Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 112/QĐ-QLD danh mục 42 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam Đợt 32 2017

Số hiệu: 112/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Tất Đạt
Ngày ban hành: 27/03/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 42 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 32

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 42 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 32.

Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh thuốc. Số đăng ký có ký hiệu QLSP-...-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở y tế các tỉnh, thành, phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường, TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, QLCL, ĐKT (4 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Tất Đạt

DANH MỤC

42 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CÓ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 32
(Ban hành kèm theo quyết định số: 112/QĐ-QLD ngày 27/3/2017)

1. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd. (Đ/c: 8 Marina Boulevard #05-02, Marina Bay Financial Centre - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport County Mayo - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sổ đăng ký

1.

BOTOX

Botulinum toxin type A (từ vi khuẩn Clostridium botulinum) 200 đơn vị

Bột pha dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

QLSP-997-17

2.

BOTOX

Botulinum toxin type A (từ vi khuẩn Clostridium botulinum) 50 đơn vị

Bột pha dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

QLSP-998-17

2. Công ty đăng ký: Baxalta Singapore Pte. Ltd. (Đ/c: 8, Marina Boulevard, # 15-01 Marina Bay Financial Centre, Singapore 01891 - Singapore)

2.1 Nhà sản xuất: Baxalta Belgium Manufacturing SA (Đ/c: Boulevard Rene Branquart 80, B-7860, Lessines - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3.

KIOVIG

Human normal immunoglobulin 100mg/ml

Dung dịch truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 25ml; Hộp 1 lọ 50ml

QLSP-999-17

2.2 Nhà sản xuất: Baxter AG (Đ/c: Lange Allee 24, A-1221 Vienna - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4.

FEIBA 25 E/ml

Factor VIII Inhibitor bypassing activity 500U

Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp chứa 1 lọ x 500U và 1 lọ dung môi x 20ml nước cất pha tiêm, 1 Baxject II Hi-Flow, 1 xylan, 1 kim tiêm, 1 kim bướm

QLSP-1000-17

3. Công ty đăng ký: Celltrion Healthcare Co., Ltd (Đ/c: (Songdo-dong, 4F), 19, Academy-ro 51 beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon - Korea)

3.1 Nhà sản xuất: Celltrion, Inc. (Đ/c: 20, Academy-ro 51 beon-gil, Yeonsu-gu, lncheon, 22014 - Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5.

REMSIMA

Infliximab 100mg

Bột đông khô pha tiêm

48 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

QLSP-1001-17

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần y tế Đức Minh (Đ/c: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Centro de Immunologia Molecuiar (CIM) (Đ/c: Calle 216, esq. a 15, Siboney, Playa, La Habana - Cuba)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6.

CIMAher

Nimotuzumab (Humanized monoclonal antibody against EGF receptor) 50mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 04 lọ x 10ml

QLSP-1002-17

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen (Đ/c: Lô I- 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh -Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen (Đ/c: Lô I-5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh -Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7.

Ficocyte

Filgrastim 30 MU/0,5 ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5 ml)

QLSP-1003-17

6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: 23 Đại lộ độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, Bình Dương-Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Merz Pharma GmbH & Co. KGaA (Đ/c: Địa chỉ cơ sở sản xuất dạng bào chế: Am Pharmapark, 06861 Dessau-Roβlau, Saxony-Anhalt - Germany; địa chỉ cơ sở kiểm nghiệm và xuất xưởng lô, đóng gói cấp 2: Ludwigstraβe 22 64354 Reinheim - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8.

Xeomin

Độc tố thần kinh Clostridium botulinum type A (150kDa), không có các protein tạo phức hợp - 100 đơn vị LD50

Bột pha dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

QLSP-1004-17

9.

Xeomin

Độc tố thần kinh Clostridium botulinum type A (150kDa), không có các protein tạo phức hợp - 50 đơn vị LD50

Bột pha dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

QLSP-1005-17

7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Biển Loan (Đ/c: 28 Thống Nhất, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam )

7.1 Nhà sản xuất: Serum Institute of India Ltd. (Đ/c: 212/2, Hadapsar, Pune 411 028, M.S. -India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10.

Tetanus Antitoxin B.P

Huyết thanh kháng độc tố uốn ván 1500 I.U/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

BP 2012

Hộp lớn chứa 6 hộp nhỏ x 50 ống x 1 ml; Hộp 50 ống x 1 ml.

