ỦY BAN
THỂ DỤC THỂ THAO
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: 2087/QĐ-UBTDTT
|
Hà Nội,
ngày 26 tháng 12 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH LUẬT CẦU MÂY
BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM ỦY BAN THỂ DỤC THỂ THAO
Căn cứ
Nghị định số 03/1998/NĐ-CP ngày 6/1/1998 của Chính phủ về chức năng , nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban TDTT.
Xét yêu cầu về phát triển và nâng cao thành tích môn Cầu mây ở nước ta.
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Thể thao Thành tích cao II.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Luật
Cầu mây gồm: 4 Chương 34 Điều.
Điều 2. Luật này áp dụng thống
nhất trong các cuộc thi đấu toàn quốc và quốc tế tại nước ta.
Điều 3. Điều lệ các cuộc thi
đấu toàn quốc không được trái với những Điều ghi trong Luật này.
Điều 4. Luật này
thay thế cho Luật Cầu mây đã ban hành trước đây và có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5. Các ông Chánh văn
phòng, Vụ trưởng Vụ tổ chức Cán bộ-Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Thể thao Thành tích
cao II, Giám đóc các Sở Thể dục Thể thao, Sở Văn hóa Thông tin-Thể thao, Thủ
trưởng các Vụ, Đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM ỦY BAN
TDTT
Nguyễn Danh Thái
|
LUẬT CẦU MÂY
Chương I.
ĐỐI VỚI THI ĐẤU ĐỘI TUYỂN
(REGU) VÀ ĐỒNG ĐỘI (TEAM)
Điều luật
chung:
Cầu mây
(Sepak Takraw) môn thể thao dân tộc phổ biến ở vùng Đông Nam Á, hiện đã đưa vào
thi đấu trong chương trình SEA Games và ASIAD.
Thi đấu
cầu mây được tiến hành giữa hai đội, mỗi đội có ba đấu thủ (trên sân) được dùng
chân hoặc bất cứ bộ phận nào của cơ thể (trừ tay từ mỏm vai trở xuống) để đỡ
cầu, chuyền cầu, tấn công và chắn cầu. Mỗi đội được quyền chạm cầu ba lần kể cả
lần chạm cầu để đưa cầu sang sân đối phương và chắn cầu. Một người được chạm
cầu một hoặc hai, ba lần liên tiếp.
Cầu mây
là môn thể thao thi đấu đồng đội nên các đấu thủ phải có kỹ thuật cơ bản điêu
luyện, để điều khiển chính xác nhằm phối hợp chiến thuật biến hóa phức tạp
trong tấn công và phòng thủ để giành điểm cho đội, nhưng phải tuân thủ theo luật
thi đấu.
Điều 1. Sân
1.1.Sân
thi đấu (hình 1) là một mặt phẳng cứng có kích thước 13,4m x 6,1m tính đến mét
ngoài của đường giới hạn. Không bị vật gì cả trong khoảng 8m chiều cao tính từ
mặt sân (mặt sân cát và sân cỏ không được chấp nhận).
1.2. Độ
rộng của các đường biên là 0,04m và được kẻ từ mép ngoài của sân vào. Tất cả
các chướng ngại vật phải cách đường biên tối thiểu là 3m.
Hình 1. Kích thước sân thi đấu
1.3.
Đường giữa sân: Rộng 0,02m được kẻ để chia sân thành hai phần bằng nahu.
1.4. Vòng
tung cầu: Tại mỗi góc sân ở đường giữa sân, kẻ 1/4 vòng tròn, tâm là giao điểm
của đường biên dọc đến đường giữa sân với bán kính 0,9m và đường giới hạn rộng
0,04m kẻ từ mép ngoài của bán kính 0,9m.
1.5. Vòng
giao cầu: Là một vòng tròn bán kính 0,3m sẽ được vẽ ở phần sân bên phải và phần
sân bên trái, tâm của vòng tròn này cách đường biên ngang 2,45m và cách đường
biên dọc 3,05m, đường giới hạn rộng 0,04m kẻ từ mép ngoài của bán kính 0,3m.
Điều 2. Cột lưới
2.1.Cột
lưới cao 1,55m (1,45m cho nữ) tính từ mặt sàn phải chắc chắn để giữ độ căng của
lưới. Cột lưới có thể được làm từ những chất liệu cứng có bán kính tối đa là
0,04m.
2.2. Vị
trí của cột lưới: Các cột lưới được dựng đứng hoặc chôn cách đường biên dọc
0,3m thẳng với đường giữa sân.
Điều 3. Lưới
3.1.Lưới
phải được làm từ dây sợi hay nilông với độ dày các mắt từ 0,06m đến 0,08m. Lưới
rộng 0,7m, dài tối thiểu 6,1m. Lưới được viền bằng băng vải gập đôi có độ rộng
0,05m ở đỉnh, đáy và các cạnh bên, gọi là đường viền lưới.
Hình 2. Lưới
3.2. Mép
trên và mép dưới của lưới được viền bởi một băng vải gập đôi rộng 0,05m và được
luồn sợi dây thường hoặc dây nilông chạy dọc đường viền giữ căng và ngang bằng
với đỉnh 2 cột lưới. Chiều cao đỉnh lưới đo từ điểm giữa sân là 1,52m cho nam
và 1.42m cho nữ. Chiều cao đỉnh lưới đo ở hai cột lưới là 1,55m cho nam và
1,45m cho nữ.
Điều 4.Quả cầu mây
Quả cầu
mây hình bầu dục được đan có 12 lỗ và 20 giao điểm. Cầu được làm bằng nhựa tổng
hợp hoặc bằng mây tự nhiên. Nếu làm bằng mây thì gồm từ 9 đến 11 sợi.
Kích
thước và trọng lượng trước khi thi đấu:
Cầu nam:
chu vi tối thiểu là 0,42m, tối đa là 0,44m và có trọng lượng tối thiểu là 170g
và tối đa 180g.
Cầu nữ:
chu vi tối thiểu là 0,43m, tối đa là 0,45m và có trọng lượng tối thiểu là 150g
và tối đa 160g.
Hình 3. Quả cầu mây
Điều 5. Đấu
thủ
5.1.Trận
đấu diễn ra giữa hai đội (regu), mỗi đội gồm 3 đấu thủ.
5.2. Một
trong 3 đấu thủ sẽ đứng đằng sau và được gọi là đấu thủ phát cầu (Tekong).
5.3. Hai
đấu thủ còn lại đứng đằng trước, một bên trái và một bên phải. Đấu thủ đứng bên
trái gọi là đấu thủ cánh trái, đấu thủ đứng bên phải gọi là đấu thủ cánh phải.
