( Na, K, Cl) niệu
|
28.000
|
20.000
|
28.000
|
28.000
|
|
553
|
5
|
Định lượng
Protein niệu hoặc đường niệu
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
8.000
|
|
554
|
6
|
Tế bào cặn
nước tiểu hoặc cặn Adis
|
38.000
|
27.000
|
38.000
|
38.000
|
|
555
|
7
|
Ure hoặc
Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
13.000
|
9.000
|
13.000
|
13.000
|
|
556
|
8
|
Amylase niệu
|
25.000
|
17.500
|
25.000
|
25.000
|
|
557
|
9
|
Các chất
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
558
|
10
|
Xác định
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
17.000
|
12.000
|
17.000
|
17.000
|
|
559
|
11
|
Định lượng
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
55.000
|
38.500
|
55.000
|
55.000
|
|
560
|
12
|
Porphyrin: Định
tính
|
29.000
|
20.000
|
29.000
|
29.000
|
|
561
|
13
|
Xác định tế
bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.000
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
|
562
|
14
|
Xác định tỷ
trọng trong nước tiểu/ pH
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
|
|
563
|
1
|
Tìm
Bilirubin
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
564
|
2
|
Xác định
Canxi, Phospho
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
565
|
3
|
Xác định các
men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
6.000
|
|
566
|
4
|
Soi trực tiếp
tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
567
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH
KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,
dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
|
|
568
|
1
|
Soi tươi tìm
ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
23.000
|
16.000
|
23.000
|
23.000
|
|
569
|
2
|
Soi trực tiếp
nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
37.000
|
26.000
|
37.000
|
37.000
|
|
570
|
3
|
Kháng sinh đồ
MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
101.000
|
71.000
|
101.000
|
101.000
|
|
571
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
107.000
|
75.000
|
107.000
|
107.000
|
|
572
|
5
|
Nuôi cấy định
danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
130.000
|
91.000
|
130.000
|
130.000
|
|
573
|
6
|
Nuôi cấy và
định danh nấm bằng phương pháp thông
thường
|
130.000
|
91.000
|
130.000
|
130.000
|
|
574
|
7
|
Định lượng
HbsAg
|
273.000
|
191.000
|
273.000
|
273.000
|
|
575
|
8
|
Anti-HBs định
lượng
|
64.000
|
45.000
|
64.000
|
64.000
|
|
576
|
9
|
PCR chẩn
đoán CMV
|
436.000
|
305.000
|
436.000
|
436.000
|
|
577
|
10
|
Do tải lượng
CMV (ROCHE)
|
1.144.000
|
801.000
|
1.144.000
|
1.144.000
|
|
578
|
11
|
PCR chẩn
đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
488.000
|
340.000
|
488.000
|
488.000
|
|
579
|
12
|
RPR định
tính
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
580
|
13
|
RPR định lượng
|
47.000
|
33.000
|
47.000
|
47.000
|
|
581
|
14
|
TPHA định
tính
|
29.000
|
20.000
|
29.000
|
29.000
|
|
582
|
15
|
TPHA định lượng
|
98.000
|
69.000
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
|
|
|
583
|
1
|
Tế bào dịch
màng (phổi, bụng, tim, khớp.)
|
37.000
|
26.000
|
37.000
|
37.000
|
|
584
|
2
|
Tế bào dịch
màng (phổi, bụng, tim, khớp.) có đếm số lượng tế bào
|
55.000
|
38.500
|
55.000
|
55.000
|
|
585
|
3
|
Công thức
nhiễm sắc thể
|
312.000
|
218.000
|
312.000
|
312.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
|
|
|
586
|
1
|
Protein dịch
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
8.000
|
|
587
|
2
|
Glucose dịch
|
11.000
|
8.000
|
11.000
|
11.000
|
|
588
|
3
|
Clo dịch
|
14.000
|
10.000
|
14.000
|
14.000
|
|
589
|
4
|
Phản ứng
Pandy
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
5.000
|
|
590
|
5
|
Rivalta
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI
PHẪU BÊNH LÝ:
|
|
|
|
|
|
591
|
1
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
133.000
|
93.000
|
133.000
|
133.000
|
|
592
|
2
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
159.000
|
111.000
|
159.000
|
159.000
|
|
593
|
3
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
594
|
4
|
Xét nghiệm
chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
150.000
|
105.000
|
150.000
|
150.000
|
|
595
|
5
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
111.000
|
78.000
|
111.000
|
111.000
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
596
|
1
|
Điện tâm đồ
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
|
597
|
2
|
Điện não đồ
|
39.000
|
27.000
|
39.000
|
39.000
|
|
598
|
3
|
Lưu huyết
não
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
20.000
|
|
599
|
4
|
Đo chức năng
hô hấp
|
69.000
|
48.000
|
69.000
|
69.000
|
|
600
|
5
|
Test thanh
thải Creatinine
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
36.000
|
|
601
|
6
|
Test thanh
thải Ure
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
36.000
|
|
602
|
7
|
Test dung nạp
Glucagon
|
23.000
|
16.000
|
23.000
|
23.000
|
|
603
|
8
|
Thăm dò các
dung tích phổi
|
120.000
|
84.000
|
120.000
|
120.000
|
|
604
|
9
|
Đo dung tích
phổi toàn phần với máy Pl ethysmography
|
224.000
|
157.000
|
224.000
|
224.000
|
|