|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
112/2004/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thỏa
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 112/2004/QĐ-UB
|
Bình Phước, ngày 24
tháng 11 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003.
- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần
viện phí.
- Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL – UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Pháp lệnh quy định về phí và lệ phí.
- Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Tài
chính, Lao động – TB và XH, Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện
việc thu một phần viện phí.
- Căn cứ Công văn số 7590/ YT – KH – TC ngày 11/10/2004 của Bộ Y tế về việc chấn
chỉnh công tác thu viện phí.
Xét đề nghị của Liên Sở Y tế - Tài chính tại Tờ trình số 819/TTr-LSYT-TC ngày
21/06/2004.
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1:
Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về khung giá thu một phần viện phí và
phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1/ Nguyên tắc chung về
cách tính giá thu một phần viện phí và dịch vụ phí:
a/ Khung giá khám bệnh
và kiểm tra sức khoẻ:
Khung giá một ngày
giường bệnh và khung giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú:
Mức thu được tính từ
khoản 90 – 100% theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế,
Tài chính, Lao động – TB và XH, Ban Vật giá Chính phủ.
b/ Khung giá cho các
dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm:
Mức thu một phần viện
phí được thực hiện theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế,
Tài chính, Lao động – TB và XH, Ban Vật giá Chính phủ.
Ngoài ra, một số khoản
thu dịch vụ thực tế có phát sinh nhưng chưa được quy định theo Thông tư Liên bộ
số 14/TTLB nêu trên. Ngành Y tế được thu thêm một khoản dịch vụ để đảm bảo cho
hoạt động.
2/ Đối tượng nộp và
miễn một phần viện phí:
a/ Đối tượng nộp một
phần viện phí:
- Người không có thẻ Bảo
hiểm y tế (BHYT), người không thuộc đối tượng miễn viện phí.
- Người có thẻ BHYT
nhưng muốn khám chữa bệnh theo yêu cầu riêng.
- Người thuộc đối tượng
miễn một phần viện phí nhưng muốn khám chữa bệnh theo yêu cầu riêng.
b/ Đối tượng được miễn
nộp một phần viện phí:
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Người bệnh tâm thần,
phong, lao phổi, liệt, động kinh.
- Người được cấp thẻ
khám chữa bệnh miễn phí do hiến các cơ quan của cơ thể.
c/ Người bệnh có thẻ
BHYT, khi khám bệnh, chữa bệnh sẽ được cơ quan BHYT thanh toán một phần viện
phí với các cơ sở khám chữa bệnh.
d/ Các đối tượng được
Nhà nước cấp kinh phí để Sở Lao động – TB và XH quản lý trực tiếp mua thẻ BHYT:
Khi khám chữa bệnh được
cơ quan BHYT thanh toán một phần viện phí với các cơ sở khám chữa bệnh quy định
tại điểm D phần II của Thông tư Liên bộ số 14/TTLB 30/9/1995.
3/ Hình thức thu nộp,
phân phối và sử dụng một phần viện phí thu được: Thực hiện ghi thu – ghi chi viện
phí. Việc quản lý và sử dụng một phần viện phí phải đúng theo quy định của Nhà
nước.
Điều
2: Quyết
định này thay thế Quyết định số 301/QĐ-UB ngày 20/1/1996 của UBND tỉnh Sông Bé
(cũ).
Điều
3: Các
ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế , Sở Tài chính, Kho bạc
Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Bệnh viện Đa khoa tỉnh vàThủ trưởng các
ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
01/12/2004.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thỏa
|
QUY ĐỊNH
VỀ
KHUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 112/2004/QĐ-UB, ngày 24 tháng 11 năm 2004 của UBND
tỉnh Bình Phước)
PHẦN
A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Bệnh viện hạng 2
(*)
|
Bệnh viện hạng 3
(*)
|
PKĐK và trạm y tế
|
Ghi chú
|
1
|
Khám lâm sàng
chung; khám chuyên khoa
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
2
|
Khám bệnh theo yêu
cầu riêng (Chọn thầy thuốc)
|
18.000
|
15.000
|
|
|
3
|
Khám cấp giấy chứng
thương (không kể xét nghiệm, X-Quang)
|
27.000
|
18.000
|
|
|
4
|
Khám giám định y
khoa (kể xét nghiệm, X-Quang)
|
60.000
|
|
|
|
5
|
Khám sức khoẻ toàn
diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-Quang)
|
36.000
|
30.000
|
|
|
6
|
Khám tuyển dụng lao
động đi nước ngoài, đăng ký kết hôn với người nước ngoài (kể xét nghiệm,
X-Quang)
|
80.000
|
|
|
|
7
|
Cấp giấy chứng
sinh, ra viện (Bảng nhì)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
8
|
Photocopy bệnh án
(Theo quy chế)
|
25.000
|
25.000
|
|
|
PHẦN
B: PHẦN
B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Loại giường theo
chuyên khoa
|
Bệnh viện hạng 2
(*)
|
Bệnh viện hạng 3
(*)
|
PKĐK và trạm y tế
|
Ghi chú
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi
sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
|
2
|
Ngày giường bệnh nội khoa:
|
|
|
|
|
2.1 Các khoa: Truyền
nhiễm,Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học;
ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11
trở đi.