Điều 6. Trang phục của đấu thủ
6.1. Đấu
thủ nam phải mặc áo phông dệt kim quần soóc và giày thể thao. Đấu thủ nữ mặc áo
phông cổ tròn có tay, quần soóc dài tối thiểu đến đầu gối và đi giày thể thao
có đế cao su. Cấm các đấu thủ mang, mặc bất cứ vật gì gây nguy hiểm cho đối
phương trong khi thi đấu. Khi trời lạnh các đấu thủ được phép mặc quần áo thể
thao dài.
6.2.
Trang phục của đấu thủ được coi là một phần cơ thể của đấu thủ. Áo phải được bỏ
vào trong quần.
6.3. Cấm
bất cứ vật trợ giúp gì làm tăng tốc độ của cầu hoặc trợ giúp sự di chuyển của
đấu thủ.
6.4. Đội
trưởng của mỗi đội phải đeo băng đội trưởng ở cánh tay trái.
6.5. Áo
của đấu thủ phải có số ở sau lưng và phía trước. Mỗi đấu thủ được ấn định một
số áo cố định trong suốt giải. Mỗi đội được sử dụng số từ 1 đến 15. Độ cao tối
thiểu của số ở sau lưng là 0,19m và ở đằng trước là 0,10m.
Điều 7. Thay người
7.1. Một
đấu thủ chỉ được phép thi đấu cho 1 đội (regu) trong nội dung thi đấu đồng đội
7.2. Được
phép thay đấu thủ bất cứ lúc nào theo yêu cầu của Lãnh đạo đội đối với trọng
tài chính thức khi cầu dừng.
7.3. Mỗi
đội tuyển được đăng ký tối đa 2 đấu thủ dự bị nhưng chỉ được thay một đấu thủ
trong trận đấu.
7.4. Trong trận đấu, khi trọng tài truất quyền thi đấu
một đấu thủ thì đội có đấu thủ bị truất quyền được thay đấu thủ khác nếu trước
đó chưa tiến hành thay người.
7.5. Đội
nào không còn đủ 3 đấu thủ trên sân thì không được phép tiếp tục thi đấu và bị
xử thua.
Điều 8. Trọng tài
Trận đấu
được tiến hành bởi những trọng tài sau:
- 1 trọng
tài chính.
- 2 trọng
tài phụ.
- 6 trọng
tài biên (4 đường biên dọc và 2 đường biên ngang).
Điều 9. Bắt thăm và khởi động
Trước khi
bắt đầu trận đấu, trọng tài sẽ tiến hành tung đồng xu và bên thắng được quyền
"chọn giao cầu" hay "chọn sân". Bên thắng khi tung đồng xu
được khởi động trước trong 2 phút, sau đó đến đội kia. Chỉ 5 người được phép di
chuyển trên sân với cầu chính thức (cầu của BTC).
Điều 10. Vị trí của các đấu thủ khi giao cầu
10.1. Khi
bắt đầu trận đấu, các đấu thủ của mỗi đội phải đứng ở vị trí tương ứng trên phần
sân của mình trong tư thế sẵn sàng.
10.2. Đấu
thủ giao cầu (Tekong) phải đặt chân trụ trong vòng tròn giao cầu và chân phát
cầu ở ngoài vòng tròn.
10.3. Hai
đấu thủ cánh của bên giao cầu phải đứng trong vòng tròn tung cầu tương ứng (1/4
vòng tròn).
10.4. Đấu
thủ đối phương được tự do di chuyển trong phần sân của mình.
Điều 11. bắt đầu trận đấu và giao cầu
11.1. Bên
giao cầu trước sẽ bắt đầu hiệp đấu đầu tiên. Bên nào thắng trong hiệp đấu đầu
tiên sẽ có quyền tiếp tục giao cầu ở hiệp II.
11.2.
Phải tung cầu ngay khi trọng tài công bố điểm. Nếu đấu thủ tung cầu trước khi
trọng tài công bố điểm thì quả đó phải tung lại và trọng tài cảnh cáo đấu thủ
tung cầu.
11.3.
Trong khi giao cầu, ngay khi đấu thủ giao cầu đá vào quả cầu, tất cả các đấu
thủ được phép di chuyển tự do trên phần sân của mình.
11.4. Phát cầu hợp lệ khi cầu bay qua lưới, dù có chạm
lưới hay không, và trong phạm vi 2 đường giới hạn trên lưới và các đường biên
trên phần sân đối phương.
Điều 12. Các lỗi
12.1. Lỗi
của bên giao cầu trong khi giao cầu
12.1.1.
Đấu thủ tung cầu thực hiện động tác với cầu như (tung cầu, đập cầu, tung cầu
cho đấu thủ cánh bên kia,...) sau khi trọng tài đã công bố điểm.
12.1.2.
Đấu thủ tung cầu nhấc chân, dẫm lên vạch bước qua vạch hay chạm vào lưới trong
khi tung cầu.
12.1.3.
Đấu thủ giao cầu nhẩy lên khỏi sàn để thực hiện giao cầu.
12.1.4.
Đấu thủ giao cầu không đá cầu khi cầu được tung đến.
12.1.5.
Quả cầu chạm vào đồng đội của đấu thủ giao cầu trước khi bay sang phần sân đối
phương.
12.1.6.
Quả cầu bay qua lưới nhưng rơi ra ngoài sân.
12.1.7.
Cầu không bay sang phần sân đối phương.
12.2. Lỗi
của bên nhận cầu giao cầu trong khi giao cầu
Có hành
vi gây mất tập trung làm ồn hoặc la hét nhằm vào đối thủ.
12.3. Lỗi
đối với cả hai bên trong trận đấu
12.3.1.
Đấu thủ chạm cầu ở bên sân đối phương.
12.3.2.
Để bất cứ bộ phận nào của cơ thể sang phần sân đối phương dù ở trên hay dưới
lưới trừ trường hợp theo đường cầu.
12.3.3.
Chạm cầu quá 3 lần liên tiếp.
12.3.4.
Cầu chạm cánh tay.
12.3.5.
Dừng hay giữ cầu dưới cánh tay, giữa 2 chân hoặc trên người.
12.3.6.
Bất cứ phần nào của cơ thể hay trang phục của đấu thủ như: Giày, áo, băng đầu
chạm vào lưới hay cột lưới hoặc ghế của trọng tài hay rơi sang phần sân đối
phương.
12.3.7. Cầu chạm vào trần nhà, mái nhà hoặc tường hay bất
cứ vật cản nào khác.
