Việt Nam hiện có khoảng 10.350
loài thực vật bậc cao có mạch, khoảng 800 loài Rêu, 600 loài Nấm và hơn 2.000
loài Tảo, trong đó có nhiều loài thực vật sử dụng làm thuốc. Việt Nam là 1
trong 10 Trung tâm đa dạng sinh học phong phú nhất thế giới và được xếp hạng 16
trên thế giới về đa dạng nguồn gen. Trong đó, có rất nhiều nguồn gen được ứng dụng
làm thuốc phòng và chữa bệnh. Tính đến nay, Việt Nam đã thống kê được 5.117
loài và dưới loài, thuộc 1.823 chi, 360 họ của 8 ngành Thực vật bậc cao có mạch,
cùng với một số taxon thuộc nhóm Rêu, Tảo và Nấm lớn, chiếm khoảng 36% trong số
10.500 loài thực vật bậc cao có mạch đã biết. So với 35.000 loài cây làm thuốc
trên toàn thế giới, số loài cây thuốc Việt Nam được biết đến chiếm khoảng 11%.
Từ năm 1988, Viện Dược liệu -
đơn vị chuyên môn trực thuộc Bộ Y Tế đã được Ủy ban KHKT Nhà nước (Nay là Bộ
KH&CN) giao cho nhiệm vụ là đầu mối thực hiện công tác Bảo tồn nguồn gen và
giống cây thuốc Việt Nam. Ngoài Viện Dược liệu, công tác bảo tồn, khai thác và
phát triển nguồn gen cây thuốc còn được nhiều cơ quan trong và ngoài ngành Y tế
tham gia thực hiện như: Trường Đại học Dược Hà Nội, Viện Sinh Thái và Tài nguyên
sinh vật, Trung tâm nghiên cứu bảo tồn và phát triển dược liệu Đồng Tháp mười,
Trại Dược liệu Trà Linh - Quảng Nam, Học viện quân Y, Viện Quân y 103, Bệnh viện
Y học cổ truyền quân đội, Trung tâm dược liệu quân khu 9…
Ngày nay, cộng đồng quốc tế hơn
bao giờ hết quan tâm chủ quyền quốc gia và trao đổi nguồn gen quốc tế. Vì thế vấn
đề quản lý bảo tồn và khai thác sử dụng bền vững nguồn gen càng trở nên cấp thiết
hơn.
Vì vậy, Chính phủ Việt Nam luôn
quan tâm đến hoạt động bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen qua các văn bản chỉ
đạo:
- Quyết định số 1250/2013 ngày
31/7/2013, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về Đa dạng sinh học
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Lưu giữ và bảo tồn an toàn các
nguồn gen cây thuốc quý, hiếm, có giá trị phục vụ yêu cầu nghiên cứu, học tập và
khai thác phát triển sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam; góp
phần phát triển y tế, kinh tế - xã hội và bảo tồn đa dạng sinh học. Xây dựng được
ngân hàng gen cây thuốc ở Việt Nam.
- Kiểm kê và đánh giá chi tiết
nguồn gen ở 5 vườn cây thuốc trong mạng lưới, trên cơ sở đó đề xuất nguồn gen cần
bổ sung số lượng cá thể, bổ sung nguồn gen mới ở từng vườn cây thuốc thuộc mạng
lưới bảo tồn.
- Đánh giá ban đầu cho tất cả
các mẫu thu thập mới. Tập trung ưu tiên đánh giá chi tiết các loài quí hiếm có
nguy cơ bị tuyệt chủng, các loài đặc hữu và có giá trị chữa bệnh và giá trị
kinh tế cao phục vụ công tác chọn và tạo giống cây thuốc.
- Xây dựng hệ thống quản lý tư
liệu tập trung và thống nhất trong toàn hệ thống bảo tồn nguồn gen cây thuốc.
Xây dựng cơ sở dữ liệu và thiết lập website cho nguồn gen cây thuốc Việt Nam.
- Tăng cường trao đổi thông
tin, xuất bản ấn phẩm, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn và
khai thác hợp lý nguồn gen cây thuốc.
- Đào tạo nguồn nhân lực bảo tồn
nguồn gen cho 100 cán bộ.
- Thu thập bổ sung nguồn gen đưa
vào bảo tồn trong hệ thống, xây dựng danh mục cho các nguồn gen thu thập.
- Xây dựng vườn thu thập, vườn
nhân giống của các loài mới thu thập, phù hợp với điều kiện sinh thái của nguồn
gen.
- Phối hợp với chính quyền địa
phương hoặc cộng đồng để khoanh vùng bảo vệ, giám sát quần thể tại các khu phân
bố tập trung ngoài vườn quốc gia và thu thập các thông tin về sinh trưởng phát
triển để phục vụ công tác tư liệu hóa (500m2/loài).
- Đề xuất đối tượng và kế hoạch
bảo tồn, xây dựng vườn nhân giống tại các vườn quốc gia và các vườn bảo tồn tại
các vùng sinh thái.
- Kiểm kê nguồn gen cây thuốc
theo 2 nhóm lưu giữ và bảo tồn. Các đơn vị thành viên điều tra kiểm kê lập danh
lục các loài đang lưu giữ và các loài đang bảo tồn.
- Cây thuốc bảo tồn được phân
chia ra các nhóm sinh thái và xây dựng vườn bảo tồn an toàn nguồn gen cây thuốc.
Mỗi loài hay nguồn gen dưới loài được trồng bảo tồn trên diện ít nhất 20m2
với cây thân thảo hàng năm, 9m2 với cây thân thảo nhiều năm; 10 - 15
cá thể với cây thân bụi và thân gỗ lâu năm. Mỗi loài được bảo tồn tại 2 đơn vị
thành viên để đảm bảo an toàn nguồn gen. Mỗi đơn vị phải lập sơ đồ vườn bảo tồn
nguồn gen, Lập kế hoạch bổ sung các nguồn gen còn thiếu.
- Cây thuốc lưu giữ được giữ
như vườn thuốc mẫu trong vườn thu thập. Tiến hành tập hợp riêng tất cả nguồn
gen cây thuốc cần bảo tồn mới phát hiện về để tổ chức nhân giống nhằm có đủ số
cá thể trồng theo diện tích quy định trên vườn bảo tồn an toàn nguồn gen.
- Theo dõi, đánh giá kết quả bảo
tồn: Theo dõi sự sinh trưởng phát triển, chất lượng dược liệu phục vụ công tác
tư liệu hóa nguồn gen.
- Xây dựng ngân hàng gen đồng
ruộng. Xây dựng quy chế quản lý chung trong toàn hệ thống theo quy chế quản lý
ngân hàng gen đồng ruộng. Tất cả các đơn vị thành viên xây dựng vườn bảo tồn an
toàn nguồn gen trên đồng ruộng đều quản lý và lập hồ sơ thống nhất theo quy chế
ngân hàng gen đồng ruộng chung của toàn hệ thống.
- Đầu tư xây dựng hệ thống kho
lạnh ngắn hạn và trung hạn phục vụ bảo tồn hạt giống và xây dựng ngân hàng hạt
các loài cây thuốc.
- Thu thập hạt giống theo tập
đoàn đối với các nguồn gen quý, hiếm có giá trị kinh tế cao trong các khu bảo tồn
đưa vào bảo quản trong kho lạnh ngắn hạn, trung hạn phục vụ nghiên cứu và thu bổ
sung các mẫu hạt đã bị loại do thời gian lưu giữ quá lâu dẫn đến tỷ lệ nảy mầm
thấp. Lập hồ sơ quản lý theo quy chế quản lý ngân hàng gen hạt giống.
- Đánh giá tính trạng bị đe dọa
của tất cả các nguồn gen cây thuốc trong tự nhiên: Điều tra đánh giá và cập nhật
thông tin các nguồn gen cây thuốc bị đe dọa theo tiêu chí đánh giá của IUCN. Tiến
hành lập danh lục, xây dựng hồ sơ và điểm phân bố đến loài.
Đối tượng là toàn bộ nguồn gen
đã được sử dụng làm thuốc, thực phẩm chức năng, hương liệu và mỹ phẩm.
- Đánh giá ban đầu cho các loài
thu thập mới đưa về các vườn bảo tồn và lưu giữ trong hệ thống. Tất cả các loài
đã được đưa vào bảo tồn theo hình thức in-situ, ex situ, bảo tồn in
vitro và bảo tồn trong kho lạnh đều phải có hồ sơ đánh giá ban đầu theo mẫu
thống nhất.
- Đánh giá chi tiết nguồn gen,
xây dựng lý lịch giống nguồn gen cây thuốc bảo tồn: các loài đã được đưa vào bảo
tồn theo các hình thức in-situ, ex situ, bảo tồn in vitro và
bảo tồn trong kho lạnh đều phải lập kế hoạch đánh giá chi tiết nguồn gen theo mẫu
thống nhất. Nguồn gen bảo tồn đồng ruộng thuộc nhóm có triển vọng phát triển
hàng hóa (Đối tượng cho khai thác sử dụng nguồn gen) cần xây dựng vườn giống gốc
và lập lý lịch giống phục vụ khai thác sử dụng.
- Đánh giá đa dạng di truyền: Tập
trung đánh giá một số nguồn gen đang bị đe dọa mức nguy cấp, nguồn gen quý hiếm,
nguồn gen đặc hữu để xây dựng định hướng bảo tồn và chọn tạo giống.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn
gen (phân bố, hình thái, đặc tính sinh học, nông học, dược học vv..); Hoàn thiện
cơ sở dữ liệu cho từng nguồn gen bảo tồn theo tiêu chí đánh giá chi tiết nguồn
gen, đưa thông tin lên mạng nhằm truyền bá rộng rãi thông tin nguồn gen. Biên
soạn và xuất bản ấn phẩm “Bảo tồn nguồn gen cây thuốc” công bố kết quả bảo tồn
và đánh giá nguồn gen cây thuốc cập nhất định kỳ 5 năm.
- Xây dựng website cho nguồn
gen cây thuốc Việt Nam. Xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu chung trong toàn hệ
thống bảo tồn nguồn gen cây thuốc. Cập nhật dữ liệu ngân hàng gen quý của toàn
hệ thống bảo tồn.
- Xây dựng các thông điệp truyền
thông tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn và khai thác hợp lý
nguồn gen cây thuốc.
- Xây dựng và tổ chức các
chương trình đào tạo về bảo tồn và sử dụng nguồn gen nhằm nâng cao năng lực hoạt
động của các thành viên trong hệ thống bảo tồn nguồn gen cây thuốc.
- Cập nhật thường xuyên trên
website về đa dạng sinh học và bảo tồn nguồn gen cây thuốc Việt Nam, bảo tồn
nguồn gen cây thuốc của các quốc gia trong khu vực và trên thế giới.
