|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3181/QĐ-BYT 2022 mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý khám bệnh bảo hiểm y tế
Số hiệu:
|
3181/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Thuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3181/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ ĐỂ TẠO LẬP MÃ VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN
LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 4)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện
pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn
2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và
nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT
ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Công văn số 857/TB-CT ngày 09 tháng 11
năm 2022 và Công văn số 898/TB-CT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Vụ Trang thiết
bị và Công trình y tế, Bộ Y tế về việc cập nhật danh mục mã hãng và nước sản xuất
vật tư y tế đợt 4;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật
tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi
phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4), gồm:
1. Phụ lục 1: Đính chính tên 03 (ba) hãng sản
xuất vật tư y tế.
2. Phụ lục 2: Bổ sung nước sản xuất của 01
(một) hãng sản xuất vật tư y tế.
3. Phụ lục 3: Bãi bỏ 03 (ba) mã hãng sản xuất
vật tư y tế.
4. Phụ lục 4: Bổ sung mới 144 (một trăm bốn
mươi bốn) mã hãng sản xuất vật tư y tế.
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ
sung mới, danh mục cập nhật nước sản xuất, danh mục đính chính tên hãng sản xuất
vật tư y tế và danh mục bãi bỏ mã hãng sản xuất vật tư y tế quy định tại các
khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này được ban hành tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ:
https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các
doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội,
các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và
mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai
báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm
y tế, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng
các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan,
đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Các cơ sở KCB trực thuộc Bộ Y tế;
- Các cơ sở KCB trực thuộc các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KCB trực thuộc các Trường đại học;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VTYT (nhận trên Cổng Thông
tin điện tử Bộ Y tế);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, BH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH TÊN HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên hãng sản xuất
đã ban hành
|
Tên hãng sản xuất
đính chính
|
Tên nước sản xuất
|
Mã hãng sản xuất
|
Mã nước sản xuất
|
1
|
Tronjen Technology Inc.
|
Tronjen Medical Technology Inc.
|
Đài Loan (Trung Quốc)
|
5293
|
296
|
2
|
H. + H. Maslanka Chirusgische Instrument GmbH
|
H. + H. Maslanka Chirurgische Instrumente GmbH
|
Đức
|
2317
|
155
|
3
|
M.D.L. Sri
|
M.D.L. S.r.l.
|
Ý
|
4969
|
292
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG NƯỚC SẢN
XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên hãng sản xuất
|
Tên nước sản xuất
|
Mã hãng sản xuất
|
Mã nước sản xuất
|
1
|
Fenwal International, Inc.
|
Cộng hòa Dominicana
|
2079
|
152
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC BÃI BỎ MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên hãng sản xuất
|
Tên nước sản xuất
|
Mã hãng sản xuất
|
1
|
Công ty CP Dược phẩm Cửu Long (PHARIMEXCO)
|
Việt Nam
|
884
|
2
|
Công ty TNHH Dược Phẩm- Dược Liệu Opodis
|
Việt Nam
|
5497
|
3
|
GP Grenzach Produktions GmbH
|
Đức
|
4831
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên hãng sản xuất
|
Tên nước sản xuất
|
Mã hãng sản xuất
|
Mã nước sản xuất
|
1
|
AJU PHARM CO., LTD.
|
Hàn Quốc
|
6025
|
174
|
2
|
B. Braun Medical Inc.
|
Hoa Kỳ
|
6026
|
175
|
3
|
Beijing Target Medical Technologies Inc.
|
Trung Quốc
|
6027
|
279
|
4
|
BENQ Materials Corporation Yunlin Factory 3
|
Đài Loan (Trung Quốc)
|
6028
|
296
|
5
|
Biomedical S.r.l.
|
Ý
|
6029
|
292
|
6
|
Bird Healthcare Pty Ltd
|
Úc
|
6030
|
284
|
7
|
Blue Sail Medical Co., Ltd
|
Trung Quốc
|
6031
|
279
|
8
|
Borer Chemie AG
|
Thụy Sĩ
|
6032
|
274
|
9
|
Bruker Daltonics GmbH & Co. KG
|
Đức
|
6033
|
155
|
10
|
C R Bard, Inc.
