STT
|
CÁC
LOẠI DỊCH VỤ
|
MỨC
THU
|
1
|
2
|
3
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ
KIỂM TRA SỨC KHỎE:
|
|
1
|
Khám lâm sàng chung/khám chuyên
khoa
|
3.000
|
2
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám
định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang)
|
35.000
|
3
|
Khám bệnh theo yêu cầu (kể cả
khám và tư vấn dinh dưỡng; khám và tư vấn thiết kế giầy cho người bệnh bị
tiểu đường)
|
30.000
|
|
PHẦN B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY
GIƯỜNG BỆNH:
|
|
1
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
|
18.000
|
2
|
Ngày giường bệnh Nội khoa chung
và ngày điều trị ngoại khoa trước khi phẫu thuật
|
10.000
|
3
|
Ngày giường bệnh Ngoại khoa (sau
phẫu thuật)
|
15.000
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ
KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI
|
|
1
|
Thông đái
|
6.000
|
2
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
3
|
Chọc hút hạch
|
10.500
|
4
|
Chọc hút tuyến Giáp
|
12.000
|
5
|
Chọc dò màng bụng/màng phổi
|
10.500
|
6
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
7
|
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
|
15.000
|
8
|
Chọc dò tủy sống
|
35.000
|
9
|
Đặt ống dẫn lưu màng phổi
|
80.000
|
10
|
Mở khí quản
|
180.000
|
11
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
12
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
13
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
14
|
Cắt đường rò mông
|
120.000
|
15
|
Móng quặp
|
80.000
|
16
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50.000
|
17
|
Sinh thiết thận dưới siêu âm
|
200.000
|
18
|
Sinh thiết vú
|
100.000
|
19
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
100.000
|
20
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
21
|
Chọc hút nang gan/áp xe gan qua
siêu âm
|
80.000
|
22
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm
|
100.000
|
23
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua
hệ thống kín
|
500.000
|
24
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch
trung tâm (CVP)
|
80.000
|
25
|
Đặt catheter động mạch theo dõi
huyết áp liên tục
|
600.000
|
26
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
500.000
|
27
|
Điều trị hạ kali/ canxi máu
|
180.000
|
28
|
Điều trị thải độc bằng phương
pháp tăng cường bài niệu
|
650.000
|
29
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
350.000
|
30
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa
bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOOSSOL)
|
1.440.000
|
31
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu
âm
|
120.000
|
32
|
Thở ô-xy (một tiếng)
|
15.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
1
|
Điện châm
|
10.000
|
2
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
3
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
30.000
|
4
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
50.000
|
5
|
Giác hơi
|
12.000
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
1
|
Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột
|
10.000
|
2
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông < 10 cm
|
25.000
|
3
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông > 10 cm
|
40.000
|
4
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu < 10 cm
|
40.000
|
5
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu > 10 cm
|
50.000
|
6
|
Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da,
tổ chức dưới da
|
45.000
|
7
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
8
|
Cắt phymosis
|
50.000
|
9
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
10
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
150.000
|
11
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120.000
|
12
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
120.000
|
13
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
170.000
|
14
|
Phẫu thuật dính ngón
|
270.000
|
15
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ
bụng
|
2.500.000
|
16
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
