|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2782/QĐ-BYT 2015 Danh mục bệnh y học cổ truyền áp dụng trong thanh toán bảo hiểm y tế
Số hiệu:
|
2782/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Phạm Lê Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2782 /QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN TẠM THỜI ĐỂ MÃ HÓA THÍ ĐIỂM ÁP DỤNG TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị
định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết
định số 803/QĐ-BYT ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Ban
Chỉ đạo nghiên cứu xây dựng và triển khai đề án ứng dụng công nghệ thông tin
trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế;
Căn cứ
Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/3/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc đẩy
nhanh tiến độ tin học hóa trong bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết
định số 1850/QĐ-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề
án thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo
hiểm y tế.
Theo đề nghị
của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bệnh, chứng y học
cổ truyền (sau đây gọi chung là danh mục bệnh y học cổ truyền) tạm thời sử dụng
để mã hóa áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh, thanh toán bảo hiểm y tế tại các
tỉnh, thành phố thực hiện thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám bệnh,
chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Điều 2. Danh mục bệnh y học cổ truyền này để thống nhất ngữ nghĩa của
dữ liệu/thông tin, bảo đảm liên thông phần mềm giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
với cơ quan bảo hiểm xã hội và các đơn vị liên quan tại các tỉnh áp dụng thí điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý
Y, dược cổ truyền, thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh
thành phố áp dụng thí điểm và Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để biết);
- Tập đoàn viễn thông quân đội;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Lê Tuấn
|
DANH MỤC
BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
TẠM THỜI ĐỂ MÃ HÓA THÍ ĐIỂM ÁP DỤNG TRONG KHÁM BỆNH, THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
Số TT
|
Tên bệnh/ chứng YHCT
|
Tên bệnh/ chứng YHCT khác
|
Tên bệnh/chứng theo Y học hiện đại
|
1.
|
Ác lộ
|
|
Sản dịch, huyết hôi
|
2.
|
Ác trở
|
|
Nôn nghén
|
3.
|
Ách nghịch
|
|
Nấc
|
4.
|
Anh khí
|
Mai hạch khí
|
Loạn cảm họng
|
5.
|
Anh lựu
|
|
Các bệnh lý tuyến
giáp
|
6.
|
Âm bộ chứng
|
Âm thũng
|
Bệnh tuyến Bartholin
|
7.
|
Âm dưỡng
|
|
Bệnh do trichomonas
(trùng roi âm đạo)
Viêm khác âm hộ, âm
đạo, ngứa
|
8.
|
Âm thoát
|
Âm đỉnh, Âm đới
|
Sa sinh dục
nữ
|
9.
|
Ẩn chẩn
|
Phong chẩn
|
Mày đay
|
10.
|
Ẩu thổ
|
|
Nôn, nôn
|
11.
|
Bạch điến phong
|
|
Bạch biến
|
12.
|
Bách nhật khái
|
Kê khái, Lộ tử khái
|
Ho gà
|
13.
|
Bạch sương
|
Ngân tiêu chứng,
Tùng bì tiễn,
Bạch tiêu phong,
Phong nguyệt sang
|
Bệnh vẩy nến
|
14.
|
Bạch thốn trùng
|
|
Sán dây
|
15.
|
Ban chẩn
|
|
Các loại viêm da
Ban đỏ đa dạng
|
16.
|
Bàng quang nham
|
Nham chứng
|
Ung thư bàng quang
|
17.
|
Bào cung lựu
|
|
U lành tử cung
|
18.
|
Bào cung nham
|
Nham chứng
|
U ác cổ tử cung, buồng
trứng
U ác thân tử cung
U ác tử cung phần
không xác định
|
19.
|
Băng lậu
|
Huyết băng,
đa kinh
|
Rong kinh,
rong huyết
|
20.
|
Bất dựng
|
Vô tử
|
Vô sinh
|
21.
|
Bế cốt tý
|
Chứng tý
|
Thoái hóa khớp háng
|
22.
|
Bế kinh
|
|
Bế kinh
|
23.
|
Bệnh cuồng
|
|
Rối loạn tâm thần có
biểu hiện kích động
|
24.
|
Bệnh điên
|
|
Rối loạn tâm thần có
biểu hiện trầm cảm
|
25.