|
8.000
|
5.000
|
|
|
2.2 Các khoa: Cơ –
Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai – Mũi - Họng, Mắt, Răng – Hàm - Mặt, Ngoại,
Phụ - sản không mổ và tiền sản.
|
6.000
|
5.000
|
|
|
2.3 Các khoa: Đông
y, phục hồi chức năng
|
4.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa Bỏng
|
|
|
|
|
3.1 Sau phẫu thuật
loại đặc biệt (**); bỏng độ 3-4 trên 70%.
|
16.000
|
|
|
|
3.2: Sau các phẫu
thuật loại 1 (**); bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%.
|
10.000
|
9.000
|
|
|
3.3: Sau các phẫu
thuật loại 2 (**); bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% .
|
8.000
|
6.000
|
|
|
3.4: Sau các phẫu
thuật loại 3 (**); bỏng độ 1-2 dưới 30%.
|
6.000
|
5.000
|
|
|
(*) Phân hạng bệnh viện
theo Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc Ban hành
quy chế bệnh viện. Đối với các đơn vị: TT Châm cứu Đông y, các TTYT huyện, thị,
TT Y tế Công ty Cao su Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, tạm thời thu theo
khung giá của Bệnh viện hạng 3.
(**) Phân loại phẫu
thuật theo Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc
Ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật.
PHẦN B2: BẢNG GIÁ TỐI
ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Bệnh viện hạng 2
|
Bệnh viện hạng 3,
TT châm cứu – Đông y, các TTYT huyện, thị.
|
PKĐK và trạm y tế
|
Ghi chú
|
1
|
Một ngày điều trị hồi
sức cấp cứu
|
86.000
|
30.000
|
20.000
|
|
2
|
Một ngày điều trị nội
khoa:
|
|
|
|
|
2.1 Các bệnh về
máu, ung thư
|
50.000
|
|
|
|
2.2 Gồm: Nhi,Truyền
nhiễm, Hô hấp, Lão khoa, Tim mạch, Tiêu hoá, Tíêt niệu, Dị ứng, Xương - Khớp,
Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt,
Răng – Hàm - Mặt, Tai – Mũi - Họng.
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
|
2.3 Ngày điều trị
Đông y, phục hồi chức năng
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
|
3
|
Một ngày điều trị
ngoại khoa, Bỏng:
|
|
|
|
|
3.1 Sau phẫu thuật
loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%.
|
50.000
|
30.000
|
|
|
3.2: Sau các phẫu
thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% .
|
60.000
|
40.000
|
|
|
3.3: Sau phẫu thuật
loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% .
|
80.000
|
60.000
|
|
|
3.4: Sau phẫu thuật
đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%.
|
100.000
|
|
|
|
PHẦN
C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
PHẦN CI: CÁC THỦ THUẬT,
TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
1
|
Thông Đái
|
6.000
|
2
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
3
|
Chọc hút hạch
|
9.000
|
4
|
Chọc hút tuyến giáp
|
11.000
|
5
|
Chọc dò màng bụng/
màng phổi
|
10.000
|
6
|
Chọc rửa màng phổi/
hút khí màng phổi
|
41.000
|
7
|
Rử bàng quang
|
19.000
|
8
|
Nong niệu đạo,đặt
sonde niệu đạo
|
15.000
|
9
|
Bóc móng/ ngâm tẩm/
đốt sùi mào gà
|
15.000
|
10
|
Chạy thận nhân tạo
(1 lần)
|
270.000
|
11
|
Thẩm phân phúc mạc
|
270.000
|
12
|
Sinh thiết đa
|
14.000
|
13
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
14.000
|
14
|
Sinh thiết tuỷ
xương
|
27.000
|
15
|
Sinh thiết màng phổi,
màng hoạt dịch
|
27.000
|
16
|
Sinh thiết ruột
|
27.000
|
17
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua soi bàng quan
|
41.000
|
18
|
Soi ổ bụng + /-
sinh thiết
|
27.000
|
19
|
Soi dạ dày +/ -
sinh thiết
|
36.000
|
20
|
Nội soi đại tràng
+/- sinh thiết
|
41.000
|
21
|
Soi trực tràng +/ -
sinh thiết
|
30.000
|
22
|
Soi bàng quang +/ -
sinh thiết u bàng quang
|
54.000
|
23
|
Soi bàng quang tán
sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang
|
68.000
|
24
|
Soi thực quản +/ -
nong hay sinh thiết
|
41.000
|
25
|
Soi phế quản +/ - lấy
đị vật hay sinh thiết
|
68.000
|
26
|
Soi thực quản +/ lấy
dị vật
|
54.000
|
27
|
Điều trị tia xạ