- Tổ chức các lớp tập huấn,
khóa đào tạo cho nguồn nhân lực tham gia trong hệ thống mạng lưới về phương
pháp điều tra, nghiên cứu bảo tồn, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt phục vụ công
tác bảo tồn. Gắn kết các chương trình nghiên cứu với công tác bảo tồn cây thuốc
trong hệ thống mạng lưới.
- Phổ biến các tài liệu, dữ liệu
liên quan đến lĩnh vực đa dạng sinh học và bảo tồn cây thuốc trong toàn hệ thống.
- Tham gia các khóa đào tạo, hội
nghị trong nước và quốc tế về bảo tồn cây thuốc để tiếp cận và cập nhật thông
tin về lĩnh vực bảo tồn cây thuốc và bảo tồn đa dạng sinh học.
- Tăng cường trao đổi, học tập
kinh nghiệm và hợp tác với các nước trên thế giới và trong khu vực như: Trung
Quốc, Thái Lan, Singapo, Indonesia, Hàn Quốc, Nhật Bản…
- Tiến hành thu thập dự kiến
239 nguồn gen (loài) bổ sung vào mạng lưới lưu giữ và bảo tồn ở các vùng sinh
thái khác nhau trên cả nước.
- Xây dựng và mở rộng được mạng
lưới bảo tồn nguồn gen cây thuốc trong mạng lưới hệ thống bảo tồn: Khu Bảo tồn
thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, Vườn bảo tồn cây thuốc Phú Yên, Vườn bảo
tồn cây thuốc khu vực Tây Nguyên.
- Bảo tồn và lưu giữ an toàn
1.199 nguồn gen (832 loài). Trong đó, 964 nguồn gen trong hệ thống vườn của Viện
Dược liệu, 136 nguồn gen trong vườn cây thuốc Đông Nam Bộ (Khu bảo tồn thiên
nhiên văn hóa Đồng Nai), 99 nguồn gen tại vườn cây thuốc Phú Yên.
- Bảo tồn hạt giống trong kho lạnh
hiện có và số thu thập mới cho ngân hàng hạt giống.
- Đánh giá lại nguồn gen bảo tồn
lưu giữ hàng năm, từ đó đề xuất loài nào cần bảo tồn, loài nào đưa ra lưu giữ.
- 500 nguồn gen được đánh giá
chi tiết (100 nguồn gen/năm) và bổ sung thông tin cho 250 nguồn gen đã được
đánh giá, nâng số nguồn gen được đánh giá chi tiết lên 750 nguồn gen.
- Đánh giá nguồn gen hạt đang bảo
tồn và lưu giữ hàng năm, lưu hồ sơ đánh giá tỷ lệ nảy mầm và thời gian lưu giữ
hạt giống hàng năm.
- Xây dựng được cơ sở dữ liệu của
nguồn gen đang bảo tồn (dự kiến trên 1.000 nguồn gen).
- Biên tập bản thảo và xuất bản
cuốn sách “Bảo tồn nguồn gen cây thuốc Việt Nam” khoảng từ 200 đến 250 loài.
- Cập nhật dữ liệu lên website
để khai thác và sử dụng.
- Hoàn thiện tư liệu về sơ đồ
vườn bảo tồn, biển tên, sự thay đổi đối với các nguồn gen đang bảo tồn và lưu
giữ.
- Tham gia hướng dẫn và đào tạo
10 cử nhân/kỹ sư, 5 thạc sĩ về lĩnh vực bảo tồn cây thuốc.
- Đào tạo nguồn nhân lực bảo tồn
nguồn gen cho 100 cán bộ.
- Công bố 5-10 bài báo đăng
trên tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước.
TT
|
Tên nguồn gen
(Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên)
|
Tên Khoa học
|
Đặc điểm nguồn gen
|
Mục tiêu bảo tồn
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
Sách đỏ
|
NĐ 06/2019
|
1
|
Sâm vũ diệp
|
Panax bipinnatifidum Seem.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
35
|
CR A1a,c,d, B1+2b,c,e
|
IA
|
2
|
Tam thất hoang
|
Panax stipuleanatus H.T.Tsai
& K.M. Feng.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
35
|
CR A1c,d, B1+2b,c,e
|
IA
|
3
|
Kim tuyến tơ
|
Anoectochilus setaceus Blume
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
15
|
EN A1a,c,d
|
IA
|
4
|
Hoàng liên gai
|
Berberis julianae Schneid.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
N A1c,d, B1+2b,c,e
|
IA
|
5
|
Hoàng liên gai lá dài
|
Berberis cavaleriei H.Lév.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
15
|
|
IA
|
6
|
Hoàng liên gai lá to
|
Berberis sargentiana C.K.Schneid.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
15
|
|
IA
|
7
|
Tắc kè đá
|
Drynaria fortunei (Kuntze
ex Mett.) J.Sm.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
EN A1,c,d
|
IIA
|
8
|
Bát giác liên
|
Podophyllum tokinensis
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
25
|
EN A1a,c,d
|
IIA
|
9
|
Bách xanh
|
Calocedrus macrolepis Kurz
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
24
|
EN A1a,c,d, B1+2b,c
|
IIA
|
10
|
Hoàng liên ô rô
|
Mahonia nepalensis DC.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
18
|
EN A1c,d
|
IIA
|
11
|
Hoàng tinh hoa đỏ
|
Polygonatum kingianum Coll.
& Hemsl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
EN A1c,d
|
IIA
|
12
|
Bình vôi
|
Stephania brachyandra Diels
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
14
|
EN A1d, B1+2e
|
IIA
|
13
|
Tuế lá xẻ
|
Cycas micholitzii Thiselton-Dyer
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
VU A1a,c
|
IIA
|
14
|
Biến hóa (Thổ tế tân)
|
Asarum caudigerum Hance
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
VU A1a,c,d
|
IIA
|
15
|
Tắc kè đá
|
Drynaria boinii Christ
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
VU A1a,c,d
|
IIA
|
16
|
Thiên tuế
|
Cycas pectinata Buch.-Ham.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
VU A1a,c,d, B1+2b,c,e
|
IIA
|
17
|
Trầu tiên
|
Asarum glabrum Merr.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
VU A1c,d
|
IIA
|
18
|
Hoàng tinh hoa trắng
|
Disporopsis longifolia Craib.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
VU A1c,d
|
IIA
|
19
|
Thổ hoàng liên 2 (Lai Châu)
|
Thalictrum foliolosum DC.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
VU A1c,d, B1+2b,c
|
IIA
|
20
|
Thổ hoàng liên 1 (Sa Pa)
|
Thalictrum foliolosum DC.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
VU A1c,d, B1+2b,c
|
IIA
|
21
|
Dây lõi tiền
|
Stephania japonica (Thunb.)
Miers
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
22
|
Biến hóa hoa to
|
Asarum maximum Hemsl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
23
|
Tế tân Petelot
|
Asarum petelotii
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
24
|
Lõi tiền
|
Stephania longa Lour.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
IIA
|
25
|
Na leo (Dây răng ngựa)
|
Kadsura roxburghiana Arn.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
26
|
Vàng đắng
|
Coscinium fenestratum (Gaertn.)
Colebr.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
IIA
|
27
|
Hoàng đằng
|
Fibraurea recisa Pierre
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
IIA
|
28
|
Bình vôi
|
Stephania dielsiana Y.C.
Wu.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
29
|
Bình vôi (Hòa Bình)
|
Stephania tetrandra S
Moore
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
30
|
Mã hồ
|
Mahonia bealei (Fort.)
Carr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
31
|
Hoàng liên ô rô
|
Mahonia japonica (Thunb.)
DC.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
32
|
Bảy lá một hoa
|
Paris dunniana H. Lév.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
33
|
Bảy lá một hoa
|
Paris vietnamensis (Takht)
H. Li
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
IIA
|
34
|
Bình vôi (Yên Bái)
|
Stephania cambodiana Gagnep.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
|
IIA
|
35
|
Ba gạc ấn độ
|
Rauvolfla serpentina (L.)
Benth .ex Kurz
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
CR A1c,c, B1+2b,c
|
|
36
|
Bách hợp
|
Lilium brownii F.E.Br.
ex Miellez
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
12
|
EN A1a,c,d
|
|
37
|
Hoàng tinh hoa đốm
|
Polygonatum punctalum Royle
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
12
|
EN A1a,c,d
|
|
38
|
Ngũ gia bì gai
|
Acanthopanax trifoliatus (L.)
Voss.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
EN A1a,c,d+2c,d
|
|
39
|
Thông thảo
|
Tetrapanax papyriferus (Hook.)
K. Koch.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
EN A1c,d
|
|
40
|
Tục đoạn
|
Dipsacus asper Wall.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
EN A1c,d, B1+2b,c
|
|
41
|
Ngũ gia bì hương
|
Acanthopanax gracilistylis
W.W.Sm.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
EN A1c,d, B1+2b,c,e
|
|
42
|
Trầm (Gió bầu)
|
Aquilaria crassna Pierre
ex Lecomte
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
36
|
EN A1c,d, B1+2b,c,e
|
|
43
|
Một lá
|
Nervilia fordii (Hance)
Schltr.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
12
|
EN A1d+2d
|
|
44
|
Đinh cánh
|
Pauldopia ghorata (G.
Don) Steen.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
12
|
EN B1+2e
|
|
45
|
Ba gạc vòng
|
Rauvolfia verticillata (Lour.)
Baill
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
VU A1a, c
|
|
46
|
Cỏ thi
|
Achillea millefolium L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
VU A1a, c, B1+2b,c,d
|
|
47
|
Cát sâm
|
Callerya speciosa (Champ.
ex Benth.) Schot
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
VU A1a,c,d
|
|
48
|
Vương tùng
|
Murraya glabra Guill.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
VU A1a,c,d
|
|
49
|
Nưa chân vịt
|
Tacca palmata Blume
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
12
|
VU A1a,c,d
|
|
50
|
Trám đen
|
Canarium tramdenum Dai
& Yakovl.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
24
|
VU A1a,c,d+2d
|
|
51
|
Khôi nhung
|
Ardisia silvestris Pitard
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
VU A1a,c,d+2d
|
|
52
|
Thiên niên kiện hình thìa
|
Homalomena pierreana Engl
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
VU A1c, B1+2b,c
|
|
53
|
Xưn xe tạp
|
Kadsura heteroclita (Roxb.)
