|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/QĐ-QLD 2019 danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 22
Số hiệu:
|
31/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT
22
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng
5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế
công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu
cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng
ngày 04 tháng 1 năm 2019;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký
lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý chất lượng
thuốc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu
chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 gồm 33 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Cục, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc
bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
………………….
DANH MỤC
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT
22)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục trưởng Cục
Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Fabadroxils
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat compact)
|
250 mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 10 gói x 3g; hộp
12 gói x 3g
|
VD-30523-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, Xã
Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Việt Nam
|
2
|
Fabadroxil
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat compact)
|
250 mg/5 ml
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 lọ chứa 36g bột
pha 60 ml hỗn dịch
|
VD-30522-18
|
Công ty Cổ phần dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, Xã
Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Việt Nam
|
3
|
Idatril 5mg
|
Imidapril HCl
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-18550-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm và sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số
13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
4
|
Cefastad 250
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; hộp 1 lọ 200 viên
|
VD-31329-18
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
5
|
Ausvair
75
|
Pregabalin
|
75 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên:
|
VD-30928-18
|
Công ty Cổ phần BV
Pharma
|
Ấp 2. Xã Tân Thạnh
Tây. Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
6
|
Ceforipin 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil)
|
200 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x
10 viên
|
VD-20481-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
|
27 Nguyễn Chí
Thanh, Khóm 2, Phường 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
|
Việt Nam
|
7
|
Triopilin
|
Diacerein
|
50 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
(vỉ Nhôm-Nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Nhôm- PVC)
|
VD-19806-13
|
Công ty cổ phần BV
Pharma
|
Ấp 2, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
8
|
Lipotatin 20mg
|
Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin calci)
|
20 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24004-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế
|
Lô
III-18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
9
|
Lipotatin
10mg
|
Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin calci)
|
10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24581-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế
|
Lô
III-18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
10
|
Vartel 20mg
|
Trimetazidin
hydroclorid
|
20 mg
|
Viên nén bao phím
|
Hộp 3 vỉ (Alu-alu)
x 10 viên; Hộp 2 vỉ (Alu-PVC) x 30 viên
|
VD-25935-16
|
Công ty CP Dược phẩm
TV. Pharm
|
27 Nguyễn Chí
Thanh, Khóm 2, Phường 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
|
Việt Nam
|
11
|
Combizar
|
Losartan potassium
50 mg;
Hydrochlorothiazide
12,5 mg
|
50 mg,
12,5 mg
|
Viên bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-28623-17
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II, Đường
số 7, Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch
vụ-Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
12
|
Cefradin 500mg
|
Cefradin
|
500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-31212-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, Xã
Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Việt Nam
|
13
|
Pharbavix
|
Tenofovir
disoproxil fumarat
|
300 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
QLĐB-584-17
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thanh
Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
|
Việt Nam
|
14
|
Rabicad 20
|
Rabeprazole natri
|
20mg
|
Viên nén bao tan
trong ruột
|
Hộp lớn chứa 10 hộp
nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
|
VN-16969-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd
|
1389, Trasad Road,
Dholka-387 810, District: Ahmedabat Gujarat state
|
India
|
15
|
Tenifo
|
Tenofovir
disoproxil fumarat
|
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-20376-17
|
Atra
Pharmaceuticals Limited
|
Plot No H19, MIDC Area,
Waluj, Aurangabad 431133, Maharashtra State
|
India
|
16
|
Cefadroxil 250mg
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat compact)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30514-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, Xã
Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
|
17
|
Pyfador Kid
|
Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrat)
|
125 mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 12 gói x 2g, hộp
14 gói x 2g hộp 24 gói x 2g thuốc cốm
|
VD-26427-17
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
18
|
Carhurol
20
|
Rosuvastatin (dưới
dạng Rosuvastatin calci)
|
20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
|
VD-31019-18
|
Công ty cổ phần BV
Pharma
|
Ấp 2, Xã Tân Thạnh
Tây. Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
19
|
Carhurol
10
|
Rosuvastatin (dưới
dạng Rosuvastatin calci)
|
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
|
VD-31018-18
|
Công ty cổ phần BV
Pharma
|
Ấp 2, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
20
|
Trafedin new
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat)
|
5 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-31347-18
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Thôn Bình Lương, xã
Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Việt Nam
|
21
|
Imexime 50
|
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
|
50 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 12 gói x 1g
|
VD-31116-18
|
Chi nhánh 3-Công ty
cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, Đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp.Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
22
|
DH-Metglu XR 500
|
Metformin
hydrochlorid
|
500 mg
|
Viên nén phóng thích
kéo dài
|
Hộp 01 vỉ x 10
viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-31392-18
|
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm
|
Đường
số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
23
|
Romadipine 10mg
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilate)
|
10 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21374-18
|
S.C. Antibiotice
S.A.
|
1th Valea Lupului
Street Zip code 707410, Iasi, Romani
|
Romani
|
24
|
Romadipine 5mg
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilate)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21375-18
|
S.C. Antibiotice
S.A.
|
1th Valea Lupului
Street Zip code 707410, Iasi, Romani
|
Romani
|
25
|
Vestar MR Tablet
|
Trimetazidin HCl
|
35 mg
|
Viên nén giải phóng
kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21408-18
|
Healthcare
Pharmaceuticals Ltd.
|
Rajendrapur,
Gazipur, Bangladesh
|
Bangladesh
|
26
|
Gly4par 30
|
Gliclazid
|
30 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21429-18
|
Inventia Healthcare
Private Ltd.
|
F1-F1/1, Additional
Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East). Thane 421 506, Maharashtra State
|
India
|
27
|
Gly4par 60
|
Gliclazid
|
60 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21430-18
|
Inventia Healthcare
Pvt. Ltd.
|
F1-F1/1, Additional
Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East). Thane 421 506, Maharashtra State
|
India
|
28
|
Stamlo 5
|
Amlodipine (dưới dạng
amlodipine besilate)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ (vỉ xé hoặc
vỉ bấm) x 10 viên
|
VN-21414-18
|
Dr. Recdys
Laboratories Ltd.
|
Survey No. 42, 45
& 46, Bachupalli Village, Qutubullapur mandai, Ranga Reddy Dist,
Telangana State-500090 India
|
India
|
29
|
Gliclazide 60mg
MR
|
Gliclazid
|
60 mg
|
Viên nén giải phóng
có kiểm soát
|
Hộp 1 lọ 30 viên
|
VN-21531-18
|
Valpharma
International S.p.a
|
Via G. Morgagni,
2-47864 Pennabilli (RN), Italy
|
Italy
|
30
|
Hepcinat-LP
|
Ledipasvir 90mg;
Sofosbuvir 400mg
|
90 mg; 400 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ 28 viên
|
VN3-101-18
|
Natco Pharma
Limited
|
Kothur
Mahaboobnagar (District) Telangana- India
|
India
|
31
|
Métforilex MR
|
Metformin
hydrochlorid
|
50
mg
|
Viên nén tác dụng
kéo dài
|
Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x
10 viên
|
VD-28743-18
|
Chi nhánh Công ty cổ
phần Armepharco- Xí nghiệp dược phẩm 150
|
112 Trần Hưng Đạo,
phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
32
|
Clarithromycin
stada 250mg
|
Clarithromycin
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-31395-18
|
Chi
nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số
40 đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
33
|
Dazofort
|
Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrat)
|
375 mg
|
Viên nén bao phim
giải phóng kéo dài
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10
vỉ x 10 viên
|
VD-31223-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
|
Lô 27 Khu công nghiệp
Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội
|
Việt Nam
|
Quyết định 31/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
6.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|