Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 287/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành: 03/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 287/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 3 NĂM 2024

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 68 thuốc biệt dược gốc Đợt 3 - năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP;
- Các cơ sở kinh doanh dược;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCHN, QLGT, VPC, Website;
- Lưu: VT, ĐK (02b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

PHỤ LỤC

DANH MỤC 68 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 3 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 287/QĐ-QLD ngày 03/05/2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất/ Hàm lượng

Dạng bào chế; Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất

1

Aclasta

Mỗi 100ml chứa: acid zoledronic khan (tương ứng 5,33mg acid zoledronic monohydrate) 5mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai 100ml

VN-21917-19

- Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Fresenius Kabi Austria GmbH

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Lek pharmaceuticals d.d.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp:

Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Verovškova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia

2

Advagraf

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 0,5 mg

Viên nang cứng phóng thích kéo dài; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16290-13

Astellas Ireland Co., Ltd.

Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland

3

Advagraf

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 1 mg

Viên nang cứng phóng thích kéo dài; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16498-13

Astellas Ireland Co., Ltd.

Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland

4

Advagraf

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 5 mg

Viên nang cứng phóng thích kéo dài; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16291-13

Astellas Ireland Co., Ltd.

Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland

5

Anzatax 30mg/5ml

Paclitaxel 30mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ 5ml

930114132624 (VN-20848-17)

Hospira Australia Pty Ltd

1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170, Australia.

6

Azopt

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Brinzolamide 10mg

Hỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5ml

001110009924 (VN-21090-18)

Alcon Research, LLC

6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134, USA

7

Bonviva

Mỗi ống tiêm đóng sẵn 3ml dung dịch chứa Ibandronic acid (dưới dạng Ibandronic acid monosodium salt monohydrate) 3mg

Dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm

400110020124 (VN-19535-15)

- Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co KG.

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Waymade PLC

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Eisenbahnstrasse 2-4, 88085 Langenargen, Germany

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Sovereign House, Miles Gray Road, Basildon, Essex SS14 3FR, UK

8

Buscopan

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao đường; Hộp 5 vỉ x 20 viên, 1 vỉ x 10 viên, 2 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên.

300100131824 (VN-20661-17)

Delpharm Reims

10 rue Colonel Charbonneaux, 51100

Reims; France

9

Carduran

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesilate) 2mg

Viên nén; Hộp 1 vỉ x 10 viên

400110132824 (VN-21935-19)

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

10

Ceclor

Cefaclor 125mg/5ml (dưới dạng cefaclor monohydrate)

Cốm pha hỗn dịch uống; Hộp 1 lọ 30ml, 60ml

800110067023 (VN-15935-12)

ACS Dobfar S.p.A.

Via Laurentina Km 24, 730 – 00071 Pomezia (Roma), Italy

11

Curosurf

Phospholipid chiết từ phổi lợn 120mg/1,5ml

Hỗn dịch bơm ống nội khí quản; Hộp 1 lọ 1,5ml

800410111224 (VN-18909-15)

Chiesi Farrmaceutici S.p.A

Via San Leonardo 96- 43122 Parma, Italy

12

Durogesic 50mcg/h

Fentanyl 8,4mg

Miếng dán phóng thích qua da; Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán

540111409023 (VN-19681-16)

Janssen Pharmaceutica NV

Turnhoutseweg 30, Beerse, 2340, Belgium

13

Elthon 50mg

Itoprid hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18978-15

Katsuyama Pharmaceuticals K.K., Katsuyama Plant

2-1, Inokuchi 37, Katsuyama, Fukui 911-8555, Japan

14

Emla

Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg, Prilocain 125mg 5%

Kem bôi; Hộp 5 tuýp 5g

VN-19787-16

Recipharm Karlskoga AB

Bjorkbornsvagen 5, SE-69133 Karlskoga, Sweden

15

Eraxis

Anidulafungin 100mg

Bột đông khô pha dung dịch truyền; Hộp 1 lọ

VN3-390-22

Pharmacia & Upjohn Company LLC

7000 Portage Road, Kalamazoo, Michigan (MI) 49001, United States (USA)

16

Eylea

Aflibercept 40mg/ml tương đương với mỗi lọ chứa Aflibercept 11,120mg/0,278ml

Dung dịch tiêm nội nhãn; Hộp gồm 1 lọ chứa 278μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm

