Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2665/QĐ-BYT 2021 phê duyệt Đề án Khung bảo tồn nguồn gen cấp Bộ Y tế

Số hiệu: 2665/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trần Văn Thuấn
Ngày ban hành: 29/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2665/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN KHUNG BẢO TỒN NGUỒN GEN CẤP BỘ Y TẾ GIAI ĐOẠN 5 NĂM 2021 - 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quản lý thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Xét Biên bản họp ngày 16/9/2020 của Hội đồng tư vấn xét duyệt đề án khung quỹ gen giai đoạn 2020 - 2025 cấp Bộ Y tế được thành lập tại Quyết định số 1710/QĐ-BYT ngày 14/4/2020;

Căn cứ ý kiến góp ý của Bộ Khoa học và Công nghệ đối với Đề án khung bảo tồn nguồn gen cấp Bộ Y tế tại Công văn số 1174/BKHCN-CNN ngày 14/5/2021;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án Khung bảo tồn nguồn gen cấp Bộ Y tế giai đoạn 5 năm 2021 - 2025 với mục tiêu, nội dung, dự kiến kết quả và Danh mục nguồn gen bảo tồn cấp Bộ Y tế giai đoạn 2021 - 2025 tại Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với Chương trình; tổ chức triển khai nhiệm vụ của Chương trình theo đúng mục tiêu, nội dung và sản phẩm đã được phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quỹ gen cấp Bộ Y tế.

Điều 3. Giao Viện Dược liệu là đơn vị chuyên môn đầu mối quản lý, hướng dẫn triển khai và tổ chức thực hiện nhiệm vụ mạng lưới quỹ gen và cơ sở dữ liệu quỹ gen cấp Bộ; đơn vị quản lý kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình; báo cáo Bộ Y tế và cơ quan quản lý nhà nước cấp trên trực tiếp về các hoạt động bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen, cơ sở dữ liệu quỹ gen thuộc lĩnh vực được giao của mạng lưới quỹ gen.

Điều 4. Cơ chế quản lý và tài chính của Chương trình được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 17/2016/TT-BKHCN ngày 01/9/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quản lý thực hiện Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và các quy định hiện hành liên quan.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính, Viện trưởng Viện Dược liệu, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế;
- Website BYT, Website Cục K2ĐT (để đăng thông tin);
- Lưu: VT, K2ĐT(2b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Văn Thuấn

 

Mẫu 1
17/2016/TT-BKHCN

PHỤ LỤC 1

ĐỀ ÁN KHUNG BẢO TỒN NGUỒN GEN CẤP BỘ Y TẾ GIAI ĐOẠN 5 NĂM 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-BYT ngày 29 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Tính cấp thiết

Việt Nam hiện có khoảng 10.350 loài thực vật bậc cao có mạch, khoảng 800 loài Rêu, 600 loài Nấm và hơn 2.000 loài Tảo, trong đó có nhiều loài thực vật sử dụng làm thuốc. Việt Nam là 1 trong 10 Trung tâm đa dạng sinh học phong phú nhất thế giới và được xếp hạng 16 trên thế giới về đa dạng nguồn gen. Trong đó, có rất nhiều nguồn gen được ứng dụng làm thuốc phòng và chữa bệnh. Tính đến nay, Việt Nam đã thống kê được 5.117 loài và dưới loài, thuộc 1.823 chi, 360 họ của 8 ngành Thực vật bậc cao có mạch, cùng với một số taxon thuộc nhóm Rêu, Tảo và Nấm lớn, chiếm khoảng 36% trong số 10.500 loài thực vật bậc cao có mạch đã biết. So với 35.000 loài cây làm thuốc trên toàn thế giới, số loài cây thuốc Việt Nam được biết đến chiếm khoảng 11%.

Từ năm 1988, Viện Dược liệu - đơn vị chuyên môn trực thuộc Bộ Y Tế đã được Ủy ban KHKT Nhà nước (Nay là Bộ KH&CN) giao cho nhiệm vụ là đầu mối thực hiện công tác Bảo tồn nguồn gen và giống cây thuốc Việt Nam. Ngoài Viện Dược liệu, công tác bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen cây thuốc còn được nhiều cơ quan trong và ngoài ngành Y tế tham gia thực hiện như: Trường Đại học Dược Hà Nội, Viện Sinh Thái và Tài nguyên sinh vật, Trung tâm nghiên cứu bảo tồn và phát triển dược liệu Đồng Tháp mười, Trại Dược liệu Trà Linh - Quảng Nam, Học viện quân Y, Viện Quân y 103, Bệnh viện Y học cổ truyền quân đội, Trung tâm dược liệu quân khu 9…

Ngày nay, cộng đồng quốc tế hơn bao giờ hết quan tâm chủ quyền quốc gia và trao đổi nguồn gen quốc tế. Vì thế vấn đề quản lý bảo tồn và khai thác sử dụng bền vững nguồn gen càng trở nên cấp thiết hơn.

Vì vậy, Chính phủ Việt Nam luôn quan tâm đến hoạt động bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen qua các văn bản chỉ đạo:

- Quyết định số 1250/2013 ngày 31/7/2013, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về Đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

- Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

II. Mục tiêu

2.1. Mục tiêu tổng quát

Lưu giữ và bảo tồn an toàn các nguồn gen cây thuốc quý, hiếm, có giá trị phục vụ yêu cầu nghiên cứu, học tập và khai thác phát triển sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam; góp phần phát triển y tế, kinh tế - xã hội và bảo tồn đa dạng sinh học. Xây dựng được ngân hàng gen cây thuốc ở Việt Nam.

2.2. Mục tiêu cụ thể

- Kiểm kê và đánh giá chi tiết nguồn gen ở 5 vườn cây thuốc trong mạng lưới, trên cơ sở đó đề xuất nguồn gen cần bổ sung số lượng cá thể, bổ sung nguồn gen mới ở từng vườn cây thuốc thuộc mạng lưới bảo tồn.

- Đánh giá ban đầu cho tất cả các mẫu thu thập mới. Tập trung ưu tiên đánh giá chi tiết các loài quí hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng, các loài đặc hữu và có giá trị chữa bệnh và giá trị kinh tế cao phục vụ công tác chọn và tạo giống cây thuốc.

- Xây dựng hệ thống quản lý tư liệu tập trung và thống nhất trong toàn hệ thống bảo tồn nguồn gen cây thuốc. Xây dựng cơ sở dữ liệu và thiết lập website cho nguồn gen cây thuốc Việt Nam.

- Tăng cường trao đổi thông tin, xuất bản ấn phẩm, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn và khai thác hợp lý nguồn gen cây thuốc.

- Hoàn thiện hồ sơ mạng lưới tham gia công tác bảo tồn nguồn gen

- Đào tạo nguồn nhân lực bảo tồn nguồn gen cho 100 cán bộ.

- Tổ chức hội thảo báo cáo, chia sẻ kết quả thực hiện nhiệm vụ: 02 hội thảo

III. Nội dung cần thiết

3.1. Thu thập nguồn gen

- Thu thập bổ sung nguồn gen đưa vào bảo tồn trong hệ thống, xây dựng danh mục cho các nguồn gen thu thập.

- Giám định tên khoa học cho các nguồn gen thu thập mới

- Xây dựng vườn thu thập, vườn nhân giống của các loài mới thu thập, phù hợp với điều kiện sinh thái của nguồn gen.

3.2. Bảo tồn trong mạng lưới.

3.2.1. Bảo tồn tại chỗ (in situ)

- Thiết lập, mở rộng khu bảo tồn in situ: Kết hợp với các vườn quốc gia: Chư Mom Ray (Kon Tum), khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu (Bà Rịa Vũng Tàu), khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai, xây dựng các khu bảo tồn nguyên vị trong các vùng phân bố (in situ). Nghiên cứu nhân giống bổ sung vào vùng phân bố nâng cao số lượng cá thể. Đối tượng ưu tiên các loài bị đe dọa, các loài có khu phân bố hẹp, các loài đặc hữu.

- Phối hợp với chính quyền địa phương hoặc cộng đồng để khoanh vùng bảo vệ, giám sát quần thể tại các khu phân bố tập trung ngoài vườn quốc gia và thu thập các thông tin về sinh trưởng phát triển để phục vụ công tác tư liệu hóa (500m2/loài).

- Đề xuất đối tượng và kế hoạch bảo tồn, xây dựng vườn nhân giống tại các vườn quốc gia và các vườn bảo tồn tại các vùng sinh thái.

3.2.2. Bảo tồn chuyển chỗ (ex situ)

- Kiểm kê nguồn gen cây thuốc theo 2 nhóm lưu giữ và bảo tồn. Các đơn vị thành viên điều tra kiểm kê lập danh lục các loài đang lưu giữ và các loài đang bảo tồn.

- Cây thuốc bảo tồn được phân chia ra các nhóm sinh thái và xây dựng vườn bảo tồn an toàn nguồn gen cây thuốc. Mỗi loài hay nguồn gen dưới loài được trồng bảo tồn trên diện ít nhất 20m2 với cây thân thảo hàng năm, 9m2 với cây thân thảo nhiều năm; 10 - 15 cá thể với cây thân bụi và thân gỗ lâu năm. Mỗi loài được bảo tồn tại 2 đơn vị thành viên để đảm bảo an toàn nguồn gen. Mỗi đơn vị phải lập sơ đồ vườn bảo tồn nguồn gen, Lập kế hoạch bổ sung các nguồn gen còn thiếu.

- Cây thuốc lưu giữ được giữ như vườn thuốc mẫu trong vườn thu thập. Tiến hành tập hợp riêng tất cả nguồn gen cây thuốc cần bảo tồn mới phát hiện về để tổ chức nhân giống nhằm có đủ số cá thể trồng theo diện tích quy định trên vườn bảo tồn an toàn nguồn gen.

- Theo dõi, đánh giá kết quả bảo tồn: Theo dõi sự sinh trưởng phát triển, chất lượng dược liệu phục vụ công tác tư liệu hóa nguồn gen.

- Xây dựng ngân hàng gen đồng ruộng. Xây dựng quy chế quản lý chung trong toàn hệ thống theo quy chế quản lý ngân hàng gen đồng ruộng. Tất cả các đơn vị thành viên xây dựng vườn bảo tồn an toàn nguồn gen trên đồng ruộng đều quản lý và lập hồ sơ thống nhất theo quy chế ngân hàng gen đồng ruộng chung của toàn hệ thống.

3.2.3. Bảo tồn nguồn gen trong kho lạnh

- Đầu tư xây dựng hệ thống kho lạnh ngắn hạn và trung hạn phục vụ bảo tồn hạt giống và xây dựng ngân hàng hạt các loài cây thuốc.