Cobaltvà Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều trị)
|
14.000
|
28
|
Súc rử dạ dày ở người
tự tử (1 lần)
|
50.000
|
29
|
Chọc dò tuỷ sống
|
12.000
|
30
|
Đốt viêm lộ tuyến cổ
tử cung
|
30.000
|
31
|
Bộc lộ tĩnh mạch
|
25.000
|
32
|
Đặt CVP
|
25.000
|
33
|
Súc rử dạ dày điều
trị (1 lần)
|
20.000
|
34
|
Laser nôi mạch
|
20.000
|
Y HỌC DÂN TỘC VÀ PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
41
|
Châm cứu (1 lần)
|
5.000
|
42
|
Điện châm
|
9.000
|
43
|
Thuỷ châm (không kể
tiền thuốc)
|
9.000
|
44
|
Chôn chỉ (Nhu châm)
|
14.000
|
45
|
Xoa bóp, bấm huyệt/
kéo nắn cột sống, các khớp
|
14.000
|
46
|
Quang châm (1 lần)
|
9.000
|
47
|
Xung điện
therapulse
|
5.000
|
48
|
Ion tĩnh điện
|
5.000
|
49
|
Tập vật lý trị liệu
đơn giản
|
5.000
|
50
|
Tập vật lý trị liệu
phức tạp
|
14.000
|
51
|
Thuốc nam 1 thang
|
6.000
|
52
|
Thuốc nam - Bắc hổn
hợp 1 thang
|
12.000
|
53
|
Thuốc bắc 1 thang
|
18.000
|
54
|
Cắt trĩ hổn hợp
|
300.000
|
55
|
Cắt trĩ đơn giản
|
150.000
|
56
|
Chiếu tia laser
Hene hậu phẩu
|
5.000/ 5 phút
|
PHẦN C2: CÁC PHẨU THUẬT,
THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C2.1: KHOA NGOẠI
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
1
|
Thay băng
Cắt chỉ
Tháo bột chi trên/
tháo bột chi dưới
|
5.000
6.000
10.000
|
2
|
Cắt lọc vết thương
phần mềm tổn thương nông, dài<10cm
|
23.000
|
3
|
Cắt lọc vết thương
phần mềm tổn thương nông, dài>10cm
|
36.000
|
4
|
Cắt lọc vết thương
phần mềm tổn thương sâu, dài<10cm
|
36.000
|
5
|
Cắt lọc vết thương
phần mềm tổn thương sâu, dài>10cm
|
45.000
|
6
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
Kyst, sẹo của da, tổ chức dưới da.
|
41.000
|
7
|
Trích rach nhọt, áp
xe nhỏ dẩn lưu
|
14.000
|
8
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay Baryte
|
54.000
|
9
|
Cắt polypetrực
tràng
|
45.000
|
10
|
Cắt phymosis
|
45.000
|
11
|
Cắt các búi trĩ hậu
môn
|
50.000
|
12
|
Nắn trật khớp hàm/
khớp xương đòn
|
36.000
|
13
|
Nắn trật khớp xương
vai
|
45.000
|
14
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp
cổ chân/khớp gối
|
40.000
|
15
|
Nắn trật khớp háng
|
68.000
|
16
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống
|
72.000
|
17
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân
|
45.000
|
18
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay
|
45.000
|
19
|
Nắn, bó bột gẫy
xương cẳng tay
|
45.000
|
20
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay
|
36.000
|
21
|
Nắn bó bột chật khớp
háng bẩm sinh
|
60.000
|
22
|
Nắn có gây mê, bó bột
tật bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
|
50.000
|
C2.2: SẢN PHỤ KHOA
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
1
|
Hút điều hoà kinh
nguyệt (hút thai dưới 7 tuần, không thu đối với những người thực hiện biện
pháp DCTC,triệt sản, tiêmDMPA, cấy thuốc tránh thai, bị vỡ kế hoạch)
|
18.000
|
2
|
Nạo sót nhau do hư
thai, sau sanh/ nạo thai trứng/ nạo buồng tử cung xét nghịêm GPBL/ nạo kiểm
tra chẩn
|
36.000
|
3
|
Đẻ thường
|
135.000
|
4
|
Đẽ khó
|
162.000
|
5
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
6
|
Soi ối
|
6.000
|
7
|
Bơm hơi, bơm thuốc
vòi trứng (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
8
|
Đốt điện tử cung
|
18.000
|
9
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
18.000
|
10
|
Thụ tinh nhân tạo
IAM,IAD (không kể tinh chất)
|
30.000
|
11
|
Trích áp xe tuyến
vú
|
45.000
|
12
|
Cắt bỏ các Polype
âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
45.000
|
13
|
Sinh thiết cổ tử
cung
|
12.000
|
14
|
Nạo thai dưới ba
tháng
|
50.000
|
15
|
Nạo thai trên ba
tháng
|
70.000
|
16
|
Khâu tầng sinh môn
điều trị
|
45.000
|
17
|
Khâu túi cùng
|
90.000
|
18
|
Xẻ máu tụ âm đạo
|
40.000
|
19
|
Khâu eo cổ tử cung
|
55.000
|
20
|
