Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2136/QĐ-BYT bản tiêu chuẩn phân loại sức khỏe cán bộ 2005

Số hiệu: 2136/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Lê Ngọc Trọng
Ngày ban hành: 15/06/2005 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2136/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢN TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE CÁN BỘ”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

- Căn cứ Công văn số 157-CV/BBVCSSK, ngày 30/5/2005 của Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương;

- Căn cứ Biên bản Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương;

- Theo đề nghị của ông Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn bo vchăm sóc sức khỏe cán bộ phía Bắc, Hội đng Chuyên môn Bo vệ chăm sóc sức khe cán bộ phía Nam, Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này “Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ”.

Điều 2: “Bản Tiêu chuẩn phân loạt sức khỏe Cán bộ” là tài liệu chuyên môn hướng dẫn về phân loại sức khỏe sau khám sức khỏe định kỳ, đột xuất đối với các đối tượng là cán bộ Trung, Cao cấp thuộc diện quản lý sức khỏe của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe Trung ương và các Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 3: Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương chịu trách nhiệm Quyết định phân loại sức khỏe cuối cùng theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ phía Bắc và Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ phía Nam trong những trường hợp cần thiết.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Giám đốc các bệnh viện Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ, Thủ trưởng các Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5
- Ban BVCSSKCBTW
-
Lưu PC
- Lưu Đư
-
Lưu trữ

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Lê Ngọc Trọng

 

TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE ĐỐI VỚI CÁN BỘ TRUNG, CAO CẤP

Ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số: 2136/QĐ-BYT ngày 15 tháng 6 năm 2005

TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc khám định kỳ phân loại sức khỏe cho các cán bộ trung, cao cấp thuộc diện quản lý sức khỏe của các Ban BVCSSK cán bộ các tỉnh thành phố, các bệnh viện cán bộ.

2. Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe dựa vào:

- Thể trạng và sức khỏe hiện tại.

- Khả năng làm việc và duy trì các sinh hoạt hàng ngày.

- Tình trạng bệnh tật nếu có, khả năng diễn biến và các yếu tố nguy cơ của bnh.

3. Phân loại sức khỏe được đánh giá lại hàng năm qua khám định kỳ hoặc qua các lần kiểm tra thường xuyên, đột xuất theo nhu cầu quản lý sức khỏe cán bộ.

4. Phân loại sức khỏe: có 5 loại sức khỏe:

Loại A: Rất khỏe

Loại B1: Khỏe

Loại B2: Trung bình

Loại C: Yếu

Loại D: Rất yếu

II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ CÁC CHỈ SỐ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE

1. Thể lực: dựa vào chỉ số BMI

Loi sức khỏe

A

B1

B2

C

Chỉ số BMI

18-22

15-17 hoc 23-29

12-14 hoc 30-35

10-11 hoc > 35

2. Bệnh tật:

STT

BỆNH TẬT

PHÂN LOI

A

B1

B2

C

D

 

MT

 

 

 

 

 

1

Thị lực

 

 

 

 

 

 

Một mắt

Tổng th lc 2 mắt

 

 

 

 

 

1.1

10/10

19 - 20/10

X

 

 

 

 

 

6 - 9/10

12 - 18/10

 

X

 

 

 

 

Dưới 5/10

Dưới 10/10

 

 

X

 

 

1.2

Hỏng hoàn toàn 1 mắt

 

 

X

 

 

1.3

Hỏng hoàn toàn 2 mắt

 

 

 

X

 

2

Sẹo giác mạc

 

 

 

 

 

2.1

Không có sẹo giác mạc

X

 

 

 

 

2.2

Sẹo đơn thuần, mỏng, nhỏ, ngoài vùng trung tâm (dựa vào thị lực chuẩn hạ xuống 1 loại)

 

 

 

 

 

2.3

Sẹo giác mạc có dính mng mắt:

 

 

 

 

 

 

- Tổng thị lực cả 2 mắt từ 16/10 trở lên.