2.000.000
|
17
|
Phẫu thuật nội soi cắt u thượng
thận/nang thận
|
2.000.000
|
C2.2
|
SẢN, PHỤ KHOA
|
|
1
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
2
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng
trứng
|
1.200.000
|
3
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
500.000
|
4
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ
năng dưới siêu âm
|
400.000
|
5
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
C3.3
|
MẮT
|
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
2
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
3
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
4
|
Soi đáy mắt
|
10.000
|
5
|
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt
|
10.000
|
6
|
Thông lệ đạo một mắt
|
10.000
|
7
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
15.000
|
8
|
Lấy dị vật kết mạc một mắt
|
10.000
|
9
|
Lấy dị vật mạc nông, một mắt
|
20.000
|
10
|
Chích chắp/lẹo
|
20.000
|
11
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
40.000
|
12
|
Sắc giác
|
20.000
|
13
|
Đo thị lực khách quan
|
40.000
|
14
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
15
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
10.000
|
16
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
17
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
18
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
19
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mắt
|
550.000
|
20
|
Khâu da mi kết mạc bị rách
|
250.000
|
21
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
22
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
60.000
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan
|
30.000
|
2
|
Lấy dị vật trong tai
|
20.000
|
3
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
4
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
25.000
|
C2.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
C2.5.1
|
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG
|
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
3.000
|
2
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều
chân
|
8.000
|
4
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
20.000
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
20.000
|
6
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít
hàm
|
30.000
|
7
|
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/một hàm
|
20.000
|
8
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
30.000
|
9
|
Trích áp xe viêm quanh răng
|
20.000
|
10
|
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng
một vùng/một hàm
|
40.000
|
11
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét
niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
12
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
80.000
|
13
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
120.000
|
14
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
60.000
|
15
|
Rạch áp xe trong miệng
|
35.000
|
16
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
17
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
180.000
|
C2.5.2
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG
|
|
|
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG
HỒI PHỤC:
|
|
1
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
2
|
Hàn Amalgame
|
25.000
|
3
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
30.000
|
4
|
Nhựa quang trùng hợp
|
40.000
|
|
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI
PHỤC
|
|
1
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
2
|
Hàn Amalgame
|
30.000
|
3
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
40.000
|
4
|
Nhựa quang trùng hợp
|
60.000
|
|
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ
VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN
|
|
1
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
2
|
Hàn Amalgame
|
40.000
|
3
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
50.000
|
4
|
Nhựa quang trùng hợp
|
70.000
|
5
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