Điều 13. Hệ thống tính điểm
13.1.Khi
bất cứ bên nào (giao cầu hay nhận giao cầu) phạm lỗi, thì đối phương được 1 điểm
và được quyền giao cầu.
13.2. Điểm
thắng của hiệp đấu là 21, trừ trường hợp hòa 20-20, hiệp đấu sẽ kết thúc khi có
2 điểm cách biệt, tối đa đến 25 điểm. Khi tỷ số hòa 20-20, trọng tài chính công
bố "Điểm đến 25" (setting up to 25).
Mỗi trận
đấu có 2 hiệp đấu, giữa 2 hiệp nghỉ 2 phút.
13.3. Nếu
mỗi đội thắng một hiệp, sẽ quyết định trận dấu bằng hiệp 3 "hiệp quyết
thắng", điểm thắng của hiệp này là 15, trừ trường hợp hòa 14-14, hiệp đấu
sẽ kết thúc với 2 điểm cách biệt, tối đa đến 17 điểm. Khi tỷ số hòa 14-14,
trọng tài công bố "Điểm đến 17" (setting up to 17).
13.4.
Trước khi bắt đầu hiệp quyết thắng, trọng tài tung đồng xu và bên nào thắng sẽ
có quyền chọn "giao cầu hoặc không giao cầu". Khi một đội được 8 điểm
sẽ đổi sân.
Điều 14. Hội ý
Lãnh đội
hoặc huấn luyện viên chính của mỗi đội được quyền xin hội ý một lần 1 phút
trong mỗi hiệp đấu khi cầu không trong cuộc. Chỉ có 5 người được đứng ở đường
biên ngang.
Điều 15. Tạm dừng trận đấu
15.1.
Trọng tài có thể tạm dừng trận đấu tối đa 5 phút trong trường hợp có vật cản,
bị gây rối hay đấu thủ bị chấn thương cần cấp cứu.
15.2. Bất
cứ đấu thủ nào bị chấn thương cũng được phép nghỉ tối đa 5 phút. Sau 5 phút,
đấu thủ không thể thi đấu thì tiến hành thay người. Nếu đội của đấu thủ bị chấn
thương đã tiến hành thay người trước đó, trận đấu sẽ kết thúc với phần thắng
thuộc về đội đối phương.
15.3.
Trong trường hợp tạm dừng trận đấu, tất cả các đấu thủ không được phép rời sân
để uống nước hay nhận bất kỳ sự trợ giúp nào.
Điều 16. Kỷ luật
16.1. Mọi
đấu thủ phải chấp hành luật này.
16.2.
Trong trận đấu chỉ có đội trưởng mỗi đội tuyển mới có quyền tiếp cận trọng tài.
Điều 17. Phạt
Các lỗi
và hành vi xấu được xử phạt như sau:
17.1.
Phạt thẻ vàng
Đấu thủ
bị cảnh cáo và phạt thẻ vàng nếu đấu thủ đó phạm một lỗi trong 6 lỗi sau:
17.1.1.
Có hành vi phi thể thao.
17.1.2.
Thể hiện sự bất đồng bằng lời lẽ hoặc hành đồng.
17.1.3.
Cố tình vi phạm luật thi đấu.
17.1.4.
Trì hoãn việc bắt đầu trận đấu.
17.1.5.
Vào sân hay quay trở lại sân không được sự cho phép của trọng tài.
17.1.6.
Tự động rời sân mà không được sự cho phép của trọng tài.
17.2.
Đuổi khỏi sân:
Đấu thủ
bị đuổi khỏi sân và phạt thẻ đỏ nếu vi phạm một trong 5 lỗi sau:
17.2.1.
Phạm lỗi thi đấu nghiêm trọng.
17.2.2.
Có hành vi bạo lực, gồm cả hành động cố ý nhằm làm đối thủ chấn thương.
17.2.3.
Nhổ nước bọt vào đối phương hoặc bất cứ người nào.
17.2.4.
Có hành vi tấn công, lăng mạ, sỉ nhục người khác bằng lời nói hoặc hành động.
17.2.5.
Bị cảnh cáo lần thứ 2 (nhận thẻ vàng thứ 2) trong cùng một trận đấu.
17.3. Đấu
thủ bị phạt cảnh cáo hay bị đuổi, dù ở trong sân hay ngoài sân, dù trực tiếp
đến đấu thủ, đồng đội, trọng tài, trợ lý trọng tài hay bất cứ ai khác thì bị kỷ
luật theo mức độ vi phạm.
Điều 18. Lỗi hành vi của lãnh đội
Dù ở
trong hay ngoài sân thi đấu nếu lãnh đội hay đội phạm lỗi hành vi hoặc gây rối
trong giải thì lãnh đội hay đội đó sẽ phải chịu kỷ luật.
Điều 19. Điều khoản chung
Trong khi
thi đấu nếu có thắc mắc hay có vấn đề gì phát sinh không đề cập trong bất cứ điều
luật nào thì quyết định của trọng tài chính là quyết định cuối cùng.
Chương II.
ĐỐI VỚI THI ĐẤU VÒNG TRÒN
(CIRCLE)
Điều 20. Sân bãi
20.1.Sân
là mặt phẳng cứng hình tròn được giới hạn bởi 2 vòng tròn đồng tâm có đường
kính vòng trong 4m và vòng ngoài 7m. Vòng tròn có đường kính 4m gọi là vòng
tròn trong, vòng tròn có đường kính 7m gọi là vòng tròn ngoài. Sân tập luyện và
thi đấu có thể có ở bất kỳ khoảng đất rộng nào, trong nhà hoặc ngoài sân nhưng
phải bằng phẳng.
20.2. Sân
phải có vị trí thoáng, không có bất cứ vật cản nào từ mặt sân lên đến trần nhà
là 8m cách vòng ngoài là 3m. Khu vực từ mép ngoài vạch kẻ vòng tròn trong và
mép trong vạch kẻ vòng tròn ngoài gọi là "khu vực chơi"
Hình 4. Sân và khu thi đấu
20.3. Chiều rộng của đường kẻ vòng tròn là
0,04m.
Điều 21. Cầu thi đấu
21.1. Áp
dụng Điều 4 Chương I
21.2. Cầu
dùng cho thi đấu phải được Liên đoàn Cầu mây Quốc tế ISTAF (International Sepak
Takraw Federation) chấp thuận.
Điều 22. Đấu thủ
22.1. Một
đội thi đấu vòng tròn gồm 5 đấu thủ chính thức và 1 đấu thủ dự bị.
