|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2420/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Triệu
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-----
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
|
Số: 2420/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN LÀM
VIỆC CỦA CÁC TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG – GIÁO DỤC SỨC KHỎE
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày
18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định
mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết
bị - Công trình y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này: “Danh
mục trang thiết bị và phương tiện làm việc của các Trung tâm Truyền thông –
Giáo dục sức khỏe”.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký, ban hành.
Điều
3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng các Vụ: Trang thiết bị - Công trình y tế, Kế hoạch – Tài chính, Pháp
chế, Giám đốc Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe Trung ương và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm TT GDSK các tỉnh, TP TTTW;
- Lưu: VT, TB-CT.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Triệu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TRANG THIẾT
BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC CỦA CÁC TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 2420/QĐ-BYT ngày 07 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GDSK
TRUNG ƯƠNG
SỐ MỤC
|
TÊN TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ LƯỢNG
|
Ghi chú
|
I
|
Phòng các lãnh đạo
|
|
|
GĐ, các PGĐ
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
1bộ/người
|
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm
|
02
|
Bàn
ghế tiếp khách
|
Bộ
|
1bộ/người
|
Căn cứ số lãnh đạo đượcbổ nhiệm
|
03
|
Bàn
máy vi tính
|
Bộ
|
1bộ/người
|
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm
|
04
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
1bộ/người
|
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm
|
05
|
Bàn
ghế phòng họp lãnh đạo
|
Bộ
|
1bộ/người
|
Số người dự họp, giao ban tuần
|
06
|
Tủ đựng tài liệu cá nhân
|
Cái
|
1cái/người
|
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm
|
07
|
Tủ đựng sách
|
Cái
|
1cái/người
|
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm
|
08
|
Máy
in Laser
|
Cái
|
1cái/người
|
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm
|
09
|
Máy vi tính bàn
|
Cái
|
1cái/người
|
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm
|
10
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1cái/người
|
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm
|
11
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
1cái/phòng
|
Công suất phù hợp; Căn cứ số phòng làm việc của
lãnh đạo và phòng họp
|
II
|
Hội trường trung tâm
|
|
|
Hội nghị,
Tập huấn
|
01
|
Bàn
ghế hội trường
|
Bộ
|
1/người
|
Số người dự tối đa.
|
02
|
Tượng
Lãnh tụ
|
|
01
|
|
03
|
Ti
vi
|
Cái
|
01
|
|
04
|
Projector
|
Cái
|
01
|
|
05
|
Munti media Projector
|
Cái
|
01
|
|
06
|
Màn
chiếu
|
Bộ
|
01
|
|
07
|
Bảng
viết di động
|
Cái
|
01
|
|
08
|
Phông màn hội trường
|
Bộ
|
01
|
|
09
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
Công suất phù hợp
|
Đáp ứng số người dự tối đa.
|
10
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
Tăng âm, loa, đài, micrô
|
11
|
Bục phát biểu
|
Bộ
|
01
|
|
III
|
Phòng Tổ
chức - Hành chính
|
01
|
Bàn,
ghế làm việc
|
Bộ
|
01/Cán bộ
|
Đủ
cho số người làm việc
|
02
|
Bộ
bàn ghế tiếp khách
|
Bộ
|
01/ Cán bộ
|
|
03
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
02
|
|
04
|
Máy FAX
|
Cái
|
01
|
|
05
|
Máy
vi tính bàn
|
Cái
|
01/ Cán bộ
|
|
06
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
01
|
Lưu
động
|
07
|
Máy
in Laser
|
Cái
|
01/03 máy tính
|
Kết
nối
|
08
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
01/ Cán bộ
|
|
09
|
Bảng
di động
|
Cái
|
03
|
|
10
|
Kệ sắt để các ấn phẩm, tài liệu TT.