Craib
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
VU A1c,d
|
|
54
|
Ba gạc lá mỏng
|
Rauvolfia micrantha Hook.f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
VU A1c,d
|
|
55
|
Ngũ vị tử
|
Schisandra chinensis (Turcz)
K. Koch
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
VU A1c,d
|
|
56
|
Qua lâu
|
Trichosanthes kirilowi Maxim.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
VU A1c,d, B1+2c
|
|
57
|
Thùy bồn thảo
|
Sedum sarmantosum Bunge
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
VU B1+2a
|
|
58
|
Nữ lang
|
Valeriana hardwickii Wall.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
12
|
VU B1+2b,c
|
|
59
|
Ngân đằng
|
Codonopsis celebica (Blume)
Thuan
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
12
|
VU B1+2b,c
|
|
60
|
Chùa dù
|
Elsholtzia penduliflora W.W.Smith
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
12
|
VU B1+2b,c
|
|
61
|
Bách bộ lá nhỏ
|
Stemona pierrei Gagnep.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
36
|
VU B1+2b,c
|
|
62
|
Châu thụ thơm
|
Gaultheria fragrantissima Wall.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
12
|
VU B1+2b,c
|
|
63
|
Thiết đinh lá bẹ
|
Markhamia stipulata (Wall.)
Seem.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
12
|
VU B1+2e
|
|
64
|
Dứa dại
|
Pandanus tonkinensis Martelli
ex B.C.Stone
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
65
|
Cốt toái bổ lá sồi
|
Drynaria quercifolia (L.)
J. Sm.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
66
|
Bổ béo tía
|
Polygala aureocauda Dunn
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
67
|
Tame
|
Maoutia puya (Hook.)
Wedd.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
68
|
Rau đắng đất
|
Polygonum aviculare L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
69
|
Luân rô đỏ
|
Cyclacanthus coccineus
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
70
|
Táo mèo
|
Docynia indica (Wall)
Decne.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
10
|
|
|
71
|
Thông thiên
|
Thevetia peruviana (Pers)
K.Schum
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
72
|
Tốt hoa lông
|
Thottea tomentosa
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
73
|
Xoài nụt
|
Mangifera cochinchinensis
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
74
|
Tinh thư
|
Cosmostigma racemosum (Roxb.)
Wight
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
75
|
Cánh nỏ
|
Ficus pyriformis L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
76
|
Bình vôi lá nhỏ
|
Stephania kwangsiensis H.S.Lo
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
77
|
Bình vôi
|
Stephania rotunda
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
78
|
Sảng
|
Sterculia lanceolata Cav.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
10
|
|
|
79
|
Cỏ ngọt
|
Stevia rebaudiana (Bertoni)
Hemsley
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
80
|
Địa liền lá hẹp
|
Kaempferia angustifolia Roscoe
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
81
|
Lạc tiên
|
Passiflora foetida L
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
82
|
Lạc tiên tây
|
Passiflora incarnata L.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
83
|
Sốt rét lá nhỏ
|
Reineckea carnea (Andr).
Kunth
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
84
|
Thồm lồm đuôi tôm
|
Polygonum chinense I.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
85
|
Bời lời nhớt
|
Litsea glutinosa C.B.Rob
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
86
|
Dầu rái
|
Dipterocarpus alatus
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
10
|
|
|
87
|
Chân trâu xếp
|
Nervilia plicata
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
88
|
Thuốc dấu
|
Pedilanthus tithymaloides (L.)
Poit.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
89
|
Ba gạc quả đen
|
Rauvolfia indosinensis Pichon
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
90
|
Nguyệt quế
|
Murraya paniculata (
L.) Jack.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
91
|
Sâm đất
|
Talinum fruticosum
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
92
|
Diếp cá
|
Houttuynia cordata Thunb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
93
|
Ba gạc bốn lá
|
Rauvolfia tetraphylla L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
94
|
Huyền sâm
|
Scrophularia ningpoensis Hemsl
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
95
|
Bán hạ
|
Typhonium trilobatum
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
96
|
Muồng trâu
|
Senna alata (L.) Roxb.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
97
|
Đảng sâm Việt Nam
|
Codonopsis javanica (Blume)
Hook. f. & Thoms.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
98
|
Lão quan thảo dại (mỏ hạc)
|
Geranium nepalense Sweet
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
99
|
Chuối cô đơn
|
Ensete glaucum
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
100
|
Nữ lang âu
|
Valeriana officinalis L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
101
|
Tràm úc
|
Melaleuca alternifolia (Maiden
& Betche) Cheel
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
10
|
|
|
102
|
Ô rô
|
Acanthus integrifolius T.
Anderson
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
103
|
Xuyên tâm liên
|
Andrographis paniculata (Burm.
f.) Wall. ex Nees
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
104
|
Kim vàng
|
Barleria lupulina Lindl.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
105
|
Gai kim vàng
|
Barleria prionotis L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
106
|
Đậu biếc
|
Clitoria ternatea L
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
107
|
Sâm nam
|
Cyclea barbata Miers
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
108
|
Sổ
|
Dilenia ovata Wall. ex.
Hook. f. & Th.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
10
|
|
|
109
|
Ngân hoa
|
Grevillea robusta A.Cunn.
ex R.Br.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
10
|
|
|
110
|
Hoàng bá
|
Phellodendron amurense Rupr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
111
|
Lan tục đoạn
|
Pholidota chinensis Lindl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
112
|
Xuân hoa đỏ
|
Pseuderanthemum
carruthersii (Seem.) Guillaumin
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
113
|
Ổi tầu
|
Psidium guajava L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
10
|
|
|
114
|
Sim
|
Rhodomyrtus tomentosa (Aiton)
Hassk.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
10
|
|
|
115
|
Chút chít
|
Rumex wallichii Meisn.
in DC
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
116
|
Ngà voi
|
Sansevieria cylindrica Bojer
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
117
|
Sừng trâu
|
Strophanthus caudatus (Burm.f.)
Kurz
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
118
|
Sừng dê
|
Strophanthus divaricatus (Lour.)
Hook.et. Arn.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
119
|
Cát đằng thon
|
Thunbergia laurifolia
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
120
|
Cỏ xạ hương
|
Thymus vulgaris L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
121
|
Dây cóc
|
Tinospora crispa (L.)
Miers ex Hook. f. et Thomson
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
122
|
Khoai nưa
|
Pseudocracontium lacourii N.E.
Br
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
123
|
Thích 5 gân
|
Acer campnelli var.
fansipanense Gagnep.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
124
|
Thạch xương bồ (lá nhỏ)
|
Acorus calamus L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
125
|
Thủy Xương bồ
|
Acorus calamus L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
126
|
Thạch xương bồ
|
Acorus gramineus Aiton
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
127
|
Dương đào Trung Quốc
|
Actinidia chinensis Planch.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
128
|
Dứa sợi mỹ
|
Agave americana L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
129
|
Trạch tả
|
Alisma plantgo- aquatica L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
130
|
Hẹ
|
Allium odorum L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
131
|
Lô hội
|
Aloe vera (L.) Burm.
f.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
132
|
Cỏ xước
|
Achyranthes aspera L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
133
|
Bổ béo đen
|
Goniothalamus vietnamensis
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
134
|
Náng hoa đỏ
|
Crinum defixum Ker
Gawl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
135
|
Trinh nữ hoàng cung
|
Crinum latifolium L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
136
|
Hùng hoàng lan
|
Crocosmia (x)
crocosmiiflora (Lemoine ex E. Morren) N. E. Br.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
137
|
Thanh trà
|
Bouea oppositifolia
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
138
|
Cúc hoa vàng
|
Chrysanthemum indicum L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
139
|
Bình tinh
|
Maranta arundinacea L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
140
|
Quần diệp rắn
|
Rinorea anguifera
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
141
|
Trung quân lợp nhà
|
Ancistrocladus tectorius
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
142
|
Quan âm toạ liên
|
Angiopteris evecta (
Forrst) Hoffm.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
143
|
Quả đầu ngỗng
|
Anaxagorea luzonensis A.Gray
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
144
|
Móng rồng
|
Artabotrys hexapetalus (L.
f.) Bhand.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
145
|
Hương lâu
|
Dianella ensifolia (L.)
DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
146
|
Quỳnh lam
|
Gonocaryum lobbianum (Miers)
Kurz
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
147
|
Sẻn hôi
|
Zanthoxylum rhetsa
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
148
|
Đương quy nhật
|
Angelica acutiloba
(Siebold & Zucc.) Kitag.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
149
|
Bạch chỉ
|
Angelica dahurica (Fisch.
ex Hoffm.) Maxim.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
150
|
Độc hoạt
|
Angelica pubescens Maxim.
f.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
151
|
Sâm cau
|
Cuculigo orchioides Gaernt
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
10
|
|
|
152
|
Khúc khắc
|
Heterosmilax
gaudichaudiana (Kunth) Maxim.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
153
|
Thóc lép chân mảnh
|
Hylodesmum leptopus (Benth)
H.Ohashi & R.R.Mill
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
10
|
|
|
154
|
Mỏ quạ
|
Maclura cochinchinensis (Lour.)
Corn
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
155
|
Tiêu lốp
|
Piper retrofractum Vahl
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
156
|
Dây dang
|
Aganonerion polymorphum Pierre
ex Spire.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
157
|
Luyến hương
|
Allamanda acuminata
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
158
|
Huỳnh anh
|
Allamanda cathartica L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
159
|
Ngôn kon tum
|
Alyxia kontumensis
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
160
|
Bông dừa hoa trắng
|
Catharanthus roseus var.
alba Hort.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
161
|
Vác nhật
|
Cayratia japonica (Thunb.)
Gagnep.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
162
|
Mức hoa trắng
|
Holarrhena pubescens (Buch.
- Ham) Wall. ex G. Don
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
163
|
Thiên niên kiện tía
|
Homalomena cochinchinensis
Engl
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
164
|
Chè vằng
|
Jasminum subtriplinerve Blume
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
165
|
Bồ công anh
|
Lactuca indica L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
166
|
Đỗ trọng nam
|
Paramerria glandulifera Benth.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
167
|
Xáo leo
|
Paramignya scandens
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
168
|
Xáo tam phân
|
Paramignya trimera (Oliver)
Burkill
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
169
|
Thông tre lá dài
|
Podocarpus neriifolius
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
170
|
Ba gạc lá to
|
Rauvolfia cambodiana Pierre
ex Pitard
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
171
|
Ba gạc châu đốc
|
Rauvolfia chaudocensis Pierre
ex Pitard
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
172
|
Ba gạc đại mộc
|
Rauvolfia sumatrana Jack
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
173
|
Ba gạc vĩnh phúc
|
Rauvolfia vomitoria Afzel.
ex Spreng.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
174
|
Sinh địa
|
Rehmannia glutinosa (Gaertn.)
Libosch. ex Steud.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
175
|
Củ chi
|
Strychnos angustiflora
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
176
|
Mã tiền
|
Strychnos nux-vomica L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
177
|
Râu hùm hoa tía
|
Tacca chantrieri Andre
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
178
|
Ngải rợm
|
Tacca integrifolia
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
179
|
Cát đằng thơm
|
Thunbergia fragrans
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
180
|
Mức hoa đỏ
|
Wrightia dubia (Sims.)Spreng.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
181
|
Ké đầu ngựa
|
Xanthium strumarium L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
182
|
Hồi
|
Illicium verum Hook.f
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
183
|
Ráy xanh
|
Alocasia macrorrhizos (L.)