QLSP-1006-17

8. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do - Korea)

8.1 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 35 -14, Jeyakgongdan 4- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11.

BEAUTEM

Clostridium botulinum toxin type A 100 đơn vị

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ

QLSP-1007-17

9. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: 124-Grenzacherstrasse, CH- 4070 Basel -Switzerland)

9.1 Nhà sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Grenzacherstrasse 124, 4070 Basel -Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12.

PEGASYS

Peginterferon alfa-2a 135 mcg/0,5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc 0,5 ml & 1 kim tiêm

QLSP-1008-17

9.2. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13.

Ropegra

Peginterferon alfa-2a 180 mcg/1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 1ml

QLSP-1009-17

14.

Avastin

Bevacizumab 100 mg/4 ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 4ml

QLSP-1010-17

15.

Avastin

Bevacizumab 400 mg/16 ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền

24 tháng

TCCS

Hôp 1 lọ x 16 ml

QLSP-1011-17

9.3. Nhà sản xuất: Genentech Inc. (Đ/c: 4625 NW Brookwood Parkway, Hillsboro, OR 97124-9332, USA; Cơ sở sản xuất lọ dung môi: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Đ/c: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzeland; hoặc Gremacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzeland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16.

Herceptin

Trastuzumab 440 mg

Bột đông khô pha tiêm

48 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ bột đông khô và 1 lọ 20 ml dung môi pha tiêm.

QLSP-1012-17

9.4. Nhà sản xuất: Patheon Manufacturing Services LLC (Đ/c: 5900 Martin Luther King Jr. Highway 27834 Greenville, NC, USA. Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (địa chỉ: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzeland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17.

Kadcyla

Trastuzumab emtansine 100 mg

Bột pha dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

QLSP-1013-17

18.

Kadcyla

Trastuzumab emtansine 160 mg

Đột pha dung dịch tiem

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

QLSP-1014-17

10. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)

10.1 Nhà sản xuất: Ipsen Biopharm Limited (Đ/c: Ash road, Wrexham Industrial Estate, Wrexham, CLWYD, LL13 9UF- United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19.

DYSPORT

Clostridium botulinum type A toxin- Haemagglutinin complex 300 U

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

QLSP-1015-17

20.

DYSPORT

Clostridium botulinum type A toxin- Haemagglutinin complex 500 U

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

QLSP-1016-17

11. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago -Chile)

11.1 Nhà sản xuất: Shanghai Chemo Wanbang Biopharma Co., Ltd. (Đ/c: No. 1098, Yuegong Rd, Jinshan District, Shanghai, 201507 -P.R. China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21.

Recombinant Human Erythropoietin for Injection

Recombinant Human erythropoietin (alpha) 2000 IU

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

CP 2010

Hộp 5 lọ, hộp 1 lọ

QLSP-1017-17

12. Công ty đăng ký: LG Life Sciences, Ltd, (Đ/c: 58, Saemunan-ro, Jongno-gu, Seoul - Korea)

12.1 Nhà sản xuất: LG Life Sciences, Ltd, (Đ/c: 129, Seokam-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do- Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22.

IVF-M INJECTION 150 IU

Menotropin 150 IU

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

BP 2016

Hộp chứa 5 ống bột đông khô kèm 5 lọ dung môi pha tiêm NaCI 0,9% x 1ml

QLSP-1018-17

23.

IVF-M INJECTION 75 IU

Menotropin 75 IU

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

BP 2016

Hộp chứa 1 ống bột đông khô kèm 1 lọ dung môi pha tiêm NaCl 0,9% x 1ml

QLSP-1019-17

13. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) -Singapore)

13.1 Nhà sản xuất: IDT Biologika GmbH (địa chỉ: Am Pharmapark, 06861 Dessau- Rosslau, Germany). Cơ sở xuất xưởng: SANDOZ GmbH (địa chỉ: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl, Austria). Cơ sở đóng gói thứ cấp: Sandoz GmbH -BP Schaftenau (địa chỉ: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen, Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24.

Zarzio

Filgrastim 0,3 mg/0,5 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,5ml có nắp an toàn kim tiêm, Hộp 5 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,5ml có nắp an toàn trên kim tiêm

QLSP-1020-17

25.