 

X

 

 

 

 

- Thị lực 1 mắt 6/10 trở xuống

 

 

X

 

 

3

Viêm tắc lệ đạo mãn tính hoặc đã điều trị nhiều lần không khỏi

 

 

 

 

 

3.1

Không có

X

 

 

 

 

3.2

 

X

 

 

 

4

Các bnh khác về mắt

 

 

 

 

 

4.1

Không có

X

 

 

 

 

4.2

Bệnh bong võng mạc, teo gai thị

 

 

X

 

 

4.3

Các bệnh sau đây đã được điều trị ổn định: Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, lệch thủy tinh thể, viêm màng b đào dính bít đồng tử, các bệnh mi mắt, thì xếp loại theo thị lực chuẩn, sau đó hạ xuống một loại.

 

 

 

 

 

 

TAI - MŨI - HNG

 

 

 

 

 

5

Thính lực: Đo bằng tiếng nói thầm (nói gió)

 

 

 

 

 

 

5m

X

 

 

 

 

 

0,5m

 

 

X

 

 

6

Tai ngoài

 

 

 

 

 

6.1

Bình thường

X

 

 

 

 

6.2

Viêm ng tai ngoài mãn tính hoặc hẹp, dị dạng ống tai

 

X

 

 

 

7

Tai giữa

 

 

 

 

 

7.1

Bình thường

X

 

 

 

 

7.2

Viêm tai giữa mãn tính có mủ nhầy hoặc có thủng màng nhĩ:

 

X

 

 

 

8

Tai trong

 

 

 

 

 

 

Xương chũm:

 

 

 

 

 

8.1

Bình thường

X

 

 

 

 

8.2

Viêm xương chũm mãn tính

 

X

 

 

 

9

Mũi

 

 

 

 

 

9.1

Bình thường

X

 

 

 

 

9.2

Hốc mũi, tháp mũi, vách ngăn mũi bị lệch vẹo, dị dạng. Viêm mũi vận mạch, viêm mũi dị ứng, viêm mũi mãn tính đơn thuần (tiết dịch, ngạt, tắc mũi tái phát)

 

X

 

 

 

9.3

Viêm mũi teo, trĩ mũi, chảy máu mũi thường xuyên.

 

 

X

 

 

10

Họng

 

 

 

 

 

10.1

Bình thường

X

 

 

 

 

10.2

Viêm họng mãn tính đơn thuần, thể trạng tốt

 

X

 

 

 

10.3

Viêm họng mãn tính niêm mạc dày, quá phát, họng hạt... thường hay sốt, ho, ảnh hưởng đến thể trạng

 

 

 

 

 

11

Amidan

 

 

 

 

 

11.1

Amidan trung bình, không gây ảnh hưởng gì đến chức năng, thể trạng tốt

X

 

 

 

 

11.2

Amidan bị viêm mn tính có hốc mhay viêm nhiễm tái phát ảnh hưởng đến thể trạng

 

X

 

 

 

12

Thanh quản

 

 

 

 

 

12.1

Bình thường

X

 

 

 

 

12.2

Viêm thanh quản mãn tính

 

X

 

 

 

12.3

Liệt cơ khép mở thanh quản

 

 

 

X

 

12.4

Biến dạng thanh quản do dị chứng chấn thương, viêm dính, sẹo rúm ró thanh quản, hẹp thanh môn, u thanh qun ... có ảnh hưởng đến chức năng

 

 

 

X

X

13

Xoang mặt

 

 

 

 

 

13.1

Bình thường

X

 

 

 

 

13.2

Viêm xoang hàm hoặc viêm liên xoang (sàng - hàm) mãn tính

 

X

 

 

 

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

14

Răng sâu

 

 

 

 

 

14.1

Không có răng sâu

X

 

 

 

 

14.2

Răng sâu mãn, hoc đã trám

 

X

 

 

 

15

Mất răng

 

 

 

 

 

15.1

Đủ răng

X

 

 

 

 

15.2

Mất răng

 

X

 

 

 

16

Viêm quanh răng

 

 

 

 

 

16.1

Không viêm

X

 

 

 

 

16.2

Viêm quanh răng, trên 4 răng, túi lợi sâu độ 3 trở lên.

 

X

 

 

 

17

Răng viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống

 

 

 

 

 

17.1

Không có

X

 

 

 

 

17.2

Có trên 2 răng bị viêm tủy viêm quanh cuống răng.