G. Don
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
184
|
Thiên nam tinh
|
Arisaema erubescen
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
185
|
Móng tay
|
Lawsonia inermis L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
186
|
Lấu
|
Psychotria rubra (Lour)
Poir.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
187
|
Câu đằng lá đỏ
|
Uncaria macrophylla Wall.
ex Roxb
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
188
|
Bạch hạc kiến cò
|
Rhinacanthus nasutus (L.)
Kurz
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
189
|
Đơn châu chấu
|
Aralia armata (Wall.
ex G. Don) Seem.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
190
|
Vác lá lớn
|
Cayratia oligocarpa (Levl.et
Vaniot)
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
191
|
Kinh giới
|
Elsholtzia ciliata (Thunb.)
Hyland.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
192
|
Dây thường xuân
|
Hedera sinensis (Tobl.)
Hand.-Mazz.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
193
|
Ngải tiên hoa trắng
|
Hedychium coronarium J.Koenig
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
194
|
Dứa thơm
|
Pandanus amaryllifolius Roxb
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
195
|
Đinh lăng lá trổ
|
Polyscias guilfoylei (Cogn.
et March.) L.H.Bailey
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
196
|
Đinh lăng lá trổ (viền bạc)
|
Polyscias guilfoylei Baill
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
197
|
Đinh lăng đĩa
|
Polyscias scutellaria (Burm.f.)
Fosberg
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
198
|
Đinh lăng răng
|
Polyscias serrata Balf.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
199
|
Rau sam
|
Portulaca oleracea L.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
200
|
Bọ mắm lông
|
Pouzolzia hirsuta (Blume)
Merr.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
201
|
Lá đắng
|
Schefflera heptaphylla (L.)
Frodin
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
202
|
Chân chim 8 lá
|
Schefflera octophylla (Lour.)
Harms
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
203
|
Chân chim núi
|
Schefflera petelotii Merr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
204
|
Cam thảo đất
|
Scoparia dulcis L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
205
|
Thiên niên kiện
|
Homalomena occulta (Lour)
Schott
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
206
|
Mây
|
Calamus tetradactylus Hance
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
207
|
Đùng đình
|
Caryota mitis Lour.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
208
|
Cô tòng lá mít
|
Codiaeum variegatum (L.)
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
209
|
Riềng một lá
|
Elettariopsis unifolia
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
210
|
Thạch nam
|
Phonitia serrulata
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
211
|
Đỗ quyên
|
Rhododendron molle G.Don
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
212
|
Cau ta
|
Areca catechu L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
213
|
Mộc hương
|
Aristolochia aff.
muluensis Y. S. Huang & Yan Liu
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
214
|
Sơn dịch
|
Aristolochia indica L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
215
|
Dây bông báo
|
Thunbergia grandiflora (Roxb.
ex Rottl.) Roxb.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
216
|
Bồng bồng lá hen
|
Calotropis gigantea (Willd.)
Dryand ex Ait.f
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
217
|
Mía dò
|
Costus speciosus (Koenig)
Sm.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
218
|
Dây thìa canh dại
|
Gymnema inodorum (Lour.)
Decne.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
219
|
Dây Thìa canh
|
Gymnema sylvestre (Retz.)
R. Br. ex Schult.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
220
|
Giảo cổ lam 5 lá
|
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.)
Makino
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
221
|
Voòng phá vàng
|
Striga asiatica
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
222
|
Chiêu liêu, kha tử
|
Terminalia chebula. Rezt.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
223
|
Thiên môn đông
|
Asparagus cochinchinensis (Lour.)
Merr
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
224
|
Thiên môn ráng
|
Asparagus filicinus Bunch.-Ham.
ex D.Don
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
225
|
Thù du hồng kông
|
Cornus hongkongensis Hemsl.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
226
|
Phất dủ mảnh
|
Dracaena gracilis
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
227
|
Cẩm
|
Peristrophe roxburghiana (Schult.)
Bremek
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
228
|
Lô hội
|
Aloe vera var. chinensis
(Haw) Berger.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
229
|
Ngưu bàng
|
Arctium lappa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
230
|
Thanh hao hoa vàng
|
Artemisia annua L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
231
|
Ngải chân vịt
|
Artemisia lactiflora Wall.
ex Bess.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
232
|
Ngải cứu
|
Artemisia vulgaris L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
233
|
Dìn hoá sao (Tử uyển)
|
Aster ageratoider Turcz
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
234
|
Đơn buốt, Đơn kim
|
Bidens pilosa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
235
|
Đại bi
|
Blumea balsamifera (L.)
DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
236
|
Xương sông
|
Blumea lanceolaria (Roxb.)
Druce
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
237
|
Hồng hoa
|
Carthamus tinctorius L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
238
|
Vú sữa
|
Chrysophyllum cainito L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
239
|
Chìa vôi
|
Cissus triloba (Lour.)
Merr.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
240
|
Tro buồn
|
Cynoglossum lanceolatum Forssk.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
241
|
Rau ngót Nhật
|
Dicliptero chinensis (L.)
Ness
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
242
|
Nhọ nồi
|
Eclipta alba Hassk
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
243
|
Cỏ mực
|
Eclipta prostrata (L.)
L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
244
|
Xạ đen
|
Ehretia asperula Zoll
et Mor.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
245
|
Ba dót
|
Eupatorium triplinerve Vahl
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
246
|
Xương rồng ông
|
Euphorbia antiquorum L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
247
|
Đa đa
|
Harrisonia perforata (Blume)
Merr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
248
|
Bằng lăng nhiều hoa
|
Lagerstroemia floribunda
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
249
|
Gối hạc đen
|
Leea indica (Burm.f.)
Merr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
250
|
Sa chi
|
Plukenetia Volubilis L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
251
|
Bạch hoa xà
|
Plumbago zeylanica L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
252
|
Vọng giang nam
|
Senna occidentalis (L.)
Link
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
253
|
Gụ mật
|
Sindora siamensis
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
254
|
Kim cang lá mỏng
|
Smilax riparia A. DC.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
255
|
Hà thủ ô trắng
|
Streptocaulon juventas (Lour.)
Merr.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
256
|
Thông đỏ lá ngắn
|
Taxus chinensis (Pilg.)
Rehd.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
257
|
Vót hình trụ
|
Viburnum cylindricum
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
258
|
Guồi nam bộ
|
Willughbeia edulis
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
259
|
Sâm ấn độ
|
Withania somnifera L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
260
|
Giền đỏ
|
Xylopia vielana
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
261
|
Xuyên tiêu
|
Zanthoxylum nitidum
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
262
|
Bìm bìm tím
|
Ipomoea cairica (L.)
Sweet
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
263
|
Náng hoa trắng
|
Crinum asiaticum L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
264
|
Sâm bồng bồng
|
Dracaena angustifolia Roxb.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
265
|
Tràm
|
Melaleuca leucadendra (L.)
L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
266
|
Râu mèo
|
Orthosiphon spiralis (Lour.)
Merr.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
267
|
Mơ leo
|
Paederia scandens (Lour.)
Merr.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
268
|
Chiêu liêu nước
|
Terminalia calamansanai
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
269
|
Điều nhuộm
|
Bixa orellana L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
270
|
Gạo hoa đỏ
|
Bombax anceps Pierre
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
271
|
Dạ hương
|
Cestrum nocturnum Murr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
272
|
Huyết dụ
|
Cordyline fruticosa (L.)Goepp.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
273
|
Thuỷ trúc
|
Cyperus alternifolius Lin.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
274
|
Quản trọng
|
Helminthostachys zeylanica
(L.)Hook.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
275
|
Sắn thuyền
|
Syzygium polyanthum (Wight)
Walp.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
276
|
Nhót
|
Elaeagnus latifolia L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
277
|
Trám trắng
|
Canarium album (Lour.)
Raeusch.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
278
|
Trắc dây
|
Dalbergia rimosa
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
279
|
Anamu
|
Petiveria alliacea L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
280
|
Bồ kết
|
Gleditsia fera (Lour.)
Merr.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
24
|
|
|
281
|
Cam thảo đá bia
|
Jasminanthes tuyetanhiae T.B.
Tran & Rodda
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
282
|
Thảo quyết minh
|
Senna tora (L.) Roxb.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
283
|
Chổi đực
|
Sida acuta Burm.f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
284
|
Tầm gửi dâu
|
Taxillus parasitica (L.)
Ban
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
285
|
Hy thiêm
|
Siegesbeckia orientalis L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
286
|
Ý dĩ
|
Coix lachryma - jobi L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
287
|
Cúc tần
|
Pluchea indica (L.)
Less
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
288
|
Cáp gai
|
Capparis sepiaria L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
289
|
Cáp
|
Capparis acutifolia Sweet
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
290
|
Râu mèo, Cây bông bạc
|
Clerodendranthus spicatus (Thunb.)
C.Y.Wu [Orthosiphon aristatus (Blume) Miq.]
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
291
|
Bún thiêu
|
Crateva nurvala Buch.-Ham.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
292
|
Đỏ ngọn
|
Cratoxylon prunifolium Kurtz.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
293
|
Kim ngân
|
Lonicera japonica Thunb.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
294
|
Kim ngân
|
Lonicera macrantha (D.Don)
Spreng.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
295
|
Nụ đinh
|
Luculia pinceana
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
296
|
Thần xạ hương
|
Luvunga scandens
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
297
|
Bình linh vàng chanh
|
Vitex citrifolia
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
298
|
Ngũ trảo
|
Vitex negundo L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
299
|
Ngà voi
|
Sansevieria cannaliculata Carr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
300
|
Đu đủ
|
Carica papaya L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
301
|
Chóc máu nam bộ
|
Salacia cochinchinensis Lour.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
302
|
Đan sâm
|
Salvia miltiorrhiza Bunge
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
303
|
Sói Nhật
|
Chloranthus japonicus Sieb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
304
|
Xoan nhừ
|
Choerospondias axillaris (Roxb.)
Burtt. & Hill
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
305
|
Bòi ngòi tai
|
Hedyotis auricularia L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
306
|
Bồ ngót
|
Sauropus androgynus (L.)
Merr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
307
|
Mù u
|
Calophyllum inophyllum L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
308
|
Cơm rượu
|
Glycosmis gracilis Tanaka
ex Guillaum.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
309
|
Chưng chẹo
|
Calycopteris floribunda
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
310
|
Dây vàng hoan
|
Coptosapelta flavescens
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
311
|
Ba kích trắng
|
Raphistemma pulchellum (Roxb.)Wall.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
312
|
Chặc chìu châu á
|
Tetracera asiatica
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
313
|
Trai thuốc
|
Murdannia medica (Lour.)
