BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 226/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 04 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 112 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 105 BỔ SUNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban
hành;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 112 thuốc nước
ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 105 bổ sung, bao gồm:
1. Danh mục 86 thuốc nước ngoài
được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 105 bổ sung (tại Phụ lục I
kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-…-21, hiệu lực
05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 03 thuốc nước ngoài
được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 105 bổ sung (tại Phụ lục
II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-…-21, hiệu
lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này và phải thực hiện theo quy định
tại khoản 8 Điều 2 Quyết định này.
3. Danh mục 16 thuốc nước ngoài
được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 105 bổ sung (tại Phụ lục
III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-…-21 và
hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
4. Danh mục 07 thuốc nước ngoài
được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 105 bổ sung (tại Phụ lục
IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-…-21, hiệu
lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này và phải thực hiện theo quy định
tại khoản 8 Điều 2 Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam
theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được
Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của
nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành
thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở
nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn
sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy
định tại Thông tư 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với
thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định
tại Thông tư 01/2018/TT- BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như
sau:
a) Đối với thuốc thuộc danh mục
thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư
06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục
thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản
lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
b) Đối với các thuốc khác phải
thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy
đăng ký lưu hành.
c) Đối với thuốc Alfavir Tablet
(STT 08, số đăng ký VN3-312-21) chứa hoạt chất Tenofovir alafenamid fumarat tại
Phụ lục III kèm theo Quyết định này: trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký ban hành
Quyết định này, cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật tờ hướng dẫn sử dụng
theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc biệt dược gốc đã được EMA phê duyệt và thuốc chỉ
được lưu hành tại Việt Nam sau khi được Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam phê
duyệt nội dung này.
5. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục III, Phụ lục
IV ban hành kèm theo Quyết định này (các số đăng ký với ký hiệu VN3-…-21).
6. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo
duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng
đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ
sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều
kiện hoạt động.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo
cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản
xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy
phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm
thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định
tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược.
8. Đối với 10 thuốc tại Phụ lục
II, Phụ lục IV Quyết định này: Thông tin về tên, địa chỉ cơ sở sản xuất trong hồ
sơ đăng ký thuốc chưa hoàn toàn thống nhất với thông tin trong danh mục công bố
đáp ứng GMP. Cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất có trách nhiệm thực hiện cập nhật
thông tin về tên, địa chỉ cơ sở sản xuất tại danh mục công bố đáp ứng GMP theo
thông tin trên Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành hoặc thực hiện thay đổi bổ
sung tên, địa chỉ cơ sở sản xuất trên giấy đăng ký lưu hành thống nhất với
thông tin tại danh mục công bố đáp ứng GMP.
Thuốc chỉ được nhập khẩu, lưu
hành tại Việt Nam sau khi Cục Quản lý Dược có văn bản xác nhận đã hoàn thành việc
thực hiện yêu cầu này.
9. Đối với các thuốc Ledipasvir
+ Sofosbuvir Tablets 90mg/400mg (STT 02, số đăng ký VN3-322-21); thuốc
Sofosbuvir Tablets 400mg (STT 03, số đăng ký VN3-323-21) tại Phụ lục IV kèm
theo Quyết định này: cơ sở phải gửi mẫu thuốc kèm theo chất chuẩn đối với 03 lô
nhập khẩu đầu tiên để Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương hoặc Viện Kiểm nghiệm
thuốc TP. Hồ Chí Minh kiểm tra theo tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký và chỉ được
lưu hành sau khi kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT (10b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 86 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ HIỆU
LỰC 05 NĂM - ĐỢT 105 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-QLD, ngày 20/04/2021)
1. Công ty đăng ký: A.
Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32
Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: S.C.
Swisscaps Romania S.R.L (Đ/c: Str. Carol I nr. 1, Comuna Cornu, Jud.
Prahova, cod 107180 - Romania)
Cơ sở đóng gói, xuất xưởng:
Berlin Chemie AG (Đ/c: Glienicker Weg 125-12489 Berlin, Germany)
Cơ sở kiểm nghiệm:
Dragenopharm Apotheker Puschl GmbH (Đ/c: Gollstrasse 1, 84529
Tittmoning, Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Espumisan Capsules
|
Simethicon 40mg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 25 viên
|
VN-22714-21
|
2. Công ty đăng ký:
AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia,
Singapore 339510 - Singapore)
2.1 Nhà sản xuất:
Astrazeneca Pty., Ltd (Đ/c: 10-14 Khartoum Road North Ryde NSW 2113 -
Australia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Pulmicort Respules
|
Budesonide 500mcg/2ml
|
Hỗn dịch khí dung dùng để hít
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều
2ml
|
VN-22715-21
|
3. Công ty đăng ký:
Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maithrivihar, Behind Maithri
Vanam Ameerpet, Hyderabad - India)
3.1 Nhà sản xuất: Aurobindo
Pharma Limited (Đ/c: Unit - VII, SEZ, TSIIC, Plot No.S1, Survey No's:
411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally
Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Inrab 10
|
Rabeprazol natri 10mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
24 tháng
|
NSX NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22717-21
|
4
|
Inrab 20
|
Rabeprazol natri 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
24 tháng
|
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22718-21
|
3.2 Nhà sản xuất: Aurobindo
Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
5
|
Auroliza 30
|
Lisinopril (dưới dạng
Lisinopril dihydrat) 30mg
|
Viên nén
|
48 tháng
|