22.2. Một
đội nếu còn ít hơn 5 đấu thủ sẽ không được phép tiếp tục thi đấu.
22.3. Mỗi
đội chỉ được phép thay thế một đấu thủ trước mỗi hiệp đấu. Lãnh đội hay huấn
luyện viên xin thay người phải thông báo cho trọng tài chính.
22.4. Đấu
thủ thay thế phải sử dụng số yếm cùng với số áo của đấu thủ bị thay ra.
Điều 23. Trang phục đấu thủ
Áp dụng Điều
6 Chương I.
Điều 24.
Vị trí của đấu thủ
Trước khi
bắt đầu trận đấu, đấu thủ phải đứng trong khu vực thi đấu, mặt hướng vào vòng
tròn trong theo thứ tự 1, 3, 5, 2, 4 theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều
kim đồng hồ. Không được đổi vị trí trong quá trình thi đấu.
Hình 5. Vị trí của đấu thủ
Điều 25. Cách thức thi đấu
25.1. Mỗi
đấu thủ có thể dùng bất cứ bộ phận nào của cơ thể (chân, đầu gối, đầu...) để
đá, chuyền cầu, trừ tay.
25.2. Mỗi
lần đá hoặc chuyền cầu phải theo đúng trình tự. Thi đấu bắt đầu bằng số 1 tung
cầu cho số 2, số 2 phải dùng độ khó 1 để chuyền cầu cho số 3. Số 3 chuyền cầu
cho số 4, số 4 chuyền cầu cho số 5 và số 5 chuyền cầu cho số 1. Tất cả các lần
chuyền cầu đều phải thực hiện theo trình tự trên.
25.3. Nếu
một đấu thủ chuyền hay đá cầu không theo đúng trình tự, trọng tài sẽ hô
"lỗi" hay "dừng". Đấu thủ vi phạm phải tung cầu cho đồng
đội ở vị trí đúng trình tự.
25.4. Đấu
thủ phải chuyền cầu qua "đường kẻ vòng tròn trong" và điểm sẽ được
tính theo mức độ khó của động tác.
25.5. Một
đấu thủ không được chạm cầu quá 3 lần.
25.6. Đấu
thủ khống chế cầu ở ngoài sân đấu và đưa cầu vào sân đấu trước khi chuyền cầu
cho đấu thủ khác theo đúng trình tự trong vòng 3 chạm, thì điểm sẽ được tính.
25.7. Khi
chuyền cầu chân trụ của đấu thủ phải ở trong sân đấu thì điểm mới được tính.
Điều 26. Hình thức thi đấu
26.1. Đối
với vòng đấu sơ bộ, mỗi đội sẽ thi đấu 1 hiệp 10 phút. Kết quả của vòng đấu sơ
bộ được tính để xếp hạng các đội theo tuần tự đội thi đấu trước sau và chia các
đội tham dự thành 2 nhóm theo luật chẵn, lẻ vào thi đấu vòng 2.
26.2.
Trong vòng 2, mỗi đội sẽ chơi 3 hiệp mỗi hiệp 10 phút, giữa các hiệp có nghỉ 2
phút. Hai đội nhất, nhì mỗi bảng sẽ chơi 3 hiệp 10 phút với 2 phút nghỉ giữa
các hiệp (nếu chia bảng).
26.3.
Trong vòng đấu cuối cùng, mỗi đội sẽ chơi 3 hiệp mỗi hiệp 10 phút và 2 phút
nghỉ giữa các hiệp, tổng số điểm sẽ được dùng để phân thứ hạng các đội đạt huy chương.
26.4.
Trọng tài phụ theo dõi thời gian mỗi hiệp sẽ có hiệu lệnh ở cuối mỗi hiệp.
26.5. Khi
cuộc thi đấu bắt đầu, đồng hồ cũng bắt đầu chạy và sẽ không dừng lại trừ khi có
hiệu lệnh của trọng tài chính.
26.6.
Tiếng còi sẽ bắt đầu và kết thúc mỗi hiệp đấu như sau:
26.6.1.
Trọng tài chính báo hiệu cuộc chơi bắt đầu. Trọng tài phụ theo dõi thời gian sẽ
thổi còi thứ 1 để bắt đầu hiệp đấu và bấm đồng hồ chạy. Tiếng còi thứ 2 sẽ được
thổi khi hiệp đấu kết thúc và bấm đồng hồ dừng.
26.6.2.
Trước mỗi trận đấu, mỗi đội có 1 phút khởi động với cầu thi đấu.
26.7.
Hiệp quyết định:
26.7.1.
Nếu có nhiều đội cùng đạt được một số điểm trong vòng đấu thì các đội đó sẽ thi
đấu "hiệp quyết thắng" trong vòng 5 phút.
26.7.2.
Tuy nhiên nếu trong "hiệp quyết thắng" tổng điểm vẫn bằng nhau thì
đội thắng sẽ được quyết định bằng việc bốc thăm.
Điều 27. Lỗi
27.1.
Trọng tài sẽ không hô lỗi và không cho dừng cầu nhưng điểm đó không được tính
khi:
27.1.1.
Đấu thủ dẫm chân lên vạch giới hạn vòng tròn thi đấu hay ở ngoài khu vực chơi
của vòng đấu.
27.1.2.
Đấu thủ không đứng trong khu vực chơi trong thi đấu.
27.2.
Trọng tài sẽ hô lỗi và dừng cầu nhưng không dừng đồng hồ khi:
27.2.1. Đấu
thủ chuyền cầu không theo đúng trình tự.
27.2.2.
Đấu thủ không chuyền cầu ở độ khó 1 sau khi nhận được cầu tung bằng tay.
27.2.3.
Đấu thủ tung cầu dẫm vạch vào bất cứ vạch giới hạn hay ngoài sân đấu.
27.2.4.
Đấu thủ chuyền cầu không vượt qua vạch giới hạn của vòng tròn trong.
27.2.5.
Đấu thủ chạm cầu hơn 3 lần trước khi chuyền.
27.2.6.
Cầu rơi xuống đất hay chạm vào bất cứ chướng ngại nào.
27.2.7.
Cầu chạm tay đấu thủ.
27.2.8.
Đấu thủ dừng cầu hay giữ cầu bằng chân hoặc giữa chân và cơ thể.
27.2.9.
Đấu thủ tiếp tục khống chế cầu sau khi trọng tài đã công bố điểm.
Điều 28. Thời gian chấn thương
28.1.
