|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2150/QĐ-BYT 2015 danh mục 22 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành
Số hiệu:
|
2150/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
Số: 2150/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 06 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 22 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 27
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 22
sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 27.
Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được
phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế
Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt
Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu
SPCĐ-TTB-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- TT. Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục phòng chống HIV-AIDS,
Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm
y tế;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Nguyễn Minh Tuấn
|
DANH MỤC
22 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN-VITRO ĐƯỢC CẤP
SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 27
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ-BYT ngày 04/6/2015)
1. Công ty đăng ký: Abbott
Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 Maritime Square, #11-12 Dãy B,
HarbourFront Centre, Singapore 099253 - Singapore)
1.1. Nhà sản xuất Abbott GmbH
& Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2 65205
Wiesbaden - Germany)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Architect Anti-HBe Controls (Kiểm tra độ xác thực
và độ lặp lại của hệ thống Arhchitect i Systems khi định tính kháng thể kháng
kháng nguyên e virus viêm gan B (anti-HBe) trong huyết thanh và huyết tương
người)
|
Huyết tương người
đã được vôi hóa; Huyết tương người không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag,
anti-HCV, Anti-HIV-1/Hiv-2, HBeAG và anti-HBe
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
2 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0069-15
|
2
|
Architect rHTLV-I/II Calibrators (Hiệu chuẩn cho
hệ thống Architect I System khi thực hiện xét nghiệm định lượng kháng thể
kháng HTLV-I và HTLV-II trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Huyết tương người đã
được vôi hóa và có phản ứng với anti-HTLV, không có phản ứng với HBsAg, HTV-1
Ag, HIV-1 RNA, anti-HIV-1/HIV-2 và anti-HCV
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
1 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0070-15
|
3
|
Architect rHTLV-I/II Controls (Ước tính độ lặp lại
của xét nghiệm và phát hiện sai số hệ thống Architect I System khi thực hiện
xét nghiệm định lượng kháng thể kháng HTLV-I và HTLV-II trong huyết thanh và
huyết tương người)
|
Huyết tương người
đã được vôi hóa, không có phản ứng với anti-HTLV, không có phản ứng với
HBsAg, HIV-1 Ag, HIV-1 RNA, anti- HIV-l/HIV-2 và anti- HCV; huyết tương người
đã được vôi hóa, có phản ứng với anti-HTLV, không có phản ứng với HBsAg,
HTV-1 Ag, HIV-1 RNA, anti-HIV-1/HIV-2 và anti-HCV
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
2 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0071-15
|
1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics
Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park Sligo - Ireland)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Architect Anti-HBs Controls (Đánh giá độ lặp lại
và phát hiện sai số của hệ thống Arhchitect I Systems khi định lượng kháng thể
kháng kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (anti-HBs) trong huyết thanh và
huyết tương người)
|
Huyết tương người
đã được vôi hóa; Huyết tương người không có phản ứng với anti-HBS; huyết
tương người có phản ứng với Anti-HBs
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
3 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0072-15
|
1.3. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics
Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford - Ireland)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
5
|
Architect Total T3 Calibrators (Hiệu chuẩn hệ thống
Architect I system cho xét nghiệm định lượng triiodothyronine toàn phần
(Total T3) trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Huyết thanh người
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
2 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0073-15
|
6
|
Architect Total β-hCG Controls (Kiểm soát chất lượng
theo dõi độ xác thực và độ lặp lại của xét nghiệm Architect total β-hCG trong
huyết thanh và huyết tương người)
|
hCG trong huyết