BP 2017
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22716-21
|
4. Công ty đăng ký: B.Braun
Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone,
Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
4.1 Nhà sản xuất: B.Braun
Melsungen AG (Đ/c: Carl-Braun-Strasse 1, 34212 Melsungen - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Propofol-Lipuro 1% (10mg/ml)
|
Propofol 10mg/ml
|
Nhũ tương tiêm hoặc truyền
tĩnh mạch
|
18 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 chai 50ml
|
VN-22719-21
|
5. Công ty đăng ký: Besins
Healthcare (Thailand) Co., Ltd. (Đ/c: 283/92, Home Place Building, 18th
floor, Sukhumvit 55 Road, Khlong Tan Nuea Sub-district, Vadhana District,
Bangkok Metropolis - Thailand)
5.1. Nhà sản xuất: Taiwan
Biotech Co., Ltd. (Đ/c: 22 Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan
City - Taiwan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Betosiban
|
Atosiban (dưới dạng Atosiban
acetat) 37,5mg/5ml
|
Dung dịch đậm đặc dùng pha
dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 lọ
5ml
|
VN-22720-21
|
8
|
Betosiban
|
Atosiban (dưới dạng Atosiban
acetat) 7,5mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp to x 10 hộp nhỏ x 01 lọ
0,9ml
|
VN-22721-21
|
6. Công ty đăng ký: Cadila
Healthcare Ltd. (Đ/c: "Zydus Tower" Satellite Cross Road,
Sarkhej Gandhinagar Highway, Ahmedabad 380 015 - India)
6.1 Nhà sản xuất: Cadila
Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203- 213,
Kundaim, Goa 403 115 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Pregabalin Capsules 75mg
|
Pregabalin 75mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ nhôm- nhôm x 10
viên; Hộp 10 vỉ nhôm- PVC/PVDC x 10 viên
|
VN-22722-21
|
7. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Thương mại DP Gia Phan (Đ/c: 58/99 Nguyễn Minh Hoàng, phường 12, quận
Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: AS
Grindeks (Đ/c: 53, Krustpils Street Riga, LV-1057 - Latvia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Grinterol 250mg Capsules
|
Ursodeoxycholic acid 250mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3, 5, 6, 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22723-21
|
8. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây
Hồ, Hà Nội - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: S.C.
Rompharm Company S.r.l (Đ/c: Str. Eroilor nr. 1A, Oras Otopeni, cod
075100, Jud. Ilfov - Romani)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Letdion
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
VN-22724-21
|
9. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5,
Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: World
Medicine Ilac San. ve Tic. A.S. (Đ/c: 15 Temmuz Mah. Cami Yolu Cad. No
50, Güneşli, Bagcilar/ Istanbul - Turkey)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Etacid 0,05%
|
Mỗi liều xịt chứa: Mometason
furoat 50mcg
|
Hỗn dịch xịt mũi
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bình 140 lần xịt/ 18g
|
VN-22725-21
|
10. Công ty đăng ký: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Việt An (Đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai,
Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Giyaan
Pharma Pvt. Ltd (Đ/c: Plot No. 6, IDA, Renigunta-517520 Tirupati.
Chitoor Dist, Andhra Pradesh - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
13
|
Amoxedge-1000
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali)
125mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP 37
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VN-22726-21
|
14
|
Amoxedge-375
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali)
125mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP 37
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VN-22727-21
|
15
|
Amoxedge-625
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali)
125mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP 37
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VN-22728-21
|
11. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường
Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Ilko Ilac
San. ve Tic. A.S. (Đ/c: 3.Organize Sanayi Bölgesi Kuddusi Cad. 23. Sok.
No:1, Selçuklu/ Konya - Turkey)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
16
|
Alerinit 5mg
|
Levocetirizin dihydrochlorid
5mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 20 viên
|
VN-22729-21
|
17
|
Dulester 60mg
|
Duloxetine (dưới dạng
Duloxetin hydrochlorid) 60mg
|
Viên nang
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22730-21
|
18
|
Ilflox 500mg
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên
|
VN-22731-21
|
19
|
Ilflox 750mg
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 750mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên
|
VN-22732-21
|
20
|
Leptica 1000mg
|
Levetiracetam 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VN-22733-21
|
21
|
Leptica 500 mg
|
Levetiracetam 500mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VN-22734-21
|
22
|
Livercol 10mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin
calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22735-21
|
23
|
Livercol 20mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22736-21
|
24
|
Panocer 40 mg
|
Pantoprazol (dưới dạng
Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22737-21
|
25
|
Quelept 100mg
|
Quetiapin (dưới dạng
Quetiapin fumarat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22738-21
|
26
|
Quelept 25mg
|
Quetiapin (dưới dạng
Quetiapin fumarat) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22739-21
|
27
|
Quelept 300mg
|
Quetiapin (dưới dạng
Quetiapin fumarat) 300mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22740-21
|
28
|
Regapen 150mg
|
Pregabalin 150mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
VN-22741-21
|
29
|
Regapen 25mg
|
Pregabalin 25mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
VN-22742-21
|
30
|
Venladep XR 37.5 mg
|
Venlafaxin (dưới dạng
Venlafaxin hydroclorid) 37,5mg
|
Viên nang
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22743-21
|
12. Công ty đăng ký: Công ty
Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường
Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Fresenius
Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz -
Austria)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
31
|
Aminosteril N-Hepa 8%
|
250ml dung dịch chứa:
L-isoleucin 2,60g; L-leucin 3,27g; L-lysin acetat 2,43g tương đương với L-lysin
1,72g; L-methionin 0,28g; N-acetyl L-cystein 0,18g tương đương với L-cystein
0,13g; L-phenylalanin 0,22g; L-threonin 1,10g; L-tryptophan 0,18g; L-valin
2,52g; L-arginin 2,68g; L-histidin 0,70g; Glycin 1,46g; L-alanin 1,16g;
L-prolin 1,43g; L-serin 0,56g. 500 ml dung dịch chứa: L-isoleucin 5,20g;
L-leucin 6,55g; L-lysin acetat 4,86g tương đương với L-lysin 3,44g;
L-methionin 0,55g; N-acetyl L-cystein 0,35g tương đương với L-cystein 0,26g;
L-phenylalanin 0,44g; L-threonin 2,20g; L-tryptophan 0,35g; L-valin 5,04g;
L-arginin 5,36g; L-histidin 1,40g; Glycin 2,91g; L-alanin 2,32g; L-prolin
2,87g; L-serin 1,12g
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
NSX
|
Chai 250ml. Chai 500ml. Thùng