Hong
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
314
|
Sâm hẹ
|
Murdannia semiteres (Dalz)
Santapau.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
315
|
Chùm hôi trắng, Cà ri
|
Murraya koenigii (L.)
Spreng.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
316
|
Chàm mèo
|
Strobilanthes cusia (Nees.)
O. Kuntze
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
317
|
Lược vàng
|
Callisia fragrans (Lindl.)
Woodson
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
318
|
Ngũ sắc
|
Ageratum conyzoydes L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
319
|
Núc nác
|
Oroxylum indicum (L.)
Kurz.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
320
|
Râu mèo
|
Orthosiphon aristatus (Blume)
Miq.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
321
|
Ráy leo rách lá
|
Rhaphidophora decursiva (Roxb.)
Shott.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
322
|
Đoạt mệnh ( sạ can Sa Pa)
|
Iris japonica Thunb
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
323
|
Bạc thau
|
Argryeria acuta Lour.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
324
|
Mía dò hoa gốc
|
Costus tonkinensis Gagnep
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
325
|
Bún
|
Crateva magna (Lour.)
DC.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
326
|
Nhàu
|
Morinda citrifolia L.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
32
|
|
|
327
|
Dừa
|
Cocos nucifera L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
328
|
Giảo cổ lam 7 lá
|
Gynostemma pubescen Gagnep.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
329
|
Bầu đất tím
|
Gynura procumbens (Lour)
Merr.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
330
|
La hán quả
|
Momordica grosvenori Swingle.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
331
|
Ba kích
|
Morinda officinalis How
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
332
|
Húng chanh
|
Plectranthus amboinicus (Lour.)
Spreng.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
333
|
Xuyên mộc
|
Dacryodes rostrata
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
334
|
Lá dong
|
Phrynium placentarium (Lour.)
Merr.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
335
|
Một lá nâu
|
Nervilia crispata
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
336
|
Long não
|
Cinnamomum camphora (L)
Presl.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
337
|
Sổ trai
|
Dillenia ovata
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
338
|
Nhãn mã lai
|
Dimocarpus longan subsp.
malesianus
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
339
|
Nần nghệ
|
Dioscorea collettii
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
340
|
Củ nêm
|
Dioscorea deltoidea Wall.
ex Griseb.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
341
|
Từ năm lá
|
Dioscorea pentaphylla L
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
342
|
Hoài sơn
|
Dioscorea persimilis Prain
et Burkill
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
343
|
Hoài sơn
|
Dioscorea persimilis Prain
et. Burkill
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
344
|
Tỳ giải
|
Dioscorea tokoro Mahino
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
345
|
Thị
|
Diospyros decandra Lour.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
346
|
Hồi đầu thảo
|
Tacca phantaginea (Hance)
Drenth.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
347
|
Củ nâu
|
Dioscorea cirrhosa Lour
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
348
|
Dầu song nàng
|
Dipterocarpus dyeri
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
349
|
Huyết giác
|
Dracaena cambodiana Pierre
ex Gagnep
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
350
|
Phất dủ bầu dục
|
Dracaena elliptica
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
351
|
Hồ vĩ
|
Sansevieria trifasciata Hort.
ex Prain
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
352
|
Bồ hòn
|
Sapindus mukorossi Gaertn.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
353
|
Sòi trắng
|
Sapium sebiferum (L.).
Roxb.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
354
|
Hồng
|
Diospyros kaki Thunb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
355
|
Rau dớn
|
Diplazium esculentum (Retz.)
Sw
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
356
|
Cọ dầu
|
Elaeis guineensis Jacq.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
357
|
Sì to
|
Valeriana jatamansi Jones
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
358
|
Tì bà diệp
|
Eriobotrya japonica (Thumb.)
Lindl.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
359
|
Muối
|
Rhus chinensis Mill.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
360
|
Gừng lưỡi đỏ
|
Etlingera littoralis
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
361
|
Ba chạc
|
Euodia lepta (Spreng.)
Merr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
362
|
Xương rắn
|
Euphorbia milii Des
Moul.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
363
|
Xuyến thảo
|
Rubia cordifolia
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
364
|
Tai tượng đuôi chồn
|
Acalypha hispida Burm.f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
365
|
Chè hàng rào
|
Acalypha siamensis Oliv.
ex Gage
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
366
|
Tai tượng đỏ
|
Acalypha wilkesiana Müll.Arg.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
367
|
Đom đóm
|
Alchornea rugosa (Lour.)
Müll.Arg.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
368
|
Chòi mòi nam bộ
|
Antidesma cochinchinense
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
369
|
Chòi mòi hai màu
|
Antidesma subbicolor
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
370
|
Chòi mòi lông dài
|
Antidesma velutinosum
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
371
|
Nhội
|
Bischofia trifoliata (Roxb.)
Hook f.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
372
|
Bồ cu vẽ
|
Breynia fruticosa(L.)
Hook. f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
373
|
Cơm nguội (Đỏm lông)
|
Bridelia monoica (Lour.)
Merr.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
374
|
Châm châu
|
Clausena excavata Burm.
f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
375
|
Cù đèn
|
Croton oblongifolius Roxb.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
376
|
Ba đậu
|
Croton tiglium L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
377
|
Khổ sâm
|
Croton tonkinensis Gagnep.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
378
|
Áp nhĩ cần
|
Cryptotaenia canadense (L.)
DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
379
|
Tiểu trạng
|
Euphorbia cyathophora Murr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
380
|
Cỏ sữa lá lớn
|
Euphorbia hirta L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
381
|
Tục tuỳ tử
|
Euphorbia lathyris L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
382
|
Trạng nguyên lá to
|
Euphorbia pulcherrima Willd.
ex Klotzsch
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
383
|
Cỏ sữa lá nhỏ
|
Euphorbia thymifolia L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
384
|
Xương cá (cành giao)
|
Euphorbia tirucalli L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
385
|
Thuốc dấu
|
Euphorbia tithimaloides L.,
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
386
|
Hà thủ ô đỏ
|
Fallopia multiflora (Thunb.)
Haraldson
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
387
|
Bạch phụ tử, Dầu mè đỏ, San
hô
|
Jatropha multifida L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
388
|
Ngô đồng
|
Jatropha podagrica Hook.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
389
|
Dóng xanh
|
Justicia ventricosa Wall
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
390
|
Chẩn
|
Microdesmis caseariaefolia
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
391
|
Kim sương
|
Micromelum falcatum (Lour.)
Tan
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
392
|
Diệp long hoa đỏ
|
Pereskia sacharosa Griseb.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
393
|
Phèn đen
|
Phyllanthus reticulatus Poir.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
394
|
Chó đẻ răng cưa
|
Phyllanthus urinaria L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
395
|
Tầm bóp
|
Physalis angulata L
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
396
|
Thương lục
|
Phytolaca eseulenta Houtt
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
397
|
Đại
|
Plumeria rubra L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
398
|
Huyết đằng
|
Sargentodoxa cuneata (Oliv.)
Rehn. et Wils
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
399
|
Tai hùm (hồ nhĩ thảo)
|
Saxifraga sarmentosa L.
f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
400
|
Súm, Chè cẩu
|
Eurya nitida Korth.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
401
|
Cam thảo dây
|
Abrus precatorius L.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
402
|
Gõ đỏ
|
Afzelia xylocarpa
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
403
|
Mạ mân
|
Aganope balansae
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
404
|
Móc diều
|
Caesalpinia decapetala
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
405
|
Kê huyết đằng
|
Callerya reticulata
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
406
|
Muồng ngót
|
Cassia sophera L.
(Roxb).
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
407
|
Phan tả diệp
|
Cassia angustifolia Vahl.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
408
|
Dừa cạn hoa đỏ
|
Catharanthus roseus (L.)
G. Don
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
409
|
Sưa
|
Dalbergia tonkinensis Prain
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
410
|
Cóc kèn lá thon
|
Deris lancifolia
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
411
|
Hoa dẻ
|
Desmos pedunculosus (A.
DC.) Ban
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
412
|
Bò khai
|
Erythropalum scandens Blume
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
413
|
Rau đắng đất
|
Glinus oppositifolius (L.)
A. DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
414
|
Ban tròn
|
Hypericum patulum Thunb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
415
|
Trinh nữ
|
Mimosa pudica L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
416
|
Sến cát
|
Mimusops elengi L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
417
|
Lòng mang
|
Pterospermum heterophyllum
Hance
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
418
|
Sử quân tử
|
Quisqualis indica L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
419
|
Kim cang nhiều tán
|
Smilax elegantissima Gagnep.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
420
|
Tam thất gừng
|
Stahlianthus thorelii Gagnep.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
421
|
Đơn tướng quân
|
Syzygium formosum (Wall.)
Mats.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
422
|
Lục lạc lá ổi tròn
|
Crotalaria spectabilis Roth
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
423
|
Khổ sâm
|
Croton mekongensis Gagnep
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
424
|
Lạc di
|
Stauntonia cavaleriana Gagnep.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
425
|
Dây mật
|
Derris elliptica (Roxb.)
Benth.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
426
|
Dành dành
|
Gardenia augusta (L.)
Merr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
427
|
Đơn hoa đỏ
|
Ixora coccinea L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
428
|
Lão quan thảo
|
Geranium nepalense var.
thunbergii (Siebold ex Lindl. & Paxton) Kudo
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
429
|
Bạch quả
|
Ginkgo biloba L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
430
|
Má đào
|
Aeschynathus garetii Craib
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
431
|
Bồ kết
|
Gleditsia australis F.B.Forbes
& Hemsl.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
432
|
Gấm chùm to
|
Gnetum macrostachyum
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
433
|
Gấm núi
|
Gnetum montanum
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
434
|
Nở ngày đất
|
Gomphrena celosioides Mart.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
435
|
Hoa hiên (cam)
|
Hemerocallis fulva L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
436
|
Hoa hiên (vàng)
|
Hemerocallis fulva L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
437
|
Thổ mộc hương
|
Inula racemosa Hook.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
438
|
Chè xanh nhật
|
Hydrangea macrophylla var.
thunbergii Mark
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
439
|
Rau má mở
|
Hydrocotyle sibthorpioides
Lam.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
440
|
Cúc dùi trống
|
Dichrocephala bicolor (Roth)
Schlecht..
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
441
|
Thành ngạnh
|
Cratoxylum cochinchinense (Lour.)
