|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Lữ Ngọc Cư
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
13/2010/QĐ-UBND
|
Buôn
Ma Thuột, ngày 04 tháng 5 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ THU PHÍ CÁC DỊCH
VỤ THỰC HIỆN TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG VÀ THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông
qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của Liên Bộ Y
tế - Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế ban hành danh mục
dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một
số bệnh, nhóm bệnh được qũy bảo hiểm y tế thanh toán;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 39/TTr-STC ngày 05 tháng
02 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định về mức thu một phần viện phí và thu phí các dịch vụ thực hiện
tại các Trạm Y tế xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh (chi tiết các nội
dung và mức thu theo phụ lục đính kèm);
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Website Chính phủ; (đã ký)
- Bộ Tài chính;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, Y tế, Tư pháp;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Công báo tỉnh; Báo ĐắkLắk; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu VT, TH, VHXH, TCTM (N-TM)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
DANH MỤC
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ THU PHÍ DỊCH VỤ THỰC
HIỆN TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG VÀ THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND, ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu
|
A
|
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH & KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
1
|
Khám lâm
sàng chung ; khám chuyên khoa
|
2,000
|
B
|
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Chưa tính dịch vụ kỹ thuật)
|
|
2
|
Ngày giường
bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ
|
6,000
|
3
|
Ngày giường
bệnh nội khoa :
|
3,000
|
C
|
CÁC GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT & XÉT NGHIỆM
|
|
I
|
Các thủ thuật,
tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ
|
|
1
|
Thông đái
|
6,000
|
2
|
Thụt tháo
phân
|
6,000
|
3
|
Mở rộng miệng
lổ sáo
|
28,000
|
II
|
Y học dân tộc
- Phục hồi chức năng
|
|
1
|
Châm cứu
|
5,000
|
2
|
Điện châm
|
10,000
|
3
|
Thuỷ châm (
không kể tiền thuốc )
|
10,000
|
4
|
Chôn chỉ
|
15,000
|
5
|
Xoa bóp, bấm
huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp
|
15,000
|
6
|
Giao thoa
|
6,000
|
7
|
Bàn kéo
|
14,000
|
8
|
Bồn xoáy
|
6,000
|
9
|
Tập do liệt
thần kinh trung ương
|
7,000
|
10
|
Tập do cứng
khớp
|
7,000
|
11
|
Tập do liệt
ngoại biên
|
6,000
|
12
|
Hoạt động
trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
8,000
|
13
|
Chẩn đoán
điện
|
5,000
|
14
|
Kéo dãn cột
sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
14,000
|
15
|
Kéo dãn cột
sống cổ bằng máy kéo ELTRAC
|
6,500
|
16
|
Tập luyện với
ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
3,000
|
17
|
Tập với xe
đạp tập
|
3,000
|
18
|
Tập với hệ
thống ròng rọc
|
3,000
|
19
|
Thuỷ trị liệu
( cả thuốc )
|
40,000
|
20
|
Vật lý trị
liệu hô hấp
|
6,000
|
21
|
Vật lý trị
liệu chỉnh hình
|
7,000
|
22
|
Phục hồi chức
năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
6,500
|
23
|
Vật lý trị
liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
7,000
|
24
|
Tập dưỡng
sinh
|
2,000
|
25
|
Xoa bóp bằng
máy
|
5,500
|
26
|
Xoa bóp cục
bộ bằng tay ( 60 phút )
|
20,000
|
27
|
Xoa bóp
toàn thân ( 60 phút )
|
30,000
|
28
|
Xông hơi
|
10,000
|
29
|
Giác hơi
|
8,000
|
30
|
Bó êm cẳng
tay
|
4,500
|
31
|
Bó êm cẳng
chân
|
5,000
|
32
|
Bó êm đùi
|
8,000
|
|
Ngoài Thông
tư 14 và Thông tư 03
|
|
33
|
Cứu các loại/lần
|
7,000
|
III
|
Các phẩu
thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
|
|
1
|
Ngoại khoa
|
|
1.1
|
Thay băng