 

X

 

 

 

18

Xương hàm

 

 

 

 

 

18.1

Bình thường

X

 

 

 

 

18.2

Gãy đã lin, khớp cắn không di lệch, sức nhai tốt

 

X

 

 

 

 

TÂM THẦN - THN KINH:

 

 

 

 

 

19

Loạn thn về triệu chứng và thực tổn

 

 

 

 

 

19.1

Không có

X

 

 

 

 

19.2

Có các lon thần

 

 

X

X

 

20

Hội chứng suy nhược thần kinh của bnh thần kinh thc tổn

 

 

 

 

 

20.1

Không có

X

 

 

 

 

20.2

Đau đầu mất ngủ ít

 

X

 

 

 

20.3

Giảm trí nhớ

 

 

X

 

 

21

Chóng mặt có hệ thống, rối loạn tin đình - tiểu não

 

 

 

 

 

21.1

Không có

X

 

 

 

 

21.2

Nhẹ (Mỗi năm xuất hiện 1-2 lần)

 

X

 

 

 

21.3

Vừa và nặng, điều trị đã ổn định

 

 

X

 

 

22

Liệt dây thn kinh

 

 

 

 

 

22.1

Không liệt

X

 

 

 

 

22.2

Liệt dây thần kinh ngoại vi

 

 

 

 

 

 

- Mất hoặc giảm khả năng một phần chi

 

 

X

 

 

 

- Mất khả năng lao động hoàn toàn 1 chi

 

 

 

X

 

23

Di chứng tổn thương thần kinh trung ương

 

 

 

 

 

23.1

Không có

X

 

 

 

 

23.2

Liệt dây thần kinh sọ não hoặc tủy sống gây hạn chế khả năng hoạt động của chân tay

 

 

 

 

 

 

- Tđi li đưc

 

 

X

 

 

 

- Không tự đi lại được

 

 

 

 

X

24

Đau rễ thn kinh và các đám rối thần kinh

 

 

 

 

 

24.1

Không đau

X

 

 

 

 

24.2

Đau, ảnh hưởng rõ đến khả năng vận đng

 

 

X

 

 

25

Bnh thần kinh - cơ

 

 

 

 

 

25.1

Không có

X

 

 

 

 

25.2

Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động

 

X

 

 

 

25.3

Teo cơ nặng ảnh hưởng rõ rệt đến khả năng vận động

 

 

 

X

 

 

TUẦN HOÀN

 

 

 

 

 

26

Huyết áp động mạch: (người trên 50 tuổi)

 

 

 

 

 

 

Tối đa

Tối thiểu

 

 

 

 

 

 

Dưới 140 mmHg

Dưới 90 mmHg

X

 

 

 

 

 

140-160 mmHg

90-95 mmHg

 

X

 

 

 

 

Trên 160 mmHg

Trên 100 mmHg

 

 

X

 

 

27

Viêm tắc động, tĩnh mạch

 

 

 

 

 

 

- Không viêm tắc

X

 

 

 

 

 

- Viêm tc: Chưa gây hoại tử đu chi

 

 

X

 

 

 

- Hoại tử đầu chi phải can thiệp ngoại khoa

 

 

 

X

 

28

Dãn tĩnh mạch ở khoeo chân, cẳng chân

 

 

 

 

 

 

- Không có

X

 

 

 

 

 

- Chưa thành búi

 

X

 

 

 

 

- Đã thành búi, đi lại gây căng nhức

 

 

X

 

 

 

- Đã phải phẫu thuật, kết quả tt

 

 

X

 

 

29

Nhịp tim

 

 

 

 

 

29.1

Không có rối loạn nhịp tim

X

 

 

 

 

29.2

Ngoại tâm thu:

 

 

 

 

 

 

- Thưa dưi 6 nhịp/phút:

 

X

 

 

 

 

- Trên 7-12 nhịp/phút, tăng lên sau vận động gắng sức

 

 

X

 

 

29.3

Loạn nhịp hoàn toàn:

 

 

 

 

 

 

+ Từng cơn ngắn

 

 

X

 

 

 

+ Liên tục

 

 

 

X

 

29.4

Rối loạn hoàn toàn dẫn truyn cơ tim

 

 

X

 

 

30

Bệnh tim

 

 

 

 

 

30.1

Không có bệnh tim

X

 

 

 

 

30.2

Có bệnh tim

 

 

 

 

 

 

- Chưa có suy tim

 

X

 

 

 

 

- Có suy tim

 

 

 

 

 

 

- Còn bù

 

 

X

 

 

 

- Mất bù, phải dùng thuốc thường xuyên

 

 

 

 

X

30.3

Bệnh mạch vành

 

 

 

 

 

 

- Không có

X

 

 

 

 

 

- Thiếu máu cục bộ xuất hiện khi gắng sức + có các yếu tố nguy cơ

 

 

X

 

 

 

- Xuất hiện thường xuyên, có suy tim, có nhồi máu cũ.