001410090323 (QLSP-H02- 1071-17)

- Cơ sở sản xuất dạng bào chế: Regeneron Pharmaceuticals Inc.;

- Cơ sở đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co.KG;

- Cơ sở đóng thứ cấp và xuất xưởng: Bayer AG

- Địa chỉ cơ sở sản xuất dạng bào chế: 81 Columbia Turnpike Rensselaer, New York 12144, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp: Eisenbahnstraβe 2-4, 88085 Langenargen, Germany

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp & xuất xưởng: Müllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany

17

Gadovist

Gadobutrol 604,72mg/ml (1mmol/ml)

Dung dịch tiêm; Hộp 1 xylanh đóng sẵn chứa 7,5ml dung dịch tiêm

400110002324 (VN-17840-14)

Bayer AG

Müllerstraβe (hoặc Müllerstrasse) 178, 13353 Berlin, Germany

18

Gemzar

Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) 200mg

Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ x 442,5mg

520114446123 (VN3-190-19)

- Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Vianex S.A.- Plant C;

- Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France

- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: 16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece

- Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fegersheim, 67640, France

19

Glucobay 100mg

Acarbose 100mg

Viên nén; Hộp 10 vỉ x 10 viên

400110130024 (VN-20230-17)

Bayer AG

Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany

20

Glucobay 50mg

Acarbose 50mg

Viên nén; Hộp 10 vỉ x 10 viên

400110130124 (VN-20231-17)

Bayer AG

Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany

21

Glucophage 500 mg

Metformin hydrochlorid 500mg

Viên nén bao phim; Hộp 5 vỉ x 10 viên

300110016124 (VN-21993-19)

Merck Sante s.a.s.

2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy, France

22

Glucophage 850 mg

Metformin hydrochlorid 850mg

Viên nén bao phim; Hộp 5 vỉ x 20 viên

300110016224 (VN-21908-19)

Merck Sante s.a.s.

2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy, France

23

Glucophage XR 1000 mg

Metformin hydrochlorid 1000mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên

300110016324 (VN-21910-19)

Merck Sante s.a.s.

2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy, France

24

Glucophage XR 750 mg

Metformin hydrochlorid 750mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 2 vỉ x 15 viên

300110016424 (VN-21911-19)

Merck Sante s.a.s.

2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy, France

25

Humalog Kwikpen

Insulin lispro 300U/3ml (tương đương 10,5mg)

Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml

800410090423 (QLSP-1082-18)

Eli Lilly Italia S.p.A.

Via Gramsci, 731-733, Sesto Fiorentino, 50019 Florence, Italy

26

Humalog Mix50 Kwikpen

Insulin lispro (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U/3ml (tương đương 10,5mg)

Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm x 3 ml, bút tiêm bơm sẵn thuốc

800410091823 (QLSP-1083-18)

Eli Lilly Italia S.p.A.

Via Gramsci, 731-733, Sesto Fiorentino, 50019 Florence, Italy

27

Jadenu 180mg

Deferasirox 180mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên

400110024723 (VN3-171-19)

- Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG;

- Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Germany

28

Jadenu 360mg

Deferasirox 360mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên

400110024823 (VN3-172-19)

- Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG;

- Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Germany

29

Lamisil

Terbinafine hydrochloride 10mg/1g

Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp 5g

760100024323 (VN-18396-14)

Haleon CH SARL

Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

30

Lipanthyl 200M

Fenofibrate 200mg

Viên nang cứng; Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, Hộp 2 vỉ x 15 viên nang cứng

VN-17205-13

Astrea Fontaine

Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon - France

31

Lipanthyl supra 160mg

Fenofibrate 160mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-15514-12

Astrea Fontaine

Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon - France

32

Lovenox

Enoxaparin natri 6000 anti-Xa IU/0,6ml tương đương 60mg/0,6ml

Dung dịch tiêm; Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,6ml

300410038323 (QLSP-893-15)

Sanofi Winthrop Industrie

180, rue Jean Jaurès, 94702 Maisons Alfort Cedex - France

33

Lovenox

Enoxaparin natri 4000 anti-Xa IU/0,4ml tương đương 40mg/0,4ml

Dung dịch tiêm; Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4ml

300410038223 (QLSP-892-15)

Sanofi Winthrop Industrie

180, rue Jean Jaurès, 94702 Maisons Alfort Cedex - France

34

Nebido

Testosterone undecanoate 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm Hộp 1 ống 4ml, Hộp 1 lọ 4ml

400114020924 (VN-14465-12)

Bayer AG

Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany

35

No-Spa Forte

Drotaverine hydrochloride 80mg

Viên nén - Hộp 2 vỉ x 10 viên

599110033523 (VN-18876-15)

Opella Healthcare Hungary Limited Liability Company (Opella Healthcare Hungary Ltd.)