- Thu thập hạt giống theo tập đoàn đối với các nguồn gen quý, hiếm có giá trị kinh tế cao trong các khu bảo tồn đưa vào bảo quản trong kho lạnh ngắn hạn, trung hạn phục vụ nghiên cứu và thu bổ sung các mẫu hạt đã bị loại do thời gian lưu giữ quá lâu dẫn đến tỷ lệ nảy mầm thấp. Lập hồ sơ quản lý theo quy chế quản lý ngân hàng gen hạt giống.

- Bảo tồn hạt giống trong kho lạnh của hệ thống

3.2.4. Bảo tồn nguồn gen in vitro

Ưu tiên bảo tồn nguồn gen in vitro và xây dựng ngân hàng gen in vitro đối với các loài cây thuốc không có hạt hoặc hạt không nhân giống được và các loài đặc biệt quí, hiếm, các loài bị đe dọa tuyệt chủng.

3.3. Đánh giá nguồn gen

- Đánh giá tính trạng bị đe dọa của tất cả các nguồn gen cây thuốc trong tự nhiên: Điều tra đánh giá và cập nhật thông tin các nguồn gen cây thuốc bị đe dọa theo tiêu chí đánh giá của IUCN. Tiến hành lập danh lục, xây dựng hồ sơ và điểm phân bố đến loài.

Đối tượng là toàn bộ nguồn gen đã được sử dụng làm thuốc, thực phẩm chức năng, hương liệu và mỹ phẩm.

- Đánh giá ban đầu cho các loài thu thập mới đưa về các vườn bảo tồn và lưu giữ trong hệ thống. Tất cả các loài đã được đưa vào bảo tồn theo hình thức in-situ, ex situ, bảo tồn in vitro và bảo tồn trong kho lạnh đều phải có hồ sơ đánh giá ban đầu theo mẫu thống nhất.

- Đánh giá chi tiết nguồn gen, xây dựng lý lịch giống nguồn gen cây thuốc bảo tồn: các loài đã được đưa vào bảo tồn theo các hình thức in-situ, ex situ, bảo tồn in vitro và bảo tồn trong kho lạnh đều phải lập kế hoạch đánh giá chi tiết nguồn gen theo mẫu thống nhất. Nguồn gen bảo tồn đồng ruộng thuộc nhóm có triển vọng phát triển hàng hóa (Đối tượng cho khai thác sử dụng nguồn gen) cần xây dựng vườn giống gốc và lập lý lịch giống phục vụ khai thác sử dụng.

- Đánh giá đa dạng di truyền: Tập trung đánh giá một số nguồn gen đang bị đe dọa mức nguy cấp, nguồn gen quý hiếm, nguồn gen đặc hữu để xây dựng định hướng bảo tồn và chọn tạo giống.

3.4. Tư liệu hóa, xuất bản và truyền thông

- Xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn gen (phân bố, hình thái, đặc tính sinh học, nông học, dược học vv..); Hoàn thiện cơ sở dữ liệu cho từng nguồn gen bảo tồn theo tiêu chí đánh giá chi tiết nguồn gen, đưa thông tin lên mạng nhằm truyền bá rộng rãi thông tin nguồn gen. Biên soạn và xuất bản ấn phẩm “Bảo tồn nguồn gen cây thuốc” công bố kết quả bảo tồn và đánh giá nguồn gen cây thuốc cập nhất định kỳ 5 năm.

- Xây dựng website cho nguồn gen cây thuốc Việt Nam. Xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu chung trong toàn hệ thống bảo tồn nguồn gen cây thuốc. Cập nhật dữ liệu ngân hàng gen quý của toàn hệ thống bảo tồn.

- Xây dựng các thông điệp truyền thông tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn và khai thác hợp lý nguồn gen cây thuốc.

- Xây dựng và tổ chức các chương trình đào tạo về bảo tồn và sử dụng nguồn gen nhằm nâng cao năng lực hoạt động của các thành viên trong hệ thống bảo tồn nguồn gen cây thuốc.

- Cập nhật thường xuyên trên website về đa dạng sinh học và bảo tồn nguồn gen cây thuốc Việt Nam, bảo tồn nguồn gen cây thuốc của các quốc gia trong khu vực và trên thế giới.

3.5. Đào tạo nhân lực và hợp tác quốc tế

- Tổ chức các lớp tập huấn, khóa đào tạo cho nguồn nhân lực tham gia trong hệ thống mạng lưới về phương pháp điều tra, nghiên cứu bảo tồn, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt phục vụ công tác bảo tồn. Gắn kết các chương trình nghiên cứu với công tác bảo tồn cây thuốc trong hệ thống mạng lưới.

- Phổ biến các tài liệu, dữ liệu liên quan đến lĩnh vực đa dạng sinh học và bảo tồn cây thuốc trong toàn hệ thống.

- Tham gia các khóa đào tạo, hội nghị trong nước và quốc tế về bảo tồn cây thuốc để tiếp cận và cập nhật thông tin về lĩnh vực bảo tồn cây thuốc và bảo tồn đa dạng sinh học.

- Tăng cường trao đổi, học tập kinh nghiệm và hợp tác với các nước trên thế giới và trong khu vực như: Trung Quốc, Thái Lan, Singapo, Indonesia, Hàn Quốc, Nhật Bản…

IV. Dự kiến kết quả

4.1. Công tác thu thập nguồn gen

- Tiến hành thu thập dự kiến 239 nguồn gen (loài) bổ sung vào mạng lưới lưu giữ và bảo tồn ở các vùng sinh thái khác nhau trên cả nước.

- Xây dựng và mở rộng được mạng lưới bảo tồn nguồn gen cây thuốc trong mạng lưới hệ thống bảo tồn: Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, Vườn bảo tồn cây thuốc Phú Yên, Vườn bảo tồn cây thuốc khu vực Tây Nguyên.

- Thu thập 214 mẫu hạt giống bổ sung vào ngân hàng gen

4.2. Công tác lưu giữ, bảo tồn

- Bảo tồn và lưu giữ an toàn 1.199 nguồn gen (832 loài). Trong đó, 964 nguồn gen trong hệ thống vườn của Viện Dược liệu, 136 nguồn gen trong vườn cây thuốc Đông Nam Bộ (Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai), 99 nguồn gen tại vườn cây thuốc Phú Yên.

- Bảo tồn tại chỗ 66 nguồn gen (loài) đang bị đe dọa tuyệt chủng.

- Bảo tồn hạt giống trong kho lạnh hiện có và số thu thập mới cho ngân hàng hạt giống.

- Bảo tồn nguồn gen in vitro của 15 loài.

4.3. Công tác đánh giá nguồn gen

- Đánh giá lại nguồn gen bảo tồn lưu giữ hàng năm, từ đó đề xuất loài nào cần bảo tồn, loài nào đưa ra lưu giữ.

- 500 nguồn gen được đánh giá chi tiết (100 nguồn gen/năm) và bổ sung thông tin cho 250 nguồn gen đã được đánh giá, nâng số nguồn gen được đánh giá chi tiết lên 750 nguồn gen.

- Đánh giá nguồn gen hạt đang bảo tồn và lưu giữ hàng năm, lưu hồ sơ đánh giá tỷ lệ nảy mầm và thời gian lưu giữ hạt giống hàng năm.

4.4. Công tác tư liệu hóa

- Xây dựng được cơ sở dữ liệu của nguồn gen đang bảo tồn (dự kiến trên 1.000 nguồn gen).

- Biên tập bản thảo và xuất bản cuốn sách “Bảo tồn nguồn gen cây thuốc Việt Nam” khoảng từ 200 đến 250 loài.

- Cập nhật dữ liệu lên website để khai thác và sử dụng.

- Hoàn thiện tư liệu về sơ đồ vườn bảo tồn, biển tên, sự thay đổi đối với các nguồn gen đang bảo tồn và lưu giữ.

- Xây dựng cơ sở dữ liệu của 15 nguồn gen bảo tồn in vitro.

4.5. Công tác đào tạo, công tác khác.

- Tham gia hướng dẫn và đào tạo 10 cử nhân/kỹ sư, 5 thạc sĩ về lĩnh vực bảo tồn cây thuốc.

- Đào tạo nguồn nhân lực bảo tồn nguồn gen cho 100 cán bộ.

- Công bố 5-10 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước.

- Hoàn thiện hồ sơ mạng lưới tham gia công tác bảo tồn nguồn gen

- Tổ chức hội thảo báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ: 02 hội thảo

V. Dự kiến kinh phí thực hiện (trong 5 năm):

Tổng số: 17.000 triệu đồng

Trong đó:

- Kinh phí từ ngân sách nhà nước: 17.000 triệu đồng

- Kinh phí khác: 0 đồng

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ BẢO TỒN NGUỒN GEN CẤP BỘ THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-BYT ngày 29 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên nhiệm vụ

Tên tổ chức dự kiến chủ trì

Đối tượng và số lượng nguồn gen bảo tồn

Dự kiến kinh phí (NSNN)

Ghi chú

1

Kiểm kê và đánh giá chi tiết nguồn gen ở các vườn cây thuốc trong mạng lưới

Viện Dược liệu

1.199

1.500

 

2

Lưu giữ và bảo tồn nguồn gen cây dược liệu tại các vườn bảo tồn trong mạng lưới

Viện Dược liệu, Trung tâm nghiên cứu và sản xuất dược liệu miền Trung, Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai

832

10.000

 

3

Bảo tồn tại chỗ nguồn gen đang bị đe doạ tuyệt chủng và bảo tồn nguồn gen in vitro

Viện Dược liệu và các đơn vị phối hợp

75

500

 

4

Điều tra, thu thập bổ sung nguồn gen cho các vườn cây thuốc trong mạng lưới bảo tồn.

Các đơn vị trong mạng lưới bảo tồn

239

1000

 

5

Xây dựng vườn bảo tồn nguồn gen cây dược liệu tại Tây Nguyên.

Viện Dược liệu

200

2.500

 

 

- Tư liệu hóa và xuất bản truyền thông (1 cuốn sách về bảo tồn nguồn gen khoảng 200 loài)

Viện Dược liệu

01 cuốn sách

1.500

 

- Đào tạo cán bộ trong hệ thống

 

100 cán bộ

 

 

- Kiểm tra, đánh giá định kỳ, nghiệm thu tổng kết

 

Hàng năm

 

 

- Hội thảo báo cáo, chia sẻ kết quả chương trình.

 

02 Hội thảo

 

 

Tổng kinh phí thực hiện giai đoạn 2021-2025.