 

 

 

X

 

 

- Nhi máu cơ tim cũ đã ổn đnh

 

 

X

 

 

 

MÁU - BẠCH HUYẾT

 

 

 

 

 

31

Công thức máu

X

 

 

 

 

31.1

Bình thường (theo hằng số sinh lý người Việt Nam)

 

 

 

 

 

31.2

Thiếu máu nặng thường xuyên do các nguyên nhân.

 

 

X

X

 

32

Bệnh các cơ quan tạo máu

 

 

 

 

 

 

- Đáp ứng với điều tr

 

 

 

X

 

 

- Không đáp ứng với điều trị

 

 

 

 

X

 

HÔ HẤP

 

 

 

 

 

33

Màng phổi

 

 

 

 

 

33.1

Bình thường

X

 

 

 

 

33.2

Tràn dịch đã ổn định:

 

 

 

 

 

 

- Không có dày dính hoặc dày dính ít

 

X

 

 

 

 

- Dày dính toàn bmột bên phổi

 

 

 

X

 

33.3

Tràn khí màng phổi

 

 

 

 

 

 

- Đã điều trị khỏi

 

X

 

 

 

 

- Tái phát nhiều ln

 

 

 

X

 

34

Phế quản

 

 

 

 

 

34.1

Bình thường

X

 

 

 

 

34.2

Viêm phế quản mãn tính chưa có tắc nghẽn

 

X

 

 

 

34.3

Dãn phế quản, viêm phế quản mãn tính tắc nghẽn

 

 

X

 

 

34.4

Hen phế quản: - Nhẹ và vừa

 

 

X

 

 

34.5

Ung thư phế quản:

 

 

 

 

 

 

- Phát hin và điều trsớm

 

 

 

X

 

 

- Giai đon cuối

 

 

 

 

X

35

Phi

 

 

 

 

 

35.1

Bình thường

X

 

 

 

 

35.2

Khí phế thũng, xẹp phổi, cắt thùy phổi

 

 

 

X

 

35.3

Các bệnh bụi phổi

 

 

X

 

 

35.4

Lao phổi

 

 

 

 

 

 

- Đã điều trvà ổn đnh trên 3 năm

 

 

X

 

 

 

- Lao phổi xơ mới

 

 

 

X

 

35.5

Ung thư phổi:

 

 

 

 

 

 

- Phát hin và điều trsớm

 

 

 

X

 

 

- Giai đon cuối

 

 

 

 

X

 

TU HÓA

 

 

 

 

 

36

Thực quản

 

 

 

 

 

36.1

Bình thường

X

 

 

 

 

36.2

Viêm thực quản mãn tính, dãn, loét

 

 

X

 

 

36.3

Dãn tĩnh mạch thực quản

 

 

 

X

 

36.4

Ung thư thực quản

 

 

 

 

X

37

Dạ dày - tá tràng

 

 

 

 

 

37.1

Bình thường

X

 

 

 

 

37.2

Viêm d dày - tá tràng mãn tính

 

X

 

 

 

37.3

Loét dạ dày:

 

 

 

 

 

 

- Chưa có biến chứng

 

 

X

 

 

 

- Có biến chng: chảy máu, hẹp môn v

 

 

 

X

 

37.4

Ung thư d dày

 

 

 

 

 

 

- Phát hin và điều trsớm

 

 

 

X

 

 

- Giai đoạn cuối

 

 

 

 

X

38

Đi tràng

 

 

 

 

 

38.1

Bình thường

X

 

 

 

 

38.2

Rối loạn chức năng đại tràng mãn tính:

 

X

 

 

 

38.3

c bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp bằng phẫu thuật

 

 

X

 

 

38.4

Ung thư trực tràng, đại tràng:

