|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3148/QĐ-BYT 2017 danh mục xét nghiệm liên thông công nhận kết quả xét nghiệm
Số hiệu:
|
3148/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Tiến
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3148/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG ĐỂ LIÊN THÔNG, CÔNG NHẬN KẾT QUẢ
XÉT NGHIỆM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12, năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-TTg ngày
27 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tăng cường
năng lực hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm y học giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ biên bản họp Hội đồng chuyên môn nghiệm thu danh mục xét nghiệm có thể áp dụng cho việc
liên thông kết quả xét nghiệm được thành lập theo Quyết định số 2378/QĐ-BYT
ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục
xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm" tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở y tế có thực hiện xét nghiệm phục vụ công tác
khám bệnh, chữa bệnh (gọi chung là phòng xét nghiệm).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng:
1. Các phòng xét
nghiệm đã được đánh giá, công bố đạt chất lượng từ mức 1
trở lên theo quy định tại Quyết định số 2429/QĐ-BYT ngày
12 tháng 6 năm 2017 của Bộ Y tế, về việc ban hành Tiêu chí
đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học, được liên thông, công nhận kết
quả theo nguyên tắc: công nhận kết quả lẫn nhau giữa các
phòng xét nghiệm đạt cùng mức chất lượng; phòng xét nghiệm
đạt mức chất lượng thấp công nhận kết quả của phòng xét nghiệm đạt mức cao hơn.
2. Đối với các
phòng xét nghiệm đã đạt ISO 15189, chỉ áp dụng liên thông các xét nghiệm có
trong danh mục và đã được công nhận chất lượng.
3. Bác sỹ lâm sàng là người quyết định
việc sử dụng kết quả xét nghiệm liên thông công nhận hay cần thiết chỉ định xét nghiệm lại tùy thuộc vào tình trạng bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
4. Để sử dụng kết
quả xét nghiệm cho việc liên thông, công nhận, khi người bệnh được chuyển viện,
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sao lưu kết quả xét nghiệm gửi kèm theo hồ sơ,
giấy chuyển viện đối với các xét nghiệm trong Danh mục (nếu
có).
Điều 3. Giáo Cục Quản lý Khám, chữa bệnh làm đầu mối phối
hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện việc kiểm tra, giám sát, đánh
giá, thực hiện liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục
Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, các Cục trưởng, Vụ trưởng, Giám đốc
các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành, Giám đốc các trung tâm kiểm chuẩn chất
lượng xét nghiệm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để
b/c);
- VPCP (để b/c);
- Bộ trưởng (để
b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng (để
chỉ đạo);
- Cổng TTĐT BYT, Trang TTĐT Cục
QLKCB;
- Lưu: VT, KCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
DANH MỤC
XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG ĐỂ LIÊN THÔNG, CÔNG NHẬN
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3148/QĐ-BYT ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành danh mục xét nghiệm
áp dụng để liên thông,
công nhận kết quả xét nghiệm )
STT
|
MÃ
TT43
|
Danh
mục kỹ thuật xét nghiệm
|
Thời
gian tối đa
|
Ghi
chú/ căn cứ
|
|
|
HUYẾT HỌC
|
|
|
1
|
43.22.1
|
Thời gian prothrombin (PT:
Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin)
bằng máy tự động
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
2
|
43.22.5
|
Thời gian thromboplastin một phần hoạt
hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự
động
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
3
|
43.22.8
|
Thời gian thrombin (TT: Thrombin
Time) bằng máy tự động
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
4
|
43.22.13
|
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định
lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
5
|
43.22.84
|
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
6
|
43.22.85
|
Định lượng Transferin receptor hòa
tan (TFR)
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
7
|
43
22.87
|
Độ bão hòa
Transferin
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
8
|
43.22.97
|
Định lượng Free kappa huyết thanh
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
9
|
43.22.98
|
Định lượng Free lambda huyết thanh
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
10
|
43.22.99
|
Định lượng Free kappa niêu
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
11
|
43.22.100
|
Định lượng Free lambda niệu
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
12
|
43.22.121
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng máy đếm laser)
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
13
|
43.22.122
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
14
|
43.22.125
|
Huyết đồ (bằng
máy đếm laser)
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
15
|
43.22.135
|
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy
đếm laser)
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
16
|
43.22.143
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
17
|
43.22.260
|
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động)
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
18
|
43.22.261
|
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
19
|
43.22.302
|
Nghiệm pháp Coombs
trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard
trên máy bán tự động)
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
20
|
43.22.303
|
Nghiệm pháp Coombs trục tiếp (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
21
|
43.22.306
|
Nghiệm pháp
Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
22
|
43.22.307
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
|
5
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
|
|
HÓA SINH
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
1
|
43.23.3
|
Định lượng Acid Uric
|
7
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
2
|
43.23.7
|
Định lượng Albumin
|
3
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
3
|
43.23.9
|
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
|
1 ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
4
|
43.23.19
|
Đo hoạt độ ALT (GPT)
|
3
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
5
|
43.23.20
|
Đo hoạt độ AST
(GOT)
|
3
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
6
|
43.23.25
|
Định lượng Bilirubin trực tiếp
|
1
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
7
|
43.23.27
|
Định lượng Bilirubin toàn phần
|
1
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
8
|
43.23.29
|
Định lượng Calci toàn phần
|
1
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
9
|
4323
30
|
Định lượng Calci ion hóa
|
1
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
10
|
43.23.41
|
Định lượng Cholesterol toàn phần
|
7
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
11
|
43.23.47
|
Định lượng Cystatine C
|
1
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
12
|
43.23.51
|
Định lượng Creatinin
|
1
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
13
|
43.23.83
|
Định lượng HbA1c
|
60
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
14
|
43.23.84
|
Định lượng HDL-C (High density
lipoprotein Cholesterol)
|
7
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
15
|
43.23.112
|
Định lượng LDL - C (Low density
lipoprotein Cholesterol)
|
7
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
16
|
43.23.189
|
Định lượng MAU (Micro Albumin
Urine)
|
1
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
17
|
43.23.205
|
Định lượng Ure
|
1
ngày
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
|
|
VI SINH
|
|
|
1
|
43.24.3
|
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
|
2
ngày
|
Có giá trị trong
2 ngày
|
2
|
43.24.4
|
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
|
2
ngày
|
Có giá trị trong
2 ngày
|
3
|
43.24.5
|
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động
|
2
ngày
|
Có giá trị trong
2 ngày
|
4
|
43.24.6
|
Vi khuẩn kháng thuốc định tính
|
2
ngày
|
Có giá trị trong
2 ngày
|
5
|
43.24.7
|
Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động
|
2
ngày
|
Có giá trị trong
2 ngày
|
6
|
43.24.8
|
Vi khuẩn kháng thuốc Định lượng
(MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
|
2
ngày
|
Có giá trị trong 2 ngày
|
7
|
43.24
9
|
Vi khuẩn kháng sinh phối hợp
|
2
ngày
|
Có giá trị trong 2 ngày
|
8
|
43.24.17
|
AFB trực tiếp
nhuộm Ziehl-Neelsen
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
9
|
43.24.18
|
AFB trực tiếp
nhuộm huỳnh quang
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
10
|
43.24.19
|
Mycobacterium
tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
11
|
43.2420
|
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy
môi trường đặc
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
12
|
43.24.21
|
Mycobacterium tuberculosis Mantoux
|
1
ngày
|
Có giá trị trong 2 ngày
|
13
|
43.24.22
|
Mycobacterium tuberculosis kháng
thuốc hàng 1 môi trường đặc
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
14
|
43.24.23
|
Mycobacterium tuberculosis kháng
thuốc hàng 1 môi trường lỏng
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
15
|
43
24.24
|
Mycobacterium tuberculosis kháng
thuốc hàng 2 môi trường đặc
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
16
|
43.24.25
|
Mycobacterium tuberculosis kháng
thuốc hàng 2 môi trường lỏng
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
17
|
43.24.26
|
Mycobacterium tuberculosis kháng
thuốc PZA môi trường lỏng
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
18
|
43
2428
|
Mycobacterium tuberculosis định
danh và kháng RMP Xpert
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
19
|
43.24.29
|
Mycobacterium tuberculosis đa kháng
LPA
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
20
|
43.24.30
|
Mycobacterium tuberculosis siêu
kháng LPA
|
|
Tùy thuộc vào
bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.
|
21
|
43.24.45
|
Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh
và kháng thuốc
|
1
ngày
|
Có giá trị
trong 1 ngày
|
22
|
43.24.50
|
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định
danh và kháng thuốc
|
2
ngày
|
Có giá trị trong
2 ngày
|
23
|
43.24.57
|
Neisseria meningitidis nuôi cấy, định
danh và kháng thuốc
|
1
ngày
|
Có giá trị
trong 1 ngày
|
24
|
43.24.75
|
Helicobacter pylori nuôi cấy, định
danh và kháng thuốc
|
2
ngày
|
Có giá trị
trong 2 ngày
|
25
|
43.24.175
|
HIV khẳng định
(*)
|
|
Tuân thủ theo
các quy định về xét nghiệm HIV
|
26
|
|
Mycobacterium tuberculosis QuantiFERON (IGRA)
|
|
Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến
lâm sàng của người bệnh.
|
Quyết định 3148/QĐ-BYT năm 2017 danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3148/QĐ-BYT ngày 07/07/2017 danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
14.733
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|