Blume
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
442
|
Thành ngạnh đẹp
|
Cratoxylum formosum
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
443
|
Đỏ ngọn
|
Cratoxylum formosum subsp.
pruniflorum
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
444
|
Lành ngạnh đỏ ngọn
|
Cratoxylum prunifolium Dyer.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
445
|
Đào tiên
|
Crescentia cujete L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
446
|
Ban âu
|
Hypericum perforatum L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
447
|
Ban nhật
|
Hypericum punctatum Lam.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
448
|
Ban lá dính
|
Hypericum sampsonii Hance
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
449
|
Ban lá nhỏ
|
Hypericum uralum Buch.-Ham.
ex D. Don
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
450
|
É lớn đầu, É hình thoi
|
Hyptis rhomboidea Mart.
et Gal.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
451
|
Sâm cau lá nhỏ
|
Curculigo capitulata (Lour.)
Kuntze
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
452
|
Tam lăng
|
Curculigo gracilis (Kurz)
Wall. ex Hook. f.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
453
|
Sâm cau
|
Curculigo orchioides Gaertn
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
32
|
|
|
454
|
Nghệ ten đồng
|
Curcuma aeruginosa Roxb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
455
|
Rau báo rừng
|
Curculigo disticha Gagnep
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
456
|
Dây đòn gánh
|
Gouania leptostachya DC.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
457
|
Chóc máu mụt
|
Salacia verrucosa
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
458
|
Cơm cháy
|
Sambucus javanica Reinw.
Ex Blume
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
459
|
Dây chẽ ba
|
Illigea dunniana Levl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
460
|
Xạ can
|
Belamcanda chinensis (L.)
DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
461
|
Lục lạc lá ổi dài
|
Crotalaria assamica Benth.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
462
|
Ngũ gia bì gai
|
Eleutherococcus
trifoliatus (L.) S.Y.Hu
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
463
|
Cầy
|
Irvingia malayana
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
464
|
Cườm đỏ (I toa đông)
|
Itoa orientalis Hemsl
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
465
|
Hoắc hương núi (Húng mì
chính)
|
Agastache rugosa
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
466
|
Bộ mẩy hôi (ngọc nữ hôi)
|
Clerodendrum bungei Steud.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
467
|
Trâm bầu
|
Combretum quadrangulare Kurz
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
468
|
Chè đắng
|
Ilex kaushue S.Y. Hu
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
469
|
Keo giậu
|
Leucaena leucocephala (Lamk.)
De Wit
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
470
|
Bạch thiệt rìa
|
Leucas ciliata Benth.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
471
|
Màng tang
|
Litsea cubeba Pers.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
472
|
Bạc hà
|
Mentha arvensis L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
473
|
Bạc hà NV 76
|
Mentha arvensis L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
474
|
Bạc hà TN8
|
Mentha arvensis L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
475
|
Bạc hà đen
|
Mentha arvensis.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
476
|
Bạc hà pháp
|
Mentha pipenta L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
477
|
Bạc hà lá tròn
|
Mentha rotundifolia (L.)
Huds.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
478
|
Bạc hà bông sapa
|
Mentha spicata L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
479
|
Bạc hà sakhalin
|
Mentha canadensis L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
480
|
Lộc mại
|
Mercurialis indica Lour.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
481
|
Lộc mại
|
Mercurialis leiocarpa Sieb.
& Zucc
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
482
|
Hương nhu trắng
|
Ocimum basilicum var. pilosum
(Willd.) Benth.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
483
|
Hương nhu trắng
|
Ocimum gratissimum L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
484
|
Hương nhu tía, É tía
|
Ocimum tenuiflorum L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
485
|
Mạch môn
|
Ophiopogon japonicus (L.
f.) Ker-Gawl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
486
|
Mạch môn bắc
|
Ophiopogon tonkinensis Rodr.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
487
|
Rau vi
|
Osmunda japonica Thunb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
488
|
Hoa tỏi
|
Pachyptera hymenaea
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
489
|
Sài nam
|
Pluchea pteropoda Hemsl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
490
|
Ruột gà Sa Pa
|
Polygala karensium Kurz.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
491
|
Anh đào
|
Prunus cerasoides D.
Don
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
492
|
Chóc máu nam
|
Salacia cochinchinensis
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
493
|
Ngũ sắc diệp (Khôi đốm)
|
Sanchezia nobilis Hook.f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
494
|
Thiên lý quang trắng
|
Senecio nagensium C.B.Cl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
495
|
Dây đau xương
|
Tinospora sinensis (Lour.)
Merr
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
496
|
Ngũ trảo (lá tím)
|
Vitex negundo L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
497
|
Ích mẫu
|
Leonurus heterophyllus Sweet
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
498
|
Quế thanh
|
Cinnamomum cassia
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
499
|
Quế rừng
|
Cinnamomum iners
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
500
|
Tiểu kế (Luân kế)
|
Cirsium lineare (Thunb.)
Sch.Bip.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
501
|
Kim ngân vòi nhám
|
Lonicera confusa DC.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
502
|
Kim ngân lá xẻ
|
Lonicera dasystyla Rehd
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
503
|
Lộc vừng
|
Barringtonia acutangula (L.)
Gaertn.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
504
|
Tim lang
|
Barringtonia racemosa
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
505
|
Gối hạc Thorel
|
Leea thorelii Gagnep.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
506
|
Ích mẫu Liên Xô
|
Leonurus japonicus Houtt.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
507
|
Ích mẫu
|
Leonurus artemisia (Lour.)
S.Y.Hu
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
508
|
Sống rắn, Cam thảo cây
|
Albizia myriophylla Benth.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
509
|
Tô mộc
|
Caesalpinia sappan L
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
510
|
Chiên chiến
|
Caesalpinia crista L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
511
|
Đậu săng (đậu chiều)
|
Cajanus cajan (L.)
Mill.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
512
|
Bò cạp nước
|
Cassia fistula L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
513
|
Ô môi
|
Cassia grandis L. f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
514
|
Xà sàng (giần sàng)
|
Cnidium monnierii (L.)
Cusson
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
515
|
Cà độc dược
|
Datura metel L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
516
|
Thóc lép
|
Desmodium laxiflorum DC
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
517
|
Kim tiền thảo
|
Desmodium styracifolium (Osbeck)
Merr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
518
|
Ba chẽ
|
Desmodium triangulare (Retz.)
Schindl.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
519
|
Mắt mèo
|
Mimosa pigra L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
520
|
Hoa phấn
|
Mirabilis jalapa L
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
521
|
Mao lương Quảng Đông.
|
Ranunculus cantoniensis DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
522
|
Hoa hiên nhỏ
|
Hemerocallis
liio-asphodelus L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
523
|
Cần dại
|
Heracleum bivitatum Boissieu
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
524
|
Mã tiền hoa tán
|
Strychnos umbellata
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
525
|
Hoàng nàn
|
Strychnos wallichiana Stend.
ex. DC.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
526
|
Hòe
|
Styphnolobium japonicum (L.)
Schott
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
24
|
|
|
527
|
Công phi
|
Symphytum officinale L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
528
|
Huỳnh liên (lan tiêu)
|
Tecoma stans (L.)
H.B.K
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
529
|
Tú cầu ráp
|
Hydragea strigosa Rehd
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
530
|
Bằng lăng nước
|
Lagerstroemia speciosa
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
531
|
Bông ồi
|
Lantana camara L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
532
|
Ráy gai
|
Lasia spinosa (L.)
Thwaites
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
533
|
Gối hạc
|
Leea rubra Blume ex
Spreng.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
534
|
Vông vang
|
Abelmoschus moschatus Medik.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
535
|
Sâm bố chính
|
Abelmoschus moschatus Medik.
ssp. tuberosus (Span.) Borss.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
536
|
Sâm báo
|
Abelmoschus moschatus ssp.
tuberosus (Span.) Borss.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
537
|
Cối xay
|
Abutilon indicum (L.)
Sweet
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
538
|
Thạch hộc
|
Dendrobium spp.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
539
|
Vòi voi
|
Heliotropium indicum L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
540
|
Bụp dấm
|
Hibiscus sabdariffa L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
541
|
Xương chua, Bụp xước
|
Hibiscus surattensis L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
542
|
Bụp hồng cận
|
Hibiscus syriacus L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
543
|
Mức hoa trắng
|
Holarrhena antidysenterica
(Roxb.) Wall
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
544
|
Huệ đá (sơn mộc)
|
Peliosanthes teta Andrews
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
545
|
Sắn dây
|
Pueraria montana (Lour.)
Merr. var. chinensis (Ohwi)
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
546
|
Sắn dây
|
Pueraria montana var.
chinensis (Ohwi) Sanjappa & Pradeep
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
547
|
Cúc gai
|
Silybum marianum (L.) Gaertn.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
548
|
Dong ta
|
Canna edulis Ker
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
549
|
Thiết đinh lá bẹ
|
Markhamia stipulata var.
pierrei
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
550
|
Chùm ruột
|
Phyllanthus acidus (L.)
Skeels
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
551
|
Diệp hạ châu
|
Phyllanthus amarus Schum.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
552
|
Mua rừng
|
Blastus cochinchinensis Lour.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
553
|
Dây thần thông
|
Menispermum cordifolium Willd
(Tinospora cordifolia (Willd.) Miers)
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
554
|
Húng lũi
|
Mentha aquatica L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
555
|
Ngâu
|
Aglaia odorata Lour.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
556
|
Xoan ấn (neem)
|
Azadirachta indica A.Juss
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
557
|
Vảy đắng
|
Arcangelisia flava
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
558
|
Sả chanh
|
Cymbopogon citratus (DC.
ex Nees) Stapf
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
559
|
Bạc hà tía đài loan
|
Mentha arvensis L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
560
|
Phòng kỷ
|
Stephania tetrandre S.
Moore
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
561
|
Dây kí ninh
|
Tinospora crispa (L.)
Hook. f. & Thomson
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
562
|
Cam núi
|
Toddalia asiatica (L.)
Lam.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
563
|
Tô sơn
|
Torricellia angulata Oliv.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
564
|
Bình vôi biển
|
Stephania pierrei Diels.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
565
|
Lô ba treo
|
Globba pendula
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
566
|
Hà thủ ô đỏ
|
Polygonum multiflorum Thunb.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
567
|
Xa kê
|
Artocarpus communis J.R.Forst.
et G.Forst.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
568
|
Chay
|
Artocarpus tonkinensis A.
Chev. ex Gagnep
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
569
|
Dướng
|
Broussonetia papyrifera (L.)
L'Hér. ex Vent
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
570
|
Trâu cổ
|
Ficus pumila L
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
571
|
Bồ quân, Mùng quân
|
Flacourtia jangomas (Lour.)
Raeusch.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
572
|
Đơn răng cưa
|
Maesa indica (Roxb.)
A. DC.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
573
|
Cỏ bắc kinh
|
Murdannia loriformis (Hasskarl)
R. S. Rao & Kammathy
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
574
|
Trúc diệp tử
|
Streptolirion volubile Edgew.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
575
|
Ức trai
|
Murdannia bracteata (C.