 

 

 

 

 

 

- Phát hiện và điều trị sớm

 

 

 

X

 

 

- Giai đoạn cuối

 

 

 

 

X

39

Hậu môn trực tràng

 

 

 

 

 

39.1

Bình thường

X

 

 

 

 

39.2

Trĩ:

 

 

 

 

 

 

- Không có

X

 

 

 

 

 

- Trĩ ngoại:

 

X

 

 

 

 

- Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp, có búi nhỏ (dưới 0,5 cm) có biến chứng)

 

 

X

 

 

40

Gan

 

 

 

 

 

40.1

Bình thường

X

 

 

 

 

40.2

Viêm gan đã chữa khỏi trên 12 tháng, sức khỏe bình thường

 

X

 

 

 

40.3

Xơ gan:

 

 

 

 

 

 

- Còn bù

 

 

 

X

 

 

- Mất bù

 

 

 

 

X

40.4

Ung thư gan

 

 

 

 

X

41

Mật, tụy

 

 

 

 

 

41.1

Bình thường

X

 

 

 

 

41.2

Viêm túi mật mãn tính

 

X

 

 

 

41.3

Sỏi túi mật đã cắt bỏ túi mt

 

 

X

 

 

41.4

Sỏi ống mật chủ

 

 

 

 

 

 

- Chưa phẫu thuật

 

 

 

X

 

 

- Phẫu thuật đã n đnh

 

 

X

 

 

41.5

Viêm tụy mãn tính

 

 

X

 

 

41.6

Viêm tụy cấp đã điều trị khỏi

 

 

X

 

 

41.7

Viêm tụy chảy máu đã điều trị ngoại khoa

 

 

 

X

 

41.8

Ung thư tụy

 

 

 

 

X

42

Lách

 

 

 

 

 

42.1

Bình thường

X

 

 

 

 

42.2

Lách to mãn tính xơ cứng

 

 

 

X

 

 

THẬN - TIẾT NIỆU

 

 

 

 

 

43

Thn

 

 

 

 

 

43.1

Bình thường

X

 

 

 

 

43.2

Cắt 1 thn

 

 

X

 

 

43.3

Bệnh thận mãn tính: Viêm cầu thận do các loại nguyên nhân; hư thận, các loại u....

 

 

 

 

 

 

- Chưa suy thận

 

 

X

 

 

 

- Đã suy thận

 

 

 

X

X

43.4

Sỏi thn:

 

 

 

 

 

 

- Đã mổ kết quả tốt

 

X

 

 

 

 

- Chưa mổ

 

 

X

 

 

44

Tiết niệu

 

 

 

 

 

44.1

Sỏi niệu quản

 

 

X

 

 

44.2

Sỏi bàng quang:

 

 

 

 

 

 

- Đã mổ kết quả tốt

 

X

 

 

 

 

- Đã mổ li nhiều lần

 

 

X

X

 

 

HỆ VẬN ĐỘNG

 

 

 

 

 

45

Khớp xương:

 

 

 

 

 

 

Bình thường

X

 

 

 

 

 

Cứng dính các khớp

 

 

X

X

 

46

Xương:

 

 

 

 

 

46.1

Gù vẹo, quá ưỡn

 

 

X

 

 

46.2

Cứng dính cột sống do các nguyên nhân nh hưởng tới vận đng

 

 

X

 

 

46.3

Lao xương:

 

 

 

 

 

 

- Đã điều trị khỏi ổn định

 

 

X

 

 

 

- Chưa n đnh

 

 

 

X

 

47

Ung thư xương, khp

 

 

 

 

 

 

- Phát hiện và điều trị sớm

 

 

 

X

 

 

- Giai đoạn cuối

 

 

 

 

X

 

DA LIU

 

 

 

 

 

48

Không có

X

 

 

 

 

 

Có

 

 

 

 

 

 

- Không ảnh hưởng sức khỏe

 

X

 

 

 

 

- Ảnh hưởng tới sức khỏe và lao động

 

 

 

X

 

 

NỘI TIẾT - CHUYỂN HÓA:

 

 

 

 

 

49

Bnh tuyến giáp:

 

 

 

 

 

49.1

Không có

X

 

 

 

 

49.2

Cường giáp

 

 