2112 Veresegyház, Lévai u.5, Hungary

36

Omnipaque

Iohexol 647 mg/ml; (tương đương Iod 300mg/ml)

Dung dịch tiêm; Hộp 10 chai x 50 ml, Hộp 10 chai x 100 ml

539110067223 (VN-20357-17)

GE Healthcare Ireland Limited

IDA Business Park Carrigtohill, Co Cork, Ireland

37

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml

Thuốc xịt mũi có phân liều; Hộp 1 lọ 10 ml

VN-22704-21

Haleon CH SARL

Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

38

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml

Dung dịch nhỏ mũi; Hộp 1 lọ 10 ml

VN-22914-21

Haleon CH SARL

Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

39

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml

Dung dịch nhỏ mũi; Hộp 1 lọ 10 ml

VN-22705-21

Haleon CH SARL

Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

40

Otrivin

Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml

Thuốc xịt mũi có phân liều; Hộp 1 lọ 10 ml

VN-22706-21

Haleon CH SARL

Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

41

Phosphalugel

Aluminium phosphate 20% gel 12,38g/gói 20g

Hỗn dịch uống; Hộp 26 gói x 20g

300100006024 (VN-16964-13)

Pharmatis

Zone d’ Activités Est No 1, 60190 Estrées-Saint-Denis, France

42

Pradaxa

Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 110mg

Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, hoặc 6 vỉ x 10 viên

VN-16443-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

43

Pradaxa

Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 150mg

Viên nang cứng; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17270-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

44

Pradaxa

Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 75mg

Viên nang cứng; Hộp 1, 3 hoặc 6 vỉ x 10 viên

VN-17271-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

45

Priligy 30 mg

Dapoxetine (dưới dạng Dapoxetine hydrochloride) 30mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 6 viên.

VN-20121-16

Menarini - von Heyden GmbH

Leipziger Straβe 7-13, 01097 Dresden - Germany

46

Priligy 60 mg

Dapoxetine (dưới dạng Dapoxetine hydrochloride) 60mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 6 viên.

VN-20122-16

Menarini - von Heyden GmbH

Leipziger Straβe 7-13, 01097 Dresden - Germany

47

Prograf 0.5mg

Tacrolimus 0,5mg

Viên nang cứng; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-22057-19

Astellas Ireland Co., Ltd.

Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland

48

Prograf 1mg

Tacrolimus 1mg

Viên nang cứng; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-22209-19

Astellas Ireland Co., Ltd.

Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland

49

Pulmicort Respules

Budesonid 1mg/2ml

Hỗn dịch khí dung dùng để hít; Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml

730110131924 (VN-21666-19)

AstraZeneca AB

Forskargatan 18, Sodertalje, 151 36, Sweden

50

Ryzodeg FlexTouch 100U/ml

Bút tiêm 3ml chứa: Insulin degludec 7,68mg; Insulin aspart 3,15mg

Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml

570410109324 (QLSP-929-16)

- Cơ sở sản xuất và xuất xưởng: Novo Nordisk A/S

- Cơ sở đóng gói thứ cấp: Novo Nordisk A/S

- Địa chỉ cơ sở sản xuất và xuất xưởng: Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Brennum Park 1, Hilleroed, 3400, Denmark (Cách viết khác: Brennum Park 1, DK-3400, Hilleroed, Denmark)

51

Seretide Accuhaler 50/250mcg

Mỗi liều hít chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg, Fluticason propionat 250mcg

Bột hít phân liều; Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều

001110013824 (VN-20766-17)

GlaxoSmithKline LLC

1011 North Arendell Avenue Zebulon, North Carolina 27597, USA

52

Simulect

Basiliximab 20mg

Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ và 1 ống nước pha tiêm 5ml; Hộp 1 lọ bột pha tiêm