B. Clarke) Kuntze ex. J. K. Morton
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
576
|
Cỏ tháp bút
|
Equisetum debile Roxb
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
577
|
Bằng lăng ổi
|
Lagerstroemia calyculata
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
578
|
Khôi trắng
|
Ardisia gigantifolia Stapf.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
579
|
Trọng đũa
|
Ardisia crenata Sim.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
580
|
Liễu hoa đỏ
|
Callistemon citrinus (Curt.)
Skeels.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
581
|
Dây ông lão
|
Clematis smilacifolia Wall.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
582
|
Đỗ trọng
|
Eucommia ulmoides Oliv.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
583
|
Tràm gió
|
Melaleuca leucadendra var.
minor
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
584
|
Tràm 5 gân
|
Melaleuca quinquenervia (Cav.)
S.T.Blake
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
585
|
Mua lông
|
Melastoma saigonense
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
586
|
Sầm lưỡi
|
Memecylon ligustrifolium
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
587
|
Giáng hương
|
Pterocarpus macrocarpus
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
588
|
Thầu dầu tía
|
Ricinus communis L
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
589
|
Ngọc bút
|
Tabernaemontana coronaria (Jacq.)
Willd.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
590
|
Bánh hỏi, Ngọc bút
|
Tabernaemontana divaricata
(L.) R.Br. ex Roem. et Schult.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
591
|
Cốt cắn
|
Nephrolepis cordifolia (L)
K. Presl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
592
|
Lan một lá
|
Nervilia concolor
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
593
|
Sâm đất
|
Boerhaavia diffusa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
594
|
Hoa giấy
|
Bougainvillea brasiliensis
Rauesch.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
595
|
Gấc
|
Momordica cochinchinensis (Lour.)
Spreng.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
596
|
Nắp bình
|
Nepenthes geoffrayi
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
597
|
Cô ca
|
Erythroxylum coca Lam.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
598
|
Dầu mè tía, Dầu lai vải
|
Jatropha gossypiifolia L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
599
|
Sen
|
Nelumbo nucifera Gaertn.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
600
|
Hoa trên lá
|
Helwingia himalaica
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
601
|
Lan kim tuyến
|
Anoectochilus elwesii (C.
B. Clarke ex Hook. f.) King & Pantl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
602
|
Bạch cập
|
Bletia hyacinthina R.
Br
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
603
|
Thạch hộc rỉ sắt
|
Dendrobium officinale Kimura
et Migo.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
604
|
Thạch hộc
|
Dendrobium nobile Lindl.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
605
|
Ba chẽ
|
Dendrolobium cephalotes (Roxb)
Wall
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
606
|
Chân trâu nhăn
|
Nervilia crociformis
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
607
|
Lan Thanh thiên quỳ pubilabia
|
Nervilia pubilabia T.C.
Hsu, C.W. Chen & Luu
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
608
|
Húng quế
|
Ocimum basilicum L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
609
|
Húng quế
|
Ocimum basilicum L. var
(basilicum) Benth.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
610
|
Trúc lan
|
Arundina graminifolia (D.Don)
Hochr
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
611
|
Lá dong
|
Phrynium dispermum Gagnep.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
612
|
Hoàn ngọc (Con khỉ đỏ)
|
Strobilanthes schomburgkii
(Craib) J. R. I. Wood
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
613
|
Mơ tam thể
|
Paederia lanuginosa Wall.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
614
|
Bạch chỉ nam
|
Milletia pulchra Kurz
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
615
|
Đỗ trọng dây
|
Parabarium micranthum (A.
DC.) Pierre
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
616
|
Đỗ trọng nam
|
Parameria laevigata (Juss.)
Mold.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
617
|
Ké trơn cứng
|
Pavonia rigida
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
618
|
Thường sơn
|
Dichroa febrifuga Lour
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
619
|
Nhội
|
Bischofia javanica Blume
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
620
|
Hỏa rô phù
|
Phlogacanthus cornutus
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
621
|
Cần hôi
|
Pimpinella diversifolia DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
622
|
Lá lốt
|
Piper lolot DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
623
|
Lốt rừng
|
Piper samentusum Roxb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
624
|
Mã đề Hung
|
Plantago lanceolata L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
625
|
Mã đề
|
Plantago major L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
626
|
Tuyến hương lá hoa
|
Adenosma bracteosum
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
627
|
Trắc bách diệp
|
Platycladus orientalis (L.)
Franco
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
628
|
Cát cánh
|
Platycodon grandiflorum (Jacq)
A. DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
629
|
Thông tre
|
Podocarpus macrophyllus
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
630
|
Tre gai
|
Bambusa bambos (L.)
Voss.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
631
|
Tần lá dày
|
Coleus amboinicus Lour.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
632
|
Sả hoa hồng
|
Cymbopogon martini (Roxb.)
W.Watson
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
633
|
Sả Java
|
Cymbopogon nardus (L.)
Rendle
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
634
|
Sả chanh Ấn độ (thân thấp))
|
Cymbopogon flexuosus (Nees
ex Steud.) W.Watson
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
635
|
Sả chanh Ấn độ (thân cao)
|
Cymbopogon nardus (L.)
Rendle
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
636
|
Sả ja va
|
Cymbopogon winterianus Jowitt
ex Bor
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
637
|
Actiso
|
Cynara cardunculus L. var.
scolymus
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
638
|
Chóc máu
|
Salacia chinensis L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
639
|
Giáng cua
|
Viburnum lutescens Blume
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
640
|
Nắp ấm trung bộ
|
Nepenthes anamensis
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
641
|
Hoắc hương
|
Pogostemon cablin (Blanco)
Benth.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
642
|
Viễn chí
|
Polygala spp. (Polygala
paniculata, Polygala arillata,...
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
643
|
Hoàng đằng
|
Fibraurea tinctoria
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
644
|
Đinh lăng lá tròn
|
Polyscias balfouriana (André)
L.H.Bailey
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
645
|
Đinh lăng lá nhỏ
|
Polyscias filicifolia (Moore
ex Fourn.) L.H.Bailey
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
32
|
|
|
646
|
Lụi
|
Rhapis cochinchinensis (Lour.)
Mart.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
647
|
Mía lau
|
Saccharum sinense Roxb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
648
|
Canh châu
|
Sageretia theezans (L.)
Brongn.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
649
|
Dâu đất
|
Duchesnea indica (Andr.)
Focke
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
650
|
Sâm Côn đảo
|
Pouzolzia pentandra Benn.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
651
|
Thổ nhân sâm ba cạnh
|
Talinum triangulare (Jacq.)
Willd.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
652
|
Me
|
Tamarindus indica L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
653
|
Bồ công anh thấp
|
Taraxacum campylodes G.E.Haglund
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
654
|
Đơn răng cưa
|
Maesa balansae Mez
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
655
|
Cò ke
|
Grewia paniculata Roxb.
ex DC
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
656
|
Màn màn tím
|
Cleome chelidonii L.f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
657
|
Cỏ roi ngựa
|
Verbena officinalis L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
658
|
Ba gạc cu ba (gỗ lớn)
|
Rauvolfia caffra Sond.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
659
|
Rung rúc
|
Berchemia lineata (L.)
DC.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
660
|
Vàng bạc trổ
|
Graptophyllum pictum (L.)
Griff.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
661
|
Long nha thảo
|
Agrimonia pilosa Ledeb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
662
|
Cỏ mực
|
Eclipta prostrata (L.)
L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
663
|
Vông nem
|
Erythrina variegata L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
664
|
Hoàn ngọc đỏ
|
Pseuderanthemum bracteatum
Imlay
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
665
|
Hoàn ngọc xanh
|
Pseuderanthemum
palatiferum (Wall) Radlk
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
666
|
Chút chít
|
Rumex nepalensis Spreng.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
667
|
Quao nước
|
Dolichandrone spathacea (L.
f.) K. Schum.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
668
|
Thiên đầu thống
|
Cordia dichotoma Forst.
f.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
669
|
Dành dành
|
Gardenia jasminoides Ellis.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
670
|
Dạ cẩm tía
|
Hedyotis capitellata var.
mollis (Pierre ex Pit.) T.N.NinhWall
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
671
|
Bạch hoa xà thiệt thảo
|
Hedyotis diffusa Willd.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
672
|
Thâu kén lông
|
Helicteres hirsuta
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
673
|
Đơn trắng
|
Ixora finlaysoniana Wall.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
674
|
Trang trắng
|
Ixora nigricans R.Br. ex
Wight et Arn.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
675
|
Đơn vàng
|
Ixora rosea Wall..
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
676
|
Phượng tím
|
Jacaranda mimosifolia D.Don
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
677
|
Khởi tử
|
Lycium chinense Mill.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
678
|
Nhàu lông mềm
|
Morinda tomentosa
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
679
|
Chùm ngây
|
Moringa oleifera lamk.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
24
|
|
|
680
|
Dâu
|
Morus alba L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
681
|
Cam thảo Pia
|
Mycetia balansae Drake.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
682
|
Kỳ nam gai
|
Myrmecodia tuberosa
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
683
|
Nhương lê kim cang
|
Myxopyrum smilacifolum
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
684
|
Kim giao
|
Nageia wallichiana (C.
Presl) Kuntze
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
685
|
Mơ tam thể
|
Paederia tomentosa
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
686
|
Lòng mang lá phong
|
Pterospermum acerifolium
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
687
|
Quả nổ
|
Ruellia tuberosa L
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
688
|
Bồ quả lá to
|
Uvaria macrophylla
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
689
|
Sơn trâm có mo giả
|
Vaccinium pseudospadiceum Dop.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
690
|
Tam thất bắc
|
Panax pseudoginseng Wall.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
691
|
Phong quỳ bò Sa Pa
|
Anemone chapaensis Gagnep.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
692
|
Bưởi bung
|
Acronychia pedunculata (L.)
Miq
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
693
|
Quýt rừng
|
Atalantia guillauminii Swingle
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
694
|
Chấp (Cam đắng)
|
Citrus aurantium L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
695
|
Chấp
|
Citrus hystrix DC.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
696
|
Chanh
|
Citrus limonia Osb.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
697
|
Chanh yên
|
Citrus limonimedica Lush.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
698
|
Phật thủ
|
Citrus medica var. sarcodactylus
(Sieb.) Swingle
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
699
|
Quýt
|
Citrus reticulata Blanco
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
700
|
Lộc mại
|
Claoxylon hainanense Pax
& Hoffm.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
701
|
Quýt hồng bì
|
Clausena lansium (Lour.)
Skeels
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
702
|
Mắc mật
|
Clausena sanki (Perr.) Molino
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
703
|
Vối
|
Cleistocalyx operculatus (Roxb.)
Merr. & Perry
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
16
|
|
|
704
|
Mần tưới
|
Eupatorium fortunei Turcz.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
705
|
Cơm rượu
|
Glycosmis pentaphylla (Retz.)