X

 

 

 

- Đã điều trị ổn đnh

 

X

 

 

 

 

- Chưa n định - chưa có biến chứng tim

 

 

X

 

 

 

- Có biến chứng tim

 

 

 

X

 

49.3

Suy giáp

 

 

 

 

 

 

- Đã điều trị ổn đnh

 

X

 

 

 

 

- Chưa ổn định - chưa có biến chứng tim

 

 

X

 

 

49.4

Ung thư

 

 

 

 

 

 

- Phát hiện và điều trsớm

 

 

 

X

 

 

- Giai đoạn cuối

 

 

 

 

X

50

Đái tháo đường:

 

 

 

 

 

50.1

Không có

X

 

 

 

 

50.2

Có đái tháo đường:

 

 

 

 

 

 

- Chưa có biến chứng:

 

X

 

 

 

 

- Có biến chứng mắt, thn, tắc mch máu lớn

 

 

X

X

 

 

U CÁC LOI

 

 

 

 

 

51

U lành tính:

 

 

 

 

 

51.1

Không có

X

 

 

 

 

51.2

U không gây ảnh hưởng tới sinh hot

 

X

 

 

 

51.3

U gây cản trsinh hoạt đã mổ kết quả tốt

 

 

X

 

 

52

U ác tính

 

 

 

 

 

52.1

Không có

X

 

 

 

 

52.2

Có u ác tính

 

 

 

 

 

 

- Phát hiện và điều trị sớm

 

 

 

X

 

 

- Giai đoạn cuối

 

 

 

 

X

III. CÁCH PHÂN LOẠI SỨC KHỎE

1. Nếu là lần đu đưa vào diện quản lý sức khỏe (QLSK) phải được kiểm tra sức khỏe toàn diện để đánh giá tình trạng sức khỏe và phát hiện các bệnh nếu có, xếp loại sức khỏe và lập hsơ sức khỏe theo mẫu quy đnh để tiện theo dõi, QLSK lâu dài.

2. Mỗi năm được kiểm tra lại sức khỏe để đánh giá và xếp loại đúng với thực trạng sức khỏe và tình hình bệnh tật nếu có. Trong kế hoạch QLSK cần phải chuẩn bị trước những yêu cầu cn thiết để theo dõi và xếp loại.

3. Để việc xếp loại SK được khách quan và đúng với tình trạng sức khỏe nên tổ chức một Hội đng xếp loại. Đối với các phòng BVSKTW, Chủ tịch Hội đồng chuyên môn làm Chtịch Hội đồng phân loại sức khỏe.

4. Sức khỏe được phân thành 5 loại:

4.1. Sức khỏe loại A:

- Thể lực bình thường, sức khỏe bình thường.

- Không có bệnh mãn tính ảnh hưởng tới lao động, sinh hot và sức khỏe cá nhân.

- Tuổi đời không quá 60.

4.2. Sức khỏe loại B1:

- Thể lực, sức khỏe, lao động và sinh hoạt bình thường.

- mt hay những bệnh mãn tính cn phải theo dõi có thể có những đợt bệnh tiến triển cấp tính nhẹ ảnh hưởng ít đến sức khỏe.

- Tuổi đời không quá 70

4.3. Sức khỏe loại B2:

- Có bệnh cn phải theo dõi đang thời kỳ không ổn định có thể xảy ra các biến chứng nặng.

- Bệnh đã có ảnh hưởng đến sức khỏe, lao động do các đợt cấp tính và tiến triển ca bệnh.

- Cn có bác sỹ sự theo dõi và quản lý tình hình bệnh.

- Tuổi đời không quá 80

4.4. Sức khỏe loại C:

- Bệnh đã có các biến chứng nặng, đang tiến triển hay đã ổn định nhưng để lại di chứng tàn phế ảnh hưởng rõ đến sức khỏe, lao động và sinh hoạt.

- Giảm dưới 50% sức lao động, phải nghỉ vic làm dài hạn hay từng thời kỳ để điều trị bệnh.

4.5. Sức khỏe loại D:

- Sức khỏe rất sút kém không tự phục vụ được.

- Bệnh nặng giai đoạn cuối khó hi phục.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2136/QĐ-BYT ngày 15/06/2005 về Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


54.677

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.234.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!