70.000
|
6
|
Trám bít hố rãnh
|
90.000
|
7
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi
phục
|
110.000
|
8
|
Điều trị tủy răng sữa một chân
|
210.000
|
9
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
|
260.000
|
10
|
Răng sâu ngà
|
140.000
|
11
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
160.000
|
12
|
Điều trị tủy răng số 1,2 ,3
|
280.000
|
13
|
Điều trị tủy răng số 4, 5
|
350.000
|
14
|
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm
dưới
|
550.000
|
15
|
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm
trên
|
650.000
|
C2.7
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN
LẠI KHÁC
|
|
C2.7.1
|
PHẪU THUẬT TUYẾN GIÁP, TUYẾN
CẬN GIÁP
|
|
1
|
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
tuyến giáp, nạo vét hạch
|
2.500.000
|
2
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
nội soi
|
2.500.000
|
3
|
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2
thùy tuyến giáp
|
1.900.000
|
4
|
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1
thùy tuyến giáp
|
1.200.000
|
5
|
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn
bộ tuyến giáp
|
2.400.000
|
6
|
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy
tuyến giáp
|
1.400.000
|
7
|
Phẫu thuật ung thư tuyến giáp,
nạo vét hạch hai bên
|
1.950.000
|
8
|
Phẫu thuật ung thư tuyến giáp,
nạo vét hạch một bên
|
1.750.000
|
9
|
Phẫu thuật bướu tuyến giáp khổng
lồ
|
2.000.000
|
10
|
Phẫu thuật nội soi nạo vét hạch
sau mổ ung thư tuyến giáp
|
2.000.000
|
11
|
Phẫu thuật nội soi bướu thòng
tuyến giáp
|
2.500.000
|
12
|
Phẫu thuật Basedow
|
1.700.000
|
13
|
Phẫu thuật cắt bán phần hai thùy
tuyến giáp
|
1.500.000
|
14
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
|
1.500.000
|
15
|
Phẫu thuật nạo vét hạch tuyến
giáp
|
1.500.000
|
16
|
Phẫu thuật cắt bướu tuyến giáp
khổng lồ 1 thùy
|
1.700.000
|
17
|
Phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp
|
1.000.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt bán phần 1 thùy tuyến
giáp
|
800.000
|
19
|
Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ
tuyến giáp
|
600.000
|
20
|
Phẫu thuật cắt u tuyến cận giáp
|
1.900.000
|
21
|
Phẫu thuật cắt tuyến cận giáp quá
sản thứ phát sau suy thận
|
1.900.000
|
22
|
Phẫu thuật nang bạch huyết cổ
|
900.000
|
23
|
Phẫu thuật u nang giáp móng
|
1.000.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi tuyến ức
|
2.000.000
|
25
|
Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao
cảm
|
1.900.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt
dưới hàm 2-5cm
|
800.000
|
C2.7.2
|
TIẾT NIỆU, SINH DỤC
|
|
1
|
Phẫu thuật nội soi mở niệu quản
lấy sỏi
|
1.900.000
|
2
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận
|
1.400.000
|
3
|
Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến
thượng thận 1 bên
|
2.000.000
|
4
|
Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến
thượng thận 2 bên
|
2.400.000
|
5
|
Phẫu thuật nội soi cắt u phí đại
tuyến tiền liệt
|
2.000.000
|
6
|
Phẫu thuật bóc u xơ tuyến tiền
liệt
|
1.800.000
|
7
|
Phẫu thuật cắt thận bán phần lấy
sỏi
|
1.800.000
|
8
|
Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi
|
1.450.000
|
9
|
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
|
950.000
|
10
|
Phẫu thuật áp xe thận
|
1.800.000
|
11
|
Phẫu thuật u tuyến thượng thận
|
1.400.000
|
12
|
Phẫu thuật cắt thận 1 bên
|
1.400.000
|
13
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận
|
1.800.000
|
14
|
Phẫu thuật mở thông bàng quang
|
800.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt tử cung
|
1.500.000
|
16
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên
|
900.000
|
17
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
|
1.000.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt chửa ngoài tử cung
|
800.000
|
19
|
Phẫu thuật u vú/ vú to ở nam giới
|
800.000
|
20
|
Phẫu thuật nang thừng tinh
|
800.000
|
21
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn
|
800.000
|
C2.7.3
|
TIÊU HÓA
|
|
1
|
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