thanh người
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
08 tháng
|
NSX
|
3 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0074-15
|
7
|
Architect TSH Calibrators (Hiệu chuẩn xét nghiệm
định lượng hormon kích thích tuyến giáp Thyroid Stimulating Hormon (TSH)
trong huyết thanh và huyết tương người)
|
TSH (tái tổ hợp)
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
09 tháng
|
NSX
|
2 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0075-15
|
8
|
Architect TSH Controls (Kiểm tra độ chính xác và
độ lặp lại cho xét nghiệm định lượng hormon kích thích tuyến giáp Thyroid
Stimulating Hormon (TSH) trong huyết thanh và huyết tương người)
|
TSH (tái tổ hợp)
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
12 tháng
|
NSX
|
3 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0076-15
|
1.4. Nhà sản xuất: Biokit S.A (Địa chỉ 08186 Llica d' Amunt Barcelona, Spain) sản xuất cho Abbott
GmbH & Co.KG (Địa chỉ Max-Planck-Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Architect SHGB Calibrators (Hiệu chuẩn hệ thống Architect
I system cho xét nghiệm định lượng SHGB trong huyết thanh và huyết tương người)
|
SHBG (người) không
có phản ứng với HBsAg, anti-HIV-1/HIV-2, và anti-HCV
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
TCCS
|
6 chai x 2ml
|
SPCĐ-TTB-0077-15
|
1.5. Nhà sản xuất: Biokit S.A (Địa chỉ: 08186 Llica D'Amunt Barcelona, Spain) sản xuất cho Abbott
Laboratories (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park, II 60064,
USA)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Architect C-Peptide Controls (Ước tính độ lặp lại
xét nghiệm và phát hiện sai số hệ thống Architect I System cho xét nghiệm định
lượng C-Peptide trong huyết thanh và huyết tương người)
|
C-Peptide người (tổng
hợp) trong dung dịch đệm PBS với huyết thanh ngựa
|
Dạng lỏng, pha sin
|
09 tháng
|
TCCS
|
3 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0078-15
|
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Giải pháp Khỏe Thái Dương (Địa chỉ: Số 8 ngách 112/59,
Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Qualpro Diagnostics (Địa
chỉ: Plot Nos 88/89, Phase II C, Verna Industrial Estate, Verna, Goa, 403 722,
India)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Flavicheck HCV WB (Test nhanh chẩn đoán kháng thể
kháng HCV trong huyết thanh hoặc huyết tương hoặc máu toàn phần người)
|
Kháng thể tái tổ hợp
HCV; Kháng thể kháng IgG thỏ từ dê; IgG thỏ
|
Khay thử
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 test; Hộp 10
test; Hộp 25 test, Hộp 50 test; Hộp 100 test
|
SPCĐ-TTB-0079-15
|
2.2. Nhà sản xuất: Tulip
Diagnostics [P] Ltd (Địa chỉ: Plot Nos 92/96, Phase II
C, Verna Industrial Estate, Verna, Goa, 403 722, India)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
12
|
EryClone Anti-A,B (Xét nghiệm kháng nguyên nhóm
máu A,B trên bề mặt hồng cầu)
|
Anti A monoclonal
Antibody; Anti B monoclonal Antibody
|
Dung dịch
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 x 10 ml
|
SPCĐ-TTB-0080-15
|
2.3. Nhà sản xuất: Zephyr Biomedicals (Địa
chỉ: Plot Nos M 46-47, Phase III B, Verna Industrial Estate, Verna, Goa, 403
722, India)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
13
|
Flacivax (Test nhanh phát hiện P.flaciparum- histidine
đặc hiệu giàu protein -2 (Pf-HRP-2) và P.vivax đặc hiệu p.LDH trong máu người
toàn phần)
|
Anti Pf HRP-2 IgG
Antibody, Anti Pf HRP-2 IgM Antibody, Anti Pv pLDH Antibody, Anti PAN pLDH
Antibody, Rabbitt IgG, Anti-Rabbit IgG
|
Khay thử
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 test; Hộp 10
test; Hộp 25 test; Hộp 50 test; Hộp 100 test
|
SPCĐ-TTB-0081-15
|
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Thương Mại - Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh (Địa chỉ: 849
Trần Xuân Soạn, P. Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
Nhà sản xuất: Siemens Healthcare
Diagnostics Inc. (Địa chỉ sản xuất: 333 Coney
Street, East Walpole MA 02032, USA; Địa chỉ văn phòng: 511 Benedict Avenue,
Tarrytown, NY 10591 - 5097, USA)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
14
|
ADVIA Centaur® aHBe (xác định định
tính kháng thể kháng kháng nguyên vi rút viêm gan B trong huyết thanh hoặc
huyết tương người)
|
Kháng thể đơn dòng
chuột kháng HBe đánh dấu với acridinium ester; Kháng thể đơn dòng chuột kháng
HBe biotinyl hóa gắn kết với vi hạt nhiễm từ phủ streptavidine; Kháng nguyên
HBe tái tổ hợp (nuôi cấy trong E. coli); Huyết thanh người xử lý dương tính với
kháng thể của HBe
|
Dạng lỏng
|
19 tháng
|
NSX
|
Hộp 50 test
|
SPCĐ-TTB-0082-15
|
15
|