Zarzio

Filgrastim 0,48 mg/0,5 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,5ml có nắp an toàn kim tiêm, Hộp 5 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,5ml có nắp an toàn trên kim tiêm

QLSP-1021-17

14. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

14.1 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland. Nhà sản xuất ống dung môi: Takeda Austria GmbH (địa chỉ: St Peter- Strasse 25, 4020, Linz, Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26.

Simulect

Basiliximab 20 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ và 1 ống nước pha tiêm 5 ml

QLSP-1022-17

15. Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S (Đ/c: Novo Allé, DK-2880 Bagsvcerd - Denmark)

15.1 Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đ/c: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27.

NovoRapid

Insulin aspart 1000 U/10ml

Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 1 lọ x 10ml

QLSP-1023-17

28.

Victoza

Liraglutide 18 mg/3 ml

Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 1, 2, 3 bút tiêm bơm sẵn x 3 ml

QLSP-1024-17

15.2. Nhà sản xuất: Novo Nordisk Producão Farmacêutica do Brasil Ltda. (Đ/c: Avenida C, 1413, Distrito Industrial, Montes Claros, 39404-004, Minas Gerais -Brazil)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29.

Insulatard FlexPen

Insulin Human 300IU/3 ml

Hỗn dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml

QLSP-1025-17

30.

Actrapid Penfill

Insulin Human 300IU/3 ml

Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 05 ống x 3ml

QLSP-1026-17

31.

Insulatard Penfill

Insulin Human 300 IU/3ml

Hỗn dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 05 ống x 3ml

QLSP-1027-17

32.

NovoMix 30 FlexPen

Insulin aspart (rDNA) 300 U/3ml

Hỗn dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml

QLSP-1028-17

15.3. Nhà sản xuất: Novo Nordisk Production S.A.S (Đ/c: 45 Avenue d'Orléans F- 28002 Chartres -France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33.

Actrapid

Insulin Human 1000 IU/10ml

Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 1 lọ x 10ml

QLSP-1029-17

34.

Actrapid Penfill

Insulin Human 300 IU/3ml

Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 3 ml

QLSP-1030-17

35.

Insulatard FlexPen

Insulin Human 300 IU/3ml

Hỗn dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml

QLSP-1031-17

36.

Insulatard Penfill

Insulin Human 300IU/3 ml

Hỗn dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 5 ống x 3ml

QLSP-1032-17

37.

Levemir FlexPen

Insulin detemir (rDNA) 300 U/3ml

Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml

QLSP-1033-17

38.

NovoMix 30 FlexPen

Insulin aspart 300 U/3ml

Hỗn dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml

QLSP-1034-17

16. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-gu, Seoul -Republic of Korea)

16.1 Nhà sản xuất: TS Corporation (Đ/c: TS Bio Plant, TS Corporation 729, Osonggarak-ro, Oksan-myeon, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39.

Mirafo Prefilled Inj. 4000 IU

Human Erythropoietin alfa (Recombination) 4000 IU/0,5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,5ml

QLSP-1035-17

17. Công ty đăng ký: Unico Alliance Co., Ltd. (Đ/c: Unit 1007 Tower B, Seaview Estate, 2-8 Watson Road, North Point - Hong Kong)

17.1 Nhà sản xuất: CSL Behring GmbH (Đ/c: Emil-von-Behring - Strape 76, 35041 Marburg - Đức)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40.

Human Albumin 20% Behring, low salt

Human Albumin 10g/50ml

Dung dịch truyền

18 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ x 50ml

QLSP-1036-17

18. Công ty đăng ký: Viện vắc xin và sinh phẩm y tế (IVAC) (Đ/c: Số 9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Viện vắc xin và sinh phẩm y tế (IVAC) (Đ/c: Số 9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41.

Huyết thanh kháng độc tố uốn ván tinh chế (SAT)

Globulin kháng độc tố uốn ván 1500 đvqt

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hai vỉ x 1500 đvqt

QLSP-1037-17

19. Công ty đăng ký: Yunnan Dongjun Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Xiyuan Commercial Center, South Secsion of west second -P.R. China)

19.1 Nhà sản xuất: Northeast Pharmaceutical Group Shenyang No.1 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No.8, Kunminghu Street; Economic & Technological Development Zone, Shenyang City, Liaoning Province -P.R. China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42.

Zheng Chang Sheng

Bacillus Licheniformis 250 triệu CFU

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 6 viên, Lọ 20 viên

QLSP-1038-17

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 112/QĐ-QLD ngày 27/03/2017 danh mục 42 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 32 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.671

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.196.5
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!