|
1.800.000
|
2
|
Phẫu thuật cắt u nang ống mật
chủ, nối gan hỗng tràng
|
2.000.000
|
3
|
Phẫu thuật lấy sỏi tụy, nối tụy
hỗng tràng
|
2.000.000
|
4
|
Phẫu thuật cắt gan
|
2.500.000
|
5
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật,
mở OMC lấy sỏi, nối mật ruột
|
2.500.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do
ung thư, nạo vét hạch
|
1.800.000
|
7
|
Phẫu thuật cắt khối tá tụy
|
1.800.000
|
8
|
Phẫu thuật lấy sỏi mật, dẫn lưu
Kehr
|
1.500.000
|
9
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
dẫn lưu Kehr, cắt túi mật
|
1.500.000
|
10
|
Phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối
túi mật tá tràng
|
1.500.000
|
11
|
Phẫu thuật nối nang giả tụy hỗng
tràng
|
1.500.000
|
12
|
Phẫu thuật ống mật chủ lấy sỏi
|
1.500.000
|
13
|
Phẫu thuật cắt phân thùy gan
|
1.800.000
|
14
|
Phẫu thuật áp xe gan
|
1.800.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt đại tràng, làm hậu
môn nhân tạo
|
1.800.000
|
16
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày
|
1.800.000
|
17
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn 1 bên
|
800.000
|
18
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên
|
1.300.000
|
19
|
Phẫu thuật niêm phúc mạc ruột
thừa
|
1.000.000
|
20
|
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt
ruột
|
1.400.000
|
21
|
Phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng
|
1.800.000
|
22
|
Phẫu thuật thủng dạ dày
|
1.800.000
|
23
|
Phẫu thuật u bụng
|
1.800.000
|
24
|
Phẫu thuật tắc ruột
|
1.800.000
|
25
|
Phẫu thuật mở thông dạ dày
|
800.000
|
26
|
Phẫu thuật nối vị tràng
|
1.000.000
|
27
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan
|
800.000
|
28
|
Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp
|
800.000
|
29
|
Phẫu thuật thoát vị thành bụng
|
800.000
|
30
|
Phẫu thuật trĩ
|
800.000
|
C2.7.4
|
MỘT SỐ PHẪU THUẬT KHÁC
|
|
1
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
1.500.000
|
2
|
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay
|
800.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay
|
800.000
|
4
|
Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân
|
800.000
|
5
|
Phẫu thuật cắt bán phần bàn tay,
bàn chân
|
800.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt u mỡ, u phần mềm
|
800.000
|
7
|
Phẫu thuật u biểu bì
|
800.000
|
8
|
Phẫu thuật u thần kinh
|
800.000
|
C2.7.5
|
THỦ THUẬT
|
|
1
|
Lọc màng bụng (liên tục cấp cứu
24 giờ một lần)
|
1.200.000
|
2
|
Lọc máu chu kỳ sử dụng dung dịch
Bicarbonate
|
400.000
|
3
|
Lọc máu cấp cứu
|
660.000
|
4
|
Chích rạch ổ áp xe lớn
|
400.000
|
5
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử, loét
vùng cụt, điểm tì
|
200.000
|
6
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
150.000
|
7
|
Sốc điện cấp cứu có hiệu quả
|
200.000
|
8
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim
đập nhanh
|
100.000
|
9
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
150.000
|
10
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
150.000
|
11
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện
ngạt thở (có kết quả)
|
200.000
|
12
|
Bơm rửa màng phổi
|
100.000
|
13
|
Đặt sond dạ dày cho ăn qua sond
|
100.000
|
14
|
Băng bó vết thương
|
50.000
|
15
|
Cầm máu vết thương
|
50.000
|
16
|
Cố định tạm thời gẫy xương
|
50.000
|
17
|
Chọc dò sinh thiết tế bào tuyến
giáo và các u khác dưới siêu âm
|
150.000
|
C2.7.6
|
MỘT SỐ THỦ THUẬT TRÊN NGƯỜI
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
|
|
1
|
Rạch rộng và cắt lọc vết loét cả
bàn chân
|
200.000
|
2
|
Tháo ngón bàn chân
|
200.000
|
3
|
Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/2
bàn chân
|
150.000
|
4
|
Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/4
bàn chân
|
100.000
|
5
|
Rạch rộng và cắt lọc vết loét bàn
chân
|
50.000
|
6
|
Tháo móng quặp
|
150.000
|
7
|
Thay băng vết thương bàn chân
|
20.000
|
8
|
Chích ổ áp xe
|
50.000
|
9
|
Gọt chai chân
|
50.000
|
10
|
Cắt móng chân, móng tay
|
40.000
|
11
|
Đo áp lực bàn chân bằng máy