Trong trường hợp có chấn thương, được phép nghỉ 5 phút. Nếu đấu thủ bị chấn
thương sau 5 phút vẫn không tiếp tục thi đấu được thì phải tiến hành thay đấu
thủ (người). Chỉ được thay người 1 lần. Nếu đã hết lần thay người và đấu thủ bị
chấn thương không đủ khả năng chơi thì trận đấu bị dừng lại và điểm số tại thời
điểm trận đấu bị dừng sẽ là kết quả (điểm số) cuối cùng của đội đó.
Điều 29. Hình thức phạt
29.1. Trong
trường hợp đấu thủ cố tình chạm cầu bằng tay hay cánh tay, trọng tài chính sẽ
dùng thẻ vàng cảnh cáo ngay tức khắc, nếu đấu thủ đó phạm 1 lỗi khác tương tự
trọng tài chính sẽ dùng thẻ đó để truất quyền thi đấu ngay lập tức.
29.2.
Phạt thẻ đỏ được coi như kết thúc trận đấu, trong tình huống đặc biệt đó không
được thay người. Tổng điểm cuối cùng là điểm đạt được từ đầu cho tới khi nhận
được thẻ đỏ.
Điều 30. Cách tính điểm
30.1. Mỗi
lần đá hoặc chuyền cầu từ đấu thủ này sang một đấu thủ khác sẽ được tính điểm
như sau:
30.1.1.
Độ khó 1 = 1 điểm:
- Chuyền
bằng đầu.
- Đá bằng
mu bàn chân.
- Đá bằng
cổ chân.
- Chuyền
bằng đầu gối hay đùi.
- Chuyền
bằng vai.
- Đá bằng
lòng bàn chân.
- Đá bằng
má ngoài bàn chân.
30.1.2.
Độ khó 2 = 3 điểm:
- Đá cầu
kết hợp với nhảy bắt chéo chân( khi hai chân phải rời mặt đất).
- Đá cầu
từ phía sau lưng bằng gót chân hoặc đế giày.
30.2. Điểm
sẽ không được tính trong các trường hợp sau:
30.2.1.
Trong thi đấu chân của đấu thủ dẫm lên bất cứ đường giới hạn vòng tròn nào hoặc
ở phía ngoài khu vực sân đấu.
30.2.2.
Trong khi thi đấu đấu thủ không đứng trong sân thi đấu.
30.2.3. Điểm
chỉ được tính cho các lần đá hoặc chuyền cầu hợp lệ theo đúng trình tự.
Điều 31. Trọng tài
Hiệp đấu
được điều hành như sau:
31.1. Một
trọng tài chính ngồi trên ghế cao và có các nhiệm vụ sau:
- Kiểm
tra sự sẵn sàng của đấu thủ để cho trận đấu bắt đầu hoặc bắt đầu thi đấu trở
lại sau khi phải dừng.
- Ra lệnh
bắt đầu thi đấu.
- Hô lỗi.
- Theo
dõi, phân xử, kiểm tra các lần chuyền cầu giữa các đấu thủ.
- Dừng
trận đấu trong trường hợp có chấn thương.
- Công bố
kết quả tổng số điểm sau khi kết thúc mỗi hiệp đấu và kết thúc 3 hiệp đấu.
- Trọng
tài chính phải thay sau khi kết thúc mỗi vòng đấu.
31.2.
Trọng tài phụ xướng điểm sẽ di chuyển tự do trong phạm vi 3m xung quanh khu vực
chơi với các nhiệm vụ sau:
- Xướng điểm
dựa trên độ khó của động tác.
Chú ý: Trọng
tài phụ xướng điểm phải được thay sau mỗi hiệp.
31.3.
Trọng tài theo dõi thời gian có các nhiệm vụ sau:
- Bấm giờ
khi trọng tài chính có ký hiệu bắt đầu hiệp đấu và thổi còi khi kết thúc mỗi
hiệp đấu.
31.4.
Trọng tài ghi điểm gồm 2 trọng tài ghi bằng tay và 2 trọng tài ghi bằng thiết
bị điện tử. Trọng tài ghi điểm ngồi trên ghế cao và ghi tất cả các điểm đã được
trọng tài xướng điểm thông báo, sau đó đưa biên bản ghi điểm cho trọng tài
chính sau mỗi hiệp.
31.5. Các
thiết bị:
31.5.1.
Ghế trọng tài chính 1
31.5.2.
Bàn cho trọng tài theo dõi thời gian 1
31.5.3.
Bàn cho trọng tài ghi điểm 1
31.5.4.
Đồng hồ bấm giờ 1
31.5.5.
Bảng ghi điểm 1
31.5.6.
Còi 1
Hình 6. Vị trí của đấu thủ
Điều 32. Điều khoản chung
Áp dụng Điều
19 Chương I.
Chương III.
ĐIỀU CHUNG
Điều 33. Bỏ cuộc và mất quyền thi đấu
33.1. Đội
nào đến chậm 15 phút so với giờ đấu quy định hoặc không đủ 3 đấu thủ đối với
thi đấu đội tuyển, 5 đấu thủ đối với thi đấu vòng tròn, là bỏ cuộc.
33.2. Khi
trọng tài công bố bắt đầu trận đấu đội nào phản đối không thi đấu coi như bỏ
cuộc.
33.3. Khi
đang đấu, đội nào phản đối quyết định của trọng tài không thi đấu tiếp coi như
bỏ cuộc từ thời điểm đó.
Điều 34. Khiếu nại
Khi một
đội chưa thỏa mãn với quyết định của trọng tài thì huấn luyện viên hoặc lãnh
đội khiếu nại lên Ban tổ chức giải bằng văn bản ngay sau khi trận đấu kết thúc
trong vòng 30 phút. Nếu khiếu nại về nhân sự thì trước lúc bốc thăm.
Chương IV.
CÁCH TIẾN HÀNH THI ĐẤU
VÒNG TRÒN
I. ĐĂNG KÝ
1. Lãnh
đội phải đăng ký 6 đấu thủ cho đội hình chính thức thi đấu vòng tròn.
2. Đấu
thủ sẽ sử dụng số đeo từ 1 - 5 do ban tổ chức phát.
II. THỂ THỨC TIẾN HÀNH TRƯỚC THI ĐẤU
1. Các
quan chức ngồi tại bàn điều hành như sau:
- 1 trọng
tài phụ theo dõi thời gian.
- 2 trọng
tài điều khiển bảng điện tử.
- 2 trọng
tài phụ ghi điểm (biên bản thi đấu) bằng tay.
2. Trọng
tài chính và 3 trọng tài phụ xướng điểm cùng 6 đấu thủ sẵn sàng cho việc thi
đấu.