Correa
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
706
|
Bét
|
Gnetum gnemon var. griffithii
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
707
|
Xuyên khung
|
Lygusticum waliichi
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
708
|
Cát sâm
|
Millettia speciosa Schott
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
709
|
Bướm bạc biên hòa
|
Mussaenda hoaensis
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
710
|
Bướm bạc
|
Mussaenda pubescens Dryand.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
711
|
Chà là dại
|
Phoenix dactylifera L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
712
|
Đu đủ rừng
|
Trevesia palmata (Roxb.
ex Lindl.) Vis.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
713
|
Gừng đuôi én
|
Zingiber cardiocheilum Škorničk.
& Q.B.Nguyễn
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
714
|
Gừng Mekong
|
Zingiber mekongense Gagnep
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
715
|
Chạc ba
|
Allophylus cobbe (L.)
Rauesch.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
716
|
Tầm phổng, Tam phỏng
|
Cardiospermum halicacabum L.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
717
|
Khoai dái
|
Dioscorea bulbifera L.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
718
|
Sói rừng
|
Sarcandra glabra (Thunb.)
Nakai
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
719
|
Cẩu tích
|
Cibotium barometz
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
720
|
Khổ qua quả nhỏ
|
Momordica charantia L
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
721
|
Lụi
|
Saururus chinensis (Lour.)
Hort. ex Loud.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
722
|
Thạch tùng răng cưa
|
Huperzia serrata (Thunb.)
Trevis.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
723
|
Cỏ tai hổ
|
Saxifraga stolonifera
Curtis
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
724
|
Dâm dương hoắc dại
|
Astilbe rivularis Buch.-Ham.
Ex D. Don
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
725
|
Ươi
|
Scaphium macropodum (Miq.)
Beumée ex K. Heyne
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
726
|
Ngũ gia bì chân chim
|
Scheffera heptaphylla (L.)
Frodin.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
727
|
Nhân trần
|
Adenosma caeruleum R.
Br.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
728
|
Bồ bồ
|
Adenosma indiana Merr.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
729
|
Rau đắng biển
|
Bacopa monnieri (L.)
Wettst.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
730
|
Cốt khí củ
|
Reynoutria japonica Houtt.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
731
|
Hoàng cầm
|
Scutellaria baicalensis
Georgi
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
732
|
Bán chi liên
|
Scutellaria barbata L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
733
|
Sầu đâu cứt chuột
|
Brucea javanica (L.)
Merr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
734
|
Bá bệnh
|
Eurycoma longifolia Jack
subsp. longifolia
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
735
|
Đơn mặt trời
|
Excoecaria cochinchinensis
Lour.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
736
|
Dây thường xuân
|
Hedera helix L.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
737
|
Cà đêm lá sáp
|
Solanum glaucophyllum Desf
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
738
|
Phù dung
|
Hibiscus mutabilis L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
739
|
Thổ phục linh
|
Smilax glabra Roxb.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
740
|
Cà hai lá
|
Solanum diphyllum L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
741
|
Sói đứng
|
Chloranthus elatior Link
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
742
|
Sâm đùi gà
|
Decaschistia harmandii
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
743
|
Trân trâu nhị dài
|
Lysimachia lobeloides Wall
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
744
|
Thương lục
|
Phytolacca acinosa Roxb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
745
|
Cà Úc
|
Solanum laciniatum Ait.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
746
|
Cà gai leo
|
Solanum procumbens Lour
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
747
|
Cà dại hoa trắng
|
Solanum torvum Sw.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
748
|
Ngoi
|
Solanum erianthum D.
Don
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
749
|
Khổ sâm bắc
|
Sophora flavescens Ait.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
750
|
Kê huyết đằng
|
Spatholobus harmandii Gagnep.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
751
|
Ké đầu ngựa
|
Xanthium inaequilaterum DC.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
752
|
Vuốt len
|
Uncaria lanosa
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
753
|
Bách bộ
|
Stemona tuberosa Lour
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
32
|
|
|
754
|
Chân chim bầu dục
|
Schefflera elliptica (Blume)
Harms
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
755
|
Duối
|
Streblus asper Lour.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
756
|
Thổ cao ly sâm
|
Talinum paniculatum (Jacq.)
Gaertn.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
757
|
Thiên lý
|
Telosma cordata (Burm.f). Merr.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
758
|
Trà cát tiên
|
Camellia cattienensis
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
759
|
Trà vàng dormoy
|
Camellia dormoyana
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
760
|
Trà hoa vàng
|
Camellia spp. (Camellia
sinensis (L.) Kuntze,...)
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
761
|
Trà hoa vàng Tam Đảo
|
Camellia tamdaoensis Ninh
et Hakoda
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
762
|
Mật gấu
|
Eurycoma longifolia Jack
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
763
|
Dây thìa canh dại
|
Gymnema inodora (Lour.)
Decne.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
764
|
Bạch tật lê
|
Tribulus terrestris L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
765
|
Mảnh bát
|
Coccinia grandis (L.)
Voigt.
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
766
|
Gai
|
Boehmeria nivea (L.)
Gaudich.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
767
|
Thuốc dòi
|
Pouzolzia sanguinea (Blume)
Merr.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
768
|
Bọ mắm
|
Pouzolzia zeylanica (L.)
Benn.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
769
|
Vọng cách
|
Premna corymbosa Rottler
& Willd.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
770
|
Hạ khô thảo
|
Prunella vulgaris L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
771
|
Mật gấu
|
Vernonia amygdalina Del
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
772
|
Tử châu lá to
|
Callicarpa macrophylla Vahl.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
773
|
Nàng nàng trứng ếch
|
Callicarpa candicans (Burm.
f.) Hochr.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
774
|
Ngọc nữ biển
|
Clerodendrum inerme (L.)
Gaertn
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
775
|
Xích đồng nam
|
Clerodendrum japonicum (Thunb.)
Sweet
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
776
|
Mò hoa trắng
|
Clerodendrum
palmatilobatum P.Dop
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
777
|
Bạch đồng nữ
|
Clerodendrum petasites (Lour.)
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
778
|
Bạch đồng nữ
|
Clerodendrum viscosum Vent.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
779
|
Mảnh cộng
|
Clinacanthus nutans (Burm.f.)
Lindau
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
24
|
|
|
780
|
Sâm cát nam
|
Launaaea sarmentosa (Willd.)
Merr.et Chun
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
781
|
Xoan đào
|
Prunus arborea (Blume)
Kalkm.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
782
|
Hương lau
|
Vetiveria zizanioides (L.)
Nash
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
783
|
Mạn kinh tử
|
Vitex trifolia L.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
24
|
|
|
784
|
Chân chim ba lá
|
Vitex tripinnata (Lour.)
Merr.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
785
|
Sài đất
|
Wedelia calendulaceaeLess.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
786
|
Sài đất
|
Wedelia chinensis (Osbeck)
Merr.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
787
|
Ngấy hương
|
Rubus cochinchinensis Tratt.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
788
|
Nho rừng
|
Ampelocissus arachnoidea Planch
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
789
|
Song nho trung bộ
|
Ampelopsis annamensis
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
790
|
Chè dây
|
Ampelopsis cantoniensis (Hook
et Arn)
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
791
|
Xạ đen lá răng cưa
|
Celastrus hindsii Benth.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
16
|
|
|
792
|
Chanh
|
Citrus aurantifolia (Christm.
et Panzer) Swingle
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
793
|
Riềng gió
|
Alpinia chinensis (Koenig
in Retz.) Rosc.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
794
|
Riềng nếp
|
Alpinia conchigera Griff.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
795
|
Riềng
|
Alpinia galanga (L.)
Willd.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
796
|
Riềng
|
Alpinia officinarum Hance
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
797
|
Sẹ rừng
|
Alpinia oxymitra K.Schum.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
798
|
Sa nhân hai hoa
|
Amomum biflorum
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
799
|
Sa nhân voi
|
Amomum elephantorum
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
800
|
Sa nhân tím
|
Amomum longiligulare T.
L.Wu.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
801
|
Sa nhân trắng
|
Amomum villosum Lour .
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
802
|
Nghệ trắng
|
Curcuma aromatica Salisb
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
803
|
Nghệ Đắc Lắc
|
Curcuma longa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
804
|
Nghệ Ngọc Lặc
|
Curcuma longa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
805
|
Nghệ ong
|
Curcuma longa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
806
|
Nghệ vàng Hưng Yên
|
Curcuma longa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
807
|
Nghệ vàng TH
|
Curcuma longa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
808
|
Nghệ vàng
|
Curcuma longa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
809
|
Nghệ vàng (Hưng Yên)
|
Curcuma longa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
810
|
Nghệ vàng (Tam Đảo)
|
Curcuma longa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
811
|
Nghệ vàng (Thân cao)
|
Curcuma longa L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
812
|
Nghệ pieri
|
Curcuma pierei
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
813
|
Nghệ xà cừ
|
Curcuma xanthorhiza Roxb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
814
|
Nghệ đen (Nga truột)
|
Curcuma zedoaria (Berg)
Roscoe.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
32
|
|
|
815
|
Sâm đại hành
|
Eleutherine bullosa (Mill.)
Urb.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
816
|
Bạch đàn chanh
|
Eucalyptus citriodora Hook.
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
817
|
Ngót nghẻo
|
Gloriosa superba L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
818
|
Mật hương
|
Hedyosmum orientale Merr.
et Chun.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
819
|
Địa liền
|
Kaempferia galanga L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
24
|
|
|
820
|
Địa liền lào
|
Kaempferia laotica
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
821
|
Ngải tím
|
Kaempferia paviflora Wall.
ex. Baker
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
822
|
Tam thất nam (cẩm địa la)
|
Kaempferia rotunda L.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
823
|
Thần linh lá quế
|
Kibatalia laurifolia
|
cây thân gỗ
|
Ex situ
|
8
|
|
|
824
|
Máu chó lá nhỏ
|
Knema globularia
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
825
|
Bách bộ nam bộ
|
Stemona cochinchinensis
|
cây thân leo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
826
|
Gừng
|
Zingiber mioga (Thunb.)
Roscoe
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
827
|
Ngải sậy củ lớn
|
Zingiber montanum (Koenig)
Dietrich
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
828
|
Gừng
|
Zingiber officinale Roscoe
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
16
|
|
|
829
|
Gừng gió
|
Zingiber zerumbet (L.)
Roscoe ex Sm.
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
32
|
|
|
830
|
Đại táo
|
Ziziphus sativa L.
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
831
|
Bạch đầu ông
|
Cyanthillium cinereum (L.)
H.Rob
|
cây thân thảo
|
Ex situ
|
8
|
|
|
832
|
Côi núi
|
Turpinia montana (Bl.)
Kurz
|
cây thân bụi
|
Ex situ
|
8
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|