760410109124 (QLSP-1022-17)

- Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG

- Nhà sản xuất ống dung môi: Delpharm Dijon

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

- Địa chỉ nhà sản xuất ống dung môi: 6 boulevard de l’Europe, Quetigny, 21800, France

53

Symbicort Rapihaler

Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 80mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít; Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều

300110006324 (VN-21668-19)

AstraZeneca Dunkerque Production

224 Avenue de la Dordogne, 59640 Dunkerque, France

54

Symbicort Rapihaler

Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít; Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều, Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 60 liều

300110006424 (VN-21667-19)

AstraZeneca Dunkerque Production

224 Avenue de la Dordogne, 59640 Dunkerque, France

55

Symbicort Turbuhaler

Mỗi liều phóng thích chứa: Budesonid 80mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Bột dùng để hít; Hộp 1 ống hít 60 liều

VN-20225-17

AstraZeneca AB

Forskargatan 18, Sodertalje, 151 36, Sweden

56

Symbicort Turbuhaler

Mỗi liều phóng thích chứa: Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Thuốc bột để hít; Hộp 1 ống hít 60 liều, 120 liều

VN-20379-17

AstraZeneca AB

Forskargatan 18, Sodertalje, 151 36, Sweden

57

Telfast HD

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

893100314023 (VD-28324-17)

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

58

Temodal capsule

Temozolomide 100mg

Viên nang cứng; Hộp 1 lọ 5 viên; Hộp 5 gói x 1 viên

VN-17530-13

- Cơ sở sản xuất: Orion Corporation

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Organon Heist bv

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Tengströminkatu 8, Turku, 20360 - Finland

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Industriepark 30, B-2220 Heist-op- den-Berg, Belgium

59

Tobradex

Mỗi gram chứa Tobramycin 3mg; Dexamethasone 1mg

Mỡ tra mắt; Hộp 1 tuýp 3,5 g

540110132524 (VN-21629-18)

S.A Alcon-Couvreur N.V

Rijksweg 14, 2870 Puurs, Belgium

60

Tracleer

Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrate) 62,5mg

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-18487-14

- Cơ sở sản xuất: Patheon Inc. - Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9 - Canada

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil, Switzerland

61

Tracleer

Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrate) 125mg

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-18486-14

- Cơ sở sản xuất: Patheon Inc.

- Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9 - Canada

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil, Switzerland

62

Ultravist 300

Iopromide 623,4mg/ml (tương ứng với 300mg Iod)

Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 Chai x 50ml; Hộp 10 Chai x 100ml

400110021024 (VN-14922-12)

Bayer AG

Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany

63

Ultravist 370

Iopromide 768,86mg/ml (tương ứng với 370mg Iod)

Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 Chai x 50ml; Hộp 10 Chai x 100ml

400110021124 (VN-14923-12)

Bayer AG

Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany (Cách ghi Khác: Müllerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany)

64

Unasyn

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylate) 375mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 4 viên

800110022624 (VN-14306-11)

Haupt Pharma Latina S.R.L

Borgo San Michele S.S 156 Km. 47,600 - 04100 Latina (LT), Italy

65

Voltaren Emulgel

Diclofenac diethylamine 1,16g/100g

Gel bôi ngoài da Hộp 1 tuýp 20g

760100073723 (VN-17535-13)

Haleon CH SARL

Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

66

Votrient 200mg

Pazopanib (dưới dạng Pazopanib Hydrochloride) 200mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-20280-17

- Cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Ltd. (trading as Glaxo Wellcome Operations)

- Cơ sở đóng gói: Glaxo Wellcome, S.A.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ - United Kingdom

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: Avenida Extremadura, 3, Aranda de Duero, Burgos 09400, Spain

67

Xtandi 40mg

Enzalutamide 40mg

Viên nang mềm; Hộp 4 vỉ dạng ví x 28 viên

001110129924 (VN3-255-20)

- Cơ sở sản xuất: Catalent Pharma Solutions, LLC

- Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc. - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V.

- Cơ sở sản xuất: 2725 Scherer Drive, St. Petersburg, FL 33716 - USA

- Cơ sở đóng gói sơ cấp: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109, USA

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, Netherlands

68

Zoloft

Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 50mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

400110010824 (VN-21438-18)

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

Ghi chú:

- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 287/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3 ngày 03/05/2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


130

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.201.235
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!