|
Cái
|
01/loại tài liệu
|
Kho:
01; Văn thư:01
|
11
|
Máy sấy
|
Cái
|
02
|
Kho:
01; Văn thư: 01
|
12
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
04
|
Kho:02;Văn
thư:01;LTrữ:01
|
13
|
Máy photocopy
|
Cái
|
01
|
Văn
thư
|
14
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
Đủ
công suất phục vụ
|
16
|
Xe Ôtô
|
Cái
|
03
|
Trong
đó 02 xe trên 5 chỗ ngồi
|
17
|
Máy huỷ tài liệu
|
Cái
|
01
|
|
18
|
Phương tiện phòng,chữa cháy công cộng
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Máy
bơm nước PCCC
|
Cái
|
01
|
|
20
|
Máy
cấp nước nóng nhiệt độ cao
|
Cái
|
01/tầng
|
|
21
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
01/phòng
|
Công
suất phù hợp
|
IV
|
Phòng Phát thanh- Truyền hình
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
01/Cán bộ
|
Đủ cho số người làm việc
|
02
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
01/ Cán bộ
|
|
03
|
Tủ sắt bảo quản thiết bị
|
Cái
|
01/phòng
|
Phòng làm việc
|
04
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
01
|
Dùng chung
|
05
|
Máy
tính bàn
|
Cái
|
01/ Cán bộ
|
|
06
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
01
|
Duyệt sản phẩm
|
07
|
Máy in Laser
|
Cái
|
03
|
|
08
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
01
|
Phòng bảo quản TTB
|
09
|
Máy quay Video kỹ thuật số đồng bộ (DVcam, HD cam)
|
Bộ
|
03
|
Đáp ứng được các yêu cầu chuyên môn
|
10
|
Máy quay Video Btacam
|
Cái
|
02
|
Tương thích với tần số phát sóng của Đài truyền
hình TW
|
11
|
Đầu đọc tín hiệu DVcam
|
Cái
|
02
|
Tương thích hệ thống máy quay
|
12
|
Đầu đọc tín hiệu Btacam
|
Cái
|
03
|
Tương thích hệ thống máy quay
|
13
|
Hệ thống dựng hình phi tuyến DVcam, HDcam
|
Bộ
|
02
|
Tương thích hệ thống máy quay, cài đặt đươc các
phần mềm dựng hình LQ, AD pro…
|
14
|
Hệ thống bàn dựng Analoc- Btacam
|
Bộ
|
01
|
Đồng bộ, tương thích hệ máy quay
|
15
|
Bàn trộn âm thanh-Amly-loa kiểm tra
|
Bộ
|
01
|
08 đầu vào- HP Sterio
|
16
|
Máy in tem đĩa mầu
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Đầu đĩa từ kiểm tra tín hiệu từ đĩa hình
|
Cái
|
02
|
Đọc
được các loại đĩa: DVD,VCD, CD, MP3, MP4…
|
18
|
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu từ đĩa hình từ 500 GB trở
lên
|
Cái
|
03
|
Có
khả năng tháo lắp lưu động, tốc độ cao
|
19
|
Monitor kiểm tra tín hiệu hình ảnh chuẩn
|
Cái
|
05
|
Tinh
thể lỏng, từ 12’’trở lên
|
20
|
Ti vi HD duyệt sản phẩm
|
Cái
|
01
|
Tinh
thể lỏng, từ 32’’trở lên
|
21
|
Thiết bị phòng Studio
|
Bộ
|
01
|
Đồng
bộ, DT:30m2 trở lên
|
22
|
Thiết bị Photocopy đĩa chuyên dụng
|
Bộ
|
01
|
Sao
với số lượng nhiều (TC: DVD)
|
23
|
Thiết bị liên lạc trường quay
|
Bộ
|
05
|
PV
liên lạc các chương trình ghi hình trực tiếp
|
24
|
Máy ghi âm kỹ thuật số chuyên dụng
|
Cái
|
02
|
Đồng
bộ
|
25
|
Đài Cassette kiểm tra tín hiệu băng, có đường vào
AUX
|
Cái
|
01
|
Nghe
được băng Cassette và đĩa CD, ổ cắm USB
|
26
|
Đầu ghi,đọc băng Cassette chuyêndụng
|
Cái
|
02
|
|
27
|
Thiết bị sao, lưu băng Cassette chuyên dụng
|
Bộ
|
01
|
Tốc
độ nhanh, đạt3TC: Sterio
|
28
|
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng(ống kính
rời-DSLR)+ thẻ nhớ, đèn…
|
Bộ
|
02
|
Từ
10 Megafix trở lên
|
29
|
Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị điện tử từ100 lít trở
lên
|
Cái
|
01/phòng
|
Phòng
bảo quản TTB
|
30
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
01/phòng
|
Đủ
công suất
|
V
|
Phòng Chỉ
đạo tuyến
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
01/cán bộ
|
Đủ
cho số người làm việc
|
02
|
Tủ đựng tài liệu cá nhân
|
Cái
|
01/cán bộ
|
|
03
|
Tủ bảo quản, lưu trữ tài liệu
|
Cái
|
01/phòng
|
Phòng
làm việc
|
04
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
01
|
Dùng
chung cho phòng
|
05
|
Máy
tính bàn
|
Cái
|
01/cán bộ
|