17.000

 

 

Mẫu 2
17/2016/TT-BKHCN

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC NGUỒN GEN BẢO TỒN CẤP BỘ Y TẾ GIAI ĐOẠN 5 NĂM 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-BYT ngày 29 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên nguồn gen
(Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên)

Tên Khoa học

Đặc điểm nguồn gen

Mục tiêu bảo tồn

Kinh phí dự kiến

Ghi chú

Sách đỏ

06/2019

1

Sâm vũ diệp

Panax bipinnatifidum Seem.

cây thân thảo

Ex situ

35

CR A1a,c,d, B1+2b,c,e

IA

2

Tam thất hoang

Panax stipuleanatus H.T.Tsai & K.M. Feng.

cây thân thảo

Ex situ

35

CR A1c,d, B1+2b,c,e

IA

3

Kim tuyến tơ

Anoectochilus setaceus Blume

cây thân thảo

Ex situ

15

EN A1a,c,d

IA

4

Hoàng liên gai

Berberis julianae Schneid.

cây thân bụi

Ex situ

12

N A1c,d, B1+2b,c,e

IA

5

Hoàng liên gai lá dài

Berberis cavaleriei H.Lév.

cây thân bụi

Ex situ

15

 

IA

6

Hoàng liên gai lá to

Berberis sargentiana C.K.Schneid.

cây thân bụi

Ex situ

15

 

IA

7

Tắc kè đá

Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J.Sm.

cây thân leo

Ex situ

16

EN A1,c,d

IIA

8

Bát giác liên

Podophyllum tokinensis

cây thân bụi

Ex situ

25

EN A1a,c,d

IIA

9

Bách xanh

Calocedrus macrolepis Kurz

cây thân gỗ

Ex situ

24

EN A1a,c,d, B1+2b,c

IIA

10

Hoàng liên ô rô

Mahonia nepalensis DC.

cây thân bụi

Ex situ

18

EN A1c,d

IIA

11

Hoàng tinh hoa đỏ

Polygonatum kingianum Coll. & Hemsl.

cây thân thảo

Ex situ

24

EN A1c,d

IIA

12

Bình vôi

Stephania brachyandra Diels

cây thân leo

Ex situ

14

EN A1d, B1+2e

IIA

13

Tuế lá xẻ

Cycas micholitzii Thiselton-Dyer

cây thân bụi

Ex situ

12

VU A1a,c

IIA

14

Biến hóa (Thổ tế tân)

Asarum caudigerum Hance

cây thân leo

Ex situ

12

VU A1a,c,d

IIA

15

Tắc kè đá

Drynaria boinii Christ

cây thân leo

Ex situ

24

VU A1a,c,d

IIA

16

Thiên tuế

Cycas pectinata Buch.-Ham.

cây thân bụi

Ex situ

12

VU A1a,c,d, B1+2b,c,e

IIA

17

Trầu tiên

Asarum glabrum Merr.

cây thân leo

Ex situ

12

VU A1c,d

IIA

18

Hoàng tinh hoa trắng

Disporopsis longifolia Craib.

cây thân thảo

Ex situ

24

VU A1c,d

IIA

19

Thổ hoàng liên 2 (Lai Châu)

Thalictrum foliolosum DC.

cây thân bụi

Ex situ

12

VU A1c,d, B1+2b,c

IIA

20

Thổ hoàng liên 1 (Sa Pa)

Thalictrum foliolosum DC.

cây thân bụi

Ex situ

12

VU A1c,d, B1+2b,c

IIA

21

Dây lõi tiền

Stephania japonica (Thunb.) Miers

cây thân leo

Ex situ

12

 

IIA

22

Biến hóa hoa to

Asarum maximum Hemsl.

cây thân thảo

Ex situ

12

 

IIA

23

Tế tân Petelot

Asarum petelotii

cây thân thảo

Ex situ

12

 

IIA

24

Lõi tiền

Stephania longa Lour.

cây thân leo

Ex situ

24

 

IIA

25

Na leo (Dây răng ngựa)

Kadsura roxburghiana Arn.

cây thân leo

Ex situ

12

 

IIA

26

Vàng đắng

Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.

cây thân leo

Ex situ

24

 

IIA

27

Hoàng đằng

Fibraurea recisa Pierre

cây thân leo

Ex situ

24

 

IIA

28

Bình vôi

Stephania dielsiana Y.C. Wu.

cây thân leo

Ex situ

12

 

IIA

29

Bình vôi (Hòa Bình)

Stephania tetrandra S Moore

cây thân leo

Ex situ

12

 

IIA

30

Mã hồ

Mahonia bealei (Fort.) Carr.

cây thân bụi

Ex situ

12

 

IIA

31

Hoàng liên ô rô

Mahonia japonica (Thunb.) DC.

cây thân bụi

Ex situ

12

 

IIA

32

Bảy lá một hoa

Paris dunniana H. Lév.

cây thân thảo

Ex situ

12

 

IIA

33

Bảy lá một hoa

Paris vietnamensis (Takht) H. Li

cây thân thảo

Ex situ

24

 

IIA

34

Bình vôi (Yên Bái)

Stephania cambodiana Gagnep.

cây thân leo

Ex situ

12

 

IIA

35

Ba gạc ấn độ

Rauvolfla serpentina (L.) Benth .ex Kurz

cây thân bụi

Ex situ

12

CR A1c,c, B1+2b,c

 

36

Bách hợp

Lilium brownii F.E.Br. ex Miellez

cây thân thảo

Ex situ

12

EN A1a,c,d

 

37

Hoàng tinh hoa đốm

Polygonatum punctalum Royle

cây thân thảo

Ex situ

12

EN A1a,c,d

 

38

Ngũ gia bì gai

Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss.

cây thân bụi

Ex situ

24

EN A1a,c,d+2c,d

 

39

Thông thảo

Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch.

cây thân bụi

Ex situ

12

EN A1c,d

 

40

Tục đoạn

Dipsacus asper Wall.

cây thân thảo

Ex situ

24

EN A1c,d, B1+2b,c

 

41

Ngũ gia bì hương

Acanthopanax gracilistylis W.W.Sm.

cây thân bụi

Ex situ

24

EN A1c,d, B1+2b,c,e

 

42

Trầm (Gió bầu)

Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte

cây thân gỗ

Ex situ

36

EN A1c,d, B1+2b,c,e

 

43

Một lá

Nervilia fordii (Hance) Schltr.

cây thân thảo

Ex situ

12

EN A1d+2d

 

44

Đinh cánh

Pauldopia ghorata (G. Don) Steen.

cây thân gỗ

Ex situ

12

EN B1+2e

 

45

Ba gạc vòng

Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill

cây thân bụi

Ex situ

24

VU A1a, c

 

46

Cỏ thi

Achillea millefolium L.

cây thân thảo

Ex situ

24

VU A1a, c, B1+2b,c,d

 

47

Cát sâm

Callerya speciosa (Champ. ex Benth.) Schot

cây thân leo

Ex situ

12

VU A1a,c,d

 

48

Vương tùng

Murraya glabra Guill.

cây thân bụi

Ex situ

24

VU A1a,c,d

 

49

Nưa chân vịt

Tacca palmata Blume

cây thân thảo

Ex situ

12

VU A1a,c,d

 

50

Trám đen

Canarium tramdenum Dai & Yakovl.

cây thân gỗ

Ex situ

24

VU A1a,c,d+2d

 

51

Khôi nhung

Ardisia silvestris Pitard

cây thân bụi

Ex situ

24

VU A1a,c,d+2d

 

52

Thiên niên kiện hình thìa

Homalomena pierreana Engl

cây thân thảo

Ex situ

24

VU A1c, B1+2b,c

 

53

Xưn xe tạp

Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib

cây thân leo

Ex situ

12

VU A1c,d

 

54

Ba gạc lá mỏng

Rauvolfia micrantha Hook.f.

cây thân bụi

Ex situ

24

VU A1c,d

 

55

Ngũ vị tử

Schisandra chinensis (Turcz) K. Koch

cây thân leo

Ex situ

12

VU A1c,d

 

56

Qua lâu

Trichosanthes kirilowi Maxim.

cây thân leo

Ex situ

12

VU A1c,d, B1+2c

 

57

Thùy bồn thảo

Sedum sarmantosum Bunge

cây thân thảo

Ex situ

24

VU B1+2a

 

58

Nữ lang

Valeriana hardwickii Wall.

cây thân thảo

Ex situ

12

VU B1+2b,c

 

59

Ngân đằng

Codonopsis celebica (Blume) Thuan

cây thân leo

Ex situ

12

VU B1+2b,c

 

60

Chùa dù

Elsholtzia penduliflora W.W.Smith

cây thân thảo

Ex situ

12

VU B1+2b,c

 

61

Bách bộ lá nhỏ

Stemona pierrei Gagnep.

cây thân leo

Ex situ

36

VU B1+2b,c

 

62

Châu thụ thơm

Gaultheria fragrantissima Wall.

cây thân bụi

Ex situ

12

VU B1+2b,c

 

63

Thiết đinh lá bẹ

Markhamia stipulata (Wall.) Seem.

cây thân gỗ

Ex situ

12

VU B1+2e

 

64

Dứa dại

Pandanus tonkinensis Martelli ex B.C.Stone

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

65

Cốt toái bổ lá sồi

Drynaria quercifolia (L.) J. Sm.

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

66

Bổ béo tía

Polygala aureocauda Dunn

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

67

Tame

Maoutia puya (Hook.) Wedd.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

68

Rau đắng đất

Polygonum aviculare L.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

69

Luân rô đỏ

Cyclacanthus coccineus

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

70

Táo mèo

Docynia indica (Wall) Decne.

cây thân gỗ

Ex situ

10

 

 

71

Thông thiên

Thevetia peruviana (Pers) K.Schum

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

72

Tốt hoa lông

Thottea tomentosa

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

73

Xoài nụt

Mangifera cochinchinensis

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

74

Tinh thư

Cosmostigma racemosum (Roxb.) Wight

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

75

Cánh nỏ

Ficus pyriformis L.

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

76

Bình vôi lá nhỏ

Stephania kwangsiensis H.S.Lo

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

77

Bình vôi

Stephania rotunda

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

78

Sảng

Sterculia lanceolata Cav.

cây thân gỗ

Ex situ

10

 

 

79

Cỏ ngọt

Stevia rebaudiana (Bertoni) Hemsley

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

80

Địa liền lá hẹp

Kaempferia angustifolia Roscoe

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

81

Lạc tiên

Passiflora foetida L

cây thân leo

Ex situ

24

 

 

82

Lạc tiên tây

Passiflora incarnata L.

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

83

Sốt rét lá nhỏ

Reineckea carnea (Andr). Kunth

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

84

Thồm lồm đuôi tôm

Polygonum chinense I.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

85

Bời lời nhớt

Litsea glutinosa C.B.Rob

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

86

Dầu rái

Dipterocarpus alatus

cây thân gỗ

Ex situ

10

 

 

87

Chân trâu xếp

Nervilia plicata

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

88

Thuốc dấu

Pedilanthus tithymaloides (L.) Poit.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

89

Ba gạc quả đen

Rauvolfia indosinensis Pichon

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

90

Nguyệt quế

Murraya paniculata ( L.) Jack.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

91

Sâm đất

Talinum fruticosum

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

92

Diếp cá

Houttuynia cordata Thunb.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

93

Ba gạc bốn lá

Rauvolfia tetraphylla L.