10 chai 250ml. Thùng 10 chai 500ml
|
VN-22744-21
|
12.2 Nhà sản xuất: Fresenius
Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz
- Austria)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
32
|
Rocuronium Kabi 10mg/ml
|
Rocuronium bromide 10mg/ml
|
Dung dịch tiêm
hoặc tiêm truyền tĩnh mạch
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ x 5ml
|
VN-22745-21
|
13. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ
Hào, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical
Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si,
Gyeonggi-do, - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
33
|
Youilketomine
|
Ketorolac tromethamin 30mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
USP 40
|
Hộp 10 ống x 1ml
|
VN-22746-21
|
14. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân
Bình, Tp Hồ Chí Minh - Vietnam)
14.1 Nhà sản xuất: Demo S.A.
Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia,
14568 Krioneri, Attiki - Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
34
|
Demo Zilisten 750mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim natri) 750mg
|
Bột pha dung dịch tiêm hoặc
tiêm truyền
|
30 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ
|
VN-22747-21
|
15. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH DP Châu Á - Thái Bình Dương (Đ/c: Số 113 đường Y Ngông, Phường Tân
Thành, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Nang
Kuang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1001, 1001-1, Zhongshan Rd.,
Xinhua Dist., Tainan City - Taiwan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
35
|
You Care Cream 5%
|
Imiquimod 5%
|
Cream
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 túi nhôm 12 gói 250mg
|
VN-22748-21
|
15.2 Nhà sản xuất: Vioser
S.A Parenteral Solutions Industry (Đ/c: 9th km National Road
Trikala-Larisa, Taxiarches, Trikala, 42100 - Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
36
|
Metronidazole/Vioser
|
Metronidazol 5mg/ml
|
Dung dịch truyền
|
36 tháng
|
NSX
|
Chai 100 ml
|
VN-22749-21
|
16. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn
Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Rafarm
S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki, TK 19002, TO
37 - Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
37
|
Fluituss
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
VN-22750-21
|
17. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Lamda (Đ/c: 27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh
Khê, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: HBM
Pharma s.r.o (Đ/c: Skablinská 30, 03680 Martin - Slovakia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
38
|
Sildenafil Phares 50 mg
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 50 mg
|
Viên nén bao phim
|
48 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
VN-22751-21
|
18. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Remedica
Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol -
Cyprus)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
39
|
Lovarem tablets
|
Lovastatin 20 mg
|
Viên nén
bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22752-21
|
19. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới
Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Incepta
Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo,
Ashulia, Savar, Dhaka - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
40
|
Sitagil 50
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22753-21
|
19.2 Nhà sản xuất: Square
Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
41
|
ACE suspension
|
Paracetamol 24mg/ml
|
Hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 60ml
|
VN-22754-21
|
19.3 Nhà sản xuất: Square
Pharmaceuticals Ltd (Chemicals Division) (Đ/c: BSCIC Industrial Area,
Pabna. - Bangladesh)
20. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Việt - Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La
Thành, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Haupt
Pharma Wolfratshausen GmbH (Đ/c: Pfaffenrieder Str.5, 82515
Wolfratshausen - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
43
|
Calcium Folinate PhaRes 10
mg/ml Solution for Injection
|
Acid folinic (dưới dạng calci
folinat) 10 mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
30 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 100mg/10ml hoặc hộp
1 lọ 350mg/35ml
|
VN-22756-21
|
20.2 Nhà sản xuất: Pinewood
Laboratories Limited (Đ/c: Ballymacarbry, Clonmel, Co Tipperary -
Ireland)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
44
|
Bonasol Once Weekly 70 mg
Oral Solution
|
Mỗi lọ 100ml chứa: Alendronic
acid (dưới dạng Natri alendronat trihydrat) 70mg
|
Dung dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 chai 100ml
|
VN-22757-21
|
21. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 1-3, Đường số 45, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Indchemie
Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Vill.Thana, Baddi, Distt. Solan,
(HP) - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
45
|
Mupricon Ointment
|
Mỗi 5 gam chứa Mupirocin 0,1g
|
Thuốc mỡ
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 tuýp 5g
|
VN-22758-21
|
22. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: A4.4 KDC Everich 3, đường Phú Thuận, Phường Tân
Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Vianex
S.A- Plant B’ (Đ/c: 15th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351 -
Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
46
|
Onda
|
Ondansetron (dưới dạng
Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 15 viên
|
VN-22759-21
|
22.2 Nhà sản xuất: Vuab
Pharma a.s. (Đ/c: Vltavská 53, 25263 Roztoky - Cộng hòa Séc)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
47
|
Suxamethonium Chlorid Vuab
100mg
|
Suxamethonium clorid dihydrat
(tương ứng Suxamethonium clorid 100mg) 110mg
|
Bột pha
dung dịch tiêm, tiêm truyền
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN-22760-21
|
23. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH một thành viên Ân Phát (Đ/c: 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận
Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Evertogen
Life Sciences Limited (Đ/c: Plot No. S-8, S-9 & S-13/P & S-14/P,
TSIIC, Pharma SEZ, Green Industrial Park, Polepally (V), Jadcherla (M),
Mahabubnagar, Telangana IN 509 301 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
48
|
Carbidopa/Levodopa tablets
10/100 mg
|
Carbidopa (dưới dạng
Carbidopa monohydrat) 10 mg; Levodopa 100mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
VN-22761-21
|
49
|
Telmisartan 40 mg and
Hydrochlorothiazide 12.5mg Tablets
|
Telmisartan 40mg;
Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VN-22762-21
|
50
|
Telmisartan
80 mg and Hydrochlorothiazid 25mg
|
Telmisartan 80mg;
Hydrochlorothiazid 25mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VN-22763-21
|
51
|
Telmisartan 80 mg and
Hydrochlorothiazide 12.5mg Tablets
|
Telmisartan 80mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VN-22764-21
|
23.2 Nhà sản xuất: One
Pharma Industrial Pharmaceutical S.A. (Đ/c: 60th km N.N.R.