Xẻ kyst Bartholin
|
55.000
|
21
|
Xẻ màng trinh
|
50.000
|
22
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
130.000
|
23
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
140.000
|
24
|
Chọc dò ối
|
15.000
|
25
|
Chọc dò túi cùng
|
10.000
|
26
|
Chấm mồng gà
|
20.000
|
27
|
Đo Monitoring sản
khoa
|
10.000/ tấc giấy
|
C2.3:MẮT
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
2
|
Đo nhản áp
|
4.000
|
3
|
Đo javal
|
5.000
|
4
|
Đo thị trừơng, ám
điểm
|
5.000
|
5
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
6
|
Soi đáy mắt
|
9.000
|
7
|
Tiêm hậu nhản cầu,
một mắt
|
10.000
|
8
|
Tiêm dứơi kết mạc một
mắt
|
9.000
|
9
|
Thông lệ đạo một mắt
|
9.000
|
10
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
14.000
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc
1 mắt
|
9.000
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông một mắt
|
18.000
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu một mắt
|
36.000
|
14
|
Mổ mộng đơn 1 mắt
|
36.000
|
15
|
Mổ mộng kép 1 mắt
|
54.000
|
16
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách
|
45.000
|
17
|
Chích chắp/ lẹo
|
18.000
|
18
|
Mổ quặm 1 mi
|
23.000
|
19
|
Mổ quặm 2 mi
|
30.000
|
20
|
Mổ quặm 3 mi
|
40.000
|
21
|
Mổ quặm 4 mi
|
50.000
|
C2.4:TAI – MŨI - HỌNG
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
1
|
Trích rạch áp xe
amidan
|
27.000
|
2
|
Trích rạch áp xe
thành sau họng
|
36.000
|
3
|
Cắt amidan
|
40.000
|
4
|
Chọc rửa xoang hàm
(1 lần)
|
15.000
|
5
|
Chọc thông xoang
trán/ xoang bướm
|
20.000
|
6
|
Lấy dị vậttrong tai
|
18.000
|
7
|
Làm thứôc tai (1 lần)
|
5.000
|
8
|
Lấy dị vật trong
mũi không gây mê
|
18.000
|
9
|
Lấy dị vật trong
mũi có gây mê
|
27.000
|
10
|
Lấy dị vật thực quản
đơn giản
|
45.000
|
11
|
Lấy dị vật thanh quản
|
54.000
|
12
|
Đốt điện cuốn họng
Cắt cuốn mũi
|
27.000
30.000
|
13
|
Cắt polype mũi
|
36.000
|
14
|
Mổ cắt bỏ u bả đậu
vùng đầu, mặt, cổ
|
36.000
|
15
|
Nạo VA
|
25.000
|
16
|
Xông khí dung họng
(5 lần)
|
20.000
|
17
|
Nâng chỉnh xương
mũi
|
45.000
|
18
|
Thông vòi nhĩ (5 lần)
|
25.000
|
19
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
C2.5: RĂNG – HÀM - MẶT
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
1
|
Nhổ răng sữa – chân răng sữa
|
3.000
|
2
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân
|
8.000
|
4
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
18.000
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
20.000
|
6
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
30.000
|
7
|
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương
|
40.000
|
8
|
Cắt cuốn chân răng
|
20.000
|
9
|
Bấm gai xương ổ răng
|
20.000
|
10
|
Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/1 hàm
|
20.000
|
11
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm
|
30.000
|
12
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1
vùng/ 1 hàm
|
20.000
|
13
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm
|
30.000
|
14
|
Trích áp xe viêm quanh răng
|
18.000
|
15
|
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1
hàm
|
40.000
|
16
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc
1 lần
|
18.000
|
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY
RĂNG PHỤC HỒI
17
|
Hàn xi măng
|
18.000
|
18
|
Hàn amalgame
|
23.000
|
19
|
Nhựa hoá trùng hợp
|
27.000
|
20
|
Nhựa quang trùng hợp
|
36.000
|
CHỮA RĂNG NGUYÊN TUỶ
KHÔNG PHỤC HỒI
21
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
22
|
Hàn amalgame
|
30.000
|
23
|
Nhựa hoá trùng hợp
|
40.000
|
24
|
Nhựa quang trùng hợp
|
60.000
|
25
|
Lấy tuỷ răng, tuỷ
viêm
|
30.000
|
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT
VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN
26
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