|
06
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
01
|
Dùng
chung cho phòng
|
07
|
Máy in Laser
|
Cái
|
01/03Máy tính
|
Kết
nối
|
08
|
Projector
|
Cái
|
01
|
|
09
|
Màn
chiếu hình
|
Bộ
|
01
|
|
10
|
Tủ
hút ẩm bảo quản thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
11
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
02
|
|
12
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
01/Phòng
|
Công
suất phù hợp
|
VI
|
Phòng Kế hoạch- Tổng hợp
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
01/Cán bộ
|
Đủ
cho số người làm việc
|
02
|
Tủ
đựng tài liệu cá nhân
|
Cái
|
01/Cán bộ
|
|
03
|
Tủ bảo quản, lưu trữ tài liệu
|
Cái
|
03/Phòng
|
|
04
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
01
|
Dùng
chung
|
05
|
Máy
tính bàn
|
Cái
|
01/Cán bộ
|
|
06
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
01
|
Dùng
chung
|
07
|
Máy in Laser
|
Cái
|
01/03Máy tính
|
Kết
nối
|
08
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
04
|
|
09
|
Projector
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Màn
chiếu hình
|
Bộ
|
01
|
|
11
|
Tủ
hút ẩm bảo quản thiết bị
|
Cái
|
01/Phòng
|
|
12
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
01/Phòng
|
Đủ
công suất
|
13
|
Máy
đánh chữ điện tử + Bảng điện tử
|
Bộ
|
01
|
Dùng
chung
|
VII
|
Phòng Khoa học - Đào tạo
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
01/Cán bộ
|
Đủ
cho số người làm việc
|
02
|
Tủ
đựng tài liệu cá nhân
|
Cái
|
01/Cán bộ
|
|
03
|
Tủ bảo quản, lưu trữ tài liệu
|
Cái
|
03/Phòng
|
Phòng
làm việc
|
04
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
01
|
Dùng
chung
|
05
|
Máy
tính bàn
|
Cái
|
01/Cán bộ
|
|
06
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
02
|
Lưu
động
|
07
|
Máy in Laser
|
Cái
|
01/Cán bộ
|
Kết
nối
|
08
|
Máy Scanner
|
Cái
|
01
|
|
09
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
02
|
|
10
|
Máy
quay Camera KTS
|
Cái
|
01
|
|
11
|
Máy
in Laser mầu
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Máy
ghi âm KTS
|
Cái
|
04
|
|
13
|
Bút
chiếu laser
|
Cái
|
04
|
|
14
|
Projector
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Màn
chiếu hình
|
Bộ
|
01
|
|
16
|
Tủ
hút ẩm bảo quản thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
17
|
Bảng
nỉ di động
|
Cái
|
05
|
|
18
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
01/Phòng
|
Công
suất phù hợp
|
VIII
|
Phòng Thông tin-Thư viện
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
01/Cán bộ
|
Đủ
cho số người làm việc
|
02
|
Tủ
sách thư viện
|
Cái
|
01/Loại tài liệu
|
|
03
|
Tủ
tài liệu
|
Cái
|
01/Cán bộ
|
|
04
|
Tủ
tra cứu
|
Cái
|
01/Loại tài liệu
|
|
05
|
Máy
vi tinh chủ và máy tính bàn
|
Cái
|
01/cán bộ
|
Máy
chủ:01; Máy bàn 01/cán bộ
|
06
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
02
|
Lưu
động
|
07
|
Máy in Laser
|
Cái
|
01/03 máy tính
|
Kết
nối
|
08
|
Máy in Laser màu
|
Cái
|
≥01
|
|
09
|
Máy
in A3
|
Cái
|
≥01
|
|
10
|
Máy Scanner
|
Cái
|
≥02
|
|
11
|
Tủ
hút ẩm bảo quản thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
04
|
|
13
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Cái
|
02
|
|
14
|
Máy ghi âm KTS
|
Cái
|
04
|
|
15
|
Projector
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Màn
chiếu hình
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Hệ
thống mạng LAN
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
01/phòng
|
Công
suất phù hợp
|
IX
|
Phòng Tài chính- Kế toán
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
01/cán bộ
|
Đủ
cho số người làm việc
|
02
|
Máy tính bàn
|
Cái
|
01/cán bộ
|
Phần
mềm kế toán
|
03
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
01
|
Dùng
lưu động
|
04
|
Máy in Laser
|
Cái
|
01/03 máy tính
|
|
05
|
Máy đếm tiền
|
Cái
|
01
|
|
06
|