|
Hoa Kỳ
|
6034
|
175
|
11
|
Cambridge Interventional LLC
|
Hoa Kỳ
|
6035
|
175
|
12
|
CareFusion Italy 312 SpA
|
Ý
|
6036
|
292
|
13
|
Changshu Taining Medical Equipment Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6037
|
279
|
14
|
Changzhou Wujin Jinxingda Medical Appliance Co.,
Ltd.
|
Trung Quốc
|
6038
|
279
|
15
|
Check-Points Health BV
|
Hà Lan
|
6039
|
173
|
16
|
CHIRANA T. Injecta, s.r.o.
|
Séc
|
6040
|
252
|
17
|
CLINICEPT HEALTHCARE LIMITED
|
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
|
6041
|
107
|
18
|
Công ty Cổ phần S&S Glove
|
Việt Nam
|
6042
|
0
|
19
|
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quốc Kỳ
|
Việt Nam
|
6043
|
0
|
20
|
Công ty TNHH Băng Gạc Y tế Lợi Thành
|
Việt Nam
|
6044
|
0
|
21
|
Công ty TNHH Polygreen Việt Nam
|
Việt Nam
|
6045
|
0
|
22
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Lê Gia
|
Việt Nam
|
6046
|
0
|
23
|
Copan Industries Inc.
|
Hoa Kỳ
|
6047
|
175
|
24
|
CuraMedical B.V.
|
Hà Lan
|
6048
|
173
|
25
|
Dahlgren Medicare Systems Private Limited
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6049
|
115
|
26
|
Disera Tibbi Malzeme Lojistik San. Ve Tic. A.S.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6050
|
272
|
27
|
Diversey Europe Operations B.V.
|
Hà Lan
|
6051
|
173
|
28
|
Diversey Kimya San. ve Tic. A.S.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6052
|
272
|
29
|
Doratek Medikal Elektrik Makina Imalati Turizm
Insaat San. Tic. Ltd. Sti.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6053
|
272
|
30
|
Duzey Medikal Cihazlar Sanayi Ticaret Ltd. Sti.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6054
|
272
|
31
|
Dynamic Techno Medicals Pvt. Ltd.
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6055
|
115
|
32
|
E.M.S. Electro Medical Systems S.A.
|
Thụy Sĩ
|
6056
|
274
|
33
|
EMD Endoszhkop Muszer Gyarto es Kereskedelmi Kft.
|
Hungary
|
6057
|
177
|
34
|
Epredia Laboratory Products Manufacturing
(Shanghai) Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6058
|
279
|
35
|
Ermis Medtech GmbH
|
Đức
|
6059
|
155
|
36
|
F.R. Galantai Manufacturing Company Limited
|
New Zealand
|
6060
|
227
|
37
|
FOCUZ INTERNATIONAL
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6061
|
115
|
38
|
Fujifilm Corporation
|
Nhật Bản
|
6062
|
232
|
39
|
GAMASTECH SRL
|
Ý
|
6063
|
292
|
40
|
Gedeon Richter Plc.
|
Hungary
|
6064
|
177
|
41
|
GeeEdge Medical Instrument Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6065
|
279
|
42
|
GeneOhm Sciences Canada ULC
|
Canada
|
6066
|
140
|
43
|
Gentherm Medical, LLC
|
Hoa Kỳ
|
6067
|
175
|
44
|
Guangdong Koner Medical Equipment Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6068
|
279
|
45
|
Hangzhou AllTest Biotech Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6069
|
279
|
46
|
Huaian Medicom Medical Technology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6070
|
279
|
47
|
Hunan Runmei Gene Technology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6071
|
279
|
48
|
Infigo Medical LLC
|
Hoa Kỳ
|
6072
|
175
|
49
|
Innolcon Medical Technology (Suzhou) Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6073
|
279
|
50
|
Insung medical Co., Ltd.
|
Hàn Quốc
|
6074
|
174
|
51
|
JiangSu Celtics MediTech Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6075
|
279
|
52
|
Jiangsu Changmei Medtech Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6076
|
279
|
53
|
Jiaxing Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6077
|
279
|
54
|
JRI Orthopaedics Ltd
|
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
|
6078
|
107
|
55
|
Kinesio Holding Corp / Cre-Med LLC
|
Hoa Kỳ
|
6079
|
175
|
56
|
KLAS MEDIKAL CIHAZLAR SANAYI MUMESSILLIK IC VE
DIS TIC. LTD. STI.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6080
|
272
|
57
|
Koko, LLC
|
Hoa Kỳ
|
6081
|
175
|
58
|
Laboratoires Pharmaster
|
Pháp
|
6082
|
240
|
59
|
Leventon S.A.U.