27
|
Hàn amalgame
|
40.000
|
28
|
Nhựa hoá trùng hợp
|
50.000
|
29
|
Nhựa quang trùng hợp
|
70.000
|
30
|
Lấy tuỷ răng, tuỷ
Chết
|
40.000
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
31
|
Một răng
|
54.000
|
32
|
Hai răng
|
72.000
|
33
|
Ba răng
|
90.000
|
34
|
bốn răng
|
100.000
|
35
|
Năm răng
|
110.000
|
36
|
Sáu răng
|
120.000
|
37
|
Bảy răng
|
130.000
|
38
|
Tám răng
|
140.000
|
39
|
9 đến 12 răng
|
170.000
|
40
|
Từ 13 răng đến 1
hàm toàn bộ
|
250.000
|
41
|
Cả 2 hàm
|
540.000
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
42
|
Răng chốt đơn giản
|
54.000
|
43
|
Răng chốt đúc
|
80.000
|
44
|
Mũ chụp nhựa
|
60.000
|
45
|
Mũ chụp kim loại
|
100.000
|
46
|
Mũ vàng (vàng của bệnh
nhân)
|
135.000
|
47
|
Cầu răng mổi thành
phần
|
80.000
|
48
|
Cầu răng vàng (vàng
của bệnh nhân)
|
135.000
|
49
|
Điều chỉnh cắn khít
răng
|
20.000
|
50
|
Tháo, cắt cầu răng
|
20.000
|
51
|
Hàm khung kim loại
|
600.000
|
SỮA LẠI HÀM CŨ
52
|
Vá hàm gãy
|
27.000
|
53
|
Đệm hàm toàn bộ
|
60.000
|
54
|
Gắn thêm 1 răng
|
27.000
|
55
|
Thêm một móc
|
14.000
|
56
|
Gắn thêm 1 răng bị
sứt
|
5.000
|
57
|
Thay nền hàm trên
|
90.000
|
58
|
Thay nền hàm dưới
|
70.000
|
CÁC PHẨU THUẬT HÀM MẶT
59
|
Vết thương phần mềm
nông <5cm
|
36.000
|
60
|
Vết thương phần mềm
nông >5cm
|
45.000
|
61
|
Vết thương phần mềm
sâu<5cm
|
45.000
|
62
|
Vết thương phần mềm
sâu >5cm
|
63.000
|
63
|
Cố định xương hàm bằng
cung
|
70.000
|
64
|
Mổ nang bả đậu
|
40.000
|
65
|
Chỉnh xương ổ răng
một hàm
|
60.000
|
66
|
Nhổ nhiều răng và
chỉnh xương ổ răng
|
90.000
|
67
|
Phẫu thuật nẹp vít
xương hàm
|
360.000
|
PHẦN C3:CÁC XÉT NGHIỆM
VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C3.1.XÉT NGHIỆM MÁU
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
1
|
Huyết đồ
|
9.000
|
2
|
Định luợng
Hemoglobine
|
6.000
|
3
|
Công thức máu
|
9.000
|
4
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
5
|
Hematocrit
|
6.000
|
6
|
Máu lắng
|
6.000
|
7
|
Thử nghiệm sức bền
hồng cầu
|
12.000
|
8
|
|
6.000
|
9
|
Test ngưng kết tố
tiểu cầu
|
15.000
|
10
|
Test kết dính tiểu
cầu
|
15.000
|
11
|
Định nhóm má
|
6.000
|
12
|
Rh D
|
15.000
|
13
|
Rh dưới nhóm
|
30.000
|
14
|
Nhóm bạch cầu
|
30.000
|
15
|
Nghiệm pháp Coombs
|
10.000
|
16
|
Tìm tế bào Hagaves
|
15.000
|
17
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
18
|
Thời gian máu đông
(Milian/Lee-White)
|
3.000
|
19
|
Co cục máu
|
6.000
|
20
|
Thời gian Quick
|
6.000
|
21
|
Thời gian Howell
|
6.000
|
22
|
T.E.G
|
30.000
|
23
|
Định lượng
FIBRINOGEN
|
30.000
|
24
|
Định lượng
PROTHROMBIN
|
30.000
|
25
|
Tiêu thụ
PROTHROMBIN
|
30.000
|
26
|
Yếu tố VIII/ Yếu tố
IX
|
30.000
|
27
|
Các thể Barr
|
30.000
|
28
|
Nhiễm sắc thể đồ
|
60.000
|
29
|
Tuỷ đồ
|
30.000
|
30
|
Hạch đồ
|
15.000
|
31
|
Hóa học tế bào (1
phương pháp)
|
30.000
|
32
|
Xác định nồng độ cồn
trong máu
|
30.000
|
33
|
Xác định
Barbiturate trong máu
|
30.000
|
34
|
Điện giải đồ
(Na+,K+,Ca++, Cl-)
|
12.000
|
35
|
- Định lượng chất
Albumine, Creatinine, Globuline, Glucosephosephoprotein toàn phần, Ure, axit
Uric, ….
|
12.000
|
36
|
PH máu, PO2, PCO2+
thông số thăng bằng kiềm toan
|
15.000
|
37
|
Định lượng Sắt huyết
thanh/ Mg ++ huyết thanh
|
6.000
|
38
|
Các xét nghiệm chức
năng gan: Bilirubin toàn phần trực tiếp/ gián tiếp, các enzym;transaminaza,
phosphatase kiềm
|
15.000
|
39
|
Định lượng thyroxin
|
18.000
|
40
|
Định lượng
Tryglycerides
Lipit toàn phần/
Cholestrorol toàn phần/ phospholipid
HDL cholestrol/ LDL
cholestrol
|
15.000
15.000
10.000
|
41
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng, kẽm…)
|
45.000
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét trong máu
|
6.000
|
43
|
Cấy máu + kháng
sinh đồ
|
30.000
|
44
|