Két bạc
|
Cái
|
01
|
|
07
|
Tủ
hút ẩm bảo quản thiết bị, chứng từ
|
Cái
|
≥02
|
|
08
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
01/Phòng
|
Công
suất
|
Chú ý:
Số lượng các trang thiết bị nói trên sẽ có thay đổi cho phù hợp khi có các văn
bản quy phạm pháp luật mới quy định về quy mô, tổ chức bộ máy, biên chế thay
thế quy định hiện hành.
II. TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GDSK
TỈNH/TP
SỐ MỤC
|
TÊN TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ
|
Số lượng theo quy mô phân cấp tỉnh/TP
|
GHI CHÚ
|
CẤP 1
|
CẤP 2
|
CẤP 3
|
CẤP 4
|
ĐB
|
I
|
Phòng các lãnh đạo
|
|
|
|
|
|
|
GĐ và PGĐ
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm
|
02
|
Bàn
ghế tiếp khách
|
Bộ
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
|
03
|
Bàn
máy vi tính
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
|
04
|
Máy vi tính để bàn
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
|
05
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
|
06
|
Máy in Laser
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
|
07
|
Điện thoại bàn
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
|
08
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
|
09
|
Tủ bảo quản lưu trữ tài liệu
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
|
10
|
Bàn ghế phòng họp
|
Người
|
20
|
25
|
30
|
35
|
40
|
Họp lãnh đạo, họp cơ quan
|
11
|
Quạt
cây
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
Phòng họp
|
12
|
Máy
điều hoà nhiệt độ
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
Các phòng lãnh đạo
|
II
|
Hội trường trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
Tập huấn,
hội nghị
|
01
|
Bàn
ghế hội trường
|
Người
|
50
|
50
|
60
|
60
|
70
|
|
02
|
Ti vi màn hình mỏng
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
03
|
Projector
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
04
|
Muntimedia Projector
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
05
|
Màn
chiếu
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
06
|
Bảng
viết di động
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
07
|
Tượng
Lãnh tụ
|
Tượng
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
08
|
Quạt trần
|
Cái
|
04
|
04
|
05
|
05
|
06
|
|
09
|
Bục phát biểu
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
10
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
Tăng âm, loa, micro, cassette, đầu DVD
|
III
|
PhòngTổ chức - Hành chính -
Quản trị
|
01
|
Bàn,
ghế làm việc
|
Bộ
|
03
|
03
|
03
|
03
|
04
|
Căn
cứ số người làm việc
|
02
|
Bàn
ghế tiếp khách
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
03
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
03
|
|
04
|
Máy
vi tính bàn
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
03
|
|
05
|
Máy in Laser
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
|
06
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
07
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
01
|
01
|
02
|
02
|
02
|
|
08
|
Tủ lưu trữ hồ sơ
|
Cái
|
03
|
03
|
03
|
03
|
04
|
|
09
|
Máy FAX
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
10
|
Máy photocpy
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
11
|
Máy ảnh KTS
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
12
|
Quạt trần
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
|
13
|
Bảng
viết di động
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
14
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
Từ 5 KVA trở lên
|
15
|
Xe Ôtô
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
Có 01 xe chuyên dụng
|
16
|
Xe gắn máy
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
03
|
Trang bị theo phòng chuyên môn
|
17
|
Kệ sắt chứa các tài liệu ấn phẩm truyền thông..