3. Trọng
tài chính dẫn 3 trọng tài phụ xướng điểm cùng 6 đấu thủ đi ra trình diễn chuẩn
bị thi đấu đứng đối diện với khán đài chính. Vị trí đứng trong hàng như sau:
- Trọng
tài chính.
- Ban
trọng tài phụ (điều hành 3 hiệp đấu).
III. LỜI GIỚI THIỆU CỦA BAN TỔ CHỨC
1. Hình
thức thi đấu.
2. Đội
hình thi đấu nội dung vòng tròn như sau:
A. Vị trí
số 1 đấu thủ số ..............Tên..............
B. Vị trí
số 2 đấu thủ số ..............Tên..............
C. Vị trí
số 3 đấu thủ số ..............Tên..............
D. Vị trí
số 4 đấu thủ số ..............Tên..............
E. Vị trí
số 5 đấu thủ số ..............Tên..............
F. Tên
đấu thủ dự bị.
3. Tên
của trọng tài chính, trọng tài phụ và tên các nước có các trọng tài đó.
4. Sau
khi giới thiệu, trọng tài chính và các trọng tài phụ sẽ tiến tới các khu vực
quy định.
IV. BẮT ĐẦU TRẬN ĐẤU
1. Trọng
tài thông báo tên giải thi đấu.
2. Khi
nghe trọng tài chính hô "bắt đầu" trọng tài theo dõi thời gian dùng
tín hiệu còi và bấm đồng hồ.
3. Khi
kết thúc thời gian mỗi hiệp trọng tài theo dõi thời gian dùng tín hiệu còi báo
hiệu kết thúc.
V. SAU TRẬN ĐẤU
1. Đấu
thủ đứng ở vị trí trong khu vực thi đấu.
2. Trọng
tài thông báo điểm số của hiệp đấu và cho phép nghỉ 2 phút giữa các hiệp đấu.
3. Trọng
tài sẽ công bố kết quả tổng điểm của cả 3 hiệp.
4. Trọng
tài phụ tiến tới chỗ trọng tài chính và cả 2 sẽ đi vào khu vực quy định.
PHỤ LỤC
BỘ MÔN
CẦU MÂY ỦY BAN TDTT ĐĂNG KÝ THI ĐẤU NỘI DUNG ĐỒNG ĐỘI
Giải:.............................................................................................................................
Đội:..................................Bảng:....................................Sân,Ngày........./......./20.......
Thời
gian:.......................Nam, Nữ
Đội
tuyển
|
Số áo
|
Tên các
thành viên trong đội
|
Chức
danh
|
Đội
tuyển
|
|
|
Đội
trưởng
|
|
|
|
|
|
|
Đội
tuyển
|
|
|
Đội
trưởng
|
|
|
|
|
|
|
Đội
tuyển
|
|
|
Đội
trưởng
|
|
|
|
|
|
|
Dự bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HLV
|
|
|
|
HLV
|
|
|
|
Lãnh
đội
|
Lưu ý:
1. Mọi
thay đổi phải thực hiện trước khi danh sách được trình cho Tổng trọng tài.
2. Đăng
ký thi đấu phải được gửi đến ban điều hành trước thời gian dự kiến của trận đấu
45 phút.
3. Phải
có thẻ VĐV để nhận diện.
|
Chữ ký của lãnh đội
(ghi rõ họ tên)
|
BIÊN BẢN
THƯ KÝ NỘI DUNG ĐỒNG ĐỘI
Trận số:
|
|
|
|
|
|
Ngày:
|
|
Thời gian:
|
|
Sân số:
|
|
Nội dung đồng đội:
|
|
|
|
|
|
Đội tuyển
1 (REGU 1)
Trọng tài:
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
|
Số áo
|
Họ và
tên VĐV
|
Điểm
|
|
|
Họ và
tên VĐV
|
Số áo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào
|
Thay người
|
Ra
|
|
Vào
|
Thay người
|
Ra
|
Số áo:
|
|
Số áo:
|
|
Số áo:
|
|
Số áo:
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian
__________đến______ Thời gian thi đấu ___________Đội thắng_______
Đội tuyển
2 (REGU 2)
Trọng tài:
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
|
Số áo
|
Họ và
tên VĐV
|
Điểm
|
|
|
Họ và
tên VĐV
|
Số áo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào
|
Thay người
|
Ra
|
|
Vào
|
Thay người
|
Ra
|
Số áo:
|
|
Số áo:
|
|
Số áo:
|
|
Số áo:
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian
_______đến______ Thời gian thi đấu ______________Đội thắng______
Đội tuyển
3 (REGU 3)
Trọng tài:
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
|
Số áo
|
Họ và
tên VĐV
|
Điểm
|
|
|
Họ và
tên VĐV
|
Số áo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào
|
Thay người
|
Ra
|
|
Vào
|
Thay người
|
Ra
|
Số áo:
|
|
Số áo:
|
|
Số áo:
|
|
Số áo:
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời
gian ____đến_______ Thời gian thi đấu ______________Đội thắng________
KẾT QUẢ THI ĐẤU
SỐ HIỆP
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
THỜI GIAN THI ĐẤU
|
|
|
|
Chữ ký của tổng trọng tài
|
BIÊN BẢN TRỌNG TÀI GIÁM
SÁT NỘI DUNG ĐỒNG ĐỘI
Giải..............................................................................................Bảng:................
Trận:.......................
Thời gian:...................... Nam/nữ................
ĐỘI A:..............................................
GẶP ĐỘI A:........................................
|
|
Trọng tài:........... Đội
giao cầu:............ Từ:.................. Đến:......... Đội thắng:..............
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Trọng
tài:............. Đội giao cầu:.............. Từ:............
đến:............ Đội thắng:............
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Trọng tài:............. Đội
giao cầu:............... Từ:.......... đến:....... Đội thắng:................
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Kết quả
|
Đội
tuyển 1
|
Đội
tuyển 2
|
Đội
tuyển 3
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Hiệp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệp 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệp 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội
thắng:..................... Kết quả:....................................Thời
gian:.........................
Ghi
chú:......................................................................................................................
|
Chữ ký trọng tài giám sát
|
BẢNG GHI ĐIỂM NỘI DUNG
ĐỒNG ĐỘI
Giải:...............................................................................................
Bảng:..............
Trận:............ Sân:........ Thời gian:.................... Nam/nữ:.............
ĐỘI
A:............................ GẶP ĐỘI A:....................................
|
|
Trọng
tài:................. Đội giao cầu:................... Từ:.............đến:............
Đội thắng:...................