Xét nghiệm HbsAg
|
30.000
|
45
|
Xét nghiệm HIV –
ELIZA Test
|
50.000
|
46
|
Định lựơng bổ thể
trong huyết thanh
|
30.000
|
47
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
30.000
|
48
|
Phản ứng lên bông
|
15.000
|
49
|
Test Rose – Waller
|
30.000
|
50
|
Các phản ứng cố định
bổ thể chẩn đoán syphilis (Kahn, Kline VDRL)
|
30.000
|
51
|
Các phản ứng lên
bông chẩn đoán syphilis (Kahn, Kline VDRL)
Để phục vụ khám
thai
|
24.000
24.000
|
52
|
Điện di huyết
thanh/ Plasma (Protein, Lipoprotein các hemoglobine bất thừng hay các chất
khác)
|
30.000
|
53
|
Test kháng thể huỳnh
quang chẩn đoán syphilis
|
27.000
|
54
|
XN viêm gan B
Viêm gan C
Viêm gan A/D/E
|
30.000
30.000
30.000
|
55
|
Cholinesterase CHE
khử ngộ độc thuốc rầy
|
40.000
|
56
|
CRP (Chain reactive
protein chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc)
|
60.000
|
57
|
CKMB (creatinin
kinase – MB – men tim)
|
50.000
|
58
|
T3+T4+TSH
|
110.000
|
C3.2 CÁC XÉT NGHIỆM
NƯỚC TIỂU
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
1
|
Xác định nồng độ cồn
trong nứơc tiểu
|
30.000
|
2
|
Định lượng ALDOSTERON
|
45.000
|
3
|
Định lượng
BACBITURATE
|
30.000
|
4
|
Định lượng
CATECHOLAMIN
|
30.000
|
5
|
Các testxác định
(Ca++, P-, Na+, K+, Cl-)
|
6.000
|
6
|
Protein/ Đường niệu
|
3.000
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu/
cặn Adis
|
6.000
|
8
|
Ure/ axit Uric/
Creatinin/ Amilaza
|
6.000
|
9
|
Các chất Xentonic/
sắc tố mật/ múi mật/ UROBILINOGEN
|
6.000
|
10
|
Điện di protein niệu
|
30.000
|
11
|
Xác định
GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén
+ Phương pháp hoá học
- miễn dịch
+ Phương pháp tiêm
động vật
|
18.000
30.000
|
12
|
Định lượng
GONADOTROPHIN rau thai
|
30.000
|
13
|
Định lượng
HYDROCORTICOSTEROID
|
30.000
|
14
|
Định lượng
OESTROGEN toàn phần
|
30.000
|
15
|
Định lượng các
HYDROCORTICOSTEROID
|
36.000
|
16
|
Định lượng
PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL
|
30.000
|
17
|
PORPHYRIN: định lượng
|
30.000
|
18
|
PORPHYRIN: định tính
|
15.000
|
19
|
Định lượng Chì/
Asen/ Thuỷ ngân…
|
30.000
|
20
|
Xác định tế bào/ trụ
hay các tinh thể khác
|
3.000
|
21
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/ PH
|
4.500
|
22
|
Soi tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
23
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
24
|
Tiêm truyền động vật
|
30.000
|
25
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ
|
1
|
Tìm BILIRUBIN
|
6.000
|
2
|
Xét nghiệm caxi,
phospho
|
6.000
|
3
|
Xác định các men:
Amilase, trypsin, Mucinase
|
9.000
|
4
|
Xác định mỡ trong
phân
|
27.000
|
5
|
Xác định máu trong
phân
|
6.000
|
6
|
UROBILIN,
UROBILINOGEN: Định tính
|
5.000
|
7
|
Soi tươi
|
9.000
|
8
|
Soi tìm KST hay trứng
KST sau khi làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
9
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
10
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
C 3.4 XÉT NGHIỆM CÁC
CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ,
nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ
khớp, dịch âm đạo…)
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
3
|
Nuôi cấy
|
15.000
|
4
|
Tiêm truyền động vật
để chuẩn đoán
|
30.000
|
5
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
6
|
Đếm tế bào phân loại
|
6.000
|
7
|
Nuôi cấy làm nhiễm
sắc thể đồ
|
30.000
|
8
|
Pap’s
|
5.000
|
XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC
9
|
Định lượng một chất
(Protein, đường…phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)
|
6.000
|
C 3.5 XÉT NGHIỆM GIẢI
PHẪU BỆNH LÝ
1
|
Xử lý và đọc các
tiêu bản sinh thiết
|
9.000
|
2
|
Xét nghiệm độc chất
|
30.000
|
C 3.6 MỘT SỐ THĂM DÒ
CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT
1
|
Điện tâm đồ
|
12.000
|