|
Cái
|
04
|
03
|
04
|
04
|
05
|
Kho ;Văn thư
|
18
|
Máy sấy
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
Văn thư
|
19
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
Kho;Văn thư
|
20
|
Phương tiện phòng, chữa cháy
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
Theo cơ số quy định về PCCC.
|
21
|
Máy huỷ tài liệu
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
IV
|
Phòng Giáo dục sức khỏe và Kỹ
thuật nghe nhìn
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
04
|
06
|
07
|
07
|
09
|
Căn cứ số người làm việc
|
02
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
02
|
02
|
03
|
03
|
04
|
|
03
|
Tủ bảo quản thiết bị, tài liệu
|
Cái
|
03
|
03
|
04
|
04
|
05
|
|
04
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
05
|
Máy
tính bàn
|
Cái
|
04
|
05
|
05
|
05
|
06
|
|
06
|
Quạt trần
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
03
|
|
07
|
Máy in Lase (đen, trắng)
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
|
08
|
Máy in Lase mầu
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
09
|
Bàn ghế tiếp khách,
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
10
|
Máy Scanner
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
11
|
Máy quay DVCam hoặc hoặc HDCam
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
Bao gồm các phụ kiện
|
12
|
Máy quay Camera KTS
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
Tương thích với TH địa phương
|
13
|
Máy ảnh KTS
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
|
14
|
Bàn trộn âm thanh -Amly-loa kiểm tra
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
15
|
Bộ dàn đèn chiếu sáng
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
Phòng Studio
|
16
|
Hệ thống dựng hình phi tuyến
|
Bộ
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
Đồng bộ, cài đặt được các phần mềm dựng hình
chuyên dụng
|
17
|
Đầu đọc băng DVCam, HDCam
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
Ghi và đọc cả băng DVCam, HDCam
|
18
|
Đầu DVDkiểm tra tín hiệu từ đĩa hình
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
02
|
02
|
Đọc được các loại đĩa
|
19
|
Mê ga phon (loa cầm tay )
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
04
|
Chạy nguồn DC
|
20
|
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 500 Gb – 1Tb
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
Có khả năg tháo lắp di động
|
21
|
Tivi kiểm tra tín hiệu hình ảnh chuẩn
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
Từ 21”-32”
|
22
|
Đài Cassette hai cửa băng
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
Đọc được cả đĩa CD, ổ USB
|
23
|
Máy ghi âm KTS chuyên dụng
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
Bao gồm cả Micro
|
24
|
Bộ âm thanh- Loa nén Truyền thông lưu đông
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
Lắp ráp được trên xe ô tô
|
25
|
Máy ảnh KTSchuyên dụng
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
Từ ≥10 Megafix
|
26
|
Máy ảnh KTS
|
Cái
|
01
|
02
|
02
|
02
|
03
|
Từ 7-10 Megafix
|
27
|
Tủ hút ẩm bảo quản thiểt bị
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
Từ 80- 100lít
|
28
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
|
29
|
Projector
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
|
30
|
Màn chiếu lưu động
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
02
|
|
31
|
Trang Website (phương tiện thiết bị mở Trang
Website)
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
Phương tiện, thiết bị mở trang Website
|
V
|
Phòng
Kế hoạch - Tài vụ
|
01
|
Bàn,
ghế làm việc
|
Bộ
|
03
|
03
|
03
|
03
|
04
|
Căn cứ số người làm việc
|
02
|
Bộ
bàn ghế tiếp khách
|
Bộ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
03
|
Bàn
máy vi tính
|
Bộ
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
|
04
|
Máy
tính bàn
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
02
|
02
|
01cài đặt phần mềm kế toán
|
05
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
Kế hoạch
|
06
|
Máy in laser
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
07
|
Máy ảnh KTS
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
08
|
Máy đánh chữ điện tử
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
09
|
Quạt
trần
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
02
|
02
|
Theo phòng
|
10
|
Tủ bảo quản chứng từ, TL
|
Cái
|
01
|
01
|
02
|
02
|
02
|
|
11
|
Két
sắt
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
12
|
Máy
đếm tiền
|
Cái
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
13
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
02
|
02
|
02
|
03
|
04
|
|
Chú ý:
Số lượng các trang thiết bị nói trên sẽ có thay đổi cho phù hợp khi có các văn
bản quy phạm pháp luật mới quy định về quy mô, tổ chức bộ máy, biên chế thay
thế quy định hiện hành.