Athinon-Lamias Sximatari, Voiotias, 32009 - Greece)
Cơ sở xuất xưởng: Pharmathen
S.A. (Đ/c: Dervenakion 6 Pallini Attiki 15351, Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
52
|
Levetiracetam - AFT
|
Levetiracetam 100mg/ml
|
Dung dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai x 300ml
|
VN-22765-21
|
23.3 Nhà sản xuất:
Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 - Pallini Attiki -
Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
53
|
Mariprax
|
Pramipexol (dưới dạng
Pramipexol dihydroclorid monohydrat) 0,18mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22766-21
|
24. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH một thành viên dược phẩm Việt Tin (Đ/c: Số 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận
Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: Plant-2, Khasra No.
141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand
- India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
54
|
Salzol
|
Salbutamol (dưới dạng
salbutamol sulfat) 4mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
BP 2019
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22767-21
|
24.2 Nhà sản xuất: M/s
Windlas Biotech Private Limited (Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143
& 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
55
|
Omol
|
Omeprazol 20mg
|
Viên nang cứng chứa pellet
bao tan trong ruột
|
24 tháng
|
USP42
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22768-21
|
25. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH thương mại Dược Mỹ phẩm Nam Phương (Đ/c: Ô số 14, BT3, tiểu khu đô
thị Vạn Phúc, P. Vạn Phúc, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Anfarm
hellas S.A (Đ/c: 61st km NAT. RD. ATHENS- LAMIA, Schimatari Viotias,
32009 - Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
56
|
Linezan
|
Linezolid 2mg/ml
|
Dung dịch truyền
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 túi x 300ml
|
VN-22769-21
|
26. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH thương mại dược phẩm Phát Lộc (Đ/c: Nhà H-102, 35 phố Cự Lộc, phường
Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Kyongbo
Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do
- Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
57
|
KBTafuzone injection
|
Cefoperazon (dưới dạng
Cefoperazon natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
24 tháng
|
USP41
|
Hộp 10 lọ
|
VN-22770-21
|
27. Công ty đăng ký: Denk
Pharma GmbH & Co. Kg (Đ/c: Prinzregentenstr 79, 81675 Munich -
Germany)
27.1 Nhà sản xuất: Denk
Pharma GmbH & Co. Kg (Đ/c: Gollstrabe 1, 84529
Tittmorning. - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
58
|
Denk-air junior 4 mg
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri 4,2mg) 4 mg
|
Viên nhai
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22771-21
|
59
|
Denk-air junior 5 mg
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri 5,2mg) 5 mg
|
Viên nhai
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22772-21
|
28. Công ty đăng ký:
Diethelm & Co., Ltd. (Đ/c: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich -
Switzerland)
28.1 Nhà sản xuất: Jadran -
Galenski Laboratorij d.d (Đ/c: Svilno 20, 51000 Rijeka - Croatia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
60
|
Meralys
|
Xylometazolin hydroclorid
10mg/10ml
|
Dung dịch xịt mũi
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 10 ml
|
VN-22773-21
|
61
|
Meralys kids
|
Xylometazolin hydroclorid
5mg/10ml
|
Dung dịch xịt mũi
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 10 ml
|
VN-22774-21
|
29. Công ty đăng ký: Eisai
(Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor,
GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan
District, Bangkok Metropolis - Thailand)
29.1 Nhà sản xuất: Bushu
Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory (Đ/c: 950, Hiroki, Ohaza,
Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken - Japan)
Cơ sở đóng gói: Interthai
Pharmaceutical Manufacturing Ltd. (Đ/c: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao,
Chatuchak, Bangkok 10900, Thailand)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
62
|
Aricept Evess 5 mg
|
Donepezil hydrochlorid 5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22775-21
|
30. Công ty đăng ký: Hetero
Labs Limited (Đ/c: 7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estate,
Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh - India)
30.1 Nhà sản xuất: Aspiro
Pharma Limited (Đ/c: Sy No.321, Biotech Park, Phase-III, Karkapatla
Village, Markook Mandal, Siddipet District, Telangana State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
63
|
Zoled
|
Mỗi lọ chứa: Zoledronic acid
(dưới dạng Zoledronic acid monohydrat) 4mg
|
Bột đông khô pha tiêm truyền
tĩnh mạch
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN-22776-21
|
31. Công ty đăng ký: Il-Yang
Pharm Co., Ltd (Đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si,
Gyeonggi-do - Korea)
31.1 Nhà sản xuất: ExtractumPharma
Co. Ltd. (Đ/c: 6413, Kunfehértó, IV. Korzet 6 - Hungary)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
64
|
Teperinep 25mg film-coated
tablets
|
Amitriptylin (dưới dạng Amitriptylin
hydrochlorid) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22777-21
|
32. Công ty đăng ký: Janssen
- Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Lad Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Road,
Moo 4, Lamplatew, Lad Krabang, Bangkok 10520 - Thailand)
32.1 Nhà sản xuất: Janssen
Cilag S.P.A. (Đ/c: Via C. Janssen (Loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina
(LT) - Italy)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
65
|
Ultracet
|
Tramadol hydrochloride 37,5mg;
Paracetamol 325mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ
x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN-22778-21
|
33. Công ty đăng ký: Janssen
Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Lad Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Road,
Moo 4, Lamplatew, Lad Krabang, Bangkok 10520 - Thailand)
33.1 Cơ sở sản xuất, đóng
gói và xuất xưởng: Janssen - Cilag S.p.A. (Đ/c: Via C. Janssen, (Loc.
Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT) - Italy)
Cơ sở sản xuất bán thành phẩm:
Janssen Pharmaceutica NV (Đ/c: Lammerdries 55, B-2250 Olen, Belgium)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
66
|
Sporal
|
Itraconazole 100mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
VN-22779-21
|
34. Công ty đăng ký: Lupin
Limited (Đ/c: Kalpataru Inspire, 3rd Floor Off Western Express Highway,
Santacuz (East), Mumbai 400055 - India)
34.1 Nhà sản xuất: One
Pharma Industrial Pharmaceutical S.A. (Đ/c: 60th km N.N.R.
Athinon-Lamias Sximatari, Voiotias, 32009 - Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
67
|
Paincerin
|
Diacerein 50mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22780-21
|
35. Công ty đăng ký:
Macleods Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church
Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059 - India)
35.1 Nhà sản xuất: Oxalis
Labs. (Đ/c: Village Theda, PO Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan
(H.P) 174101 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
68
|
Ventomac 100
|
Mỗi nhát xịt chứa: Salbutamol
100mcg
|
Bơm xịt định liều
|
24 tháng
|
BP 2018
|
Hộp 1 lọ
|
VN-22781-21
|
36. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai -
400 059 - India)
36.1 Nhà sản xuất: Macleods
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Village Theda, Post Office
Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
69
|
Celecoxib
Capsule 200mg
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1
chai 100 viên
|
VN-22782-21
|
37. Công ty đăng ký: Mega
Lifesciences Limited (Đ/c: 384 Moo 4, soi 6, Bangpoo Industrial Estate,
Pattana 3 Road, Samut Prakarn 10280 - Thailand)
37.1 Nhà sản xuất: Athena
Drug Delivery Solutions Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. A-1 to A-5, MIDC,
Chemical Zone, Ambernath (W), Thane 421 501 Maharashtra State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
70
|
Stimufer
|
Metformin hydrochloride 750mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
VN-22783-21
|
38. Công ty đăng ký: MI
Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town,
Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - India)
38.1 Nhà sản xuất: Kopran
Limited (Đ/c: Village Savroli, Taluka Khalapur, Dist. Raigad-410202,
Maharashtra - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
71
|
Celekop-200
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22784-21
|
39. Công ty đăng ký:
Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel -
Switzerland)
39.1 Nhà sản xuất: Catalent
Germany Eberbach GmbH (Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach -
Germany)
Cơ sở đóng gói & xuất xưởng:
Lek Pharmaceuticals d.d. (Đ/c: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