(Footscan)
|
190.000
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN
DỊCH
|
|
1
|
Huyết đồ
|
9.000
|
2
|
Định lượng Hemoglobine
|
6.000
|
3
|
Công thức máu
|
9.000
|
4
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
5
|
Hematocrit
|
6.000
|
6
|
Máu lắng
|
6.000
|
7
|
Số lượng tiểu cầu
|
6.000
|
8
|
Test ngưng kết tố tiểu cầu
|
15.000
|
9
|
Test kết dính tiểu cầu
|
15.000
|
10
|
Định nhóm ABO
|
6.000
|
11
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
12
|
Thời gian máu đông (Milian/Lee-White)
|
3.000
|
13
|
Thời gian Quick
|
6.000
|
14
|
Định lượng Fibrinogen
|
30.000
|
15
|
Định lượng Prothrombin
|
30.000
|
16
|
Tủy đồ
|
30.000
|
17
|
Hạch đồ
|
15.000
|
18
|
Hóa học tế bào (một phương pháp)
|
30.000
|
19
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) (mỗi
chất)
|
12.000
|
20
|
Định lượng các chất Alumine;
Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, …
(mỗi chất)
|
12.000
|
21
|
Định lượng Sắt huyết thanh/Mg++
huyết thanh
|
6.000
|
22
|
Các xét nghiệm chức năng gan
(Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym Phosphataze kiềm,
Transaminaza, ..) (mỗi chất)
|
15.000
|
23
|
Định lượng Tryglycerides/
Phopholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol, toàn phần HDL cholestrol/ LDL
cholestrol (mỗi chất)
|
15.000
|
24
|
Xác định các yếu tố vi lượng
(đồng, kẽm …) (mỗi chất)
|
45.000
|
25
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong
máu
|
6.000
|
26
|
Cấy máu + Kháng sinh đồ
|
30.000
|
27
|
Xét nghiệm HIV (ELISA)
|
50.000
|
28
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm tự động
|
30.000
|
29
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm laser
|
40.000
|
30
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự
động
|
35.000
|
31
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự
động)
|
60.000
|
32
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
60.000
|
33
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12.000
|
34
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
15.000
|
35
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa base
(bằng máy)
|
15.000
|
36
|
Tập trung bạch cầu
|
25.000
|
37
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
30.000
|
38
|
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)
|
30.000
|
39
|
Xét nghiệm hòa hợp (cross-match)
trong phát máu
|
30.000
|
40
|
Thời gian Prothombin (PT% PTs,
INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)
|
35.000
|
41
|
Thời gian thromboplastin hoạt hóa
từng phần (APTT)
|
35.000
|
42
|
Thời gian thrombin (TT)
|
35.000
|
43
|
Định lượng yếu tố đông máu (Giá
cho mỗi yếu tố)
|
130.000
|
44
|
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/
Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)
|
80.000
|
45
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
|
|
- Phản ứng phân hủy Mastocyte
|
60.000
|
|
- Test áp với các loại thuốc
|
30.000
|
|
- Test lẩy da với các loại thuốc
|
40.000
|
46
|
Anti-HCV (ELISA)
|
100.000
|
47
|
Anti-HIV (ELISA)
|
90.000
|
48
|
HBsAg (nhanh)
|
60.000
|
49
|
Anti-HCV (nhanh)
|
60.000
|
50
|
Anti-HIV (nhanh)
|
60.000
|
51
|
Anti-HBs (ELISA)
|
60.000
|
52
|
Anti-HBe (ELISA)
|
80.000
|
53
|
HBeAg (ELISA)
|
80.000
|
54
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX
|
200.000
|
55
|
Test Coombs
|
70.000
|
56
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
pháp gelcard
|
30.000
|
57
|
Anpha Amylase
|
30.000
|
58
|
HDL-C
|
25.000
|
59
|
LDL-C
|
25.000
|
60
|
LDH
|
25.000
|
61
|
GOT/GPT (AST/ALT)
|
20.000
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU:
|
|
1
|
ACTH
|
75.000
|
2
|
Cortisol
|
75.000
|
3
|
GH
|
75.000
|
4
|
Testosteron
|
60.000
|
5
|
Thyroglobulin (TG)
|
75.000
|
6
|
Calcitonin
|
75.000
|
7
|
TRAb (TSH receptor antibody)
|
250.000
|
8
|
A/G
|
35.000
|
9
|
Calci TP
|
12.000
|
10
|
Calci ion hóa
|
25.000
|
11
|
CK-MB
|
35.000
|
12
|
Gama GT
|
18.000
|
13
|
CRP hs
|
50.000
|
14
|
HbA1C
|
65.000
|
15
|
Beta2 Microglobulin
|
70.000
|
16
|
Khí máu
|
100.000
|
17
|
