|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 296/QĐ-UBND giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa Tuyên Quang 2015
Số hiệu:
|
296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Bích Việt
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
296/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 05 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI GIÁ DỊCH VỤ KHÁM LÂM SÀNG CHUNG
VÀ KHÁM CHUYÊN KHOA, GIÁ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN HẠNG I
VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT DO CHƯA ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2012/NQ-HĐND CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính về ban hành mức
giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước; Văn bản số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế và
Văn bản số 1513/BHXH-CSYT ngày 20/4/2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc
hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BT;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Ban hành giá dịch
vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
356/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xếp hạng Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Văn bản số 1131-TB/TU
ngày 30/9/2015 của Thường trực Tỉnh ủy, thông báo ý kiến tại cuộc họp Thường trực
Tỉnh ủy ngày 29/9/2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y
tế tại Tờ trình số 872/TTr-SYT ngày 17/8/2015 về ban hành Quy định tạm thời giá
dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội
trú đối với bệnh viện hạng I và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt
tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung
và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I
và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số
21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh (Có
biểu giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Sở Y tế: Căn cứ giá dịch vụ khám lâm
sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh
viện hạng I và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số
21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh được phê
duyệt tạm thời tại Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn Bệnh viện Đa
khoa và các cơ sở khám chữa bệnh công lập tổ chức thực hiện đảm bảo chặt chẽ,
đúng quy định.
2. Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang và các
cơ sở khám chữa bệnh: Tổ chức thông tin, tuyên truyền và công khai Quy định tạm
thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều
trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được
phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh áp dụng
tại Bệnh viện để nhân dân biết, đồng thuận và tham gia giám sát quá trình thực
hiện
3. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước Tuyên Quang: Theo chức năng, nhiệm
vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn các cơ sở khám
chữa bệnh trong việc thực hiện Quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm
sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh
viện hạng I và một số dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số
21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh được duyệt
tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Tuyên Quang, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo
cáo).
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh:
- Như điều 3;
- Phó CVP (VX) UBND tỉnh;
- CV: TC, YT;
- Lưu VT (HoaTC 30).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Thị Bích Việt
|
BIỂU
GIÁ DỊCH VỤ
Khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường
điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I
(Kèm theo Quyết
định số 296/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
STT theo
TT04 hoặc theo phân tuyến KT
|
TÊN DỊCH VỤ
|
Giá ban hành
tạm thời đối với bệnh viện hạng I
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
1
|
1 – TT04
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
17.000
|
Ngày giường điều trị
|
|
1
|
2 – TT04
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao
gồm chi phí máy thở nếu có
|
270.000
|
2
|
2 – TT04
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm
chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
120.000
|
3
|
2 – TT04
|
Ngày giường nội khoa Loại 1: Các khoa: Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học;
Nội tiết;
|
65.000
|
4
|
2 – TT04
|
Ngày giường nội khoa Loại 2: Các khoa:
Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản
không mổ.
|
60.000
|
5
|
2 – TT04
|
Ngày giường nội khoa Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
|
40.000
|
6
|
2 – TT04
|
Ngày giường ngoại khoa Loại 1: Sau các phẫu
thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
120.000
|
7
|
2 – TT04
|
Ngày giường ngoại khoa Loại 2: Sau các phẫu
thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
100.000
|
8
|
2 – TT04
|
Ngày giường ngoại khoa Loại 3: Sau các phẫu
thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện
tích cơ thể
|
80.000
|
9
|
2 – TT04
|
Ngày giường ngoại khoa Loại 4: Sau các phẫu
thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
60.000
|
Tổng số: 10 danh mục
BIỂU
GIÁ DỊCH VỤ
Chưa được phê duyệt giá tại Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012.
(Ban hành kèm
theo QĐ số 296/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Stt theo
TT04 hoặc theo phân tuyến KT
|
Phân loại phẫu
thuật – thủ thuật
|
TÊN DỊCH VỤ
|
Giá ban
hành tạm thời
|
Xét nghiệm
|
|
1
|
317 - TT50 - Vi sinh
|
|
Trichomonas vaginalis soi tươi
|
30.000
|
2
|
319 - TT50 - Vi sinh
|
|
Vi nấm soi tươi
|
30.000
|
3
|
290 - TT04
|
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (Đã
có sẵn huyết thanh) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
50.000
|
4
|
291 - TT04
|
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
(Đã có sẵn huyết thanh) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
30.000
|
5
|
397 - TT04
|
|
Glucose dịch
|
15.000
|
6
|
398 - TT04
|
|
Clo dịch
|
21.000
|
7
|
399 - TT04
|
|
Phản ứng Pandy
|
8.000
|
8
|
400 - TT04
|
|
Rivalta
|
8.000
|
9
|
458 - TT50 - HHTM
|
|
Xét nghiệm sàng lọc Viêm gan B đối với đơn vị
toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
|
60.000
|
10
|
353 - TT04
|
|
Điện di Protein huyết thanh
|
280.000
|
11
|
355 - TT04
|
|
Điện di huyết sắc tố (Định lượng)
|
300.000
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
1
|
63 - TT04
|
TT loại 2
|
Chụp CT Scanner 64 dãy – 128 dãy
|
1.865.000
|
2
|
126 - TT50 - Điện quang
|
|
Chụp Xquang tuyến vú
|
260.000
|
3
|
126 - TT50 - Điện quang
|
|
Chụp Xquang tuyến vú (Số hóa)
|
285.000
|
Phẫu thuật – Thủ thuật
|
|
1
|
373 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại ĐB
|
Phẫu thuật điều trị lỗ tiểu lệch thấp tạo hình
một thì
|
2.230.000
|
2
|
389 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại ĐB
|
PT tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp một
thì
|
3.490.000
|
3
|
156 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại ĐB
|
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương
|
2.780.000
|
4
|
3474 - TT50 - Nhi
|
PT loại 1
|
Tạo hình phần nối bể thận – niệu quản (nhi)
|
2.520.000
|
5
|
324 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại 1
|
Cắt nối niệu quản
|
2.520.000
|
6
|
320 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại 1
|
Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản bằng
phương pháp Foley, Anderson-Hynes
|
2.520.000
|
7
|
304 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại 1
|
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
|
2.520.000
|
8
|
272 - TT50 - UB
|
PT loại 1
|
PT cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư
vú
|
2.810.000
|
9
|
2521 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại 1
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
2.200.000
|
10
|
135 - TT50 - UB
|
PT loại 1
|
Phẫu thuật cắt u lưỡi lành tính
|
2.200.000
|
11
|
682 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại 2
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương
pháp Lichtenstein
|
1.360.000
|
12
|
411 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại 3
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
550.000
|
13
|
809 - TT50 - Ngoại khoa
|
PT loại 1
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay/bàn chân
|
2.780.000
|
14
|
271 - TT04
|
PT loại 1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ
01 bên
|
2.860.000
|
15
|
271 - TT04
|
PT loại 1
|
Phẫu thuật cố định xương bằng khung Veecsair
(chưa bao gồm khung và đinh vít)
|
2.540.000
|
16
|
212 - TT50
|
PT loại 2
|
Phẫu thuật tạo shunt mạch máu để chạy thận
nhân tạo
|
1.590.000
|
17
|
636 - TT50 - Điện quang
|
TT loại 1
|
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính
|
920.000
|
18
|
32 - TT50 - HSTC-CĐ
|
TT loại 2
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
900.000
|
19
|
726 - TT50
|
TT loại II
|
Nội soi bàng quang rút ống thông niệu quản
|
540.000
|
Tổng số: 33 danh mục
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2015 quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 296/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
3.075
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|