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Trọng tài:............
Đội giao cầu:............. Từ:..............đến:.............. Đội
thắng:.............
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Trọng
tài:............ Đội giao cầu:............... Từ:...........đến
:........... Đội thắng:..................
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Giao cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Kết quả
|
Đội
tuyển 1
|
Đội
tuyển 2
|
Đội
tuyển 3
|
|
Đội
thắng:............................
|
Kết
quả:...........................
|
|
A
|
B
|
A
|
B
|
A
|
B
|
Thời gian:......................................................................
|
Hiệp 1
|
|
|
|
|
|
|
Chi
chú:.........................................................................
|
Hiệp 2
|
|
|
|
|
|
|
......................................................................................
|
Hiệp 3
|
|
|
|
|
|
|
........................................................................................
|
|
Số áo
|
Tên
thành viên đội A
|
ĐT
|
Số áo
|
Tên
thành viên đội B
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký Đội trưởng (HLV)
|
Chữ ký trọng tài chính
|
Chữ ký Đội trưởng (HLV)
|
BẢNG GHI ĐIỂM NỘI DUNG
VÒNG TRÒN
Giải............................................................................................................................
Đội:.............................................................................................................................
Ngày:..........................
Địa điểm:.................................Thời gian:..............................
Vòng
I:........................................................................................................................
Đá
|
Hiệp 1
|
Hiệp 2
|
Hiệp 3
|
Tổng
cộng
|
Độ khó 1
|
|
|
|
|
Độ khó 2
|
|
|
|
|
Độ khó 3
|
|
|
|
|
Số áo
|
Họ và
tên
|
Thẻ
vàng
|
Thời
gian
|
Thẻ đỏ
|
Thời
gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký trọng
tài:....................................................................(Ghi rõ
họ tên)
Tổng trọng
tài:........................................................................(Ghi
rõ họ tên)
ĐĂNG KÝ THI ĐẤU NỘI DUNG
VÒNG TRÒN
Giải:...........................................................................................................................
Đội:..............................................................................................................................
Trận số:.....................
.................Sân số:................................Vòng
đấu:....................
Ngày:............................................................Thời
gian:...............................................
Vị trí
|
Số áo
|
Tên
thành viên
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
Dự bị
|
|
|
HLV
|
|
|
Lãnh
đội
|
|
|
Lưu ý:
1. Mọi
thay đổi phải thực hiện trước khi danh sách được trình cho Tổng trọng tài.
2. Đăng
ký thi đấu phải được gửi đến bàn điều hành trước thời gian dự kiến của trận đấu
45 phút.
3. Phải
có thẻ thi đấu để nhận diện VĐV.
|
Chữ ký của lãnh đội
(Ghi rõ họ tên)
|
BIÊN BẢN CHẤM ĐIỂM NỘI
DUNG VÒNG TRÒN
Giải:....................................................................................
Đội:............................................................................
|
Hiệp:
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
Ngày:..........................
Địa điểm:........................ Thời gian:...........................
|
Độ khó
1 (điểm 1)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
|
61
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
67
|
68
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
74
|
75
|
76
|
77
|
78
|
79
|
80
|
|
81
|
82
|
83
|
84
|
85
|
86
|
87
|
88
|
89
|
90
|
91
|
92
|
93
|
94
|
95
|
96
|
97
|
98
|
99
|
100
|
|
101
|
102
|
103
|
104
|
105
|
106
|
107
|
108
|
109
|
110
|
111
|
112
|
113
|
114
|
115
|
116
|
117
|
118
|
119
|
120
|
|
121
|
122
|
123
|
124
|
125
|
126
|
127
|
128
|
129
|
130
|
131
|
132
|
133
|
134
|
135
|
136
|
137
|
138
|
139
|
140
|
|
141
|
142
|
143
|
144
|
145
|
146
|
147
|
148
|
149
|
150
|
151
|
152
|
153
|
154
|
155
|
156
|
157
|
158
|
159
|
160
|
|
161
|
162
|
163
|
164
|
165
|
166
|
167
|
168
|
169
|
170
|
171
|
172
|
173
|
174
|
175
|
176
|
177
|
178
|
179
|
180
|
|
181
|
182
|
183
|
184
|
185
|
186
|
187
|
188
|
189
|
190
|
191
|
192
|
193
|
194
|
195
|
196
|
197
|
198
|
199
|
200
|
|
201
|
202
|
203
|
204
|
205
|
206
|
207
|
208
|
209
|
210
|
211
|
212
|
213
|
214
|
215
|
216
|
217
|
218
|
219
|
220
|
|
221
|
222
|
223
|
224
|
225
|
226
|
227
|
228
|
229
|
230
|
231
|
232
|
233
|
234
|
235
|
236
|
237
|
238
|
239
|
240
|
|
241
|
242
|
243
|
244
|
245
|
246
|
247
|
248
|
249
|
250
|
251
|
252
|
253
|
254
|
255
|
256
|
257
|
258
|
259
|
260
|
|
261
|
262
|
263
|
264
|
265
|
266
|
267
|
268
|
269
|
270
|
271
|
272
|
273
|
274
|
275
|
276
|
277
|
278
|
279
|
280
|
|
281
|
282
|
283
|
284
|
285
|
286
|
287
|
288
|
289
|
290
|
291
|
292
|
293
|
294
|
295
|
296
|
297
|
298
|
299
|
300
|
Tổng
cộng
|
Chữ ký
trọng tài chính
(ghi rõ họ tên)
|
BIÊN BẢN CHẤM ĐIỂM NỘI
DUNG VÒNG TRÒN
Giải:...................................................................................
Đội:............................................................................
|
Hiệp:
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
Ngày:...........................