|
Cảm mạo
|
Thương phong cảm mạo,
Tứ thời cảm mạo, Dịch lệ thời hành cảm mạo
|
Viêm đường hô hấp
trên do virus
Cảm, cúm do các
nguyên nhân
|
26.
|
Cam tích
|
|
Suy dinh dưỡng các
thể ở trẻ em
|
27.
|
Can nham
|
Nham chứng
|
Ung thư gan
|
28.
|
Cân lựu
|
|
Suy giãn tĩnh mạch
|
29.
|
Cân tý
|
Chứng tý
|
Bệnh lý gân, dây
chằng các loại không bao gồm nguyên nhân do sang chấn
|
30.
|
Cổ trướng
|
Thuỷ cổ, phúc trướng
|
Các bệnh có tràn
dịch ổ bụng
|
31.
|
Cốt chiết
|
|
Gãy xương các loại
|
32.
|
Cốt tý
|
Chứng tý
|
Các bệnh lý có đau
nhức xương, khớp
|
33.
|
Châm nhãn
|
Nhãn đơn
|
Bệnh lý mi mắt
Lẹo và chắp
|
34.
|
Chấn chiên
|
Chiên chứng
|
Liệt run
Parkinson
|
35.
|
Chân tâm thống
|
Quyết tâm thống
|
Nhồi máu cơ tim cấp
Nhồi máu cơ tim tiến
triển
Cơn đau thắt ngực
Cơn đau thắt ngực
không ổn định
Cơn đau thắt ngực
không xác định
|
36.
|
Chứng quyết
|
|
Ngất
|
37.
|
Chứng thoát
|
|
Hôn mê, suy tuần
hoàn cấp
|
38.
|
Chứng uất
|
|
Các bệnh lý rối loạn
về tâm thần
|
39.
|
Di niệu
|
|
Đái không tự chủ
Đái són
|
40.
|
Di tinh
|
|
Bệnh lý gây xuất
tinh ngoài ý muốn
|
41.
|
Diện thống
|
|
Bệnh gây đau vùng
mặt
|
42.
|
Dương nuy
|
|
Liệt dương
|
43.
|
Dương phong
|
Bạch bối
|
Liken mãn đơn
|
44.
|
Dưỡng phong
|
Ban chẩn
|
Sẩn ngứa ngoài da
|
45.
|
Đàm trệ
|
|
Thừa cân, béo phì
|
46.
|
Đầu thống
|
|
Đau đầu do các nguyên
nhân
|
47.
|
Đinh sang
|
|
Mun nhọt
|
48.
|
Đọa thai
|
|
Sẩy thai
|
49.
|
Đới hạ
|
Bạch đới, thanh đới,
Xích bạch đới, Xích đới, Hoàng đới
|
Viêm phần phụ, khí
hư
|
50.
|
Đởm nham
|
Nham chứng
|
Ung thư đường mật
|
51.
|
Đởm thạch
|
Hoàng đản, đởm trướng,
hiếp thống
|
Sỏi đường mật
|
52.
|
Ế cách
|
|
Khó nuốt do hẹp nghẽn
thực quản
|
53.
|
Giản chứng
|
Kinh giản
|
Động kinh
|
54.
|
Giang lậu
|
|
Lỗ dò hậu môn
|
55.
|
Giang liệt
|
Thấp nhiệt giang môn
|
Nứt kẽ hậu môn
|
56.
|
Giang môn nham
|
Nham chứng
|
U ác hậu môn và ống
hậu môn
|
57.
|
Giang môn ung
|
|
Áp xe vùng hậu môn
trực tràng
|
58.
|
Giới sang
|
|
Ghẻ
|
59.
|
Hạ trĩ
|
Trĩ sang
Mạch trĩ
Huyết trĩ
|
Trĩ hậu môn
|
60.
|
Hạc tất phong
|
Chứng tý
|
Thoái hóa khớp gối
|
61.
|
Háo suyễn
|
|
Hen
|
62.
|
Hầu âm
|
Thất âm
|
Viêm thanh quản
|
63.
|
Hầu chứng
|
|
Viêm miệng và hầu họng
|
64.
|
Hầu nga
|
|
Viêm amidal
|
65.
|
Hầu nham
|
Nham chứng
|
U ác vòm miệng
|
66.
|
Hầu thống
|
Hầu ý
|
Viêm họng các loại
|
67.
|
Hiếp thống
|
Hung hiếp thống
|
Chứng đau mạng sườn
|
68.