72
|
Sandimmun Neoral 100mg
|
Ciclosporin 100mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên
|
VN-22785-21
|
73
|
Sandimmun Neoral 25mg
|
Ciclosporin 25mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên
|
VN-22786-21
|
40. Công ty đăng ký: PT.
Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung
Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
40.1 Nhà sản xuất: PT.
Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung
Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
74
|
Lignovell Solution For
Injection
|
Lidocain (dưới dạng lidocain
hydroclorid) 20mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 ống 2ml
|
VN-22787-21
|
41. Công ty đăng ký: Saint
Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 - 118 Seongsui-ro,
Seongdong-gu, Seoul - Korea)
41.1 Nhà sản xuất: Young
Poong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 333,
Hambakmoe-Ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
75
|
Elbarine tablet
|
Itoprid hydrochlorid 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
VN-22788-21
|
42. Công ty đăng ký:
Shijiazhuang Yiling Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 238, Tianshan
Avenue, Hi-Tech Development Zone, Shijiazhuang City, Hebei - China)
42.1 Nhà sản xuất: Beijing
Yiling Pharmaceutical Co. Ltd., (Đ/c: No. 17 Tianfu Street, Beijing
Bio-engineering & Pharmaceutical Industrial Park, Beijing - China)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
76
|
Sâm tùng dưỡng tâm
|
Mỗi
viên nang chứa: Bột Thổ miết trùng 56,65mg (tương đương 75mg Thổ miết trùng);
Cao nhân sâm 19,6mg
(tương đương 89mg bột Nhân sâm); 137,75mg cao hỗn hợp các dược liệu Sơn thù
nhục, Đan sâm, Hoàng liên, Nam ngũ vị tử, Cam tùng (tương đương 224mg Sơn thù
nhục, 224mg Đan sâm, 45mg Hoàng liên, 67mg Nam ngũ vị tử, 89mg Cam tùng); 186mg cao hỗn hợp các
dược liệu Mạch môn đông, Toan táo nhân, Long cốt, Xích thược, Tang ký sinh
(tương đương 112mg Mạch môn đông, 186mg Toan táo nhân, 149mg Long cốt, 89mg Xích thược,
186mg Tang ký sinh)
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 12 viên
|
VN-22789-21
|
43. Công ty đăng ký:
Sinobright Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 503, Zhongguan Building, Liuxian Road,
Nanshan District, Shenzhen - China)
43.1 Nhà sản xuất: Shanxi
Xinbaoyuan Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: Zhongyangdadao Northside
Pharmaceutical Industrial Zone Datong City - China)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
77
|
Trimebutine maleate EP
|
Trimebutine maleate
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
24 tháng
|
EP 9
|
Thùng 25 kg
|
VN-22790-21
|
44. Công ty đăng ký: Siu
Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No. 128 Xinmin Road, Hunei Village, West
District, Chiayi City, Taiwan - Taiwan)
44.1 Nhà sản xuất: Siu Guan
Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No. 128 Shinmin Road, Hunei Village, West
District, Chiayi City - Taiwan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
78
|
Buston Injection
|
Scopolamin-N-butyl bromid
20ml/ml
|
Dung dịch tiêm
|
48 tháng
|
BP NSX
|
Hộp 10 ống 1ml
|
VN-22791-21
|
79
|
Siukomin Injection
|
Hydroxocobalamin (dưới dạng hydroxocobalamin
acetat) 5,0mg/2ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
|
Hộp 10 ống 2ml
|
VN-22792-21
|
45. Công ty đăng ký: Sun
Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th
floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway,
Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)
45.1 Nhà sản xuất: Sun
Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389
350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
80
|
Oleanz Rapitab 5
|
Olanzapine 5 mg
|
Viên nén rã trong miệng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 vỉ
xé x 10 viên
|
VN-22794-21
|
45.2 Nhà sản xuất: Sun
Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Village Ganguwala, Paonta
Sahib-173025, District Sirmour, Himachal Pradesh - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
81
|
Defothal Tablets 250mg
|
Deferasirox 250 mg
|
Viên nén pha hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22793-21
|
46. Công ty đăng ký: Tedis
(Đ/c: 9 avenue d'Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette - France)
46.1 Nhà sản xuất lọ bột và
đóng gói thứ cấp, xuất xưởng thành phẩm: LDP Laboratorios Torlan SA (Đ/c:
Ctra. de Barcelona 135-B 08290 Cerdanyola del Vallès Barcelona. - Spain)
Cơ sở sản xuất và đóng gói
sơ cấp ống dung môi: B.Braun Medical, S.A. (Đ/c: Ronda de Los Olivares,
parcela 11, Polígono Industrial Los Olivares 23009-Jaen-Spain)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
82
|
Torlaxime 1g
|
Cefotaxim (dưới dạng
Cefotaxim natri) 1g
|
Bột và dung môi để pha dung dịch
tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp lớn chứa hộp 100 lọ bột +
hộp 100 ống dung môi pha tiêm 4ml hoặc hộp 100 lọ bột + 2 hộp 50 ống dung môi
|
VN-22795-21
|
46.2 Nhà sản xuất: Kern
Pharma S.L. (Đ/c: Polígon Industrial Colón II. Venus, 72, 08228 Terrassa
- Barcelona - Spain)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
83
|
Andropecia Biorga
|
Finasteride 1 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22796-21
|
47. Công ty đăng ký: Troikaa
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Opp
Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054, Gujarat -
India)
47.1 Nhà sản xuất: Troikaa
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui,
Dehradun-248197, Uttarakhand - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
84
|
T-Dol P Rapid
|
Tramadol hydrochloride 37,5
mg; Paracetmol 325 mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
USP 40
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22798-21
|
48. Công ty đăng ký: TTY
Biopharm Co., Ltd. (Đ/c: 3F, No.3-1, Park St., Nangang Dist., Taipei
City 11503 - Taiwan)
48.1 Nhà sản xuất: TTY
Biopharm Co., Ltd. Lioudu Factory (Đ/c: No.5, Gonjian W. Rd., Qidu
District, Keelung - Taiwan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
85
|
Folina Tablets 15mg
|
Acid folinic (dưới dạng
calcium folinat) 15mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22797-21
|
49. Công ty đăng ký:
Xepa-Soul Pattinson Sdn. Bhd. (Đ/c: 1-5 Cheng Industrial Estate, Melaka,
75250 - Malaysia)
49.1 Nhà sản xuất: Xepa-Soul
Pattinson Sdn. Bhd. (Đ/c: 1-5 Cheng Industrial Estate, Melaka, 75250 -
Malaysia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
86
|
Zaryn
|
Miconazol nitrat 20mg/g
|
Kem bôi da
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 tuýp 15g
|
VN-22799-21
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 03 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 105 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-QLD, ngày 20/04/2021)
1. Công ty đăng ký: Accord
Healthcare Limited (Đ/c: Ground Floor, Sage House, 319 Pinner Road,
North Harrow, Middlesex HA1 4HF - Anh)
1.1 Nhà sản xuất: Intas
Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot No. 457, 458, Village-Matoda, Bavla Road,
Dist.-Ahmedabad - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Accord Palonosetron
|
Palonosetron (dưới dạng
palonosetron hydrochlorid) 0,05mg/5ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
VN-22800-21
|
2. Công
ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống
Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Swiss Parenterals Pvt. Ltd. (Đ/c: 809,
Kerala Industrial Estate, G.I.D.C near Bavla Dist. Ahmedabad-382 220, Gujarat
- India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
S-Hydro
|
Hydrocortison (dưới dạng
Hydrocortison natri succinat) 100 mg
|
Bột pha tiêm
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 1 lọ 100mg
|
VN-22801-21
|
3. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P.
Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Viêt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Sai Mirra
Innopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: 288 & 299, Sidco Estate, Ambattur, Chennai
- 600 098, Tamil Nadu - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Clogel 75
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP 42
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22802-21
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 16 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 105 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-QLD, ngày 20/04/2021)
1. Công ty đăng ký: F.
Hoffmann - La Roche Ltd. (Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH - 4070 Basel -
Switzerland)
1.1 Nhà sản xuất: Excella
GmbH & Co KG (Đ/c: Nürnberger Strasse 12, 90537 Feucht - Germany)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Delpharm Milano S.r.l (Đ/c: Via Carnevale 1, 20090 Segrate (MI), Italy))
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Alecensa
|
Alectinib (dưới dạng
Alectinib hydrochloride) 150mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp lớn chứa 4 hộp nhỏ x 7 vỉ
x 8 viên
|
VN3-305-21
|
2. Công ty đăng ký: AstraZeneca
Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore
339510 - Singapore)
2.1 Nhà sản xuất: AbbVie
Limited (Đ/c: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico,
00617 - USA)
Cơ sở đóng gói và chịu trách
nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited (Đ/c: Silk Road Business
Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Lynparza
|
Olaparib 100mg
|
Viên nén bao phim
|
48 tháng
|
NSX
|
Hộp 7 vỉ x 8 viên
|
VN3-306-21
|
3
|
Lynparza
|
Olaparib 150mg
|
Viên nén bao phim
|
48 tháng
|
NSX
|
Hộp 7 vỉ x 8 viên
|
VN3-307-21
|
3. Công ty đăng ký: Belarusian-Dutch Joint Venture "Pharmaland" Limited
Liabiliy Company (Đ/c: 124-3, Leninskaya Street, Nesvizh, Minsk
Region - Belarus)
3.1 Nhà sản xuất: Ltd
Farmaprim (Đ/c: 5, Crinilor street, Porumbeni, Criuleni District,
MD-4829 - Moldova)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Lacves
|
Mỗi viên chứa: Metronidazol
500mg; Clotrimazol 150mg; Neomycin sulfat 200mg tương đương 136000IU
|
Viên đặt âm đạo
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VN3-308-21
|
4. Công ty đăng ký: Cipla
Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg.
Lower Parel, Mumbai- 400013 - India)
4.1 Nhà sản xuất: Cipla
Limited (Đ/c: Plot No. S-103 to S-105, S-107 to S-112, L-138, L-147,
L-147/1 to L-147/3 & L-147/A, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722 -
India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
5
|
Imasil
|
Imatinib (dưới dạng imatinib
mesylat) 100mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ bấm x 10 viên; Hộp 3
vỉ xé x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa HDPE 30 viên
|
VN3-309-21
|
5. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Haupt
Pharma Wolfratshausen GmbH (Đ/c: Pfaffenrieder Str.5, 82515
Wolfratshausen - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Irinotecan onkovis 20mg/ml
|
Mỗi lọ 2ml chứa: Irinotecan
hydroclorid trihydrat (tương đương Irinotecan 34,66mg/ml) 40mg
|
Dung dịch đậm đặc để pha dịch
tiêm truyền
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 2ml
|
VN3-310-21
|
6. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH dịch vụ tổng hợp Medaz Việt Nam (Đ/c: Số 66B, đường Nghĩa Dũng, P.
Phúc Xá, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Beijing
Boran Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Liucun Industrial, Changping
Science Park, Beijing - China)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Urea[C13] Breath Test Kit
|
Urea-C13 75mg
|
Cốm pha dung dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai chứa 75mg cốm
|
VN3-311-21
|
7. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Vietsun (Đ/c: TT2 - B42 Khu đô thị Văn Quán, phường Phúc
La, quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Incepta
Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo,
Savar, Dhaka - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Alfavir Tablet
|
Tenofovir alafenamid (dưới dạng
Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN3-312-21
|
8. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH MTV DP Healol (Đ/c: Phòng 302, Tòa nhà Tân Bình, số 5-7 Hoàng Việt,
Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Infai GmbH
(Đ/c: An der Kohlenbahn 39, 58135 Hagen - Đức)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Helicobacter Test INFAI-CP50
|
13C-Urea 75mg
|
Thuốc bột pha dung dịch uống
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp chứa: 50 lọ x 75mg bột
pha dung dịch uống, 100 túi thở và 50 ống thở.