|
Tây Ban Nha
|
6083
|
269
|
60
|
Light Guide Optics International
|
Latvia
|
6084
|
194
|
61
|
MagoNovuM GmbH & Co. KG
|
Đức
|
6085
|
155
|
62
|
Maxter Glove Manufacturing Sdn. Bhd.
|
Malaysia
|
6086
|
205
|
63
|
Medical Respiratory Devices, S.L.
|
Tây Ban Nha
|
6087
|
269
|
64
|
MedicalPark Co., LTD
|
Hàn Quốc
|
6088
|
174
|
65
|
Medi-Globe GmbH
|
Đức
|
6089
|
155
|
66
|
MEDIKLINE MAKINA ITHALAT VE IHRACAT TICARET
LIMITED SIRKETI
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6090
|
272
|
67
|
MEDSTER TIBBI CIHAZ VE SAGLIK HIZMETLERI LIMITED
SIRKETI
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6091
|
272
|
68
|
METROVISION
|
Pháp
|
6092
|
240
|
69
|
Mikron Makina Sanayi Ve Ticaret Limited sirketi
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6093
|
272
|
70
|
MIL'S SAS
|
Pháp
|
6094
|
240
|
71
|
Nanchang Kaimed Medical Apparatus Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6095
|
279
|
72
|
Nanjing Vazyme Medical Technology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6096
|
279
|
73
|
NIKKISO CO., LTD.
|
Nhật Bản
|
6097
|
232
|
74
|
Ningbo Verykind Medical Device
|
Trung Quốc
|
6098
|
279
|
75
|
NOKSAN CO., LTD.
|
Hàn Quốc
|
6099
|
174
|
76
|
NORAV Medical GmbH
|
Đức
|
6100
|
155
|
77
|
NTPLAST SRL
|
Ý
|
6101
|
292
|
78
|
Oligo Medic Inc.
|
Canada
|
6102
|
140
|
79
|
OPHMED CO., LTD.
|
Trung Quốc
|
6103
|
279
|
80
|
Optimum Medical Solutions Limited
|
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
|
6104
|
107
|
81
|
Oxy'Pharm
|
Pháp
|
6105
|
240
|
82
|
Phillips-Medisize Costa Mesa, LLC
|
Hoa Kỳ
|
6106
|
175
|
83
|
Productos Para El Cuidado de LA Salud de CV
|
Mexico
|
6107
|
213
|
84
|
PROHS Equipamento Hospitalar e Servicos Asociados
S.A.
|
Bồ Đào Nha
|
6108
|
129
|
85
|
ProteomeTech Inc.
|
Hàn Quốc
|
6109
|
174
|
86
|
PurposeBuilt Brands
|
Hoa Kỳ
|
6110
|
175
|
87
|
RH-USA Inc.
|
Hoa Kỳ
|
6111
|
175
|
88
|
Ribbel International Ltd.
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6112
|
115
|
89
|
Richard-Allan Scientific LLC
|
Hoa Kỳ
|
6113
|
175
|
90
|
Romsons International (Unit-II)
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6114
|
115
|
91
|
Saniswiss SA
|
Thụy Sĩ
|
6115
|
274
|
92
|
Scanlan International, Incorporated
|
Hoa Kỳ
|
6116
|
175
|
93
|
Shenzhen Huaree Technology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6117
|
279
|
94
|
Shenzhen Mecun Medical supply Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6118
|
279
|
95
|
Shvabe-Zurich GmbH
|
Thụy Sĩ
|
6119
|
274
|
96
|
Sklar Corporation
|
Hoa Kỳ
|
6120
|
175
|
97
|
SNTMedical
|
Hàn Quốc
|
6121
|
174
|
98
|
SOLTEC S.r.l.
|
Ý
|
6122
|
292
|
99
|
STRATEC Switzerland AG
|
Thụy Sĩ
|
6123
|
274
|
100
|
SUN Medical Products Co.,Ltd.