|
Hỏa nhãn
|
Khí luân
|
Viêm củng mạc
|
69.
|
Hỏa thống
|
Hỏa đới
sang,
Xà xuyến
sang,
Tri thù sang
|
Bệnh nhiễm Herpes
zoster
|
70.
|
Hoàng đản
|
|
Các bệnh lý có
vàng da
|
71.
|
Hoạt thai
|
|
Sẩy thai liên tiếp
|
72.
|
Hồ điệp sang
|
|
Luput ban đỏ
|
73.
|
Hồi trùng
|
|
Giun đũa
|
74.
|
Hung tý
|
Tâm thống
|
Đau ngực do các
nguyên nhân tim mạch
|
75.
|
Huyễn vựng
|
|
Các bệnh có biểu hiện
hoa mắt chóng mặt
|
76.
|
Hư lao
|
|
Suy nhược cơ thể
|
77.
|
Hưu tức lỵ
|
|
Lỵ mạn tính
|
78.
|
Kiên bối tý
|
Cảnh kiên tý
Kiên thống
Lạc chẩm
|
Đau vùng cổ gáy
Đau vai gáy
Đau quanh khớp vai
Hội chứng vai tay
|
79.
|
Kiện vong
|
Hỷ vong,
Tiện vong,
Tâm căn suy nhược
|
Sa sút trí tuệ,
Alzheimer
Bệnh Suy nhược thần
kinh
|
80.
|
Kim thương
|
|
Vết thương phần mềm
do kim khí
|
81.
|
Kính chứng
|
|
Tăng trương lực cơ
|
82.
|
Kinh đoạn
|
|
Mãn kinh
|
83.
|
Kinh thất điều
|
Kinh loạn
|
Rối loạn kinh nguyệt
|
84.
|
Khái thấu
|
|
Bệnh ho có đờm
|
85.
|
Khẩu cam
|
Khẩu sang,Thiệt
dương
|
Loét miệng, lưỡi
|
86.
|
Khí hư
|
Bạch đới
|
Viêm vòi trứng và buồng
trứng
Viêm cổ tử cung
|
87.
|
Khuyết nhũ
|
|
Ít sữa
|
88.
|
Lan nhục
|
|
Loét do tỳ đè
|
89.
|
Lâm chứng
|
Ngũ lâm,Thạch lâm,
huyết lâm, Cao lâm
|
Viêm đường tiết niệu
Sỏi tiết niệu
Đái dưỡng chấp
|
90.
|
Lịch tiết phong
|
|
Viêm đa khớp cấp
|
91.
|
Loa lịch
|
|
Viêm tuyến hạch Lympho
vùng cổ mạn tính
|
92.
|
Loan tý
|
|
Biến dạng và cứng khớp
do các nguyên nhân
|
93.
|
Long bế
|
|
Bí đái và đái khó do
các nguyên nhân
|
94.
|
Lỵ tật
|
Trường tịch
|
Bệnh lỵ trực
khuẩn và lỵ amip,
|
95.
|
Ma chẩn
|
Sa tử, khang sang
|
Sởi
|
96.
|
Ma mộc
|
|
Tê bì ngoài da do
các nguyên nhân
|
97.
|
Mạch tý
|
Chứng tý
|
Bệnh mạch máu
|
98.
|
Manh chứng
|
Mục manh
|
Mù lòa
|
99.
|
Mộng tinh
|
|
Xuất tinh trong mơ
|
100.
|
Mục chứng
|
|
Các bệnh về mắt
|
101.
|
Não nham
|
Nham chứng Nham chứng
|
U ác não
|
102.
|
Niệu nham
|
Nham chứng
|
U ác đường tiết niệu
khác và không xác định
|
103.
|
Niệu trọc
|
|
Đái dục, đái ra dưỡng
chấp
|
104.
|
Nội chướng
|
Thủy luân chứng
|
Đục thủy tinh thể
người già
|
105.
|
Nùng chứng
|
|
Vết thương nhiễm
trùng
|
106.
|
Nuy chứng
|
|
Liệt mềm
|
107.
|
Nga trưởng phong
|
|
Tổ đỉa
|
108.
|
Ngũ trì
|
Si chứng
Sy ngốc
|
Bệnh chậm phát dục ở
trẻ em
Bại não trẻ em
Tự kỷ trẻ em
Bệnh Down và các chứng
thiểu năng trí tuệ mắc phải
Chậm phát triển tâm
thần do mọi nguyên nhân
|
109.