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

94

Huyền sâm

Scrophularia ningpoensis Hemsl

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

95

Bán hạ

Typhonium trilobatum

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

96

Muồng trâu

Senna alata (L.) Roxb.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

97

Đảng sâm Việt Nam

Codonopsis javanica (Blume) Hook. f. & Thoms.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

98

Lão quan thảo dại (mỏ hạc)

Geranium nepalense Sweet

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

99

Chuối cô đơn

Ensete glaucum

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

100

Nữ lang âu

Valeriana officinalis L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

101

Tràm úc

Melaleuca alternifolia (Maiden & Betche) Cheel

cây thân gỗ

Ex situ

10

 

 

102

Ô rô

Acanthus integrifolius T. Anderson

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

103

Xuyên tâm liên

Andrographis paniculata (Burm. f.) Wall. ex Nees

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

104

Kim vàng

Barleria lupulina Lindl.

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

105

Gai kim vàng

Barleria prionotis L.

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

106

Đậu biếc

Clitoria ternatea L

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

107

Sâm nam

Cyclea barbata Miers

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

108

Sổ

Dilenia ovata Wall. ex. Hook. f. & Th.

cây thân gỗ

Ex situ

10

 

 

109

Ngân hoa

Grevillea robusta A.Cunn. ex R.Br.

cây thân gỗ

Ex situ

10

 

 

110

Hoàng bá

Phellodendron amurense Rupr.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

111

Lan tục đoạn

Pholidota chinensis Lindl.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

112

Xuân hoa đỏ

Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guillaumin

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

113

Ổi tầu

Psidium guajava L.

cây thân gỗ

Ex situ

10

 

 

114

Sim

Rhodomyrtus tomentosa (Aiton) Hassk.

cây thân gỗ

Ex situ

10

 

 

115

Chút chít

Rumex wallichii Meisn. in DC

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

116

Ngà voi

Sansevieria cylindrica Bojer

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

117

Sừng trâu

Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

118

Sừng dê

Strophanthus divaricatus (Lour.) Hook.et. Arn.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

119

Cát đằng thon

Thunbergia laurifolia

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

120

Cỏ xạ hương

Thymus vulgaris L.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

121

Dây cóc

Tinospora crispa (L.) Miers ex Hook. f. et Thomson

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

122

Khoai nưa

Pseudocracontium lacourii N.E. Br

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

123

Thích 5 gân

Acer campnelli var. fansipanense Gagnep.

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

124

Thạch xương bồ (lá nhỏ)

Acorus calamus L.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

125

Thủy Xương bồ

Acorus calamus L.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

126

Thạch xương bồ

Acorus gramineus Aiton

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

127

Dương đào Trung Quốc

Actinidia chinensis Planch.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

128

Dứa sợi mỹ

Agave americana L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

129

Trạch tả

Alisma plantgo- aquatica L.

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

130

Hẹ

Allium odorum L.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

131

Lô hội

Aloe vera (L.) Burm. f.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

132

Cỏ xước

Achyranthes aspera L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

133

Bổ béo đen

Goniothalamus vietnamensis

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

134

Náng hoa đỏ

Crinum defixum Ker Gawl.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

135

Trinh nữ hoàng cung

Crinum latifolium L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

136

Hùng hoàng lan

Crocosmia (x) crocosmiiflora (Lemoine ex E. Morren) N. E. Br.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

137

Thanh trà

Bouea oppositifolia

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

138

Cúc hoa vàng

Chrysanthemum indicum L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

139

Bình tinh

Maranta arundinacea L.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

140

Quần diệp rắn

Rinorea anguifera

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

141

Trung quân lợp nhà

Ancistrocladus tectorius

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

142

Quan âm toạ liên

Angiopteris evecta ( Forrst) Hoffm.

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

143

Quả đầu ngỗng

Anaxagorea luzonensis A.Gray

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

144

Móng rồng

Artabotrys hexapetalus (L. f.) Bhand.

cây thân leo

Ex situ

10

 

 

145

Hương lâu

Dianella ensifolia (L.) DC.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

146

Quỳnh lam

Gonocaryum lobbianum (Miers) Kurz

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

147

Sẻn hôi

Zanthoxylum rhetsa

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

148

Đương quy nhật

Angelica acutiloba (Siebold & Zucc.) Kitag.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

149

Bạch chỉ

Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Maxim.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

150

Độc hoạt

Angelica pubescens Maxim. f.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

151

Sâm cau

Cuculigo orchioides Gaernt

cây thân thảo

Ex situ

10

 

 

152

Khúc khắc

Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

153

Thóc lép chân mảnh

Hylodesmum leptopus (Benth) H.Ohashi & R.R.Mill

cây thân bụi

Ex situ

10

 

 

154

Mỏ quạ

Maclura cochinchinensis (Lour.) Corn

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

155

Tiêu lốp

Piper retrofractum Vahl

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

156

Dây dang

Aganonerion polymorphum Pierre ex Spire.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

157

Luyến hương

Allamanda acuminata

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

158

Huỳnh anh

Allamanda cathartica L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

159

Ngôn kon tum

Alyxia kontumensis

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

160

Bông dừa hoa trắng

Catharanthus roseus var. alba Hort.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

161

Vác nhật

Cayratia japonica (Thunb.) Gagnep.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

162

Mức hoa trắng

Holarrhena pubescens (Buch. - Ham) Wall. ex G. Don

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

163

Thiên niên kiện tía

Homalomena cochinchinensis Engl

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

164

Chè vằng

Jasminum subtriplinerve Blume

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

165

Bồ công anh

Lactuca indica L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

166

Đỗ trọng nam

Paramerria glandulifera Benth.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

167

Xáo leo

Paramignya scandens

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

168

Xáo tam phân

Paramignya trimera (Oliver) Burkill

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

169

Thông tre lá dài

Podocarpus neriifolius

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

170

Ba gạc lá to

Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pitard

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

171

Ba gạc châu đốc

Rauvolfia chaudocensis Pierre ex Pitard

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

172

Ba gạc đại mộc

Rauvolfia sumatrana Jack

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

173

Ba gạc vĩnh phúc

Rauvolfia vomitoria Afzel. ex Spreng.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

174

Sinh địa

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. ex Steud.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

175

Củ chi

Strychnos angustiflora

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

176

Mã tiền

Strychnos nux-vomica L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

177

Râu hùm hoa tía

Tacca chantrieri Andre

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

178

Ngải rợm

Tacca integrifolia

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

179

Cát đằng thơm

Thunbergia fragrans

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

180

Mức hoa đỏ

Wrightia dubia (Sims.)Spreng.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

181

Ké đầu ngựa

Xanthium strumarium L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

182

Hồi

Illicium verum Hook.f

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

183

Ráy xanh

Alocasia macrorrhizos (L.) G. Don

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

184

Thiên nam tinh

Arisaema erubescen

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

185

Móng tay

Lawsonia inermis L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

186

Lấu

Psychotria rubra (Lour) Poir.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

187

Câu đằng lá đỏ

Uncaria macrophylla Wall. ex Roxb

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

188

Bạch hạc kiến cò

Rhinacanthus nasutus (L.) Kurz

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

189

Đơn châu chấu

Aralia armata (Wall. ex G. Don) Seem.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

190

Vác lá lớn

Cayratia oligocarpa (Levl.et Vaniot)

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

191

Kinh giới

Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

192

Dây thường xuân

Hedera sinensis (Tobl.) Hand.-Mazz.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

193

Ngải tiên hoa trắng

Hedychium coronarium J.Koenig

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

194

Dứa thơm

Pandanus amaryllifolius Roxb

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

195

Đinh lăng lá trổ

Polyscias guilfoylei (Cogn. et March.) L.H.Bailey

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

196

Đinh lăng lá trổ (viền bạc)

Polyscias guilfoylei Baill

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

197

Đinh lăng đĩa

Polyscias scutellaria (Burm.f.) Fosberg

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

198

Đinh lăng răng

Polyscias serrata Balf.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

199

Rau sam

Portulaca oleracea L.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

200

Bọ mắm lông

Pouzolzia hirsuta (Blume) Merr.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

201

Lá đắng

Schefflera heptaphylla (L.) Frodin

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

202

Chân chim 8 lá

Schefflera octophylla (Lour.) Harms

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

203

Chân chim núi

Schefflera petelotii Merr.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

204

Cam thảo đất

Scoparia dulcis L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

205

Thiên niên kiện

Homalomena occulta (Lour) Schott

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

206

Mây

Calamus tetradactylus Hance

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

207

Đùng đình

Caryota mitis Lour.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

208

Cô tòng lá mít

Codiaeum variegatum (L.)

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

209

Riềng một lá

Elettariopsis unifolia

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

210

Thạch nam

Phonitia serrulata

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

211

Đỗ quyên

Rhododendron molle G.Don

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

212

Cau ta

Areca catechu L.

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

213

Mộc hương

Aristolochia aff. muluensis Y. S. Huang & Yan Liu

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

214

Sơn dịch

Aristolochia indica L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

215

Dây bông báo

Thunbergia grandiflora (Roxb. ex Rottl.) Roxb.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

216

Bồng bồng lá hen

Calotropis gigantea (Willd.) Dryand ex Ait.f

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

217

Mía dò

Costus speciosus (Koenig) Sm.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

218

Dây thìa canh dại

Gymnema inodorum (Lour.) Decne.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

219

Dây Thìa canh

Gymnema sylvestre (Retz.) R. Br. ex Schult.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

220

Giảo cổ lam 5 lá

Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

221

Voòng phá vàng

Striga asiatica

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

222

Chiêu liêu, kha tử

Terminalia chebula. Rezt.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

223

Thiên môn đông

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr

cây thân leo

Ex situ

24

 

 

224

Thiên môn ráng

Asparagus filicinus Bunch.-Ham. ex D.Don

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

225

Thù du hồng kông

Cornus hongkongensis Hemsl.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

226

Phất dủ mảnh

Dracaena gracilis

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

227

Cẩm

Peristrophe roxburghiana (Schult.) Bremek

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

228

Lô hội

Aloe vera var. chinensis (Haw) Berger.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

229

Ngưu bàng

Arctium lappa L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

230

Thanh hao hoa vàng

Artemisia annua L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

231

Ngải chân vịt

Artemisia lactiflora Wall. ex Bess.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

232

Ngải cứu

Artemisia vulgaris L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

233

Dìn hoá sao (Tử uyển)