2
|
Điện não đồ
|
20.000
|
3
|
Lưu huyết não
|
50.000
|
4
|
Chức năng hô hấp
|
15.000
|
5
|
Đo chuyển hoá cơ bản
|
15.000
|
6
|
Thử nghiệm ngấm
Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
30.000
|
7
|
Thử nghiệm dung nạp
CACBONHYDRAT (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza)
|
30.000
|
8
|
Nghiệm pháp đỏ
Conggo
|
30.000
|
9
|
Test thanh thải
Creatinine
|
30.000
|
10
|
Test thanh thải Ủe
|
30.000
|
11
|
Test thanh thải
Tolbutamit
|
35.000
|
12
|
Test dung nạp
Glucagon
|
35.000
|
13
|
Test thanh thải
Phenolsufophthaleine
|
45.000
|
PHẦN C.4 CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
C.4.1 CHẨN ĐOÁN SIÊU
ÂM
1
|
Siêu âm
|
20.000
|
2
|
Siêu âm màu:
- Vùng bụng
- Tim
|
60.000
80.000
|
C.4.2 CHIẾU CHỤP X
QUANG
C.4.2.1 SOI, CHIẾU X
QUANG 4.000
C.4.2.2 CHỤP X QUANG
CÁC CHI
1
|
Các đốt ngón tay
hay ngón chân
|
10.000
|
2
|
Bàn tay/cổ tay/cẳng
tay/khuỷu tay/cánh tay
|
20.000
|
3
|
Bàn - cổ - tay – ½
dưới cẳng tay; ½ trên cẳng tay - khuỷu tay
|
20.000
|
4
|
Khuỷu tay – cánh
tay
|
20.000
|
5
|
Bàn tay/cổ chân/½
dưới cẳng chân
|
20.000
|
6
|
½ trên cẳng chân -
gối/ khớp gối/đùi
|
20.000
|
7
|
Khớp vai, kể cả
xương đoàn và xương bả vai
|
20.000
|
8
|
Khớp háng
|
20.000
|
9
|
Khung chậu
|
20.000
|
10
|
Bàn chân/cổ chân/cẳng
chân/khớp gối/đùi
|
20.000
|
C 4.2.3 CHỤP X QUANG
VÙNG ĐẦU
11
|
Xương sọ (vòm sọ)
thẳng/nghiêng
|
20.000
|
12
|
Các xoang
|
20.000
|
13
|
Xương chủm, mõm
chân
|
20.000
|
14
|
Xương đá các tư thế
|
20.000
|
15
|
Các xương mắt (hốc
mắt, xương hàm, xoang trán)
|
20.000
|
16
|
Các khớp thái dương
hàm
|
20.000
|
17
|
Chụp ổ răng
|
10.000
|
C 4.2.4 CHỤP X QUANG
CỘT SỐNG
18
|
Các đốt sống cổ
|
20.000
|
19
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
20
|
Cột sống thắt lưng
– cùng
|
20.000
|
21
|
Cột sống cùng - cụt
|
20.000
|
22
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40.000
|
23
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
24
|
Nghiên cứu tuổi
xương: cổ tay đầu gối
|
30.000
|
C 4.2.5 CHỤP X QUANG
VÙNG NGỰC
25
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
26
|
Phổi nghiêng
|
20.000
|
27
|
Chụp thực quản có uống
Baryte hàng loạt
|
30.000
|
28
|
Xương ức, xương sườn
|
20.000
|
C 4.2.6 X QUANG HỆ TIẾT
NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG MẬT
29
|
Thận bình thường
|
20.000
|
30
|
Thận có chuẩn bị
(UIV)
|
40.000
|
31
|
Thận - niệu quản
ngược dòng
|
40.000
|
32
|
Bụng bình thường
|
20.000
|
33
|
Có bơm hơi màng bụng
|
30.000
|
34
|
Thực quản (Có hoặc
không uống Baryte)
|
30.000
|
35
|
Dạ dày – tá tràng
có chất cản quang
|
40.000
|
36
|
Chụp khung đại
tràng
|
40.000
|
37
|
Chụp túi mật
|
30.000
|
C 4.2.7 MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG
38
|
Chụp động mạch não
|
40.000
|
39
|
Chụp não thất (bơm
hơi)
|
40.000
|
40
|
Tử cung vòi trứng
|
30.000
|
41
|
Phế quản
|
30.000
|
42
|
Tủy sống
|
30.000
|
43
|
Chụp vòm mũi họng
|
20.000
|
44
|
Chụp ống tai trong
|
20.000
|
45
|
Chụp họng thanh quản/phổi
|
20.000
|
46
|
Chụp cắt lớp thanh
quản /phổi
|
40.000
|
47
|
Chụp CT Scanner chuẩn
bị (Ở một đợt điều trị trên một bệnh nhân, những lần chụp sau, mỗi lần chụp
giảm 200.000đ, nhưng tối thiểu một lần chụp không dưới 350.000đ)
|
800.000
|
48
|
Chụp CT Scanner
không chuẩn bị (Ở một đợt điều trị trên một bệnh nhân, những lần chụp sau, mỗi
lần chụp giảm 200.000đ, nhưng tối thiểu một lần chụp không dưới 250.000đ)
|
700.000
|
49
|
Chụp CT Scanner
xoang, hàm mặt
|
400.000
|
PHẦN
D: GIÁ BIỂU DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU
D1. GIÁ THU MỘT NGÀY
TIỀN PHÒNG, SĂN SÓC, ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU
Giá thu 1 giường/ngày
Đơn vị :đồng
STT
|
Nội dung
|
Giá
|
1
|
Phòng loại 1 (2 giường,
