Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 20/QĐ-YDCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền Người ký: Nguyễn Thế Thịnh
Ngày ban hành: 17/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC
CỔ TRUYỀN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/QĐ-YDCT

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 10

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;

Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;

Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-BYT ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - Đợt 10;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 10, cụ thể:

1. Danh mục 10 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu TCT-xxxxx-23 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 42 vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục II kèm theo). Các vị thuốc cổ truyền tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VCT-xxxxx-23 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền.

4. Cập nhật nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.

6. Cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Đ/c Đỗ Xuân Tuyên - TTr BYT (để b/c);
- PGS.TS. Nguyễn Đăng Hòa - Chủ tịch HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT - Bộ Y tế (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLD, Cục QLKCB, Vụ BHYT, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục Quản lý YDCT;
- Lưu: VT, QLD (4b).

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thế Thịnh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 10 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/QĐ-YDCT ngày 17/01/2024)

1. Công ty đăng ký: Nhà máy sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng - Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco - Chi nhánh Hà Nam

(Đ/c: Khu công nghiệp Thanh Liêm, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng - Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco - Chi nhánh Hà Nam

(Đ/c: Khu công nghiệp Thanh Liêm, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Đại tràng hoàn bà Giằng

Mỗi viên hoàn cứng chứa: Bạch truật 20,0mg; Mộc hương 6,8mg; Hoàng liên 3,4mg; Cam thảo 4,0mg; Bạch linh 13,4mg; Đảng sâm 6,8mg; Thần khúc 6,8mg; Trần bì 13,4mg; Sa nhân 6,8mg; Mạch nha 6,8mg; Sơn tra 6,8mg; Hoài sơn 6,8mg; Nhục đậu khấu 13,4mg

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 15 gói x 12 viên; Hộp 10 lọ, 20 lọ x 80 viên; Hộp 01 lọ x 240 viên, 400 viên.

TCT-00159-23

2

Phong tê thấp bà Giằng

Mỗi viên nang cứng chứa: Mã tiền chế 56mg; Đương quy 56mg; Đỗ trọng 56mg; Ngưu tất 48mg; Quế chi 32mg; Thương truật 64mg; Độc hoạt 64mg; Thổ phục linh 80mg.

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ (ALU/PVC) x 10 viên. Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ (ALU/ALU) x 10 viên. Hộp 01 lọ x 50 viên, 100 viên, 150 viên, 200 viên.

TCT-00160-23

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm BHT

(Đ/c: Số 2, Ngõ 80 Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội)

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha

(Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Bảo não tâm

Mỗi viên nén bao phim chứa cao khô hỗn hợp dược liệu 200mg tương đương: Sinh hoàng kỳ 0,84g; Đương quy 0,42g; Xích thược 0,28g; Địa long 0,21g; Xuyên khung 0,21g; Đào nhân 0,21g; Hồng hoa 0,21g.

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10, 20 viên.

TCT-00161-23

4

Bảo não tâm New

Mỗi 2g cốm thuốc chứa cao khô hỗn hợp dược liệu 300mg tương đương: Sinh hoàng kỳ 1,26g; Đương quy 0,63g; Xích thược 0,42g; Địa long 0,315g; Xuyên khung 0,315g; Đào nhân 0,315g; Hồng hoa 0,315g.

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói, 30 gói x 2g, 4g.

TCT-00162-23

3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đầu tư thương mại và sản xuất Thái Bình

(Đ/c: Số 10, Ngách 11, Ngõ 622 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội)

3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha

(Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Thấp khớp hoàn TB

3g hoàn cứng chứa: Độc hoạt 0,24g; Quế (vỏ thân, vỏ cành) 0,16g; Phòng phong 0,16g; Đương quy 0,16g; Tế tân 0,16g; Xuyên khung 0,16g; Tần giao 0,16g; Bạch thược 0,16g; Tang ký sinh 0,16g; Sinh địa 0,16g; Đỗ trọng 0,16g; Nhân sâm 0,16g; Ngưu tất 0,16g; Phục linh 0,16g; Cam thảo 0,16g.

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 3g; 6g.

TCT-00163-23

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Trường Phúc

(Đ/c: Tầng 6 tòa nhà NewSkyline, Lô CC2 khu đô thị mới Văn Quán, phường Yên Phúc, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội)

4.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo Phương

(Đ/c: Thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Kiện tỳ hoàn

2g hoàn mềm chứa: Bạch truật 2,5g; Mộc hương 0,75g; Hoàng liên 0,75g; Cam thảo 0,75g; Bạch linh 2g; Đảng sâm 1,5g; Thần khúc 1 g; Trần bì 1 g; Sa nhân 1g; Mạch nha 1g; Sơn tra 1g; Hoài sơn 1g; Nhục đậu khấu 1g.

Hoàn mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói x 1 viên x 2g.

TCT-00164-23

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh

(Đ/c: B19 D6 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội)

5.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất - Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh

(Đ/c: Lô B3, cụm công nghiệp thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Thuốc ho bổ phế Bảo Thanh

Mỗi 5ml siro chứa: Xuyên bối mẫu 0,2g; Tỳ bà diệp 0,5g; Sa sâm 0,1g; Phục linh 0,1g; Trần bì 0,1g; Cát cánh 0,4g; Bán hạ 0,1g; Qua lâu 0,2g; Viễn chí 0,1g; Khổ hạnh nhân 0,2g; Cam thảo 0,1g; Mạch môn 0,1g; Thiên môn đông 0,05g; Ngũ vị tử 0,05g; Can khương 0,1g; Mơ muối 0,5g; Tinh dầu Bạc hà 1,1 mg, Mật ong 1g.