Aster ageratoider Turcz

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

234

Đơn buốt, Đơn kim

Bidens pilosa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

235

Đại bi

Blumea balsamifera (L.) DC.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

236

Xương sông

Blumea lanceolaria (Roxb.) Druce

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

237

Hồng hoa

Carthamus tinctorius L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

238

Vú sữa

Chrysophyllum cainito L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

239

Chìa vôi

Cissus triloba (Lour.) Merr.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

240

Tro buồn

Cynoglossum lanceolatum Forssk.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

241

Rau ngót Nhật

Dicliptero chinensis (L.) Ness

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

242

Nhọ nồi

Eclipta alba Hassk

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

243

Cỏ mực

Eclipta prostrata (L.) L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

244

Xạ đen

Ehretia asperula Zoll et Mor.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

245

Ba dót

Eupatorium triplinerve Vahl

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

246

Xương rồng ông

Euphorbia antiquorum L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

247

Đa đa

Harrisonia perforata (Blume) Merr.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

248

Bằng lăng nhiều hoa

Lagerstroemia floribunda

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

249

Gối hạc đen

Leea indica (Burm.f.) Merr.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

250

Sa chi

Plukenetia Volubilis L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

251

Bạch hoa xà

Plumbago zeylanica L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

252

Vọng giang nam

Senna occidentalis (L.) Link

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

253

Gụ mật

Sindora siamensis

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

254

Kim cang lá mỏng

Smilax riparia A. DC.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

255

Hà thủ ô trắng

Streptocaulon juventas (Lour.) Merr.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

256

Thông đỏ lá ngắn

Taxus chinensis (Pilg.) Rehd.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

257

Vót hình trụ

Viburnum cylindricum

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

258

Guồi nam bộ

Willughbeia edulis

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

259

Sâm ấn độ

Withania somnifera L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

260

Giền đỏ

Xylopia vielana

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

261

Xuyên tiêu

Zanthoxylum nitidum

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

262

Bìm bìm tím

Ipomoea cairica (L.) Sweet

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

263

Náng hoa trắng

Crinum asiaticum L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

264

Sâm bồng bồng

Dracaena angustifolia Roxb.

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

265

Tràm

Melaleuca leucadendra (L.) L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

266

Râu mèo

Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

267

Mơ leo

Paederia scandens (Lour.) Merr.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

268

Chiêu liêu nước

Terminalia calamansanai

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

269

Điều nhuộm

Bixa orellana L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

270

Gạo hoa đỏ

Bombax anceps Pierre

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

271

Dạ hương

Cestrum nocturnum Murr.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

272

Huyết dụ

Cordyline fruticosa (L.)Goepp.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

273

Thuỷ trúc

Cyperus alternifolius Lin.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

274

Quản trọng

Helminthostachys zeylanica (L.)Hook.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

275

Sắn thuyền

Syzygium polyanthum (Wight) Walp.

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

276

Nhót

Elaeagnus latifolia L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

277

Trám trắng

Canarium album (Lour.) Raeusch.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

278

Trắc dây

Dalbergia rimosa

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

279

Anamu

Petiveria alliacea L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

280

Bồ kết

Gleditsia fera (Lour.) Merr.

cây thân gỗ

Ex situ

24

 

 

281

Cam thảo đá bia

Jasminanthes tuyetanhiae T.B. Tran & Rodda

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

282

Thảo quyết minh

Senna tora (L.) Roxb.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

283

Chổi đực

Sida acuta Burm.f.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

284

Tầm gửi dâu

Taxillus parasitica (L.) Ban

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

285

Hy thiêm

Siegesbeckia orientalis L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

286

Ý dĩ

Coix lachryma - jobi L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

287

Cúc tần

Pluchea indica (L.) Less

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

288

Cáp gai

Capparis sepiaria L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

289

Cáp

Capparis acutifolia Sweet

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

290

Râu mèo, Cây bông bạc

Clerodendranthus spicatus (Thunb.) C.Y.Wu [Orthosiphon aristatus (Blume) Miq.]

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

291

Bún thiêu

Crateva nurvala Buch.-Ham.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

292

Đỏ ngọn

Cratoxylon prunifolium Kurtz.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

293

Kim ngân

Lonicera japonica Thunb.

cây thân leo

Ex situ

24

 

 

294

Kim ngân

Lonicera macrantha (D.Don) Spreng.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

295

Nụ đinh

Luculia pinceana

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

296

Thần xạ hương

Luvunga scandens

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

297

Bình linh vàng chanh

Vitex citrifolia

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

298

Ngũ trảo

Vitex negundo L.

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

299

Ngà voi

Sansevieria cannaliculata Carr.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

300

Đu đủ

Carica papaya L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

301

Chóc máu nam bộ

Salacia cochinchinensis Lour.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

302

Đan sâm

Salvia miltiorrhiza Bunge

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

303

Sói Nhật

Chloranthus japonicus Sieb.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

304

Xoan nhừ

Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. & Hill

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

305

Bòi ngòi tai

Hedyotis auricularia L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

306

Bồ ngót

Sauropus androgynus (L.) Merr.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

307

Mù u

Calophyllum inophyllum L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

308

Cơm rượu

Glycosmis gracilis Tanaka ex Guillaum.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

309

Chưng chẹo

Calycopteris floribunda

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

310

Dây vàng hoan

Coptosapelta flavescens

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

311

Ba kích trắng

Raphistemma pulchellum (Roxb.)Wall.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

312

Chặc chìu châu á

Tetracera asiatica

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

313

Trai thuốc

Murdannia medica (Lour.) Hong

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

314

Sâm hẹ

Murdannia semiteres (Dalz) Santapau.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

315

Chùm hôi trắng, Cà ri

Murraya koenigii (L.) Spreng.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

316

Chàm mèo

Strobilanthes cusia (Nees.) O. Kuntze

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

317

Lược vàng

Callisia fragrans (Lindl.) Woodson

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

318

Ngũ sắc

Ageratum conyzoydes L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

319

Núc nác

Oroxylum indicum (L.) Kurz.

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

320

Râu mèo

Orthosiphon aristatus (Blume) Miq.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

321

Ráy leo rách lá

Rhaphidophora decursiva (Roxb.) Shott.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

322

Đoạt mệnh ( sạ can Sa Pa)

Iris japonica Thunb

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

323

Bạc thau

Argryeria acuta Lour.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

324

Mía dò hoa gốc

Costus tonkinensis Gagnep

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

325

Bún

Crateva magna (Lour.) DC.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

326

Nhàu

Morinda citrifolia L.

cây thân leo

Ex situ

32

 

 

327

Dừa

Cocos nucifera L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

328

Giảo cổ lam 7 lá

Gynostemma pubescen Gagnep.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

329

Bầu đất tím

Gynura procumbens (Lour) Merr.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

330

La hán quả

Momordica grosvenori Swingle.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

331

Ba kích

Morinda officinalis How

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

332

Húng chanh

Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

333

Xuyên mộc

Dacryodes rostrata

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

334

Lá dong

Phrynium placentarium (Lour.) Merr.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

335

Một lá nâu

Nervilia crispata

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

336

Long não

Cinnamomum camphora (L) Presl.

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

337

Sổ trai

Dillenia ovata

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

338

Nhãn mã lai

Dimocarpus longan subsp. malesianus

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

339

Nần nghệ

Dioscorea collettii

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

340

Củ nêm

Dioscorea deltoidea Wall. ex Griseb.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

341

Từ năm lá

Dioscorea pentaphylla L

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

342

Hoài sơn

Dioscorea persimilis Prain et Burkill

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

343

Hoài sơn

Dioscorea persimilis Prain et. Burkill

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

344

Tỳ giải

Dioscorea tokoro Mahino

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

345

Thị

Diospyros decandra Lour.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

346

Hồi đầu thảo

Tacca phantaginea (Hance) Drenth.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

347

Củ nâu

Dioscorea cirrhosa Lour

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

348

Dầu song nàng

Dipterocarpus dyeri

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

349

Huyết giác

Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

350

Phất dủ bầu dục

Dracaena elliptica

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

351

Hồ vĩ

Sansevieria trifasciata Hort. ex Prain

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

352

Bồ hòn

Sapindus mukorossi Gaertn.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

353

Sòi trắng

Sapium sebiferum (L.). Roxb.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

354

Hồng

Diospyros kaki Thunb.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

355

Rau dớn

Diplazium esculentum (Retz.) Sw

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

356

Cọ dầu

Elaeis guineensis Jacq.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

357

Sì to

Valeriana jatamansi Jones

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

358

Tì bà diệp

Eriobotrya japonica (Thumb.) Lindl.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

359

Muối

Rhus chinensis Mill.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

360

Gừng lưỡi đỏ

Etlingera littoralis

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

361

Ba chạc

Euodia lepta (Spreng.) Merr.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

362

Xương rắn

Euphorbia milii Des Moul.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

363

Xuyến thảo

Rubia cordifolia

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

364

Tai tượng đuôi chồn

Acalypha hispida Burm.f.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

365

Chè hàng rào

Acalypha siamensis Oliv. ex Gage

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

366

Tai tượng đỏ

Acalypha wilkesiana Müll.Arg.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

367

Đom đóm

Alchornea rugosa (Lour.) Müll.Arg.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

368

Chòi mòi nam bộ

Antidesma cochinchinense

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

369

Chòi mòi hai màu

Antidesma subbicolor

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

370

Chòi mòi lông dài

Antidesma velutinosum

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

371

Nhội

Bischofia trifoliata (Roxb.) Hook f.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

372

Bồ cu vẽ

Breynia fruticosa(L.) Hook. f.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

373

Cơm nguội (Đỏm lông)

Bridelia monoica (Lour.) Merr.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

374

Châm châu

Clausena excavata Burm. f.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

375

Cù đèn

Croton oblongifolius Roxb.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

376

Ba đậu

Croton tiglium L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

377

Khổ sâm

Croton tonkinensis Gagnep.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

378

Áp nhĩ cần

Cryptotaenia canadense (L.) DC.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

379

Tiểu trạng

Euphorbia cyathophora Murr.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

380

Cỏ sữa lá lớn

Euphorbia hirta L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

381

Tục tuỳ tử

Euphorbia lathyris L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

382

Trạng nguyên lá to

Euphorbia pulcherrima Willd. ex Klotzsch

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

383

Cỏ sữa lá nhỏ

Euphorbia thymifolia L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

384

Xương cá (cành giao)

Euphorbia tirucalli L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

385

Thuốc dấu

Euphorbia tithimaloides L.,

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

386

Hà thủ ô đỏ

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

387

Bạch phụ tử, Dầu mè đỏ, San hô

Jatropha multifida L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

388

Ngô đồng

Jatropha podagrica Hook.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

389

Dóng xanh

Justicia ventricosa Wall

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

390

Chẩn

Microdesmis caseariaefolia

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

391

Kim sương

Micromelum falcatum (Lour.) Tan

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

392

Diệp long hoa đỏ

Pereskia sacharosa Griseb.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

393

Phèn đen

Phyllanthus reticulatus Poir.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

394

Chó đẻ răng cưa

Phyllanthus urinaria L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

395

Tầm bóp

Physalis angulata L

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

396

Thương lục

Phytolaca eseulenta Houtt

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

397

Đại

Plumeria rubra L.