|
Ngược tật
|
|
Sốt rét
|
110.
|
Ngưu bì tiễn
|
Can tiễn
|
Viêm da thần kinh
|
111.
|
Nha cam
|
Xỉ khú
|
Sâu răng
|
112.
|
Nha tuyên
|
|
Viêm quanh răng, nha
chu viêm
|
113.
|
Nham chứng khác
|
|
Ung thư khác
|
114.
|
Nhĩ cam
|
|
Viêm tai xương chũm
Viêm và tắc vòi
eustache
Cholesteatom tai giữa
|
115.
|
Nhĩ đinh
|
Nhĩ sang
|
Viêm tấy ống tai
ngoài
|
116.
|
Nhĩ lung
|
|
Điếc
|
117.
|
Nhĩ minh
|
|
Ù tai
|
118.
|
Nhĩ nùng
|
|
Viêm tai giữa
|
119.
|
Nhũ đầu phong
|
|
Nứt kẽ đầu vú
|
120.
|
Nhũ lựu
|
|
U xơ tuyến vú
|
121.
|
Nhũ nha nham
|
Nham chứng
|
U ác amiđan
|
122.
|
Nhũ ung
|
|
Tắc tia sữa
Viêm tuyến vú
Áp xe tuyến vú
|
123.
|
Nhục anh
|
|
Bướu lành tính tuyến
giáp
|
124.
|
Nhục lựu
|
|
U mỡ
|
125.
|
Nhục tý
|
Chứng tý
|
Các bệnh lý có đau
nhức vùng cơ
|
126.
|
Nhược thính
|
|
Nghe kém
|
127.
|
Ôn bệnh
|
|
Các bệnh sốt dịch
|
128.
|
Phấn thích
|
Tòa sang
|
Trứng cá
|
129.
|
Phế lao
|
|
Lao phổi
|
130.
|
Phế nham
|
Nham chứng
|
Ung thư phế quản, phổi
|
131.
|
Phế ung
|
|
Áp xe phổi và trung
thất
|
132.
|
Phong luân chứng
|
|
Viêm mống mắt thể mi
|
133.
|
Phù thũng
|
Thủy thũng, Âm thủy,
Dương thủy
|
Phù do các nguyên
nhân
|
134.
|
Phúc thống
|
|
Đau bụng do các
nguyên nhân
|
135.
|
Sán khí
|
Sa đì
|
Thoát bị bẹn
Viêm tinh hoàn
Viêm mào tinh hoàn
|
136.
|
Sang thương
|
Trật đả
|
Chấn thương
|
137.
|
Sở nham
|
Nham chứng
|
U ác lợi
|
138.
|
Suyễn
|
|
Các bệnh có khó
thở
|
139.
|
Tảo tiết
|
|
Xuất tinh sớm
|
140.
|
Tâm quý
|
Kinh quý, chính sung
|
Hồi hộp, đánh trống
ngực
|
141.
|
Tiện bí
|
|
Táo bón, đại tiện bí
|
142.
|
Tiện huyết
|
|
Đại tiện ra máu
|
143.
|
Tiền liệt nham
|
Nham chứng
|
U ác tiền liệt tuyến
|
144.
|
Tiết đinh
|
|
Mụn nhọt
|
145.
|
Tiết tả
|
|
Ỉa chảy do các
nguyên nhân
|
146.
|
Tiêu khát
|
|
Bệnh đái tháo
đường, đái tháo nhạt
|
147.
|
Tiểu sản
|
|
Đẻ non
|
148.
|
Tiêu xấu
|
Ngũ trì
|
Còi xương
|
149.
|
Tọa cốt phong
|
Yêu cước thống
Tọa điến phong
Tọa cốt thống
|
Hội chứng thắt lưng
hông
|
150.
|
Tủy nham
|
Nham chứng
|
U ác tủy sống, giây
thần kinh sọ não và phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
151.
|
Tụy nham
|
Nham chứng
|
U ác tụy
|
152.
|
Tử bạch điến phong
|
|
Hắc lào
|
153.
|
Tự hãn
|
|
Rối loạn thần kinh
thực vật
|
154.
|
Tử thống
|
Sản hà
|
Đau bụng khi có
thai
|
155.
|
Tử thũng
|
|
Phù khi có thai
|
156.