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 90ml; 125ml; 200ml; 250ml; 300ml. Hộp 10 gói; 15 gói; 20 gói; 25 gói; 30 gói x 5ml. Hộp 6 lọ; 12 lọ; 18 lọ; 24 lọ x 10ml.

TCT-00165-23

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Bông Sen Vàng

(Đ/c: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Bông Sen Vàng

(Đ/c: Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Inmom

Mỗi 2 g thuốc cốm chứa: 1,8g cao đặc tổng hợp tương đương với các dược liệu: Ích mẫu 2,79g; Hương phụ chế 4,5g; Ngải cứu 2,25g; Đương quy di thực 0,72g.

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai nhựa HDPE x 28g. Hộp 14 gói, 28 gói màng nhôm x 2g.

TCT-00166-23

7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Việt

(Đ/c: Số 70 đường Thành Công, phường Tân Thành, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh)

7.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH dược phẩm Nam Việt - Xưởng sản xuất thuốc

(Đ/c: Lô AIV-4 khu công nghiệp Giao Long II, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Hoàn mật ong nghệ

Chai 120g hoàn cứng chứa: Mật ong 30g; Bột Nghệ 60g.

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 120g (600 viên)

TCT-00167-23

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược quốc tế Tùng Lộc

(Đ/c: Thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược quốc tế Tùng Lộc

(Đ/c: Thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Vũ hoàng tâm an

Mỗi viên hoàn cứng chứa bột chiết xuất hỗn hợp dược liệu: Hoàng kỳ 6600mg; Đương quy 660mg; Xích thược 660mg; Xuyên khung 330mg; Hồng hoa 330mg; Địa long 330mg; Đào nhân 330mg.

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ, 20 lọ x 15 viên.

TCT-00168-23

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 42 VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/QĐ-YDCT ngày 17/01/2024)

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam

(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)

1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam

(Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)

Stt

Tên vị thuốc cổ truyền

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Khoản đông hoa chích mật

Chích mật

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00433-23

2

Hoàng tinh chế rượu

Chế rượu

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00434-23

3

Tang ký sinh

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00435-23

4

Hoạt thạch

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00436-23

5

Củ gai

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00437-23

6

Giảo cổ lam

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00438-23

7

Huyết giác

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00439-23

8

Tô tử

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00440-23

9

Cốt khí củ sao vàng

Sao vàng

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00441-23

10

Tang chi

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00442-23

11

Ngọc trúc

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00443-23

12

Thông thảo

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00444-23

13

Tô ngạnh

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g: 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00445-23

14

Ô tặc cốt

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00446-23

15

Phục thần

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00447-23

16

Tân di

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00448-23

17

Trinh nữ hoàng cung

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00449-23

18

Lạc tiên

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00450-23

19

Thổ phục linh

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 10g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00451-23

20

Tỳ bà diệp

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00452-23

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược vật tư y tế Khải Hà

(Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình)

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược vật tư y tế Khải Hà

(Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình)

Stt

Tên vị thuốc cổ truyền

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Đại táo

Sấy khô

24 tháng

TCCS

Gói 1kg; 2kg; 3kg; 5kg; 10kg; 20kg; 25kg.

VCT-00453-23

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPC

(Đ/c: Số 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh)

3.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

(Đ/c: Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, khu phố Tân Hóa, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương)

Stt

Tên vị thuốc cổ truyền

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Nhục thung dung

Chưng rượu

24 tháng

TCCS

Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00454-23

4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fitopharma

(Đ/c: Số 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fitopharma

(Đ/c: Số 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)

Stt

Tên vị thuốc cổ truyền

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Bá tử nhân

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00455-23

24

Kim anh

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00456-23

25

Tử uyển

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g: 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00457-23

26

Tiền hồ

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00458-23

27

Liên kiều

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00459-23

28

Hoàng liên

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00460-23

29

Sài hồ

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00461-23

30

Cát cánh

Cát cánh phiến

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 3kg; 5kg; 10kg.

VCT-00462-23

31

Thăng ma

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg: 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00463-23

32

Đảng sâm

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 3kg; 5kg; 10kg.

VCT-00464-23

33

Tần giao

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00465-23

34

Phòng phong

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00466-23

35

Sinh địa

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00467-23

36

Tế tân

Sơ chế

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00468-23

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần đông Y Dược Thăng Long

(Đ/c: Lô CN 6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần đông Y Dược Thăng Long

(Đ/c: Lô CN 6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên vị thuốc cổ truyền

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Tục đoạn chích rượu

Chích rượu

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 5kg.

VCT-00469-23

38

Đan sâm chích rượu

Chích rượu

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 5kg

VCT-00470-23

39

Viễn chí chích cam thảo

Chích cam thảo

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 5kg.

VCT-00471-23

40

Sơn thù tẩm rượu chưng

Tẩm rượu chưng

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 5kg.

VCT-00472-23

6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược liệu Hà Nội GMP

(Đ/c: Lô 87, 88, khu E, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược liệu Hà Nội GMP

(Đ/c: Lô 87, 88, khu E, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Stt

Tên vị thuốc cổ truyền

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Liên nhục sao vàng

Sao vàng

15 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00473-23

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Trường Xuân

(Đ/c: Lô số CN-08-2, cụm công nghiệp Ninh Hiệp, xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội)

7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Trường Xuân

(Đ/c: Lô số CN-08-2, cụm công nghiệp Ninh Hiệp, xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội)

Stt

Tên vị thuốc cổ truyền

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Tang ký sinh

Sơ chế

18 tháng

TCCS

Túi 500g; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg; 15kg; 20 kg; 25kg.

VCT-00474-23

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 20/QĐ-YDCT ngày 17/01/2024 Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 10 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


544

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.38.67
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!