III. PHÒNG TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE THUỘC TRUNG TÂM Y
TẾ QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
SỐ MỤC
|
TÊN TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
Ghi chú
|
I
|
Phòng làm việc
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
05
|
Căn cứ số người làm việc
|
02
|
Bàn
ghế tiếp khách, họp
|
Bộ
|
01
|
|
03
|
Bàn
máy vi tính
|
Bộ
|
02
|
|
04
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
01
|
|
05
|
Quạt
cây
|
Cái
|
02
|
|
06
|
Quạt
treo tường
|
Cái
|
01
|
|
07
|
Máy vi tính bàn
|
Cái
|
02
|
|
08
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
01
|
|
09
|
Tủ đựng tài liệu lưu trữ
|
Cái
|
03
|
|
10
|
Tủ đựng tài liệu tra cứu
|
Cái
|
01
|
|
11
|
Bảng viết di động
|
Cái
|
01
|
|
II
|
Phương
tiện, trang thiết bị tác nghiệp
|
01
|
Tủ
nhiều ngăn đựng các ấn phẩm truyền thông
|
Cái
|
03
|
|
02
|
Tủ
sách, tài liệu tham khảo
|
Cái
|
01
|
|
03
|
Đài Cassette hai cửa băng, ổ đĩa CD, USB
|
Cái
|
02
|
|
04
|
Ti vi từ 21’’- 32”
|
Cái
|
01
|
|
05
|
Đầu CD
|
Cái
|
03
|
|
06
|
Bộ âm thanh- Loa nén, phát thanh tuyên truyền,
truyên thông tại chỗ và lưu đông
|
Bộ
|
01
|
Tăng âm, micro, loa thùng, loa.nén
|
07
|
Mê ga phon (loa cầm tay )
|
Cái
|
03
|
Chạy nguồn DC
|
08
|
Projector
|
Cái
|
01
|
|
09
|
Màn chiếu hình
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Tủ
hút ẩm
|
Cái
|
01
|
|
11
|
Máy
ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Máy
ghi âm KTS
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Máy
quay Camera KTS
|
Cái
|
01
|
Tương thích TH địa phương
|
14
|
Xe gắn máy
|
Cái
|
02
|
Trang bị cho phòng chuyên môn
|
Chú ý:
Số lượng các trang thiết bị nói trên sẽ có thay đổi cho phù hợp khi có các văn
bản quy phạm pháp luật mới quy định về Quy mô, tổ chức bộ máy, biên chế thay
thế quy định hiện hành.
IV. PHÒNG TƯ VẤN, TỔ TRUYỀN THÔNG
GIÁO DỤC SỨC KHOẺ THUỘC CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH Y TẾ
Muc
|
TÊN TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
Ghi chú
|
I
|
Phòng tư vấn
|
01
|
Bàn
ghế làm việc cán bộ làm tư vấn
|
Bộ
|
01
|
|
02
|
Ghế
ngồi cho các đối tượng đến tưvấn
|
Cái
|
05
|
|
03
|
Có
góc truyền thông tại phòng tư vấn
|
Bộ
|
01
|
Gồm: 01 tủ nhiều ngăn đựng tài liệu truyền thông,
01 bàn để mô hình, ghế dài, 03 giá treo tranh apphic.