Catecholamin
|
200.000
|
18
|
T3/FT3/T4/F14 (mỗi chất)
|
60.000
|
19
|
TSH
|
55.000
|
20
|
Alpha FP (AFP)
|
85.000
|
21
|
PSA
|
85.000
|
22
|
Insuline
|
75.000
|
23
|
Estradiol
|
75.000
|
24
|
LH
|
75.000
|
25
|
FSH
|
75.000
|
26
|
Prolactin
|
70.000
|
27
|
Progesteron
|
75.000
|
28
|
Myoglobin
|
85.000
|
29
|
Troponin T/ Troponin I
|
70.000
|
30
|
PTH
|
220.000
|
31
|
Anti- TG
|
250.000
|
32
|
Lactat
|
90.000
|
33
|
Fructosamin
|
60.000
|
34
|
Anti TPO (TPOAb)
|
200.000
|
35
|
HIV Combi (phương pháp hóa phát
quang)
|
40.000
|
36
|
Glucose (quick test)
|
12.000
|
37
|
HBsAg (định lượng)
|
60.000
|
38
|
TSH máu giọt
|
40.000
|
39
|
Anti HCV hóa phát quang
|
80.000
|
40
|
Anti HIV hóa phát quang
|
70.000
|
41
|
Anti HBs hóa phát quang
|
45.000
|
42
|
Anti HBe hóa phát quang
|
60.000
|
43
|
Micro abumin (M.A.U)
|
55.000
|
44
|
C-Pep tid
|
95.000
|
45
|
Ceton máu
|
45.000
|
46
|
Vitamin D3
|
270.000
|
47
|
β-Crosslaps
|
80.000
|
48
|
Homocysteine
|
122.000
|
49
|
Định lượng BNP
|
350.000
|
50
|
Xét nghiệm NT-Pro BNP
|
420.000
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
25.000
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25.000
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec
|
120.000
|
4
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
120.000
|
5
|
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn
bằng máy định danh Phoenix
|
250.000
|
6
|
Rivalta
|
20.000
|
7
|
Xét nghiệm định tính kháng thể
kháng lao
|
60.000
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
1
|
Các test xác định: Ca+
+/P--/Na+/K+/Cl-
|
6.000
|
2
|
Protein/Đường niệu
|
3.000
|
3
|
Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis
|
6.000
|
4
|
Ure/Axit Uric/Creatinin/ Amilaza
|
6.000
|
5
|
Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối
mật/urobilinogen
|
6.000
|
6
|
Porphyrin: Định tính
|
15.000
|
7
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh
thể khác
|
3.000
|
8
|
Xác định tỷ trọng trong nước
tiểu/ pH
|
4.500
|
9
|
Soi tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
10
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
11
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
12
|
Nước tiểu 10 thông số (bằng máy)
|
35.000
|
13
|
Protetin Bence - Jone
|
20.000
|
14
|
HCG
|
25.000
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
2
|
Soi tìm ký sinh trùng hay trứng
ký sinh trùng sau khi làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
3
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
4
|
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây
bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
90.000
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
3
|
Nuôi cấy
|
15.000
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
1
|
Đếm tế bào, phân loại
|
6.000
|
C3.4
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
1
|
Sinh thiết, nhuộm HE
|
70.000
|
2
|
Sinh thiết, nhuộm PAS
|
70.000
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian
|
70.000
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
|
65.000
|
5
|
Tế bào U, hạch đồ
|
45.000
|
6
|
Tế bào nhuộm Papanicolaou
|
65.000
|
7
|
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán
tế bào học
|
35.000
|
8
|
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn
dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
120.000
|
9
|
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán
tức thì
|
150.000
|
10
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm
phẫu thuật
|
100.000
|
11
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u
nang (1 u)
|
100.000
|
12
|
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm
và chẩn đoán
|
200.000
|
13
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các
u/ tổn thương sâu
|
150.000
|
14
|
Xét nghiệm cyto (tế bào)
|
70.000
|
15
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ
chức xương
|
100.000
|
16
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ
chức phần mềm
|
80.000
|
17
|
Áp tế bào trong mổ (chẩn đoán tức