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

398

Huyết đằng

Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehn. et Wils

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

399

Tai hùm (hồ nhĩ thảo)

Saxifraga sarmentosa L. f.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

400

Súm, Chè cẩu

Eurya nitida Korth.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

401

Cam thảo dây

Abrus precatorius L.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

402

Gõ đỏ

Afzelia xylocarpa

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

403

Mạ mân

Aganope balansae

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

404

Móc diều

Caesalpinia decapetala

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

405

Kê huyết đằng

Callerya reticulata

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

406

Muồng ngót

Cassia sophera L. (Roxb).

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

407

Phan tả diệp

Cassia angustifolia Vahl.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

408

Dừa cạn hoa đỏ

Catharanthus roseus (L.) G. Don

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

409

Sưa

Dalbergia tonkinensis Prain

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

410

Cóc kèn lá thon

Deris lancifolia

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

411

Hoa dẻ

Desmos pedunculosus (A. DC.) Ban

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

412

Bò khai

Erythropalum scandens Blume

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

413

Rau đắng đất

Glinus oppositifolius (L.) A. DC.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

414

Ban tròn

Hypericum patulum Thunb.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

415

Trinh nữ

Mimosa pudica L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

416

Sến cát

Mimusops elengi L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

417

Lòng mang

Pterospermum heterophyllum Hance

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

418

Sử quân tử

Quisqualis indica L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

419

Kim cang nhiều tán

Smilax elegantissima Gagnep.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

420

Tam thất gừng

Stahlianthus thorelii Gagnep.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

421

Đơn tướng quân

Syzygium formosum (Wall.) Mats.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

422

Lục lạc lá ổi tròn

Crotalaria spectabilis Roth

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

423

Khổ sâm

Croton mekongensis Gagnep

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

424

Lạc di

Stauntonia cavaleriana Gagnep.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

425

Dây mật

Derris elliptica (Roxb.) Benth.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

426

Dành dành

Gardenia augusta (L.) Merr.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

427

Đơn hoa đỏ

Ixora coccinea L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

428

Lão quan thảo

Geranium nepalense var. thunbergii (Siebold ex Lindl. & Paxton) Kudo

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

429

Bạch quả

Ginkgo biloba L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

430

Má đào

Aeschynathus garetii Craib

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

431

Bồ kết

Gleditsia australis F.B.Forbes & Hemsl.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

432

Gấm chùm to

Gnetum macrostachyum

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

433

Gấm núi

Gnetum montanum

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

434

Nở ngày đất

Gomphrena celosioides Mart.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

435

Hoa hiên (cam)

Hemerocallis fulva L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

436

Hoa hiên (vàng)

Hemerocallis fulva L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

437

Thổ mộc hương

Inula racemosa Hook.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

438

Chè xanh nhật

Hydrangea macrophylla var. thunbergii Mark

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

439

Rau má mở

Hydrocotyle sibthorpioides Lam.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

440

Cúc dùi trống

Dichrocephala bicolor (Roth) Schlecht..

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

441

Thành ngạnh

Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

442

Thành ngạnh đẹp

Cratoxylum formosum

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

443

Đỏ ngọn

Cratoxylum formosum subsp. pruniflorum

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

444

Lành ngạnh đỏ ngọn

Cratoxylum prunifolium Dyer.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

445

Đào tiên

Crescentia cujete L.

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

446

Ban âu

Hypericum perforatum L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

447

Ban nhật

Hypericum punctatum Lam.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

448

Ban lá dính

Hypericum sampsonii Hance

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

449

Ban lá nhỏ

Hypericum uralum Buch.-Ham. ex D. Don

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

450

É lớn đầu, É hình thoi

Hyptis rhomboidea Mart. et Gal.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

451

Sâm cau lá nhỏ

Curculigo capitulata (Lour.) Kuntze

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

452

Tam lăng

Curculigo gracilis (Kurz) Wall. ex Hook. f.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

453

Sâm cau

Curculigo orchioides Gaertn

cây thân thảo

Ex situ

32

 

 

454

Nghệ ten đồng

Curcuma aeruginosa Roxb.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

455

Rau báo rừng

Curculigo disticha Gagnep

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

456

Dây đòn gánh

Gouania leptostachya DC.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

457

Chóc máu mụt

Salacia verrucosa

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

458

Cơm cháy

Sambucus javanica Reinw. Ex Blume

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

459

Dây chẽ ba

Illigea dunniana Levl.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

460

Xạ can

Belamcanda chinensis (L.) DC.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

461

Lục lạc lá ổi dài

Crotalaria assamica Benth.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

462

Ngũ gia bì gai

Eleutherococcus trifoliatus (L.) S.Y.Hu

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

463

Cầy

Irvingia malayana

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

464

Cườm đỏ (I toa đông)

Itoa orientalis Hemsl

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

465

Hoắc hương núi (Húng mì chính)

Agastache rugosa

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

466

Bộ mẩy hôi (ngọc nữ hôi)

Clerodendrum bungei Steud.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

467

Trâm bầu

Combretum quadrangulare Kurz

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

468

Chè đắng

Ilex kaushue S.Y. Hu

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

469

Keo giậu

Leucaena leucocephala (Lamk.) De Wit

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

470

Bạch thiệt rìa

Leucas ciliata Benth.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

471

Màng tang

Litsea cubeba Pers.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

472

Bạc hà

Mentha arvensis L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

473

Bạc hà NV 76

Mentha arvensis L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

474

Bạc hà TN8

Mentha arvensis L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

475

Bạc hà đen

Mentha arvensis.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

476

Bạc hà pháp

Mentha pipenta L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

477

Bạc hà lá tròn

Mentha rotundifolia (L.) Huds.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

478

Bạc hà bông sapa

Mentha spicata L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

479

Bạc hà sakhalin

Mentha canadensis L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

480

Lộc mại

Mercurialis indica Lour.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

481

Lộc mại

Mercurialis leiocarpa Sieb. & Zucc

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

482

Hương nhu trắng

Ocimum basilicum var. pilosum (Willd.) Benth.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

483

Hương nhu trắng

Ocimum gratissimum L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

484

Hương nhu tía, É tía

Ocimum tenuiflorum L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

485

Mạch môn

Ophiopogon japonicus (L. f.) Ker-Gawl.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

486

Mạch môn bắc

Ophiopogon tonkinensis Rodr.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

487

Rau vi

Osmunda japonica Thunb.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

488

Hoa tỏi

Pachyptera hymenaea

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

489

Sài nam

Pluchea pteropoda Hemsl.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

490

Ruột gà Sa Pa

Polygala karensium Kurz.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

491

Anh đào

Prunus cerasoides D. Don

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

492

Chóc máu nam

Salacia cochinchinensis

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

493

Ngũ sắc diệp (Khôi đốm)

Sanchezia nobilis Hook.f.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

494

Thiên lý quang trắng

Senecio nagensium C.B.Cl.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

495

Dây đau xương

Tinospora sinensis (Lour.) Merr

cây thân leo

Ex situ

24

 

 

496

Ngũ trảo (lá tím)

Vitex negundo L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

497

Ích mẫu

Leonurus heterophyllus Sweet

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

498

Quế thanh

Cinnamomum cassia

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

499

Quế rừng

Cinnamomum iners

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

500

Tiểu kế (Luân kế)

Cirsium lineare (Thunb.) Sch.Bip.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

501

Kim ngân vòi nhám

Lonicera confusa DC.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

502

Kim ngân lá xẻ

Lonicera dasystyla Rehd

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

503

Lộc vừng

Barringtonia acutangula (L.) Gaertn.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

504

Tim lang

Barringtonia racemosa

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

505

Gối hạc Thorel

Leea thorelii Gagnep.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

506

Ích mẫu Liên Xô

Leonurus japonicus Houtt.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

507

Ích mẫu

Leonurus artemisia (Lour.) S.Y.Hu

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

508

Sống rắn, Cam thảo cây

Albizia myriophylla Benth.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

509

Tô mộc

Caesalpinia sappan L

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

510

Chiên chiến

Caesalpinia crista L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

511

Đậu săng (đậu chiều)

Cajanus cajan (L.) Mill.

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

512

Bò cạp nước

Cassia fistula L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

513

Ô môi

Cassia grandis L. f.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

514

Xà sàng (giần sàng)

Cnidium monnierii (L.) Cusson

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

515

Cà độc dược

Datura metel L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

516

Thóc lép

Desmodium laxiflorum DC

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

517

Kim tiền thảo

Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr.

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

518

Ba chẽ

Desmodium triangulare (Retz.) Schindl.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

519

Mắt mèo

Mimosa pigra L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

520

Hoa phấn

Mirabilis jalapa L

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

521

Mao lương Quảng Đông.

Ranunculus cantoniensis DC.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

522

Hoa hiên nhỏ

Hemerocallis liio-asphodelus L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

523

Cần dại

Heracleum bivitatum Boissieu

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

524

Mã tiền hoa tán

Strychnos umbellata

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

525

Hoàng nàn

Strychnos wallichiana Stend. ex. DC.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

526

Hòe

Styphnolobium japonicum (L.) Schott

cây thân gỗ

Ex situ

24

 

 

527

Công phi

Symphytum officinale L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

528

Huỳnh liên (lan tiêu)

Tecoma stans (L.) H.B.K

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

529

Tú cầu ráp

Hydragea strigosa Rehd

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

530

Bằng lăng nước

Lagerstroemia speciosa

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

531

Bông ồi

Lantana camara L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

532

Ráy gai

Lasia spinosa (L.) Thwaites

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

533

Gối hạc

Leea rubra Blume ex Spreng.