/cắt chỉ/ tháo bột
|
10,000
|
1.2
|
VT phần mềm
tổn thương nông ( dưới 10cm )
|
25,000
|
1.3
|
VT phần mềm
tổn thương nông ( trên 10cm )
|
40,000
|
1.4
|
VT phần mềm
tổn thương sâu ( dưới 10cm )
|
40,000
|
1.5
|
VT phần mềm
tổn thương sâu ( trên 10cm )
|
50,000
|
1.6
|
Cắt bỏ những
u nhỏ,cyst,sẹo của da tổ chức dưới da
|
45,000
|
1.7
|
Chích rạch
nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
15,000
|
1.8
|
Cắt
Phymosis
|
50,000
|
1.9
|
Nắn trật khớp
khuỷ/khớp xương đòn
|
40,000
|
1.10
|
Nắn trật khớp
vai
|
50,000
|
1.11
|
Nắn trật khớp
khuỷ/khớp cổ chân/khớp gối
|
40,000
|
1.12
|
Nắn trật khớp
háng
|
75,000
|
1.13
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân
|
50,000
|
1.14
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay
|
50,000
|
1.15
|
Nắn, bó bột
gãy xương cẳng tay
|
40,000
|
1.16
|
Nắn, bó bột
bàn chân/ bàn tay
|
40,000
|
2
|
Sản phụ khoa
|
|
2.1
|
Hút điều
hoà kinh nguyệt
|
20,000
|
2.2
|
Nạo sót
rau/nạo buồng TC XN GPBL
|
40,000
|
2.3
|
Đẻ thường
|
120,000
|
2.4
|
Đẻ khó
|
150,000
|
2.5
|
Trích Apxe
tuyến vú
|
40,000
|
2.6
|
Làm thuốc
âm đạo
|
3,500
|
2.7
|
Hút thai dưới
12 tuần
|
55,000
|
2.8
|
Đặt/tháo dụng
cụ tử cung
|
10,000
|
a
|
Khâu vòng cổ
tử cung
|
55,000
|
b
|
Tháo vòng
khó
|
50,000
|
3
|
Mắt
|
|
3.1
|
Thử thị thực
đơn giản
|
4,000
|
3.2
|
Thông lệ đạo
một mắt
|
10,000
|
3.3
|
Thông lệ đạo
2 mắt
|
15,000
|
3.4
|
Lấy dị vật
kết mạc một mắt
|
7,500
|
3.5
|
Chích chắp
/ lẹo
|
20,000
|
3.6
|
Đo thị lực
khách quan
|
30,000
|
3.7
|
Đánh bờ mi
|
6,000
|
3.8
|
Chữa bỏng mắt
do hàn điện
|
7,000
|
3.9
|
Rửa cùng đồ
một mắt
|
10,000
|
3.10
|
Nặn tuyến bờ
mi
|
8,000
|
3.11
|
Đốt lông
xiêu
|
10,000
|
4
|
Tai mũi họng
|
|
4.1
|
Lấy dị vật
trong tai
|
15,000
|
4.2
|
Lấy dị vật
trong mũi không gây mê
|
15,000
|
4.3
|
Lấy dị vật
thực quản đơn giản
|
50,000
|
4.4
|
Lấy dị vật
thanh quản
|
60,000
|
4.5
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu mặt cổ
|
35,000
|
4.6
|
Lấy dị vật
họng
|
12,000
|
4.7
|
Nhét bấc
mũi trước cầm máu
|
15,000
|
4.8
|
Nhét bấc
mũi sau cầm máu
|
30,000
|
4.9
|
Rửa tai, rửa
mũi, xông họng
|
9,000
|
5
|
Răng hàm mặt
|
|
5.1
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
3,000
|
5.2
|
Nhổ răng
vĩnh viễn lung lay
|
4,000
|
5.3
|
Nhổ răng
vĩnh viễn khó, nhiều chân
|
8,000
|
5.4
|
Trích ápxe
viêm quanh răng
|
20,000
|
5.5
|
Rửa chấm
thuốc điều trị viêm loét niêm mạc(1 lần)
|
20,000
|
6
|
Các phẫu
thuật hàm mặt
|
|
6.1
|
Vết thương
phần mềm nông < 5cm
|
40,000
|
6.2
|
Vết thương
phần mềm nông > 5cm
|
40,000
|
6.3
|
Vết thương
phần mềm sâu < 5cm
|
50,000
|
6.4
|
Vết thương
phần mềm sâu > 5cm
|
70,000
|
7
|
Phẫu
thuật
|
|
7.1
|
Thủ thuật
(Tùy theo phân loại áp dụng theo phần II Quyết định 850
|
|
a
|
Thủ thuật
loại 2 theo QĐ 2590
|
80,000
|
b
|
Thủ thuật
loại 3 theo QĐ 2590
|
50,000
|
IV
|
XÉT NGHIỆM
VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
1
|
XÉT NGHIỆM
HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH
|
|
1.1
|
Công thức máu
|
9,000
|
1.2
|
Máu lắng.
|
6,000
|
1.3
|
Định nhóm
ABO.
|
6,000
|
1.4
|
Thời gian
máu chảy.
|
3,000
|
1.5
|
Thời gian
máu đông (Milian/ -White).
|
3,000
|
1.6
|
Co cục máu.
|
6,000
|
1.7
|
Thời gian
Quick.
|
6,000
|
1.8
|
Xác định nồng
độ cồn trong máu.
|
30,000
|
1.9
|
Xác định
Bacturate trong máu.
|
30,000
|
1.10
|
Tìm KST sốt
rét trong máu.
|
6,000
|
1.11
|
Cấy máu +
Kháng sinh đồ.
|
30,000
|
2
|
XÉT NGHIỆM
NƯỚC TIỂU
|
|
2.1
|
Soi tươi
tìm vi khuẩn
|
9,000
|
2.2
|
Nuôi cấy
phân lập
|
15,000
|
2.3
|
Kháng sinh
đồ
|
15,000
|
3
|
XÉT NGHIỆM
PHÂN
|
|
3.1
|
Xác định mỡ
trong phân
|
30,000
|
3.2
|
Xác định
máu trong phân
|
6,000
|
3.3
|
Soi tìm ký
sinh trùng hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú.
|
12,000
|
3.4
|
Nuôi cấy
phân lập.
|
15,000
|
3.5
|
Kháng sinh
đồ.
|
15,000
|
4
|
XÉT NGHIỆM
CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ.
(dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy …)
|
|
4.1
|
VI KHUẨN –
KÝ SINH TRÙNG HỌC
|
|
a
|
Soi tươi
|
9,000
|
b
|
Soi có nhuộm
tiêu bản
|
12,000
|
c
|
Nuôi cấy
|
15,000
|
|
|
|
4.2
|
XÉT NGHIỆM
TẾ BÀO
|
|
a
|
Đếm tế bào
phân loại
|
6,000
|
4.3
|
XÉT NGHIỆM
HÓA HỌC
|
|
4.4
|
XÉT NGHIỆM
GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
a
|
Xử lý và đọc
các tiêu bản sinh thiết.
|
9,000
|
5
|
MỘT SỐ THĂM
DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT
|
|
5.1
|
Điện tâm đồ
|
12,000
|
5.2
|
Chức năng
hô hấp
|
15,000
|
6
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
|
|
6.1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG
SIÊU ÂM
|
|
a
|
Siêu âm ổ bụng,
trắng đen các loại
|
20,000
|
6.2
|
CHIẾU CHỤP
X QUANG
|
|
6.2.1
|
CHỤP X
QUANG CÁC CHI
|
|
a
|
Các đốt
ngón tay hay ngón chân
|
10,000
|
b
|
Bàn tay/ cổ
tay/ cẳng tay/ Khửu tay/ Cánh tay
|
20,000
|
c
|
Bàn-Cổ
tay-1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay-Khuỷu tay
|
20,000
|
d
|
Khuỷu
tay-Cánh tay
|
20,000
|
đ
|
Bàn chân-cổ
chân-1/2 dưới cẳng chân
|
20,000
|
e
|
½ trên cẳng
chân gối/ khớp gối/ Đùi
|
20,000
|
f
|
Khớp vai/ kể
cả xương đòn và xương bả vai
|
20,000
|
g
|
Khớp háng
|
20,000
|
h
|
Khung chậu
|
20,000
|
6.2.2
|
CHỤP X
QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
a
|
Xương sọ
(vòm sọ) thẳng nghiêng
|
20,000
|
b
|
Các xoang
|
20,000
|
c
|
Xương chũm,
mỏm châm
|
20,000
|
d
|
Xương đá
các tư thế
|
20,000
|
đ
|
Các xương mắt
(hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)
|
20,000
|
e
|
Các khớp
thái dương hàm
|
20,000
|
f
|
Chụp ổ răng
|
10,000
|
6.2.3
|
CHỤP X
QUANG CỘT SỐNG
|
|
a
|
Các đốt sống
cổ
|
20,000
|
b
|
Các đốt sống
ngực
|
20,000
|
c
|
Cột sống,
thắt lưng cùng
|
20,000
|
d
|
Cột sống
cùng cụt
|
20,000
|
đ
|
Chụp 2 đoạn
liên tục
|
40,000
|
e
|
Chụp 3 đoạn
trở lên
|
50,000
|
f
|
Nghiên cứu
tuổi xương: Cổ tay-Đầu gối
|
30,000
|
6.2.4
|
CHỤP X
QUANG VÙNG NGỰC
|
|
a
|
Phổi thẳng
|
20,000
|
b
|
Chụp thực
quản Barite hàng loạt
|
30,000
|
c
|
Xương ức,
xương sườn
|
20,000
|
6.2.5
|
X QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT
|
|
a
|
Thận bình
thường
|
20,000
|
b
|
Thận có chuẩn
bị (UIV)
|
40,000
|
c
|
Thận niệu
quản ngược dòng
|
40,000
|
d
|
Bụng bình
thường
|
20,000
|
đ
|
Có bơm hơi
màng bụng
|
30,000
|
e
|
Thực quản
(có hoặc không uống Barite)
|
30,000
|
f
|
Dạ dày tá
tràng có chất cản quang
|
40,000
|
g
|
Chụp khung
đại tràng
|
40,000
|
h
|
Chụp túi mật
|
30,000
|
|
Ghi chú: Danh mục Phân loại phẫu
thuật, thủ thuật theo Quy định của Bộ Y tế.
(Khung giá bao gồm các vật tư
tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay
thế, vật tư tiêu hao đặt biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành về mức thu một phần viện phí và thu phí các dịch vụ thực hiện tại các Trạm Y tế xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ngày 04/05/2010 ban hành về mức thu một phần viện phí và thu phí các dịch vụ thực hiện tại các Trạm Y tế xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
2.331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|