thì) có nhuộm Giemsa/HE
|
80.000
|
C3.5
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
1
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung
giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
2
|
Độ tập trung l131
tuyến giáp
|
80.000
|
C3.5.2
|
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung
giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử
dụng)
|
|
1
|
Điều trị Basedow và cường tuyến
giáp trạng bằng l-131
|
100.000
|
C3.5.3
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ
THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
12.000
|
2
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
80.000
|
3
|
Holter điện tâm đồ/huyết áp (1
loại)
|
130.000
|
4
|
Nghiệm pháp kích Synacthen (không
kể thuốc)
|
160.000
|
5
|
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethazol
liều thấp
|
170.000
|
6
|
Nghiệm pháp ức chế bằng
Dexamethazol liều cao
|
330.000
|
7
|
Nghiệm pháp nhịn khát
|
450.000
|
8
|
Nghiệm pháp tăng đường huyết áp
dụng cho BN thường
|
100.000
|
9
|
Nghiệm pháp tăng đường huyết áp
dụng cho BN thai nghén
|
130.000
|
10
|
Test Glucagon gián tiếp (Định
lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) (chưa tính thuốc)
|
190.000
|
11
|
Ghi điện tâm đồ tại giường
|
25.000
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM
|
|
1
|
Siêu âm đen trắng
|
20.000
|
2
|
Siêu âm màu
|
80.000
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
140.000
|
4
|
Siêu âm mạch cảnh/Mạch thận/Động
mạch chủ
|
140.000
|
5
|
Siêu âm mạch chi trên/ Chi dưới
|
140.000
|
6
|
Siêu âm Doppler gan/ Khối U
|
140.000
|
7
|
Siêu âm Doppler mạch đốt sống cổ
|
140.000
|
8
|
Siêu âm thai 4D
|
140.000
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
C4.2.1
|
SOI, CHIẾU X QUANG
|
|
C4.2.2
|
CHỤP X QUANG CÁC CHI
|
|
1
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
10.000
|
2
|
Bàn tay/cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu
tay/cánh tay
|
20.000
|
3
|
Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2
trên cẳng tay - khuỷu tay
|
20.000
|
4
|
Khuỷu tay - cánh tay
|
20.000
|
5
|
Bàn chân/cổ chân/ 1/2 dưới cẳng
chân
|
20.000
|
6
|
1/2 trên cẳng chân- gối/ Khớp
gối/Đùi
|
20.000
|
7
|
Khớp vai, kể cả xương đòn và
xương bả vai
|
20.000
|
8
|
Khớp háng
|
20.000
|
9
|
Khung chậu
|
20.000
|
C4.2.3
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
1
|
Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng
|
20.000
|
2
|
Các xoang
|
20.000
|
3
|
Xương chũm, mỏm châm
|
20.000
|
4
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
5
|
Chụp tuyến yên thẳng/ nghiêng
|
30.000
|
6
|
Chụp Angiography mắt
|
200.000
|
7
|
Chụp đáy mắt kèm in ảnh mầu
|
110.000
|
C4.2.4
|
CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
|
|
1
|
Sọ mặt: thẳng/ nghiêng/ Schuller/
Belote/ Hàm chếch …
|
20.000
|
C4.2.5
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
20.000
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
3
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
20.000
|
4
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40.000
|
5
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
6
|
Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay,
đầu gối
|
30.000
|
C4.2.6
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
1
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
2
|
Phổi nghiêng
|
20.000
|
3
|
Chụp thực quản có uống Barite
hàng loạt
|
30.000
|
4
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
25.000
|
C4.2.7
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
1
|
Chụp thận bình thường (không
chuẩn bị)
|
20.000
|
2
|
Chụp thận có chuẩn bị (UIV)
(không kể tiền thuốc cản quang)
|
40.000
|
3
|
Chụp bụng bình thường (không
chuẩn bị)
|
20.000
|
4
|
Thực quản (có hoặc không uống
Barite)
|
30.000
|
5
|
Dạ dày - tá tràng (có chất cản
quang)
|
40.000
|
6
|
Chụp khung đại tràng (có thuốc
cản quang)
|
40.000
|
7
|
Chụp tele gan
|
45.000
|
C4.2.8
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG
KHÁC
|
|
1
|
Chụp mật qua Kehr
|
150.000
|