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

534

Vông vang

Abelmoschus moschatus Medik.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

535

Sâm bố chính

Abelmoschus moschatus Medik. ssp. tuberosus (Span.) Borss.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

536

Sâm báo

Abelmoschus moschatus ssp. tuberosus (Span.) Borss.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

537

Cối xay

Abutilon indicum (L.) Sweet

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

538

Thạch hộc

Dendrobium spp.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

539

Vòi voi

Heliotropium indicum L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

540

Bụp dấm

Hibiscus sabdariffa L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

541

Xương chua, Bụp xước

Hibiscus surattensis L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

542

Bụp hồng cận

Hibiscus syriacus L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

543

Mức hoa trắng

Holarrhena antidysenterica (Roxb.) Wall

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

544

Huệ đá (sơn mộc)

Peliosanthes teta Andrews

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

545

Sắn dây

Pueraria montana (Lour.) Merr. var. chinensis (Ohwi)

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

546

Sắn dây

Pueraria montana var. chinensis (Ohwi) Sanjappa & Pradeep

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

547

Cúc gai

Silybum marianum (L.) Gaertn.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

548

Dong ta

Canna edulis Ker

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

549

Thiết đinh lá bẹ

Markhamia stipulata var. pierrei

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

550

Chùm ruột

Phyllanthus acidus (L.) Skeels

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

551

Diệp hạ châu

Phyllanthus amarus Schum.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

552

Mua rừng

Blastus cochinchinensis Lour.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

553

Dây thần thông

Menispermum cordifolium Willd (Tinospora cordifolia (Willd.) Miers)

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

554

Húng lũi

Mentha aquatica L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

555

Ngâu

Aglaia odorata Lour.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

556

Xoan ấn (neem)

Azadirachta indica A.Juss

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

557

Vảy đắng

Arcangelisia flava

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

558

Sả chanh

Cymbopogon citratus (DC. ex Nees) Stapf

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

559

Bạc hà tía đài loan

Mentha arvensis L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

560

Phòng kỷ

Stephania tetrandre S. Moore

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

561

Dây kí ninh

Tinospora crispa (L.) Hook. f. & Thomson

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

562

Cam núi

Toddalia asiatica (L.) Lam.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

563

Tô sơn

Torricellia angulata Oliv.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

564

Bình vôi biển

Stephania pierrei Diels.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

565

Lô ba treo

Globba pendula

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

566

Hà thủ ô đỏ

Polygonum multiflorum Thunb.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

567

Xa kê

Artocarpus communis J.R.Forst. et G.Forst.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

568

Chay

Artocarpus tonkinensis A. Chev. ex Gagnep

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

569

Dướng

Broussonetia papyrifera (L.) L'Hér. ex Vent

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

570

Trâu cổ

Ficus pumila L

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

571

Bồ quân, Mùng quân

Flacourtia jangomas (Lour.) Raeusch.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

572

Đơn răng cưa

Maesa indica (Roxb.) A. DC.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

573

Cỏ bắc kinh

Murdannia loriformis (Hasskarl) R. S. Rao & Kammathy

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

574

Trúc diệp tử

Streptolirion volubile Edgew.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

575

Ức trai

Murdannia bracteata (C. B. Clarke) Kuntze ex. J. K. Morton

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

576

Cỏ tháp bút

Equisetum debile Roxb

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

577

Bằng lăng ổi

Lagerstroemia calyculata

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

578

Khôi trắng

Ardisia gigantifolia Stapf.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

579

Trọng đũa

Ardisia crenata Sim.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

580

Liễu hoa đỏ

Callistemon citrinus (Curt.) Skeels.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

581

Dây ông lão

Clematis smilacifolia Wall.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

582

Đỗ trọng

Eucommia ulmoides Oliv.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

583

Tràm gió

Melaleuca leucadendra var. minor

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

584

Tràm 5 gân

Melaleuca quinquenervia (Cav.) S.T.Blake

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

585

Mua lông

Melastoma saigonense

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

586

Sầm lưỡi

Memecylon ligustrifolium

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

587

Giáng hương

Pterocarpus macrocarpus

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

588

Thầu dầu tía

Ricinus communis L

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

589

Ngọc bút

Tabernaemontana coronaria (Jacq.) Willd.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

590

Bánh hỏi, Ngọc bút

Tabernaemontana divaricata (L.) R.Br. ex Roem. et Schult.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

591

Cốt cắn

Nephrolepis cordifolia (L) K. Presl.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

592

Lan một lá

Nervilia concolor

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

593

Sâm đất

Boerhaavia diffusa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

594

Hoa giấy

Bougainvillea brasiliensis Rauesch.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

595

Gấc

Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng.

cây thân leo

Ex situ

24

 

 

596

Nắp bình

Nepenthes geoffrayi

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

597

Cô ca

Erythroxylum coca Lam.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

598

Dầu mè tía, Dầu lai vải

Jatropha gossypiifolia L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

599

Sen

Nelumbo nucifera Gaertn.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

600

Hoa trên lá

Helwingia himalaica

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

601

Lan kim tuyến

Anoectochilus elwesii (C. B. Clarke ex Hook. f.) King & Pantl.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

602

Bạch cập

Bletia hyacinthina R. Br

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

603

Thạch hộc rỉ sắt

Dendrobium officinale Kimura et Migo.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

604

Thạch hộc

Dendrobium nobile Lindl.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

605

Ba chẽ

Dendrolobium cephalotes (Roxb) Wall

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

606

Chân trâu nhăn

Nervilia crociformis

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

607

Lan Thanh thiên quỳ pubilabia

Nervilia pubilabia T.C. Hsu, C.W. Chen & Luu

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

608

Húng quế

Ocimum basilicum L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

609

Húng quế

Ocimum basilicum L. var (basilicum) Benth.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

610

Trúc lan

Arundina graminifolia (D.Don) Hochr

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

611

Lá dong

Phrynium dispermum Gagnep.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

612

Hoàn ngọc (Con khỉ đỏ)

Strobilanthes schomburgkii (Craib) J. R. I. Wood

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

613

Mơ tam thể

Paederia lanuginosa Wall.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

614

Bạch chỉ nam

Milletia pulchra Kurz

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

615

Đỗ trọng dây

Parabarium micranthum (A. DC.) Pierre

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

616

Đỗ trọng nam

Parameria laevigata (Juss.) Mold.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

617

Ké trơn cứng

Pavonia rigida

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

618

Thường sơn

Dichroa febrifuga Lour

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

619

Nhội

Bischofia javanica Blume

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

620

Hỏa rô phù

Phlogacanthus cornutus

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

621

Cần hôi

Pimpinella diversifolia DC.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

622

Lá lốt

Piper lolot DC.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

623

Lốt rừng

Piper samentusum Roxb.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

624

Mã đề Hung

Plantago lanceolata L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

625

Mã đề

Plantago major L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

626

Tuyến hương lá hoa

Adenosma bracteosum

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

627

Trắc bách diệp

Platycladus orientalis (L.) Franco

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

628

Cát cánh

Platycodon grandiflorum (Jacq) A. DC.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

629

Thông tre

Podocarpus macrophyllus

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

630

Tre gai

Bambusa bambos (L.) Voss.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

631

Tần lá dày

Coleus amboinicus Lour.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

632

Sả hoa hồng

Cymbopogon martini (Roxb.) W.Watson

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

633

Sả Java

Cymbopogon nardus (L.) Rendle

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

634

Sả chanh Ấn độ (thân thấp))

Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steud.) W.Watson

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

635

Sả chanh Ấn độ (thân cao)

Cymbopogon nardus (L.) Rendle

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

636

Sả ja va

Cymbopogon winterianus Jowitt ex Bor

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

637

Actiso

Cynara cardunculus L. var. scolymus

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

638

Chóc máu

Salacia chinensis L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

639

Giáng cua

Viburnum lutescens Blume

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

640

Nắp ấm trung bộ

Nepenthes anamensis

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

641

Hoắc hương

Pogostemon cablin (Blanco) Benth.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

642

Viễn chí

Polygala spp. (Polygala paniculata, Polygala arillata,...

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

643

Hoàng đằng

Fibraurea tinctoria

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

644

Đinh lăng lá tròn

Polyscias balfouriana (André) L.H.Bailey

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

645

Đinh lăng lá nhỏ

Polyscias filicifolia (Moore ex Fourn.) L.H.Bailey

cây thân bụi

Ex situ

32

 

 

646

Lụi

Rhapis cochinchinensis (Lour.) Mart.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

647

Mía lau

Saccharum sinense Roxb.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

648

Canh châu

Sageretia theezans (L.) Brongn.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

649

Dâu đất

Duchesnea indica (Andr.) Focke

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

650

Sâm Côn đảo

Pouzolzia pentandra Benn.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

651

Thổ nhân sâm ba cạnh

Talinum triangulare (Jacq.) Willd.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

652

Me

Tamarindus indica L.

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

653

Bồ công anh thấp

Taraxacum campylodes G.E.Haglund

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

654

Đơn răng cưa

Maesa balansae Mez

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

655

Cò ke

Grewia paniculata Roxb. ex DC

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

656

Màn màn tím

Cleome chelidonii L.f.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

657

Cỏ roi ngựa

Verbena officinalis L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

658

Ba gạc cu ba (gỗ lớn)

Rauvolfia caffra Sond.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

659

Rung rúc

Berchemia lineata (L.) DC.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

660

Vàng bạc trổ

Graptophyllum pictum (L.) Griff.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

661

Long nha thảo

Agrimonia pilosa Ledeb.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

662

Cỏ mực

Eclipta prostrata (L.) L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

663

Vông nem

Erythrina variegata L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

664

Hoàn ngọc đỏ

Pseuderanthemum bracteatum Imlay

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

665

Hoàn ngọc xanh

Pseuderanthemum palatiferum (Wall) Radlk

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

666

Chút chít

Rumex nepalensis Spreng.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

667

Quao nước

Dolichandrone spathacea (L. f.) K. Schum.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

668

Thiên đầu thống

Cordia dichotoma Forst. f.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

669

Dành dành

Gardenia jasminoides Ellis.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

670

Dạ cẩm tía

Hedyotis capitellata var. mollis (Pierre ex Pit.) T.N.NinhWall

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

671

Bạch hoa xà thiệt thảo

Hedyotis diffusa Willd.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

672

Thâu kén lông

Helicteres hirsuta

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

673

Đơn trắng

Ixora finlaysoniana Wall.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

674

Trang trắng

Ixora nigricans R.Br. ex Wight et Arn.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

675

Đơn vàng

Ixora rosea Wall..