|
04
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
01
|
|
05
|
Quạt
treo tường
|
Cái
|
01
|
|
06
|
Quạt
cây
|
Cái
|
01
|
|
07
|
Tủ
sách, tài liệu tham khảo
|
Cái
|
01
|
|
08
|
Đài
Cassette hai cửa băng
|
Cái
|
01
|
|
09
|
Ti
vi từ 21”- 32”
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Đầu
DV D
|
Cái
|
01
|
|
II
|
Tổ truyền
thông
|
01
|
Bàn
ghế làm việc
|
Bộ
|
03-05
|
Căn cứ số người làm việc
|
02
|
Bàn
máy vi tính
|
Bộ
|
02
|
|
03
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
02
|
|
04
|
Máy
in La ser
|
Cái
|
01
|
|
05
|
Điện
thoại bàn
|
Cái
|
01
|
|
06
|
Tủ
lưu trữ tài liệu
|
Cái
|
01
|
|
07
|
Tủ
tài liệu tra cứu
|
Cái
|
01
|
|
08
|
Bảng
viết di động
|
Cái
|
01
|
|
09
|
Quạt
cây
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Quạt
treo tường
|
Cái
|
01
|
|
11
|
Máy
ghi âm KTS
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Máy
ảnh KTS
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Ti
vi từ 21”- 32”
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Đài
Cassette hai cửa băng có ổ đĩa CD
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Đầu
DV D
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Bộ
âm thanh- Loa nén, phát thanh tuyên truyền, truyên thông tại chỗ và lưu đông
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Mê
ga phon (loa cầm tay )
|
Cái
|
02
|
|
18
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
01
|
|
19
|
Projector
|
Cái
|
01
|
|
20
|
Màn
chiếu hình
|
Cái
|
01
|
|
V. TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ/ PHƯỜNG/THỊ
TRẤN
SỐ MỤC
|
TÊN TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
Ghi chú
|
01
|
Máy
tính bàn
|
Cái
|
01
|
|
02
|
Máy
in Laser
|
Cái
|
01
|
|
03
|
Máy
điện thoại bàn
|
Cái
|
01
|
|
04
|
Bàn,
ghế tư vấn
|
Bộ
|
01
|
|
05
|
Ghế
ngồi truyền thông trực tiếp
|
Cái
|
10-15
|
|
06
|
Kệ
đựng tài liệu truyền thông
|
Cái
|
01
|
|
07
|
Ti
vi từ21”- 32”
|
Cái
|
01
|
|
08
|
Đầu
CD
|
Cái
|
01
|
|
09
|
Máy
ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Mê
ga phôn (Loa cầm tay)
|
Cái
|
04
|
Chạy nguồn DC
|
11
|
Tăng âm, loa nén, micro
|
Bộ
|
01
|
|
12
|
Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Đài Cassette 2 cửa băng, ổ đĩa CD, USB
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Bảng viết di động
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Góc truyền thông giáo dục sức khỏe
|
Bộ
|
01
|
Gồm: 01 tủ nhiều ngăn đựng tài liệu truyền thông,
01 bàn để sách, mô hình, 01 ghế dài, 03 giá treo tranh apphic.
|
VI. NHÂN VIÊN, Y TẾ THÔN/BẢN/ẤP
SỐ MỤC
|
TÊN TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
Ghi chú
|
01
|
Túi
truyền thông
|
Cái
|
01
|
|
02
|
Đèn
pin
|
Cái
|
01
|
|
03
|
Sổ
tay tuyên truyền
|
Cái
|
01
|
|
04
|
Tài
liệu truyền thông
|
Bộ
|
01
|
|
05
|
Các
công cụ để làm mẫu
|
Bộ
|
01
|
|
06
|
Loa
cầm tay
|
Cái
|
01
|
|
07
|
Quần,
áo đi mưa
|
Bộ
|
01
|
|
08
|
Ung
đi mưa
|
Đôi
|
01
|
|
09
|
Xe
đạp
|
Cái
|
01
|
|
Quyết định 2420/QĐ-BYT năm 2010 ban hành Danh mục trang thiết bị và phương tiện làm việc của các Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2420/QĐ-BYT ngày 07/07/2010 ban hành Danh mục trang thiết bị và phương tiện làm việc của các Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
30.983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|