|
Tửu tra tỵ
|
|
Trứng cá đỏ
|
157.
|
Tỵ cửu
|
|
Viêm mũi dị ứng mạn
tính
|
158.
|
Tỵ Uyên
|
Tỵ lậu
|
Viêm xoang các
loại
|
159.
|
Tỳ vị lựu
|
|
U lành ở dạ dày,
lách, tụy
|
160.
|
Tỳ vị nham
|
Nham chứng
|
U ác cơ quan tiêu
hóa khác và khó xác định
|
161.
|
Thai lậu
|
|
Động thai
|
162.
|
Thanh manh
|
|
Mù lòa và giảm thị lực
|
163.
|
Thấp cước khí
|
|
Tê phù
|
164.
|
Thấp chẩn
|
Nga chẩn,
Ban chẩn, Phong chẩn,
Thạch sang Thấp sang, Huyết phong sang
|
Chàm, ngứa
Viêm da dị ứng
|
165.
|
Thất khứu
|
|
Mất ngửi
|
166.
|
Thất miên
|
|
Mất ngủ do các
nguyên nhân
|
167.
|
Thất ngôn
|
|
Rối loạn ngôn ngữ
do do các nguyên nhân
|
168.
|
Thiên đầu thống
|
Nhãn thống
|
Tăng nhãn áp
|
169.
|
Thiệt nham
|
Nham chứng
|
U ác đáy lưỡi
|
170.
|
Thiệt thống
|
Thiệt sang
|
Đau lưỡi
|
171.
|
Thoát giang
|
|
Sa trực tràng
|
172.
|
Thoát phát
|
Ban thốc, du phong,
mao bạt
|
Rụng tóc
|
173.
|
Thoát thư
|
|
Hoại tử đầu chi
trong các bệnh viêm tắc mạch máu
|
174.
|
Thổ huyết
|
|
Nôn ra máu do các nguyên
nhân
|
175.
|
Thốc sang
|
|
Nhiễm nấm ngoài da
|
176.
|
Thống kinh
|
|
Đau bụng kinh
|
177.
|
Thống phong
|
|
Bệnh Gout
|
178.
|
Thủ cốt chứng
|
Chứng tý
|
Thoái hóa khớp cổ-bàn
ngón tay cái
|
179.
|
Thủy hoa
|
|
Thuỷ đậu
|
180.
|
Thượng bào hạ thùy
|
|
Sụp mi
|
181.
|
Thương thực
|
|
Nhiễm trùng nhiễm độc
thức ăn
|
182.
|
Trá tai
|
|
Quai bị và viêm tuyến
nước bọt mang tai khác
|
183.
|
Trẫn huyết
|
|
Vô kinh, thiểu kinh
và hiếm kinh
|
184.
|
Triền hầu
phong
|
Ma trúng
phong,
Tiêu hầu tỳ
|
Bạch hầu
|
185.
|
Triền yêu hỏa đan
|
Xà xuyên sang.
Tầm sang, Can tiễn,
Đới bào chẩn
|
Zona thần kinh
|
186.
|
Trúng phong
|
Trúng phong kinh lạc,
Trúng phong tạng phủ,
Bán thân bất toại,
Thất ngôn,
Kiện vong,
Khẩu nhãn oa tà.
|
Tai biến mạch máu
não
Liệt dây VII ngoại
biên
|
187.
|
Trùng thú cắn
|
|
Rắn, rết… cắn
|
188.
|
Trúng thử
|
|
Say nắng
|
189.
|
Trường tích
|
|
Hội chứng ruột kích
thích
|
190.
|
Vị ngịch
|
Ác toan, Vị phản
|
Hội chứng trào ngược
dạ dày thực quản
|
191.
|
Vị nham
|
Nham chứng
|
Ung thư dạ dày
|
192.
|
Vị quản thống
|
|
Hội chứng dạ dày-tá
tràng
Viêm loét dạ dày-tá
tràng
|
193.
|
Xỉ ngân
|
|
Viêm lợi và
nha chu
|
194.
|
Xỉ thống
|
|
Răng mọc kẹt và răng
ngầm
|
195.
|
Yêu thống
|
|
Đau lưng
|
Quyết định 2782/QĐ-BYT năm 2015 ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyền tạm thời để mã hoá thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2782/QĐ-BYT ngày 01/07/2015 ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyền tạm thời để mã hoá thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
22.710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|