ADVIA Centaur® aHBs2 (xác định định
tính và định lượng kháng thể toàn phần kháng lại kháng nguyên bề mặt viêm gan
B trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
|
Kháng nguyên bề mặt
viêm gan B bất hoạt (ad and ay) đánh dấu với acridinium ester; Kháng nguyên bề
mặt viêm gan B tái tổ hợp (ad and ay) liên kết với vi hạt nhiễm từ phủ trong
dung dịch đệm; Huyết tương người được xử lý dương tính đối với kháng thể
HBsAg
|
Dạng lỏng
|
12 tháng
|
NSX
|
Hộp 200 tests
|
SPCĐ-TTB-0083-15
|
16
|
ADVIA Centaur® CHIV (xác định định
tính đồng thời kháng nguyên p24 của virus gây suy giảm miễn dịch ở người và
kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người tuýp 1 (bao gồm nhóm O) và
tuýp 2 trong huyết thanh hay huyết tương để hỗ trợ việc chẩn đoán nhiễm HIV)
|
Vi hạt nhiễm từ phủ
streptavidine liên kết với kháng nguyên HIV biotinyl- hóa và kháng thể; Kháng
nguyên HIV tái tổ hợp và kháng thể đánh dấu với acridinium ester; Huyết tương
người được xử lý, âm tính đối với kháng thể HIV, pha thêm kháng thể kháng
HIV-1
|
Dạng lỏng
|
10 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 tests
|
SPCĐ-TTB-0084-15
|
17
|
ADVIA Centaur® EHIV (xác định định tính
kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người Type 1, bao gồm type phụ
O, và/hoặc Type 2 trong huyết thanh hay huyết tương người)
|
Vi hạt nhiễm từ phủ
streptavidine liên kết với kháng nguyên HIV biotinyl- hóa; Kháng nguyên HIV
tái tổ hợp đánh dấu với acridinium ester; Huyết tương người được xử lý, âm
tính đối với kháng thể HIV, pha thêm kháng thể kháng HIV-1
|
Dạng lỏng
|
10 tháng
|
NSX
|
Hộp 200 tests
|
SPCĐ-TTB-0085-15
|
18
|
ADVIA Centaur® HBc IgM (xác định định tính
kháng thể IgM kháng lại kháng nguyên lõi của vi rút viêm gan B trong huyết
thanh hoặc huyết tương người)
|
Kháng nguyên lõi
viêm gan B tái tổ hợp gắn kết với kháng thể đơn dòng chuột kháng HBc đánh dấu
với acridimum ester; Vi hạt nhiễm từ phủ streptavidine; Kháng thể đơn dòng
chuột biotinyl hóa kháng IgM ở người; Huyết tương người được xử lý, âm và
dương tính đối với kháng thể IgM kháng HBc
|
Dạng lỏng
|
18 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 tests
|
SPCĐ-TTB-0086-15
|
19
|
ADVIA Centaur® HBcT (xác định định
tính kháng thể toàn phần kháng lại kháng nguyên lõi của vi rút viêm gan B
(HBc Total) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
|
Kháng nguyên lõi viêm
gan B tái tổ hợp đánh dấu với acridinium ester; Vi hạt nhiễm từ phủ
streptavidine định hình sẵn với HBcAg tái tổ hợp biotinyl hóa; Huyết tương
người được xử lý dương tính với kháng thể HBc, huyết thanh albumin có nguồn gốc
từ bò
|
Dạng lỏng
|
12 tháng
|
NSX
|
Hộp 200 tests
|
SPCĐ-TTB-0087-15
|
20
|
ADVIA Centaur® HBeAg (xác định định
tính kháng nguyên viêm gan B trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
|
Vi hạt nhiễm từ phủ
streptavidine định hình sẵn với kháng thể đơn dòng chuột kháng HBe; Kháng thể
đơn dòng chuột kháng HBe đánh dấu với acridinium ester; Hạt latex không nhiễm
từ; Chất đệm BSA, chất bảo quản, và rHBeAg pha loãng
|
Dạng lỏng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 50 tests
|
SPCĐ-TTB-0088-15
|
21
|
ADVIA Centaur® HBsII (xác định định tính
kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh hay huyết
tương người)
|
Vi hạt nhiễm từ phủ
streptavidine; Kháng thể đơn dòng chuột biotinyl hóa kháng HBs và kháng thể
đơn dòng chuột kháng HBs đánh dấu với acridinium ester; HBsAg người tinh chế
trong dung dịch đệm với sodium azide.
|
Dạng lỏng
|
12 tháng
|
NSX
|
Hộp 200 tests
|
SPCĐ-TTB-0089-15
|
4. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La
Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel,
Thụy Sỹ)
Nhà sản xuất: Roche Molecular Systems, Inc
(Địa chỉ: 1080 US Highway 202, Branchburg, New Jersey 08876-3771, Mỹ)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
22
|
Cobas® 4800
HPV Amplification/Detection Kit (960 Test) (Định tính phát hiện Human
Papillomavirus (HPV) trong các mẫu bệnh phẩm)
|
Đoạn mồi HPV xuôi
và ngược; đoạn mồi β-globin xuôi và ngược; đoạn dò HPV đánh dầu huỳnh quang;
đoạn dò β-globin đánh dấu huỳnh quang
|
Chất lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 960 xét nghiệm
|
SPCĐ-TTB-0090-15
|
Quyết định 2150/QĐ-BYT năm 2015 về danh mục 22 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 27 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2150/QĐ-BYT ngày 04/06/2015 về danh mục 22 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 27 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
5.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|