máy lạnh, tivi, tủ lạnh, nhà vệ sinh riêng, máy nước nóng)
|
120.000
|
2
|
Phòng loại 2 (2 giường,
máy lạnh, nhà vệ sinh riêng)
|
80.000
|
3
|
Phòng loại 3 (3-4
giường, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng)
|
60.000
|
4
|
Phòng loại 4 (3-4
giường)
|
40.000
|
5
|
Điều trị chọn thầy
thuốc theo yêu cầu riêng
|
50.000
|
6
|
Săn sóc người bệnh
nặng
|
30.000
|
7
|
Săn sóc người bệnh
tự tử
|
45.000
|
D2. GIÁ CÁC KỸ THUẬT,
PHẪU THUẬT
STT
|
Nội dung
|
Giá
|
1
|
Phẫu thuật đặc biệt
(siêu phẫu)
|
400.000/cas
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000/cas
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
200.000/cas
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000/cas
|
D3. SẢN PHỤ KHOA
STT
|
Nội dung
|
Giá
|
1
|
Sinh thường
|
150.000
|
2
|
Sinh khó Covak
|
200.000
|
3
|
Cắt may tầng sinh
môn
|
100.000
|
4
|
Nạo thao trứng
|
100.000
|
5
|
Nạo thai lưu, nạo
kiểm tra, nạo sẩy thai, nạo cầm máu
|
100.000
|
6
|
Hút thai dưới 7 tuần
|
50.000
|
7
|
Nạo thai dưới 3
tháng
|
100.000
|
8
|
Nạo thai trên 3
tháng
|
150.000
|
9
|
Tháo vòng
|
20.000
|
10
|
Xét nghiệm huyết trắng
|
7.000
|
11
|
Đốt điện cổ tử cung
|
50.000
|
12
|
Cát bỏ polype âm hộ,
âm đạo, cổ tử cung
|
100.000
|
13
|
Pap’s
|
12.000
|
14
|
Trích áp xe vú
|
50.000
|
15
|
Thụ tinh nhân tạo
(không kể tinh chất)
|
150.000
|
16
|
Chấm mồng gà
|
20.000
|
17
|
Khám phụ khoa
|
10.000
|
18
|
Khám thai
|
10.000
|
19
|
Khâu tầng sinh môn
thẩm mỹ
|
200.000
|
20
|
Khâu túi cùng
|
150.000
|
21
|
Xẻ máu tụ âm đạo
|
100.000
|
22
|
Khâu eo cổ tử cung
|
150.000
|
23
|
Xẻ kyst Bartholin
|
150.000
|
24
|
Xẻ màng trinh
|
100.000
|
25
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
250.000
|
26
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
250.000
|
27
|
Soi cổ tử cung
|
20.000
|
28
|
Nội soi buồng tử
cung và sinh thiết
|
120.000
|
29
|
Phẫu thuật nội soi
buồng tử cung
|
250.000
|
30
|
Tinh dịch đồ
|
24.000
|
31
|
Đo Monitoring sản
khoa
|
10.000/tấc giấy
|
32
|
Chọc dò ối
|
15.000
|
33
|
Chọc dò túi cùng
|
10.000
|
34
|
Rửa tinh trùng +
bơm tinh trùng (không kể tinh chất)
|
150.000
|
35
|
Nội soi ổ bụng phẫu
thuật phức tạp
|
1.000.000
|
36
|
Phẫu thuật nội soi ổ
bụng đơn giản
|
300.000
|
37
|
Phẫu thuật nội soi ổ
bụng chuẩn đoán
|
200.000
|
38
|
Phun khí dung có
thuốc salbutamol
|
10.000
|
39
|
Phun khí dung bằng
nước muối sinh lý
|
5.000
|
40
|
Tư vấn về SKSS
|
10.000
|
41
|
Siêu âm đầu dò ngã
âm đạo
|
30.000
|
42
|
Test sỉu bọt định độ
trưởng thành thai
|
5.000
|
43
|
Chọc dò ối dưới
siêu âm
|
35.000
|
D4. MẮT
STT
|
Nội dung
|
Giá
|
1
|
Mổ Glaucome
|
100.000
|
2
|
Mổ đục thủy tinh thể
(không đặt implant)
|
300.000
|
3
|
Mổ đục thủy tinh thể
đặt implant
|
1.500.000
|
4
|
Mổ đục thủy tinh thể
đặt implant viện trợ
|
600.000
|
D5. Y HỌC DÂN TỘC
STT
|
Nội dung
|
Giá
|
1
|
Xoá tàng nhan và
xoá xâm
|
70.000
|
2
|
Tẩy nốt ruồi
<0,3cm
|
10.000
|
3
|
Tẩy nốt ruồi
0,3cm-<0,5cm
|
15.000
|
4
|
Tẩy nốt ruồi 0,5cm
- <1cm
|
20.000
|
5
|
Tẩy nốt ruồi >
1cm
|
25.000
|
6
|
Đốt mụn cóc
<0,5cm
|
15.000
|
7
|
Đốt mụn cóc 0,5 -
<1cm
|
20.000
|
8
|
Đốt mụn cóc >
1cm
|
25.000
|
9
|
Đốt các nốt ở chân
tay (mắt cá)
|
50.000
|
D6. PHÁP Y TỬ THI
1
|
Giám định pháp y
(không kể các xét nghiệm, x quang)
|
200.000
|
2
|
Mổ tử thi (trong
vòng 24 giờ)
|
310.000
|
3
|
Mổ tử thi (24-48 giờ)
|
410.000
|
4
|
Mổ tử thi (48-72 giờ)
|
630.000
|
5
|
Mổ tử thi ngoài 72,
khai quật
|
1.000.000
|
Quyết định 112/2004/QĐ-UB Quy định về khung giá thu viện phí và phí dịch vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 112/2004/QĐ-UB ngày 24/11/2004 Quy định về khung giá thu viện phí và phí dịch vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
2.795
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|