Địa điểm:.................. Thời gian:..................................
|
Độ khó
2 (3 điểm)
|
|
3
|
6
|
9
|
12
|
15
|
18
|
21
|
24
|
27
|
30
|
33
|
36
|
39
|
42
|
45
|
48
|
51
|
54
|
57
|
60
|
|
63
|
66
|
69
|
72
|
75
|
78
|
81
|
84
|
87
|
90
|
93
|
96
|
99
|
102
|
105
|
108
|
111
|
114
|
117
|
120
|
|
123
|
126
|
129
|
132
|
135
|
138
|
141
|
144
|
147
|
150
|
153
|
156
|
159
|
162
|
165
|
168
|
171
|
174
|
177
|
180
|
|
183
|
186
|
189
|
192
|
195
|
198
|
201
|
204
|
207
|
210
|
213
|
216
|
219
|
222
|
225
|
228
|
231
|
234
|
237
|
240
|
|
243
|
246
|
249
|
252
|
255
|
258
|
261
|
264
|
267
|
270
|
273
|
276
|
279
|
282
|
285
|
288
|
291
|
294
|
297
|
300
|
|
303
|
306
|
309
|
312
|
315
|
318
|
321
|
324
|
327
|
330
|
333
|
336
|
339
|
342
|
345
|
348
|
351
|
354
|
357
|
360
|
|
363
|
366
|
369
|
372
|
375
|
378
|
381
|
384
|
387
|
390
|
393
|
396
|
399
|
402
|
405
|
408
|
411
|
414
|
417
|
420
|
|
423
|
426
|
429
|
432
|
435
|
438
|
441
|
444
|
447
|
450
|
453
|
456
|
459
|
462
|
465
|
468
|
471
|
474
|
477
|
480
|
|
483
|
486
|
489
|
492
|
495
|
498
|
501
|
504
|
507
|
510
|
513
|
516
|
519
|
522
|
525
|
528
|
531
|
534
|
537
|
540
|
|
543
|
546
|
549
|
552
|
555
|
558
|
561
|
564
|
567
|
570
|
573
|
576
|
579
|
582
|
585
|
588
|
591
|
594
|
597
|
600
|
|
603
|
606
|
609
|
612
|
615
|
618
|
621
|
624
|
627
|
630
|
633
|
636
|
639
|
642
|
645
|
648
|
651
|
654
|
657
|
660
|
|
663
|
666
|
669
|
672
|
675
|
678
|
681
|
684
|
687
|
690
|
693
|
696
|
699
|
702
|
705
|
708
|
711
|
714
|
717
|
720
|
|
723
|
726
|
729
|
732
|
735
|
738
|
714
|
744
|
747
|
750
|
753
|
756
|
759
|
762
|
765
|
768
|
771
|
774
|
777
|
780
|
|
783
|
786
|
789
|
792
|
795
|
798
|
801
|
804
|
807
|
810
|
813
|
816
|
819
|
822
|
825
|
828
|
831
|
834
|
837
|
840
|
|
843
|
846
|
849
|
852
|
855
|
858
|
861
|
864
|
867
|
870
|
873
|
876
|
879
|
882
|
885
|
888
|
891
|
894
|
897
|
900
|
Tổng
cộng
|
Chữ ký
trọng tài chính
(ghi rõ họ tên)
|
GIẤY THAY NGƯỜI
Giải:.........................................................................................
Đội:.............................................................................Trận
số:..............................
VĐV thay thế vào hiệp thứ nhất:
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
VĐV vào
sân:...................................................... Số áo:............................................
VĐV vào
sân:.............................................. Số áo:..................................................
BỘ MÔN CẦU MÂY ỦY BAN TDTT
ĐĂNG KÝ THI ĐẤU NỘI DUNG
ĐỘI TUYỂN
Giải:...........................................................................................................................
Đội:..............................................................................................................................
Trận
số:.............................. Sân số:................................
Bảng;...................................
Ngày:..................................................Thời
gian:.........................................................
Số áo
|
Tên
thành viên
|
Chức
danh
|
Vị trí
trên sân
|
|
|
Đội
trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự bị
|
|
|
|
Dự bị
|
|
|
|
HLV
|
|
|
|
Lãnh
đội
|
|
Lưu ý:
1. Mọi
thay đổi phải thực hiện trước khi danh sách được trình cho Tổng trọng tài.
2. Đăng
ký thi đấu phải được gửi đến bàn điều hành trước thời gian dự kiến của trận đấu
45 phút.
3. Phải
có thẻ thi đấu để nhận diện VĐV.
|
Chữ ký của lãnh đội (Ghi rõ họ
tên)
|
KẾT QUẢ THI ĐẤU NỘI DUNG
ĐỘI TUYỂN
Giải:............................................................................................................................
Trận:........................
Bảng:............ Sân số:....................Thời gian:......................
Đội:................................................
Gặp: Đội:..........................................
Trọng tài
chính:.............................. Trợ lý trọng tài:................................................
Số áo
|
Họ và
tên VĐV
|
|
Họ và
tên VĐV
|
Số áo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào
|
Thay
người
|
Ra
|
Vào
|
Thay
người
|
Ra
|
|
|
|
|
|
|
Thời
gian:............... Đến:.............. Thời gian trận đấu:............................................
KẾT QUẢ CHUNG CUỘC
Đội
thắng:.................................................... Đội
thua:................................................
Tỷ
số:..................................... Tổng điểm:...............................................................
Ghi chú:.......................................................................................................................
|
Trưởng ban tổ chức
Tổng trọng tài
|
BIÊN BẢN TRỌNG TÀI GIÁM
SÁT NỘI DUNG ĐỘI TUYỂN
Giải:............................................................................................................................
Ngày:.............
Bảng:................. Sân:............Thời gian:.............. Nam/nữ:.............
ĐỘI A:.................................................
|
GẶP
|
ĐỘI A:.....................................................
|
|
Trọng
tài:............ Đội giao cầu:............. Từ:..........
đến:........... Đội thắng:...................
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Kết quả
|
Hiệp 1
|
Hiệp 2
|
Hiệp 3
|
A
|
B
|
A
|
B
|
A
|
B
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Đ
|
T
|
H
|
Đội tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội
thắng:....................................................................................................................
Kết
quả:.......................................................................................................................
Thời gian
trận đấu:......................................................................................................
Ghi
chú:.......................................................................................................................
Lưu ý:
Đ: Điểm
T: Thay
người
H: Hội ý
BẢNG GHI ĐIỂM NỘI DUNG ĐỘI
TUYỂN
Giải:............................................................................................................................
Ngày:............
Bảng:.............. Sân:................... Thời gian:............Nam/nữ:...............
ĐỘI A:.................................................
|
GẶP
|
ĐỘI A:.....................................................
|
|
Trọng
tài:............... Đội giao cầu:............... Từ:..........
đến:........... Đội thắng:..........
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
17
|
19
|
20
|
21
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Giao
cầu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Kết quả
|
Hiệp I
|
Hiệp II
|
Hiệp
III
|
|
Đội thắng:...........
|
Kết quả:................
|
Đội
|
A
|
B
|
A
|
B
|
A
|
B
|
|
Thời gian:..........................................
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi chú:.............................................
|
Số áo
|
Tên
thành viên đội A
|
|
Số áo
|
Tên
thành viên đội B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký Đội trưởng (HLV)
|
Chữ ký trọng tài chính
|
Chữ ký Đội trưởng (HLV)
|