|
VN3-313-21
|
9. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road
No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India)
9.1 Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Formulation Unit
-VII Plot No. P1 to P9, Phase-III, VSEZ, Duvvada, Visakhapatnam, Andhra
Pradesh, IN-530046 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Bendamustine hydrochloride
180mg/4ml concentrate for solution for infusion
|
Bendamustin hydrochlorid 180
mg/4ml
|
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch
truyền
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 4 ml
|
VN3-314-21
|
10. Công ty đăng ký: Eisai
(Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor,
GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District,
Bangkok Metropolis - Thailand)
10.1 Nhà sản xuất và đóng
gói sơ cấp: BSP Pharmaceuticals S.p.A. (Đ/c: Via Appia Km 65, 561, 04013
Latina Scalo (LT) - Italy)
Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất
xưởng: Eisai Manufacturing Ltd., (Đ/c: European Knowledge Centre,
Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, United Kingdom)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Halaven
|
Eribulin mesylate (tương
đương Eribulin 0,88mg/2ml) 1mg/2ml;
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 2ml
|
VN3-315-21
|
11. Công ty đăng ký:
Janssen-Cilag Ltd., (Đ/c: 106 Moo 4, Lad Krabang Industrial Estate,
Chalong Krung Road., Kwaeng Lam Pla Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis -
Thailand)
11.1 Nhà sản xuất: BSP
Pharmaceuticals S.p.A. (Đ/c: Via Appia km.65, 561, 04013 Latina Scalo
(LT) - Italy)
Cơ sở đóng gói thứ cấp &
xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.V. (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340
Beerse, Belgium)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Dacogen
|
Decitabin 50mg
|
Bột đông khô pha dung dịch đậm
đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN3-316-21
|
12. Công ty đăng ký: MI
Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada,
Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)
12.1 Nhà sản xuất: Mylan
Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. H12 &H13, MIDC, Waluj,
Aurangabad 431136, Maharashtra state - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
13
|
Durart 600
|
Darunavir (dưới dạng
Darunavir ethanolat) 600mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai x 60 viên
|
VN3-317-21
|
13. Công ty đăng ký:
Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Thụy Sĩ)
13.1 Nhà sản xuất: Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd. (Đ/c: 10 Tuas Bay Lane,
637461 Singapore - Singapore)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Novartis Pharma Produktions GmbH (Đ/c: Öflinger Str. 44, 79664 Wehr,
Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
14
|
Kryxana
|
Ribociclib (dưới dạng
Ribociclib succinate) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ 21 viên
|
VN3-318-21
|
14. Công ty đăng ký: Pfizer
(Thailand) Ltd. (Đ/c: No. 323 United Center Building, Floors 36th and
37th, Silom Road, Silom Sub-district, Bang Rak District, Bangkok Metropolis -
Thailand)
14.1 Nhà sản xuất: ACS
Dobfar S.P.A (Đ/c: Via Alessandro Fleming, 2, Verona, 37135 - Italy)
Cơ sở trộn bột trung gian:
Glaxo Operations (UK) Ltd. (Đ/c: North Lonsdale Road, Ulverston, Cumbria
LA12 9DR, United Kingdom)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Zavicefta
|
Ceftazidime (dưới dạng
ceftazidim pentahydrate) 2g; Avibactam (dưới dạng natri avibactam) 0,5g
|
Bột pha dung dịch đậm đặc để
pha dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ
|
VN3-319-21
|
15. Công ty đăng ký: SRS
Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 601-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg
No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080 -
India)
15.1 Nhà sản xuất: Maxim
Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261,
Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
16
|
Cefpogood
|
Cefpodoxime (dưới dạng
Cefpodoxime proxetil) 100mg
|
Viên nén phân tán
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
VN3-320-21
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 07 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 105 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-QLD, ngày 20/04/2021)
1. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận
7, TP.HCM - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Sanofi
Ilac Sanayi ve Ticaret A.S (Đ/c: Küçükkarıştıran Mahallesi, Merkez Sokak
No:223/A, 39780 Büyükkarıştıran, Lüleburgaz, Kırklareli - Turkey)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Limenda-L
|
Metronidazol 750mg; Miconazol
nitrat 200mg; Lidocain 100mg
|
Viên đặt âm đạo
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên
|
VN3-321-21
|
2. Công ty đăng ký: Hetero
Labs Limited (Đ/c: 7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estate,
Sanathnagar, Hyderabad, TG 500018 - India)
2.1 Nhà sản xuất: Hetero
Labs Limited (Đ/c: Unit-V, TSIIC Formulation SEZ, Sy.
No. 439, 440, 441 & 458, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar
District, Telangana state - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Ledipasvir
+ Sofosbuvir Tablets 90mg/400mg
|
Sofosbuvir 400mg; Ledipasvir
(dưới dạng Ledipasvir premix) 90 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x
7 viên; Lọ 28 viên
|
VN3-322-21
|
3
|
Sofosbuvir Tablets 400mg
|
Sofosbuvir 400mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 28 viên
|
VN3-323-21
|
3. Công ty đăng ký: MI
Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town,
Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - Ấn Độ)
3.1 Nhà sản xuất: Reliance
Life Sciences Pvt. Ltd (Đ/c: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre
(DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701
Maharashtra State - Ấn Độ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Lenalidomide 10 mg
|
Lenalidomide 10mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên
|
VN3-324-21
|
5
|
Lenalidomide 25 mg
|
Lenalidomide 25mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên
|
VN3-325-21
|
6
|
Lenalidomide 5mg
|
Lenalidomide 5 mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên
|
VN3-326-21
|
4. Công ty đăng ký: MI
Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403,
Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060,
Maharashtra - Ấn Độ)
4.1 Nhà sản xuất: Reliance
Life Sciences Pvt. Ltd (Đ/c: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre
(DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701
Maharashtra State - Ấn Độ)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Relicitabine 150
|
Capecitabine 150 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP 42
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN3-327-21
|