|
Trung Quốc
|
6124
|
279
|
101
|
Suzhou Hengrui Callisyn Biomedical Co., Ltd
|
Trung Quốc
|
6125
|
279
|
102
|
Suzhou Tianyi Acupuncture Instruments Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6126
|
279
|
103
|
Suzhou Yaxin Medical Products Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6127
|
279
|
104
|
Suzhou ZOEY Medical Devices Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6128
|
279
|
105
|
Tarun Enterprises
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6129
|
115
|
106
|
TECHNOLOGIC MEDICALE
|
Pháp
|
6130
|
240
|
107
|
Terragene S.A
|
Argentina
|
6131
|
111
|
108
|
Terumo BCT Europe N.V.
|
Bỉ
|
6132
|
125
|
109
|
Terumo Corporation - ME Center (Nagaizumi)
|
Nhật Bản
|
6133
|
232
|
110
|
TFB Manufacturing SRL
|
Costa Rica
|
6134
|
146
|
111
|
Thermo Fisher Scientific (Monterrey), S. de R.L.
de C.V.
|
Mexico
|
6135
|
213
|
112
|
Torontech Inc.
|
Canada
|
6136
|
140
|
113
|
Viant AS&O Holdings, LLC
|
Hoa Kỳ
|
6137
|
175
|
114
|
Volk Optical Inc.
|
Hoa Kỳ
|
6138
|
175
|
115
|
Weihai Weigao Blood Collection Supplies Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6139
|
279
|
116
|
Wizcure Pharmaa Pvt Ltd
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6140
|
115
|
117
|
WUHAN MINDRAY SCIENTIFIC CO., LTD.
|
Trung Quốc
|
6141
|
279
|
118
|
Zhejiang Chuangxiang Medical Technology
|
Trung Quốc
|
6142
|
279
|
119
|
Zhejiang Zhongfan Medical Technology Co., Ltd
|
Trung Quốc
|
6143
|
279
|
120
|
ACE Medical Devices Pvt Ltd
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6144
|
115
|
121
|
Acto GmbH
|
Đức
|
6145
|
155
|
122
|
ADRANOX S.r.l.
|
Ý
|
6146
|
292
|
123
|
Advantech Corporation
|
Hoa Kỳ
|
6147
|
175
|
124
|
AGRI-BIO-ECO LABORATORI RIUNITI S.r.l.
|
Ý
|
6148
|
292
|
125
|
AHN Biotechnologie GmbH
|
Đức
|
6149
|
155
|
126
|
ANKA SAGLIK GERECLERI SANAYI IC VE DIS TICARET
LTD. STI
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6150
|
272
|
127
|
Anqing YIPAK Packaging Material Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6151
|
279
|
128
|
ARJ Medical, Inc.
|
Hoa Kỳ
|
6152
|
175
|
129
|
Asahidai Factory of Misawa Medical Industry Co.,
Ltd.
|
Nhật Bản
|
6153
|
232
|
130
|
Asahidai Plant
|
Nhật Bản
|
6154
|
232
|
131
|
ASAP International Sdn. Bhd.
|
Malaysia
|
6155
|
205
|
132
|
AUSA Medical Devices Private Limited
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6156
|
115
|
133
|
BD Caribe Ltd.
|
Hoa Kỳ
|
6157
|
175
|
134
|
Becton, Dickinson and Company (BD)
|
Hoa Kỳ
|
6158
|
175
|
135
|
Công ty Cổ phần Thảo mộc xanh Long An
|
Việt Nam
|
6159
|
0
|
136
|
FRANKLAB
|
Pháp
|
6160
|
240
|
137
|
Glove Resources Sdn. Bhd.
|
Malaysia
|
6161
|
205
|
138
|
Hubei MeterOmega Technology LTD
|
Trung Quốc
|
6162
|
279
|
139
|
Jiangsu Ate Medical Technology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6163
|
279
|
140
|
Owen Mumford Limited
|
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
|
6164
|
107
|
141
|
Paramount Surgimed Ltd.
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6165
|
115
|
142
|
SAV-IOL SA
|
Thụy Sĩ
|
6166
|
274
|
143
|
Shenzhen Creative Industry Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6167
|
279
|
144
|
Sterile World Technologies LLP
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6168
|
115
|
Quyết định 3181/QĐ-BYT năm 2022 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3181/QĐ-BYT ngày 29/11/2022 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
3.793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|