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

676

Phượng tím

Jacaranda mimosifolia D.Don

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

677

Khởi tử

Lycium chinense Mill.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

678

Nhàu lông mềm

Morinda tomentosa

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

679

Chùm ngây

Moringa oleifera lamk.

cây thân gỗ

Ex situ

24

 

 

680

Dâu

Morus alba L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

681

Cam thảo Pia

Mycetia balansae Drake.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

682

Kỳ nam gai

Myrmecodia tuberosa

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

683

Nhương lê kim cang

Myxopyrum smilacifolum

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

684

Kim giao

Nageia wallichiana (C. Presl) Kuntze

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

685

Mơ tam thể

Paederia tomentosa

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

686

Lòng mang lá phong

Pterospermum acerifolium

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

687

Quả nổ

Ruellia tuberosa L

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

688

Bồ quả lá to

Uvaria macrophylla

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

689

Sơn trâm có mo giả

Vaccinium pseudospadiceum Dop.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

690

Tam thất bắc

Panax pseudoginseng Wall.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

691

Phong quỳ bò Sa Pa

Anemone chapaensis Gagnep.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

692

Bưởi bung

Acronychia pedunculata (L.) Miq

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

693

Quýt rừng

Atalantia guillauminii Swingle

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

694

Chấp (Cam đắng)

Citrus aurantium L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

695

Chấp

Citrus hystrix DC.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

696

Chanh

Citrus limonia Osb.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

697

Chanh yên

Citrus limonimedica Lush.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

698

Phật thủ

Citrus medica var. sarcodactylus (Sieb.) Swingle

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

699

Quýt

Citrus reticulata Blanco

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

700

Lộc mại

Claoxylon hainanense Pax & Hoffm.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

701

Quýt hồng bì

Clausena lansium (Lour.) Skeels

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

702

Mắc mật

Clausena sanki (Perr.) Molino

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

703

Vối

Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. & Perry

cây thân gỗ

Ex situ

16

 

 

704

Mần tưới

Eupatorium fortunei Turcz.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

705

Cơm rượu

Glycosmis pentaphylla (Retz.) Correa

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

706

Bét

Gnetum gnemon var. griffithii

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

707

Xuyên khung

Lygusticum waliichi

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

708

Cát sâm

Millettia speciosa Schott

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

709

Bướm bạc biên hòa

Mussaenda hoaensis

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

710

Bướm bạc

Mussaenda pubescens Dryand.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

711

Chà là dại

Phoenix dactylifera L.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

712

Đu đủ rừng

Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Vis.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

713

Gừng đuôi én

Zingiber cardiocheilum Škorničk. & Q.B.Nguyễn

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

714

Gừng Mekong

Zingiber mekongense Gagnep

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

715

Chạc ba

Allophylus cobbe (L.) Rauesch.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

716

Tầm phổng, Tam phỏng

Cardiospermum halicacabum L.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

717

Khoai dái

Dioscorea bulbifera L.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

718

Sói rừng

Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

719

Cẩu tích

Cibotium barometz

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

720

Khổ qua quả nhỏ

Momordica charantia L

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

721

Lụi

Saururus chinensis (Lour.) Hort. ex Loud.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

722

Thạch tùng răng cưa

Huperzia serrata (Thunb.) Trevis.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

723

Cỏ tai hổ

Saxifraga stolonifera Curtis

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

724

Dâm dương hoắc dại

Astilbe rivularis Buch.-Ham. Ex D. Don

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

725

Ươi

Scaphium macropodum (Miq.) Beumée ex K. Heyne

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

726

Ngũ gia bì chân chim

Scheffera heptaphylla (L.) Frodin.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

727

Nhân trần

Adenosma caeruleum R. Br.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

728

Bồ bồ

Adenosma indiana Merr.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

729

Rau đắng biển

Bacopa monnieri (L.) Wettst.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

730

Cốt khí củ

Reynoutria japonica Houtt.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

731

Hoàng cầm

Scutellaria baicalensis Georgi

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

732

Bán chi liên

Scutellaria barbata L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

733

Sầu đâu cứt chuột

Brucea javanica (L.) Merr.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

734

Bá bệnh

Eurycoma longifolia Jack subsp. longifolia

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

735

Đơn mặt trời

Excoecaria cochinchinensis Lour.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

736

Dây thường xuân

Hedera helix L.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

737

Cà đêm lá sáp

Solanum glaucophyllum Desf

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

738

Phù dung

Hibiscus mutabilis L.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

739

Thổ phục linh

Smilax glabra Roxb.

cây thân leo

Ex situ

24

 

 

740

Cà hai lá

Solanum diphyllum L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

741

Sói đứng

Chloranthus elatior Link

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

742

Sâm đùi gà

Decaschistia harmandii

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

743

Trân trâu nhị dài

Lysimachia lobeloides Wall

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

744

Thương lục

Phytolacca acinosa Roxb.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

745

Cà Úc

Solanum laciniatum Ait.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

746

Cà gai leo

Solanum procumbens Lour

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

747

Cà dại hoa trắng

Solanum torvum Sw.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

748

Ngoi

Solanum erianthum D. Don

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

749

Khổ sâm bắc

Sophora flavescens Ait.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

750

Kê huyết đằng

Spatholobus harmandii Gagnep.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

751

Ké đầu ngựa

Xanthium inaequilaterum DC.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

752

Vuốt len

Uncaria lanosa

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

753

Bách bộ

Stemona tuberosa Lour

cây thân leo

Ex situ

32

 

 

754

Chân chim bầu dục

Schefflera elliptica (Blume) Harms

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

755

Duối

Streblus asper Lour.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

756

Thổ cao ly sâm

Talinum paniculatum (Jacq.) Gaertn.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

757

Thiên lý

Telosma cordata (Burm.f). Merr.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

758

Trà cát tiên

Camellia cattienensis

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

759

Trà vàng dormoy

Camellia dormoyana

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

760

Trà hoa vàng

Camellia spp. (Camellia sinensis (L.) Kuntze,...)

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

761

Trà hoa vàng Tam Đảo

Camellia tamdaoensis Ninh et Hakoda

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

762

Mật gấu

Eurycoma longifolia Jack

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

763

Dây thìa canh dại

Gymnema inodora (Lour.) Decne.

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

764

Bạch tật lê

Tribulus terrestris L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

765

Mảnh bát

Coccinia grandis (L.) Voigt.

cây thân leo

Ex situ

16

 

 

766

Gai

Boehmeria nivea (L.) Gaudich.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

767

Thuốc dòi

Pouzolzia sanguinea (Blume) Merr.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

768

Bọ mắm

Pouzolzia zeylanica (L.) Benn.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

769

Vọng cách

Premna corymbosa Rottler & Willd.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

770

Hạ khô thảo

Prunella vulgaris L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

771

Mật gấu

Vernonia amygdalina Del

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

772

Tử châu lá to

Callicarpa macrophylla Vahl.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

773

Nàng nàng trứng ếch

Callicarpa candicans (Burm. f.) Hochr.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

774

Ngọc nữ biển

Clerodendrum inerme (L.) Gaertn

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

775

Xích đồng nam

Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

776

Mò hoa trắng

Clerodendrum palmatilobatum P.Dop

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

777

Bạch đồng nữ

Clerodendrum petasites (Lour.)

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

778

Bạch đồng nữ

Clerodendrum viscosum Vent.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

779

Mảnh cộng

Clinacanthus nutans (Burm.f.) Lindau

cây thân bụi

Ex situ

24

 

 

780

Sâm cát nam

Launaaea sarmentosa (Willd.) Merr.et Chun

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

781

Xoan đào

Prunus arborea (Blume) Kalkm.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

782

Hương lau

Vetiveria zizanioides (L.) Nash

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

783

Mạn kinh tử

Vitex trifolia L.

cây thân gỗ

Ex situ

24

 

 

784

Chân chim ba lá

Vitex tripinnata (Lour.) Merr.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

785

Sài đất

Wedelia calendulaceaeLess.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

786

Sài đất

Wedelia chinensis (Osbeck) Merr.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

787

Ngấy hương

Rubus cochinchinensis Tratt.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

788

Nho rừng

Ampelocissus arachnoidea Planch

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

789

Song nho trung bộ

Ampelopsis annamensis

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

790

Chè dây

Ampelopsis cantoniensis (Hook et Arn)

cây thân leo

Ex situ

24

 

 

791

Xạ đen lá răng cưa

Celastrus hindsii Benth.

cây thân bụi

Ex situ

16

 

 

792

Chanh

Citrus aurantifolia (Christm. et Panzer) Swingle

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

793

Riềng gió

Alpinia chinensis (Koenig in Retz.) Rosc.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

794

Riềng nếp

Alpinia conchigera Griff.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

795

Riềng

Alpinia galanga (L.) Willd.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

796

Riềng

Alpinia officinarum Hance

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

797

Sẹ rừng

Alpinia oxymitra K.Schum.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

798

Sa nhân hai hoa

Amomum biflorum

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

799

Sa nhân voi

Amomum elephantorum

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

800

Sa nhân tím

Amomum longiligulare T. L.Wu.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

801

Sa nhân trắng

Amomum villosum Lour .

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

802

Nghệ trắng

Curcuma aromatica Salisb

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

803

Nghệ Đắc Lắc

Curcuma longa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

804

Nghệ Ngọc Lặc

Curcuma longa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

805

Nghệ ong

Curcuma longa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

806

Nghệ vàng Hưng Yên

Curcuma longa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

807

Nghệ vàng TH

Curcuma longa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

808

Nghệ vàng

Curcuma longa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

809

Nghệ vàng (Hưng Yên)

Curcuma longa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

810

Nghệ vàng (Tam Đảo)

Curcuma longa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

811

Nghệ vàng (Thân cao)

Curcuma longa L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

812

Nghệ pieri

Curcuma pierei

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

813

Nghệ xà cừ

Curcuma xanthorhiza Roxb.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

814

Nghệ đen (Nga truột)

Curcuma zedoaria (Berg) Roscoe.

cây thân thảo

Ex situ

32

 

 

815

Sâm đại hành

Eleutherine bullosa (Mill.) Urb.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

816

Bạch đàn chanh

Eucalyptus citriodora Hook.

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

817

Ngót nghẻo

Gloriosa superba L.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

818

Mật hương

Hedyosmum orientale Merr. et Chun.

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

819

Địa liền

Kaempferia galanga L.

cây thân thảo

Ex situ

24

 

 

820

Địa liền lào

Kaempferia laotica

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

821

Ngải tím

Kaempferia paviflora Wall. ex. Baker

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

822

Tam thất nam (cẩm địa la)

Kaempferia rotunda L.

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

823

Thần linh lá quế

Kibatalia laurifolia

cây thân gỗ

Ex situ

8

 

 

824

Máu chó lá nhỏ

Knema globularia

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

825

Bách bộ nam bộ

Stemona cochinchinensis

cây thân leo

Ex situ

8

 

 

826

Gừng

Zingiber mioga (Thunb.) Roscoe

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

827

Ngải sậy củ lớn

Zingiber montanum (Koenig) Dietrich

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

828

Gừng

Zingiber officinale Roscoe

cây thân thảo

Ex situ

16

 

 

829

Gừng gió

Zingiber zerumbet (L.) Roscoe ex Sm.

cây thân thảo

Ex situ

32

 

 

830

Đại táo

Ziziphus sativa L.

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

831

Bạch đầu ông

Cyanthillium cinereum (L.) H.Rob

cây thân thảo

Ex situ

8

 

 

832

Côi núi

Turpinia montana (Bl.) Kurz

cây thân bụi

Ex situ

8

 

 

Tổng

 

 

 

 

10.000

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2665/QĐ-BYT ngày 29/05/2021 phê duyệt Đề án Khung bảo tồn nguồn gen cấp Bộ Y tế giai đoạn 5 năm 2021-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.607

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.96.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!